BÀI TH O LU N Ả

Marketing

• Khái ni mệ • Tác d ngụ

• Ph

ng ti n

ươ

Q u ả n g C á o

c

• Chi phí u nh ượ Ư đi mể • Mô hình

M t s khái ni m v Qu ng cáo ệ

ộ ố

t ề ươ ng m i Vi ạ ệ

Theo Đi u 102, Lu t Th ậ Nam 2005

I

Theo Hi p h i Marketing ộ Hoa Kỳ

II

Theo Philip Kotler:

III

Theo Armand Dayan:

IV

T á c d ụ n g

ườ ượ

i Anh, ông § M t nhà kinh doanh ng c tác d ng Stewat H.Britt đã tóm l c a qu ng cáo b ng câu nói dí d m: ằ

ạ ớ

“Làm kinh doanh mà không qu ng cáo có khác nào nháy m t v i 1 b n gái trong ắ ớ t b n i, ch có mình b n m i bi đêm t ế ạ t”. đang làm gì, ngoài ra ch ng còn ai bi ế

ạ ẳ

Các ph

ng ti n qu ng cáo

ươ

30 giây=70.000.000 vnd

Chi phí Qu ng ả Cáo?

30 giây=300.000 USD

u đi m

Nh

Ư ể

ượ

c đi m ể

ả ứ

ụ ậ

i c l ượ ạ ư

ơ ư

ả ọ

ế

ả ơ

-S có "ph n ng" ng khá "phũ phàng" h n khi ch a qu ng cáo, n u nh hình nh ế và s n ph m y không đáp ng ứ ẩ ấ i đ tiêu chí đã đ a ra khi gi ớ ư thi u sau th i gian ng n nhìn ắ ờ cđi m Nh ể ượ nh n và s d ng. ử ụ

ủ ệ ậ

Qu ng ả cáo

-Qu ng cáo nh m m c đích ằ thông tin, giúp c p nh t thông ậ tin, truy n bá r ng rãi s n ph m ẩ ộ ề ng hi u đ n m i ng và th i , ườ ế ươ i thi u, tôn vinh và qu ng bá gi ệ ớ hình nh hay s n ph m đ n ả u đi m ể Ư g n h n " v i qu ng đ i qu n ớ ầ ả ầ chúng" đ đánh bóng thêm hình ể nh và mang v doanh thu cao ề ả ng m i. h n trong lĩnh v c th ạ ự ơ

ươ

-Quá nhi u qu ng cáo đã tr ở ả thành s phi n toái trong đ i ờ s ngố

ườ

ự ệ

i nhu n. -Giúp DN gia tăng l ợ -Giúp rút ng n kho ng cách ả ắ gi a khách hàng và DN

-c hay s n ph m

ng đi u th i ph ng s vi c ả

Nh

ượ

c đi m ể

u đi m

Ư

u đi m Nh Ư ể ượ c đi m ể

T-V ề ự ệ ấ ắ

ế i chú ườ c nhi u ề ậ ế ả

ệ ng. ờ

i đ y đ thông đi p và ề ả ầ ủ ệ

-Tr c quan, sinh đ ng, nhi u ng ộ ý, gây hi u qu m nh, đ n đ ượ ả ạ đ i t -tác đ ng đ n toàn b các giác quan -S l ộ i xem nhi u ế ng ng ố ượ ộ ố ượ ườ ề

-“b t đ c dĩ” ti p nh n thông đi p ế -giá c đ t, ph i chi u qu ng cáo vào ả ả ắ th i gian c th ụ ể -Không truy n t khó nh ớ -Khó khăn đ thay đ i thông đi p ệ ể ổ

ố ượ ng ti m năng c a b n ph i có ủ Intern et

ả c n i ố ộ

ng đ ườ

ườ ệ

ả ẽ ở ự ế ả c,đ i t ố ượ ả ề ử ụ

-đ i t ạ ề máy tính và máy tính ph i đ ả ượ m ng Internet ạ i dùng ph i có k năng duy t web -Ng ỹ -còn nhi u k h cho l a đ o tr c tuy n ừ ề phát tri nể là khai thác qu ng cáo trên các ả website, google search, các m ng xã ạ h i, các forum, E-Maketing, hi u qu ả ệ ng khách có th đo l ượ ể hàng ti m năng cho nhi u s n ph m ẩ ề đang có xu h ng s d ng internet ướ ngày càng tăng.

ả ệ ủ i ườ ạ ả ắ ơ

ọ ọ ả

T p ạ chí và báo chí ng đ c k t p có khuynh h ướ ỹ ạ ọ

ẩ ả

ơ ờ

i cao h n do th i gian ơ

ế i ườ ộ

-hi u qu lôi cu n chú ý c a ng ố đ c h n báo. ơ -Đ c gi ả ộ chí h n là báo. ơ -m c đ l p l ộ ặ ạ ứ s d ng c a t p chí dài h n. ủ ạ ử ụ -chi phí r , tác đ ng đ n nhi u ng ề ộ -Cung c p nhi u thông tin ẻ ấ ề qu ng cáo trên t p chí đ t h n so v i ớ trên báo, và không ph i ai cũng đ c t p chí. ạ ng các m u qu ng cáo quá S l ố ượ nhi u d làm cho ng i đ c r i m t ắ ễ ề ườ ọ ố i không nhi u, -Thông tin truy n t ề ề ả không sinh đ ng, d b đ c gi b qua ả ỏ ễ ị ọ m u qu ng cáo ả ẫ

Mô Hình Quảng Cáo

A.I.D.A

A

Attention (get attention): Lôi cuốn sự chú ý

Interest (hold interest): Tạo sự quan tâm

I

Desire (create desire) Tạo sự ham muôn

D

Action (lead to action): Thúc đẩy hành động mua

A

Mô hình 3S’s và 3R’r

Simplecite’

Simplecite’: Đơn giản

Substance:Nói thật, không  xạo

3S’s

Systeme: Hệ thống chặt chẽ  giữa lời nói và hành động Systeme Substance

Rire: Hài hước

Rêve: Nghệ thuật

Rire

3R’s

Risque: Nói xạo

Rêve Risque

12

10

8

6

4

2

0