intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập trắc nghiệm sóng ánh sáng

Chia sẻ: Nguyen Minh Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

532
lượt xem
217
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Là hiện tượng ánh sáng bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt. * Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, chỉ có một màu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm sóng ánh sáng

  1. CHƯƠNG VII: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG 1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. * Đ/n: Là hiện tượng ánh sáng bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt. * Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, chỉ có một màu. v c l l c l= , truyền trong chân không l 0 = Þ 0= Þ l = 0 Bước sóng của ánh sáng đơn sắc f f l v n * Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Đối với ánh sáng màu đỏ là nhỏ nhất, màu tím là lớn nhất. * Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm. 2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng (chỉ xét giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Iâng). * Đ/n: Là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp trong không gian trong đó xuất hiện những vạch sáng và những vạch tối xen kẽ nhau. Các vạch sáng (vân sáng) và các vạch tối (vân tối) gọi là vân giao thoa. M d1 * Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình) S x ax 1 d2 D d = d 2 - d1 = aI O D Trong đó: a = S1S2 là khoảng cách giữa hai khe sáng S2 D = OI là khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát S1M = d1; S2M = d2 D x = OM là (toạ độ) khoảng cách từ vân trung tâm đến điểm M ta xét lD ,k Î Z * Vị trí (toạ độ) vân sáng: ∆ d = kλ ⇒ x = k a k = 0: Vân sáng trung tâm k = ± 1: Vân sáng bậc (thứ) 1 k = ± 2: Vân sáng bậc (thứ) 2 lD ,k Î Z * Vị trí (toạ độ) vân tối: ∆ d = (k + 0,5)λ ⇒ x = (k + 0,5) a k = 0, k = -1: Vân tối thứ (bậc) nhất k = 1, k = -2: Vân tối thứ (bậc) hai k = 2, k = -3: Vân tối thứ (bậc) ba lD i= * Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp: a * Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng vân: lD i l ln= Þ in = n = n a n * Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S1S2 thì hệ vân di chuyển ngược chiều và khoảng vân i vẫn không đổi. D x0 = d Độ dời của hệ vân là: D1 Trong đó: D là khoảng cách từ 2 khe tới màn D1 là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe d là độ dịch chuyển của nguồn sáng * Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S2) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì hệ vân sẽ dịch chuyển về phía (n - 1)eD x0 = S1 (hoặc S2) một đoạn: a * Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua vân trung tâm) éL ù NS = 2 ê ú 1+ + Số vân sáng (là số lẻ): ê iú 2 ëû éL ù + Số vân tối (là số chẵn): N t = 2 ê + 0,5ú êi ú 2 ë û Trong đó [x] là phần nguyên của x. Ví dụ: [6] = 6; [5,05] = 5; [7,99] = 7 * Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x1, x2 (giả sử x1 < x2) + Vân sáng: x1 < ki < x2 + Vân tối: x1 < (k+0,5)i < x2 Số giá trị k ∈ Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x1 và x2 cùng dấu. M và N khác phía với vân trung tâm thì x1 và x2 khác dấu. * Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng.
  2. L i= + Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì: n- 1 L + Nếu 2 đầu là hai vân tối thì: i = n L i= + Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì: n - 0,5 * Sự trùng nhau của các bức xạ λ1, λ2 ... (khoảng vân tương ứng là i1, i2 ...) + Trùng nhau của vân sáng: xs = k1i1 = k2i2 = ... ⇒ k1λ1 = k2λ2 = ... + Trùng nhau của vân tối: xt = (k1 + 0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2 = ... ⇒ (k1 + 0,5)λ1 = (k2 + 0,5)λ2 = ... Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức xạ. * Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm) D (l đ - l t ) với λđ và λt là bước sóng ánh sáng đỏ và tím Dx = k - Bề rộng quang phổ bậc k: a - Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x) lD ax Þl= , kÎ Z x=k + Vân sáng: a kD Với 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ lD ax Þl= , kÎ Z x = ( k + 0,5) + Vân tối: a (k + 0,5) D Với 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ - Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k: D [kλt − (k − 0,5)λđ ] ∆xMin = a D ∆xMaxđ = [kλ + (k − 0,5)λt ] Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm. a D ∆xMaxđ = [kλ − (k − 0,5)λt ] Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm. a I>HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC Câu 1: Chọn câu đúng A. Hiện tượng tách ánh sáng trắng chiếu đến lăng kính thành chùm sáng màu sắc khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng, dãi màu này gọi là dãi quang phổ của ánh sáng trắng. B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi từ đỏ đến tím. C. Với một môi trưòng nhất định thì các ánh sáng đơn sắc khác nhau có chiết suất khác nhau và có trị tăng dần từ đỏ đến tím. Do đó trong dãi quang phổ, màu đỏ lệch ít nhất, màu tím lệch nhiều nhất. D. Các câu trên đều đúng Câu 2: Chọn câu đúng A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc. C. Những tia sáng màu trong ánh sáng trắng bị lăng kính tách ra khi gặp lại nhau chúng tổng hợp thành ánh sáng trắng. D. Anh sáng trắng là tập hợp của bảy ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục : đỏ ,cam ,vàng ,lục ,lam, chàm ,tím . Câu 3: Chọn câu sai: A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua một lăng kính bị phân tích thành các thành phần đơn sắc khác nhau. B. Anh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Anh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn. D.Anh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính . Câu 4 Chọn câu trả lời đúng : Ánh sáng đơn sắc là: A.ánh sáng giao thoa với nhau B.ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. ánh sáng mắt nhìn thấy được D.cả ba câu trên đều đúng Câu 5 Chọn câu đúng : A.Hiện tượng lăng kính phân tích một chùm sáng trắng thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng B.Ánh sáng trắng gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ và tím C. Chiết suất làm lăng kính đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất D.Cả ba câu trên đều đúng Câu 6 Chọn câu trả lời sai : A.Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau thì khác nhau B.Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất
  3. D.Ánh sáng đơnsắc không bị tán sắc khi đí qua lăng kính Câu 7 Chọn câu trả lời sai : Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng : A.Có một màu xác định B.Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. Bị khúc xạ khi qua lăng kính D.Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia Câu 8 Chọn câu trả lời sai : Ánh sáng trắng là ánh sáng : A.Có một bước sóng xác định B.Khi truyền từ không khí vào nước bị tách thành dải màu cầu vồng từ đó đến tím C. Được tổng hợp từ 3 màu cơ bản :đỏ ,xanh da trời (xanh lơ )và màu lục D.Bị tán sắc khi qua lăng kính Câu 9 Chọn câu trả lời đúng : Khi một chùm sáng đi từ một môi trường này sang một môi trường khác ,đại lượng không bao giờ thay đổi là : A.chiều của nó B.vận tốc C. tần số D.bước sóng Câu 10 Chọn câu trả lời đúng : Chiết suất của môi trường : A.Là một đại lượng đo bằng tỉ số vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không so với vận tốc của nó khi truyền trong môi trường đó B.Là một đại lượng đo bằng tỉ số vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền trong trong môi trường đó so với vận tốc của nó khi truyền trong chân không C. Có giá trị như nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau D.Chiết suất của nó trong một môi trường càng lớn đối với ánh sáng đơn sắc nào đó có tần số càng nhỏ Câu 11 Chọn câu trả lời đúng : Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng : A.Màu sắc B.Tần số C. Vận tốc truyền D.Chiết suất lăng kính với ánh sáng đỏ Dùng cho câu 16,17,18,19. Hiện tượng tán sắc là hiện tượng ..(1)... khi đi qua ....(2) ....bị ....(3) ...và bị....(4) thành một dải màu liên tục từ đỏ đến tím Câu 12...(1) là B. sóng điện từ C. Ánh sánh trắng D. ánh sáng đơn sắc A. ánh sáng Câu 13 .....(2) là : A.Một môi trường B.gương phẳng C. hệ quang học D.lăng kính Câu 14 .....(3)..là : A.Tán xạ B.Phản xạ C. Khúc xạ D.Lệch về phía đáy Câu 15 .....(4).là : A.Biến C. Đổi phương truyền D.Trở lại môi trường B.Tách ra Câu 16 Chọn câu sai : A.Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số B.Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục D.Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ Câu 17 Chọn câu đúng : Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ ,ánh sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ bản ? A.Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng B.Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng C. Vì do kết quả của tán sắc ,các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng chùm tia chồng chất lên nhau , tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng D.Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp ,nên chúng không bị tán sắc Câu 18 Chọn câu trả lời đúng : Ánh sáng trắng qua lăng kính thuỷ tinh bị tán sắc ,ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím ,đó là do : A.Ánh sáng trắng bao gồm vô số ánh sáng đơn sắc có một tần số khác nhau và do chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng có tần số nhỏ thì nhỏ hơn so với sóng ánh sáng có tần số lớn hơn B.Vận tốc ánh sáng đỏ trong thuỷ tinh lớn hơn so với ánh sáng tím C. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn của ánh sáng tím D.Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn với ánh sáng tím Câu 19 .Chọn câu đúng :Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các sóng ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng : A.Không đổi ,có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu ,từ đỏ đến tím B.Thay đổi ,chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím C. Thay đổi ,chiết suất là nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím D. Thay đổi ,chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng màu lục,còn đối với các màu khác chiết suất nhỏ hơn Câu 20 Choïn caâutraûlôøi ñuùng nhất : ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A.Có màu và bước sóng nhất định ,khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc B.Có một màu nhất định và một bước sóng xác định ,khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc C. Có một màu và một bước sóng xác định ,khi đi qua lăng kính không bị tán sắc D. Có một màu và một bước sóng không xác định ,khi đi qua lăng kính không bị tán sắc Câu 21 Choïn caâutraûlôøi ñuùng : Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì : A.Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi B.Bước sóng và tần số đều thay đổi C. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi D. Bước sóng và tần số đều không đổi Câu 22 Khi ánh sáng đi từ không khí vào nước thì A. tần số tăng lên ;vận tốc giảm đi B. tần số không đổi ;vận tốc không đổi C. tần số giảm đi ;bước sóng tăng lên D. tần số không đổi ;bước sóng giảm đi Câu 23 Một tấm kính màu vàng và một tấm kính màu lam Khi nhìn tờ giấy trắng qua hai tấm kính này thì tờ giấy có màu : A. hồng C. vàng nhạt B. cam D. màu đen Câu 24 Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của một máy quang phổ ,trước khi đi qua thấu kính buồng tối là A. tập hợp nhiều chùm tia song song màu trắng B. chùm phân kì gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau
  4. C. chùm tia hội tụ gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau D. tập hợp nhiều chùm tia song song ,mỗi chùm có một màu Câu 25 Chọn câu trả lời đúng . Một chùm tia sáng trắng chiếu qua một lăng kính sẽ bị tách ra thành các chùm tia màu khác nhau. Đây là hiện tượng : b) Tán sắc ánh sáng c) Tán xạ ánh sáng d) Nhiễu xạ ánh sáng a) Giao thoa ánh sáng Câu 26 Chọn câu trả lời đúng nhất. Quan sát ảnh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây ? a) Tán sắc của ánh sáng trắng b) Giao thoa của ánh sáng trắng c) Nhiễu xạ ảnh sáng d) Phản xạ ảnh sáng Câu 27 : Chọn câu trả lời đúng nhất. Ánh sáng đơn sắc là lọai ánh sáng : a) Có màu và bước sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc b) Có một màu nhất định và một bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc c) Có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc d) Có một màu và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc Câu 28: Chọn câu trả lời đúng . Khi chiếu một chùm tia sáng trắng qua một lăng kính : A.Ánh sáng trắng khi khúc xạ qua lăng kính bị phân tích thành vô số tia đơn sắc từ đỏ đến tím, tia đỏ ít lệch nhất, tia tím lệch nhiều nhất B.Thành phần ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sác có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75 μm tương ứng với các màu từ tím tới đỏ C.Khi tới mặt thứ nhất của lăng kính, các tia đơn sắc có cùng góc tới. Tuy nhiên chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu sắc của chúng, giá trị đó tăng dần từ đỏ tới tím. Vì vậy sau hai lần khúc xạ, tia đỏ ít lệch nhất, tia tím lệch nhiều nhất ( góc D đồng biến với n ) D. Cả 3 nhận xét trên Câu 29 Chọn câu trả lời sai. a)Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số b)Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng c) Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng trong chân không d) Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua Câu 30 Chọn câu trả lời sai. a) Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền qua b) Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc bước sóng ánh gáng c) Trong cùng một môi trường trong suốt vận tốc ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn áng sáng tím d) Tần số ánh sánh đơn sắc phụ thụôc môi trường truyền Câu 31 Chọn câu trả lời đúng. a) Bước sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc tần số sóng đơn sắc b) Bước sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vận tốc truyền của sóng đơn sắc c) Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc bước sóng và không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc d) Sóng ánh sáng có tần số càng lớn Câu 32 : ). Chọn câu trả lời đúng. a) Câu b và c đúng với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng tím b) Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn ánh sáng màu đỏ c) Chiết suất của chất làm lăng kính đối v thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ d) Câu a và c đúng Câu 33 Chọn câu trả lời sai. a) Ánh sáng trắng là tập hợp gồm dảy ánh sáng đơn sắc : Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím b) Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính c) Vận tốc của ánh sáng tùy thuộc vào môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua d) Dài màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng Câu 34 : Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về hiện tượng tán sắ ánh sáng và ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào là đúng : a) Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm sáng trắng không những bị lệch về phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. b) Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định c) Trong quang phổ của ánh sáng trắng, có vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau d) Cả 3 câu đều đúng Câu 35 : ). Chọn câu trả lời sai. Khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc a) Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím b) Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau c) Ánh sáng đơn sác là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính d) Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, dối với ánh sáng tím là lớn nhất Câu 36 +37+38 ). Chọn câu trả lời đúng. Theo các qui ước : (I) và (II) là các mệnh đề: a) Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu có tương quan b) Phát biểu (I) và (II) đều đúng, Hai phát biểu không tương quan c) Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai d) Phát biểu (I) sai, phát biểu (II) đúng Câu 36 : (I) Chủm ánh sáng trắng khi qua kăng kính bị phân tích thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau . Vì (II) Trong chùm sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau, mỗi ánh sáng đơn sắc lại ứng với một chiết suất nhất định của lăng kính (a) Câu 37 : (I) Ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính không bị tán sắc
  5. Vì (II) Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định (b) Câu 38 : (I) Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau Vì (II) Trong quang phổ của ánh sáng trắng co 7 màu cơ bản: Đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím (c) Câu 39 : Chọn câu trả lời đúng. Trong các trường hợp nêu dưới đây, trường hợp nào liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng ? a) Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng b) Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính c) Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin vào d) Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới Câu 40+41+42+43+44 : ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cho các lọai ánh sáng sau : (I) Ánh sáng trắng, (II) Ánh sáng đỏ, (III) Ánh sáng vàng, (IV) Ánh sáng tím Câu 40 : Những ánh sáng nào không bị tán sắc khi qua một lăng kính ? d) cả 4 lọai ánh sáng trên a) (I), (II), (III) b) (I), (II), (IV) c) (II), (III), (IV) Câu 41 : Ánh sáng nào khi chiếu vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục ? c) cả 4 lọai trên d) chỉ có (I) a) (I) và (III) b) (II) và (III) Câu 42 : Những ánh sáng nào có bước sóng xác định ? theo thứ tự bước sóng sắp xếp từ nhỏ đến lớn a) (I), (II), (III) b) (IV), (III), (II) c) (I), (II), (IV) d) (I), (III), (IV) Câu 43 : Cặp ánh sáng nào có bước sóng tương ứng là 0,589 m và 0,400 m? theo thứ tự a) (III), (IV) b) (II), (III) c) (I), (II) d) (IV), (I) Câu 44 : Khi thực hiện giao thoa với các lọai ánh sáng (II), (III), (IV),hình ảnh giao thoa của lọai nào có khỏang vân nhỏ nhất và lớn nhất ?theo thứ tự a) (II), (III) b) (II), (IV) c) (III), (IV) d) (IV), (II) Câu 45 : ). Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về chiết suất của môi trường : a)Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc là như nhau b)Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau c)Với bước sóng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn d)Chiết suất của các môi trường troing suốt khác nhau đối với một lọai ánh sáng nhất định thì có giá trị khác nhau Câu 46 ). Chọn câu trả lời đúng. Khi một chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, ta thu được chùm sáng ló ra có dãi màu cầu vồng. nguyên nhân là do: a) Lăng kính đã nhuộm màu cho ánh sáng trắng b) Lăng kính làm lệch chùm ánh sáng trắng về phía đáy nên làm đổi màu của nó c) Lăng kính đã tách riêng chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng trắng d) Cả 3 câu đều sai. Câu 47 : Chọn câu trả lời đúng. Thí nghiệm II của Niutơn về sóng ánh sáng chứng minh: a) Lăng kính không có khả năng nhuộm màu ánh sáng B.Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc C.Ánh sáng Mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc D. Sự khúc xạ của mọi tia sáng khi qua lăng kính Câu 1. Choïn caâutraûlôøi ñuùng : Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz .Bước sóng của ánh sáng trong chân không là A.0,75m B.0,75mm C. 0,75μm D.0,75nm Câu 2. Choïn caâutraûlôøi ñuùng : Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 700nmvà trong chất lỏng trong suốt là 560nm .chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là A.5/4 B.0,8 C. 0,225 D.0,85 Câu 12. Chọn câu trả lời đúng. Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp song song vào đỉnh của lăng kính có góc chiết quang nhỏ A= 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của A Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,68 , với tia đỏ lá 1,61. Tỉnh chiều rộng của quang phổ thu được trên màn ánh đạt cách mặt phẳng phân giác của lăng kính 2m a) L = 1,96cm b) L = 1,112cm c) L = 0,18cm d) L = 1,95cm Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Một chùm sáng màu đỏ song song với trục chính của một thấu kính cho một điểm sáng màu đỏ nằm cách quang tâm của thấu kính đó 50cm. Một chùm tia sáng màu tím song song với trục chính của thấu kính trên cho một điểnm sáng tím nằm trên trục chính cách tại điểm nào so với ánh sáng đỏ ? Cho biết chiết suất của thủy tinh làm thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,6 và đối với ánh sáng tím là 1,64 . a) Ở phía trước điểm sáng đỏ một đọan 3cm b) Ở sau điểm sáng đỏ một đọan 3cm c) Ở phía trước điểm sáng đỏ một đọan 3,15cm d) ở sau điểm sáng đỏ một đọan 1,25cm Câu 25. Chọn câu trả lời đúng, Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm. Biết chiết súât của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nd =1,495 và nt = 1,510. Tìm khỏang cách giữa các tiêu điểm của thấu kính ứng với các ánh sáng đỏ và tím a) f = 1,278mm b) f = 2,971cm c) f-= 5,942 mm d) f = 4,984mm Câu 41. Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng hẹp vào mặt bên một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A= 50 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Chùm tia ló chiếu vào một màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này 2,2m. Tìm chiều dài quang phổ liên tục( Khỏang cách từ đầu đỏ đến đầu tím) thu được trên màn. Cho biết chiết suất của thủy tinh làm lăng kính với tia đỏ là nd =1,48 và tia tím là nt = 1,52 a) d= 7,68mm b) d= 8,15mm c) d= 5,24mm d) d= 6,37mm Câu 73. ). Chọn câu trả lời đúng. Bước sóng của ánh sáng laser helium- neon trong không khí là λ = 633nm. Bước sóng của nó trong nước là ( nước có chiết suất n= 1,33 ) a) 476nm b) 546nm c) 632nm d) 762nm Câu 75.: ). Chọn câu trả lời đúng. Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính 30cm. Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ là nđ = 1,5 và đối với tia tím là nt = 1,54. khỏang cách giữa tiêu điểm dối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính đó là : a) 2,22mm b) 2,22cm c) 2,22 m d) 22,2m
  6. Câu 76.: Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song , hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=450, dưới góc tới i1 = 300. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd= 1,5. Góc ló của tia đỏ bằng : a) 48,50 b) 400 c) 4,80 d) 40 Câu 77. Chọn câu trả lời đúng. Chiếu vào mặt bên của một lăng lính có góc chiết quang A = 60độe một chùm ánh sáng trắng hẹp coi như mõt tia sáng. Biết góc lệch của tia màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia màu vàng là nv = 1,52 và tia màu tím là nt = 1,54. Góc ló của tia tím d) Một kết quả khác a) 51,20 b) 29,60 c) 30,40 Câu 78). Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng đỏ hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác cân ABC có góc chiết quang A =80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại một điểm tới rất gần A. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd = 1,5. Góc lệch của tia ló so với tia tới : a) 20 b) 40 c) 80 d) 3,50 Câu 79). Chọn câu trả lời đúng. Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu lam là n1 = 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là n21 =1,1390. Vận tốc của ánh sáng màu lam trong thủy tinh là : d) Tất cả đều sai a) 2,56.108 m/s b) 1,97. 108 m/s c) 3,52. 108 m/s II> GIAO THOA ÁNH SÁNG Câu 47 Chọn câu trả lời sai : A.Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng phát ra các sóng ánh sáng hoàn toàn giống nhau B.Giao thoa là hiện tượng đặc trưng cho quá trình sóng .Chỉ có các sóng mới có thể giao thoa tạo nên các vân sáng tối xen kẽ với các vân sáng C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính D.Giao thoa là kết quả của sự chồng chập lên nhau của hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi hoặc bằng không Câu 48: A.Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng. B. Anh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định . C. Mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau có một bước sóng khác nhau , màu của ánh sáng đơn sắc gọi là màu đơn sắc hay màu quang phổ . D. Các câu trên đều đúng Câu 49 Chọn câu trả lời sai : A.Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát các ánh sáng có cùng tần số ,cùng biên độ B.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính C. Giao thoa là kết quả của sự chồng chập lên nhau của 2 sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi D.Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của quá trình truyền sóng Câu 50 Chọn câu trả lời đúng : Nếu trong thí nghiệm giao thoa Young,hai nguồn phát ánh sáng đa sắc gồm 3 đơn sắc : Đỏ ,vàng ,lục thì trong quang phổ bậc 1 tính từ vân sáng trung tâm đi ra ,ta thấy có các đơn sắc theo thứ tự : A.Đỏ ,vàng ,lục B.Vàng ,lục ,đỏ C. Lục ,vàng, đỏ D.Lục ,đỏ ,vàng Câu 51 Chọn câu trả lời đúng : Thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng trắng ,trên nền các quang phổ liên tục có dải màu như ở cầu vồng mà ta lại không thấy có vân tối là vì : A.Không thoả điều kiện để hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng cho vân tối B.Có vân tối nhưng bị các vân sáng của các đơn sắc khác đè lên C. Trong ánh sáng trắng không có màu đen D.Thí nghiệm này không có nhưng thí nghiệm khác có thể có Câu 52 Chọn câu trả lời đúng : Thí nghiệm giao thoa với khe Young ánh sáng có bước sóng .Tại A cách S1 đoạn d1 và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi : 1` (k - ) ( k = 0, ±1, ±2,..) A. d2 – d1 = k ( k = 0, ±1, ±2,..) B. d2 – d1 = 2 1` D. d2 – d1 = (k + ) ( k = 0, ±1, ±2,..) C. d2 – d1 = k /2 ( k = 0, ±1, ±2,..) 2 Câu 53 Chọn câu trả lời đúng : A.Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số hoàn toàn xác định B.Bước sóng của ánh sáng rất lớn so với bước sóng cơ C. Ánh sáng không đơn sắc là ánh sáng trắng D.Màu ứng với mỗi ánh sáng gọi là ánh sáng trắng Câu 54 Chọn câu trả lời đúng : Gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2 ; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn ;b là khoảng cách 5 vân sáng kề nhau .Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là : b.a 4b.a b.a b.a A. λ = λ= λ= λ= B. C. D. D D 4D 5D Câu 55 Chọn câu trả lời đúng : Gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2 ; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn ;b là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối bậc 3 (ở cùng bên ) .Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là : b.a 2b.a b.a 2b.a λ= λ= λ= λ= A. B. C. D. D D 2D 3D Câu 56 Choïn caâutraûlôøi ñuùng : Các sóng ánh sáng giao thoa bị triệt tiêu lẫn nhau (xuất hiện vân tối ) tại vị trí cố định trong môi trường ,nếu tại vị trí này : A.Chúng đồng pha và có chu kì bằng nhau B.Chúng ngược pha và có biên độ bằng nhau C. Các pha của chúng khác nhau một đại lượng π/2 và chúng vận tốc bằng nhau
  7. D.Các pha của chúng khác nhau đại lượng π và chúng có bước sóng bằng nhau Câu 58. Choïn caâutraûlôøi ñuùng : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ;khỏang cách giữa hai khe S1S2 là a ;khỏang cách từ hai khe S1S2 đến màn là D .Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5μm và λ2 (thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy ).Biết điểm M có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ,tại M là vân sáng bậc 3 của ánh sáng bước sóng λ1 .Bước sóng λ2 bằng A. 0,4μm B. 0,6μm C. 0,75μm D. 0,6μm và 0,75μm Câu 59 Choïn caâutraûlôøi ñuùng : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ;khỏang cách giữa hai khe S1S2 là a ;khỏang cách từ hai khe S1S2 đến màn là D .Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ .Khỏang vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi A.Tăng khỏang cách hai khe B.tịnh tiến màn lại gần hai khe C. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có λ/ < λ D.Cả ba cách nói trên đều sai Câu 60 Choïn caâutraûlôøi ñuùng : Khi thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng trong không khí ,khỏang vân đo được là i . Khi thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng trong môi truờng trong suốt có chiết suất n > 1 thì khỏang vân đo được là i/ sẽ là . i 2i i A. i/ = ni B. i/ = C. i/ = D. i/ = n +1 n n Câu 61. Choïn caâutraûlôøi ñuùng : Ánh sáng đơn sắc tím có bước sóng là : A. 0,4mm B. 0,4μm C. 0,4nm D. 0,4pm Câu 62. Choïn caâutraûlôøi ñuùng : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ;khỏang cách giữa hai khe S1S2 là a ;khỏang cách từ hai khe S1S2 đến màn là D .Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ (thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy ).Số vân quan sát được giữa hai điểm N và M trên màn sẽ A.tăng lên khi tịnh tiến màn ra xa hai khe S1S2 B. giảm khi tịnh tiến màn ra xa hai khe S1S2 C. không đổi khi tịnh tiến màn ra xa hai khe S1S2 D.giảm khi giảm khỏang cách hai khe S1S2 Câu 63. Choïn caâutraûlôøi ñuùng : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ;khỏang cách giữa hai khe S1S2 là a ;khỏang cách từ hai khe S1S2 đến màn là D .Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ .khỏang vân i sẽ A.giảm khi đặt sau S1 một bản mỏng hai mặt song song B. tăng khi đặt sau S1 một bản mỏng hai mặt song song C. không đổi khi đặt sau S1 một bản mỏng hai mặt song song D. không có giao thoa ánh sáng khi đặt sau S1 một bản mỏng hai mặt song song Câu 64. Choïn caâutraûlôøi ñuùng : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ;khỏang cách giữa hai khe S1S2 là a ;khỏang cách từ hai khe S1S2 đến màn là D .Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ .khỏang vân i sẽ : A.không đổi khi cho S di chuyển theo phương S1S2 về phía S1 một đọan x0 B. tăng khi cho S di chuyển theo phương S1S2 về phía S1 một đọan x0 C. giảm khi cho S di chuyển theo phương S1S2 về phía S1 một đọan x0 D. không còn giao thoa ánh sáng khi cho S di chuyển theo phương S1S2 về phía S1 một đọan x0 Câu 65 Chọn câu trả lời sai. a) Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng b) Nơi nào xuất hiện sóng là nơi đó cỏ giao thoa c) Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đối theo thời gian gọi là sóng kết hợp d) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, S1 và S2 là 2 nguồn sóng kết hợp vì cùng dẫn xuất từ nguồn sáng S Câu 66 ). Chọn câu trả lời đúng. Công thức tính hiệu đường đi δ = r1-r2 vủa sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp S1S2 đến một điểm trên màn(E) là : a) δ = xD/a b) δ = aD/x c) δ = x/D d) δ = ax/D Câu 67 ). Chọn câu trả lời đúng. Công thức xác định vị trí của một vân sáng đến vân sáng trung tâm trên màn giao thoa là : a) x = k. λ a/D b) x = k. λ D/2a c) x = ( 2k+1 ). λ D/a d) x = k. λ D/a Câu 68 ( Thêm ). Chọn câu trã lới đúng. Công thức xác định vị trí của một vân tối đến vân sáng trung tâm trên màn giao thoa là : a) x = (2k+1/2). λ D/a b) x = ( k+1/2). λ a/D c) x = ( k-1/2 ). λ D/a d) x = ( k+1/2 ). λ D/a Câu 69 . Chọn câu trả lời đúng. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng λ = 0,56 m. Trong phổ hấp thụ cùa Natri thì thiếu vắng : a) Một bước sóng có λ = 0,56 μm b) Mọi bước sóng có λ < 0,56 μm c) Mọi bước sóng có λ > 0,56 μm d) Tất cả các bước sóng khác ngòai sóng λ ≥ 0,56 μm Câu 70 Chọn câu trả lới đúng. Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay thế không khí bằng nước có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao thoa trên màn thay đổ như thế nào ? a) Vân chính giữa to hơn và dời chổ b) Khỏang vân tăng lên bằng 4/3 lần khỏang vân trong không khí c) Khỏang vân không đổi d) Khỏang vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khỏang vân trong không khí Câu 71 Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa , nếu làm cho 2 nguốn kết hợp lệch pha nhau thì vạn sáng trung tâm sẽ thay đổi như thế nào “ a) Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn b) Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn c) Không còn các vân giao thoa nữa d) Vẫn nằm chính giữa trường giao thoa Câu 72. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi thế nào ? a)Xê dịch về phía nguồn trể pha hơn b)Xê dịch về phỉa nguồn sớm pha hơn c)Không còn các vân giao thoa nữa d)Vẫn nằm chính giữa trường giao thoa Câu 73. Chọn câu đúng. Quan sát một lớp vảng dầu trên mặt nước ta thấy các quãng màu khác nhau, đó là do : a) Ánh sáng trắng qua lớp dầu bị tán sắc b) Màng dầu có bề dày không bằng nhau, tạo ra những lăng kính có tác dụng làm cho ánh sáng bị tán sác c) Màng dầu có khả năng hấp thụ và phản xạ khác nhau đối với các ánh sáng đơn sác tron g ánh sáng trắng
  8. d) Mỗi ánh sáng đơn sác trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt dưới của màng dầu giao thoa với nhau tạo ra những vân màu đơn sác Câu 74. Chọn câu trả lời đúng. Hai sóng ánh sáng là hai sóng kết hợp trong trường hợp nào được kể sau đây : a) Hai sóng phát xúât từ hai nguồn kết hợp b) Hai sóng có cùng tần số, có đọ lệch pha ở hai điểm xác định của sóng không đổi theo thời gian c) Hai sóng xuất phát từ một nguồn rồi cho truyền đi theo hai đường khác nhau d) Cả 3 câu đều đúng Câu 75.Chọn câu trả lòi đúng. Điều kiện nào cho vân sáng trên màn trong các điều kiện sau : a) Tâp hợp các điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng b) Tập hợp các điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số lẻ lần của nửa bước sóng c) Tập hợp các điểm có hiệu khỏang cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng d) Cả 3 câu đều đùng Câu 76\). Chọn câu trả lời đúng, Công thức xác định vị trí vân sáng trên màn là : a) x= 2k λ D/a b) x= K λ D/2a c) x= k λ D/a d) x= ( k + 1 ) λ D/a Câu 77. \ Chọn câu trả lời đúng. Trên màn quan sát hiện tượng giao thoa với hai khe Iâng S1 và S2, tại A là một vân sáng. Điều kiện nào sau đây được thỏa mãn ? a) S2A – S1 A = 2k λ b) S2A – S1 A = k λ c) S2A – S1 A = k λ /2 d) Một điều kiện khác Câu 78. \ Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, khỏang cách giữa 2 nguồn là a,khỏang cách từ 2 nguồn đến màn là D,x là tọa độ của mỗi điểm trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi được xác định bằng công thức nào ? a) r2 – r1 = ax/D b) r2 – r1 = 2ax/D c) r2 – r1 = ax/2D d) r2 – r1 = aD/x Câu 79. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiện giao thoa ánh sánh vớ khe Iâng, nếu đặt trước một trong hai nguồn một bàn thủy tinh có hai mặt song song thì hiện tượng xảy ra như thế nàoso với khi không có nó ? a) Hệ thống vân không thay đổi b) Hệ thống vân biến mất c) Hệ thống vân bị dịch chuyển trên màn về phía có bản thủy tinh d) Vân trung tâm trở thành vân tối và không thay đổi vị trí Câu 80. Chọn câu đúng. Thực hiện giao thoa ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào ? a)Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dãi màu như vầu vồng b)Một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím c)Các vạch màu khác nhau riêng biệt trên một nền tối d)Không có các vân màu trên màn Câu 81 +82+83 : Chọn câu trả lời đúng. Theo qui ước; (I), (II) là các mệnh đề a) Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu có tương quan b) Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai phát biểu không tương quan c) Phát biểu (I) đúng, Phát biểu (II) sai d) Phát biểu (I) sai, Phát biểu (II) đúng Câu 81.: (I) Ánh sáng có bản chất sóng điện từ Ví (II) Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có bản chát sóng (a) Câu 82. (I) Có thể đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa (b) Vì (II) Trong hiện tượng giao thoa có xuất hiện các vân sáng và vân tối xen kẻ nhau một cách đều đặn Câu 83. (I) Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định Vì (II) Khi dùng ánh sáng trắng trong thí nghiệm giao thoa với khe Iâng, ta thu được những vạch màu xác định tách rời nhau (c) Câu 84. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 a) λ /4 b) λ /2 nguồn đến các vị trí đó bằng : c) λ d) 2λ Câu 85. ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm một khỏang cách so với khỏang vân i là a) i/4 b i/2 c) i d) 2i Câu 86. ). Chọn câu trả lời đúng. Kết quả của thí nghiệm Iâng là : a) Bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng b) Bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt c) Kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng d) Câu a và c đúng Câu 87. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, Nếu xét một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nhất là : a) Ánh sáng đỏ d) Tùy thuộc khỏang cách giữa hai khe b) ánh sáng xanh c) ánh sánh tím Câu 88. Chọn câu trả lời đúng. Khỏang vân được định nghĩa là khỏang cách giữa : a) Hai vân sáng cùng bậc trên màn b) Hai vân sáng liên tiếp trên màn c) Hai vân tối liên tiếp trên màn d) Câu b và c đều đúng Câu 89 Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo : a) Tần số ánh sáng b) Bước sóng ánh sáng c) Chiết suất của môi trường d) vân tốc của ánh sáng Câu 90 Chọn câu trả lời đúng. Hai nguồn sáng kết hợp là 2 nguồn phát ra hai sóng : a) Cùng tần số b) Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm c) Đồng pha d) Có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không đổi Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng :a =1mm;D =2m .Dùng ánh sáng đơn sắc có λ1 = 0,66μm chiếu vào khe S .Biết độ rộng của màn là 13,2mm.Số vân sáng trên màn bằng A. 9 B. 11 C. 13 D. 15 Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng :a =2mm;D =1m .Dùng ánh sáng đơn sắc có λ1 = 0,5μm chiếu vào khe S.Vị trí vân tối bậc 4 có tọa độ
  9. A. 1mm B. 1,125mm C. 0,875mm D. 3,5mm Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng,khỏang cách hai khe S1S2 là 2mm,khỏang cách từ S1S2 đếm màn là 2m ,bước sóng ánh sáng là 0,5 μm .Tại có tọa độ xM = 3mm là vị trí : A. Vân tối bậc 4 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân sáng bậc 6 D. Vân tối bậc 5 Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng,khỏang cách hai khe S1S2 là 1,2mm ,khỏang cách 16 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 18mm,bước sóng ánh sáng là 0,6 μm .Khỏang cách từ hai khe đến màn bằng A. 2m B. 4m C. 2,4m D. 3,6m Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng,khỏang cách hai khe S1S2 là 1mm,khỏang cách từ S1S2 đếm màn là 1m, bước sóng ánh sáng là 0,5 μm.Xét hai điểm M và N (ở cùng phía với O ) có tọa độ lần lượt là xM =2mm và xN =6,25mm. Giữa M và N có A. 8 vân sáng (không kể vân sáng tại M) B. 8 vân sáng ( kể cả vân sáng tại M) C. 9 vân sáng (không kể vân sáng tại M) D. 10 vân sáng ( kể cả vân sáng tại M) Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ;khỏang cách giữa hai khe S1S2 là a =1,2mm ;khỏang cách từ hai khe S1S2 đến màn là D =2,4m ,người ta dùng ánh sáng trắng có bước sóng biến đổi từ 0,4 μm đến 0,75 μm .Khỏang cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ đến vân sáng bậc 2 màu tím (ở cùng phía so với vân sáng trung tâm ) là : A. 0,7mm B. 1mm C. 1,2mm D. 1,4mm Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ;khỏang cách giữa hai khe S1S2 là a =1,5mm ;khỏang cách từ hai khe S1S2 đến màn là D =2m .Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48μm và λ2 = 0,64μm .Khỏang cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vân sáng ở O bằng A. 1,05mm B. 1,6mm C. 2,56mm D. 1,26mm Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng .Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,66μm và ánh sáng có bước sóng λ2 thì vân sáng bậc 3 ứng với λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bước sóng λ1 .Bước sóng λ2 bằng : D. không đủ dữ liệu để tính A. λ2 = 0,44 μm B. λ2 = 0,54 μm C. λ2 = 0,75 μm Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ;khỏang cách giữa hai khe S1S2 là a =1mm ;khỏang cách từ hai khe S1S2 đến màn là D =1m .Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5μm và λ2 = 0,75μm .Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng λ1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ2 .Trên MN ta đếm được : A. 3 vân sáng B. 5 vân sáng C. 7 vân sáng D. 9 vân sáng Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khỏang cách giữa 2 khe S1S2 là a = 1mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. 1) Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1= 0,6 µ m. Tính khỏang vân. 2) Chiếu đồng thời 2 bức xả đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,6 µ m vá λ 2 = 0,5 µ m vào 2 khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau, gọi là vân trùng, Tính khỏang cách nhỏ nhất giữa 2 vân trùng nhau. a) 1,2mm , ∆x = 6mm b) 12mm , ∆ x = 6mm c) 1,2mm , ∆x = 16mm d) 1,2mm , ∆ x = 1,6mm Câu 15. Chọn câu trả lời đúng. Sự giao thoa ánh sáng của nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ 1 = 0,4 µ m (tím) và λ 2 = 0,7 µ m (đỏ) qua 2 khe hẹp S1 và S2. Cho S1S2= a= 2mm, khỏang cách từ 2 khe đến nguồn là D = 2mm. Quan sát giao thoa trên khỏang cách AB = 2cm( A&B đối xứng nhau qua tâm O của màn (E). Số lượng và vị trí các vân sáng trùng nhau cùa 2 lọai ánh sáng trên AB là a) 7 vân cực đại trùng nhau tại xm= 0,±7i1, ±14 i1 , ±2 i1 b) 4 vân cực đại trùng nhau tại xm = 0. ± 7 i1 ,±14 i1 , ±2 i1 c) 8 vân cực đại trùng nhau tại xm = 0, ±7 i1, ±14 i1 , ±2 i1 d) 7 vân cực đại trùng nhau tại xm = 0, ±16 i1 , ±12 i1 ,±18 i1 Câu 16 Choïn caâutraûlôøi ñuùng : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ;khỏang cách giữa hai khe S1S2 là a ;khỏang cách từ hai khe S1S2 đến màn là D .Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,6μm .Điểm M là vân sáng bậc 6 của ánh sáng có λ1 ,tại M đối với ánh sáng có bước sóng λ2 ta có A. Vân sáng bậc 4 B.Vân sáng bậc 6 C. Vân tối bậc 5 D. Vân tối bậc 6 Câu 17. Choïn caâutraûlôøi ñuùng : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ;khỏang cách giữa hai khe S1S2 là a ;khỏang cách từ hai khe S1S2 đến màn là D .Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,6μm.Điểm M có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm khi có tọa độ 2λ 1 D 6λ 1 D 3λ 2 D 5λ 2 D A. xM = B. xM = C. xM = D. xM = a a a a Câu 18. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiêm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1S2 được chiếu sáng bởi nguồn S. Cho S1S2 = 0,8mm, khỏang cách D = 1,6m. 1) Tính bước sóng ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm biết khỏang vân i = 1mm 2) Xét trường hợp nguồn sáng trắng có bước sóng nằm trong khỏang 0,4 µ m < λ < 0,76 µ m. Xác định bước sóng các bức xạ đơn sắc có bước sóng trùng với vânsáng bậc 5 của ánh sáng tím( λ = 0,4 μm) a) 1) λ = 0,5 µ m ; 2) λ/ = 0,67 µ m và 0,5 µ m b) 1) λ = 5 µ m, 2) λ/ = 6,7 µ m và 0,5 µ m c) 1) λ = 3 µ m 2) λ/ = 0,67 µ m và 5 µ m d) 1) λ = 0,5 µ m 2) λ/ = 6,7 µ m và 0,5 µ m Câu 19.: Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa với 2 khe Iâng, khỏang cách 2 khe S1S2 là a= 1mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. 1) Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,57 µ m. Tính khỏang vân. 2) Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1= 0,602 µ m và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1. Tính λ2 và khỏang vân i2, a) i1= 11,42mm; λ2 =0,401 µ m; i2 = 8,02mm b) i1 = 1,142mm; λ2= 0,401 µ m; i2 = 0,802mm µ m; i2 = 8,02mm d) i1 = 1,142mm; λ2 = 0.411 µ m; i2 = 0.802mm c) i1= 11,42mm; λ2= 0,411
  10. Câu 20. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khỏang cách giữa 2 khe S1,S2 là a = 2mm. Nguồn sáng S cách đều 2 khe, phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,60 μm. Các vân giao thoa hứng được trên màn (E) cách 2 khe một đọan D = 2m. Bề rộng vùng giao thoa hứng được trên màn là b = 10,5mm 1)Tính khõang vân và số vân sáng, số vân tối quan sát được Trong bề rộng vùng giao thoa hứng được trên màn (E) nói trên 2) Giả sử S phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1= 0,6 µ m và λ 2 = 0,48 µ m. Hỏi ở những vị trí nào trong bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn (E) các vân sáng của 2 ảnh giao thoa của 2 ánh sáng đơn sắc nói trên trùng nhau ( tính từ vị trí vân sáng trung tâm ). a) i = 0,6mm , n = 17 , m = 18 ; x = 0; ±2,4mm; ±4,8mm b) i = 0.6mm, n = 18 , m = 17 ; x = 0; ±2,4mm; ±4,8mm c) i = 0.6mm, n = 18 , m = 19 ; x = 0; ±2,4mm; ±4,8mm d) i = 0.6mm, n = 17, m = 18 ; x = 0; ±2,4mm; ±4,8mm; ±7,2mm Câu 21. Chọn câu trả lời đúng. Dùng ánh sáng trắng chiếu vào 2 khe hẹp song song cách nhau 2mm trên màn ánh ở cách hai khe hẹp đọan 2m, người ta thu được hệ vân giao thoa có vân sáng chính giữa màu trắng. Khoét trên màn ảnh một khe tại M ở cách vân chính giữa đọan 3,3mm, ta có thể quan sát bằng máy quang phổ thấy các vạch sáng màu nào ? Cho biết ánh sáng trắng gồm các áng sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng 0,4 µ m < λ < 0,75 µ m. a) Thấy 4 vạch sáng màu tím,chàm,lục,đỏ b) Thấy 5 vạch sáng màu tím,chàm,lục,đỏ,đỏ thẳm c) Thấy 6 vạch sáng màu tím thẩm,tím,chàm,lục,đỏ,đỏ thẩm d) Thấy 3 vạch sáng màu tím,chàm,lục Câu 22. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,Các khe S1S2 được chiếu sáng bởi nguồn S. Cho S1S2= 0,8mm, khỏang cách D= 1,6m. 1) Tính λ , biết khỏang vân là i= 1mm 2) Xét trường hợp nguồn sáng trắng có bước sóng nằm trong khỏang 0,4 µ m < λ < 0,76 µ m. Hãy xác định bước sóng các bức xạ đơn sắc có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5của ánh sáng tím(có bước sóng 0,4 μm ) a) 1) λ =0,5 µ m; 2) λ ’= 0,67 µ m và 0,5 µ m b) 1) λ =5 µ m 2) λ ’=0,76 µ mvà 0,5 µ m c) 1) λ =0,6 µ m 2) λ ’= 0,67 µ m và 0,5 µ m d) 1) λ =0,5 µ m 2) λ ’=0,67 µ m và 0,5 µ m Câu 23. Chọn câu trả lòi đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,các khe S1 và S2 được chiếu sáng bởi nguốn sáng S. Cho S1S2 =0,2mm, từ 2 khe đến màn là D= 1m 1) Biết khỏang cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5cm. Tình λ 2) Di chuyền nguồn sáng S dọc theo phương song song với 2 khe một khỏang y= 15,75mm. hỏi vân sáng trung tâm dịch chuyển một khỏang bao nhiêu ? Cho biết khỏang cách từ nguồn S đến màn chứa 2 khe là L= 0,5m. Khi đó vân tại tâm O (tâm màn ) là vân sáng hay vân tối ? a) λ = 0,6 µ m; x = 3,15cm, ngược chiều với nguồn S, vân sáng b) λ = 0,6 µ m, x = 31,5cm , ngược chiều với nguồn S, vân sáng c) λ = 0,62 µ m, x = 3,15cm , cùng chiều với nguồn S, vân tối d) λ = 0,6 µ m, x= 31,5cm , cùng chiều với nguồn S, vân tối Câu 24;Chọn câu trả lời đúng. Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và chiết suất n= 1,5 đối với ánh sáng vàng. Tính R a) R= 10cm b) R= 20cm c) R= 40cm d) R= 60cm Câu 26. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khỏang cách giữa hai khe hẹp bằng 1mm và khỏang cách từ 2 khe đến màn là 2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ , người ta đo được khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Tính λ a) λ = 0,5625 µ m b) λ =0,7778 µ m c) λ = 0,8125 µ m d) λ = 0,6000 µ m Câu 27. (Chọn câu trả lời đúng. Sử dụng đề bài câu 26. Thay nguồn ánh sáng đơn sắc trên bằng ánh sáng trắng chiếu sáng qua 2 khe thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm dọan 7,2mm có bao nhiêu tia đơn sắs cho vân tối ?Biết rằng ánh sáng trắng lá tổng hợp các ánh sáng đơn sắc từ tia đỏ có bước sóng 0,45 µ m đến tia tím có bước sóng λ = 0,75 µ m. a) n= 3 tia b) n= 5 tia c) n= 7 tia d) n= 9 tia Câu 28. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng người ta đo được khỏang vân là 1,12.10-3 m. Xét 2 điểm M và N cùng một phía với vân sáng trung tâm O, với OM= 0,56.10-3 m và ON= 1,288.10-3 m. Giưa M và N có bao nhiêu vân sáng a) n= 5 vân sáng b) n= 6 vân sáng c) n= 7 vân sáng d) n= 8 vân sáng Câu 29. Chọn câu trả lời đúng. Một khe hẹp phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 m chiếu sáng 2 khe hẹp S1 và S2 song song và cách đều khe S một khỏang L=0,5m, khỏang cách giưỡa S1 và S2 là a= 0,5mm. Màn ảnh đặt cách 2 khe một khỏang D= 1m. trên màn ảnh có hệ vân giao thoa. Tính bề rộng khe S để không nhìn thấy hệ vân giao thoa nữa a) a’= 1mm b) a’= 500mm c) a’ = 0,25mm d) a’= 0,5mm Câu 30. Chọn câu trả lời đúng. Hai nguồn sáng S1 và S2 có tần số f= 6,1014 Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt song song, cách hai nguồn đó khỏang 1m. tính khỏang cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5. a) x= 25mm b) x= 0,5mm c) x= 2mm d) x=2,5mm Câu 31 Chọn câu trả lời đúng.Trong thí nghiệm với 2 khe Iâng, khỏang cách giữa 2 khe là a=1mm, nếu dừng nguồn sáng có bước sóng λ = 0,4 µ m thì thấy xuất hiện trên màn ảnh đặt cách 2 khe một khỏang D= 2m một hệ các vân sáng xen kẻ các vân tối. Hệ vân này có các đặc điểm nào kể sau ? a) Khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 3 là 24mm b) Khỏang cách giữa 2 vân sáng bậc 3 là 4,8mm c) Khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ nhất là 0,8mm d) Vân sáng trung tâm là vân tối có bề rộng bằng 8mm
  11. Câu 32. Chọn câu trả lời đúng. Trên màn ảnh đặt song song và cách xa 2 nguồn S1 và S2 một khỏang D= 0,5mm người ta đo được bề rộng của hệ vân bao gồm 16 vạch sáng bằng 4,5mm. Tần số sóng ánh sáng của các nguồn là f= 5.1014 Hz. Xác định khỏang cách giữa 2 nguồn sáng. a) a= 1mm b) a= 0,5mm c) a= 1 m d) a= 1,1mm Câu 33:Chọn câu trả lời đúng. Dùng khe Iâng với khỏang cách giữa 2 khe là a= 1mm đặt cách màn ảnh một khỏang D= 1m ta thu được hệ vân giao thoa có khỏang cáchgiữa 2 vân sáng bậc 6 là7.2mm. Xác định bước sóng và màu của vân sáng. a) λ = 0,600.10-6 m , ánh sáng màu vàng b) λ = 0,553.10-6 m , ánh sáng màu lục c) λ = 0,600.10-6 m , ánh sáng màu chàm d) λ = 0,654 .10-6 m , ánh sáng màu đỏ Câu 34.Chọn câu trả lờ đúng. Hai khe hẹp S1 và S2 song song và cách đều một khe sáng hẹp đơn sắc S một khỏang L= 1m. Khỏang cách giữa 2 khe S1 và S2 là a= 0,2mm. Trên màn ảnh đặt song song cách các khe Iâng khỏang D= 0,8m, ta đo được khỏang cách giữa 10 vân sáng liền nhau là 2,7cm 1) Tính bước sóng của ánh sáng đơn sắc và màu của nguồn S 2) Di chuyển khe sáng S một khỏang b= 3mm theo phương song song với mặt phẳng của 2 khe Iâng thì hệ vân thay đổ như thế nào ? a) 1) λ = 0,75 µ m , màu tím 2) Hệ vân dịch chuyển một khỏang 3mm µ m , màu đỏ b) 1) λ = 0,75 2) Hệ vân dịch chuyển ngược chiều khe S một khỏang 2.4mm c) 1) λ = 0,675 µ m , màu da cam 2) Hệ vân dịch chuyển ngược chiều khe S một khỏang 3,75mm d) 1) λ = 0,675 µ m, màu da cam 2) Vân sáng trung tâm dịch chuyển một khỏang bằng 3mm Câu 35. ( Chọn câu trả lời đúng.Chiếu sáng các khe Iâng bằng nguồn sáng có bước sóng λ = 0.600 m, ta thu được trên màn ảnh một hệ vân mà khỏang cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. nếu thay thế nguồn sáng có màu đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khỏang cách giữa 10 vân tối kế tiếp nhau kể từ vân trung tâm bằng 3,6mm. Xác định bước sóng và màu của nguồn sáng thứ hai a) λ = 0,48 µ m, màu lam b) λ = 0,48 µ m, màu da cam c) λ = 0,52 µ m , màu lục d) λ = 0,75 µ m, màu đỏ Câu 36. Chọn câu trả lời đúng. Hai khe hẹp S1,S2 song song cách nhau 1mm được chiếu sáng bởi khe sáng S nằm song song cách đều S1 và S2. Trên màn ảnh đặt song song và cách xa khe Iâng một khỏang D= 1m có các vân màu đơn sắc mà vân chính giữa cách đều S1 và S2. Đặt một bản thủy tinh chiết suất n= 1,5, bề dày e= 0,1mm chắn ở sau khe S1 thì thấy vân sáng trung tâm dịch chuyển như thế nào ? a) Về phía S1 một đọan 150mm b) Về phía S2 một đọan 50mm c) Không dịch chuyển vì bề dày e rất nhỏ d) Về phía S1 một đọan 50mm Câu 37 Chọn câu trả lòi đúng. Dùng ánh sáng trắng chiếu vào 2 khe hẹp song song cách nhau 2mm. trên màn ảnh ở cách 2 khe một đọan 2m người ta thu được hệ vân giao thoa có vân sáng chính giữa màu trắng. Khóet trên màn ảnh một khe tại M ở cách vân chính giữa 3mm ta có thể quan sát bằng máy quang phổ thấy các vạch sáng màu nào ? Ánh sáng trắng có 0,4 µ m < λ < 0,75 µ m a) 4 vạch sáng màu tím,chàm,lục,dỏ b) 5 vạch sáng màu tím,chàm,lục, đỏ,đỏ thẩm c) 6 vạch sáng màu tím thẩm,tim,chàm,lục,đỏ,đỏ thẩm c) 3 vạch sáng màu tím,chàm,lục Câu 38. Chọn câu trả lời đúng. Một thấu kính hội tụ đường kính 59mm, tiêu cự f= 25cm được cưa làm hai nữa theo mặt phẳng qua trục chính rồi tách ra xa nhau một khỏang b= 1mm. Đặt một khe sáng hẹp S bước sóng λ = 0,560 µ m cách thấu kính 50cm trên trục chính ( khi chưa tách thấu kính ) 1) Xác định khỏang cách ngắn nhất cần đặt màn vuông góc với trục chính để hứng được hệ vân giao thoa 2) Tính bề rộng l của hệ vân biết trên màn cách 2 nửa thấu kính một đọan 2,5m có 15 vân sáng a) 1) 517,25mm 2) l = 19.6mm b) 1) 169,8mm 2) l = 21mm c) 1) 517,25mm 2) l = 22.4mm d) 1) 500mm 2) l = 19,6mm Câu 39. Chọn câu trả lời đúng. Sự giao thoa ánh sáng của nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ = 0,4 µ m ( tím) và λ = 0,7 µ m (đỏ) qua 2 khe hẹp S1 và S2 . Cho biết S1S2 = a= 2mm, khỏang cách từ 2 khe đến nguồn là D= 2m. Quan sát sự giao thoa trên khỏang cách AB= 2cm ( A và B đối xứng nhau qua tâm O của màn (E) ). Số lượng và vị trí các vân sáng trùng nhau của 2 lọai ánh sáng trên AB là : a) 7 vân, tại : xm =0, ±7i1, ±14 i1 , ±21 i1 b) 4 vân, tại : xm =0, ±7 i1, ±14 i1 , ±21 i1 c) 8 vân, tại : xm =0, ±7 i1, ±14 i1 , ±21 i1 d) 7 vân, tại : xm =0, ±6 i1 , ±12 i1 , ±18 i1 Câu 40. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với gương phẳng, khe sáng hẹp đơn sắc S đặt trước mặt gương, cách 1mm. Màn ảnh (E) đặt vuông góc với mặt gương song song với khe S và cách khe 1,85m. Trên màn quan sát được các vân sáng và các vân tối xen kẻ nhau đều đặn. Khỏang cách giữa 10 vạch sáng liên tiếp nhau là 4,32mm, Tìm bước sóng ánh sáng. a) λ = 0,5189 µ m b) λ = 0.6275 µ m c) λ = 0,4824 µ m d) λ = 0,5316 µ m Câu 42Chọn câu trả lời đúng. Trong một thí nghiệm với hai khe Iâng, hai khe hẹp F1 và F2 cách nhau một đọan a= 1,2mm, Màn M để hứng vân giao thoa ở cách mặt phẳng chứa F1,F2 một khỏang D= 0,9m, Người ta quan sát được 9 vân sáng. Khỏang cách giữa trung tâm hai vân sáng ngòai cùng là 3,6mm. Tính bước sóng của bức xạ a) λ = 0,6 µ m b) λ = 0,45 µ m c) λ = 0,24 µ m d) λ = 0,3375 µ m Câu 43). Chọn câu trả lời đúng. Một người dùng thí nghiệm Iâng để đo bước sóng của một chùm tia sáng đơn sắc. Ban đầu người ấy chiếu sáng khe nguồn bằng một đèn Natri, thì quan sát được 8 vân sáng. Đo khỏang cách giữa tâm 2 vân ngòai cùng, kết quả đo được là 3,3mm. Sau đó thay đèn Natri bằng nguồn phát bức xạ thì quan sát được 9 vân, khỏang cách giữa 2 vân ngòai cùng là 3,37mm. Tính bước sóng λ , cho biết bước sóng λ 0 của Natri là a) λ = 256nm b) λ = 427nm c) λ = 362nm d) λ = 526nm 589 nm Câu 44. ). Chọn câu trả lời đúng . Trong một thí nghiệm với 2 khe Iâng, hai khe hẹp F1,F2 cách nhau một khỏang 1,2mm, cách mặt phẳng chứa hai khe đọan 0,8m. Bước sóng ánh sáng là 546nm 1)Tính khỏang vân 2)Tại 2 điểm M1,M2 lần lượt cách vân chính giữa 1,07mm và 0,91mm có vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân chính giữa ? a) 1) i= 364.10-3 mm 2) Tại M2 có vân sáng thứ 3 và tại M1 có vân tối thứ 3
  12. b) 1) i= 263. 10-3 mm 2) Tại M1 có vân sáng thứ 2 và tại M2 có vân tối thứ 3 c) 1) i= 364. 10-3 mm 2) Tại M1 có vân sáng thứ 3 và tại M2 có vân tối thứ 3 d) 1) i= 263. 10-3 mm 2) Tại M2 có vân sáng thứ 2 và tại M1 có vân tối thứ 3 Câu 45. Chọn câu trả lời đúng. Một người dự định làm thí nghiệm Iâng với bức xạ vàng λ = 0,59 µ m của natri. Người ấy đặt màn quan sát cách mặt phẳng của 2 khe một khỏang D= 0,6m và dự định thu được một hệ vân với khỏang vân i= 0,4mm. 1) Hỏi phải chế tạo 2 khe F1,F2 có khỏang cách a’ bao nhiêu ? 2) Sau khi làm được 2 khe và tiến hành thí nghiệm, người ấy quan sát được 7 vân sáng nhưng khỏang cách giữa 2 vân ngòai cùng chỉ đo được 2,1mm. tính giá trị đúng của khỏang cách 2 khe a) 1) a’= 0,885mm 2) a= 1mm b) 1) a’= 0,5mm 2) a= 1mm c) 1) a’= 1mm 2) a= 0,665mm d) 1) a’= 0,1mm 2) a= 0,5mm Câu 46. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng hai khe F1,F2 cách nhau một khỏang a= 1,8mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta đo các khỏang vân chính xác tới 0,01mm. Ban đầu người ta đo được 16 khỏang vân và được giá trị 2,4mm. Dịch chuyển lính lúp ra xa thêm 30cm cho khỏang vân rộng thêm thì đo được 12 khỏang vân và được giá trị 2,88mm. Tính bước sóng của bức xạ a) λ =0,32 µ m b) λ = 0,54 µ m c) λ = 0,45 µ m d) λ = 0,432 µ m Câu 47. Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc chiếu sáng hai khe F1,F2, song song, cách đều S và cách nhau một khỏang a= 0,6mm. khỏang cách từ S đến mặt phẳng của 2 khe là d= 0,5m và đến màn M để quan sát các vân giao thoa là L= 1,3m. 1) Khỏang cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ năm ở bên phải nó là 4,3mm; Tính λ . 2) Cho S dịch chuyển một khỏang 2mm theo phương song song với màn chứa 2 khe và vuông góc với 2 khe. Hỏi hệ vân trên màn bị dịch chuyển một đọan OO’ bằng bao nhiêu ? a) 1) λ = 0,645 µ m 2) OO’= 1,6mm b) 1) λ = 0,45 µ m 2) OO’ = 3,2mm c) 1) λ = 0,645 µ m 2) OO’ = 3.2mm d) 1) λ = 0,45 µ m 2) OO’ = 1.6mm Câu 48. ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm với 2 khe Iâng, hai khe hẹp F1,F2 cách nhau một khỏang 2mm, cách mặt phẳng chứa 2 khe một khỏang 1,2m. Nguồn điểm phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc, bước sóng lần lượt là λ = 660nm và λ = 550nm. 1) Tính khỏang cách i1 giữa 2 vân sáng màu đỏ( λ ), và i2 giữa 2 vân sáng màu lục ( λ ) 2) Tính khỏang cách OA từ vân chính giữa đến vân sáng đầu tiêntrên cùng màu với nó a) 1) i1 = 0,396mm; i2 = 0,33mm 2) OA= 1,98mm b) 1) i1 = 0,33mm; i2 = 0,396mm 2) OA = 1,98mm c) 1) i1 = 0,396mm; i2 = 0,33mm 2) OA= 1.45mm d) 1) i1 = 0,33mm; i2 = 0.396mm 2) OA = 1,98mm Câu 49. ). Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn sáng điểm đơn sắc chiếu sáng 2 khe F1,F2 song song và cách nhau a= 1,5mm. Vân giao thoa được quan sát trên màn M đặt cách 2 khe D= 2,5m. Khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ năm ở bên phải nó là x= 4,55mm 1) Xác định bước sóng và tần số bức xạ 2) x và a được đo với sai số dưới 1/100mm và sai số về D dưới 1cm. Sai số tối đa về λ bao nhiêu? a)1) λ = 0,460 µ m;f= 5.49.1014 Hz 2) λ = 550 ±16nm b) 1) λ = 0.546 µ m; f= 5,49. 1014 Hz 2) λ = 550±16nm c)1) λ = 0,546 µ m ;f= 3,28. 1014 Hz 2) λ = 550 ±12nm d) 1) λ = 0,460 µ m; f= 3,28. 1014Hz 2) λ = 550±12nm Câu 50. ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm với 2 khe Iâng, hai khe hẹp F1,F2 cách nhau một khỏang 1,2mm, các vân quan sát qua kính lúp, tiêu cự f= 4cm, đặt cách mặt phẳng của 2 khe một khỏang L= 40cm. trong kính lúp người ta đếm được 15 vân sáng. Khỏang cách giữa tâm của 2 vân sáng ngóai cúng đo được là 2,1mm. 1) Tính góc trông khỏang vân i và bước sóng của bức xạ 2) Nếu đặt tòan bộ dụng cụ trong nước, có chiết suất n= 4/3 thì khỏang cách d giữa 2 vân nói trên sẽ là bao nhiêu a) 1) α = 12,5rad; λ = 0,50 µ m 2) d= 1,575mm b) 1) α =12,5’ ; λ = 0,50 µ m 2) d= 1,270mm c) 1) α = 12,5’ ; λ = 0,50 µ m 2) d= 1,575mm d) 1) α =12,5rad; λ = 0,25 µ m 2) d= 1,575mm Câu 51.: ). Chọn câu trả lời đúng. Trong quang phổ liên tục, Vùng đỏ có bước sóng nằm trong giới hạn nào ? a) 0,760 µ m đến 0,640 µ m b) 0,640 µ m đến 0,580 µ m c) 0,580 µ m đến 0,495 µ m d) Một kết quả khác Câu 52.: ). Chọn câu trả lời đúng. Khi quan sát quang phổ hồng ngọai của hơi nước, thấy có vạch mà bước sóng bằng 2,6 m. Tần số dao động của chúng là bao nhiêu ? d) Một giá trị khác a) f= 1,70.1014 Hz b) f= 1,07. 1014 Hz c) f= 1,07. 1016 Hz Câu 53. Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp ( coi như một tia sáng ) vào mặt bên của một lăng kính thủy tinh,có góc chiết quang A= 600, dưới góc tới i1 = 600. Biết chiết suất của lăng kính với tia đỏ là nd = 1,5 và đối với tia tím là nt = 1,54. xác dịnh góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím a) D = 3độ 12’ b) D = 13độ 12’ c) D = 3độ 29’ d) Một giá trị khác Câu 54+ 55 +56 : ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng,người ta bố trí sao cho khỏang cách giữa 2khe S1 và S2 là a= 4mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là D= 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa 2 điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, Tại P và Q là 2 vân sáng và PQ = 3mm Câu 54.: Tính bước sóng do các nguồn phát ra a) λ = 0,60 µ m b) λ = 0,50 µ m c) λ = 0,65 µ m d) Một giá trị khác Câu 55.: Tại điểm M cách vân sáng trung tâm đọan 0,75mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy ? a) Vân tối ứng với k = 4 b) Vân sáng ứng với k = 2 c) Vân tối ứng với k = 2 d) Một giá trị khác Câu 56.: Xét điểm N cách M một khỏang 1,8mm. Hỏi tại N có vân sáng hay vân tối thứ mấy ? a) Vân tối ứng với k = 9 b) Vân tối ứng với k = 8 c) Vân sáng ứng với k = 8 d) Một giá trị khăc
  13. Câu 57 + 58: ). Chọn câu trả lời đúmg. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khỏang cách giữa hai khe là a= 2mm, từ 2khe đến màn là D = 1m. Trên màn người ta quan sát được khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ mười là 4mm Câu 57.: Bước sóng ánh sáng đơn sắc có giá trị bao nhiêu ? a) λ = 0,85 µ m b) λ = 0,72 µ m c) λ = 0,83 µ m d) Một giá trị khác Câu 58.Tại 2 điểm M và N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm cách nhau một khỏang 8mm là 2 vân sáng. Tính số vân sáng và số vân tối quan sát được trong doan MN a) 23 vân sáng, 22 vân tối b) 20 vân sáng , 21 vân tối c) 21 vân sáng, 20 Vân tối d) Một kết quả khác Câu 59. Chọn câu trả lờ đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,Hệ thống các vân sáng và vân tối luôn đối xứng nhau qua vân trung tâm.nếu đặt trước một trong hai nguồn sáng một bản mỏng có hai mặt phẳng song song với nhau trước nguồn S1 thì độ dịch chuyển của hệ thống vân trên màn có thể tính bằng công thức nào sau đây : d) Một công thức khác a) xo = ( 2n-1 )eD/a b) xo = ( n-1 )ea/D c) xo = ( n-1 )eD/a Câu 60+61+62 ( Chọncâu trả lời đúng. Để thực hiện giao thoa ánh sáng, Fresnel đã thiết kế một thí nghiệm như sau : Dúng 2 lăng kính giống hệt nhau có góc chiết quang nhỏ ghép sát đáy. Trên mặt phẳng đáy chung đặt một nguồn sáng điểm S phát ra ánh sáng đơn sắc, Phía sau đặt một màn (E) như hình vẽ ( vẽ hình ). Câu 60.:Biết các lăng kính có góc chiết quang A= 25’, chiết suất n= 1,5. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µ m và đặt càch các lăng kính một khỏang d=0,5m. Cho 1’ = 3.10-4 rad. Khỏang cách giữa 2 ảnh S1, S2 của S tạo bởi 2 lăng kính là : d) Một giá trị khác a) a= 3,75mm b) a= 4,75mm c) a= 3,57mm Câu 61.: Màn đặt cánh nguồn S một khỏang 2,5m. Tính khỏang vân d) Một giá trị khác a) i= 0,45mm b) i= 0,14mm c) i= 0,40mm Câu 62.: Tính độ rộng của trường giao thoa trên màn a) 25cm b) 15,5cm c) 17,5cm d) 15cm Câu 63+64+65 : ( Chọn câu trả lời đúng. Sử dụng thí nghiệm với lưỡng lăng kính Fresnel để đo bước sóng λ của một bức xạ đơn sắc. khỏang cách từ nguồn S đến lưỡng lăng kính là d= 0,5m, từ lưỡng lăng kính đến màn làl=1m. Đầu tiên dùng bức xạ λ rồi đo khỏang cách từ vân sánbg thứ 10 bên trái đến vân sáng thứ 10 bên phải so với vân sáng trung tâm thấy chúng cách nhau 4,5mm. Sau đó thay bức xạ λ bằng bức xạ λ = 0,6 m và cũng đo như trên thì được 6mm. Câu 63.: Tính bước sóng của bức xạ a) λ = 0,55 µ m b) λ = 0,45 µ m c) λ = 0,35 µ m d) λ = 0,53 µ m Câu 64.: Biết chiết suất của chất làm lăng kính là n=1,5. Tính góc chiết quang A a) A= 20’ b) A= 2,20’ c) A= 22’ d) A= 2’ Câu 65.: Tính số vân sáng quan sát được trên màn ứng với 2 bức xạ và : a) n= 27, n’=21 b) n=21, n’=27 c) n= 37, n’= 31 d) n= 31, n’= 37 Câu 66+67+68 : Chọn câu trả lời đúng. Để thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Người ta dùng một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f, cưa đôi một cách đối xứng theo mặt phẳng đi qua trục chính, sau đó tách chúng ra một đọan h nhỏ.Dùng nguồn sáng điểm S phát ánh sáng đơn sắc đặt cách các nữa thấu kính một khỏang d ( cho ảnh cách thấu kính một khỏang d’ ) và dùng một màn (E) đặt cách các nữa thấu kính một khỏang l như HÌNH VẼ . Câu 66.: Khỏang cách giữa các ảnh S1 và S2 của S cho bởi các nữa thấu kính có biểu thức : d) Một biểu thức khác a) a = ( d + d’ ). 2h/d b) a = (d + d’ )/hd c) a = ( d + d’ )h/d Câu 67.: Độ rộng trường giao thoa trên màn được tính bằng biểu thức : a) PQ = ( d + l ).2h/d b) PQ = ( d + l ).h/d c) PQ = ( d + l ).h/2d d) PQ = ( d + 2l ).h/2d Câu 68.: Nếu tại P và Q là các vân sáng, biểu thức tính số vân sáng trên màn là : a) Ns = ( PQ/i ) + 1, Nt = Ns – 1 b) Ns = ( PQ/i ) – 1, Nt = Ns – 1 d) Một cặp biểu thức khác c) Ns = ( PQ/i ) + 1, Nt = Ns + 1 Câu 69+70+71+72 : ). Chọn câu trả lời đúng.Thực hiện giao thoa ánh sáng với bán thấu kính Billet. Thấu kính có tiêu cự f= 50cm được cưa đôi theo quang trục chính và fách ra một khỏang 2mm. Nguồn sáng điểm S đặt cách các nữa thấu kính đọan d=1m,màn quan sát (E) đặt cách các bán thấu kính đọan l= 4m. Câu 69.: Tính khỏang cách d’ từ các ảnh S1, S2 đến các bán thấu kính và Khỏang cách a= S1S2 a) d’ = 100mm, a = 4mm b) d’ = 140cm, a = 4,5mm c) d’ = 10cm, a= 0,4mm d) Một giá trị khác Câu 70.: Cho S phát ánh sáng bước sóng = 0,546 m. Tíng khỏang cách giữa 2 vân sáng liên tiếp nhau a) i= 0,4905.10 m b) i= 0,4095.10 m c) i= 0,6095.10 m d) i= 0,6509.10 m Câu 71.: Tìm độ rộng vùng giao thoa và số vân sáng quan sát được trên màn. a) PQ = 12mm, 10 vân sáng b) PQ = 10mm , 12 vân sáng c) PQ = 10cm, 12 vân sáng d) PQ = 10mm, 14 vân sáng Câu 72.: Nếu cho nguồn sáng S phát ra mọi bước sóng trong khỏang từ 0,41 µ m đến 0,65 µ m. Hỏi có bao nhiêu bước sóng của các bức xạ nó cho một vân tối tại điểm M cách trục chính một đọan 3mm ? a) 2 bức xạ b) 6 bức xạ c) 4 bức xạ d) 8 bức xạ Câu 80. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µ m. khỏang cách giữa 2 khe là 0,5mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là 2m, khỏang cách giữa 2 vân sáng nằm ở 2 đầu là 32mm. Tìm số vân sáng a) 15 b) 16 c) 17 d) 18 Câu 81. Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn sáng đơn sắc S cách 2 khe Iâng 0,2mm phát ra một bức xạ đơn sắc có λ = 0,64 µ m > hai khe cách nhau a = 3mm, màn cách 2 khe 3m> Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là : a) 16 b) 17 c) 18 d) 19
  14. Câu 82. ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m
  15. Câu 95.: Nếu sử dụng chùm ánh sánh trắng có bước sóng 0,4 µ m < λ < 0,75 µ m thì tại vị trí M trên màn cách VSTT một đọan 3mm có bao nhiêu vân tối trùng nhau ? tính bước sóng dài nhất trong các bức xạ đó a) 5VT, 0,72 6 µ m b) 4VT, 0,667 µ m c) 5VT, 0,667 µ m d) 4VT, 0,726 µ m Câu 96+97+98 : ). Chọn câu trả lời đúng. Hai khe Iâng S1,S2 cách nhau đọan a= 0,5mm và cách màn (E) đọan D với 50cm < D < 90cm. Khe S được chiếu sáng bởi : Câu 96.: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,546 µ m. Tính khỏang vân i trên màn theo D a) 0,458mm < i < 0,872mm b) 0,546mm < i < 0,872mm c) 0,546mm < i < 0,983mm d) 0,458mm < i < 0,983mm Câu 97.: Đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ λ 0 / λ = 5/6 . Trên màn chỉ quan sát được các vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau, không quan sát được vân tối . Xác định quan hệ tỉ lệ giữa k1 và k2 để minh chứng điều vừa nhận thấy trên. a) 6k1 = 5k2, 8k1 = 10k2 + 1 b) 6k2 = 5k1, 10k1 = 12k2 + 1 c) 6k2 = 5k1, 8k1 = 10k2 + 1 d) 6k1 = 5k2, 10k1 = 12k2 + 1 Câu 98.: Trong trường hợp D = 50cm, chiếu ánh sáng trắng qua khe S. Đặt khe của ống chuẩn trực của máy quang phổ song song và cách VSTT đọan 1mm. Nhận thấy quang phổ có những vằn đen. Tính số vằn đen và tính tần só của các vằn đen đó a) 12 vằn đen, f= 15.10 ( 2k + 1 ), k= 13,14,…, 24 b) 16 vằn đen, f= 18.10 ( k + 1 ), k= 6,7,…, 21 c) 16 vằn đen, f= 15.10 ( 2k + 1 ), k= 6,7,…, 21 d) 12 vằn đen, f= 18.10 ( k + 1 ), k= 13,14,…,24 Câu 99. ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Xác định bước sóng, Khỏang cách D, Khỏang cách a, đếm số vân, tìm cực đại, cực tiểu trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc qua 2 khe hẹp S1, S2 : 1)D= 2,6m, a= 1,3mm, Khỏang cách giữa 8 VT liên tiếp nhau là 8,12mm và bề rộng vùng giao thoa là l= 34,8mm. Tính bước sóng và đếm số vân quan sát được trên màn. a) 0,62 µ m, 25VS, 24VT b) 0, 58 µ m, 31VS, 30VT µ m, 25VS, 24VT d) 0,62 µ m, 31VS, 30VT c) 0,58 2) λ = 0,6 µ m, a= 1,2mm,khỏang cách từ VS5 đến VT9 ở 2 bên VSTT là 10,125mm. Tính D và xác định vị trí cực đại bậc 12 và cực tiểu bậc 7 a) 1,5m, 9mm, 4,875mm b) 1,8m, 10,2mm, 5,125mm c) 1,5m, 10,2mm, 4,875mm d) 1,8m, 9mm, 5,125mm 3) λ = 0,4 µ m, D= 2,1m, khỏang cách giữa một VS và Một VT kế tiếp nhau là 0,35mm. Tính a và tính khỏang cách từ VT3 đến VS8 ở vùng bên VSTT. a) 1,4mm, 7,35mm b) 1,4mm, 8,25mm c) 1,2mm, 7,35mm d) 1,2mm, 8,25mm Câu 100+101:(Thêm ).Chọn câu trả lời đúng Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với 2 khe S1S2 =a =4,2mm. Câu 100.: Khi sử dụng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,6 µ m. Quan sát dược trên màn tổng số VS và VT là 43 , khỏang cách từ VS6 đến VT9 ở 2 bên VSTT là 5,8mm. Tính D và bề rộng l của vùng giao thoa. a) 2,4m, 8,4mm b) 2,8m, 9,6mm c) 2,8m, 8,4mm d) 2,4m, 9,6mm Câu 101.Khi sử dụng ánh sáng trắng 0,4 µ m < λ < 0,75 µ m. Tại vị trí VS5 của ánh sáng đỏ với λ = 0,75 µ m,có bao nhiêu vân sáng của các bức xạ bước sóng λ trùng tại đó ? a) 3 bước sóng b) 4 bước sóng c) 5 bước sóng d) 6 bước sóng Câu 102+103 : (Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với 2 khe S1, S2 cách nhau đọan a, 2 khe cách màn đọan D = 1,8m Câu 102.: Ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,6 µ m, trên bề rộng vùng giao thoa l= 21,6mm có tổng số VS và VT là 49. Tính a và tinh khỏang cách từ VS11 đến VT8 a) 1,3mm; 16,65mm hoặc 4,15mm b) 1,2mm; 15,25mm hoặc 3,15mm c) 1,2mm; 16,65mm hoặc 3,15mm d) 1,3mm; 16,65mm hoặc 3,15mm Câu 103.: Khi sử dụng đồng thời 2 bức xạ λ và λ1 = 0,75 µ m. 1)Tìm vị trí của 2 vân sáng gần VSTT nhất và có cùng màu với VSTT a) 4,2mm và 8,4mm b) 4,3mm và 8,6mm c) 4,4mm và 8,8mm d) 4,5mm và 9mm 2) Ở vị trí cách VSTT đọan x= 6,75mm có VS hay VT bậc mấy của bức xạ λ 1 ? a) VS8 b) VT7 c) VT8 d) VT9 Câu 104+105: ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng với 2khe S1, S2 cách nhau đọan a , 2 khe cách nguồn đọan D = 1,35m. Câu 104.: 1) Tìm bề rộng quang phổ bậc 1 và 4 a) 0,42mm, 1,68mm b) 0,46mm, 1,84mm c) 0,50mm, 2,00mm d) 0,54mm, 2,16mm 2) Tại vị trí M cách VSTT đọan xM =3,6mm có các bức xạ bước sóng λ đến đạt cực đại tại đó. Hãy xác định số bức xạ bước sóng λ khác nhau đến đó. a) 3 bức xạ b) 4 bức xạ c) 5 bức xạ d) 6 bức xạ Câu 105: Nếu a = 0,8mm và D = 1,2m . Tại vị trí N cách vân sáng trung tâm đọan xN = 4,5mm có các bức xạ bước sóng , , … đến triêt tiêu tại đó. Tìm các bước sóng đó. a) 0,726 µ m, 0,667 µ m, 0,545 µ m, 0,484 µ m b) 0,667 µ m, 0,545 µ m, 0,462 µ m, 0,400 µ m c) 0,726 µ m, 0,545 µ m, 0,484 µ m, 0,444 µ m d) 0,726 µ m, 0,667 µ m, 0,545 µ m, 0,484 µ m Câu 106. ( Thêm ). Chọn câu trả lời dúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, 2 khe hẹp S1, S2 cách nhau đọan a = 1,2mm, cách màn đọan D = 1,8m. Sử dụng đồng thời 2 bức xạ λ 1 = 0,4 m và λ 2= 0,6 m. Trong các công thức xác định vị trí vân sáng , vân tối; hãy tìm hệ thức xác định quan hệ giữa các hệ số k1, k2 và tìm vị trí gần VSTT nhất để có :
  16. 1) Vân tối của bức xạ trùng với vân sáng của bức xạ λ2 a) 2k1 + 1 = 3k2, x = 0,6mm b) 3k1 + 1 = 5k2, x= 0,54mm c) 4k1 + 2 = 6k2, x = 0,54mm d) 5k1 + 3 = 6k2, x = 0,6mm 2) Vân sáng của bức xạ λ1 trùng với vân sáng của bức xạ λ2 a) 3k1 = 2k2, x = 1,6mm b) 2k1 = 3k2, x= 1,6mm c) 3k1 = 2k2, x = 1,8mm d) 2k1 = 3k2, x = 1,8mm Câu 107. (Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, nếu sử dụng đồng thời 2 bức xạ λ 1= 0,4 µ mvà λ 2 = 0,6 µ m. Xác định hệ thức giữa các hệ số k1 và k2 trong các công thức tìm vị trí vân sáng và vân tối : 1) Chứng minh rằng vân sáng của bức xạ λ 1 không thể trùng vân tối bức xạ λ 2 a) 2k1 = 4k2 +1 b) 4k1 = 6k2 + 3 c) 6k1 = 4k2 + 1 d) 4k1 = 2k2 + 1 2) Chứng minh rằng không thể quan sát được vân tối trên màn a) 4k1 = 6k2 + 1 b) 4k1 = 6k2 + 3 c) 2k1 = 4k2 + 1 d) 2k1 = 4k2 + 3 Câu 108. ( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, 2 khe S1, S2 cách nhau đọan a = 1,2mm, cách màn đọan D = 2,4m. Sử dụng đồng thời 2 bức xạ có bước sóng khác nhau, nhận thấy : 1) - Với λ1 và λ2 trên màn : VS5 ( λ1 ) trùng VS 4 ( λ2 ) λ3 trên màn : VS3 ( λ2 ) trùng VT3 ( λ3 ) - Với λ2 và - Với λ1 và λ3 : khỏang cách từ VS8 ( λ1 ) đến VT6 ( λ3 ) ở 2 bên VSTT là 13mm. Tính 3 bước sóng. a) 0,40 µ m; 0,60 µ m; 0,75 µ m b) 0,40 µ m; 0,50 µ m; 0,60 µ m c) 0,40 µ m; 0,50 µ m; 0,75 µ m d) 0,45 µ m, 0,60 µ m; 0,75 µ m 2) Trên đọan b = OB= 12,7mm với O là VSTT có bao nhiêu VS ( λ2 ) trùng VT ( λ3 ) ? Xác đinh mối quan hệ giữa các hệ số k1 và k2 trong các công thức vân sáng, vân tối’ a) 2 vân trùng nhau, 4k2 = 3k3 + 2 b) 3 vân trùng nhau, 5k2 = 6k3 + 3 c) 2 vân trùng nhau, 5k2 = 6k3 + 3 d) 3 vân trùng nhau, 4k2 = 3k3 + 2 Câu 109.( Thêm ). Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, 2khe hẹp S1,S2 cách nhau đọan a= 1,6mm và cách màn đọan D. 1) Nếu sử dụng ánh sáng trắng 0,4 µ m < λ < 0,76 µ m thì bề rộng quang phổ bậc 5 là b5 = 3,6mm. Tính D a) 1,6m b) 2,0m c) 2,4m d) 2,8m λ1 và λ2 = λ1 + 0,2 m thì khỏang cách từ VS5( λ2 ) đến VT5( λ1 ) ở hai bên VSTT bằng với 2) Nếu sử dụng đồng thời 2 bức xạ λ1 và λ2 . khỏang cách từ VS8( λ2 ) đến VSTT . Tính a) 0,5 µ m, 0,7 µ m µ m, 0,65 µ m c) 0,4 µ m, 0,6 µ m d) 0,55 µ m, 0,75 µ m b) 0,45 Câu 110.Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng ,với hai khe Iâng cách nhau 3mm.Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng bằng: D. Một giá trị khác A. 0,4μm B. 0,6μm C. 0,75μm Câu 111.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 1m . Tại vị trí M trên màn , cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,4mm là vân tối thứ 6 . Tìm bước sóng của ánh sáng đơn sắc được sử dụng. D. Một giá trị khác A. 0,4μm B. 0,6μm C. 0,75μm Câu 112.:Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young ,hiệu đường đi từ hai khe S1, S2 đến điểm M trên màn bằng 2,5μm .Hãy tìm bước sóng của ánh sáng thấy được có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76μm khi giao thoa cho vân sáng tại M . A. 0,625μm B. 0,5μm C. 0,416μm D. A,B,C đúng Đề bài sau đây dùng cho các câu 25,26 . Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe cách nhau 2(mm) và cách màn quan sát 2(m) Câu 113.: Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ = 0,44(μm). Điểm M trên màn là vân tối thứ 5 , cách VSTT một đoạn là : D. Một giá trị khác A. 1,44mm B. 1,64mm C. 1,98mm Câu 114. Dùng ánh sáng trắng gồm nhiều ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng : 0,4(μm) ≤λ ≤ 0,75(μm) . Có bao nhiêu bước sóng đơn sắc trong dãi ánh sáng trắng cho vân sáng tại vị trí M trên A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Đề bài sau đây dùng cho các câu 27,28 Thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ1 = 0,5μm. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2 Câu 115.: Bước sóng 2 D. Một giá trị khác A. λ2 =0,4μm B. λ2 =0,5μm C.λ 2 =0,6μm Câu 116.: Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của bức xạ 1 đến vân sáng bậc 11 của bức xạ 2 đều nằm bên trên VSTT , biết hai khe Young cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m D. Một giá trị khác A. 4,8mm B. 4,1mm C. 8,2mm Câu 117.: Trong thí nghiệm Young : a=2mm , D=1m . Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng chiếu vào hai khe Young , người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,2mm . Tần số f của bức xạ đơn sắc là A. 0,5.1015Hz B. 0,6.1015Hz C. 0,7.1015Hz D. 0,75.1015Hz Đề bài sau đây dùng cho các câu 118,119
  17. Trên màn (E) người ta nhận được các vân giao thoa của nguồn sáng đơn sắc S có bước sóng nhờ hai khe nhỏ đặt thẳng đứng tạo ra hai nguồn sóng kết hợp là S1và S2 , khoảng cách giữa chúng là a = 0,5mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa S1S2 và màn quan sát (E) là D=1,5m . Khoảng cách từ vân sáng bậc 15 đến vân sáng trung tâm là 2,52cm Câu 118.Bước sóng có giá trị : A. 0,5μm B. 0,56μm C. 0,6μm D. 0,75μm Câu 119.: Nếu sử dụng đồng thời ánh sáng đơn sắc trên và ánh sáng có bước sóng λ2 thì thấy vân sáng bậc 6 của trùng vân sáng bậc 7 của λ2. Tính λ2 A. 0,56μm B. 0,4μm C. 0,64μm D. 0,48μm Câu 120.: Trong thí nghiệm Iâng người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng λ= 0,4μm đến 0,75μm . Khoảng cách giửa hai khe là 2mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m . Tại 1 điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối trong dãi ánh sáng trắng ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 121.: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng có bước sóng khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 2mm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một đoạn là . D. Một giá trị khác A. 6mm B. 7mm C. 5mm Câu 122.:Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young. Các khe S1, S2 được chiếu bởi nguồn S. Biết khoảng cách S1S2 = a =1,5mm , khoảng cách từ hai khe đến màn : D = 3m.Nguồn S phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 0,4μm và màu vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách l giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở điểm O ( VSTT ) có giá trị : D. Một giá trị khác A. 1,2mm B. 4,8mm C. 2,4mm Đề bài sau đây dùng cho các câu 123,124,125.Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S1và S2 cách nhau 1mm,màn hứng E đặt song song với mp chứa hai khe cách hai khe 2m. Câu 123.: Khoảng cách từ vân sáng thứ tư bên này đến vân sáng thứ tư bên kia vân trung tâm là 9,6mm Xác định bước sóng ánh sáng. A. 0,5μm B. 0,56μm C. 0,6μm D. 0,75μm Câu 124.: Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm . Tính số vân sáng và vân tối trên màn A. 43vân sáng ; 44 vân tối B. 42vân sáng ; 41 vân tối C. 41vân sáng ; 42 vân tối D. Một giá trị khác Câu125.: Nếu thực hiện giao thoa trong nước có chiết suất của nước : n = 4/3 . Tính khoảng vân trong trường hợp này D. Một giá trị khác A. 0,6mm B. 0,9mm C. 1,2mm Câu 126.Trong thí nghiệm Iăng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1mm , khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2m , ánh sáng có bước sóng λ1=0,66μm . Biết độ rộng của vùng giao thoa trên màn có độ rộng là:13,2mm ,vân sáng trung tâm nằm ở giữa màn . Tính số vân sáng và vân tối trên màn . A. 10 vân sáng,11 vân tối B. 11 vân sáng,10 vân tối C. 11 vân sáng,9 vân tối D. 9 vân sáng,10 vân tối Đề bài sau đây dùng cho các câu 127,128, . Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng ,hai khe Young cách nhau a = 0,8mm và cách màn là D = 1,2m . Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ1 = 0,75μm vào 2 khe. Câu 127.: Tìm khoảng vân. A. i = 2,5mm B. i = 1,125mm C. i = 1,12mm D. i =1,5mm Câu 128.Điểm M cách vân trung tâm 2,8125mm , điểm M thuộc vân sáng hay vân tối thứ mấy ? A. Vân sáng thứ 2 B. Vân tối thứ 2 C. Vân tối thứ 3 D. Vân tối thứ 4 Câu 129.: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Young . Hỏi trong vùng giao thoa có độ rộng 10mm ( ở hai bên vân sáng trung tâm và cách đều vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng. Câu 130.: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm , bề rộng quang phổ bậc 3 là : 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1, S2 đến màn là 1,9m . Tìm khoảng cách giửa hai khe S1, S2 . A. a= 0,9mm B. a= 1,2mm C. a= 0,75mm D. a= 0,95mm III>QUANG PHỔ Câu 91 Chọn câu trả lời sai. Máy quang phổ : a) Là dụng cụ để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc khác nhau b) Có nguyên tắc họat động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng c) Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do 1 nguồn sáng phất ra d) Bộ phận chính của máy làm nhiệm vụ tán sắc là thấu kính Câu 92 Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ liên tục: a) Là quang phổ gồm một dãi sáng có màu sắc biến đổ liên tục từ đỏ đến tím b) Do các vật rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra c) Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng , chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng d) Cả 3 câu đều đúng Câu 93 Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ : a) Là quang phổ bao gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối b) Do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện…phát ra c) Của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về: số lượng vạch, vị trí các vạch, màu sắc, độ sáng tỉ đối giữa các vạch d) Ứng dụng để nhận biết được sự có mặt của một nguyên tố trong các hỗn hợp hay trong hợp chất, xác định thành phần cấu tạo hay nhiệt độ của vật Câu 94. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch hấp thụ: a) Là một hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục
  18. b) Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một khối khí hay hơi được nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng, sẽ thu được quang phổ vạch hấp thụ c) Đặc điểm : Vị trí các vạch tối nằm đúng vị trí các vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ của chất khí hay hơi đó d) Cả 3 câu đều sai Câu 95. Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ Mặt trời được máy quang phổ ghi được là a) Quang phổ liên tục b) Quang phổ vạch phát xạ c) Quang phổ vạch hấp thụ d) Một lọai quang phổ khác Câu 96. Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện để thu quang phổ vạch hấp thụ : a) Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục b) Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục c) Áp suất của khối khí phải rất thấp d) Không cần điều kiện gì Câu 97. Chọn câu trả lời đúng. Trong quang phổ vạch hấp thụ của 1 khối khỉ hay hơi : b) Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó c) Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó d) Vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó e) Câu b và c đều đúng Câu 98. Chọn câu trả lời đúng. Phép phân tích quang phổ : a) Là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng b) Thực hiện đơn giản, cho kết quả nhanh hơn phép phân tích hỏa học và có độ nhạy rất cao c) Có thể phân tích được từ xa d) Cả 3 câu đều đúng Caâu 99: Chọn câu sai: A.Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng và được ứng dụng để đo nhiệt độ của nguồn sáng. B.Quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. C.Những vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ nằm đúng vị trí những vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ. D.Một vật khi bị nung nóng có thể phát sinh ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại . Câu 100: A. Máy quang phổ là một dụng cụ ứng dụng của hiện tượng tán săc ánh sáng . B Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau. C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ . D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến . Câu 101: Chọn câu sai A. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ B. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D.Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục. Câu 102: Ứng dụng của quang phổ liên tục: A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao v.v... B. Xác định bước sóng của các nguồn sáng . C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng . D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. Câu 103: Quang phổ vạch phát xạ: Chọn câu sai : A.Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối. B.Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị đốt nóng. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch và độ sáng của các vạch đó.Thí dụ: Quang phổ hơi Natri có 2 vạch vàng sát nhau. D.Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. Câu 104: Quang phổ vạch hấp thụ : Chọn câu sai : A. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. C. Ở một nhiệt độ nhất định một đám hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó. D. Có thể dùng quang phổ vạch hấp thụ của một chất thay cho quang phổ vạch phát xạ của chất đó trong phép phân tích bằng quang phổ. Câu 105. Chọn câu trả lời đúng : Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ A.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng B.Hiện tượng giao thoa ánh sáng C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng D.Hiện tượng tán sắc ánh sáng Câu 106.Quang phổ liên tục A. là quang phổ gồm những vạch màu liên tiếp B. do các vật phát ra khi bị kích thích phát sáng C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của vật phát sáng D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng Câu 107.Quang phổ vạch phát xạ A. là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối B. do các chất rắn ,lỏng ,khí bị nung nóng phát ra C. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng Câu 108.Quang phổ vạch hấp thụ là A. là quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối B. là quang phổ gồm các vạch màu biến đổi liên tục C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục D. quang phổ gồm các vạch tối trên nền sáng
  19. Câu 109.Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau ,quang phổ nào là quang phổ liên tục A. Đèn hơi thủy ngân B. Đèn dây tóc nóng sáng C. Đèn Natri D. Đèn Hidrô Câu 110.Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ B. Ánh sáng của mặt trời thu được trên trái đất C. Ánh sáng từ bút thử điện D. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng Câu 111. Một chất khí được nung nóng sẽ phát ra quang phổ liên tục khi : A. có áp suất cao và nhiệt độ cao B. có áp suất thấp và nhiệt độ thấp C. có áp suất thấp và nhiệt độ cao D. điều kiện khác với 3 điều kiện trên Câu 112Qua máy quang phổ chùm ánh sáng do đèn Hidrô phát ra cho ảnh gồm có : a) 4 vạch :đỏ ,cam ,vàng,tím b) 4 vạch :đỏ ,cam ,chàm ,tím c) 4 vạch :đỏ ,lam ,chàm ,tím d) Một dải màu cầu vồng Câu 113Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ gồm một dãi màu từ đỏ đến tím là : a) Quang phổ vạch phát xạ b) Quang phổ vạch hấp thụ c) Quang phổ liên tục d) Quang phổ đám Câu 114. Chọn câu trả lời đúng. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là : a) Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng b) Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng c) Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng d) Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, phụ thuộc vào nhiệt độ vủa nguồn sáng Câu 115. ). Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện phát sinh quang phổ vạch phát xạ là : a)Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng ra b)Các vật rắn, lỏng hay khí có khội lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra c)Chiếu ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng phát ra d)Những vật bị nung nóng trên 30000C Câu 116Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là : a) Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ b) Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ c) Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục d) Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch Câu 117. Chọn câu trả lời đúng. Trong nghiên cứu quang phổ vạch của chất bị kích thích phát quang,dựa vào vị trí của các vạch, người ta có thể kết luận về : a)Cách hay phương pháp kích thích vật chất dẫn đến phát quang b)Quảng đường đi của ánh sáng có phổ đang được nghiên cứu c)Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật chất d)Các nguyên tố hóa học cấu thành vật chất Câu 118). Chọn câu trả lời sai. a) Mỗi chất rắn, lỏng hay khí bị kích thích phát sáng có quang phổ vạch phát xạ gồm một số vạch sáng trên nền trắng tại các vị trí xác định, có màu và độ sáng tỉ đối của các vạch xác định b) Ống chuẩn trực của máy quang phổ tạo ra các chùm đơn sác song song, các chùm sáng qua lăng kính là đơn sác song song, chúng được thấu kính hội tụ tại tiêu diên thành các vạch đơn sác c) Quang phổ liên tục phát ra từ mọi chất rắn,lỏng khí được nung nóng. Nhiệt độ vàng cao thì miền phát sáng càng được mở rộng về phỉa ánh sáng có bước sóng dài của quang phổ d) Quan sát mắt trời từ phỉa Trải Đất bằng máy quang phổ ta thấy có một số vạch tối trên nền quang phổ liên tục. Các vạch này cho phép xác định thành phần các khí trong khí quyển của Mặt Trời Câu 119. ). Chọn câu trả lời sai. Khi nói về máy quang phổ : a) Là thiết bị dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn phát ra b) Là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau c) Có cấu tạo tương tự như một máy ảnh d) Cả 3 câu đều sai Câu 120). Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về mảy quang phổ : b) Ống chuẩn trực là bộ phận để tạo ra chùm tia sáng song song c) Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm tia sábg song từ ống chuẩn trực chiếu tới d) Kính ảnh cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối d) Cả 3 câu đều đúng Câu 121.Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về quang phổ liên tục : a)Quang phổ liên tục chỉ do các vật lỏng và khí phát ra b)Quang phổ liên tục chỉ do các vật rắn phát ra c)Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra d)Cả 3 câu đều đúng Câu 122. Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của quang phổ liên tục dừng để xác định : a) Bước sóng của ánh sáng b) nhiệt độ của vật phát do bị nung nóng c) Thành phần cấu tạo của các vật phát sáng d) Cả 3 câu đều đúng Câu 123). Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do : a) Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng ra b) Các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích phát ra c) Các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra d) Chỉ do các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển phát ra Câu 124). Chọn câu trả lời sai. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
  20. b) Bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng biệt trên một nền tối b) Của các nguyên tố khác nhau thì cũng khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch, độ sáng tỉ đối giữa các vạch c) Bao gồm một hê thống các dãi màu liên tục xuất hiện trên một nền tối d) Đặc trưng cho mỗi nguyên tố hóa học khi ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp súât thấp phát ra Câu 125. ). Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ : a) Do các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng phát ra b) Do Mặt trời phát sáng mà ta thu được trong máy quang phổ trên Trái đất c) Do các vật lỏng ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra d) Do một đám hơi bị nén ép phát ra Câu 126. Chọn câu trả lời đúng. Khi so sánh về điều kiện nhiệt độ để thu được quang phổ vạch hấp thụ từ đám khí hay hơi hấp thụ so với nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục : a) Thấp hơn b) cao hơn c) Bằng d) Bằng hoặc cao hơn Câu 127 Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về quang phổ vạch : b) Căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố trong hỗn hợp hay hợp chất b)Ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi phát ra được ánh sáng đơn sắc nào thì cũng hấp thụ được ánh sáng đơn sắc đó c)Mỗi nguyên tố có một quang phổ vạch hấp thụ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó d)Cả 3 câu đều đúng Câu 128. Chọn câu trả lời đúng. Phép phân tích quang phổ : a)Là phân tích ánh sáng trắng thành một dãi màu liên tục từ đỏ đến tím b)Là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào nghiên cứu quang phổ của chúng c)Là phương pháp dùng để xác định nhiệt độ của các chất d)Cả 3 trường hợp trên Câu 129.: ). Chọn câu trả lời đúng. Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ người ta có thể xác định được kết quả gì trong các kết quả sau đây : a)Nhiệt độ của các vật được phân tích b)Màu sắc của vật được phân tích c)Thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu vật được phân tích d)Các bức xạ chứa trong mẫu vật được phân tích Câu 130+ 131+132: Theo các qui ước sau: phát biểu(I) và(II) là các mệnh đề : a) Phát biểu (I) và (II) đều đúng, hai mệnh đề có tương quan b) Phát biểu (I) và (II) dều đúng , hai mệnh đề không tương quan c) Phát biểu (I) đúng, Phát biểu (II) sai d) Phát biểu (I) sai , Phát biểu (II) đúng Câu 130.: (I) khi chiếu ánh sáng của một bóng đèn có dây tóc nóng sáng vào khe của máy quang phổ thì ta thấy một dãi sáng có màu biến đổi liên tục fừ đỏ đến tím; dó là quang phổ liên tục của ngọn đèn Vì (II) Ứng dụng cơ bản của quang phổ liên tục là dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng Câu 131. (I) Ứng dụng cơ bản của quang phổ liên tục là dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng. Vì (II) Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng Câu 132.: (I) Dùng quang phổ liên tục để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng Vì (II) Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra Câu 133+134+135 : ). Theo các qui ước như các câu 31,32,33 Câu 133 (I) Căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ, có thể nhận biết sự có mặt của một nguyên tố nào đó trong các hỗn hợp hay hợp chất Vì (II) Quang phổ vạch hấp thụ có tính chất đặc trưng riêng cho nguyên tố đó Câu 134 (I) Trong phép phân tích quang phổ về mặt định tính, việc xác định các thành phần khác nhau trong mẫu cần nghiên cứu sẽ đơn giản và cho kết quả nhanh hơn so với phương pháp hóa học Vì (II) Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng trắng Câu 135 (I) Trong phép phân tích quang phổ về mặt định lượng, việc xác định nồng độ các thành phần trong mẫu có độ chính xác rất cao( nhỏ đến mức khỏang 0,002 % ) Vì (II) Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ, người ta có thể xác định được thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu vật cần nghiên cứu IV> TIA HỐNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI Câu 136: Chọn câu sai : A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,75ìm) do vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ C. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra. D. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương. Câu 137: Chọn câu sai A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,4 ìm) được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ . C. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy. D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương. Câu 138.Bức xạ có bước sóng λ = 0,3μm A. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy B. là tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. là tia Rơn –ghen Câu 139. Bức xạ có bước sóng λ = 0,6μm A. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy B. là tia hồng ngọai C. là tia tử ngọai D. là tia Rơn –ghen
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2