
TR NG ………………….ƯỜ
KHOA……………………….
--------
TI U LU NỂ Ậ
Đ tàiề:
KINH T L NGẾ ƯỢ
1

M c l cụ ụ
M c l cụ ụ ............................................................................................................. 2
Ph n 1: M đ uầ ở ầ ................................................................................................ 3
1.1 Đ t v n đ :ặ ấ ề ............................................................................................. 3
1.2 Các ch tiêu:ỉ ............................................................................................. 3
1.3 Thi t l p mô hình và ngu n d li u:ế ậ ồ ữ ệ ..................................................... 4
1.4 Ph n m m s d ng trong nghiên c u:ầ ề ử ụ ứ .................................................. 5
Ph n 2: K t qu nghiên c uầ ế ả ứ ............................................................................ 6
2.1 T ng quan gi a các bi n:ươ ữ ế .................................................................... 6
2.2 c l ng mô hình và ki m đ nh gi thuy t th ng kê:Ướ ượ ể ị ả ế ố ...................... 6
2.3. Tính h s t ng quan riêng:ệ ố ươ ................................................................ 9
Ph n 3: K t lu nầ ế ậ .............................................................................................. 9
Ph l cụ ụ ............................................................................................................ 11
2

Ph n 1: M đ uầ ở ầ
1.1 Đ t v n đ :ặ ấ ề
Phát tri n kinh t có ý nghĩa r t quan tr ng trong n n kinh t qu c dân hi nể ế ấ ọ ề ế ố ệ
nay. Vi c l p mô hình kinh t l ng v s ph thu c c a ch s chung v phátệ ậ ế ượ ề ự ụ ộ ủ ỉ ố ề
tri n kinh t v i ch s v ch t l ng lao đ ng và ch s năng l c công ngh cóể ế ớ ỉ ố ề ấ ượ ộ ỉ ố ự ệ
th cho ta xác đ nh đ c m c đ tác đ ng c a các y u t t i s phát tri n kinhể ị ượ ứ ộ ộ ủ ế ố ớ ự ể
t .ế
1.2 Các ch tiêu:ỉ
Ba ch tiêu đ c tr ng cho phát tri n kinh t là năng su t lao đ ng (tính theoỉ ặ ư ể ế ấ ộ
giá tr tăng thêm). thu nh p bình quân 1 lao đ ng và t su t l i nhu n (t s gi aị ậ ộ ỷ ấ ợ ậ ỷ ố ữ
l i nhu n và t ng chi phí s n xu t). M i ch tiêu trên đ c tính v m t ch sợ ậ ổ ả ấ ỗ ỉ ượ ề ộ ỉ ố
riêng bi t t ng ng và sau đó tính bình quân thành ch s chung v phát tri nệ ươ ứ ỉ ố ề ể
kinh t (Y) - c t 1 Ngu n s li uế ộ ồ ố ệ
M t ch tiêu v ch t l ng lao đ ng (là t l gi a lao đ ng có trình đ caoộ ỉ ề ấ ượ ộ ỷ ệ ữ ộ ộ
đ ng. đ i h c tr lên và t ng s lao đ ng làm vi c). sau tính thành ch s vẳ ạ ọ ở ổ ố ộ ệ ỉ ố ề
ch t l ng lao đ ng t ng ng (Xấ ượ ộ ươ ứ 1) - c t 2 Ngu n s li u.ộ ồ ố ệ
Năm ch tiêu đ c tr ng cho công ngh : chia thành 3 nhóm: nhóm các ch tiêuỉ ặ ư ệ ỉ
ph n ánh đ i m i công ngh g m v n đ u t bình quân m t lao đ ng và đi mả ổ ớ ệ ồ ố ầ ư ộ ộ ể
đánh giá v trình đ công ngh ; nhóm ch tiêu ph n ánh chuy n giao công nghề ộ ệ ỉ ả ể ệ
g m giá tr tài s n c đ nh bình quân m t lao đ ng và t l v n đ u t c aồ ị ả ố ị ộ ộ ỷ ệ ố ầ ư ủ
doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài so v i t ng s đ u t c a các lo i hìnhệ ố ầ ư ướ ớ ổ ố ầ ư ủ ạ
doanh nghi p và ch tiêu ph n ánh công ngh thông tin đ c tính b ng s đi mệ ỉ ả ệ ượ ằ ố ể
bình quân đánh giá v công ngh thông tin. Các ch tiêu trên đ c tính thành cácề ệ ỉ ượ
ch s riêng bi t t ng ng. sau tính bình quân đ đ c các ch s sáng t o côngỉ ố ệ ươ ứ ể ượ ỉ ố ạ
ngh . chuy n giao công ngh và công ngh thông tin. Cu i cùng bình quân baệ ể ệ ệ ố
ch s này đ c ch s năng l c công ngh (Xỉ ố ượ ỉ ố ự ệ 2) - c t 3 Ngu n s li u.ộ ồ ố ệ
3

1.3 Thi t l p mô hình và ngu n d li u:ế ậ ồ ữ ệ
a Ngu n s li u:ồ ố ệ
Mã
ngành
Ch sỉ ố
chung về
PTKT (Y)
Ch sỉ ố
ch tấ
l ng LĐượ
Ch sỉ ố
năng l cự
CN (X2)
Mã
ngành
Ch sỉ ố
chung về
PTKT (Y)
Ch sỉ ố
ch tấ
l ng LĐượ
Ch sỉ ố
năng l cự
CN (X2)
A
1
2
3
A
1
2
3
01
0.4535
0.7269
0.5524
43
1.3105
1.1443
1.4361
02
0.4155
0.4908
0.6557
44
0.4676
0.2062
0.6650
03
0.4307
0.3465
0.5851
45
0.6321
0.3892
0.8109
04
2.6676
3.0767
0.8879
46
0.7113
0.5767
0.7483
05
1.1405
1.3281
1.0374
47
1.4514
1.1322
1.8597
06
1.3006
1.2643
1.3295
48
0.6232
1.0994
0.6613
07
0.8717
0.6505
0.9310
49
0.4438
0.3556
0.6522
08
1.0781
1.1089
0.9161
50
0.8145
1.2559
0.8027
09
0.7410
0.6370
0.5553
51
0.9567
1.0618
1.3011
10
0.5112
0.9532
0.8897
52
0.7852
1.4214
0.9264
11
1.0254
0.3707
1.2657
53
0.7317
0.7001
0.6596
12
1.6807
0.7597
1.2260
54
0.7735
1.0683
0.9046
13
5.1418
1.5383
1.2560
55
0.5388
1.2408
0.5457
14
1.1203
1.3846
0.8375
56
0.6637
1.0448
0.8522
15
0.5364
0.6597
0.8844
57
0.9153
0.3535
2.1363
16
0.3892
0.6387
0.7738
58
1.1856
1.5902
1.4738
17
0.4414
0.4774
0.8366
59
0.6290
0.9805
0.8010
18
0.6148
0.1951
1.2208
60
0.4108
1.2716
0.5435
19
0.3655
0.4907
0.8508
61
1.2216
0.1918
1.3559
20
0.3937
0.2721
0.5641
62
0.7102
1.7784
0.9306
21
0.4685
0.3537
0.6808
63
1.6712
0.9597
1.5192
22
0.3655
0.1729
0.8051
64
1.7284
2.7089
1.1236
23
0.3924
0.2920
0.8422
65
0.8159
0.5602
0.7943
24
0.3086
0.4808
0.3895
66
0.8693
1.2048
0.8790
25
0.4399
0.3619
0.7265
67
0.8650
0.7952
1.1574
26
1.0607
0.5618
0.9778
68
0.8561
0.9478
1.0528
27
0.4163
0.2491
0.7692
69
0.9313
0.6519
1.2096
28
0.6164
0.7256
0.6595
70
0.8154
0.4172
1.3797
29
0.5793
0.8579
0.7308
71
1.4390
1.6626
1.2813
30
0.9242
1.2531
0.7968
72
0.8129
0.8012
0.9059
31
1.0612
3.5536
1.1610
73
1.0927
1.6561
1.5679
32
3.2883
2.6346
2.3220
74
3.1149
2.2466
1.3582
33
0.8122
1.2699
0.7672
75
1.2922
0.5037
1.3789
34
2.7870
0.3918
1.7462
76
0.6679
1.1381
0.9696
35
0.9607
2.2633
0.7940
77
0.9245
1.1704
1.4315
36
1.6284
1.7867
1.1486
78
1.6439
1.0134
1.3164
37
1.1582
2.1751
0.9005
79
0.7796
0.8704
0.7187
38
2.2511
2.3564
1.3235
80
0.5871
0.3760
0.8125
39
1.0240
2.4133
0.7967
81
0.6743
0.2981
1.1476
40
0.6105
1.5017
0.7345
82
1.3445
0.2407
0.8590
41
0.7214
0.3158
0.7026
83
0.4379
0.1871
1.0005
42
0.7477
0.6935
1.1073
84
0.7172
0.6927
1.1318
Ngu n: T ng h p nghiên c u 84 ngành kinh t c a vi n nghiên c u th ng kê 3 năm 2001 – 2003 -ồ ổ ợ ứ ế ủ ệ ứ ố
2005
4

b Thi t l p mô hình:ế ậ
Quan sát 3 dãy s li u b ng trên ta th y các ngành có ch s v ch tố ệ ở ả ấ ỉ ố ề ấ
l ng lao đ ng và năng l c công ngh đ t m c đ cao thì th ng cũng cóượ ộ ự ệ ạ ứ ộ ườ
ch s v phát tri n kinh t đ t cao và ng c l i các ngành có ch s vỉ ố ề ể ế ạ ượ ạ ỉ ố ề
ch t l ng lao đ ng và năng l c công ngh đ t th p. thì th ng cũng cóấ ượ ộ ự ệ ạ ấ ườ
ch s v phát tri n kinh t đ t th p. Tuy nhiên không ph i m i tr ng h pỉ ố ề ể ế ạ ấ ả ọ ườ ợ
c có ch s ch t l ng lao đ ng và năng l c công ngh đ t cao h n là sứ ỉ ố ấ ượ ộ ự ệ ạ ơ ẽ
có ch s v phát tri n đ t cao h n. Mà cũng có nh ng tr ng h p sỉ ố ề ể ạ ơ ữ ườ ợ ẽ
không cao h n. và th m chí có khi còn th p h n. Quan h gi a ch t l ngơ ậ ấ ơ ệ ữ ấ ượ
lao đ ng. năng l c công ngh và phát tri n kinh t trên đây là quan hộ ự ệ ể ế ệ
thu n chi u nh ng ch có tính ch t xu th và chính đó là quan h t ngậ ề ư ỉ ấ ế ệ ươ
quan.
Do đó em thi t k mô hình là:ế ế
Y=β0+ β1*X1+ β2*X2+Ui
Trong đó:
Y: là ch s chung v phát tri n kinh t trong mô hình kinh t l ng nóỉ ố ề ể ế ế ượ
đóng vai trò là bi n ph thu cế ụ ộ
X1, X2 l n l t là ch s năng l c lao đ ng và ch s năng l c côngầ ượ ỉ ố ự ộ ỉ ố ự
ngh . Trong mô hình 2 biên này đóng vai trò là các bi n đ c l p.ệ ế ộ ậ
Ui là sai s do mô hình kinh t l ngố ế ượ
Β0 là h s ch n c a mô hình , ệ ố ặ ủ Β0, β1, β2 là các h s góc c a mô hìnhệ ố ủ
T mô hình trên ta có mô hình c l ng là:ừ ướ ượ
1.4 Ph n m m s d ng trong nghiên c u:ầ ề ử ụ ứ
Nghiên cúu này s d ng ph n m m excel đ phân tích m i t ng quanử ụ ầ ề ể ố ươ
gi a các bi n và c l ng mô hình kinh t lu ng c a bài toán.ữ ế ướ ượ ế ợ ủ
5

