Bài tập trắc nghiệm phần Điện xoay chiều và sóng điện từ
lượt xem 7
download
Bài tập trắc nghiệm phần Điện xoay chiều và sóng điện từ tập trung giúp các bạn nắm bắt những kiến thức về đoạn mạch không phân nhánh; phương pháp giải toán; máy biến thế. Đặc biệt, với những bài tập được đưa ra ở cuối tài liệu sẽ giúp cho các bạn nắm bắt kiến thức được tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm phần Điện xoay chiều và sóng điện từ
- Điện xoay chiều 1 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc Sở GD & ĐT ĐồngNai Bài tập trắc nghiệm phần điện xoay chiều.và sóng điện từ GV: Nguyễn Hữu Lộc, ĐT: 0613 744046, DD: 0978246995; D:DAO ÑOÄNG ÑIEÄN DOØNG ÑIEÄN XOAY CHIEÀU I/Toùm taét kieán thöùc : 1> Toång quaùt : Hieäu ñieän theá : u = Uo cos( t u) ; cöôøng ñoä doøng ñieän: i = Iocos( t i ) Io Uo Eo U Uo caùc giaù trò hieäu duïng : I , U ,E ; toång trôû Z= ; ñoä leäch pha tg : 2 2 2 I Io = u - i coâng suaát : P = UIcos = RI2 2>Ñoaïn maïch khoâng phaân nhaùnh :maïchchæcoù: U a.ñieän trôû thuaàn (Z =R)=>I= , 0 b.Caûm khaùng ZL = ωL =2πfL R UL U Ur i I= , =+ + ZL 2 2 i c .dung khaùng i 1 1 ZL - C 2 fC 2 U => I = , Uc Zc 2 U d. ñoaïn maïch goàm R , L , C : * Toång trôû Z = R2 (Z L ZC ) 2 I ZL ZC * Ñoä leäch pha: tg = ; = u i ZL > ZC => > 0 : u sôùm pha hôn i R tm ZL < ZC => > 0 : u treå pha hôn i ZL = ZC => = 0 : u ñoàng pha vôùi i R tm * Heä soá coâng suaát :cos = * Coâng suaát : P = UIcos = Rtm I2 Z e. Lieân heä giöõa caùc hieäu ñieän theá UL U2 = U 2R (U L UC )2 UL UC U . hieän töôïng coäng höôûng U U Imax = khi ZL = ZC ( Zmin = R ) 0 UR Z min R i - coâng suaát cöïc ñaïi P = UIcos max ( cos max = 1) => Z L = ZC UC , II/ Phöông phaùp giaûi toaùn : Ta coù caùc chuû ñeà sau: 1> Chuû ñeà 1:Vieát bieåu thöùc doøng ñieän vaø hieäu ñieän theá :muoán vieát bieåu thöùc cuûa u hay i ,ta phaûi xaùc ñònh 3 ñaïi löôïng laø bieân ñoä ( I 0 ,U0 ), taàn soá goùc ω vaø goùc leäch pha φ giöõa doøng ñieän vaø hieäu ñieän theá ZL ZC a) Tìm Z = R2 (Z L ZC ) 2 => U0 = Z I0 , tìm φ qua bieåu thöùc tgφ = ñeå yù ñeán R daáu cuûa tgφ
- Điện xoay chiều 2 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc b) Tuyø theo doøng ñieän hay hieäu ñieän theá ñöôïc choïn laøm pha goác , ta vieát bieåu thöùc ñaïi löôïng coøn laïi ; cuï theå neáu i = I0cosωt thì u = U0cos( ωt + φ) hoaëc u = U0 cos ωt thì i = I0cos ( ωt - φ) hoaëc φ = φu – φi 2>Chuû ñeà 2 : Coâng suaát tieâu thuï treân töøng ñoaïn maïch : a) Coâng thöùc toång quaùt P = UIcosφ ; trong maïch RLC khoâng phaân nhaùnh coù theå tính coâng thöùc P = RI2 R Heä soá coâng suaát cosφ = Z b)Thay ñoåi heä soá coâng suaát cuûa ñoaïn maïch : Coâng suaát tieâu thuï treân moät ñoaïn maïch laø P = UI cosφ vì cosφ≤ 1 neân P = UI cosφ ≤ UI coâng suaát toái ña maø nguoàn coù theå cung caáp cho ñoaïn maïch ñoù nhoû thì doøng ñieän cung caáp cho maïch raát lôùn .Vì theá vieäc naâng heä soá coâng suaát moät ñoaïn laø caàn thieát , coù nhö vaäy môùi taän duïng ñöôïc coâng suaát toái ña cuûa nguoàn ñieän vaø giaûm hao phí treân ñöôøng daây Chuù yù : Neáu heä soá cuûa ñoaïn maïch taêng ( so vôùi tröôùc khi naâng ) ta phaûi gheùp noái tieáp theâm cuoän caûm (vaø ngöôïc laïi ) coøn neáu ñieän dung cuûa maïch ñieän taêng ta caàn gheùp theâm tuï ñieän song song vôùi tuï ñieän ñaõ coù 3>Chuû ñeà 3 : Baøi toaùn cöïc trò :Tìm moät ñaïi löôïng vaät lyù thoûa maõn ñieàu kieän soá chæ A ; V cöc ñaïi , P cöïc ñaïi a)Soá chæ A max : + U = const ,Imax = R vaø ZL = Z C ( coäng höôûng ) + Döïa vaøo ñieàu kieän tìm L hoaëc C vaø tính I max = U/R b)Soá chæ Vmax : + Duøng ñònh luaät OÂm cho U ñoaïn maïch do V chæ : + Neáu V maéc vaøo hai ñaàu ñoaïn maïch coù giaù trò thay ñoåi ( nhö maéc vaøo 2 ñaàu C ) thì U C UZ c = ; R2 (Z L ZC ) 2 tìm ZC cho UCmax ta duøng : Khaûo saùt cöïc trò baèng ñaïo haøm , duøng giaûn ñoà veùctô ñeå bieän luaän ( duøng ñònh lyù haøm soá sin) , duøng heä quaû cuûa baát ñaúng thöùc Cauchy ; hoaëc tìm caùch ñöa veà haøm baäc 2 roài tìm toïa ñoä ñænh cuûa Parabol c) Coâng suaát cuûa maïch laø cöïc ñaïi : + duøng P = R I2 ; + Vôùi R = const tìm C hoaëc L ñeå Pmax => P = I2 R; Imax Pmax ( coù coäng höôûng ) ZL = ZC U 2R + Vôùi R thay ñoåi => P = I2 R = Tìm R ñeå Pmax baèng caùch : Khaûo saùt cöïc trò R2 (Z L Z C ) 2 baèng ñaïo haøm ; heä quaû cuûa baát ñaúng thöùc Cauchy 4.Chuû ñeà 4 : Veõ giaûn ñoà veùctô: a)Ñoä lôùn : Chæ choïn 1 trong 2 giaù trò (bieân ñoä hoaëc hieäu duïng )cho taát caû ñaïi löôïng phaûi veõ .Khi veõ phaûi chuù yù ñeán tæ leä caùc ñoä lôùn cuûa chuùng ñeå veõ cho caân ñoái b)Pha ban ñaàu : + Caàn phaân bieät pha ban ñaàu cuûa veùctô goùc leäch pha giöõa doøng ñieän vaø hieäu ñieän theá .Ñaïi löôïng naøo coù pha ban ñaàu döông thì veùctô seõ ñöôïc quay leân phía treân truïc hoaønh ( choïn laøm pha goác ) vaø ngöôïc laïi + Vieäc choïn pha goác coù theå tuyø yù neáu ñaàu baøi khoâng cho saún ; thoâng thöôøng vôùi ñoaïn maïch khoâng phaân nhaùnh ta choïn pha doøng ñieän laøm pha goác ( Ñoái vôùi maïch ñieän phaân nhaùnh choïn pha hieäu ñieän theá laøm pha goác ) 5.Chuû ñeà 5: Saûn xuaát - chuyeån taûi : n + Taàn soá doøng ñieän phaùt ra ñöôïc tính : f = P ; n soá voøng quay/phuùt ; p soá caëp cöïc 60 cuûa nam chaâm
- Điện xoay chiều 3 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc +Doøng ñieän sinh ra trong ba cuoän daây cuûa doøng ñieän xoay chieàu ba pha : i 1 = I0 cosωt ; i2 = I0 cos (ωt -2π/3 ) ; i3 = I0 cos (ωt +2π/3 ) U1 N1 I2 U1 N1 +Maùy bieán theá : k ; U2 N2 I1 U2 N2 P2 P/ + Hieäu suaát maùy bieán theá : H (℅) = 1 vôùi P2 = P1 – P/ ; Ñoä hao phí treân ñöôøng P1 P1 RP 2 daây: ∆P = RI = U2 3> Maùy bieán theá : n - max = B.S : Töø thoâng cöïc ñaïi - Taàn soá cuûa maùy phaùt ñòeän xoay chieàu : f = P ; soá 60 voøng trong moät phuùt - Khi hao phí trong maùy bieán theá laø khoâng ñaùng keå : e 1 i1 = e2 i2 vaø u1 = e1 +r1i1 ( r1 laø ñieän trôû cuoän sô caáp) ; e1 ñoùng vai troø suaát phaûn ñieän u2 = e2 - r2i2 ( r1 laø ñieän trôû cuoän thöù caáp) ; e2 ñoùng vai troø maùy phaùt ñieän U1 N1 I2 U1 N1 - ta coù : k lieân heä giöõa hñt vaø dñ, soá voøng U2 N2 I1 U2 N2 - ñoä giaûm theá treân ñöôøng daây ∆U = RI P2 P/ RP 2 - hieäu suaát maùy bieán theá : H (℅) = 1 vôùi P2 = P1 – P/ ; ∆P = RI = ñoä hao P1 P1 U2 phí treân ñöôøng daây BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Phần Điện Xoay Chiều Câu 1) Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ dòng điện hiệu dụng A. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức I= 2 Io B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi. C. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế. D. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế. Câu 2) Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên: A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện. Câu 3) Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là A. cho khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt khung dây và vuông góc với từ trường. B. cho khung dây chuyển động đều trong một từ trường đều. C. quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây dẫn. D. A hoặc C Câu 4) Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều? A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà. B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều. C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5) Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây? A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian. B. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. C. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian. Câu 6) Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều A. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
- Điện xoay chiều 4 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc B. Dòng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian. C. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Dòng điện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn. Câu 7) Chọn phát biểu đúng khi nói về hiệu điện thế dao động diều hoà A. Hiệu điện thế dao động điều hòa ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc của khung dây đó khi nó quay trong từ trường. B. Biểu thức hiệu điện thế dao động điều hoà có dạng: u U0cos(ω.t φ) C. Hiệu điện thế dao động điều hòa là một hiệu điện thế biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Cả A, B , C đều đúng Câu 8) Chọn một trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống sao cho đúng nghĩa: Cường độ dòng điện............. của dòng điện xoay chiều là cường dộ dòng điện không đổi khi qua cùng vật dẫn trong cùng thời gian làm toả ra cùng nhiệt lượng như nhau. A. Hiệu dụng B. Tức thời. C. Không đổi D. A, B, C không thích hợp Câu 9) Một khung dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ B . Từ thông qua khung là 6.104Wb.Cho cảm ứng từ giảm đều về 0 trong thời gian 103(s) thì sức điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: A. 6V B. 0,6V C. 0,06V D. 3V Câu 10) Một khung dây điện tích S =600cm2 và có 2000 vòng dây quay đều trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.102(T). Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức sức điện động e sinh ra có dạng A. e = 120 2 sin100πt V B. e = 120 2 cos (100πt +π/6)(V) C. e = 120 2 cos100 πt V D. e = 120cos100 πt V Câu 11) Khung dây hình chữ nhật dài 30cm, rộng 20cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=102 (T) sao cho phép tuyến khung hợp với véctơ B 1 góc 60o. Từ thông qua khung là A. 3.104 (T) B. 2 3 10 4 Wb C. 3.104 Wb D. 3 3 .10 4 Wb Câu 12) Một khung dây hình vuông cạnh 20cm có 2000 vòng dây quay đều trong từ trường không đổi, có cảm ứng từ 102 (T) với vận tốc quay 50 vòng/s. Đường sức từ vuông góc với trục quay. Lấy to = 0 là lúc mặt khung vuông góc với đường sức. Từ thông qua khung có dạng: A. 0,4.103 cos100πt mWb B. 0,4 sin100πt mWb C. 0,4sin(100πt +π/6) mWb D. 0,04sin100πt mWb Câu 13) Một khung dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút trong từ trường đều có từ thông cực đại gửi qua khung là1/π Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300 thì suất điện động hai đầu khung là: A. e = 100cos(100 t + π/6) V. B. e = 100cos(100 t +π/3) V.C. e = 100cos(100 t + 600) V. D. e = 100cos(50t + π/3) V. Câu 14) Một khung dây hình chữ nhật có tiết diện 54cm2 gồm 500vòng, quay đều xung quanh trục với vận tốc 50vòng/giây trong từ trường đều 0,1Tesla. Chọn gốc thời gian lúc B song song với mặt phẳng khung dây thì biểu thức suất điện động hai đầu khung dây là : A. e = 27cos(100 t +π/2) V. B. e = 27 cos(100 t ) V.C. e = 27 cos(100 t + 900) V. D. e = 27 cos(100 t + π/2) V. Câu 15) Dòng điện AC được ứng dụng rộng rãi hơn dòng DC, vì: A. Thiết bị đơn giản, dễ chế tạo, tạo ra dòng điện có công suất điện lớn và có thể biến đổi dễ dàng thành dòng điện DC bằng phương pháp chỉnh lưu. B. Có thể truyền tải đi xa dễ dàng nhờ máy biến thế, hao phí điện năng truyền tải thấp. C. Có thể tạo ra dòng AC ba pha tiết kiệm được dây dẫn và tạo được từ trường quay. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 16) Giá trị đo của vonkế và ampekế xoay chiều chỉ: A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. C. Giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 17) Trong các loại ampekế sau, loại nào không đo được cường dộ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều? A. Ampe kế nhiệt. B. Ampe kế từ điện. C. Ampe kế điện từ. D. Ampe kế điện động.
- Điện xoay chiều 5 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc Câu 18) Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu diện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần số của dòng điện phải bằng: A. 25Hz B. 100Hz C. 12,5Hz D. 400Hz Câu 19) Một thiết bị điện một chiều có các giá trị định mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị đó phải chịu được hiệu điện thế tối đa là: A. 110 2 .V B. 110V C. 220V D. 220 2 .V Câu 20) Một thiết bị điện xoay chiều có các giá trị định mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị đó phải chịu được hiệu điện thế tối đa là: A. 220 2 .V B. 220V. C. 110 2 .V D. 110V Câu 21) Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức: u 110 2 cos(100πt)V Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là: A. 110V B. 110 2 .V C. 220V D. 220 2 V Câu 22) Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u 220 5 cos(100π .t)V là: A. 220 5 .V B. 220V C. 110 10 .V D. 110 5 .V Câu 23) Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i= 2 3 cos(200πt + π/6) là: A. 2A B. 2 3 A C. 6 A D. 3 2 A. Câu 24) Biểu thức của cường độ dòng điện trong một đoạn mạch AC là : i= 2 5 cos(200πt + π/6) Ở thời điểmt =1/300s cường độ trong mạch đạt giá trị A. Cực đại B. Cực tiểu C. Bằng không D. Một giá trị khác Câu 25) Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4sin(100 t +π/3)A Chọn phát biểu đúng ? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 4A. B. Tần số dòng điện xoay chiều là 100Hz. C. Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện là 4A. D. Chu kì dòng điện là 0,01s. Câu 26) Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần ? A. 100 lần. B. 25 lần. C. 50 lần. D. 60 lần. Câu 27) Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos(100 t + π/3) A. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 2A. B. Tần số dòng điện xoay chiều là 50Hz. C. Cường độ dòng điện cực đại là 2 2 A. D. Cả A, B và C Câu 28) Chọn câu trả lời sai. Dòng điện xoay chiều là: A. Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng sin. B. Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cos. C. Dòng điện đổi chiều một cách tuần hoàn. D. Dòng điện dao động điều hoà. Câu 29) Gọi i, Io, I lần lượt là cường độ tức thời, cường độ cực đại và cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t được xác định bởi hệ thức nào sau đây? I2 A. Q R.i2.t B. Q R.I 2.t C. Q= R . 0 t D. Cả B và C. 2 Câu 30) Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở 25 trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q=6000J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là : A. 3A B. 2A C. 3 A D. 2 A Câu 31) Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i 2cos120t(A) đi qua điện trở 10 trong 0,5 phút là: A. 1000 J. B. 600 J. C. 400 J. D. 200 J. Câu 32) Một cuộn dây có độ tự cảm L 2/15π H và R=12 được đặt vào một hiẹu điện thế xoay chiều 100V vàtần số 60Hz. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây và nhiệt lượng toả ra trong một phút là A. 3A và 15 KJ. B. 4A và 12 KJ. C. 5A và 18 KJ. D. 6A và 24 KJ Câu 33) Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây? A. Khi cường độ dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở R và qua đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ C là như nhau thì công suất tiêu thụ trên cả hai đoạn mạch giống nhau. B. Trong mạch RC điện năng chỉ tiêu thụ trên điện trở R mà không tiêu thụ trên tụ điện.. C. Tụ điện không cho dòng xoay chiều đi qua. D. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động cưỡng bức.
- Điện xoay chiều 6 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc Câu 34) Chọn phát biểu đúng về vôn kế và ampekế A. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. B. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. C. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. D. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 35) Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cosφ A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất. B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn. C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn. D. Công suất của các thiết bị điện thường có cosφ >0,85 Câu 36) Một đoạn mạch RLC được mắc vào hiệu điện thế u U0 cosωt . Hệ số công suất cosφ của đoạn mạch được xác định theo hệ thức: R A.cosφ P/UI B.cosφ R/Z C.cosφ = 2 1 2 D. Cả A, B và C R + ( ωL − ) ωC Câu 37) Chọn phát biểu đúng trong trường hợp ωL > 1/ωC của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp? A. Trong mạch có cộng hưởng điện. B. Hệ số công suất cosφ >1 C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần R đạt giá trị cực đại. D. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Câu 38) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở R A.Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u U0cos(ω.t φ) thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i I0cosωt(A) B.Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức U= I/R C.Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha. D.Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. Câu 39) Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u U0 cost . Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là: A. LC = R ω2 B. LC ω2 R C. LC ω2 1 D. LC ω2 Câu 40) Trong mạch điện chỉ có tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu tụ điện C thì có dòng điện xoay chiều trong mạch. Điều này được giải thích là có electron đi qua điện môi giữa hai bản tụ: A. Hiện tượng đúng còn giải thích sai. B. Hiện tượng đúng; giải thích đúng. C. Hiện tượng sai; giải thích đúng. D. Hiện tượng sai; giải thích sai. Câu 41) Chọn kết luận sai khi nói về mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC ? A. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn luôn nhỏ hơn 1. B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có thể nhanh pha, cùng pha hoặc chậm pha so với dòng điện. U C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi công thức:I = 2 1 2 R + ( ωL − ) ωC D. Cả B và C đúng Câu 42) Mạch điện gồm điện trở R. Cho dòng điện xoay chiều i I 0 cos ωt (A) chạy qua thì hiệu điện thế u giữa hai đầu R sẽ: A. Sớm pha hơn i một góc π/2 và có biên độ U0 I0R B. Cùng pha với i và có biên độ U0 I0R C. Khác pha với i và có biên độ U0 I0R D. Chậm pha với i một góc π/2 và có biên độ U0 I0R Câu 43) Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụng A. Làm hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2 B. Làm hiệu điện thế cùng pha với dòng điện. C. Làm hiệu điện thế trễ pha hơn dòng điện một góc π/2 D. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào giá trị của điện dung C. Câu 44) Chọn phát biểu sai?
- Điện xoay chiều 7 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc A. Trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế tức thời một góc 900. U B. Cường độ dòng điện qua cuộn dây được tính bằng công thức : I0 = 0L ZL C.Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R thì cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch luôn luôn cùng pha nhau.. D. Cường độ dòng điện qua mạch điện được tính bằng công thức :I0 U/R Câu 45) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm : A. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào nó. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng chậm pha hơn dòng điện một góc 900 C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2 D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây được tính bằng công thức I= U.Lω Câu 46) Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, hiệu diện thế ở hai đầu cuộn cảm có biểu thức u U0 cosωt thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i I 0 cos(ω.t φ)(A) trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức nào sau đây? U U0 U0 U0 A. I0 = 0 và φ = π . B. I0 và φ = π/2 C. I0 và φ = 0. D. I0 và φ = π/2. ωL ωL ωL ωL Câu 47) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có tụ điện A. tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều đi qua nó. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ một góc π/2. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện được tính bằng công thức I= U.C. ω D. Cả A, B và C . Câu 48) Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế trên tụ điện có biểu thức u U0 cos ω t (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i I 0 cos(ω t φ)A, trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức tương ứng nào sau đây? U0 U0 A.I0 và φ = π/2. B. Io= UoC.ω và φ = 0 C. I0 và φ = π/2. D. Io= Uo.C.ω và φ = π/2 ωC ωC Câu 49) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở R A.Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u U0cos(ω.t φ)V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i I0cosω t A B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức U=I/R C. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha. D. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. Câu 50) Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. Sớm pha π/2 so với dòng điện B. Trễ pha π/4 so với dòng điện C. Trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện D. Sớm pha π/4 so với dòng điện Câu 51) Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một hiệu điện thế có biểu thức u U0 cosω t V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i I 0 cos(ω.t φ)A, trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức tương ứng là: L1 L2 U0 U0 U0 A.I0 = và φ = π/2. B.I0 và φ = 0 C.I0 và φ = π/2 D.I0 và φ = 0 R 2 R1 R R 2R Câu 52) Hai cuộn dây R1, L1và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2 Điều kiện để U=U1+U2 là: A. L1 L 2 L1 L = B. = 2 C. L1L2 R1R2 D. L1 L 2 R1 R2 R1 R 2 R 2 R1 Câu 53) Chọn câu sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì: A. U= UR B. ZL=ZC C. UL=UC=0 D. Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất. Câu 54) Cho một đoạn mạch điện ABC nối tiếp gồm một tụ C (đoạn AB), và một cuộn cảm (đoạn BC) có điện trở R và độ tự cảm L. Khi tần số dòng điện qua mạch bằng 1000 Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UAB =2V, UBC= 3 V, UAC = 1V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I=1mA. A. Điện dung của tụ C=1/4π (μF) B. Độ tự cảm L 0,75/π(H) C. Điện trở thuần R =150 3 D. Cả A, và C .
- Điện xoay chiều 8 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc Câu 55) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với hiệu điện thế của đoạn mạch phụ thuộc vào: A. R và C B. L và C C. L, C và ω D. R, L, C và ω Câu 56) Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều UAC một hiệu điện thế không đổi UDC Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải: A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C. B. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C. C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L. D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L. Câu 57) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì: A. Dung kháng tăng. B. Cảm kháng tăng. C. Điện trở tăng. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng. Câu 58) Chọn đáp án sai: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC xảy ra khi: A. cosφ =1 B. C L/ω2 C. UL UC D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P = UI Câu 59) Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: φ φu φi π thì: A. Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính cảm kháng. C. Mạch có tính trở kháng. D. Mạch cộng hưởng điện. Câu 60) Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì tổng trở Z phụ thuộc: A. L, C và ω B. R, L, C C. R, L, C và ω D. ω , R Câu 61) Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì: A.Độ lệch pha của uR và u là π B. uL nhanh hơn pha của i một góc π C. uC nhanh hơn pha của i một góc π D. uR nhanh hơn pha của i một góc π Câu 62) Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i I0 cos ω.t(A) . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s, cường độ tức thời có giá trị bằng 0,5Io vào những thời điểm: A. 1/400s ; 2/400s B. 1/500s ;3/500s C. 1/300s ;2/300s D. 1/600s ;5/600s Câu 63) Đặt hiệu điện thế u U0 cosωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C là: U A. i = I0cos(ωt π (A) với I0 = 0 B. i= I0cos(ωt π (A) với I0 U0Cω ωC U C. i I0 cos(ω.t) (A) với I0 U0Cω D. i= I0cos(ωt π (A) với I0 = 0 . ωC Câu 64) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì: A. Điện trở tăng. B. Dung kháng tăng. C. Cảm kháng giảm. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng. Câu 65) Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u U0 cosωt thì cường độ dòng điện i trong mạch là: A. i =U0cos(100πt π/2)A B. i =U0ωL cos(100πt π/2)A C. i =U0 /ωL cos(100πt π/2)A D i =U0 /ωL cos(100πt)A Câu 66) Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos100π t(V), thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là: i = 2 cos(100πt π (A). Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số A. L = 2 /π (H) B. L =1/π (H) C. L = 6 /2π (H) D. L =2/π (H) Câu 67) Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, kết luận nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch có giá trị cực đại. B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau. D.Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch không phụ thuộc vào điện trở R của đoạn mạch. Câu 68) Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh . Góc lệch pha φ của hiệu điện thế hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
- Điện xoay chiều 9 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc 1 1 1 ωL + ωL − 1 ωL − A.tgφ = ωC B. tgφ = ωC C. tgφ= R(ωL − ) D. tgφ= ωC ωC R R 2R Câu 69) Đặt hiệu điện thế:u U0 sinωt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh, biết điện trở R không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì phát biểu nào sau đây là sai: A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở D.Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau Câu 70) Trong mạch xoay chiều không phân nhánh có RLC thì tổng trở Z xác định theo công thức: 1 1 1 1 A. Z = R 2 + (ωC − ) 2 B. Z = R 2 + (ωL − ) 2 C. Z = R 2 − (ωC − ) 2 D Z = R 2 − (ωL − ) 2 . ωL ωC ωL ωC Câu 71) Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RC ? 1 A.Tổng trở của đoạn mạch tính bởi: Z = R 2 + ( ) 2 ωC B.Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. C.Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện. D. A, B và C đều đúng. Câu 72) Một mạch điện xoay chiều gồm R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L. Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A. Z = R 2 + (r + ωL ) 2 B. Z = R 2 + r 2 + (ωL) 2 C. Z = (R + r) 2 + (ωL ) 2 D. Z = R 2 − (r + ωL ) 2 Câu 73) Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L1, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L2 mắc nối tiếp. Tổng trở Z được xác định bởi công thức nào sau đây? 2 A. Z = R 2 + (ωL1 + ωL 2 ) 2 B. Z = R 2 + ω2 (L1+ L2 ) C. Z = R 2 + ω(L1 + L 2 ) 2 D. Z = R 2 + (ωL ) 2 + (ωL ) 2 L1L2 1 2 Câu 74) Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C1, tụ điện C2 mắc nối tiếp. Tổng trở Z được xác định bởi công thức nào sau đây? 1 1 2 2 1 12 1 1 (C1 +C 2 ) 2 2 1 2 1 2 A. Z = R 2 + 2 ( 2 ) B. Z = R + 2 ( + ) C. Z = R + D. Z = R + ( ) +( ω ) ω C1+ C2 ω C1 C 2 ω2 C12C22 ωC1 C 2 Câu 75) Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh RLC một hiệu điện thế u U0 cosωt V thì cường độ dòng điện của đoạn mạch là: i = I0 cos(100πt π/6) . Đoạn mạch này luôn có: A. ZL=R B. ZL=ZC C. ZL>ZC D. ZL
- Điện xoay chiều 10 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc A. 233 và 117V. B. 233 và 220V. C. 323 và 117 V. D. 323 và 220 V. Câu 81) Đoạn mạch xoay chiềukhong phân nhánh RLC . Điện trở 10 , cuộn dây thuần cảm có L 1/10π(H), tụ điệnC thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế: u U0 cos100π.t(V ) . Để hiệu điện thế hai đầu đoạnmạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu R thì giá trị C của tụ điện là A. 10/π(μF) B. 100/π(μF) C. 1000/π(μF) D. 50/π(μF) Câu 82) Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L 1/π(H) có biểu thức :u= 200 2 cos(100πt π/3) (V) Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: A. i =2 2 cos(100πt π/6)A B. i = 2 2 cos(100πt π/6)A C. i= 2 2 cos(100πt π/6) A D. i = 2 cos(100πt π/6)A Câu 83) Hiệu điện thế xoay chiều u U0 cosωt (V) vào hai cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng điệnchạy qua mạch có biểu thức là: U U U A. i = U0 cos(ωt π/2)A B. i = 0 cos(ωt π/2)A C.i = 0 cos(ωt π/2)A D. i= 0 cos(ωt )A ωL ωL ωL Câu 84) Hai đầu điện trở R = 50 có biểu thức hiệu điện xoay chiều là u = 100cos(100 t+ π/3)V thì biểu thức cườngđộ dòng điện chạy qua R là : A. i = 2 2 cos(100 t+ π/3) A. B. i = 2cos(100 t+ π/3)A. C. i = 2cos100 t A. D. i = 2 2 cos(100 t)A. Câu 85) Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R =50 mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L 0,5/π(H) . Đặtvào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế: u= 100 2 cos(100 t π/4)V Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: A. i = 2cos(100 t π/2)A B. i=2 2 cos(100 t π/4)A C. i 2 2 cos(100πt)A D. i 2cos(100πt)A Câu 86) Hai đầu tụ điện có điện dung 31,8 F một hiệu điện thế u =120cos(100 t+ π/6)V thì cường độ dòng điệnchạy qua tụ là: A. i =1, 2cos(100 t π/3)A. B. i = 1,2cos(100 t+ 2π/3)A. C. i = 1,2cos(100 t 2π/3)A. D. i = 2cos(100 t+ π/6)A. Câu 87) Cuộn dây có điện trở trong 40 có độ tự cảm 0,4/π H. Hai đầu cuộn dây có một hiệu điện thế xoay chiều u=120 2 cos(100 tπ/6)V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là: A i = 3cos(100 t+ 4) A. B. i = 3cos(100 t 5 12) A.C. i = 3 2 cos(100 t+ 12) A.. D. i = 3cos(100 t 12) A Câu 88) Cho điện trở thuần R = 60 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C =1000/6π(μF), hiệu điện thế hai đầumạch là : u=120 2 cos(100 tπ/6) V thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là: A. i = 2cos(100 t + 4) A. B.i = 2cos(100 t 12)A. C. i = 2cos(100 t + 12) A. D. i = 2cos(100 t+5 12)A Câu 89) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 50 , cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H; tụ điện có C =1000/15π(μF),Hiệu điện thế hai đầu mạch là: u =200cos(100 t+ 4)V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qua tụ điện A i = 2 2 cos(100 t 4) A. B. i = 2 2 cos(100 t + 2) A..C. i = 2 2 cos(100 t + 4) A.. D. i = 2 2 cos100 t A.. Câu 90) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80 , cuộn dây có điện trở 20 , có độ tự cảm L=0,636H, tụ điện có điện dung C =31,8 F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là : u = 200cos(100 t 4) V thì biểu thức cường độ dòngđiện chạy qua mạch điện là: A i = 2 cos(100 t 2) A. B. i = cos(100 t + 2) A.C. i = 2 cos(100 t 4) A. D. i = 2 cos100 t A. Câu 91) Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L 2/ , mắc nối tiếp với một tụ điện có C= 31,8μF. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL =100cos(100 t + 6)V Hỏi biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch códạng như thế nào? A. i=0,5cos(100 t 3) B. i = 0,5cos(100 t + 3)A C. i= cos(100 t + 3)A D. i = cos(100 t 3)A Câu 92) Một dòng điện xoay chiều qua một ampekế xoay chiều có số chỉ 4,6 A. Biết tần số f = 60 Hz và gốc thời gian t = 0 chọn sao cho dòng điện có giá trị lớn nhất. Biểu thức dòng điện có dạng nào sau đây? A. i = 4,6cos(120πt π/2)A B. i 6,5 cos(120π t)A C. i = 6,5cos(120 πt π D. i 9,2cos(120 π.t π)A Câu 93) Cuộn dây có điện trở 50 có hệ số tự cảm 0,636H mắc nối tiếp với một điện trở R= 100 , cường độ dòng điện chạy qua mạch: i = 2 cos100 t (A) thì biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là: A. u =50 34 cos(100 t +37π/180) V . B. u = 250 2 cos(100 t +53π/180) V . C. u =50cos(100 t +53π/180) V . D. u =50 34 cos(100 t+76) V .
- Điện xoay chiều 11 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc Câu 94) Một điện trở 50 ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm1,2/π H . Cường độ dòng điện chạy qua mạch: i =2 2 cos(100 t –π/3)A thì hiệu điện thế hai đầu mạch là: A. u =260 2 cos(100 t π/367,4π/180) V . B. u =260cos(100 t +67,4π/180) V C. u =260 2 cos(100 t 67,4π/180) V . D. u =260 2 cos(100 t π/3+67,4π/180)V Câu 95) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R =100 , cuộn dây thuần cảm có L =0,318H, tụ điện có C=100/2π(μF) .Biểu thức biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch là: i = 2 cos(100 t+π/4) A thì biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là: A. u =100cos(100 t+π/2) V . B. u =200cos(100 t π/4) V C. u =200cos(100 t) V. D. u =200cos(100 t +π/4) V Câu 96) Mạch RLC như hình vẽ : L D C Biết Đ: 100V – 100W ; L =1/π(H) , A B C = 50/π(μF), uAD = 200 2 cos (100 πt +π/6)V Biểu thức uAB có dạng A. 200 2 cos (100 πt +π/4)V B. 200 cos (100 πt –π/4)V C. 200 2 cos (100 πt –π/3)V D. 200 cos (100 πt +π/3)V Câu 97) Mạch RLC không phân nhánh, biết R = 40 Ω; L =3/5πH và C= 100/π(μF ); uBD = 80 cos (100 πt –π/3)V Biểu thức uAB có dạng A. 80 2 cos (100 πt +π/4)V B. 80 cos(100πt –π/4)V C. 80 2 cos (100 πt –π/12)V D. 80 cos (100 πt +π/12)V Câu 98) Mạch RLC nối tiếp gồm: R =100 Ω, L=2/π(H) và C=100/π (μF) Dòng điện qua mạch có dạng i 2cos(100πt)A. Hiệu điện thế 2 đầu mạch là: A. 200cos (100π t +π/4)V B. 200 cos (100π t –π/4)V C. 200 2 cos (100π t –π/4)V D. 200 2 cos (100π t +π/4)V Câu 99) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 40 , cuộn dây có điện trở 10 , có L=1,5/π (H), tụ điện có điện dung C = 15,9 F. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là: i = 4cos(100 t π /3) A thì hiệu điện hai đầu mạch điện là: A. u =200 2 cos(100 t 7 π/12) V .B. u =200 2 cos(100 π /12) V C. u =200 2 cos(100 t+ π /4) V. D. u = 200cos(100 t π /12) V. Câu 100) Một đoạn mạch gồm R = 10 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 1/10π(H) và tụ điện có C 500/π( F) mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i 2 cos(100πt)A . Hiệu điện thé ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức nào sau đây? A. u= 20 2 cos(100πt π V B. u= 20cos(100πt π C. u 20cos(100πt)V D. u= 20 2 cos(100πt π V Câu 101) Một đoạn mạch gồm một tụ điện C có dung kháng 100 và một cuộn dây có cảm kháng 200 mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100πt π/6)V . Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào? A.uC =50 2 cos(100πt π/3)V B.uc= 50cos(100πt π/6)V C.uc= 50cos(100πt π/6)V D.uC= 50cos(100πt π/6)V Câu 102)Cho cuộn dây có điện trở trong 30 độ tự cảm 2/5π(H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, hiệu điệnthế hai đầu mạch là: u= 60 2 cos100 t(V) .Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 50 2 V thì điện dung của tụ điện là : A . C =10 3/7 π(F) B. C = 7 103 /π (F) . C. C =10 5 /7π (F) D. Một giá trị khác Câu 103) Cho mạch điện như hình vẽ : C 1 L,R2 C 2 Biết R1=4 , C1 = 102/8π (F) , A R 1 B R2=100 ,L 1/π (H) , f= 50Hz. E Thay đổi giá trị C2 để hiệu điện thế UAE cùng pha với UEB. Giá trị C2 là: A. C = 30 π (F) B. C2 300 π (F) C. C 000/3π (μF) D. C 100/3 π(μF) Câu 104) Mạch RLC: R = 50 Ω, L =1/2π( H), f = 50 Hz. Lúc đầu C =100/ π(μF), C L R B sau đó ta giảm điện dung C.Góc lệch pha giữa uAM và uAB lúc đầu và lúc sau có kết quả: M A. π /2 rad và không đổi B. π /4 rad và tăng dần C. π /2 rad và giảm dần D. π /2 rad và dần tăng
- Điện xoay chiều 12 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc Câu 105) Mạch RLC không phân nhánh, biết: R = 50 Ω, L =15/10 π (H) và C=100/ π (μF) , uAB =100 2 cos100π tVNhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 2 phút và biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ điện là: A. 12J và u = 200cos(100π t π V B. 12KJ và u =200 cos(100π t π V C. 12 KJ và u = 200cos(100π t π/4) V D. 12J và u =200 2 cos(100π t 3π V Câu 106) Mạch như hình vẽ uAB = 120 2 cos100 πtV Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo giữa A và M thì thấy nó chỉ 120V, R C và uAM nhanh phahơn uAB π /2 Biểu thức uMB có dạng : B A M A.120 2 cos (100 πt + π /2)V B.240 cos (100 πt – π /4)V C.120 2 cos (100 πt + π /4)V D.240 cos (100 πt – π /2)V Câu 107) Mạch điện xoay chiều như hình vẽ : .Biết R = 50 Ω, C L,R0 A R B R0 = 125 Ω, L = 0,639H, C =200/π(μF), I = 0,8A uAM = Uo cos 100 πtV; uMB = 200 2 cos (100 πt +7π/12)V M Hiệu điện thế cực đại U0 và hiệu điện thế tức thời uAB cógiá trị : A. U0 = 80V và uAB = 261 2 cos (100 πt + 1,68)V B. U0 = 80 2 và uAB = 261 cos (100 πt + 1,68)V C. U0 = 80V và uAB = 185 2 cos (100 πt – 1,68)V D. U0 = 80 2 và uAB = 185 2 cos (100 πt – 1,54)V Câu 108) Mạch RL nối tiếp có R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm, L =1/2π(H)Dòng điện qua mạch có dạng i= 2cos100 πt(A). Nếu thay R bằng tụ C thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng lên 2 lần. Điện dụng C và biểu thức i của dòng điện sau khi thay R bởi C có giá trị A. C 50/π (μF) và i = 2 2 cos(100 πt +3π/4)A B. C 100/π (μF) và i = 2 2 cos (100 πt +3π/4)A C. C 100/π (μF) và i = 4cos (100 πt+3π/4)A D. C 50/π (μF) và i = 2cos (100 πt –π/4)A Câu 109) Mạch RLC như hình vẽ: Biết uAB = 100 2 cos100 πtV ; I = 0,5A uAM sớm pha R L C A M hơn i π/6 rad, uAB sớm pha hơn uMB π/6 rad Điện trở B thuần Rvà điện dụng C có giá trị A. R= 200 Ω và C 25 3 /π (μF ) B. R= 100 Ω và C 50 3 /π(μF) C. R= 100 Ω và C 25 3 /π (μF) D. R= 50 Ω và C 50 3 /π(μF) Câu 110) Cho mạch như hình vẽ : uAB = 200 cos 100 πtVCuộn dây R C A L B thuần cảm và có độ tự cảm L; R = 100 Ω Mắc vào MB 1 ampe kế có RA = 0 thì nó chỉ 1 A Lấy ampe kế ra thì công suất tiêu thụ giảm đi M phân nửa so với lúc đầu Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị A. 0,87H và 100/π (μF) B. 0,78H và 100/π(μF) C. 0,718H và 100/π(μF) D. 0,87H và 50/π(μF) Câu 111) Cho cuộn dây có điện trở trong 30 độ tự cảm2/5π (H) mắc nối tiếp với tụ điện có C =10 3 /8π ( F)Khi hiệu điện thế hai đầu mạch là: 60 2 cos100 t(V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện và cuộn dây là A. 96 2 V và 60 2 V. B. 60 2 V và 96 2 V. C. 60 và 96V. D. 96V và 60V. Câu 112) Mạch điện như hình vẽ :uAB = 80 2 cos 100 πtV C R L,r R = 100 Ω, V2 chỉ 30 2 V , V1 chỉ 50V urL sớm pha hơn i 1 B góc π /4(rad) Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị A V1 V2 A.3/5 π (H) và10 3 /6 π (F) B.3/10 π (H) và 10 3 /3 π (F) C.3/ π (H) và 3 .10 3 /3 π (F) D. Tất cả đều sai Câu 113) Mạch như hình vẽ : uAB = 80 2 cos 100πt(V) R = 160 Ω, A R',L' N R,L B ZL = 60 ΩVôn kế chỉ UAN = 20V. Biết rằng UAB = UAN + UNB V Điện trở thuần R’ và độ tự cảm L’ có giá trị A. R’ = 160 (Ω); L’ =1/2π H B. R’ = 160/3 (Ω); L’ =1/3π H C. R’ = 160 (Ω); L’ =1/5π H D. R’ = 160/3 (Ω); L’ =1/5π H Câu 114Mạch RLC nối tiếp có R =100Ω, L=2/π(H),f = 50 Hz. Biết i nhanh pha hơn u 1 góc π/4 rad. Điện dụng C có giá trị A. 100/π(μF) B.50/π(μF) C.100/3π(μF) D. Tất cả đều sai A L R1 M C R2 B Câu 115) Mạch như hình vẽ: UAB = 120V ; L = 3 /π(H) ω = 100 π (rad/s) R1 = 200 Ω ,UMB = 60V và trễ pha hơn uAB 600.
- Điện xoay chiều 13 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc Điện trở thuần R2 và điện dung C có giá trị A. R2 = 200 Ω và C =100 3 /4π(μF) B. R2 = 200 3 Ω và C =50/ π(μF) C. R2 = 100 3 Ω và C =100/4π(μF) D. R2 = 100 3 Ω và C =50/π(μF) Câu 116Cho mạch như hình vẽ: cosφAN = 0,8 ,i = 2 2 cos100 πt(V) A R C Ro,L B UAN = 80V; UAB =150V;UNB =170V. Các điện trở thuần có giá trị tổng cộng là N A. 55 Ω B. 45 Ω C. 35 Ω D. 25 Ω Câu 117) Cho mạch như hình vẽ: uAB = 100 2 cos 100πt(V) A R C L B Số chỉ V1 là 60V ; Số chỉ V2 là: N A.90V B. 80V C.70V D. 60V V1 V Câu 118) Cho đoạn mạch điện như hình vẽ, A R C L B trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biếtUAB = 50V, M UAM=50V, UMB=60V. Hiệu điện thế UR có giá trị: A. 50 V B. 40 V C. 30 V D. 20 V A Ro;L N R, B Câu 119) Cho mạch như hình vẽ: uAB = 80 cos 100 πt(V); V1 chỉ 50V;V2 chỉ 10V. V1 V Điện trở các vôn kế rất lớn.Hệ số công suất của mạch là A. π/4 (rad) B. π/4 (rad) C. 2 /2 D. 3 /2 Câu 120) Cho mạch điện như hình vẽ uAB = 300 cos 100πt (V) . UMB = 50 10 (V).Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100W.Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn là : 3 1 1 A. 25 (Ω) và B. 75 (Ω) và C. 50 (Ω) và D.Tất cả đều sai 4π π 2π Câu121 )Cho mạch điện như hình vẽ uAB = 200 2 cos 100πt (V) ampe kế chỉ 2A.Điện dung của tụ có giá trị 10−3 10−2 100 A. F B. F C. µ F D. Tất cả đều sai 5π 3 5π 3 π Câu 122) Cho mạch điện như hình vẽ uAB = 200 3 cos 100πt (V) UAE = 50 6 (V) ;UEB = 100 2 .Hiệu điện thế UFB có giá trị A. 200 3 (V) B. 100 3 C. 50 3 V D. 50 6 V Câu 123) Mạch như hình vẽ: uAB = 150 cos 100πt V, UAM = 85V, UMB = 35V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40W. Tổng điện trở thuần của mạch AB là A. 35 Ω B. 40Ω C. 75Ω D. Tất cả đều sai Câu 124) Mạch như hình vẽ:Cuộn dây thuần cảm.uMP =170cos100πtV; UC = 265V ; I = 0,5A và sớm pha π/4so với uMP. Điện trở thuần và độ tự cảm có giá trị A. 170 (Ω) và 1,15H B. 170 2 (Ω) và1/π (H ) C. 170 (Ω) và 0,115H D. Tất cả đều sai −4 10 Câu 125) Mạch như hình vẽ: Biết C = ; RV , π 3 uAB = 200 2 cos (100πt –π/6)V. Số chỉ 2 vốn kế là bằng nhau và uAM lệch pha so với uMB 2π/3 (rad). Điện trở thuần R và độ tự cảm L có giá trị A. R = 150 Ω và L = 3 /2π(H) B. R = 50 Ω và L = 3 /2π(H) C. R = 150 Ω và L =1/(π)H D. Tất cả đều sai Câu 126) Mạch như hình vẽ uMP = 100 2 cos 100πt (V) V2 chỉ 75 V ; V1 chỉ 125 V.Độ lệch pha giữa uMN và uMP là A.π /4 (rad) B. π /3 (rad) C.π /2 (rad) D.Một giá trị khác 10−3 Câu 127) Mạch như hình vẽ uAB = 220 2 cos 100πt (V) ; C = 3π
- Điện xoay chiều 14 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc V2 chỉ 220 3 (V) ;V1 chỉ 220(V) .Điện trở các vôn kế rất lớn.R và L có giá trị 1 1 1 A. 20 3 (Ω) và H B. 10 3 (Ω) và H C. 10 3 (Ω) và H D.Tất cả đều sai 5π 5π π Câu 128) Mạch như hình vẽ uAB = 100 2 cos 100πt (V) ; K đóng dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng 3 (A) và lệch pha π/3 so với uAB .K mở ,dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng 1,5(A) và nhanh pha hơn uAB góc π/6.Điện trở thuần R và độ tự cảm L có giá trị là (đáp án A) Câu 129) Cho mạch như hình vẽ UAB ổn định và f = 50 Hz R= 60 Ω ; L = 4/5π (H) RV1 = Rv2 = K đóng V1 chỉ 170V và uMN trễ pha hơn uAB π/4(rad) K ngắt, C được điều chỉnh để mạch cộng hưởng. Số chỉ V1 và V2 lần lượt là A. 170 2 (V)và 212,5(V) B. 170 và 212,5V C. 170 2 và 100V D. Tất cả đều sai Câu 130) Cho mạch như hình vẽ UAB ổn định φu 0 , cuộn dây thuần cảm Khi K mở, dòng điện qua mạch là: im = 4 2 cos(100πt π /6)A Tổng trở có giá trị 30 Ω Khi K đóng, dòng điện qua mạch có dạng :iđ = 4 cos (100 πt + π /3)A. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị A.3/10π H và 10 2 /45 π (F) B.3/π H và 10 4/ π(F) C.3/10π (H) và 10 3 /3π(F) D.1/π (H) và 10 3/3π(F) Câu 131) Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất : A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất. B. Hệ số công suất càng lớn thì khi U,I không đổi công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn. C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn. D. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn. Câu 132) Công thức nào sau đây dùng để tính hệ số công suất k của đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp nhau ? đáp án B Câu 133) Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào mạng điện AC 110V50Hz.Khi mắc nó vào mạng AC 110V – 60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn ủi: A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không đổi. D. Có thể tăng, có thể giảm. Câu 134) Công suất toả nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào : A. Dung kháng. B. Cảm kháng. C. Điện trở. D. Tổng trở. Câu 135) Mạch RLC nối tiếp có 2 π f LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch: A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Tăng bất kỳ Câu 136) Chọn câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm RLC không phân nhánh. A. Là công suất tức thời. B. Là P=UIcosφ
- Điện xoay chiều 15 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc C. Là P=RI2 D. Là công suất trung bình trong một chu kì Câu 137) Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cosφ =1 khi và chỉ khi: A. ωL = 1/ ωC B. P= U.I C. Z = R D. U UR Câu 138) Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, hệ số công suất của mạch là: A.cosφ R/Z B cosφ P/UI C .cosφ R/I2Z D. cosφ Z/R Câu 139) Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC được tính bởi công thức: A.cosφ R/Z B.cosφ ZC /Z C.cosφ ZL/Z D. cosφ R.Z Câu 140) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P. Chọn câu sai: A. R tiêu thụ phần lớn công suất của P. B. L tiêu thụ một ít công suất của P. C. C tiêu thụ công suất ít hơn L. D. Cả câu A, B . Câu 141) Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánhRLC, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Điện trở R tiêu thụ phần lớn công suất. B. Cuộn dây có độ tự cảm L tiêu thụ một phần nhỏ công suất. C. tụ điện có điện dung C tiêu thụ một phần nhỏ công suất. D. Cả C và B . Câu 142) Mạch RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch có dạng: i = 2 cos (100 πt + π /6)A Điện lượng qua tiết diện,thẳng của dây dẫn trong 1/4 chu kỳ, kể từ lúc dòng điện triệt tiêu là A.1/100(C) B.1/150(C) C.1/200(C) D. 2 /300(C) Câu 143) Một dòng điện xoay chiều i 4 2 cosωt (A) qua 1 đoạn mạch AB gồm R = 20 , L, C nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng: A. Không tính được vì không biết ω B. Không tính được vì không biết L,C C. A, B đúng D. Bằng 320 W Câu 144) Mắc nối tiếp R với cuộn cảm L có R0 rồi mắc vào nguồn xoay chiều. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo U ở hai đầu cuộn cảm, điện trở và cả đoạn mạch ta có các giá trị tương ứng là 100V, 100V, 173,2V. Suy ra hệ số công suất của cuộn cảm là A. 0,5 B. 0,707 C. 0,866 D. 0,6 Câu 145) Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RL, cuộn dây không thuần cảm. biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200V, tần số 50 Hz, điện trở 50 , UR =100V, Ur=20V. Công suất tiêu thụ của mạch đó là: A. 60 W B. 120W C. 240W D. 480W Câu 146) Đặt một hiệu điện thế u 100cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với R,C không đổi và L 1/π(H) . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C bằng nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 350W B. 50W C. 100W D. 250W Câu 147) Một bóng đen nong sang co điện trở R được nối vào một mạng điện xoay chiều 220V50Hz nối tiếp với một cuộn dây có độ tự cảm L 3/10π(H) và điện trở r = 5 . Biết cường độ dòng điện qua mạch là 4,4A. Điện trở R và công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 20 , 612,8W B. 30 , 720,5W C. 35 , 774,4W D. 45 , 587,9W Câu 148) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UAM =40V, UMB=20 2 V, UAB=20 2 V. Hệ số công suất của mạch có giá trị là: A. 2 /2 B. 3 /2 C. 2 D. 3 Câu 149) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Biết các giá trị R = 25 , ZL=16 , ZC = 9 ứng với tần số f. Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng fo thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Ta có: A. fo>f B. fo
- Điện xoay chiều 16 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc A. Cường độ hiệu dụng trong mạch là I MAX 2A B. Công suất mạch là P = 240 W. C. Điện trở R = 0. D. Công suất mạch là P = 0. Câu 151) Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có C 100/π(μF) Đặt vào hai đầuđoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u với tần số góc 100π rad/s. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị của R1 R2 thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R1.R2 bằng: A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000 Câu 152) Mạch RLC nối tiếp tiêu thụ công suất 90W. Biết L =2/π(H) và C 125/π(μF) và uAB =150 2 cos 100 πtV..Điện trở R có giá trị A. 160 Ω B. 90 Ω C. 45 Ω D. 160 Ω và 90 Ω Câu 153) Cho mạch điện không phânh nhánh RLC.Biết L 1/π(H) ,C 1000/4π(μF) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệuđiện thế u 75 2 cos(100πt)V Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị bằng bao nhiêu? A. R = 45 B. R = 60 C. R = 80 D. Câu A và C. Câu 154) Đoạn mạch gồm R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm L =3/10π(H) vào hiệu điện thế xoay chiều có U = 100V, f=50Hz. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P= 100W. Giá trị của R là: A. 10Ω B. 90 Ω C. 50Ω D. A, B đúng Đ/án C Câu 156) Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u=100 2 cos(100πt π /6)V và dòng điệnqua mạch là: i = 4 2 cos(100πt π A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200W B. 400W C. 800W D. Một giá trị khác. Câu 157) Cho cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm3 3 /10π(H) mắc nối tiếp với một điện trở 30 . Hiệu điện thế hai đầu mạch là u =12 2 cos2f t(V), f thay đổi được. Khi f = 50Hz thì công suất tiêu thị trên mạch là : A. 1,2W. B. 12W. C. 120W. D. 6W. Câu 158) Một điện trở 80 ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 3/5 H) . Cường độ dòng điệnchạy qua mạch có biểu thức:i =2 2 cos(100 t 3)A thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên mạch là A. k = 0,8 và 640W. B. k = 0,8 và 320W. C. k = 0,5 và 400W. D. k = 0,8 và 160W. Câu 159) Cuộn dây có điện trở 50 có L=2/ H mắc nối tiếp với một điện trở R= 100 . Cường độ dòng điện chạy qua mạch là: i =4cos100 t (A) thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên toàn mạch là: A. k = 0,6 và 400W. B. k = 0,6 và 800W .C. k = 0,4 và 1200W. D. k = 0,6 và 1200W. Câu 160) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R =50 , cuộn dây thuần cảm có L =1/ H), tụ điện có C=103 F).Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là: u = 200cos(100 t + 4) V thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên toànmạch là: A. k = 2 /2và 200W. B. k = 2 /2và 400W. C. k = 0,5 và 200W. D. k = 2 /2và 100W. Câu 161) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 60 , cuộn dây có điện trở 20 có L=1,6/ H), tụ C=10 4 / F). Hiệu điện thế hai đầu mạch là u=120 2 cos(100 t 6)V thì công suất trên cuộn dây và trên toàn mạch lần lượt là : A. 86,4W và 115,2W. B. 28,8W và 115,2W, C. 28,8W và 86,4W. D. 57,6W và 172,8W. Câu 162) Cho mạch điện nối tiếp có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 200V, tần số dòng điện f=50Hz., R = 50 , UR =100V, r=10 .Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 60 W B. 120 W C. 240 W D. 360 W Câu 163) Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh RLC một hiệu điện thế: u=127 2 cos(100πt π/3)(V) . Điện trở thuần 50 . Công suất của dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch nhận giá trị nào sau đây? A. P = 80,65W B. P = 20,16 W C. P = 40,38 W D. P = 10,08 W Câu 164) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC.Cho L,C, ω không đổi.Thay đổi R cho đến khi
- Điện xoay chiều 17 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc R=R0 thì PMAX. Khi đó: A. RO (ZL ZC )2 B. RO ZL ZC | C. RO ZL ZC D. RO ZC ZL Câu 165) Đặt hiệu điện thế u U0 cosωt V (Uo, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi, điều chỉnh trị số R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ công suất của đoạn mạch bằng: A. 0,5 B. 0,85 C. 2 /2 D. 1 Câu 166) Mạch như hình vẽ uAB =100 2 cos 100π t(V) R0 = 30 Ω ; C=31,8μF; L=14/10 π (H) Khi R thay đổi, công suất của mạch cực đại và có giá trị A. Pmax = 250W B. Pmax = 125W C. Pmax = 375W D. Pmax = 750W Câu 167) Mạch như hình vẽ UAB ổn định, f = 60 Hz,Ro = 30 Ω ; L =7/6 π(H); C =10 2/12 π(F) Khi công suất tiêu thụ trên điện trở R là cực đại thì điện trở R có giá trị A. 60 Ω B. 50 Ω C. 40 Ω D. 30 Ω Câu 168) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở trong 20Ω có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C 50/π(μF) . Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức u = 200 2 cos(100πt π /6)V.Khi công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và côngsuất sẽ là: A. L =2/10π(H) và 400W. B. L =2/π(H) và 400W.C. L= 2/π (H) và 500W. D.L =2/π(H) và 2000W. Câu 169) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở trong 20Ω có độ tự cảm L = 0,318H, tụ điện có điện dung 15,9μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có hiệu điện thế hiệu dụng là 200V. Khi công suất trên toàn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của f và P là: A. 70,78Hz và 400W. B. 70,78Hz và 500W C. 444,7Hz và 2000W D. 31,48Hz và 400W Câu 170) Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi và tụ điện C. Hiệu điện thế hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi UL cực đại, cảm kháng ZL có giá trị Câu 171) Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung của tụ C thay đổi . Hiệu điện thế hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi UC cực đại, Dung kháng ZC có giá trị Câu 172) Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây có điện trở trong Ro và tụ điện có điện dung của tụ C thay đổi . Hiệu điện thế hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi Uc cực đại, Dung kháng ZC có giá trị Câu 173) Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C . Hiệu điện thế hai đầu là U ổn định, tần số dòng điện f thay đổi được. Khi Uc cực đại, giá trị của f là: Câu 174) Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Hiệu điện thế hai đầu là U ổn định, tần số dòng điện f thay đổi được. Khi UL cực đại, giá trị của f là: Câu 175) Cho cuộn dây có điện trở trong 60 độ tự cảm 4/5π(H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, hiệu điệnthế hai đầu mạch là:u = 120 2 sin100 t(V) .Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại thì tụ có điện dung là:
- Điện xoay chiều 18 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc A . C =1,25/ F) B. C =80/ μF). C. C =8.10 3 / F D. Một giá trị khác Câu 176) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 50Ω cuộn dây có điện trở trong r = 10Ω , L 0,8/ , tụ điện có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức u = 220 2 cos(100πt+ 6)V.Thay đổi điện dung của tụ để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ sẽ là: A. C 80/ μF) B. C 8/ μF) C.C 10/125 μF) D. C 89,9/ μF) Câu 177) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 60Ω cuộn dây thuần cảm có L =0,8/ , tụ điện có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức u = 220 2 cos(100πt+ 6)V.Thay đổi điện dung của tụ để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ và giá trị cực đaị đó sẽ là: A. C 8/ μF) và UCMax= 366,7 V. B. C 10/125 μF) và UCMax= 518,5 V. C. C 80/ μF) và UCMax= 518,5 V. D. C 80/ μF) và UCMax= 366,7 V. Câu 178) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch điện có : u=200 2 cos(100πt 6)V, R = 100Ω, tụ điện có C 50/ μF) , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây là: AL H). B.L 50 H). C.L 25/10 H). D.L 25 H) Câu 179) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức : u = 200 2 cos(100πt 6)V R = 100Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ có C 50/ μF) .Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và giá trị cực đại đó sẽ là: A.L 2,5/ H) và ULMax.= 447,2 V. B.L =25/ và ULMax.= 447,2 V. C.L= 2,5/ H) và ULMax.= 632,5 V. D.L =50/ (H) và ULMax= 447,2 V. Câu 180) Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được u =Uocos(ωt φ) ổn định. Khi P cực đại khi L có giá trị Câu 181) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở trong 20Ω có độ tự cảm L =0,318H, tụ điện có điện dung 15,9μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có hiệu điện thế hiệu dụng là 200V. Khi cường độ dòng điện chạy qua mạch mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của f và I là: A. 70,78Hz và 2,5A. B. 70,78Hz và 2,0A.. C. 444,7Hz và 10A. D. 31,48Hz và 2A.. Câu 182) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 100Ω cuộn dây có thuần cảm, có độ tự cảm L = 1,59H, tụ điện có điện dung 31,8 μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có hiệu điện thế hiệu dụng là 200V. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là A. f = 148,2Hz B. f = 7,11Hz C. f = 44,696Hz D. f = 23,6Hz. Câu 183) Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở trong 20Ω có độ tự cảm L = 0,318H, tụ điện có điện dung 15,9μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có hiệu điện thế hiệu dụng là 200V. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là: A. f = 70,45Hz. B. f = 192,6Hz. D f = 61,3Hz. D. f = 385,1Hz. Câu 184) Mắc vào 2 điểm A và B của mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế UAB = 120 2 cos 100 πt(V) một tụ điện có điện dung C và 1 cuộn dây có điện trở thuần R = 100 Ω; độ tự cảm L. Người ta thấy rằng cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn UAB và UC cực đại. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị A. L =1/ 3 H) và C =100 3 /6 μF) B. L =1/ 3 (H) và C = 100/ μF) C. L =1/ H) và C =100 3 /6 μF) D. Tất cả đều sai Câu 185) Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 80Ω nối tiếp với hộp X. Trong hộp X chỉ chứa một phầntử la điện trở thuần R’ hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ C. u =100 2 cos(120 t . Dòng điện qua R có cường độ hiệu dụng 1 A và trễ pha hơn uAB. Phần tử trong hộp X co giá trị A. R’ = 20Ω B. C =10 3/6 F) C. L =1/2 H) D. L =6/10 H) Câu 186) Cho một đoạn mạch chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:u=100 2 cos(100 t 4 và cường độ dòng điện trong mạch co biểu thức:i=10 2 cos(100 4) . Hai phần tử đó là ? A. Hai phần tử đó là RL. B. Hai phần tử đó là RC. C. Hai phần tử đó là LC. D. Tổng trở của mạch là 10 2 Câu 187) Một đoạn mạch điện đặt dưới hiệu điện thế u U0 cos(ωt V thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i =I0 cos(100 4)(A)Các phần tử mắc trong đoạn mạch này là: A. Chỉ có L thuần cảm B. Chỉ có C C. L và C nối tiếp với LC2
- Điện xoay chiều 19 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc Câu 188) Mạch điện nao dưới đay thỏa mãn các điều kiện sau : Nếu mắc vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện nếu mắc vào nguồn u 100cos(100 t)V thì có i =5cos(100 t A. Mạch co R nối tiếp C B. Mạch co R nối tiếp L C. Mạch chỉ co C D. Mạch co L nối tiếp C Câu 189) Cho đoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kin X. Hộp X chỉ chứa cuộn thuần cảm L hoặc t ụ C. UAB=200V không đổi ; f = 50 Hz Khi biến trở có giá trị sao cho PAB cực đại thì I = 2 A và sớm pha hơn uAB. Khẳng định nào là đúng ? A.Hộp X chứa C= 50/ μF) B.Hộp X chứa L =1/ H) C.Hộp X chứa C =200/ μF) D.Hộp X chứa L =1/2 H) Câu 190) Cho đoạn mạch AEB .Đoạn AE là X, đoạn EB là Y. X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa hai trong ba phần tử: thuần điện trở, thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. .Khi mắc A và B vào nguồn điện xoay chiều hình sin, thì uAM và uMB lệch pha nhau 2Hộp X và Y có những phần tử là: A. X chứa RL, Y chứa LC. B. X chứa RL, Y chứa RC. C. X chứa RC, Y chứa RL. D. X chứa LC, Y chứa RL. Câu 191)Một đoạn mạch gồm có một cuộn dây không thuần cảm và một tụ điện C và một ampe kế mắc nối tiếp với nhau. Ba vôn kế V, V1,V2 lần lượt mắc vao hai đầ u đoạn mạch, hai đầu cuộn day, hai đầu tụ điện . Đặt vao hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế uMP = 170 2 cos 100 t(V), người ta thấy vôn kế V2 chỉ 265 V thì số chỉ của vôn kế V là A. 170 2 V. B. 170 V. C. 120 V. D. 256 V ***1/ Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. X và Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa hai trong ba phần tử : thuần điện trở, thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Các vôn kế V1,V2 và ampe kế đo đượccả dòng điện xoay chiều và một chiều. Điện trở các vôn kế rất lớn, điện trở ampe kế không đáng kể.Khi mắc hai điểm A và M vào 2 cực của nguồn điện một chiều, ampe kể chỉ 2(A), V1 chỉ 60 (V).Khi mắc A và B vào nguồn điện xoay chiều hình sin, tần số 50 (Hz) thì ampe kế chỉ 1(A), các vôn kế chỉ cùng giá trị 60(V) nhưng uAM và uMB lệch pha nhau 2 Hộp Y có những phần tử và giá trị là: A. Y chứa RL, R =60Ω, L = 0,165H B. Y chứa RC, R=60Ω, C = 106μF. C. Y chứa LC, L = 0,165H, C = 106μF D. Y chứa RC, R =30 3 Ω, C = 106μF. Câu 192) Một đoạn mạch gồm có một cuộn dây (có điện trở R và hệ số tự cảm L) một tụ điện C và một ampe kếnhiệt mắc nối tiếp với nhau như hình vẽ:Ba vôn kế V, V1,V2 lần lượt mắc vao hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện . Đặt vao hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế uMP = 170cos100 t(V). Người ta thấy vôn kế V2 chỉ 265 V; ampe kế chỉ 0,5A; dòng điện trong đoạn mạch sớm pha /4 so với hiệu điện thế uMP thì số chỉ của vônkế V1 là: A. 199V. B. 180 V. C. 170 V. D. 85 V. Câu 193) Một đoạn mạch gồm có một cuộn dây hệ số tự cảm L = 318mH, một điện trở R = 22,2Ω và một tụ điện biến đổi mắc nối tiếp nhau. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U =220V và tần số f = 50Hz.Khi tụ điện có điện dung C = 88,5mF, ta thấy hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây sớm pha /3 so với cûờng độ dòng điện trong mạch. Cuộn dây có điện trở trong không? số chỉ của vôn kế V là: A. Không, U = 248V B. có, r = 57,8 Ω, U = 248V C. có, r =57,8 Ω, U = 156V D. có r = 100Ω, U = 248V Câu 194) Đoạn mạch AM gồm cuộn thuần cảm L, điện trở thuần R nối tiếp với đoạn mạch MB gồm hộp kin X uAB = 200 2 cos100πt(V); R = 20 Ω ; L = 3 /5 H), I = 3A ;uAM vuông pha với uMB .Đoạn mạch X chứa 2 trong 3 phần tử Ro, Lô hoặc Co mắc nối tiếp. Khẳng định nào là đúng ? A.X chứa Ro = 93,8 Ω và ZC = 54,2 Ω B. X chứa Ro = 93,8 Ω và ZL =120 Ω C. X chứa ZC=54,2 Ω và ZL=120 Ω D. X chứa R0 380 và ZC= 380 Câu 195) Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e 100 2 cos(100 t)V . Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là A. 8. B. 5. C. 10. D. 4.
- Điện xoay chiều 20 Giáo viên Nguyễn Hữu Lộc Câu 196) Đặt một nam cham điện trước một lá sắt. Nối nam cham điện với nguồn điện xoay chiều thì lá sắt sẽ A. Hút đẩy luân phiên liên tục tại chỗ B. Bị nam châm điện đẩy ra C. Không bị tác động D. Bị nam châm điện hút chặt Câu 197) Cấu tạo nguyên lí của máy phát điện một chiều và máy phát điện xoay chiều khác nhau về : A. Phần ứng điện. B. Cả 3 bộ phận. C. Cổ góp điện. D. Phần cảm điện. Câu 198) Máy phát điện một chiều và máy phát điện xoay chiều một pha khác nhau ở chỗ: A. Cấu tạo của phần ứng. B. Cấu tạo của phần cảm. C. Bộ phận đưa dòng điện ra mạch ngoài. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 199) Chọn đáp án sai: Trong máy phát điện xoay chiều một pha: A. Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp. B. Phần cảm là bộ phận đứng yên. C. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng. D. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm. Câu 200) May phát điện hoạt động nhờ hiện tượng: A. Tự cảm B. Cộng hưởng điện từ. C. Cảm ứng từ. D. Cảm ứng điện từ. Câu 201) Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại 1/10 Wb). Rôto quay với vận tốc 375 vòng/phút.Suất điện động cực đại do máy có thể phát ra là: A. 110 V B. 110 2 V C. 220 V D. 220 2 V Câu 202) Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam cham điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng: A. 300 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút. Câu 203) Một máy phát điện xoay chiều một pha với f là tần số dòng điện phát ra, p là số cặp cực quay với tần số góc n vòng/phút. A. f .= pn/60 B. f = 60np C. f = np D. Tất cả đều sai. Câu 204) Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 380V, hệ số công suất 0,9. Điện năng tiêu thụ của động cơ trong 2h là 41,04KWh. Cường độ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là: A. 20A B. 2A C. 40 A D.20/3 A Câu 205) Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác: A. Ud U p B. Ud 3 Up C. Id 3 IP D. A và C đều đúng. Câu 206) Trong may phat điện ba pha mắc hình sao: A. Ud Up B. Up 3 Ud C. Ud 3 Up D. Id 3 .IP Câu 207) Từ thong qua một khung day nhiều vòng không phụ thuộc vào: A.Điện trở thuần của khung dây B. Từ trường xuyên qua khung C..Số vòng dây D. Góc hợp bởi mặt phẳng khung day với vec tơ cảm ứng từ Câu 208) Ưu điểm của dòng xoay chiều ba pha so với dòng xoay chiều một pha A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với dòng xoay chiều một pha. B. Tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường truyền tải. C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 209) Lực tác dụng làm quay động cơ điện là: A. Lực đàn hồi. B. Lực tĩnh điện. C. Lực điện từ. D. Trọng lực. Câu 210) Nguyên tắc hoạt động của động cơ khong đồng bộ: A. Quay khung dây với vận tốc góc ω thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm dòng điện xoay chiều
42 p | 1577 | 797
-
Bài tập trắc nghiệm mạch điện xoay chiều không phân nhánh
7 p | 471 | 119
-
Phương pháp kỹ thuật giải nhanh bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 (Tập 1): Phần 2
117 p | 271 | 73
-
Bật mí 22 phương pháp và kỹ thuật hiện đại giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học (Tập 1): Phần 2
101 p | 205 | 62
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải chi tiết bài tập trắc nghiệm Vật lý 12 (Trọng tâm): Phần 2
0 p | 206 | 44
-
Giới thiệu phương pháp mới giải nhanh bài tập trắc nghiệm Vật lý: Phần 2
290 p | 191 | 40
-
Tuyển tập các dạng điển hình và phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 12: Phần 1
61 p | 181 | 38
-
Bài tập trắc nghiệm về máy điện, máy biến thế
7 p | 464 | 36
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 - Hướng dẫn ôn tập và các phương pháp giải nhanh (Tái bản lần thứ tám): Phần 2
116 p | 150 | 34
-
Một số phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 12: Phần 1
164 p | 176 | 31
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lý (Tái bản sửa chữa và bổ sung): Phần 1
292 p | 142 | 25
-
Tuyển tập các dạng điển hình và phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học 12: Phần 2
0 p | 148 | 25
-
Sổ tay hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 (Cơ học - Điện xoay chiều): Phần 2
207 p | 153 | 14
-
Sổ tay hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Vật lý cơ học - Điện xoay chiều: Phần 1
192 p | 141 | 13
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lí (Tập 1) (Tái bản lần thứ nhất): Phần 2
144 p | 86 | 12
-
Sổ tay hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Vật lý cơ học - Điện xoay chiều: Phần 2
175 p | 144 | 10
-
Phương pháp giải nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lý (Tập 1): Phần 1
103 p | 56 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn