intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 6: Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ: Trần Phương Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

215
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài học về "Cộng, trừ đa thức" giúp HS biết cộng hai đa thức, đồng thời rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, thực hiện phép tính số hữu tỉ. Chúng tôi xin giới thiệu đến quý thầy cô bộ sưu tập gồm 9 giáo án hay và chi tiết của bài "Cộng, trừ đa thức" của chương trình Toán 7 giúp quý thầy cô củng cố kiến thức toán cho học sinh, giúp học sinh nắm được các bước để hoàn thành bài tập. Hy vọng sẽ giúp quý thầy cô và các bạn học sinh có thêm tư liệu học và giảng dạy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 6: Cộng, trừ đa thức

  1. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 CỘNG TRỪ ĐA THỨC A. Mục tiêu: - Học sinh biết cộng trừ đa thức. - Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, giấy rôki. - Học sinh: giấy , bút dạ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (9') - Học sinh 1: thu gọn đa thức: 1 2 1 1 P x y  xy 2  xy  xy 2  5 xy  x 2 y 3 2 3 - Học sinh 2: Viết đa thức: x 5  2 x 4  3 x 2  x 4  1  x thành: a) Tổng 2 đa thức. b) hiệu 2 đa thức. III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1. Cộng 2 đa thức (10') Cho 2 đa thức: - Giáo viên đưa nội dung - Học sinh tự đọc SGK ví dụ lên. và lên bảng làm bài.
  2. M  5x 2y  5x  3 1 N  xyz  4 x 2 y  5 x  2 2 M  N  (5 x y  5 x  3 )  - HS: + Bỏ dấu ngoặc 1 (xyz  4 x 2 y  5 x  ) ? Em hãy giải thích các (đằng trước có dấu''+'' ) 2 bước làm của em. + áp dụng tính chất giao  5 x y  5 x  3  xyz  4 x 2y  2 1 hoán và kết hợp. 5x  2 + Thu gọn các hạng tử  (5 x 2 y  4 x 2 y )  (5 x  5 x )  đồng dạng. 1 xyz  (3  ) 2 1  x 2 y  1 0 x  xyz  3 2 - Yêu cầu học sinh làm - Học sinh thảo luận ?1 theo nhóm và làm bài ra ?1 . giấy - Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đưa - Lớp nhận xét. lên 2. Trừ hai đa thức (13') - Học sinh ghi bài Cho 2 đa thức: - Giáo viên đưa bài tập lên. - Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa thức P- Q ta làm như sau: - Học sinh chú ý theo dõi - HS: bỏ dấu ngoặc ròi
  3. ? Theo em làm tiếp như thu gọn đa thức. P  5 x 2 y  4 xy 2  5 x  3 thế nào để có P - Q - 1 học sinh lên bảng 1 Q  xyz  4 x 2 y  xy 2  5 x  2 làm bài 2 2 P  Q  (5 x y  4 xy  5 x  3)  1  ( xyz  4 x 2 y  xy 2  5 x  ) - Học sinh nhắc lại qui 2 2 2  5 x y  4 xy  5 x  3  xyz  ? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu tắc bỏ dấu ngoặc. 1 ngoặc.  4 x 2 y  xy 2  5 x  2 1  9 x 2 y  5 xy 2  xyz  2 2 - Giáo viên yêu cầu học - Cả lớp nhận xét. sinh làm ?2 theo nhóm. - Các nhóm thảo luận và ?2 làm bài ra giấy . - Giáo viên thu 3 bài của 3 nhóm đưa lên . IV. Củng cố: (10') - Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK) a) ( x  y )  ( x  y )  x  y  x  y  2 x b) ( x  y )  ( x  y )  x  y  x  y  2y - Yêu cầu làm bài tập 32: P  (x 2  2y 2 )  x 2  y 2  3y 2  1 P  ( x 2  y 2  3 y 2  1)  ( x 2  2 y 2 ) P  x 2  y 2  3y 2  1  x 2  2 y 2 P  4y 2  1 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại các kiến thức của bài. - Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK)
  4. - Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT) LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức. - Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức . B. Chuẩn bị: Bảng phụ giáo án C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (9') - Học sinh 1: làm bài tập 34a - Học sinh 2: làm bài tập 34b III. Luyện tập: Hoạt động của thày Hoạt động của Ghi bảng trò - Cả lớp làm bài Bài tập 35 (tr40-SGK) - Học sinh đọc đề vào vở bài. - 3 học sinh lên - Giáo viên bổ sung bảng làm bài tính N- M - Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng.
  5. (bổ sung nếu thiếu, M  x 2  2 xy  y 2 sai) N  y 2  2 xy  x 2  1 a) M  N  ( x 2  2 xy  y 2 )  ( y 2  2 xy  x 2  1)  x 2  2 xy  y 2  y 2  2 xy  x 2  1 - Giáo viên chốt lại:  2x 2  2y 2  1 Trong quá trình cộng b) M - N = ( x 2  2 xy  y 2 )  ( y 2  trừ 2 đa thức ban đầu 2 xy  x 2  1) nên để 2 đa thức  x 2  2 xy  y 2  y 2  2 xy  x 2  1  4 xy  1 trong ngoặc để tránh c ) N  M  4 xy  1 nhầm dấu. - Học sinh nghiên Bài tập 36 (tr41-SGK) cứu bài toán. a) x 2  2 xy  3 x 3  2 y 3  3 x 3  y 3 - Yêu cầu học sinh  x 2  2 xy  y 3 làm bài tập 36. - HS: + Thu gọn đa thức. Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có: ? Để tính giá trị của + Thay các giá trị x 2  2 xy  y 3  52  2.5.4  4 3 = 25 + 40 + 64 = 129 mỗi đa thức ta làm vào biến của đa b) xy  x 2 y 2  x 4 y 4  x 6 y 6  x 8 y 8 như thế nào. thức.  xy  ( xy )2  ( xy )4  ( xy )6  ( xy )8 - Giáo viên gọi 2 học - Học sinh cả lớp Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có: sinh lên bảng làm làm bài vào vở. x.y = (-1).(-1) = 1 bài. xy  ( xy )2  ( xy )4  ( xy )6  ( xy )8   1  12  14  16  18  1 Bài tập 37 (tr41-SGK) - Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi
  6. bàn 1 nhóm) - Yêu cầu học sinh - Các nhóm thảo làm bài tập 37 theo luận và đại diện nhóm. nhóm lên trình - Giáo viên yêu cầu bày. học sinh nhắc lại - 2 học sinh phát muốn cộng hay trừ biểu lại. đa thức ta làm như thế nào. IV. Củng cố: (5'): Làm bài tập: Cho 2 đa thức A= 2xyz2 – 5xy3 + 6; B = xy3 – xyz2 + yz – 3 Tính: A – B ; A + B; B – A: A – B = (2xyz2 – 5xy3 + 6) – (xy3 – xyz2 + yz – 3) = 2xyz2 – 5xy3 + 6 - xy3 + xyz2 - yz + 3 = (2xyz2 + xyz2) + (– 5xy3 + - xy3) – yz + (6 + 3) = 3xyz2– 6xy3 – yz + 9 B – A = (xy3 – xyz2 + yz – 3) - (2xyz2 – 5xy3 + 6) = xy3 – xyz2 + yz – 3 - 2xyz2 + 5xy3 – 6 = (xy3 + 5xy3) +(– xyz2 - 2xyz2) + yz + ( -3 – 6) = 6xy3 – xyz2 + yz – 9 A + B = (2xyz2 – 5xy3 + 6) + (xy3 – xyz2 + yz – 3) = 2xyz2 – 5xy3 + 6 + xy3 – xyz2 + yz – 3 = (2xyz2 – xyz2) +( – 5xy3 + xy3) + yz + (6 -3) = xyz2 – 5xy3 + yz + 3 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK)
  7. - Đọc trước bài ''Đa thức một biến''
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2