Bài thuyết trình nhóm Sản xuất sạch hơn: Áp dụng sản xuất sạch hơn tại công ty chế biến và xuất khẩu thủy sản Thọ Quang
lượt xem 49
download
Bài thuyết trình nhóm Sản xuất sạch hơn: Áp dụng sản xuất sạch hơn tại công ty chế biến và xuất khẩu thủy sản Thọ Quang trình bày tổng quan về ngành chế biến thủy sản và SXSH trong ngành chế biến thủy sản ở Việt Nam; giới thiệu về Cty CB và XK thủy sản Thọ Quang. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết bài thuyết trình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài thuyết trình nhóm Sản xuất sạch hơn: Áp dụng sản xuất sạch hơn tại công ty chế biến và xuất khẩu thủy sản Thọ Quang
- Đai hoc sa ̣ ̣ ̀ i gò n KHOA KHOA HOC MÔI TR ̣ ƯỜ NG SẢN XUẤT SẠCH HƠN Đề tài: ÁP DỤNG SẢN XUẤT SẠCH HƠN TẠI CÔNG TY CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU THỦY SẢN THỌ QUANG GVHD: Th.S. ĐOÀN TUÂN NHÓM 3 Tp HCM, ngày 13 tháng 4 năm 2016
- NỘI DUNG I. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN VÀ SXSH TRONG NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN Ở VIỆT NAM II. GIỚI THIỆU VỀ CTY CB VÀ XK THỦY SẢN THỌ QUANG III. QUÁ TRÌNH ÁP DỤNG SXSH IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ LOGO
- I. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN VÀ SXSH TRONG NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN Ở VIỆT NAM NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM Ø Đất nước Việt Nam có lợi thế là có bờ biển dài, nhiều sông ngòi, ao hồ nên việc khai thác và nuôi trồng thủy sản đã mở ra triển vọng lớn về việc cung cấp thủy sản cho nhu cầu đời sống nhân dân, cho xuất khẩu và phực vụ cho việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc.
- I. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN VÀ SXSH TRONG NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN Ở VIỆT NAM NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM Tăng trưởng kinh tế Các khu công nghiệp Nhà máy chế biến thủy Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG sản
- I. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN VÀ SXSH TRONG NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN Ở VIỆT NAM SẢN XUẤT SẠCH HƠN TRONG NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM Ø Hầu hết các DN chế biến thủy sản Việt Nam đều có tiềm năng giảm tiêu thụ nguyên, nhiên liệu và năng lượng từ 10 50% nếu áp dụng SXSH. Ø Các DN đã áp dụng thành công: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thuỷ sản Nghệ An II, Công ty TNHH Thái An, Công ty chế biến và xuất khẩu thủy sản Thọ Quang…
- II. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CB VÀ XK THỦY SẢN THỌ QUANG 1.Vị trí công ty
- 2.Dây chuyền công nghệ của phân xưởng ( 17 giai đoạn) Nguyên Phân cở Rã đông liệu Tiếp nhận Rửa 3 Mạ băng Rửa 1 Xếp Bao gói khuôn Bảo quản Chờ đông Rà kim loại Sơ chế Cấp đông Đóng hàng, Tiêu thụ bảo quản Rửa 2
- 3.Tình hình sản xuất công ty Khí thải Nguyên liệu Phụ gia Hóa chất Quá trình Nước Sản phẩm sản xuất Năng lượng Nước thải Chất Thải Rắn
- 4. Hiện trạng môi trường công ty trước khi áp dụng SXSH v Nhằm tuân thủ việc bảo vệ môi trường trong sản xuất, ngay từ khi chuyển về hoạt động tại khu công nghiệp Thọ Quang công ty đã thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) v Công ty luôn thực hiện công tác giám sát môi trường định kỳ và lập báo cáo giám sát gửi về Sở Tài Nguyên và Môi Trường Đà Nẵng. v Công ty đã xây dựng hệ thống XLNT phục vụ xử lý lượng nước thải của công ty nhằm bảo vệ môi trường khu vực Âu Thuyền Thọ Quang.
- 4. Hiện trạng môi trường công ty trước khi áp dụng SXSH Kết quả TT Tên chỉ tiêu ĐV tính TCVN K1 K2 1 Nhiệt độ 0C 18 18,5 2 Độ ẩm % 91 87 3 Tốc độ gió m/s 13 12 4 Độ ồn dBA 5260 4855 60(2) 5 Bụi tổng mg/m3 0,5 0,2 0,3(1) 6 NOx mg/m3 0,04 0,02 0,2(1) 7 SOx mg/m3 0,005 0,003 0,35(1) 8 CO mg/m3 8 3 30(1) 9 H2S mg/m3 0,004 0,002 0,042(3) 10 NH3 mg/m3 0,003 0,002 0,2(3) Chất lượng môi trường không khí tại công ty => Qua kết quả phân tích cho thấy hầu hết các chỉ tiêu đo đạc, phân tích đều thoả mãn các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành
- 4. Hiện trạng môi trường công ty trước khi áp dụng SXSH Qua kết quả phân QCVN QCVN TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính M NT tích trên cho thấy, 08:2008 11:2008 chất lượng môi trường nước thải 1 pH 7,6 5,59 6,9 5,59 sau xử lý của công 2 Độ đục mg/l 4,65 25,1 ty vẫn chưa đạt yêu cầu của QCVN 3 TSS mg/l 27 50 97 100 11:2008 về nước thải ngành chế biến 4 BOD5 mg/l 10 15 157 50 thủy sản. Các chỉ 5 COD mg/l 18 30 202 80 tiêu BOD, COD vẫn còn vượt quy chuẩn 6 Coliforms MNP/100ml 4.300 7.500 2.900 5.000 quy định, điều này 7 Nitơ tổng mg/l 2,3 26 60 cho thấy hệ thống xử lý nước thải của 8 NO3 mg/l 4,9 10 34 công ty vẫn chưa đi 9 Dầu mỡ mg/l 21,04 0,1 23,5 20 vào hoạt động ổn định. Chất lượng môi trường nước tại công ty
- 5. Đánh giá chung v Lượng chất thải rắn được sinh ra trong quá trình chế biến bao gồm: Đầu xương cá, vảy, nội tạng cá, đầu tôm, vỏ tôm,… v Chất thải rắn sinh hoạt của CBCNV làm việc tại công ty chứa các hợp chất hữu cơ dễ phân hủy, bao bì ni lông, giấy vụn,... v Ngoài ra lượng nước thải rất lớn do: Bên cạnh đó cũng thất thoát một lượng lớn năng lượng tại một số thiết bị sản xuất. Ø Vì vậy mà mỗi năm công ty phải mất khá nhiều chi phí để xử lý lượng rác thải sinh ra. Do đó để giải quyết tốt vấn đề này nhóm SXSH mới tiến hành tìm hiểu để áp dụng SXSH cho công ty.
- 6. Các giải pháp thực hiện SXSH cho công ty Quản lý nội vi. Thay đổi công nghệ. Bổ sung thiết bị. Tối ưu hóa quá trình sản xuất. Thu hồi và tái sử dụng tại chỗ.
- III. QUÁ TRÌNH ÁP DỤNG SXSH 1 Lập kế hoach SXSH Thời gian sử Số TT Những thông tin cơ bếả Tên thi t bn v Công su ị ề phân x ưởất ng chế biếCông d n s ố ụng 3 dụng trong lượng Phân xưởng chế biến số 3 có diện tích là 2.566m2 sản phẩm với các ngày loại mặt hàng tôm, m 1 ực và cá đông l Máy nén t ủ gió ạnh theo t 40 HP ỉ lệ 3,2:0,4:0,4 t 2 Cấấp đông n sản 16 Bảng: phẩm/ngày. 2 Hầm đông 100 HP 1 Cấp đông 11 Danh mục A. Mô tả chung thi 3 ết bị phảụ Máy đá v y trợ chính 100 HP 1 Đá vảy 15 các thiết Nồi hơi: công su 4 ất 500kg h Kho l ơi/h. Nhiên li ạnh nguyên liệu ệu sử dụng là d 15 HP 1 ầu DO, th Bảo quảnời 16 bị tại công gian đốt từ5 68h/ngày, kho ảng 1520 ngày/tháng. L Kho chờ đông 15 HP ượ 1 ng nhiên liệu tiêu Bảo qu ản 16 thụ lò hơi là 3540 lít/h. 6 Kho lạnh 1 10 HP 1 Bảo quản 24 ty 7 ện: SửKho l Máy phát đi dụng d ầu DO, lượ10 HP ạnh 2 ng tiêu thụ 40 lít/h. 1 Bảo quản 24 8 Kho lạnh 3 15 HP 2 Bảo quản 24 9 Máy nén điều hòa 60 HP 1 Làm mát xưởng 10 10 Bơm nước giải nhiệt 2 4 Giải nhiệt 24 11 Quạt tháp giải nhiệt 1 2 Giải nhiệt 24 12 Đèn HQ 1,2m 50 W 259 Chiếu sáng 10,5
- 1 Lập kế hoach SXSH B. Mô tả chung thiết bị kiểm soát ô nhiễm 300m3/ngà y đêm Hệ thống xử lý nước thải 400m3/ngày đêm
- Nước mưa Song chắn rác Nước thải sinh hoạt Nước thải sản xuất Nước thải từ khâu sơ chế nguyên liệu Bể tự hoại Nước thải từ hệ thống ba ngăn xử lý khí thải lò sấy Hệ thống xử lý nước thải Nguồn tiếp nhận Hình: Sơ đồ tổng thể hệ thống thoát nước và xử lý nước thải trong nhà máy
- 1 Lập kế hoach SXSH 3.2.2. Liệt kê các bước công nghệ và xác định định mức A. Nguyên liệu, nhiên liệu, hoá chất sử dụng và sản phẩm Bảng: Tiêu thụ tài nguyên và nguyên liệu thô Năm NL Loại đầu vào Đơn vị 2007 2008 2009 1 Nguyên liệu Kg 2.198.742 3.405.760 2 Điện KWh 2.150.214 3.567.801 4.453.038 3 Dầu Diezel Kg 10.230 22.500 30.000 4 Nước máy m3 102.110 135.670 183.531 5 Bao bì ( thùng carton) Bộ 165.000 261.300 253.700 6 Đá vảy Tấn 8.400 8.400 8.400 7 Chlorine HXĐ HXĐ HXĐ
- B . Quy trình công nghệ sản xuất
- 1 Lập kế hoach SXSH 3.2.3 Xác định và lựa chọn công đoạn gây lãng phí nhất q Công đoạn tiếp nhận, rửa nguyên liệu: - Quá trình vận chuyển nguyên liệu có một lượng tôm bị hỏng nên trong quá trình rửa phải lọc ra. - Nước dùng cho công đoạn tiếp nhận nguyên liệu khá lớn. Nguyên nhân dẫn đến việc sử dụng nhiều nước: + Khu vực tiếp nhận chưa được vệ sinh sạch sẽ, + Nước đá nguyên liệu tan ra chảy lên sàn + Ý thức sử dụng nước của công nhân chưa cao. → Đây là dòng thải gây thất thoát một lượng tôm, nước dẫn đến sự tổn thất về nguyên liệu và nguồn năng lượng tại công ty. Hình: Công đoạn tiếp nhận, rửa nguyên liệu
- 1 Lập kế hoach SXSH q Bảo quản: Lượng nước thải được thải ra do đá tan chảy trong quá trình bảo quản. q Phân cỡ: Công đoạn này phụ thuộc rất nhiều vào trình độ, năng lực và ý thức của công nhân. Tay nghề của công nhân chưa cao có thể phân cỡ nhiều lần hoặc nắm tôm trong tay lâu làm tăng nhiệt độ của tôm. Nước thải ở công đoạn này chủ yếu là nước đá tan chảy và dịch của tôm. q Sơ chế, rửa: Đây là công đoạn dùng nhiều nước nhất. Và hàm lượng các chất hữu cơ dễ hòa tan trong nước như: Gạch tôm, sắc tố và dịch tôm làm cho tải lượng chất hữu cơ trong dòng thải cũng lớn nhất. Hình: Bảo quản nguyên liệu Hình: Sơ chế, rửa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo nhóm : Quy trình sản xuất sữa đặc có đường
28 p | 1923 | 406
-
Thuyết trình đề tài: Công ty cổ phần Vinamit
23 p | 411 | 61
-
Bài tập nhóm Tái định vị thương hiệu Vinacafe với sản phẩm mới là: Café rang xay 100% nguyên chất
24 p | 268 | 61
-
Bài thuyết trình nhóm Công nghệ bao bì & đóng gói thực phẩm: Tìm hiểu bao bì trong công nghệ sản xuất bánh Snack
20 p | 293 | 50
-
Thuyết trình: Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa - CĐ Xây dựng số 2
56 p | 235 | 40
-
Bài thuyết trình nhóm: Nghiên cứu sự hài lòng của người tiêu dùng về nước khoáng Lavie
11 p | 325 | 35
-
Thuyết trình đề tài:" Các vấn đề trong chi trả dịch vụ hệ sinh thái đối với rừng ngập mặn"
38 p | 143 | 34
-
Bài thuyết trình nhóm: Thiết kế mặt bằng nhà xưởng sản xuất tại một doanh nghiệp cửa hàng, phân tích ưu và nhược điểm
52 p | 229 | 32
-
Thuyết trình Công nghệ lên men thực phẩm: Sản xuất enzyme glucoamylase bằng phương pháp lên men bể sâu - ĐHBK TP. HCM
24 p | 166 | 18
-
Bài thuyết trình: Nghiên cứu tình hình an toàn và vệ sinh lao động trong một số ngành nghề - Ngành sản xuất hóa chất
38 p | 157 | 17
-
Thuyết trình nhóm: Công nghệ sản xuất phân bón và vấn đề xử lý môi trường
23 p | 99 | 13
-
Bài tập lớn: Tìm hiểu quá trình sản xuất Polyacrylat
22 p | 98 | 10
-
Bài thuyết trình: Chính sách cổ tức và giá trị doanh nghiệp (nhóm 1)
28 p | 117 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn