intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ: OXI

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

176
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài tậptrắc nghiệm môn hóa học chuyên đề: oxi', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ: OXI

  1. NHÓM OXI (I) Câu 1: Để nhận biết oxi và ozon ta không thể dùng chất nào? A. dd KI cùng với hồ tinh bột B. PbS C. Ag D. Đốt cháy cacbon Câu 2: Cấu hình e nào không đúng với cấu hình e của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p6. C. [Ne]3s22p6. D. [Ar]4s24p6 Câu 3: Không thể điều chế oxi nguyên chất nhờ nhiệt phân chất nào? A.KMnO4. B. KClO3. C. Cu(NO3)2 D. Đun nhẹ HgO Câu 4: Ghép các thông tin dưới đây sao cho phù hợp. 1. 1s22s22p6. a. Là cấu hình e của Al 2. [Ar]3d6. b. Là cấu hình e của S2-. 3. [Ne]3s22p6. c. Là cấu hình e của Ne 4.1s22s22p63s23p1. d. Là cấu hình e của Fe2+. A. 1a, 2b, 3c, 4d B. 1c, 2b, 3a, 4d C. 1c, 2d, 3a, 4b D. 1c, 2d, 3b, 4a 1
  2. Câu 5: O2 bị lẫn 1 ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ tạp chất Cl2 là: A. H2O B. KOH C. SO2 D. KI Câu 6: SO2 bị lẫn tạp chất SO3 , dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất. A. Sục hỗn hợp khí qua dd BaCl2 loãng dư B. Sục hỗn hợp khí qua dd nước vôi trong dư C. Sục hỗn hợp khí qua dd thuốc tím D. Trộn hỗn hợp khí với khí H2S. Câu 7: H2S t/d với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh? A. O2 B. SO2 C. FeCl3 D. CuCl2. Câu 8: H2SO4 đặc nguội không t/d với nhóm kim loại nào? A. Fe, Zn B. Fe, Al C. Al, Zn D. Al, Mg Câu 9: Trong sản suất công nghiệp H2SO4 người ta cho khí SO3 hấp thụ vào: A. H2O B. Dd H2SO4 loãng C. H2SO4 đặc. D. H2O2. Câu 10: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào? 2
  3. A. CO2; NH3; H2; N2. B. CO2; H2; N2, O2. C. CO2; N2, SO2, O2. D.CO2; H2S; O2; N2. Câu 11: Khí H2S không t/d được với chất nào? A. dd CuCl2 B. Khí Cl2 C. dd KOH D. Dd FeCl2. Câu 12: Trong p/ư với chất nào H2O2 thể hiện là chất oxi hoá? A. dd KMnO4. B. dd H2SO3 C. MnO2 D. O3 Câu 13: Trong các p/ư sau, p/ư nào dễ dàng xảy ra không cần điều kiện? A. CO + O2. B. SO2 + O2. C. NO + O2. D. N2 + O2. Câu 14: Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây? A. SO2 vầ SO3. B. HCl hoặc Cl2. C. H2 hoặc hơi H2O D. Ozon hoặc H2S. Câu 15: Tính SOH của S trong các hợp chất sau(đúng thứ tự): Cu2S , FeS2, NaHSO4, (NH4)S2O8, Na 2SO3. A. -4, -2, +6, +7, +4 B. -4, -1, +6, +7, +4 C. -2, -1, +6, +6, +4 D. -2, -1, +6, +7, +4 Câu 16: Tính SOH của oxi trong các hợp chất sau (đúng thứ tự): H2O2 , O3 ; O2F2; Fe3O4; KO2. 3
  4. A. -2, -2, +1, -2, -2 B. -1, 0, +1, -2, -2 C. -2, 0, -1, -2, -1/2 D. -1, 0, +1, -2, -1/2 Câu 17: Hạt vi mô nào dưới đây có cấu hình e giống Ar. A. O2- D. S2-. B. S C. Te Câu 18: Nếu phân huỷ hoàn toàn cùng 1 số mol như nhau thì chất nào cho lượng O2 nhiều nhất? A. KMnO4 B. KClO3 C. H2O2 D. HgO Câu 19: Nếu phân huỷ hoàn toàn cùng 1 khối lượng như nhau thì chất nào cho lượng O2 nhiều nhất? A. KMnO4 B. KClO3 C. H2O2 D. HgO Câu 20: Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon: A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau. B. Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử. C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi. D. Cả oxi và ozon đều p/ư được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường. Câu 21: Từ đồng kim loại người ta có thể điều chế CuSO4 theo các cách sau: 4
  5. 1. Cu CuO CuSO4. 2. Cu CuSO4. 3. Cu + H2SO4 + O2 CuSO4 + H2O (sục không khí) Hỏi phương pháp nào tốt nhất, tiết kiệm axit và năng lượng. A. Cách 1 B. Cách 2 C. Cách 3 D. Cả 3 cách như nhau Câu 22: Phản ứng nào không thể xảy ra? A. SO2 + dd nước Clo B. SO2 + dd BaCl2 C. SO2 + dd H2S D. SO2 + dd KOH Câu 23: Khi trộn dd FeCl3 vào dd H2S dư ta thu được dd gồm các ion A. Fe3+, Cl-, H+, S2-. B. Fe2+, Cl-, H+, S2-. C. Fe3+, H+, S2-. D. Fe3+, Cl-, H+. Câu 24: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4; Fe2O3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; FeSO4; Fe2(SO4)3, FeCO3. lần lượt t/d với H2SO4 đặc nóng. Số p/ư thuộc loại oxi hoá khử là: A. 5 B. 6. C. 7 D. 8 Câu 25: Trong p/ư hoà tan FeCuS2 bằng HNO3 dư tạo Fe3+, Cu2+, SO42-, thì 1 phân tử FeCuS2 sẽ: 5
  6. A. Nhường 17e B. Nhường 14e C. Nhận 14e D. Nhận 17 e Câu 26: Khí H2S được điều chế bằn p/ư nào sau đây? A. Mg + H2SO4 không quá đặc B. Mg + H2SO4 loãng C. Cu + H2SO4 đặc D. CuS + H2SO4 đặc. Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, khí H2S được điều chế từ p/ư nào sau đây? A. CuS + H2SO4 loãng. B. FeS + H2SO4 loãng. C. FeS + H2SO4 đặc, to D. S + H2. Câu 28: Có thể thu được kết tủa FeS bằng cánh cho dd H2SO4 tác dụng với dd nào? A. H2S B. K2S C. (NH4)2S D. B hoặc C Câu 29: Để oxi hoá cùng 1 lượng H2S theo các p/ư dưới đây (chưa cân bằng) thì trường hợp nào lượng chất oxi hoá cần dùng là lớn nhất? A. H2S + O2 S + H2O B. H2S + K2Cr2O7 + H2SO4 S+ C2(SO4)3 + K2SO4 + H2O C. H2S + Cl2 + H2O HCl + H2SO4. D. H2S + SO2 S+ H2O 6
  7. Câu 30: Cho 0,01 mol 1 hợp chất của sắt t/d hết với H2SO4 đặc, nóng, dư thoát ra 0,112 lit SO2(đktc) (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là: A. FeO B. FeS2 C. FeS D. FeSO3. Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 4,93 g hỗn hợp gồm Al2O3 ; FeO; MgO; ZnO, CuO trong 750ml dd H2SO4 0,1 M (vừa đủ). Sau p/ư, hỗn hợp muối sunfat thu được khi cô cạn có khối lượng là: A. 8,79g B. 10,64g C. 12,45g D. 10,93g Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 27,8 g muối FeSO4.nH2O vào nước được 500g dd 3,04%. CT của muối cần tìm là: A.FeSO4.12H2O B. FeSO4.5H2O C. FeSO4.n10H2O D. FeSO4.7H2O Câu 33: Thêm 6,48 g Al vào 600 ml dd H2SO4 2M có chứa sắt (III) sunfat. Sau khi Al hoà tan hoàn toàn, để oxi hoá FeSO4 tạo ra cần dùng 400ml KMnO4 0,03M. CM dd axit sau p/ư là: A. 0,822M B. 0,282M C. 0,228M D. 0,225M Câu 34: Cần lấy bao nhiêu g tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu g dd CuSO4 4% để điều chế 500g dd CuSO4 8%? 7
  8. A. 18,25 g tinh thể và 481,75 g dd B. 20,08 g tinh thể và 479,92 g dd C. 25,23 g tinh thể và 474,73g dd D. 33,33g tinh thể và 466,67 g dd Câu 35: Trong bình 1 đựng O2, bình 2 đựng O2 và O3 ; thể tích, to, áp suất của 2 bình đều như nhau. Khối lượng khí trong bình 2 nặng hơn trong bình 1 là 1,6g. Tính số mol O3 có trong bình 2? A. 1/3 mol B. 0,5 mol C. 0,1 mol D. Không xác định Câu 36: Nung 316 g KMnO4 1 thời gian thấy còn lại 300g chất rắn. Vậy %KMnO4 đã bị nhiệt phân là: A. 25% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 37: Cần hoà tan bao nhiêu g SO3 vào 600g H2O để thu được dd H2SO4 49%. A. 200g B. 320g C. 400g D. 600g Câu 38: Nung 25 g tinh thể CuSO4.xH2O(màu xanh) tới khối lượng không đổi thu được 16g chất rắn trắng CuSO4 (khan). Giá trị đúng của x là: A. 1 B. 2 C. 5 D. 10 8
  9. Câu 39: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH4 cần bao nhiêu mol X? A. 1,2 mol B. 1,5mol C. 1,6 mol D. 1,75mol Câu 40: Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3vào nước được dd X. Số ml dd NaOH 0,4M để trung hoà dd X bằng: A. 100ml B. 120ml C. 160ml D. 200ml Câu 41: Hoà tan 33,8 g oleum H2SO4.xSO3 vào nước. Sau đó cho t/d với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 g kết tủa. Công thức đúng của oleum là: A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.4SO3 Câu 42: Dẫn 1,12 lit (đktc) hỗn hợp X (O2, O3) đi qua dd KI dư thấy có 6,35g chất rắn màu tím đen. % thể tích của ozon trong X là: A. 50% B. 25% C. 75% D. Không xác định được Câu 43: Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 g 1 muối vô cơ thấy thoát ra 6,72 lit O2 (đktc). Phần rắn còn lại chứa 52,35% Kali và 47,65% Cl2. Công thức muối ban đầu là: A. KClO B. KClO2 C. KClO3 D. KClO4 9
  10. Câu 44: X là dd hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,2M. Y là dd hỗn hợp NaOH 0,05M và Ba(OH)2 0,1M. Để trung hoà 50ml dd X cần V ml dd Y. Giá trị đúng của V là: A. 50ml B. 75ml C. 80ml D. 100ml Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 13 g kim loại M bằng dd H2SO4 loãng thu được 4,48 lit H2(đktc). M là: A. Mg B. Al C. Fe D. Zn Câu 46: Hoà tan hoàn toàn 12,9 g hỗn hợp Cu, Zn bằng dd H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lit SO2 (đktc); 0,425 g H2S và dd muối sunfat. % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu là: A. 45,54% Cu và 54,46% Zn B. 49,61% Cu và 50,39% Zn C. 50,15% Cu và 49,85% Zn D. 51,08% Cu và 48,92% Zn Câu 47: Hoà tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp kim loại Al, Zn bằng dd H2SO4 đặc nóng thu đươch dd X; 7,616lit SO2 (đktc) và 0,64 g S. Tính tổng khối lượng muối trong X? A. 50,3g B. 49,8g C. 47,15g D. 45,26g 10
  11. Câu. 48: Từ 60kg FeS2 có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dd H2SO4 98%. A. 60lit B. 57,25 lit C. 54,35 lit D. 92 lit Câu 49: Cho hỗn hợp khí (O2, O3); Sau 1 thời gian O3 bị phân huỷ hoàn toàn thành O2 thì thể tích khí tăng lên 30% so với thể tích ban đầu( V các khí đo ở cùng to, p). %V của 2 khí trong hỗn hợp đầu là: A. 25% O2 và 75% O3. B.40% O2 và 60% O3. C. 50% O2 và 50% O3. D. 57,14% O2 và 42,86% O3. Câu 50: Oxi hoá hoàn toàn m (g) hỗn hợp cùng số mol Cu, Al thu được 13,1 g hỗn hợp oxit. Giá trị của m là: A. 7,4g B. 8,7 g C. 9,1 g D. 10g Câu 51: Hỗn hợp A (SO2 ; O2) có d = 2. Lấy 7,616 lit hỗn hợp A A/N 2 (đktc) đi qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được sục vào dd Ba(OH)2 dư thấy có 56,967g kết tủa. Tính hiệu suất của p/ư oxi hoá SO2 thành SO3. A. 60% B. 40% C. 25% D. 50% Câu 52: Hoà tan x g M2(CO3)n bằng 1 lượng vừa đủ dd H2SO4 10% thu được dd muối 15,09%. CT muối là: B. CuCO3 C. FeCO3 D. MgCO3. A. CaCO3 11
  12. Câu 53: Hoà tan 2,8 g Fe bằng dd H2SO4 loãng dư thu được dd X. Dd X p/ư vừa đủ với V ml dd KMnO4 0,5M. Giá trị của V là: A. 40 B. 10 C. 20 D. 30 Câu 54: Hoà tan hoàn toàn 6,9 g hỗn hợp (Mg, M hoá trị II) trong dd H2SO4 loãng thu được 13,44 lit H2 (đktc) . M là: A. Zn B. Be C. Fe D. Ni Câu 55: Cho 2,4g kim loại M t/d hết với H2SO4 đặc nóng. Cho khí sinh ra (SO2) hấp thụ hết vào 52,5ml dd NaOH 2M. Sau p/ư cô cạn dd thu được 5,925g chất rắn. Kim loại M là: A. Ag B. Cu C. Fe D. Al Câu 56: Hoà tan hoàn toàn a g FexOy trong H2SO4 đặc nóng thu được 0,504 lit SO2 (đktc), phần dd chứa 9 g một loại muối sắt duy nhất. CT của oxit sắt là: A. Fe2O3. B. Fe3O4 C. FeO D. Có thể B hoặc C Câu 57: Đốt cháy hết 1 lượng S trong 1 bình đựng không khí. Sau p/ư thu được 1 hỗn hợp khí X (có O2 dư). Biết d X/He = 8,4. Giả thiết không khí gồm 80% thể tích là N2 còn lại là O2. % V các khí SO2, O2 dư; N2 của hỗn hợp X là: 12
  13. A. 25%, 10%, 65% B. 25%, 5%; 70%C. 16%; 4%; 80% D. 15%; 5%; 80% Câu 58: Nung m (g) hỗn hợp A (Fe, S) trong bình kín không có O2, sau p/ư đem chất rắn thu được t/d với lượng dư dd HCl được 3,8g rắn B không tan; dd C và 4,48 lit khí D (đktc). Dẫn khí D qua dd Cu(NO3)2 dư thu được 9,6g kết tủa. Tính hiệu suất p/ư nung hỗn hợp A? A. 30% B. 45,7% C. 50% D. 75% Câu 59: Lấy 1 lit dd chứa (FeSO4 0,1 M và CuSO4 0,1M); thêm vào dd này a gam Mg cho đến khi p/ư hoàn toàn, lọc lấy dd X; thêm NaOH dư vào dd X thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 10g rắn Z. Giá trị của a là: A. 12g B. 3,6g C. 8g D. 4,6g Câu 60: Một hõn hợp gồm 0,06 mol SO2 và 0,06mol O2 cho qua chất xúc tác V2O5 nung nóng ở 400oC thu được hỗn hợp X với hiệu suất 80%. Cho X hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dd H2SO4 20% (d = 1,14 g/ml) thu được dd X1. Tính C% của H2SO4 trong dd X1? A. 15,5% B. 21,7 % C. 20% D. 30% Câu 61: Cho hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 (mol bằng nhau) vào bình kín chứa sẵn O2 dư. Nung bình cho đến khi p/ư xảy ra hoàn toàn thu 13
  14. được rắn Y. Sau p/ư đưa bình về to ban đầu, P trong bình thay đổi như thế nào: A. Giảm B. Tăng C. Không đổi D. Không xác định. Câu 62: Cho a gam hỗn hợp X gồm (S, Zn) vào bình kín không có B/H 2 không khí,nung bình sau 1 thời gian thu được chất rắn A. Hoà tan rắn A bằng dd HCl dư thu được 8,96 lit khí B và 1,6g rắn D không tan. Biết d = 7. Tính hiệu suất p/ư tạo chất rắn A? A. 30% B. 45% C. 50% D. 75% Câu 63: Hoà tan 6,66 g tinh thể Al2(SO4)3.18H2O vào nước thành 250ml dd. Lấy Vml dd này t/d với BaCl2 dư tạo ra 0,699 g kết tủa. V có giá trị là: A. 15 B. 18 C. 25 D. 32 Câu 64: Một lượng hỗn hợp X (Cl2 và O2) t/d vừa hết 0,06 mol Mg thu được 4,6g sản phẩm. Khối lượng mol trung bình của X có giá trị là: A. 48,4 B. 55,4 C. 58,4 D. 63,2 Câu 65: Cho hỗn hợp (FeS, FeCO3) t/d với dd H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp khí gồm: 14
  15. A. H2S và CO2 B. H2S và SO2. C. SO2 và CO2. D. CO và CO2. Câu 66: Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) . Phản ứng thuận là toả nhiệt. Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ p/ư. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. Câu 67: Cho V lit dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi p/ư hoàn toàn, thu được 7,8 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là: A. 0,05 B. 0,45 C. 0,25 D. 0,35 Câu 68: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 : Tác dụng với dd H2SO4 loãng dư sinh ra 3,08 lit H2 (đktc). Phần 2 : t/d với dd NaOH dư sinh ra 0,84 lit H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 29,4 B. 22,75 C. 29,43 D. 21,4 15
  16. Câu 69: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế O2 bằng cách: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. C. Nhiệt phân Cu(NO3)2. D. Điện phân nước. Câu 70: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kin chứa không khí (dư). Sau khi các p/ư xảy ra hoàn toàn , đưa bình vế nhiệt độ ban đầu thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí, biết áp suất trong bình trước và sau p/ư bằng nhau. Mối liên hệ giữa a và b là (biết sau p/ư, S ớ mức oxi hoá +4; V rắn là không đáng kể) A. a = 0,5b B. a = b C. a = 4b D. a = 2b thu được (trong cùng điều kiện to, p) khi phân Câu 71: So sánh V O 2 huỷ hoàn toàn : (1) KMnO4 ; (2) KClO3 ; (3) H2O2 trong trường hợp cùng khối lượng đem phân huỷ? A. 1 > 2 > 3 B. 2 > 3 > 1 C. 1 > 3 > 2 D. 3 > 2 > 1 Câu 72: Hidropeoxit có thể tham gia các p/ư hoá học: H2O2 + KI I2 + 2KOH và H2O2 + Ag2O 2Ag + O2 + H2O 16
  17. Tính chất của H2O2 được diễn tả đúng nhất là: A. Chỉ có tính oxi hoá B. Chỉ có tính khử C. Không có tính oxi hoá – không có tính khử D. Vừa có tính oxi hoá- vừa có tính khử Câu 73: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử C. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá D. H2S vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử, còn Ag là chất khử. Câu 74: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là: A. Vôi sống B. Cát C. Muối ăn D. Lưu huỳnh Câu 75: Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Fe và 0,24 mol kim loại M trong dd H2SO4 loãng dư thu được dd A và 10,752 lit H2 (đktc). Cô cạn dd A thu được 59,28g muối khan. Xác định M? A. Mn B. Al C. Ca D. Mg Câu 76: Hãy cho biết khí SO2 t/d với dãy các chất nào sau đây? 17
  18. A.Nước Br2, KMnO4; NaClO, NaOH, Na2SO3. B.Na2CO3, nước Clo, Na2SO3, Fe2(SO4)3; NaNO3. C.NaCl, Na2SO3, S, NaOH, FeSO4; FeCl3. D KMnO4 ; NaOH; NaHSO3; H2S ; H2SO4 đặc Câu 77: Trộn 11,2 g Fe với 6,4 g S; sau đó đem nung ở to cao thu được hỗn hợp X. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dd H2SO4 đặc nóng, dư thu được sản phẩm gồm Fe2(SO4)3 ; SO2; và H2O. Thể tích SO2 thu được ở đktc là: A. 6,72 lit B. 11,2 lit C. 13,44 lit D. 20,16 lit Câu 78: Cho sơ đồ sau: 1. MnO2 + HCl đặc,to 4. NaCl (r) + H2SO4 (đ), to khí X + .... khí G + .... 2. Na2SO3 + H2SO4 đ, to 5. Cu + HNO3 đ, to khí Y + …. khí E + …. 3. NaCl + NaOH , to khí Z + …. 6.FeS + HCl khí F Hãy cho biết khí nào t/d với dd NaOH? A. X, Y, Z, G, E, F B. X, Y, G, E, F C. X, Y, G, F D. X, Y, G 18
  19. Câu 79: Từ 300 tấn quặng pirit sắtcó chứa 20% tạp chất và hao hụt 10% thì sản xuất được bao nhiêu tấn dd H2SO4 98%? A. 400 tấn B. 300tấn C. 360 tấn D. 380 tấn Câu 80: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 ; Fe2O3. Để khử hoàn toàn 3,04 g hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1 g H2. Hoà tan hết 3,04 g hỗn hợp X bằng dd H2SO4 đặc nóng thì thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được (đktc) là: A. 0,224 lit B. 0,336 lit C. 0,448 lit D. 0,896 lit Câu 81: Để nhận ra ion SO42- trong dd hỗn hợp có lẫn các ion: CO32-; PO43- ; SO32- và HPO42- nên dùng thuốc thử là: A. H2SO4 đặc dư B. BaCl2 / H2SO4 loãng dư C. Ca(NO3)2 D. Ba(OH)2. Câu 82: Cho 6,76 (g) oleum vào nước thành 200ml dd. Lấy 10ml dd này trung hoà vừa đủ với 16ml dd NaOH 0,5M. Công thức oleum là: A. H2SO4.4SO3. B. H2SO4.3SO3. C. H2SO4.2SO3. D. H2SO4.SO3. Câu 83: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất p/ư với nhau thì số cặp chất có p/ư tạo ra khí SO2 là: A. 6 B. 7 C.8 D.9 19
  20. Câu 84: Cho m (g) Fe tan hết trong dd chứa 0,42 mol H2SO4 đặc nómg thu được dd chỉ chứa 28,56 g muối. Giá trị m là: A. 8,4 g B. 7,84 g C. 7,9968g D. 23,52g Câu 85: Chọn dãy gồm các chất nào sau đây đều t/d được với dd nước Br2. A HF, H2S, NaOH. B. KI, NH3 , Fe2(SO4)3. C. H2S, SO2 , NH3 D. CuO, KCl, SO2 Câu 86: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế Clo bằng cách: A. Cho dd HCl đặc t/d với MnO2 đun nóng B. Cho Fe đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl C. Điện phân nóng chảy NaCl D. Điện phân dd NaCl có màng ngăn. Câu 87: Cho các p/ư: to (1). O3 + dd KI (2). F2 + H2O o t (3). MnO2 + HCl (đ) (4). Cl2 + dd H2S Các p/ư tạo ra đơn chất là: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
122=>2