Bài thảo luận - Kinh tế lượng
lượt xem 284
download
Phát triển kinh tế có ý nghĩa rất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân hiện nay. Việc lập mô hình kinh tế lượng về sự phụ thuộc của chỉ số chung về phát triển kinh tế với chỉ số về chất lượng lao động và chỉ số năng lực công nghệ có thể cho ta xác định được mức độ tác động của các yếu tố tới sự phát triển kinh tế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài thảo luận - Kinh tế lượng
- TRƯỜNG …………………. KHOA………………………. -------- TIỂU LUẬN Đề tài: KINH TẾ LƯỢNG 1
- Mục lục Mục lục.............................................................................................................2 Phần 1: Mở đầu................................................................................................3 1.1 Đặt vấn đề:.............................................................................................3 1.2 Các chỉ tiêu:.............................................................................................3 1.3 Thiết lập mô hình và nguồn dữ liệu:.....................................................4 1.4 Phần mềm sử dụng trong nghiên cứu:.................................................. 5 Phần 2: Kết quả nghiên cứu............................................................................ 6 2.1 Tương quan giữa các biến:.................................................................... 6 2.2 Ước lượng mô hình và kiểm định giả thuyết thống kê:......................6 2.3. Tính hệ số tương quan riêng:................................................................9 Phần 3: Kết luận.............................................................................................. 9 Phụ lục............................................................................................................11 2
- Phần 1: Mở đầu 1.1 Đặt vấn đề: Phát triển kinh tế có ý nghĩa rất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân hiện nay. Việc lập mô hình kinh tế lượng về sự phụ thuộc của ch ỉ số chung v ề phát triển kinh tế với chỉ số về chất lượng lao động và ch ỉ số năng lực công ngh ệ có thể cho ta xác định được mức độ tác động của các y ếu t ố t ới s ự phát tri ển kinh tế. 1.2 Các chỉ tiêu: Ba chỉ tiêu đặc trưng cho phát triển kinh tế là năng su ất lao đ ộng (tính theo giá trị tăng thêm). thu nhập bình quân 1 lao động và tỷ suất lợi nhuận (tỷ s ố giữa lợi nhuận và tổng chi phí sản xuất). Mỗi chỉ tiêu trên được tính về một ch ỉ s ố riêng biệt tương ứng và sau đó tính bình quân thành chỉ số chung về phát tri ển kinh tế (Y) - cột 1 Nguồn số liệu Một chỉ tiêu về chất lượng lao động (là tỷ lệ giữa lao động có trình đ ộ cao đẳng. đại học trở lên và tổng số lao động làm việc). sau tính thành ch ỉ s ố v ề chất lượng lao động tương ứng (X1) - cột 2 Nguồn số liệu. Năm chỉ tiêu đặc trưng cho công nghệ: chia thành 3 nhóm: nhóm các chỉ tiêu phản ánh đổi mới công nghệ gồm vốn đầu tư bình quân một lao động và điểm đánh giá về trình độ công nghệ; nhóm chỉ tiêu ph ản ánh chuy ển giao công ngh ệ gồm giá trị tài sản cố định bình quân một lao động và t ỷ l ệ v ốn đ ầu t ư c ủa doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài so với tổng số đầu tư c ủa các lo ại hình doanh nghiệp và chỉ tiêu phản ánh công nghệ thông tin được tính bằng số đi ểm bình quân đánh giá về công nghệ thông tin. Các ch ỉ tiêu trên đ ược tính thành các chỉ số riêng biệt tương ứng. sau tính bình quân để được các chỉ số sáng tạo công nghệ. chuyển giao công nghệ và công nghệ thông tin. Cuối cùng bình quân ba chỉ số này được chỉ số năng lực công nghệ (X2) - cột 3 Nguồn số liệu. 3
- 1.3 Thiết lập mô hình và nguồn dữ liệu: a Nguồn số liệu: Chỉ số Chỉ số Chỉ số Chỉ số Chỉ số Chỉ số Mã Mã chung về chất năng lực chung về chất năng lực ngành ngành PTKT (Y) lượng LĐ CN (X2) PTKT (Y) lượng LĐ CN (X2) A 1 (X1) 2 3 A 1 (X1) 2 3 01 0.4535 0.7269 0.5524 43 1.3105 1.1443 1.4361 02 0.4155 0.4908 0.6557 44 0.4676 0.2062 0.6650 03 0.4307 0.3465 0.5851 45 0.6321 0.3892 0.8109 04 2.6676 3.0767 0.8879 46 0.7113 0.5767 0.7483 05 1.1405 1.3281 1.0374 47 1.4514 1.1322 1.8597 06 1.3006 1.2643 1.3295 48 0.6232 1.0994 0.6613 07 0.8717 0.6505 0.9310 49 0.4438 0.3556 0.6522 08 1.0781 1.1089 0.9161 50 0.8145 1.2559 0.8027 09 0.7410 0.6370 0.5553 51 0.9567 1.0618 1.3011 10 0.5112 0.9532 0.8897 52 0.7852 1.4214 0.9264 11 1.0254 0.3707 1.2657 53 0.7317 0.7001 0.6596 12 1.6807 0.7597 1.2260 54 0.7735 1.0683 0.9046 13 5.1418 1.5383 1.2560 55 0.5388 1.2408 0.5457 14 1.1203 1.3846 0.8375 56 0.6637 1.0448 0.8522 15 0.5364 0.6597 0.8844 57 0.9153 0.3535 2.1363 16 0.3892 0.6387 0.7738 58 1.1856 1.5902 1.4738 17 0.4414 0.4774 0.8366 59 0.6290 0.9805 0.8010 18 0.6148 0.1951 1.2208 60 0.4108 1.2716 0.5435 19 0.3655 0.4907 0.8508 61 1.2216 0.1918 1.3559 20 0.3937 0.2721 0.5641 62 0.7102 1.7784 0.9306 21 0.4685 0.3537 0.6808 63 1.6712 0.9597 1.5192 22 0.3655 0.1729 0.8051 64 1.7284 2.7089 1.1236 23 0.3924 0.2920 0.8422 65 0.8159 0.5602 0.7943 24 0.3086 0.4808 0.3895 66 0.8693 1.2048 0.8790 25 0.4399 0.3619 0.7265 67 0.8650 0.7952 1.1574 26 1.0607 0.5618 0.9778 68 0.8561 0.9478 1.0528 27 0.4163 0.2491 0.7692 69 0.9313 0.6519 1.2096 28 0.6164 0.7256 0.6595 70 0.8154 0.4172 1.3797 29 0.5793 0.8579 0.7308 71 1.4390 1.6626 1.2813 30 0.9242 1.2531 0.7968 72 0.8129 0.8012 0.9059 31 1.0612 3.5536 1.1610 73 1.0927 1.6561 1.5679 32 3.2883 2.6346 2.3220 74 3.1149 2.2466 1.3582 33 0.8122 1.2699 0.7672 75 1.2922 0.5037 1.3789 34 2.7870 0.3918 1.7462 76 0.6679 1.1381 0.9696 35 0.9607 2.2633 0.7940 77 0.9245 1.1704 1.4315 36 1.6284 1.7867 1.1486 78 1.6439 1.0134 1.3164 37 1.1582 2.1751 0.9005 79 0.7796 0.8704 0.7187 38 2.2511 2.3564 1.3235 80 0.5871 0.3760 0.8125 39 1.0240 2.4133 0.7967 81 0.6743 0.2981 1.1476 40 0.6105 1.5017 0.7345 82 1.3445 0.2407 0.8590 41 0.7214 0.3158 0.7026 83 0.4379 0.1871 1.0005 42 0.7477 0.6935 1.1073 84 0.7172 0.6927 1.1318 Nguồn: Tổng hợp nghiên cứu 84 ngành kinh tế của viện nghiên cứu thống kê 3 năm 2001 – 2003 - 2005 4
- b Thiết lập mô hình: Quan sát 3 dãy số liệu ở bảng trên ta thấy các ngành có ch ỉ s ố v ề ch ất lượng lao động và năng lực công nghệ đạt mức độ cao thì th ường cũng có chỉ số về phát triển kinh tế đạt cao và ngược lại các ngành có ch ỉ số về chất lượng lao động và năng lực công nghệ đạt thấp. thì th ường cũng có chỉ số về phát triển kinh tế đạt thấp. Tuy nhiên không phải mọi trường hợp cứ có chỉ số chất lượng lao động và năng lực công ngh ệ đạt cao h ơn là s ẽ có chỉ số về phát triển đạt cao hơn. Mà cũng có những trường hợp sẽ không cao hơn. và thậm chí có khi còn thấp hơn. Quan h ệ gi ữa ch ất l ượng lao động. năng lực công nghệ và phát triển kinh tế trên đây là quan hệ thuận chiều nhưng chỉ có tính chất xu thế và chính đó là quan h ệ t ương quan. Do đó em thiết kế mô hình là: Y=β0+ β1*X1+ β2*X2+Ui Trong đó: Y: là chỉ số chung về phát triển kinh tế trong mô hình kinh tế lượng nó đóng vai trò là biến phụ thuộc X1, X2 lần lượt là chỉ số năng lực lao động và chỉ số năng lực công nghệ. Trong mô hình 2 biên này đóng vai trò là các biến độc lập. Ui là sai số do mô hình kinh tế lượng Β0 là hệ số chặn của mô hình , Β0, β1, β2 là các hệ số góc của mô hình Từ mô hình trên ta có mô hình ước lượng là: 1.4 Phần mềm sử dụng trong nghiên cứu: Nghiên cúu này sử dụng phần mềm excel để phân tích mối tương quan giữa các biến và ước lượng mô hình kinh tế luợng của bài toán. 5
- Phần 2: Kết quả nghiên cứu 2.1 Tương quan giữa các biến: Y X1 X2 Y 1 X1 0,49235 9 1 X2 0,23316 0,56772 1 1 Qua bảng trên ta thấy tương quan giữa Y( chỉ số chung về phát triển kinh tế) và X1( chỉ tiêu về chất lượng lao động) chỉ đạt mức tương quan trung bình là 0,492359 Tương quan giữa Y và X2 (chỉ tiêu về năng lực công nghệ) đ ạt mức tương đối chặt. Do đó ta có thể kết luận là chỉ tiêu phát triển kinh tế phụ thuộc nhiều hơn vào chỉ tiêu chất lượng lao động 2.2 Ước lượng mô hình và kiểm định giả thuyết thống kê: a. Ước lượng mô hình: SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0,67775193 R Square 0,459347679 Adjusted R Square 0,445998239 Standard Error 0,557855613 Observations 84 ANOVA df SS MS F Significance F 10,7083 Regression 2 21,41667705 4 34,40951 1,5247E-11 Residual 81 25,20743367 0,311203 Total 83 46,62411072 6
- Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Intercept -0,407668198 0,188324026 -2,16472 0,033353 -0,78237394 -0,03296 X1 0,399940602 0,088264346 4,531168 2E-05 0,22432224 0,575559 X2 1,007720892 0,17676501 5,700907 1,87E-07 0,65601397 1,359428 Từ kết quả ta chạy được ở trên ta có thể xác định được 0 =-4,07668198 1 =0,3999 =1,0077 2 Từ đó ta có thể viết lại đuợc phương trình ước lượng của mô hình kinh tế lượng là: b. Kiểm định giả thuyết thống kê: • Kiểm định sự phù hợp của mô hình: Kiểm định giả thiết: Ta có Ftra bảng với mức ý nghĩa α=0,01 là 4,873761 Từ kết quả mô hình chạy đựợc ta có Fkiểm định=34,4>Ftra bảng do đó ta bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1 tức là mô hình hồi quy phù hợp có ý nghĩa thống kê • Kiểm định các tham số của mô hình: Ta có Ttb với mức ý nghĩa 0,05 là 1,98895978 o Kiểm định hệ số chặn: Kiểm định giả thiết: 7
- Xem trên bảng ta có =2,16>Ttb nên ta bác bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1 tức là hệ số β0 có ý nghĩa thống kê o Kiểm định hệ số góc: Hệ số β1 Kiểm định giả thiết: Xem trên bảng ta có =4,53>Ttb nên ta bác bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1 tức là hệ số β1 có ý nghĩa thống kê Hệ số β2 Kiểm định giả thiết: Xem trên bảng ta có =5,7>Ttb nên ta bác bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1 tức là hệ số β2 có ý nghĩa thống kê c. Giải thích kết quả: Mô hình ước lượng: • Hệ số R=0,6778 chứng tỏ mô hình tương quan tương đối chặt 8
- • Hệ số R2 = 0,4593 chứng tỏ chỉ số năng lực kinh tế và chỉ số chất lượng lao động giải thích được 45,93% sự thay đổi của chỉ số phát triển kinh tế. • β1= 0,3999 nghĩa là giữa hai ngành bất kỳ cứ khác nhau 1% về chất lượng lao động thì sẽ khác nhau 0,3999% về phát triển kinh tế. • β2= nghĩa là giữa hai ngành bất kỳ cứ khác nhau 1% v ề năng lực công nghệ thì sẽ khác nhau 1,0077% về phát triển kinh tế. 2.3. Tính hệ số tương quan riêng: • =0,202 chỉ số lao động giải thích được 20,2% sự thay đổi của chỉ số phát triển kinh tế • =0,286 chỉ số năng lực công nghệ giải thích được 28,6 sự thay đổi của chỉ số phát triển kinh tế → cả 2 nhân tố chất lượng lao động và năng lực công nghệ đều tác động đáng kể đến phát triển kinh tế. trong đó năng lực công ngh ệ tác đ ộng mạnh hơn. Phần 3: Kết luận Như vậy ta có thể khẳng định được khoa học công nghệ và trình độ lao động có ảnh hưởng tới sự phát triển của nền kinh tế. trong đó vai trò của khoa học công nghệ chiếm tác động nhiều hơn tới sự phát triển kinh tế. 9
- Do đó để kinh tế phát triển chúng ta cần có chi ến lược đ ầu t ư vào s ự phát triển của khoa học công nghệ và chất lượng lao động. 10
- Phụ lục Tính Bước 1 chạy mô hình giữa Y và X2 SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.567719791 R Square 0.322305761 Adjusted R Square 0.314041197 Standard Error 0.620747889 Observations 84 ANOVA Significance df SS MS F F 15.0272 38.9985 Regression 1 15.02722 2 2 1.79E-08 0.38532 Residual 82 31.59689 8 Total 83 46.62411 11
- Standard Coefficients Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% - 0.34065 Intercept -0.194479621 0.20291 0.95845 3 -0.59813 0.209174 1.79E- X2 1.194471552 0.191272 6.24488 08 0.81397 1.574973 12
- Xác định phần sai số ei= STT STT 0.46534646 - 1.52090 1 5 0.01185 43 1 -0.2104 0.58873537 - 0.59984 - 2 6 0.17324 44 4 0.13224 0.50440568 - 0.77411 - 3 4 0.07371 45 7 0.14202 1.80150 0.69934 0.01195 4 0.86609167 8 46 3 7 1.04466516 0.09583 2.02687 - 5 7 5 47 9 0.57548 1.39357030 - 0.59542 0.02777 6 7 0.09297 48 4 6 0.91757339 - 0.58455 - 7 4 0.04587 49 5 0.14075 0.89977576 0.17832 0.76432 0.05017 8 8 4 50 3 7 0.46881043 1.35964 - 9 2 0.27219 51 7 0.40295 0.86824171 - 0.91207 - 10 9 0.35704 52 9 0.12688 1.31736302 - 0.59339 0.13830 11 2 0.29196 53 4 6 1.26994250 0.41075 0.88603 - 12 2 7 54 9 0.11254 1.30577664 3.83602 0.45734 0.08145 13 8 3 55 4 6 0.80589030 0.82344 - 14 4 0.31441 56 9 0.15975 - - 15 0.86191102 0.32551 57 2.35727 1.44197 0.72980246 1.56593 - 16 6 -0.3406 58 3 0.38033 - 0.76229 - 17 0.80481528 0.36342 59 2 0.13329 - 0.45471 - 18 1.26373125 0.64893 60 6 0.04392 0.82177677 - 1.42510 19 6 0.45628 61 4 -0.2035 0.47932178 - 0.91709 20 2 0.08562 62 6 -0.2069 0.61871661 - 1.62016 0.05103 21 2 0.15022 63 2 8 0.76718942 - 1.14762 0.58077 22 6 0.40169 64 9 1 0.75428 0.06161 23 0.81150432 -0.4191 65 9 1 13
- 0.27076704 0.03783 0.85546 0.01383 24 9 3 66 1 9 0.67330396 1.18800 25 2 -0.2334 67 2 -0.323 0.97347466 0.08722 - 26 3 5 68 1.06306 0.20696 0.72430789 - 1.25035 - 27 7 0.30801 69 3 0.31905 0.59327436 0.02312 1.45353 - 28 8 6 70 3 0.63813 0.67844018 - 1.33599 0.10300 29 9 0.09914 71 7 3 0.75727531 0.16692 0.88759 - 30 2 5 72 2 0.07469 1.19230185 1.67833 - 31 1 -0.1311 73 2 0.58563 2.57908332 0.70921 1.42785 1.68704 32 2 7 74 2 8 0.72191895 0.09028 1.45257 - 33 4 1 75 7 0.16038 1.89130660 0.89569 - 34 3 3 76 0.96368 0.29578 0.75393079 0.20676 1.51540 - 35 1 9 77 6 0.59091 1.17749040 1.37792 0.26597 36 4 0.45091 78 3 7 0.88114201 0.27705 0.66398 0.11561 37 2 8 79 7 3 1.38640347 0.86469 0.77602 - 38 8 7 80 9 0.18893 0.75715586 0.26684 1.17629 39 5 4 81 6 -0.502 0.68285973 - 0.83157 0.51292 40 4 0.07236 82 1 9 0.64475609 0.07664 1.00058 - 41 2 4 83 9 0.56269 1.12815872 - 1.15742 - 42 9 0.38046 84 3 0.44022 14
- Bước 2: chạy mô hình giữa X1 và X2 SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.233161 R Square 0.054364 Adjusted R Square 0.042832 Standard Error 0.697958 Observation s 84 ANOVA Significance df SS MS F F 2.29646 4.71412 Regression 1 2.296468 8 6 0.032806 0.48714 Residual 82 39.94597 6 Total 83 42.24244 Coefficien Upper Lower ts Standard Error t Stat P-value Lower 95% 95% 95.0% 2.33641 0.02191 Intercept 0.533051 0.228149 4 1 0.07919 0.986912 0.07919 2.17120 0.03280 X2 0.466946 0.215063 4 6 0.039117 0.894775 0.039117 15
- Tính sai số θi= STT STT 0.79099 - 1.20363 - 1 2 0.06409 43 2 0.05933 0.83922 - - 2 7 0.34843 44 0.84357 0.63737 0.80626 - 0.91169 3 1 0.45976 45 7 -0.5225 0.94765 2.12904 0.88246 - 4 2 8 46 6 0.30577 - 5 1.01746 0.31064 47 1.40143 0.26923 1.15385 0.11044 0.84184 0.25755 6 5 5 48 2 8 0.96777 - 0.83759 - 7 7 0.31728 49 3 0.48199 0.90786 0.34803 8 0.96082 0.14808 50 8 2 0.79234 - 1.14059 - 9 6 0.15535 51 4 0.07879 0.94849 0.00470 0.96562 0.45577 10 2 8 52 9 1 1.12406 - 0.84104 - 11 4 0.75336 53 8 0.14095 1.10552 - 12 6 0.34583 54 0.95545 0.11285 1.11953 0.41876 0.78786 0.45293 13 5 5 55 3 7 0.92411 0.46048 0.93098 0.11381 14 8 2 56 2 8 0.94601 - 1.53058 - 15 8 0.28632 57 7 1.17709 0.89437 - 1.22123 0.36896 16 3 0.25567 58 6 4 0.92369 0.90707 0.07342 17 8 -0.4463 59 4 6 1.10309 0.78683 0.48476 18 8 -0.908 60 6 4 0.93032 - 1.16618 - 19 8 0.43963 61 3 0.97438 0.79645 - 0.96759 0.81080 20 5 0.52435 62 1 9 0.85094 - 1.24243 - 21 7 0.49725 63 5 0.28273 0.90898 - 1.05771 1.65118 22 9 0.73609 64 1 9 0.92631 - 0.90394 - 23 3 0.63431 65 6 0.34375 16
- 0.71492 - 0.94349 0.26130 24 6 0.23413 66 6 4 0.87228 - 1.07349 - 25 7 0.51039 67 4 0.27829 - 1.02465 - 26 0.98963 0.42783 68 1 0.07685 0.89222 - 1.09786 - 27 5 0.64313 69 8 0.44597 0.84100 1.17729 28 1 -0.1154 70 6 -0.7601 0.87429 - 1.13134 0.53125 29 5 0.01639 71 8 2 0.90511 0.34798 0.95605 - 30 3 7 72 7 0.15486 1.07517 2.47842 1.26517 0.39092 31 5 5 73 5 5 1.61729 1.01730 1.16725 1.07934 32 9 1 74 7 3 0.89129 0.37860 1.17692 - 33 2 8 75 2 0.67322 1.34843 - 0.98580 0.15229 34 2 0.95663 76 1 9 0.90380 1.35949 1.20148 - 35 6 4 77 4 0.03108 1.06938 0.71731 1.14773 - 36 5 5 78 8 0.13434 0.95353 1.22156 0.86864 0.00175 37 5 5 79 5 5 1.15105 1.20534 0.91244 - 38 4 6 80 4 0.53644 0.90506 1.50823 1.06891 - 39 6 4 81 8 0.77082 0.87602 0.62567 0.93415 - 40 2 8 82 7 0.69346 0.86112 - - 41 7 0.54533 83 1.00023 0.81313 - 42 1.0501 -0.3566 84 1.06154 0.36884 17
- Bước 3: chạy mô hình giữa ei và i SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.449686 R Square 0.202218 Đây là hệ số tương quan riêng giữa Y và X1 Adjusted R Square 0.192489 Standard Error 0.554444 Observations 84 ANOVA Significance df SS MS F F 6.38945 20.7849 Regression 1 6.389458 8 6 1.78E-05 0.30740 Residual 82 25.20743 8 Total 83 31.59689 Coefficien Standard ts Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Intercept -5.1E-16 0.060495 -8.4E-15 1 -0.12034 0.120343 4.55905 1.78E- Residuals 0.399941 0.087724 3 05 0.225429 0.574453 18
- Tính Bước 1 chạy mô hình giữa Y và X1 SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.492359 R Square 0.242417 Adjusted R Square 0.233178 Standard Error 0.656317 Observations 84 ANOVA Significan df SS MS F ce F 11.3024 26.2389 Regression 1 11.30248 8 7 1.96E-06 0.43075 Residual 82 35.32163 2 Total 83 46.62411 Coefficien Lower Upper ts Standard Error t Stat P-value 95% 95% 19
- 3.89947 0.00019 Intercept 0.482734 0.123795 7 6 0.236467 0.729001 5.12239 1.96E- X1 0.517264 0.100981 8 06 0.316381 0.718147 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp Dược sĩ: Phân tích chi phí, hiệu quả các thuốc điều trị đái tháo đường TYP 2 thuộc danh mục bảo hiểm y tế chi trả tại bệnh viện tim Hà Nội năm 2014
73 p | 1130 | 170
-
Bài thảo luận: ẢNH HƯỞNG CỦA LÃI SUẤT, TỶ GIÁ ĐẾN THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
12 p | 167 | 42
-
Kỷ yếu hội thảo khoa học cấp trường: Phát triển nguồn nhân lực ngành công nghệ thông tin trong thời kỳ cách mạng công nghệp 4.0
76 p | 146 | 32
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học: Nghiên cứu thực trạng và những giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục thể chất cho sinh viên trường Cao đẳng Y tế Bình Định
54 p | 39 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn