Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 11 - Bài 6: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
lượt xem 4
download
Với mục tiêu hỗ trợ cho giáo viên trong việc đánh giá những kiến thức mà học sinh nắm được sau bài học trong chương trình Giáo dục công dân 11, Tailieu.vn giới thiệu "Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 11 - Bài 6: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước".
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 11 - Bài 6: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
- Lê Vũ Tùng BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 11 BÀI 6: CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA ĐẤT NƯỚC Câu 1: Trong nông nghiệp, chuyển từ hình tức lao động “ con trâu đi trước, cái cày theo sau” sang lao động bằng máy móc là thể hiện quá trình nào ở nước ta hiện nay? A. Hiện đại hóa B. Nông thôn hóa C. Công nghiệp hóa D. Tự động hóa Câu 2: Để xây dựng được một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiểu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cần A. Thay đổi vùng kinh tế B. Thực hiện chính sách kinh tế mới C. Phát triển kinh tế thị trường D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Câu 3: công nghiệp hóa, hiện đại hóa có tác dụng: A. Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển B. Tạo điều kiện để phát triển lực lượng sản xuất và tăng năng suất lao động xã hội C. Tạo điều kiện để nước ta hội nhập k.tế quốc tế D. Nâng cao uy tín của nước ta trên trường quốc tế Câu 4: Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào? A. Thế kỷ VII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX Câu 5: Thành tựu nổi bật của cuộc cách mạng khoa học kỷ thuật làn thứ nhất là gì? A. Điện B. Máy tính C. Máy hơi nước D. Xe lửa Câu 6: Quan điểm nào dưới đây không đúng khi lí giải về tính tất yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta? A. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác B. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội D. Do yeu cầu phải phát triển nhanh để tiến lên chủ nghĩa xã hội Câu 7: Quan điểm nào dưới đây về nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là đúng? A. Chuyển mạnh từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp B. Xây dựng một nền kinh tế tri thức toàn diện gắn với tự động hóa C. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa D. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả Câu 8: Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ nhất ứng với qúa trình nào sau đây? A. Hiện đại hoá B. Công nghiệp hoá C. Tự động hoá D. Công nghiệp hoá hiện đại hoá Câu 9: Nội dung nào dưới đây thể hiện tính tất yếu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta? A. Do yêu cầu phải phát triển đất nước B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả
- D. Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức Câu 10: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, cần A. Phát triển kinh tế thị trường B. Phát triển kinh tế tri thức C. Phát triển thể chất cho người lao động D. Tăng số lượng người lao động Câu 11: Công nghệ vi sinh, kĩ thuật gen và nuôi cấu tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay? A. Công nghiệp hóa B. Hiện đại hóa C. Tự động hóa D. Trí thức hóa Câu 12: Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang sư dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây? A. Hiện đại hoá B. Công nghiệp hoá C. Tự động hoá D. Công nghiệp hoá hiện đại hoá Câu 13: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây A. Để xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội, nước ta cần tự nghiên cứu, xây dựng. B. Để xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội, nước ta cần nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến. C. Để xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội, nước ta cần kết hợp tự nghiên cứu, xây dựng vừa nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến. D. Để xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội, nước ta cần đầu tư cho xây dựng. Câu 14: Phương án nào dưới đây xác định đứng trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước ? A. Phê phán, đấu tranh với hành vi cạnh tranh không lành mạnh B. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học – công nghệ hiện đại vào sản xuất C. Sẵn sang tham gia xây dựng chủ nghĩa xã hội D. Coi trọng đúng mức vai trò của hàng hóa và sản xuất hàng hóa Câu 15: Mục đích của công nghiệp hóa là A. Tạo ra năng suất lao động cao hơn B. Tạo ra một thị trường sôi động C. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại Câu 16: Nội dung cơ bản của công nghiệp hoá, hiện đại hoá là gì? A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất B. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại, hiệu quả. C. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa D. Cả a,b, c đúng Câu 17: Vì sao công nghiệp hóa phải gắn liền với hiện đại hóa?
- A. Vì nhân loại đã trải qua hai cuộc cách mạng kỉ thuật và công nghệ. B. Xu hướng toàn cầu hóa, mở ra cơ hội mới cho các nước tiến hành công nghiệp hóa sau như Việt Nam. C. Tránh sự tụt hậu, rút ngắn thời gianđể HĐH mọi mặt. D. Cả a, b, c đều đúng Câu 18: Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là A. Một số mặt B. To lớn và toàn diện C. Thiết thực và hiệu quả D. Toàn diện Câu 19: Để xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần A. Chuyển dịch lao động B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế C. Chuyển đổi mô hình sản xuất D. Chuyển đổi hình thức kinh doanh Câu 20: Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là: A. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí B. Phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật C. Phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin D. Phát triển mạnh mẽ lực hượng sản xuất Câu 21: Cơ cấu kinh tế là tổng thể quan hệ hữu cơ, phụ thuộc và quy đinh lẫn nhau về quy mô và trình độ của cơ cấu nào sau đây? A. Cơ cấu kinh tế ngành B. Cơ cấu vùng kinh tế C. Cơ cấu thành phần kinh tế D. Cả a, b, c đúng Câu 22: Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và công nghệ tiến bộ, hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế xã hội là A. Công nghiệp hóa B. Hiện đại hóa C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Tự động hóa Câu 23: Một trong những nhiệm vụ kinh tế cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội B. Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa C. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đát nước Câu 24: Ở nước ta công nghiệp hóa phải gắn liền với hiện đại hóa vì A. Công nghiệp hóa luôn gắn liền với hiện đại hóa B. Các nước trên thế giới đều thực hiện đồng thời hai quá trình này C. Nước ta thực hiện công nghiệp hóa muộn so với các nước khác D. Đó là nhu cầu của xã hội Câu 25: Trong thời kì quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta tồn tại nền k inh tế nhiều thành phần là vì: A. Để giải quyết việc làm cho người lao động B. Khai thác mọi tiềm năng sẵn có của đất nước C. Kinh tế nông nghiệp và kinh tế tập thể còn yếu
- D. Nước ta là một nước nông nghiệp lạc hậu Câu 26: Thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỷ thuật làn thứ nhất ứng dụng vào lĩnh vực nào? A. Nông nghiệp B. Sản xuất C. Dịch vụ D. Kinh doanh Câu 27: Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ hai ứng với qúa trình nào sau đây? A. Hiện đại hoá B. Công nghiệp hoá C. Tự động hoá D. Công nghiệp hoá hiện đại hoá Câu 28: Yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động cao hơn là một trong các nội dung của A. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. Tình trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa C. Đặc điểm quan trọng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Nguyên nhân dẫn đến công nghiệp hóa, hiện đại hóa Câu 29: Một trong những tác động to lớn, toàn diện của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là A. Xây dựng được nền kinh tế nhiều thành phần B. Con người có điều kiện phát triển toàn diện C. Các dân tộc trong nước đoàn kết, bình đẳng D. Tạo tiền đề thức đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế xã hội Câu 30: Vì sao phải tiến hành công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước? A. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kỉ thuật cho chủ nghĩa xã hội. B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kỉ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao. C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kỉ thuật cho chủ nghĩa xã hội, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao. D. Cả a, b đều đúng. Câu 31: Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là gì? A. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội B. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất D. Tạo ra năng suất lao động xã hội cao Câu 32: Quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công là chính sang lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là A. Công nghiệp hóa B. Hiện đại hóa C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Tự động hóa Câu 33: Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào? A. Thế kỷ VII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX Câu 34: Giáo dục và đào tạo có vai trò nào dưới đây trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Quyết định B. Quốc sách hàng đầu C. Quan trọng D. Cần thiết
- Câu 35: Công nghiệp hóa là gì A. Tất yếu khách quan đối với các nước đi lên chủ nghĩa xã hội B. Tất yếu khách quan đối với các nước nghèo, lạc hậu C. Nhu cầu của các nước kém phát triển D. Quyền lợi của các nước nông nghiệp Câu 36: Đi đôi với chuyển dich cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ c ấu lao động theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa gắn với phát triển yếu tố nào sau đây? A. Kinh tế nông nghiệp B. Kinh tế hiện đại C. Kinh tế tri thức D. Kinh tế thị trường Câu 37: Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây? A. Hiện đại hoá B. Công nghiệp hoá C. Tự động hoá D. Công nghiệp hoá hiện đại hoá Câu 38: Để tực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa cần chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động nào dưới đây? A. Hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế xã hội B. Hoạt động nghiên cứu khoa học C. Hoạt động chính trị xã hội D. Hoạt động văn hóa – xã hội Câu 39: Thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỷ thuật làn thứ hai ứng dụng vào lĩnh vực nào? A. Sản xuất B. Kinh doanh. dịch vụ C. Quản lý kinh tế, xã hội D. Cả a, b, c đúng Câu 40: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với phát triển kinh tế tri thức là nôi dung cơ bản nào dưới đây của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta ? A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất B. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiểu quả C. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa ĐÁP ÁN 1 C 11 B 21 D 31 C 2 D 12 B 22 B 32 A 3 B 13 C 23 D 33 B 4 D 14 B 24 C 34 B 5 C 15 A 25 B 35 A 6 D 16 D 26 B 36 C 7 D 17 D 27 A 37 A 8 B 18 B 28 A 38 A 9 B 19 B 29 D 39 D 10 B 20 D 30 D 40 A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 – Nguyễn Minh Nam
40 p | 32 | 4
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 9 – Bài 4: Bảo vệ hoà bình
3 p | 64 | 4
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 11
52 p | 34 | 3
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 - Bài 5: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc và tôn giáo
3 p | 38 | 3
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 - Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội
8 p | 46 | 3
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 9 – Bài 5: Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới
4 p | 59 | 3
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 9 – Bài 6: Hợp tác cùng phát triển
3 p | 68 | 3
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 6 – Bài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể
2 p | 35 | 3
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 10 – Bài 1: Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng
6 p | 49 | 3
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 6 - Bài 10: Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội
3 p | 44 | 2
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 10: Bài 3
5 p | 47 | 2
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 10 – Bài 1: Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng (Tiết 3)
6 p | 58 | 2
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 11 - Bài 14: Chính sách quốc phòng an ninh
7 p | 46 | 2
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 11 - Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
8 p | 54 | 2
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 10 – Bài 3: Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất (Tiết 2)
6 p | 58 | 2
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 10 – Bài 3: Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất (Tiết 3)
5 p | 43 | 2
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 10: Bài 1
6 p | 52 | 2
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 10 – Bài 3: Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất (Tiết 1)
5 p | 44 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn