BÀI TẬP VỀ CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
lượt xem 72
download
Bài tập về cộng , trừ và nhân số thức
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP VỀ CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
- BÀI TẬP VỀ CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC (Ban Cơ Bản) I. Mục tiêu: 1) Về kiến thức: - Hs nắm được quy tắc cộng trừ và nhân số phức 2) Về kỹ năng: - Hs biết thực hiện các phép toán cộng trừ và nhân số phức 3) Về tư duy thái độ: - Học sinh tích cực chủ động trong học tập, phát huy tính sáng tạo - Có chuẩn bị bài trước ở nhà và làm bài đầy đủ II. Chuẩn bị của gv và hs: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập 2. Học sinh: Học bài cũ, làm đầy đủ các bài tập ở nhà. Chuẩn bị bài mới. III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp và thảo luận nhóm. IV Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Câu hỏi: nêu quy tắc cộng, quy tắc trừ các số phức Áp dụng: thực hiện phép cộng,trừ hai số phức a) (2+3i) + (5-3i) = ? b) ( 3-2i) - (2+3i) = ? - Câu hỏi: nêu quy tắc nhân các số phức Áp dụng: thực hiện phép nhân hai số phức (2+3i) .(5-3i) = ? 3. Bài mới: Thời HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảng gian * HĐ1: Thực hành quy 1 thực hiện các phép tính tắc cộng ,trừ các số a) (3-+5i) +(2+4i) = 5 +9i phức: -Học sinh thực hành bài giải b) ( -2-3i) +(-1-7i) = -3-10i -Gv hướng dẫn học sinh ở bài tập 1 trang135- c) (4+3i) -(5-7i) = -1+10i áp dụng quy tắc cộng,trừ SGK(một học sinh lên bảng d) ( 2-3i) -(5-4i) = -3 + i các số phức để giải bài giải, cả lớp nhận xét và hoàn tập 1 trang135-SGK chỉnh bài giải ) 2.Tính α+β, α-β với -Gv hướng dẫn học sinh a)α = 3,β = 2i b)α = 1-2i,β = 6i áp dụng quy tắc cộng,trừ -Học sinh thực hành bài giải c)α = 5i,β =- 7i d)α = 15,β =4-2i các số phức để giải bài ở bài tập 2 trang136- giải tập 2 trang136-SGK SGK(một học sinh lên bảng a)α+β = 3+2i α-β = 3-2i giải, cả lớp nhận xét và hoàn b)α+β = 1+4i α-β = 1-8i chỉnh bài giải ) c)α+β =-2i α-β = 12i * HĐ2: Thực hành quy d)α+β = 19-2i α-β = 11+2i tắc nhân các số phức: 3.thực hiện các phép tính -Gv hướng dẫn học sinh -Học sinh thực hành bài giải
- áp dụng quy tắc nhân các ở bài tập 3 trang136- a) (3-2i) .(2-3i) = -13i số phức để giải bài tập 3 SGK(một học sinh lên bảng b) ( 1-i) +(3+7i) = 10+4i trang136-SGK giải, cả lớp nhận xét và hoàn c) 5(4+3i) = 20+15i chỉnh bài giải ) d) ( -2-5i) 4i = -8 + 20i *HĐ3 :Phát triển kỹ năng cộng trừ và nhân số phức 4.Tính i3, i4 i5 --Gv hướng dẫn học sinh Nêu cách tính in với n là số tự nhiên tuỳ ý áp dụng quy tắc nhân các giải số phức để giải bài tập 4 i3=i2.i =-i trang136-SGK -Học sinh thực hành bài giải i4=i2.i 2=-1 *Học sinh thực hành ở bài tập 4 trang136- i5=i4.i =i giải bài tập ở phiếu học SGK(một học sinh lên bảng Nếu n = 4q +r, 0 ≤ r < 4 thì in = ir tập số 1 giải, cả lớp nhận xét và hoàn --Gv hướng dẫn học sinh chỉnh bài giải ) áp dụng quy tắc nhân các số phức để giải bài tập 4 trang136-SGK 5.Tính *Học sinh thực hành -Học sinh thực hành bài giải a) (2+3i)2=-5+12i giải bài tập ở phiếu học ở bài tập 4 trang136- b) (2+3i)3=-46+9i tập số 2 SGK(một học sinh lên bảng Chia nhóm thảo luận và giải, cả lớp nhận xét và hoàn so sánh kết quả chỉnh bài giải ) 4.Cũng cố toàn bài Nhắc lại quy tắc cộng, trừ và nhân các số phức 5.Btập về nhà 1.Tính a) (2-3i)2=-5+12i c) (-2-3i)3=-46+9i Phiếu học tập số 1 2.Cho z1Trong các2 số phức ,sau,=3-2i . nào có kết quả rút gọn bằng -1 ? =3-2i z =3-2i z3 số phức Tínhi2006 1+z2-z3 b)z1+2z2-z3 c)z1+z2C i32008 1+iz2-z3 A a)z B i2007 -3z d)z D i2009 Phiếu học tập số 2 Trong các số phức sau, số phức nào thoả mãn biểu thức x2 + 4 = 0 ? A. x = 4i B. x = -4i C. x = 2i D. x = -2i
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP VỀ CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
6 p | 144 | 19
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 6: Cộng, trừ đa thức
7 p | 214 | 19
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 162 SGK Toán 1
3 p | 95 | 13
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 57 SGK Toán 1
3 p | 125 | 12
-
Giải bài tập Luyện tập chung: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Đo thời gian (tiếp theo – phần 2) SGK Toán 1
3 p | 315 | 12
-
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 17
9 p | 170 | 9
-
Hướng dẫn giải bài 2,3 trang 160 SGK Toán 5
3 p | 61 | 6
-
Hướng dẫn giải bài 1,2 trang 40 SGK Toán 4
3 p | 81 | 6
-
Giải bài tập Luyện tập chung bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo – phần 2) SGK Toán 1
3 p | 118 | 5
-
Giải bài Luyện tập SGK Toán 3
3 p | 57 | 4
-
Giải bài tập Luyện tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9 SGK Toán 1
3 p | 172 | 3
-
Giải bài tập Phép cộng trong phạm vi 6 SGK Toán 1
3 p | 118 | 2
-
Giải bài tập Luyện tập phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) SGK Toán 1
3 p | 131 | 2
-
Giải bài luyện tập phép cộng và phép trừ SGK Toán 5
3 p | 97 | 2
-
Giải bài tập 65-38; 46-17; 57-28; 78-29 SGK Toán 2
3 p | 49 | 1
-
Giải bài tập Phép trừ trong phạm vi 8 SGK Toán 1
3 p | 81 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Bài 59: Cộng, trừ các số tròn chục (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
11 p | 19 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn