ƯỚ
Ệ
Ộ
Ụ
Ạ
NGÂN HÀNG NHÀ N
C VI T NAM
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ọ
Ệ
H C VI N NGÂN HÀNG
BÀI TI UỂ LU N Ậ
Ề
Đ TÀI:
ủ ự ượ
ự ạ
ấ ở ệ
ả
Th c tr ng c a l c l
ng s n xu t
Vi
ệ t Nam hi n nay và
ấ ượ
ự
ự
ồ
ấ ề v n đ xây d ng, phát huy ngu n nhân l c ch t l
ng cao
ệ
ở
hi n nay
ngân hàng
L p ớ
: CAO H C Ọ 18.01 NHB
Nhóm
: 9
Ạ Ọ
Khoa
: SAU Đ I H C
Ầ
Ị
ƯỜ
GVHD
: TS.TR N TH THU H
NG
ộ
Hà N i, tháng 0
9 năm 2016
Ớ DANH SÁCH NHÓM 9 L P CAO HOC 18.01.NHB
ưở 1. Thẩm Quỳnh Trang (nhóm tr ng)
2. Nguyễn Thị Quỳnh Trang
3. Đỗ Thị Mai Trang
4. Phan Thành Trung
5. Dương Thanh Tùng
6. Nghiêm Thị Tuyết
7. Trần Đức Vinh
8. Võ Thị Ngọc Yến
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ể ủ ị ử ườ ắ ề ớ ế Quá trình phát tri n c a l ch s loài ng i g n li n v i các hình kinh t
ế ể ộ ơ ế khác nhau, hình thái kinh t xã h i phát tri n sau h n hình thái kinh t xã h i tr ộ xã h i ộ ướ c.
ả ể ế ủ ự ượ ự ượ ả ấ ả Trong đó ph i k đ n vai trò c a l c l ng s n xu t. L c l
ậ ấ ậ ỗ ế ộ ế ả t ng v t ch t kĩ thu t cho m i hình thái kinh t xã h i. Hình thái kinh t ề ấ ng s n xu t là n n ộ xã h i
ự ượ ự ượ ả ấ ả ấ khác nhau có l c l ng s n xu t khác nhau. L c l ng s n xu t luôn đóng vai trò
ể ủ ự ượ ự ờ ố ộ ớ ế ị ả ấ to l n trong đ i Rs ng xã h i. S phát tri n c a l c l ng s n xu t quy t đ nh hình
ế ẫ ủ ể ế ẫ ộ thành, phát tri n và thay th l n nhau c a các hình thái kinh t
ệ ả ế ấ ổ ượ ầ ẫ ự s thay đ i quan h s n xu t do đó ki n trúc th ế xã h i, nó d n đ n ế ổ ng t ng thay đ i theo d n đ n
ế ượ ế ế ớ ế ộ xã h i cũ đ c thay th , hình thái kính t ơ m i cao h n, ti n b ộ
hình thái kinh t h n. ơ
ề ạ ế ệ ộ ệ Trong giai đo n hi n nay, n n kinh t Vi ậ t Nam đang trong quá trình h i nh p
ớ ề ộ ấ ượ ự ể ậ ồ sâu r ng v i n n kinh t ế ế ớ th gi i, vì v y phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao
ế ố ữ ộ ể ủ ấ ướ ế ự ế ị ọ là m t trong nh ng y u t quan tr ng quy t đ nh đ n s phát tri n c a đ t n c và
ủ ượ ủ ề ạ ự ố s s ng còn c a ngành ngân hàng. Ngân hàng đ c coi là m ch máu c a n n kinh
ố ủ ệ ố ạ ộ ự ặ ậ ế t qu c dân, vì v y nâng cao năng l c ho t đ ng c a h th ng ngân hàng, đ c bi
ấ ượ ự ứ ồ ệ t ậ ầ ng ngu n nhân l c đáp ng yêu c u cho ngành ngân hàng. Vì v y, nâng cao ch t l
ộ ề ộ ổ ố ộ ị ế ụ ể mu n có m t xã h i n đ nh, m t n n kinh t ầ ệ phát tri n thì nhi m v hàng đ u
ự ượ ự ể ả ả ấ ph i phát tri n, xây d ng l c l ng s n xu t.
ậ ấ ượ ầ ủ ự ượ ả ấ Nh n th y đ ọ c t m quan tr ng c a l c l ng s n xu t nói chung và vai trò
ố ớ ấ ượ ự ọ ồ ự quan tr ng đ i v i phát huy ngu n nhân l c ch t l ng cao trong lĩnh v c ngân
ề ọ ủ ự ượ ự ạ ấ ở ệ ả hàng nên em đã ch n đ tài: “Th c tr ng c a l c l ng s n xu t Vi t Nam
ấ ượ ự ự ồ ệ ề ấ hi n nay và v n đ xây d ng, phát huy ngu n nhân l c ch t l ệ ng cao hi n
ở ậ ủ ề ả ả làm đ tài cho b i th o lu n c a mình nay ngân hàng”
Ự ƯỢ Ủ Ự ƯỢ Ả Ấ Ấ Ả 1. L C L NG S N XU T VÀ VAI TRÒ C A L C L NG S N XU T
Ộ . Ờ Ố TRONG Đ I S NG XÃ H I
Ộ Ố Ấ Ề Ự ƯỢ Ả Ấ Ề 1.1 M T S V N Đ CHUNG V L C L NG S N XU T
ộ ố ệ ơ ả 1.1.1 M t s khái ni m c b n
ự ượ ế ố ấ ỉ ổ ể ể ả ấ L c l ng s n xu t dùng đ ch t ng th các y u t ậ ộ c u thành n i dung v t
ấ ạ ủ ự ự ệ ấ ậ ả ỹ ễ ch t, k thu t, công ngh ,... c a quá trình s n xu t, t o thành năng l c th c ti n
ườ ư ậ ự ượ ớ ấ ả ế ả c i bi n gi ớ ự i t ủ nhiên c a con ng i. V i nghĩa nh v y, l c l ng s n xu t cũng
ụ ả ả ộ đóng vai trò ph n ánh căn b n trình đ chinh ph c gi ớ ự i t ủ nhiên c a con ng ườ i:
ủ ự ượ ộ ủ ự ượ ả ả ấ ả trình đ th công c a l c l ấ ng s n xu t là l c l ng s n xu t ph n ánh trình đ ộ
ụ ớ ự ượ ơ ấ ấ ở ả chinh ph c gi ớ ự i t nhiên th p ề ấ h n r t nhi u so v i l c l ng s n xu t trình đ k ộ ỹ
ệ ệ ậ thu t công nghi p và công ngh cao.
Quan hệ sản xuất là phạm trù triết học chỉ quan hệ gi aữ người với người trong quá trình sản xuất (sản xuất và tái sản xuất xã hội) .Quan hệ sản xuất bao
gồm quan hệ sử hữu các tư liệu sản xuất chủ y uế , quan hệ về tổ chức và quản lý sản xuất và quan hệ về phân phối các sản phẩm làm ra. Quan hệ sản xuất do con
người tạo ra nhưng nó hình thành và phát triển một cách khách quan ko phụ thuộc vào ý chí con người. Nếu như quan niệm lực lượng sản xuất là mặt tự nhiên của
sản xuất thì quan hệ sản xuất lại là mặt xã hội của sản xuất.
ậ ấ ự ượ ộ ả ấ 1.1.2 Các b ph n c u thành l c l ng s n xu t
ự ượ ấ ượ ấ ả ậ ở ộ ườ L c l ng s n xu t đ c c u thành b i hai b ph n đó là ng ộ i lao đ ng và
ư ệ ả t ấ li u s n xu t trong đó:
ư ệ ả ữ ấ ư ệ ể ế ư ệ ấ ồ T li u s n xu t là nh ng t ả li u đ ti n hành s n xu t, bao g m t
ố ượ ộ ộ ư ệ ụ ả ộ đ ng và đ i t ng lao đ ng. Trong đó t li u lao ộ ồ li u lao đ ng b o g m công c lao đ ng
ố ượ ộ ươ ệ ậ ả ả (máy móc…)và đ i t ng lao đ ng khác (ph ư ể ng ti n v n chuy n, b o qu n, ch a
ố ượ ụ ả ẩ ộ ậ ộ ồ ộ ự đ ng công c lao đ ng và s n ph m). Còn đ i t ng lao đ ng g m hai b ph n là
ế ố ữ ậ ệ ẵ ự ấ nh ng y u t nguyên v t li u có s n trong t nhiên (đ t đai, than đá,…) và m t b
ự ả ạ ủ ậ ả ườ ụ ạ ọ ph n phái tr i qua s c i t o c a con ng i – còn g i là nhân t o ví d : nh a, g ộ ộ ỗ ự
ư ệ ế ố ụ ấ ộ ấ ép… Trong t li u snar xu t thì công c lao đ ng là y u t ọ quan tr ng nh t.
ườ ế ố ộ ấ ủ ự ượ ọ ả ấ ườ Ng i lao đ ng là y u t quan tr ng nh t c a l c l ng s n xu t vì ng i lao
ủ ể ủ ả ấ ộ ườ ạ ư ệ đ ng đóng vai trò là ch th c a quá trình s n xu t, là ng i t o ra t
ư ệ ố ượ ả ộ ẩ ử ụ và s d ng t ộ li u lao đ ng vào đ i t ng lao đ ng tao ra s n ph m còn t ộ li u lao đ ng ư ệ li u
ể ị ự ấ ả ấ ộ ỉ ự ả s n xu t ch đóng vai trò là khách th ch u s tác đ ng trong quá trình s n xu t. L c
ủ ể ả ấ ầ ạ ườ ộ ượ l ng s n xu t hàng đ u c a toàn th nhân lo i là công nhân, là ng i lao đ ng.
ườ ừ ủ ự ượ ế ấ ầ ộ ấ ả ừ Con ng i v a là m t ph n trong k t c u c a l c l
ể ệ ở ộ ủ ự ượ ể ự ả ấ ộ ng s n xu t, v a tác đ ng ỗ ch ế đ n quá trình phát tri n c a l c l ng s n xu t. S tác đ ng này th hi n
ườ ủ ự ượ ể ẩ ự ể ặ con ng i có th đ y nhanh ho c kìm hãm s phát tri n c a l c l
ạ ộ ữ ặ ợ ợ ớ thông qua nh ng ho t đ ng phù h p ho c không phù h p v i quy lu t n i t ấ ả ng s n xu t ậ ộ ạ ủ i c a
ấ ả ấ ớ ậ ự ệ ả ấ ớ ự ượ l c l
ộ ự ượ ư ệ ề ả ặ ả ấ ọ ố ợ ủ ng s n xu t, v i quy lu t s phù h p c a quan h s n xu t v i tính ch t và ỹ li u s n xu t, ti n v n, khoa h c và k ấ ng s n xu t. M c dù t trình đ l c l
ậ ề ế ố ầ ữ ế ể ự ấ ấ ả ề thu t đ u là nh ng y u t c n thi ệ ả t đ th c hi n s n xu t song t
ủ ườ ớ ạ ệ ả ữ ế ạ ộ thông qua ho t đ ng c a con ng i m i đem l i hi u qu kinh t ả t c đ u ph i ị , nh ng giá tr
ế ố ớ ẽ ồ ạ ở ạ ẽ ở ề ệ ữ m i. Nh ng y u t trên s t n t d ng ti m năng, s tr thành vô hi u hóa khi i
ượ ệ ữ ư ệ ả ứ ặ ấ ố ộ nó không đ c đ t trong m i quan h gi a t li u s n xu t và s c lao đ ng. Con
ườ ấ ớ ư ả ừ ớ ư ứ ộ ng i tham gia vào quá trình s n xu t v i t cách là s c lao đ ng, v a v i t cách
ườ ủ ể ủ ứ ữ ệ ế ộ là con ng i có ý th c, ch th c a nh ng quan h kinh t . Trình đ văn hóa, trình
ộ ỹ ộ ủ ứ ậ ườ ộ ố ớ ả ấ đ k thu t, chuyên môn, ý th c và thái đ c a ng
ế ố ữ ẩ ể ử ụ ậ ọ ỹ ả s n ph m là nh ng y u t quan tr ng đ s d ng, khai thác k thu t và t i lao đ ng đ i v i s n xu t và ư ệ ả li u s n
ấ ố ể ạ ả ấ ấ ạ xu t v n có đ sáng t o ra trong quá trình s n xu t. Ph Awngghen đã nh n m nh:
ứ ệ ệ ả ấ ố ộ ỉ “Mu n nâng s n xu t công nghi p và nông nghi p lên m c đ cao… mà ch có
ươ ệ ơ ớ ủ ể ầ ả ọ ợ Ph ng ti n c gi ộ i và hóa h c phù h p thì không đ , còn c n ph i phát tri n m t
ươ ứ ự ườ ử ụ ữ ươ ữ ệ cách t ng ng năng l c con ng i s d ng nh ng ph ng ti n đó n a”
ớ ườ ụ ộ ộ Cùng v i ng i lao đ ng, công c lao đ ng cũng là m t y u t
ộ ế ố ơ ả ủ ự c b n c a l c ụ ấ ư ệ ả ộ ế ị ả ấ li u s n xu t. Công c lao đ ng do ượ l ng s n xu t, đóng vai trò quy t đ nh trong t
ườ ứ ủ ứ ạ ạ ượ ậ ể con ng i sáng t o ra là “s c m nh c a tri th c đã đ
ủ ạ ườ ế ố ộ ộ ứ s c m nh c a con ng i trong quá trình lao đ ng là y u t c v t th hóa”, nó “nhân” ấ ự ủ ả đ ng l c c a s n xu t.
ớ ế ỹ ữ ệ
ượ ả ế ự ế ụ ừ ộ ổ ậ ớ Cùng v i quá trình tích lũy kinh nghi m v i nh ng phát minh và sáng ch k thu t, ụ ệ c c i ti n và hoàn thi n. S bi n đ i công c công c lao đ ng không ng ng đ
ọ ự ế ổ ủ ế ố ế ộ ộ lao đ ng là nguyên nhân suy đ n cùng m i s bi n đ i c a xã h i. Các y u t
ự ượ ả ấ ẫ ộ ự ượ l c l ộ ng s n xu t tác đ ng l n nhau m t cách khách quan làm cho l c l trong ả ng s n
ấ ở ế ố ạ ộ ấ ạ ấ ộ ươ xu t tr thành y u t ho t đ ng nh t, cách m ng nh t trong m t ph ứ ả ng th c s n
xu tấ
ế ố ả ưở ể ủ ự ượ ế ự 1.1.3 Các y u t nh h ng đ n s phát tri n c a l c l ấ ả ng s n xu t
ự ượ ấ ả ặ ủ ệ ả ấ ả L c l
ạ ớ ệ ờ ộ ộ ồ ạ ấ ng s n xu t và quan h s n xu t là hai m t c a quá trình s n xu t, ứ i v i nhau m t cách bi n ch ng i không tách r i nhau, tác đ ng qua l chúng t n t
ợ ủ ấ ớ ậ ự ệ ả ộ ể ủ ự ạ t o thành quy lu t s phù h p c a quan h s n xu t v i trình đ phát tri n c a l c
ấ ủ ự ậ ậ ơ ả ể ả ấ ộ ộ ượ l ng s n xu t – quy lu t c b n nh t c a s v n đ ng phát tri n xã h i.
ể ủ ự ượ ự ậ ộ ả ấ ổ ị S v n đ ng phát tri n c a l c l ng s n xu t quy đ nh và làm thay đ i quan
ấ ớ ộ ươ ứ ả ấ ớ ờ ợ ệ ả h s n xu t cho phù h p v i nó. Khi m t Ph ng th c s n xu t m i ra đ i , khi đó
ệ ả ủ ự ượ ớ ự ự ể ấ ả ấ ợ quan h s n xu t phù h p v i s phát tri n c a l c l
ộ ạ ệ ả ệ ả ấ ấ ợ ng s n xu t. S phù h p ứ ủ c a quan h s n xu t là m t tr ng thái mà trong đó quan h s n xu t là “hình th c
ủ ự ượ ể ả ấ ạ ấ ả phát tri n” c a l c l ng s n xu t. Trong tr ng thái đó, t ặ ủ t c các m t c a quan h ệ
ấ ề ự ượ ủ ạ ầ ị ể ề ả ấ ả s n xu t đ u “t o đ a bàn đ y đ ” cho l c l ng s n xu t phát tri n. Đi u đó có
ế ợ ề ạ ộ ố ư ữ ườ ệ ử ụ nghĩa là nó t o đi u ki n s d ng và k t h p m t cách t i u gi a ng
ế ự ượ ả ấ ể ả ấ ộ i lao đ ng ả ớ ư ệ v i t li u s n xu tvà do đó l c l ơ ở ể ng s n xu t có c s đ phát tri n h t kh
ự ượ ủ ấ ả ế ị ệ ả ư ấ năng c a nó. L c l
ộ ậ ươ ấ ở ạ ự ố ộ xu t cũng có tính đ c l p t ệ ả ng s n xu t quy t đ nh quan h s n xu t nh ng quan h s n ể ủ ự ượ ng i s phát tri n c a l c l ng đ i và tác đ ng tr l
ệ ả ế ấ ấ ộ ị ủ ả ấ ụ ả s n xu t. Quan h s n xu t quy đ nh m c đích c a s n xu t, tác đ ng đ n thái đ
ộ ộ ườ ế ổ ứ ộ ộ ộ ế ch c phân công lao đ ng xã h i, đ n ủ c a con ng i trong lao đ ng xã h i, đ n t
ể ế ự ứ ụ ọ ộ
ệ ả ể ả ấ ấ ợ ớ ộ ể ủ ệ phát tri n và ng d ng khoa h c công ngh và do đó tác đ ng đ n s phát tri n c a ủ ự ng s n xu t. Quan h s n xu t phù h p v i trình đ phát tri n c a l c ự ượ l c l
ẩ ự ượ ự ấ ả ộ ể ả ấ ượ l ng s n xu t là đ ng l c thúc đ y l c l ng s n xu t phát tri n. Ng ượ ạ c l
ấ ỗ ờ ạ ậ ế ặ ơ ộ ả ạ ệ ả h s n xu t l i th i, l c h u ho c “ tiên ti n” h n m t cách gi ớ t o so v i trình đ i quan ộ
ủ ự ượ ể ủ ự ượ ấ ẽ ự ể ả phát tri n c a l c l ng s n xu t s kìm hãm s phát tri n c a l c l ả ng s n
ệ ả ẽ ượ ấ ậ ấ xu t. Theo quy lu t chung, khi đó quan h s n xu t cũ s đ ế ằ c thay th b ng quan
ộ ủ ự ượ ấ ớ ớ ấ ể ả ợ ệ ả h s n xu t m i phù h p v i trình đ c a l c l ẩ ự ng s n xu t đ thúc đ y l c
ể ả ượ l ấ ng s n xu t phát tri n.
ể ủ ự ượ ự ị ự ủ ả ấ ộ ỉ S phát tri n c a l c l ng s n xu t không ch ch u s tác đ ng c a quan h ệ
ế ố ề ấ ệ ự ư ề ờ ạ ả s n xu t mà còn nhi u y u t khác nh : đi u ki n t ố nhiên, dân s , th i đ i, dân
ể ế ị ộ t c, th ch chính tr …
ộ ướ ế ố ượ ế ị ủ ự ượ ộ ố ủ Dân s c a m t n c quy t đ nh đ n s l ng c a l c l ng lao đ ng, n ướ c
ộ ồ ồ càng đông dân thì ngu n lao đ ng càng d i dào
ờ ạ ộ ườ ể ề ả ế Th i đ i: Xã h i loài ng i phát tri n tr i qua nhi u hình thái kinh t xã hôi
ố ế ế ạ ứ ớ ự ể ợ ỗ n i ti p nhau. M i hình thái kinh t xã hôi l
ả ấ ộ ườ ủ ự ượ l c l ng s n xu t. Trong đó xã h i Công xã nguyên th y con ng ủ i ng v i s phát tri n phù h p c a ử ể i tìm ra l a đ
ứ ữ ế ấ ổ ộ ệ ườ ữ n u chín th c ăn và đu i thú d . Trong xã h i chi m h u nô l , con ng i đã ch
ụ ồ ủ ử ụ ướ ể ằ ắ ạ t o và s d ng các công c đ th công b ng đá đ làm vũ khí săn b t… D i ch ế ủ
ư ả ơ ướ ấ ờ ộ nghĩa t b n, máy h i n c ra đ i năng su t lao đ ng tăng cao…
Ủ Ự ƯỢ Ờ Ố Ả Ấ 1.2. VAI TRÒ C A L C L Ộ NG S N XU T TRONG Đ I S NG XÃ H I
ự ượ ế ố ả ự ồ ạ ế ị ế ể ộ 1.2.1. L c l ấ ng s n xu t y u t quy t đ nh s t n t i, bi n đ ng và phát tri n
ộ ủ ờ ố c a đ i s ng xã h i
ủ ự ượ ể ấ ơ ả ấ ớ ự ủ ể Đ th y rõ h n vai trò c a l c l
ườ ớ ự ủ ầ ể ủ ề ế loài ng i, ta c n xét vai trò c a nó v i s phát tri n c a n n kinh t ộ ng s n xu t v i s phát tri n c a xã h i ờ ố và đ i s ng
xã h i. ộ
ướ ủ ả ấ ậ ừ ể Khuynh h ấ ng chung c a s n xu t v t ch t là không ng ng phát tri n. S ự
ồ ừ ế ể ủ ự ượ ể ế ắ ổ phát tri n đó xét đ n cùng là b t ngu n t bi n đ i và phát tri n c a l c l
ướ ủ ự ượ ụ ự ế ể ộ ả ấ xu t, tr c h t là công c lao đ ng. S phát tri n c a l c l ng s n xu t đ ả ng s n ấ ượ c
ộ ủ ự ượ ấ ằ ộ ự ượ ả ấ ả ấ đánh d u b ng trình đ c a l c l ng s n xu t. Trình đ l c l ng s n xu t trong
ử ể ệ ạ ị ụ ự ộ ườ ừ t ng giai đo n l ch s th hi n trình đ chinh ph c t ủ nhiên c a con ng i trong
ộ ự ượ ạ ị ử ệ ở ể ả giai đo n l ch s đó. Trình đ l c l ấ ng s n xu t bi u hi n ộ ủ trình đ c a công c
ủ ệ ộ ộ ộ ỹ ườ lao đ ng, trình đ , kinh nghi m và k năng lao đ ng c a con ng i, trình đ t ụ ộ ổ
ộ ứ ứ ụ ấ ả ộ ộ ọ ch c và phân công lao đ ng xã h i, trình đ ng d ng khoa h c vào s n xu t.
ộ ủ ự ượ ề ắ ớ ấ ủ ự ượ ả ấ G n li n v i trình đ c a l c l ng s n xu t là tính ch t c a l c l ả ng s n
ộ ự ượ ử ấ ị ể ừ ỗ ả ấ ấ xu t. Trong l ch s xã h i, l c l ng s n xu t đã phát tri n t ch có tính ch t cá
ụ ủ ấ ự ấ ả ộ nhân lên tính ch t xã h i hoá. Khi s n xu t d a trên công c th công, phân công
ự ượ ể ộ ủ ế ả ấ ấ lao đ ng kém phát tri n thì l c l ng s n xu t ch y u có tính ch t cá nhân. Khi
ấ ạ ớ ộ ơ ệ ể ạ ộ ộ ả s n xu t đ t t i trình đ c khí, hi n đ i, phân công lao đ ng xã h i phát tri n thì
ủ ự ượ ả ấ ấ ộ ả ự ượ l c l ng s n xu t có tính ch t xã h i hoá. Vai trò c a l c l
ế ờ ố ộ ượ ể ệ ị ấ ố ớ ng s n xu t đ i v i ử ề n n kinh t và đ i s ng xã h i đ c th hi n rõ nét trong quá trình l ch s loài
ườ ừ ộ ề ế ề ạ ậ ấ ỏ ng ấ i. Xu t phát t m t n n kinh t ơ nh bé, l c h u, thô s nh t. Đó là n n văn
ỷ ế ế ộ ữ ệ ễ ờ ệ minh nông nghi p th i kì ch d nguyên thu ti p đó là chi m h u nô l và cao
ế ộ ự ượ ế ể ề ấ ả ơ h n chút là ch đ phong ki n. T t c các hình thái k trên đ u có l c l ả ng s n
ấ ỏ ự ự ấ ộ ườ ự ụ ể ộ xu t nh bé t cung t c p. Trình đ ng i lao đ ng và s phát tri n công c lao
ư ố ượ ộ ộ ế ở ậ ề ấ ạ đ ng, cũng nh đ i t
ấ ạ ề ề ủ ả ậ ng lao đ ng còn r t nhi u h n ch . B i v y mà c a c i v t ề ổ ậ ế ờ ư ch t t o ra không nhi u do đó, n n kinh t th i kì này ch a có gì n i b t. Đi u đó
ấ ế ẫ ớ ả ưở ờ ố ộ ủ ế ộ ườ t t y u d n t i nh h ng đ n đ i s ng xã h c a con ng
ượ ấ ủ ủ ầ ầ ậ ộ ườ ồ ta đ c m t cách đ y đ nhu c u v t ch t c a con ng ạ i. M t khi không t o ể i thì đ ng nghĩa không th
ộ ờ ố ề ơ ả ự ồ ạ ả ả ề có m t đ i s ng nâng cao. Các ti n đ c b n đ m b o cho s t n t ể i và phát tri n
ườ ặ ở ạ ư ượ ứ ể ẳ ủ c a con ng i là ăn, m c, , đi l i mà ch a đ ẽ c đáp ng thì s ch ng có th có
ữ ỏ ượ ả ẽ ế ề ể ẩ nh ng đòi h i khác đ c tho mãn. Có l
ể ệ ườ ề ệ ớ ự s phát tri n toàn di n con ng vì th nên nhi u tiêu chu n đ đánh giá ấ i trong th i kì n n văn minh nông nghi p là r t
ỉ ệ ẻ ổ ử ụ ộ ọ kém. Tu i th trung bình, t l tr em t vong khi sinh, trình đ giáo d c… đ u
ứ ữ ủ ệ ể ả ầ ộ m c báo đ ng. Đó là nh ng h qu , tuy nhiên, khi chuy n d n sang ch nghĩa t ề ở ư
ự ượ ả ấ ả ự ế ả ấ ọ ộ b n, l c l
ấ ự ượ ệ ả ế ả ấ ấ ợ ớ ớ ch t cá nhân. l c l ng s n xu t đã có s nh y v t. Tính ch t xã h i hoá thay th cho tính ộ ơ ng s n xu t phù h p v i quan h s n xu t m i, ti n b h n
ệ ả ế ướ ố ượ ủ ả ậ ấ ấ quan h s n xu t phong ki n tr c kia. S l ng c a c i v t ch t mà con ng ườ i
ằ ấ ả ế ệ ướ ộ ạ làm ra b ng t t c các th h tr c kia c ng l i.
ư ể ấ ả ể ế ế ạ ạ Có th nói, ch a bao gi ờ ự ượ l c l
ề ủ ả ậ ấ ế ậ ườ ạ ệ ộ nhi u c a c i v t ch t đ n v y. Nhìn m t cách toàn di n, con ng ng s n xu t phát tri n m nh đ n th và t o ra ộ i t o nên m t
ế ự ự ơ ể ề ẳ ề ề n n kinh t phát tri n th c s , h n h n các n n kinh t ế ướ tr c đó. Đó là n n kinh t
ự ượ ề ế ấ ả hàng hoá. l c l ổ ấ ng s n xu t đã làm thay đ i r t nhi u, n u không nói là t ế ấ ả ự t c . S
ủ ự ượ ể ế ộ ế ả ấ ớ phát tri n c a l c l ng s n xu t m i trong lòng ch đ phong ki n đã thay th
ế ậ ệ ả ệ ả ấ ằ ấ ớ ế ế ộ ộ t l p nên ch đ c ng ộ quan h s n xu t cũ b ng m t quan h s n xu t m i. Thi
ư ậ ể ấ ằ ữ ầ ộ
ự ế ị ấ ớ ế ề ả ọ hoà. Nh v y, có th th y r ng dù trong xã h i nào đi chăng n a thì t m qua tr ng ử ấ ố ớ ề ng s n xu t đ i v i n n kinh t là r t l n. Đi u đó th c t ủ ự ượ c a l c l l ch s
ờ ủ ự ượ ớ ự ứ ấ ớ ư ả ả ấ ch ng minh r t rõ ràng. V i s ra đ i c a l c l ng s n xu t m i T b n ch ủ
ộ ủ ờ ố ệ ọ nghĩa, đ i s ng xã h i c a con ng ườ ượ i đ ổ c tăng lên rõ r t. Tu i th trung bình tăng,
ề ợ ả ộ ủ trình đ c a con ng ườ ượ i đ c nâng cao, quy n l ườ ượ i đ i con ng
ươ ứ ả ấ ư ả ủ ề ế ẫ ạ ậ dù v y, ph ng th c s n xu t t ặ ả c đ m b o… M c ẫ b n ch nghĩa v n có nhi u h n ch , mâu thu n
ộ ớ ụ ủ ư ể ắ ỉ ệ ủ ớ không th kh c ph c. Ch có ch nghĩa xã h i v i tính u vi
ế ộ ướ ế ủ ữ ạ ạ ộ ộ ph c đ ụ ượ ấ ả c t t c nh ng h n ch c a ch đ tr ắ t c a nó m i kh c ớ c kia. T o nên m t xã h i m i,
ự ự ự ượ ấ ượ ả ả ố th c s vì con ng ườ Ở i. đó, l c l ng s n xu t đ c gi i phóng t ạ i đa, t o môi
ườ ế ề ữ ể ở tr ng kinh t b n v ng, phát tri n ộ trình đ cao.
ế ế ở ủ ự ượ ự ế ể ắ ộ ề N u m t n n kinh t mà đó, thi u v ng s phát tri n c a l c l ả ng s n
ệ ề ấ ạ ế ể ứ ữ ậ ị xu t hi n đ i thì n n kinh t
ế ấ ớ ủ ự ượ ự ả ấ ầ ọ Do đó m i th y h t ý nghĩa, t m quan tr ng c a l c l đó khó có th đ ng v ng. Th m chí còn b tiêu vong. ể ng s n xu t. S phát tri n
ề ủ ấ ử ề ữ ổ ộ ố ị ị
ủ ự ượ ế ố ể ả ề lâu dài, b n v ng và n đ nh c a b t kì m t qu c gia nào trong l ch s đ u đi li n ấ ả ng s n xu t ớ ự v i s phát tri n c a l c l ấ ng s n xu t. Y u t ườ ự ượ i, l c l con ng
ủ ạ ự ẽ ẩ ẩ ộ ườ ế ế ự ầ ch đ o s là đòn b y, là đ ng l c thúc đ y. Ng i ta bi ủ t đ n s th n kì c a
ộ ề ứ ế ế ậ ả ở ế ụ ồ ể Nh t B n sau th chi n th hai b i m t n n kinh t ph c h i và phát tri n nhanh
ườ ả ự ụ ả ậ ậ ả ả ộ ộ chóng. Ng
ố ớ ướ ủ ề ậ ả ọ đi u hành c a Nh t B n là bài h c quý đ i v i các n i lao đ ng Nh t B n, công c lao đ ng Nh t B n, và c s qu n lý, ự ữ c đi sau. Nh ng thành t u
ế ấ ướ ạ ượ ậ ể kinh t mà đ t n ả c Nh t B n đ t đ ể ủ ự ờ ự c không th tách r i s phát tri n c a l c
ả ấ ượ l ng s n xu t.
ố ớ ự ế ứ ấ ả ọ Tóm l ạ ự ượ i, l c l ể ng s n xu t có vai trò h t s c quan tr ng đ i v i s phát tri n
ế ờ ố ộ ộ ề ủ c a m t n n kinh t và trong đ i s ng xã h i nói chung.
ủ ự ượ ả ế ớ ệ ạ 1.2.2. Vai trò c a l c l ng s n xu t ấ ở ộ ố ướ m t s n c trên th gi i trong giai đo n hi n
nay
ờ ạ ế ể ậ ọ ỹ
ế ứ ườ ữ ủ ẽ ộ ạ ộ Trong th i đ i ngày nay, khi mà ti n b khoa h c k thu t phát tri n m nh ạ ộ i trong nh ng ho t đ ng m , cho phép máy móc thay th s c lao đ ng c a con ng
ấ ậ ủ ấ ườ ố ớ ề ồ ộ ả s n xu t v t ch t thì vai trò c a con ng i ngu n lao đ ng đ i v i n n kinh t
ượ ư ố ượ ầ ả ộ càng đ c đ a lên hàng đ u. S l ế ệ ng lao đ ng đông đ o trong các doanh nghi p
ọ ở ộ ứ ữ ấ ầ ả
ấ ượ ấ ớ ưở ủ ế ả ả ộ ủ ẽ s giúp h m r ng quy mô s n xu t, đáp ng nh ng nhu c u ngày càng tăng c a ấ ng r t l n đ n quá trình s n xu t. ộ ng c a lao đ ng cũng nh h xã h i. Ch t l
ế ả ỏ ườ ộ Máy móc, trang thi ế ị ượ t b đ c c i ti n càng đòi h i ng i lao đ ng có trình đ ộ
ể ử ụ ữ ợ ế ị ệ ự ạ ạ chuyên môn phù h p đ s d ng nh ng trang thi t b hi n đ i đó. S sáng t o trong
ủ ấ ườ ẽ ể ở ấ ả ả s n xu t kinh doanh c a con ng i s thôi thúc s n xu t phát tri n ề nhi u lĩnh
ự v c khác nhau...
ế ố ườ ố ớ ự ầ ọ ị ủ Vai trò c a y u t con ng i có v trí quan tr ng hàng đ u đ i v i s phát
ể ủ ả ộ ướ ế ớ ậ tri n c a xã h i. Không ph i không có lý khi các n c trên th gi i t p trung vào
ồ ự ể ườ ầ ư ư ồ phát tri n ngu n l c con ng i. Đ u t vào con ng ườ ượ i đ c xem nh ngu n đ u t ầ ư
ạ ạ ồ ẽ ế ệ ệ ệ ấ ả ỹ mang l ậ i hi u qu cao nh t. Máy móc, k thu t, công ngh hi n đ i r i s đ n lúc
ở ồ ự ư ạ ậ ườ ế ượ ồ ưỡ ẽ ở tr nên l c h u nh ng ngu n l c con ng i n u đ c b i d ng s tr thành
ậ ả ậ ồ ướ ầ ư ệ ngu n tài nguyên vô t n. Nh t B n là n ấ c thành công nh t trong vi c đ u t vào
ườ ớ ồ ứ ượ ầ ậ ả ớ con ng i. V i ngu n tài nguyên thiên nhiên, Nh t B n s m ý th c đ
ế ố ọ ứ ườ ể ể ậ ọ c t m quan ồ ự ạ i và t p trung m i s c m nh đ phát tri n ngu n l c con ng ủ tr ng c a y u t
ỗ ợ ư ằ ườ ặ ộ ệ này. B ng các chính sách u tiên, h tr cho ng i lao đ ng đ c bi
ụ ậ ậ ầ ượ ộ ồ ướ ạ ả tinh th n, Nh t B n đã t n d ng đ c ngu n lao đ ng trong n ề ờ ố t là v đ i s ng ệ ề c, t o đi u ki n
ườ ế ậ ậ ộ ọ ớ ỹ ể đ ng ứ i lao đ ng ti p c n nhanh v i khoa h c k thu t và nhanh chóng ng
ầ ư ụ ệ ả ấ ế ố ườ d ng vào trong s n xu t. Thành công trong vi c đ u t vào y u t con ng i là
ố ầ ả ỳ ủ ể ầ ậ ả nhân t hàng đ u gi
ế ớ ứ ệ ế ạ ộ ế năm sau chi n tranh th gi ữ i thích cho sù phát tri n “th n k ” c a Nh t B n trong nh ng ướ c i th hai. Ti p thu kinh nghi m đó, m t lo t các n
ư ố Ấ ể ậ ố ộ
ạ ượ ữ ự ộ ồ nh Trung Qu c, Singapore, Hàn Qu c, n Đ ... cũng t p trung phát tri n ngu n ộ ủ ể c nh ng thành t u đáng k . Thành công vang d i c a lao đ ng và đã đ t đ
ờ ủ ự ề ệ ầ
ấ ủ ườ ạ Singapore có ph n nh ch nghĩa nhân tài do ông Lý Quang Di u đ ra và th c thi, ử ớ ộ v i n i dung: tài nguyên duy nh t c a Singapore là con ng i; không đào t o và s
ấ ướ ẽ ụ ị ạ ạ ộ d ng nhân tài thì đ t n c s suy vong. Còn trong Báo cáo chính tr t
ả ả ộ ế ố ồ ọ Đ ng C ng S n Trung Qu c vi i đ i h i XV ấ t: “Nhân tài là ngu n tài nguyên quan tr ng nh t
ể ế ộ ướ ể ệ trong phát tri n kinh t xã h i”. Các n c đang phát tri n nói chung và Vi
ể ự ệ ể ồ nói riêng hoàn toàn có th d a vào bi n pháp phát tri n ngu n tài nguyên con ng t Nam ườ i
ể ừ ướ ủ c a mình đ t ng b ể c phát tri n xã h i. ộ
ế ủ ự ượ ề ả ấ ế Ta đã bi ớ t vai trò to l n c a l c l ng s n xu t trong n n kinh t ư nh Thái
ự ượ ề ể ả ấ ế ng s n xu t phát tri n đã giúp cho n n kinh t ề ể phát tri n b n
ờ Lan nh có l c l v ng. ữ
ướ ệ ạ ậ ữ ề ế ề Tr c nh ng năm 1945 n n kinh t
ế ứ ạ ổ ế ớ ỹ ậ ả ệ ấ ộ Thái Lan là n n nông nghi p l c h u, đ c ậ canh là ph bi n v i k thu t s n xu t dùng trong nông nghi p h t s c l c h u.
ủ ế ệ ế ể ệ ệ ặ Công nghi p phát tri n què qu t, phi n di n ch y u là công nghi p khai thác m ỏ
ơ ế ệ ề ế ụ ộ và s ch nguyên li u. N n kinh t ph thu c hoàn toàn vào t ư ả ướ b n n c ngoài.
ầ ư ự ừ ế ậ ố ờ ỷ T cu i th p k 60 đ n nay nh có s quan tâm đ u t
ề ả ấ ế ổ ắ ạ ượ ượ l ng s n xu t mà n n kinh t ự ế Thái Lan đã có s bi n đ i sâu s c đ t đ ể ự cho phát tri n l c ề c nhi u
thành t u. ự
ị ưở ế ụ ổ ạ ị ộ Nh p đ tăng tr ng kinh t cao và liên t c n đ nh. Trong giai đo n năm
ơ ấ ế ạ ằ ộ ố 19901999 t c đ tăng GDP h ng năm đ t 4,7%. C c u kinh t
ư ệ ế ể ự đã có s chuy n ả ng. GDP trong nông nghi p năm 1990 là 12,5% nh ng đ n năm 2001 gi m ướ h
ụ ố ị ầ xu ng 8,6%. D ch v năm 1990 là 50%; năm 2001 là 49,3%. GDP bình quan đ u
ườ ế ộ ườ ng i năm 1995 là 3500 USD đ n năm 2005 là 9000 USD m t ng i.
ầ ư ố ứ ụ ệ ọ ọ ỹ Ngành nông nghi p đã chú tr ng đ u t ậ v n ng d ng khoa h c k thu t,
ươ ỷ ợ ề ể ạ ớ ớ ố ph ng pháp canh tác m i, lai t o nhi u gi ng m i, phát tri n thu l i và tăng
ệ ề ừ ỉ ỗ ồ ườ c ng chi u sâu cho nông nghi p. Thái Lan t
ư ạ ề ạ ạ ố ồ ả ượ ươ th ng nh g o, cao su đã đa d ng hoá nhi u lo i cây tr ng. S n l ề ạ ch ch có 2 lo i cây tr ng truy n ự ng th c ng l
ế ớ ề ứ ầ ẩ ấ ạ tăng đ ng đ u th gi i v xu t kh u g o.
ọ ứ ự ụ ệ ọ ế ế Công nghi p thì Thái Lan chú tr ng ng d ng thành t u khoa h c vào ch bi n
ế ạ ả ở ọ ớ ướ nông s n, bi n ngành này tr thành ngành mũi nh n c nh tranh v i các n c trên
ế ớ th gi i.
ầ ư ề ụ ề ể ạ ạ ị ớ D ch v đang phát tri n nhanh v i nhi u lo i hình đa d ng. Đ u t v trang
ế ị ọ ượ thi t b , khoa h c cho ngành này càng đ c nâng cao.
ề ệ ủ ộ ề ế ả Sau cu c kh ng ho ng tài chính ti n t năm 1997 đã làm cho n n kinh t Thái
ặ ấ ư ề ờ ả ướ ệ Lan g p r t nhi u khó khăn. Nh ng nh có gi ủ i pháp c a nhà n ặ c và đ c bi t là
ủ ự ượ ừ ạ ả ấ ự ớ s l n m nh không ng ng c a l c l ụ ng s n xu t đã giúp cho Thái Lan khôi ph c
ế ự ở ồ ượ ề đ c n n kinh t và tr thành con r ng trong khu v c Đông Nam Á.
ạ ủ ự ượ ờ ố ấ ả ộ Tóm l i vai trò c a l c l ng s n xu t trong đ i s ng xã h i là vô cùng quan
ế ị ề ượ ọ ộ tr ng, quy t đ nh v l ấ ủ ờ ố ng và ch t c a đ i s ng xã h i.
ề ượ ự ượ ủ ả ậ ấ ạ ả ấ ộ V l ng: L c l ứ ng s n xu t t o ra c a c i v t ch t cho xã h i, đáp ng
ủ ầ ả ấ ộ ườ ử ụ ụ nhu c u c a xã h i Trong quá trình s n xu t con ng i đã s d ng công c lao
ộ ộ ự ấ ủ ế ạ ả ậ ằ đ ng tác đ ng vào t nhiên, c i bi n, các d ng v t ch t c a gi ớ ự i t ạ nhiên nh m t o
ủ ả ậ ể ủ ấ ầ ỏ ườ ra c a c i v t ch t th a mãn nhu c u và phát tri n c a con ng i.
ề ấ ủ ự ự ượ ể ậ ộ V ch t: Theo quy lu t chung c a s phát tri n xã h i, khi l c l
ệ ả ừ ể ẫ ấ ớ ỗ ờ không ng ng phát tri n mâu thu n v i quan h s n xu t đã l i th i, kìm hãm nó, t ấ ả ng s n xu t ấ t
ả ờ ằ ấ ỗ ệ ả ệ ả ế ấ ớ ộ ế y u ph i thay th quan h s n xu t l
ừ ứ ữ ế ơ ỗ ỉ i th i b ng m t quan h s n xu t m i tiên ể ti n h n. C.Mác và Ph. Ăngghen đã ch rõ “T ch là nh ng hình th c phát tri n
ự ượ ệ ấ ữ ữ ủ ề ả ấ ủ c a các l c l ở ng s n xu t, nh ng quan h y tr thành nh ng xi ng xích c a các
ả ắ ầ ờ ạ ấ ạ ộ ộ ộ ự ượ l c l
ướ ủ ậ ố ộ ị ng s n xu t. Khi đó b t đ u th i đ i m t cu c cách m ng xã h i” C.Mác và ư Ph.Ăngghen: Toàn t p, Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 1993. D i ch nghĩa t
ả ấ ừ ơ ướ ờ ự ượ ả ấ ấ ư b n, nh t là t khi máy h i n c ra đ i, l c l ng s n xu t mang tính ch t t
ề ư ệ ủ ộ ế ự ậ ư ệ ả ư ả t b n ch nghĩa v t li u xã h i. C.Mác đã vi t: “S t p trung t nhân ấ li u s n xu t
ạ ế ể ộ ộ ớ ợ và xã h i hoá lao đ ng đ t đ n cái đi m mà chúng không còn thích h p v i cái v
ề ả ấ ư ả ủ ủ ữ ạ ẻ ự ư ả t b n ch nghĩa c a chúng n a... n n s n xu t t ủ b n ch nghĩa l i đ ra s ph ỏ ủ
ả ớ ị ấ ế ủ ự ự đ nh b n thân nó, v i tính t ộ t y u c a m t quá trình t
ế ự ế ấ ẫ ệ ả ả ấ ươ ượ l ổ ng s n xu t d n đ n s bi n đ i quan h s n xu t, do đó mà ph ể ủ ự nhiên”. S phát tri n c a l c ứ ả ng th c s n
ấ ớ ờ ươ ứ ả ộ ơ ấ ị ế ấ ớ ươ xu t m i ra đ i. Ph ng th c s n xu t m i nh t đ nh ti n b h n ph
ấ ướ ươ ữ ự ượ ứ ả ự ố ấ ấ ả s n xu t tr c đó. Ph ng th c s n xu t là s th ng nh t gi a l c l ứ ng th c ấ ả ng s n xu t
ở ộ ấ ị ệ ả ấ ươ ộ ứ m t trình đ nh t đ nh và quan h s n xu t t
ứ ả ấ ủ ụ ể ộ ể ệ ở ộ ươ ng th c s n xu t c a xã h i hay c th là ể ủ ộ ng ng. Trình đ phát tri n c a ở ự l c ộ m t xã h i th hi n chính ph
ả ấ ồ ạ ứ ộ ượ l ng s n xu t t n t
ủ ế ộ ố ộ i trong xã h i đó. Các Mác đã ch ng minh: “ Cái rìu đá cho ta ơ xã h i công xã nguyên th y. Cái c i xay gió cho ta xã h i phong ki n. Cái máy h i
ộ ư ả ướ n c cho ta xã h i t b n”.
ự ể ấ ộ Trong quá trình đ u tranh cho s phát tri n xã h i, Lênin đã nói: “Suy cho cùng
ươ ứ ả ắ ươ ứ ả ở ph ấ ng th c s n xu t này th ng ph ấ ng th c s n xu t kia chính là ỗ ạ ch t o ra
ấ ộ ộ ơ năng su t lao đ ng xã h i cao h n”.
ấ ượ ứ ệ ủ ự ượ ọ ả Qua vi c nghiên c u trên th y đ c vai trò quan tr ng c a l c l ấ ng s n xu t.
ự ề ộ ế ừ ể Nó là đ ng l c thôi thúc n n kinh t phát tri n không ng ng.
ứ ự ượ ờ ấ ả ể ể ụ ộ Nh nghiên c u l c l
ạ ọ ấ ướ ữ ự ể sáng t o, khoa h c vào trong quá trình xây d ng và phát tri n đ t n ng s n xu t ta có th hi u và áp d ng nó m t cách ướ c c v ng b
ườ ủ ự ệ ệ ạ ộ trên con đ ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá xây d ng ch nghĩa xã h i.
Ự Ự Ạ Ể ƯỢ Ấ Ở Ệ Ả 2. TH C TR NG PHÁT TRI N L C L NG S N XU T VI T NAM
Ệ HI N NAY
Ể Ự ƯỢ Ố Ả Ủ Ấ Ả 2.1. B I C NH C A QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N L C L NG S N XU T
Ở Ệ Ệ VI T NAM HI N NAY.
ể ự ượ ố ả ủ ấ ở ả ệ ệ B i c nh c a quá trình phát tri n l c l ng s n xu t Vi t Nam hi n nay.
ấ ừ ộ ướ ể ấ ấ ệ ạ Ở ệ Vi t Nam, do đi m xu t phát r t th p t m t n ậ c nông nghi p l c h u
ế ộ ủ ự ế ị ị trong ch đ phong ki n hàng nghìn năm, b ch nghĩa th c dân cai tr hàng
ể ự ượ ứ ệ ấ ả ầ năm, nên yêu c u phát tri n l c l ng s n xu t, công nghi p hóa càng b c thi trăm ế t.
ấ ướ ạ ừ ượ ộ ậ ạ Sau Cách m ng Tháng Tám 1945, đ t n c v a giành đ c đ c l p l ả ế i ph i ti n
ế ố ượ ư ể ể ề hành kháng chi n lâu dài ch ng xâm l ệ c nên ch a có đi u ki n đ chuy n lên con
ủ ằ ố ộ ồ ườ đ ủ ị ng Xã h i ch nghĩa. Năm 1946, Ch t ch H Chí Minh cho r ng, mu n xây
ệ ứ ủ ể ể ệ ả ộ ỹ ự d ng Ch nghĩa xã h i ph i phát tri n k ngh , t c là phát tri n công nghi p, khoa
ậ ọ ỹ h c, k thu t.
ề ắ ệ ượ ả ướ Mi n B c Vi t Nam đ c gi i phóng năm 1954 và b ờ ỳ c vào th i k quá đ ộ
ạ ộ ủ ủ ả ộ ị lên Ch nghĩa xã h i. Đ i h i III c a Đ ng (91960) xác đ nh ệ công nghi p hóa xã
ộ ế ờ ỳ ụ ủ ệ ộ ố h i ch nghĩa là nhi m v trung tâm trong su t th i k quá đ , ti n hành cách
ỹ ạ ự ề ệ ệ ệ ệ ậ ạ ạ
ệ ả ủ ủ ế ậ ấ ọ ộ m ng k thu txây d ng n n công nghi p hi n đ i, nông nghi p hi n đ i, văn hóa ớ ố và khoa h c tiên ti n. Xác l p và c ng c quan h s n xu t Xã h i ch nghĩa. V i
ướ ặ ả ế ề ệ ế ố ườ đ ng h
ướ ự ượ ề ầ ấ ở ề ả ắ ấ ứ c u n ỹ ng đó, m c dù trong đi u ki n ph i ti n hành kháng chi n ch ng M , ề ơ ở ậ mi n B c đã tăng g p nhi u l n v c s v t ng s n xu t c, l c l
ấ ỹ ệ ả ậ ấ ớ ượ ố ớ ự ủ ch tk thu t. Quan h s n xu t m i đ c xây d ng và c ng c v i ba y u t
ế ộ ề ư ệ ả ữ ả ứ ở ữ ấ ớ b n: ch đ công h u v t ế ố ơ c ậ li u s n xu t v i hai hình th c s h u toàn dân và t p
ế ộ ế ể ả ạ ậ ướ th ; ch đ qu n lý k ho ch hóa, t p trung, hành chính mà Nhà n
ế ộ ế ề ầ ố ộ ộ ư ệ ả ch đ phân ph i theo lao đ ng, có tính đ n m t ph n v đóng góp t ủ ể c là ch th ; ấ li u s n xu t
ộ (ru ng 5%).
ượ ả ấ ướ ấ ố ề Sau khi mi n Nam đ c gi i phóng (1975), đ t n ự c th ng nh t và xây d ng
ủ ế ụ ườ ả ướ ạ ộ ủ ả ộ Ch nghĩa xã h i trên c n c. Đ i h i IV c a Đ ng (121976) ti p t c đ ng l
ủ ệ ạ ạ ộ ọ ỹ ố i ậ ẩ đ y m nh công nghi p hóa Xã h i ch nghĩa và coi cách m ng khoa h c k thu t
ẽ ự ượ ố ể ể ạ ả ự ấ là then ch t đ phát tri n m nh m l c l
ớ ở ấ ề ượ ố ở ự ủ ề xu t m i mi n Nam theo mô hình đã đ ệ ả ng s n xu t. Xây d ng quan h s n ể ắ c xây d ng và c ng c mi n B c, đ
ấ ề ế ộ ố ế ơ ự ủ nhanh chóng th ng nh t v ch đ kinh t
ớ ớ ả ướ ộ ế ấ ị . Trong h n 10 năm xây d ng Ch nghĩa ổ ữ i v i nh ng t n xã h i trên c n ậ c, dù b bao vây, c m v n và chi n tranh biên gi
ấ ặ ự ượ ấ ẫ ể ể ả ề th t n ng n , song l c l
ươ ố ớ ừ ỏ trăm công trình t ấ ng s n xu t v n phát tri n đáng k ; “đã hoàn thành m y ộ ng đ i l n và hàng nghìn công trình v a và nh , trong đó có m t
ề ệ ệ ọ ơ ườ ủ ợ ầ ố ơ ở s c s quan tr ng v đi n, d u khí, xi măng, c khí, d t, đ ng, th y l
ự ủ ệ ị ệ thông…”(4). Xây d ng các công trình th y đi n Hòa Bình, Tr An, nhi ệ t đi n Ph i, giao ả
ầ ớ ạ ạ ơ ỉ L i, các nhà máy xi măng B m S n, Hoàng Th ch, c u l n Thăng Long, Ch ươ ng
ủ ợ ươ ự ậ ự ẻ ỗ ế ầ ồ D ng, công trình th y l i D u Ti ng, K G , kênh H ng Ng th t s có ý nghĩa
ế ộ ề ớ l n v kinh t xã h i.
ủ ề ớ ệ V i nhi u nguyên nhân khách quan và ch quan nên Vi t Nam đã lâm vào
ủ ả ừ ữ ộ ộ kh ng ho ng t năm 1979. M t trong nh ng nguyên nhân đó là nóng v i, duy ý chí
ớ ộ ộ ả ạ ệ ả ủ ấ ộ ề trong c i t o Xã h i ch nghĩa và quan h s n xu t m i b c l ế ạ nhi u h n ch ,
ề ơ ấ ể ế ấ ế ệ ả ế ấ ả ơ khuy t đi m, nh t là v c c u kinh t và c ch qu n lý. Quan h s n xu t đã
ể ở ườ ế ệ ể ề làm cho n n kinh t trì tr , kém phát tri n và cũng không th m đ
ạ ộ ủ ể ằ ả ả ấ ự ng cho l c ệ ng s n xu t phát tri n. Đ i h i VI c a Đ ng (121986) cho r ng: “Kinh nghi m ượ l
ỉ ự ế ự ượ ấ ị ườ ả ợ ỉ th c t ch rõ: l c l ng s n xu t b kìm hãm không ch trong tr ng h p quan h
ấ ạ ệ ả ể ậ ấ ả ộ ồ ệ ữ ả s n xu t l c h u, mà c khi quan h s n xu t phát tri n không đ ng b , có nh ng
ể ủ ự ượ ớ ộ ấ ả ế ố y u t đi quá xa so v i trình đ phát tri n c a l c l
ứ ữ ả ỏ ọ ế ế ủ ướ t c a n c ta đòi h i ph i coi tr ng nh ng hình th c kinh t ự ng s n xu t. Tình hình th c ộ ừ trung gian, quá đ t
ấ ừ ậ ỏ ớ ứ ắ th p lên cao, t quy mô nh lên quy mô l n”(5). Nh n th c đúng đ n đó là c s đ
ườ ố ổ ớ ấ ớ ổ ế ổ ế ị quy t đ nh đ ng l i đ i m i, l y đ i m i kinh t ơ ở ể ớ ơ ấ là trung tâm. Đ i m i c c u
ế ớ ể ề ầ ế ắ ớ kinh t v i chính sách phát tri n nhi u thành ph n kinh t
ế ộ ố ề ư ệ ả ớ ơ ế ấ ả ổ ứ ề g n v i nhi u hình th c ỏ ở ữ s h u v t li u s n xu t; đ i m i c ch qu n lý và ch đ phân ph i, xóa b
ả ể ấ ậ ạ
ượ ể ề ấ ơ ế c ch qu n lý hành chính, t p trung quan liêu, bao c p, chuy n sang h ch toán kinh ậ c nh n ầ doanh, chuy n d n sang n n kinh t ệ ả ng. Quan h s n xu t đã đ ế ị ườ th tr
ứ ợ ổ ể th c và chuy n đ i phù h p.
ả ả ộ ổ ộ ệ ự ấ ớ Trong công cu c đ i m i, Đ ng C ng s n Vi ệ t Nam th c hi n nh t quán
ố ấ ướ ệ ệ ằ ườ đ ng l ạ i công nghi p hóa – hi n đ i hóa (CNH, HĐH) đ t n ể c nh m phát tri n
ẽ ự ượ ạ ế ả ấ ộ ị ị ươ m nh m l c l ng s n xu t. Ngh quy t H i ngh Trung ng 7 khóa VII (71994)
nêu rõ:
ệ ệ ể ệ ạ ả ổ “Công nghi p hóa, hi n đ i hóa là quá trình chuy n đ i căn b n, toàn di n các
ạ ộ ụ ả ấ ả ị ế ộ ừ ử ụ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v và qu n lý kinh t , xã h i t s d ng lao
ổ ế ứ ử ụ ủ ớ ộ ộ ộ đ ng th công là chính sang s d ng m t cách ph bi n s c lao đ ng cùng v i công
ươ ươ ự ự ệ ế ệ ể ạ ệ ngh , ph ng ti n và ph
ệ ạ ệ ế ấ ộ ọ ộ ủ ng pháp tiên ti n, hi n đ i, d a trên s phát tri n c a ộ công nghi p và ti n b khoa h c công ngh , t o ra năng su t lao đ ng xã h i
ụ ủ ệ ệ ộ
ơ ở ậ ộ ướ ấ ỹ ướ ế ệ ạ cao”. Đó là m t quá trình lâu dài, “M c tiêu lâu dài c a công nghi p hóa, hi n đ i ậ c công nghi p có c s v t ch tk thu t ả hóa là c i bi n n c ta thành m t n
ơ ấ ệ ạ ế ợ ệ ả ộ ợ ớ hi n đ i, có c c u kinh t ấ ế h p lý, quan h s n xu t ti n b , phù h p v i trình đ ộ
ể ủ ứ ả ứ ố ấ ấ ầ ố ậ phát tri n c a s c s n xu t, m c s ng v t ch t và tinh th n cao, qu c phòng an
ữ ướ ằ ạ ộ ắ ninh v ng ch c, dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng, văn minh”.
ạ ộ ủ ả ẳ ị ệ ủ Đ i h i VIII c a Đ ng (61996) kh ng đ nh Vi
ụ ề ữ ệ ế ộ ườ kinh t xã h i, hoàn thành nh ng nhi m v đ ra cho ả ỏ t Nam đã ra kh i kh ng ho ng c aủ ầ ng đ u tiên ặ ch ng đ
ờ ỳ ẩ ờ ỳ ể ạ ộ th i k quá đ , cho phép chuy n sang th i k đ y m nh CNH, HĐH đ t n
ế ượ ụ ể ệ ạ ọ ộ Chi n l c phát tri n giáo d c và đào t o, khoa h c và công ngh do H i ngh ấ ướ c. ị
ươ ụ ề ạ ớ ị Trung ng 2 khóa VIII (121996) đ ra và xác đ nh giáo d c, đào t o cùng v i khoa
ể ự ượ ệ ằ ầ ố ọ ấ ả h c công ngh là qu c sách hàng đ u nh m phát tri n l c l ng s n xu t, phát
ấ ướ ể tri n đ t n c.
ế ượ ạ ẩ ọ ụ ể ạ Đ y m nh CNH, HĐH, chú tr ng chi n l c phát tri n giáo d c, đào t o và
ọ ư ế ệ ầ ắ ổ ớ khoa h c, công ngh là c n thi
ệ ả ự ế ể ệ ạ ạ ấ ộ ạ ộ t và đúng đ n. Nh ng sau 10 năm đ i m i, Đ i h i ấ i th y rõ m t khuy t đi m là: “Vi c lãnh đ o xây d ng quan h s n xu t VIII l
ừ ừ ầ ớ ỏ ế ướ m i có ph n v a lúng túng v a buông l ng”(8). Kinh t nhà n
ướ ư ượ ủ ạ ề ế ố nhà n c ch a phát huy đ c vai trò ch đ o trong n n kinh t ệ c, doanh nghi p ư ổ qu c dân. Ch a đ i
ớ ế ợ ỉ ồ ạ ặ ợ ứ m i kinh t h p tác, h p tác xã tan rã ho c ch t n t ứ ư i hình th c ch a có hình th c
ư ẩ ả ớ ố ậ ự ợ h p tác xã m i. Ch a th t s thúc đ y và qu n lý t t kinh t ế ư t ả nhân. Qu n lý kinh
ớ ướ ế t liên doanh v i n ề ơ ở c ngoài có nhi u s h .
ệ ả ự ự ạ ấ ỏ ớ Có s buông l ng và lúng túng trong lãnh đ o xây d ng quan h s n xu t m i
ấ ượ ự ướ ợ ổ ớ ệ ả vì quan h s n xu t đ c xây d ng tr ậ c đ i m i đã không còn thích h p và nh n
ứ ề ệ ả ư ớ ấ th c v quan h s n xu t m i còn ch a rõ ràng.
ề ẳ ị ế ề ầ ậ Sau khi kh ng đ nh n n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n v n hành theo c ơ
ế ị ườ ự ủ ả ướ ị ướ ủ ộ ch th tr ng, có s qu n lý c a Nhà n c, theo đ nh h ng Xã h i ch nghĩa, thì
ứ ề ể ệ ệ ả ự ể ậ ấ nh n th c v quan h s n xu t và th hi n nó trong xây d ng, phát tri n các hình
ứ ổ ứ ế ầ ế ớ ừ th c t ch c kinh t , các thành ph n kinh t m i t ng b ướ ượ c đ c làm rõ.
ộ ươ ị ị H i ngh Trung ng 3 khóa IX (92001) ban hành ngh quy t
ể ệ ệ ả ổ ớ ướ ế x p, đ i m i, phát tri n và nâng cao hi u qu doanh nghi p nhà n ề ế ụ ắ ế V ti p t c s p ế ị c. Ngh quy t
ươ ề ế ụ ể ổ ớ Trung ng 5 khóa IX (22002)
ả ề ế ụ ổ ớ ơ ế ế ế ậ qu kinh t ệ V ti p t c đ i m i, phát tri n và nâng cao hi u ạ ể và V ti p t c đ i m i c ch , chính sách, khuy n khích và t o t p th
ể ệ ề ơ ả ữ ể ượ đi u ki n phát tri n kinh t ế ư t nhân. Nh ng quan đi m c b n đó đ ể ế c th ch hóa
ậ ợ ự ổ ể ệ ậ trong s b sung, phát tri n Lu t doanh nghi p và Lu t h p tác xã.
ố ế ạ ẩ ậ ớ ổ ộ ộ Công cu c đ i m i, đ y m nh CNH, HĐH và h i nh p qu c t ẩ đã thúc đ y
ể ự ượ ấ ở ả ệ ế ấ ạ ầ ế phát tri n l c l ng s n xu t Vi t Nam. K t c u h t ng kinh t ộ , xã h i phát
ơ ấ ể ế ự ể ề ầ ớ ổ ị tri n nhanh. C c u kinh t chuy n d ch tích c c. G n 30 năm đ i m i, nhi u công
ấ ướ ủ ớ ượ ự trình l n c a đ t n c đ
ệ ơ ệ ố ướ ớ ị đi n Yaly, S n La, Tuyên Quang cùng v i Hòa Bình, Tr An tr ủ ạ ộ c xây d ng và đi vào ho t đ ng. Đó là nhà máy th y ả i c đó, h th ng t
ệ ắ ừ ủ ệ ệ ệ ớ ỏ đi n B c Nam, cùng v i các nhà máy th y đi n v a và nh , nhi
ệ ệ ầ ớ ố t đi n đã là thành ệ ọ ự ớ ủ t u l n c a đi n khí hóa toàn qu c. Công nghi p d u khí v i khu công nghi p l c
ệ ệ ấ ạ ạ ầ ỹ d u Dung Qu t, khí đi n đ m Phú M , Cà Mau. Hi n đ i hóa ngành khai thác than
ế ụ ể ể ệ ả ơ và khoáng s n. Ti p t c phát tri n công nghi p gang thép, c khí. Phát tri n công
ệ ố ễ ệ ấ ườ ớ ngh thông tin và vi n thông. Nâng c p h th ng đ
ầ ở ệ ạ ầ ơ ỹ ầ ẵ ậ ầ c u hi n đ i: M Thu n, C n Th , các c u ng giao thông. Xây m i các ở Đà N ng, c u Thanh Trì, Vĩnh Tuy
ộ ề ầ ệ ệ ể ạ ạ ả
ữ ệ ệ ấ ể Hà N i và nhi u c u hi n đ i khác. Hi n đ i hóa các sân bay, c ng bi n. Phát tri n ế xu t, hình thành nh ng trung tâm công nghi p, khu hàng trăm khu công nghi p và ch
ế ọ ể ự v c kinh t tr ng đi m c a đ t n ủ ấ ướ . c
Ể Ự ƯỢ Ự Ủ Ạ Ả 2.2. TH C TR NG C A QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N L C L NG S N
Ấ Ở Ệ Ệ XU T VI T NAM HI N NAY
ự ự ạ ồ ệ 2.2.1 Th c tr ng ngu n nhân l c Vi t Nam
ệ ệ ố ườ ứ ố Dân s : Vi t Nam có quy mô dân s trên 90 tri u ng ứ i, đ ng th 13 th gi ế ớ i,
ứ ứ ự ề ố ố th 7 châu Á và th 3 trong khu v c Đông Nam Á. Dân s phân b không đ u và có
ệ ớ ư ệ ầ ư ự s khác bi t l n theo vùng. Dân c Vi
ả ư ở ứ ấ ủ ộ ọ ổ thôn (kho ng 68 % năm 2013). Trình đ h c v n c a dân c ẫ t Nam ph n đông v n còn là c dân nông ọ m c khá; tu i th
ạ ổ trung bình tăng khá nhanh (năm 2013 đ t 73,1 tu i).
ự ượ ộ ộ ướ ệ Lao đ ng: L c l ng lao đ ng n ả c ta hi n nay kho ng 52.207.000 ng ườ i;
ệ ướ ổ ộ ả hàng năm trung bình có kho ng 1,51,6 tri u thanh niên b c vào tu i lao đ ng. Th ể
ủ ự ầ ồ ượ ả ừ ệ ự l c và t m vóc c a ngu n nhân l c đã đ c c i thi n và t ng b ướ ượ c đ c nâng cao,
ớ ướ ự ậ ả tuy nhiên so v i các n c trong khu v c (Nh t B n, Thái Lan, Xinhgapo, Trung
ứ ề ứ ẻ ả ề ề ấ ơ ố Qu c,..) nói chung th p h n c v chi u cao trung bình, s c b n, s c d o dai. Lao
ộ ệ ượ ầ đ ng Vi t Nam đ c đánh giá là thông minh, khéo léo, c n cù, tuy nhiên ý th c k ứ ỷ
ự ề ệ ạ ậ ế lu t, năng l c làm vi c theo nhóm,… còn nhi u h n ch .
ố ượ ự ượ ạ ở ể ấ ạ Đào t o: S l ng nhân l c đ ể c tuy n đ đào t o các c p tăng nhanh.
ề ể ượ ư ự ự ọ ộ Đi u này có th đ
ạ ọ ố ệ ơ ộ ự ố ố ạ c xem nh là m t thành t u quan tr ng trong lĩnh v c đào t o ẳ nhân l c. Theo s li u th ng kê s b năm 2013, s sinh viên đ i h c và cao đ ng
ườ ố ố ệ ườ ố ọ ườ là 2.058.922 ng i, s t t nghi p là 405.900 ng i; s h c sinh các tr ng trung
ườ ấ ượ ơ ấ ạ ệ ấ c p chuyên nghi p là 421.705 ng i. Tuy nhiên, ch t l ng đào t o, c c u theo
ề ươ ự ự ề ố ị ngành ngh , lĩnh v c, s phân b theo vùng, mi n, đ a ph
ầ ử ụ ự ự ư ủ ợ ớ ộ ấ ư ồ ng,… ch a đ ng nh t, ồ ự ủ ch a th c s phù h p v i nhu c u s d ng c a xã h i, gây lãng phí ngu n l c c a
ướ ộ Nhà n c và xã h i.
ậ ỷ ệ ề ộ ỹ ạ ộ V trình đ chuyên môn k thu t, t l lao đ ng đã qua đào t o trong toàn b ộ
ộ ừ ổ ở ở ấ ị ự ượ l c l ng lao đ ng t 15 tu i tr lên là 17,9%, trong đó thành th là 33,7%, g p 3
ở ự ớ ầ ỷ ệ l n t l này khu v c nông thôn là 11,2%, phân theo gi i tính t ỷ ệ l này là 20,3%
ố ớ ữ ỷ ệ ố ớ ự ượ ạ ộ đ i v i nam và 15,4% đ i v i n ; t l nhân l c đ c đào t o trình đ cao (t ừ ạ đ i
ạ ở ọ ố ổ ộ h c tr lên) trong t ng s lao đ ng qua đào t o ngày càng tăng (năm 2010 là 5,7%,
ơ ộ năm 2012 là 6,4%, s b năm 2013 là 6,9% ).
ử ụ ự ượ ự ượ ệ S d ng nhân l c: L c l ộ ng lao đ ng đã đ ề c thu hút vào làm vi c trong n n
ế ỳ ọ ủ ạ ủ ứ ủ ố kinh t là khá cao. Theo báo cáo c a Chính ph t
ệ ế ệ ề ạ ộ i K h p th 8 c a Qu c h i ớ ả đã t o ra trong năm 2013 kho ng 1,581,6 tri u vi c làm m i; khoá XIII, n n kinh t
ệ ị ỷ ệ ấ t l th t nghi p là 2,18% (trong đó thành th là 3,59%, nông thôn là 1,54%), t ỷ ệ l
ệ ế ị thi u vi c làm là 2,75% (trong đó thành th là 1,48%, nông thôn là 3,31%).
ấ ộ ướ ấ Năng su t lao đ ng có xu h
ằ ả ẩ ộ ổ ướ ệ ổ đ ng đo b ng t ng s n ph m trong n ng ngày càng tăng: Theo cách tính năng su t lao ố c (GDP) theo giá hi n hành chia cho t ng s
ườ ệ ấ ộ ng
ườ ườ ệ ệ ồ ồ ồ ệ i làm vi c bình quân trong 01 năm, năng su t lao đ ng năm 2005 là 21,4 tri u ườ i, i, năm 2010 là 44,0 tri u đ ng/ng i, năm 2012 là 63,1 tri u đ ng/ng đ ng/ng
ệ ồ ườ ơ ộ s b năm 2013 là 68,7 tri u đ ng/ng i.
ự ề ệ ộ ộ ỹ Đ i ngũ nhân l c có trình đ chuyên môn và k năng ngh nghi p khá đã đ ượ c
ả ộ ở ộ ố ư ư ự ệ thu hút và phát huy hi u qu lao đ ng cao m t s ngành, lĩnh v c nh b u chính
ệ ễ ệ ả ấ vi n thông, công ngh thông tin, s n xu t ô tô, xe máy, đóng tàu, công nghi p năng
ế ụ ấ ẩ ộ ộ ệ ượ l ng, y t , giáo d c,… và xu t kh u lao đ ng. Đ i ngũ doanh nhân Vi t Nam ngày
ề ố ượ ề ế ứ ừ ệ ả ỹ càng tăng v s l ng và c i thi n v ki n th c, k năng kinh doanh, t ng b ướ c
ế ậ ố ế ộ ti p c n trình đ qu c t .
ế ủ ế ủ ộ ố ạ ự ướ ể ồ Có th khái quát m t s h n ch ch y u c a ngu n nhân l c n ư c ta nh :
ấ ượ ạ ơ ấ ự ự ố Ch t l
ủ ự ư ồ ợ ớ ề ị ươ ề ng đào t o, c c u theo ngành ngh , lĩnh v c, s phân b theo vùng, ầ ử ụ ự ự ng c a ngu n nhân l c ch a th c s phù h p v i nhu c u s d ng mi n, đ a ph
ồ ự ủ ộ ướ ộ ủ c a xã h i, gây lãng phí ngu n l c c a Nhà n c và xã h i.
ấ ượ ự ộ ề ẫ ế ấ Đ i ngũ nhân l c ch t l ng cao, công nhân lành ngh v n còn r t thi u so
ộ ể ể ầ ế ủ ự ủ ệ ấ ớ v i nhu c u xã h i đ phát tri n các ngành kinh t ch l c c a Vi t Nam, nh t là
ị ế ủ ư ể ấ ỗ ị ệ ầ đ tham gia vào chu i giá tr toàn c u cũng nh nâng c p v th c a Vi t Nam trong
ỗ ị chu i giá tr đó.
ậ ậ ộ ố ộ ỹ S lao đ ng có trình đ chuyên môn, k thu t, th m chí nhóm có trình đ ộ
ướ ế ế ư ạ chuyên môn cao có khuynh h ể ng hi u bi t lý thuy t khá, nh ng l
ự ả ườ ệ ạ ự l c th c hành và kh năng thích nghi trong môi tr ề i kém v năng ẫ ng c nh tranh công nghi p; v n
ồ ưỡ ạ ặ ổ ờ ể ử ụ ệ ầ c n có th i gian b sung ho c đào t o b i d ả ng đ s d ng hi u qu .
ự ử ụ ệ ệ ả ạ Kh năng làm vi c theo nhóm, tính chuyên nghi p, năng l c s d ng ngo i
ữ ệ ủ ấ ạ ụ ự ế ế ồ
ế ố ướ ườ ữ ể ế ng là công c giao ti p và làm vi c c a ngu n nhân l c còn r t h n ch . Trong ế ớ i ạ c ngoài, ngo i ng , hi u bi ệ ng làm vi c có y u t t văn hoá th gi môi tr n
ể ộ ệ ế ủ luôn là đi m y u c a lao đ ng Vi t Nam.
ứ ứ ệ ề ệ ệ ạ ầ ạ Tinh th n trách nhi m làm vi c, đ o đ c ngh nghi p, đ o đ c công dân, ý
ộ ộ ỷ ậ ứ ủ ệ ể ậ ộ ườ th c văn hoá công nghi p, k lu t lao đ ng c a m t b ph n đáng k ng i lao
ộ ư đ ng ch a cao.
ề ướ ấ ấ ộ ớ ế ớ Năng su t lao đ ng còn th p so v i nhi u n ự c trong khu v c và th gi
ủ ạ ấ ộ ệ ướ ậ khác, đáng lo ng i là năng su t lao đ ng c a Vi t Nam có xu h ặ i. M t ơ ng tăng ch m h n
ớ ướ ố Ấ ư ự ể ộ so v i các n c đang phát tri n trong khu v c nh Trung Qu c, n Đ , Inđônê
xia.
2.2.2 Nguyên nhân
ủ ữ ế ề ạ ầ ượ ầ ỹ Nguyên nhân c a nh ng h n ch có nhi u, c n đ c phân tích k và đ y đ ủ
ệ ể đ rút kinh nghi m, trong đó theo chúng tôi, đáng chú ý là
̀ ́ ̀ ồ ự ứ ư ự ể ̉ Th nh t ấ , ngu n l c quôc gia va kha năng đâu t ̉ cho phát tri n nhân l c cua
́ ̀ ̀ ̀ ệ ố ứ ư ề ớ ể ̣ phân l n các gia đinh con han chê, ch a đáp ng đi u ki n t ả ể ả i thi u đ b o đ m
ấ ượ ạ ộ ụ ế ồ ự ể ụ ch t l ng các ho t đ ng giáo d c, y t ể , văn hoá, th d c th thao. Ngu n l c tài
ừ ướ ự ư ể ế ạ chính t ngân sách nhà n
ồ ự ể ệ ề ấ ộ ộ c cho phát tri n nhân l c còn h n ch ; ch a huy đ ng ể c nhi u các ngu n l c trong xã h i (nh t là các doanh nghi p) đ phát tri n ượ đ
nhân l c.ự
ả ướ ấ ậ ữ ự ề ể ứ Th hai , qu n lý nhà n ớ c v phát tri n nhân l c còn nh ng b t c p so v i
ủ ươ ầ ườ ố ư ượ ự ể ồ ể ế yêu c u. Ch tr ng, đ ng l i phát tri n ngu n nhân l c ch a đ c th ch hoá
ế ế ằ ạ ả ậ ạ ơ b ng các văn b n quy ph m pháp lu t, c ch , chính sách và các k ho ch phát
ộ ể ủ ươ ự ệ ệ ể ờ ộ ồ ị tri n m t cách k p th i và đ ng b ; vi c tri n khai th c hi n các ch tr
̀ ư ư ụ ố ờ ị ng, ể i, chính sách ch a k p th i, ch a nghiêm túc. Nhiêu m c tiêu phát tri n ườ đ ng l
ồ ố ợ ủ ự ư ự ự ề ệ ệ ầ
́ ́ ệ ổ ứ ̉ ư ướ ự ệ ơ ̣ ữ ngu n nhân l c ch a tính toán đ y đ các đi u ki n th c hi n. S ph i h p gi a ụ ̃ c, cac tô ch c xa hôi trong vi c t ệ ch c th c hi n các nhi m v các c quan nhà n
ư ự ể ặ ồ ẽ phát tri n ngu n nhân l c ch a ch t ch .
ệ ố ự ượ ụ ố ạ ố Th baứ , h th ng giáo d c qu c dân l c l ng nòng c t trong đào t o và phát
ấ ướ ự ể ồ ộ ộ ề ế ạ tri n ngu n nhân l c đ t n c b c l ụ ể nhi u h n ch . C th là: công tác phân
ồ ị ướ ọ ơ ở ệ ề ổ ọ ọ lu ng đ nh h ng ngh nghi p cho h c sinh trung h c c s và trung h c ph thông
ư ố ự ự ự ơ ở ụ ư ệ ề ạ ch a t
ượ ự ự ừ ư ộ ồ t; công tác đào t o, giáo d c ngh nghi p ch a th c s d a trên c s nhu ị ử ể c s tham phát tri n ngu n nhân l c t ơ các đ n v s ầ c u xã h i, ch a thu hút đ
ề ố ượ ụ ế ả ộ ộ ế d ng lao đ ng; đ i ngũ giáo viên, gi ng viên còn thi u v s l ề ng, y u v chuyên
ụ ự ữ ệ ệ ề ể ớ ộ ị ươ môn nghi p v , còn s chênh l ch l n v trình đ phát tri n gi a các đ a ph ng,
ệ ố ề ươ ụ ể ể ị vùng, mi n; h th ng ph ng pháp, công c ki m tra, giám sát, ki m đ nh và đánh
ụ ụ ụ ệ ế ả ạ ả ạ ậ giá k t qu giáo d c và đào t o còn l c h u, kém hi u qu ; m c tiêu giáo d c toàn
ư ượ ệ ự ể ệ di n ch a đ c hi u và th c hi n đúng…
ố ế ậ ợ ộ ự ể ồ Th tứ ư, h p tác và h i nh p qu c t ự trong lĩnh v c phát tri n ngu n nhân l c
ầ ủ ư ứ ề ậ ộ ế ộ ch a đáp ng yêu c u c a quá trình h i nh p ngày càng sâu r ng v kinh t
ề ướ ế ớ ệ ộ , xã h i, ụ ị t trong các quy đ nh v giáo d c văn hoá n ớ c ta v i th gi ề ự i. Còn nhi u s khác bi
ự ủ ệ ố ệ ề ạ ậ ệ ngh nghi p, đào t o nhân l c c a h th ng pháp lu t Vi ậ ớ t Nam so v i pháp lu t
ướ ệ ố ạ ộ ươ ủ c a các n ụ c; mô hình h th ng giáo d c và đào t o, n i dung, ch ng trình và
ươ ư ươ ự ạ ư ớ ph ng pháp đào t o nhân l c ch a t ẩ ợ ng thích và ch a phù h p v i các tiêu chu n
ổ ế ủ ướ ế ớ ư ượ ph bi n c a các n ự c trong khu v c và th gi i; ch a thu hút đ ề c nhi u các
ồ ự ố ế ệ ổ ứ ấ ượ ự ể ngu n l c qu c t cho phát tri n nhân l c. Vi c t ch c, đánh giá ch t l ạ ng d y
ữ ồ ưỡ ọ ế ầ ỹ ế ể ộ ạ và h c ngo i ng , b i d ộ ố ể ng m t s hi u bi t, k năng c n thi
ố ế ứ ư ầ ườ ề ệ ơ qu c t ch a đáp ng yêu c u. Môi tr ệ ng pháp lý, đi u ki n làm vi c, c ch ậ t đ h i nh p ế
ư ự ụ ả ạ ả ổ
ậ ợ ư ữ ự ệ ọ ứ chính sách ch a b o đ m cho trao đ i nhân l c giáo d c, đào t o và nghiên c u ế i, ch a phát huy h t ệ c th c hi n thu n l khoa h c gi a Vi t Nam và các n ướ ượ c đ
ố ế ủ ề ả ợ ụ ụ ồ ti m năng c a kh năng h p tác qu c t ự ủ ể này ph c v phát tri n ngu n nhân l c c a
ấ ướ đ t n c.
Ự Ả Ạ Ể Ồ 2.3. GI I PHÁP PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C GIAI ĐO N 20152020
ể ự ượ ế ố ả ấ ể ẩ ọ Phát tri n l c l ấ ng s n xu t là y u t ể quan tr ng nh t đ thúc đ y phát tri n
ế ể ự ượ ậ ộ ả ấ kinh t ệ xã h i. Vì v y các bi n pháp phát tri n l c l ng s n xu t có vai trò then
ệ ố ệ ể ố ế ch t trong h th ng các bi n pháp phát tri n kinh t ộ xã h i
ủ ộ ố ế ể ự ể ậ ộ ồ ệ 2.3.1 Ch đ ng h i nh p qu c t đ phát tri n ngu n nhân l c Vi t Nam
ườ ậ ệ ố ậ ề ể ậ ự Xây d ng, th ồ ng xuyên c p nh t h th ng pháp lu t v phát tri n ngu n
ệ ể ủ ợ ớ ộ ệ ư ự nhân l c Vi t Nam phù h p v i trình đ phát tri n c a Vi
ệ ố ế ề ậ ệ ớ v i thông l và lu t pháp qu c t ự v lĩnh v c này mà Vi t Nam nh ng không trái ế t Nam tham gia, ký k t,
ự ệ ế cam k t th c hi n.
ế ậ ế ớ ự ộ ố ợ ớ Thi t l p khung trình đ qu c gia phù h p v i khu v c và th gi ự i. Xây d ng
ộ ươ ươ ụ ạ ị ướ n i dung, ch ng trình và ph ng pháp giáo d c và đào t o theo đ nh h
ố ế ặ ệ ườ ệ ẩ ợ h p chu n qu c t và đ c thù Vi t Nam; tăng c ng quan h liên thông ch ng phù ươ ng
ạ ủ ơ ở ữ ụ ạ ệ trình đào t o gi a các c s giáo d c và các ngành đào t o c a Vi ố t Nam và qu c
ậ ẫ ự ươ ơ ở ữ ụ ạ ế t ; th c hiên công nh n l n nhau ch ng trình đào t o gi a các c s giáo d c và
ủ ạ ệ ế ớ ủ ề ệ ậ ậ ằ ỏ đào t o c a Vi t Nam và c a th gi i; th a thu n v vi c công nh n văn b ng,
ứ ữ ạ ỉ ệ ướ ch ng ch đào t o gi a Vi ớ t Nam v i các n c.
ị ự ệ ạ ể Tham gia ki m đ nh qu c t ố ế ươ ch
ấ ượ ố ế ẩ ổ ề ụ ế ạ lý ch t l ng theo tiêu chu n qu c t ả ng trình đào t o. Th c hi n đánh giá và qu n ạ , liên k t, trao đ i v giáo d c và đào t o đ i
ệ ữ ạ ọ ự ứ ề ọ ọ h c, sau đ i h c và các đ tài, d án nghiên c u khoa h c, công ngh gi a các c ơ
ụ ạ ọ ệ ế ớ ở s giáo d c đ i h c Vi t Nam và th gi i.
ạ ườ ậ ợ ể ề ệ T o môi tr ng và đi u ki n thu n l ọ i đ thu hút các nhà giáo, nhà khoa h c
ủ ướ ệ ườ ệ có tài năng và kinh nghi m c a n c ngoài, ng i Vi t Nam ở ướ n c ngoài tham gia
ự ạ ọ ệ ạ ứ ạ ọ vào quá trình đào t o nhân l c đ i h c và nghiên c u khoa h c, công ngh t i các
ụ ạ ọ ệ ơ ở c s giáo d c đ i h c Vi t Nam.
ỗ ợ ừ ế ụ ự ệ ướ ộ Ti p t c th c hi n chính sách h tr t ngân sách nhà n c và huy đ ng các
ọ ầ ư ướ ồ ự ự ằ ộ ố ườ ộ ngu n l c xã h i, kêu g i đ u t n c ngoài nh m xây d ng m t s tr
ề ạ ố ế ạ ẳ ẩ ọ ườ h c, cao đ ng và d y ngh đ t chu n qu c t . Thu hút các tr ạ ng đ i ạ ạ ọ ng đ i h c, d y
ố ế ề ẳ ấ ệ ạ ộ ngh có đ ng c p qu c t vào Vi t Nam ho t đ ng.
ườ ồ ưỡ ạ ữ ặ ạ ệ ế Tăng c ng d y và b i d ng ngo i ng (đ c bi t là ti ng Anh), văn hoá th ế
ớ ỹ ườ ố ế ạ ườ ệ gi ứ i, k năng thích ng trong môi tr ng c nh tranh qu c t cho ng i Vi t Nam.
ể ự ệ ả ẩ ầ Đ th c hi n thành công các gi ề ạ i pháp trên, c n đ y m nh công tác tuyên truy n,
ứ ủ ộ ệ ấ ầ ộ ớ ị làm cho cán b , công ch c c a toàn b h thông chính tr các c p, các t ng l p nhân
ườ ệ ổ ứ ể ệ dân, các nhà tr ng, các doanh nghi p, t ch c hi u rõ vai trò và trách nhi m đào
ử ụ ự ứ ự ế ề ợ ế ể ạ t o và s d ng nhân l c, bi n thách th c v nhân l c thành l ể i th đ phát tri n
ế ị ế ộ ố ườ kinh t , xã h i và nâng cao v th qu c gia trên tr ng qu c t ố ế .
ẽ ạ ả ớ ổ ướ ề 2.3.2 Đ i m i m nh m qu n lý nhà n ự ể c v phát tri n nhân l c
ầ ậ ệ ệ ể ả ộ Trong đó, c n t p trung vào vi c hoàn thi n b máy qu n lý phát tri n nhân
ổ ớ ươ ệ ự ự ệ ả ả ự l c, đ i m i ph ạ ng pháp qu n lý, nâng cao năng l c, hi u l c và hi u qu ho t
ộ ơ ể ề ầ ả ộ ộ ị ự đ ng b máy qu n lý v phát tri n nhân l c. C n hình thành m t c quan ch u trách
ệ ố ự ự ề ệ ầ ậ ị nhi m thu th p, xây d ng h th ng thông tin v cung c u nhân l c trên đ a bàn c
ự ể ể ằ ầ ả ả ố ế ướ n c nh m b o đ m cân đ i cung c u nhân l c đ phát tri n kinh t ả ổ ộ xã h i. Đ i
ớ ụ ự ể ế ơ ồ ộ m i các chính sách, c ch , công c phát tri n nhân l c (bao g m các n i dung v
ườ ể ệ ệ ậ ả ả ộ ợ ề ề ng làm vi c, chính sách vi c làm, thu nh p, b o hi m, b o tr xã h i, đi u môi tr
ệ ở ư ệ ề ố ị ki n nhà và các đi u ki n sinh s ng, đ nh c , chú ý các chính sách đ i v i b
ấ ượ ự ậ ả ế ườ ự ph n nhân l c ch t l ng cao, nhân tài). C i ti n và tăng c ố ớ ộ ữ ố ợ ng s ph i h p gi a
ủ ể ự ự ể ệ ệ ấ các c p các ngành, các ch th tham gia phát tri n nhân l c. Th c hi n có hi u qu ả
ệ ế ạ ọ ự ệ các chính sách t o vi c làm, khuy n khích m i ng ườ ự ạ i t t o, t tìm vi c làm và thu
ấ ướ ầ ậ ả ằ ộ hút lao đ ng nh m tăng thu nh p cho b n thân và góp ph n làm giàu đ t n c. Các
ề ươ ộ ưở ả ộ chính sách lao đ ng, ti n l ng, khen th ụ ng,… ph i có tác d ng đ ng viên tích
ấ ướ ệ ể ạ ộ ộ ự ự ượ c c l c l ng lao đ ng cho công cu c phát tri n đ t n c. Bên c nh vi c có th
ề ặ ậ ệ ạ ự ự ế ề ấ ầ ộ ộ ể ầ ạ t o đ ng l c v m t v t ch t, c n quan tâm đ n vi c t o đ ng l c v tinh th n
ư ầ ướ ự ự ộ ươ ề nh : tinh th n yêu n c, lòng t hào dân t c, s say mê và l ệ ng tâm ngh nghi p,
ề ư ề ủ ằ ộ ni m tin, quy n t do dân ch , tính công b ng xã h i….
ồ ự ể ả ả ự 2.3.3 B o đ m ngu n l c tài chính cho phát tri n nhân l c
ướ ồ ự ủ ế ự ể ể ố Ngân sách nhà n ế c là ngu n l c ch y u đ phát tri n nhân l c qu c gia đ n
ầ ư ự ả ề ệ ố ể ị ỷ ọ năm 2020. Tăng đ u t phát tri n nhân l c c v giá tr tuy t đ i và t tr ng trong
ầ ư ồ ố ự ầ ạ ộ ổ ổ t ng ngu n v n đ u t ế toàn xã h i. C n xây d ng k ho ch phân b ngân sách nhà
ướ ể ự ệ ậ ươ ụ ự ệ ướ n c theo h ng t p trung chi đ th c hi n các ch ng trình, nhi m v , d án đào
ụ ỗ ợ ư ự ệ ằ ạ ộ
ố ượ ự ở ườ ộ ể ạ t o theo m c tiêu u tiên và th c hi n công b ng xã h i (h tr đào t o, phát tri n ể ố ố i dân t c thi u s , đ i các vùng sâu, vùng xa, cho các đ i t nhân l c ng là ng
ỗ ợ ằ ứ ổ ổ ượ t
ự ừ ỗ ợ ướ ứ ơ ị ớ ơ ế ng chính sách,…). Nghiên c u đ i m i c ch phân b và h tr b ng ngân sách ỗ ợ ự h tr cho các đ n v cung ng sang h tr tr c ể c cho phát tri n nhân l c t nhà n
ụ ưở ơ ở ữ ậ ả ả ằ ế ố ượ ng th h ng và b o đ m công b ng gi a các c s công l p và
ti p cho đ i t ngoài công l p.ậ
ạ ẩ ể ườ ộ ố ộ Đ y m nh xã h i hoá đ tăng c
ủ ể ế ơ ộ ồ ố ướ c có c ch , chính sách đ huy đ ng các ngu n v n c a ng ể ồ ng huy đ ng các ngu n v n cho phát tri n ườ i ự nhân l c. Nhà n
ầ ư ứ ự ể ế dân đ u t ầ ự ằ và đóng góp cho phát tri n nhân l c b ng các hình th c: Tr c ti p đ u
ơ ở ơ ở ự ụ ạ ế ể ụ ể ư t xây d ng c s giáo d c, đào t o, c s y t , văn hoá, th d c th thao; Góp
ố ỹ ỗ ợ ể ầ ị v n, mua công trái, hình thành các qu h tr
ố ớ ự ủ ự ệ ệ ể ề ệ ạ ự phát tri n nhân l c. C n quy đ nh ậ trách nhi m c a doanh nghi p đ i v i s phát tri n nhân l c, t o đi u ki n thu n
ế ể ệ ạ ầ ơ ộ ọ ợ l i và có c ch , chính sách m nh đ doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t ế
ầ ư ồ ưỡ ự ể ạ ề ạ tăng đ u t phát tri n nhân l c nói chung và đào t o, b i d ng, d y ngh nói
ở ộ ụ ư ơ ở ứ ụ ạ
ề ọ ạ ọ ỗ ợ ể ọ ườ ẳ ọ riêng. M r ng các hình th c tín d ng u đãi cho các c s giáo d c, đào t o và cho ọ ộ i lao đ ng h c h c sinh, sinh viên đ h c ngh , h c đ i h c, cao đ ng, h tr ng
ồ ưỡ ậ t p b i d ộ ng nâng cao trình đ .
ế ể ạ ạ ẩ ơ ồ ố ướ ợ Đ y m nh và t o c ch phù h p đ thu hút các ngu n v n n c ngoài cho
ự ể ệ ố ủ ướ ử ụ ệ ồ phát tri n nhân l c Vi ả t Nam; s d ng hi u qu các ngu n v n c a n c ngoài h ỗ
ầ ư ự ự ủ ể ế ợ ướ tr phát tri n nhân l c (ODA); thu hút đ u t tr c ti p (FDI) c a n c ngoài cho
ầ ư ự ự ự ụ ể ế ạ phát tri n nhân l c (đ u t ệ ơ ở tr c ti p xây d ng các c s giáo d c, đào t o, b nh
ể ệ vi n, trung tâm th thao..).
ẽ ạ ả ệ ể ơ ụ ề ấ 2.3.4 C i cách m nh m và tri ạ t đ h n giáo d c và đào t o, coi đó là v n đ trung
ể ự ượ ủ tâm c a phát tri n l c l ấ ả ng s n xu t
ệ ố ả ủ ế ự ể ể ụ Đây là nhi m v then ch t, gi i pháp ch y u đ phát tri n nhân l c Vi ệ t
ạ ừ ờ ỳ ế ữ ế ầ ệ Nam trong giai đo n t nay đ n 2020 và nh ng th i k ti p theo. C n quán tri t và
ế ệ ể ế ố ủ ộ ị ị tri n khai quy t li t Ngh quy t s 29NQ/TW ngày 04112013 c a H i ngh Trung
ươ ế ố ủ ủ ị ng 8 khoá XI và Ngh quy t s 44/NQCP ngày 0962014 c a Chính ph ban
ươ ế ố ủ ệ ộ ị hành Ch ủ ự ng trình hành đ ng c a Chính ph th c hi n Ngh quy t s 29NQ/TW
ụ ứ ệ ả ạ ầ ớ ệ ề ổ v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o đáp ng yêu c u công nghi p
ề ệ ệ ạ ướ ủ ộ hoá, hi n đ i hoá trong đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa và
ố ế ộ ướ ắ ầ ậ ộ ố ộ ậ h i nh p qu c t . Tr c m t, c n t p trung vào m t s n i dung sau đây:
ệ ố ụ ứ ệ ướ ở ộ ậ Th nh t ấ , hoàn thi n h th ng giáo d c theo h ẩ ng m , h i nh p, thúc đ y
ầ ố ờ ự ế ồ
ộ ọ ậ ọ ậ phân t ng, phân lu ng, khuy n khích h c t p su t đ i và xây d ng xã h i h c t p. ố ụ ế ạ ệ ố ổ ứ ạ ướ ụ ạ ắ i h th ng giáo d c qu c dân i giáo d c đào t o, s p x p l T ch c l ạ i m ng l
ề ơ ở ơ ấ ạ ạ ạ ạ ả ở c quy mô đào t o, c c u ngành ngh , c s đào t o, quy ho ch l ạ i m ng l ướ i
ụ ạ ọ ụ ệ ể ề ạ ắ ớ ế giáo d c ngh nghi p, giáo d c đ i h c g n v i quy ho ch phát tri n kinh t xã
ị ươ ự ụ ệ ầ ộ ủ ả ướ ề c, vùng, mi n và đ a ph ạ ng. Th c hi n phân t ng giáo d c đ i
h i c a c n h c.ọ
ớ ổ ươ ổ ươ ứ Th hai , đ i m i ch ng trình, sách giáo khoa ph thông, khung ch ng trình
ạ ở ậ ạ ọ ề ệ ướ ư đào t o ụ b c đ i h c và giáo d c ngh nghi p theo h ng phát huy t duy sáng
ự ự ọ ự ứ ậ ờ ạ t o, năng l c t h c, t
ộ ỹ ườ ọ ệ ả ả n i dung, k năng ng ữ ự nghiên c u, tăng th i gian th c hành, t p trung vào nh ng ữ ộ ầ i h c, doanh nghi p và xã h i c n, đ m b o liên thông gi a
ậ ọ ụ ạ ọ ữ ụ ệ ấ ạ ọ
ế ể ổ ứ ườ ử ụ ươ ứ ạ ơ ề các b c h c, c p h c, gi a giáo d c ngh nghi p và giáo d c đ i h c. Đa d ng hoá ộ i s d ng lao đ ng ng th c đào t o. Có c ch đ t ch c, cá nhân ng các ph
ự ự ệ ỉ ươ ạ ề tham gia xây d ng, đi u ch nh, th c hi n ch ự ng trình đào t o và đánh giá năng l c
ườ ọ ả ị ươ ướ ụ ể ạ ớ ể ng i h c. Ph i xác đ nh rõ ph ng h ng phát tri n giáo d c đ đ t t ụ i m c tiêu
ồ ưỡ ự ạ ổ t ng quát là nâng cao dân trí, đào t o nhân l c, b i d ể ng nhân tài (theo quan đi m
ạ ứ ứ ệ ế ể ẩ ồ ỹ ỹ phát tri n toàn di n, bao g m ki n th c, k năng, đ o đ c và th m m )
ổ ớ ươ ậ ọ ấ Th baứ , đ i m i ph ạ ng pháp d y và h c ọ ở ấ ả t ả ọ t c các c p h c, b c h c. C i
ứ ụ ụ ể ế ả ộ cách m c tiêu, n i dung, hình th c ki m tra, thi và đánh giá k t qu giáo d c và đào
ụ ứ ừ ệ ẩ ạ ướ ụ ị ạ t o, đ y m nh ng d ng công ngh thông tin. T ng b ể c áp d ng ki m đ nh, đánh
ả ầ ủ ụ ế ạ giá theo k t qu đ u ra c a giáo d c và đào t o.
ố ớ ụ ả ớ ổ ộ Th tứ ư, đ i m i chính sách đ i v i nhà giáo, cán b qu n lý giáo d c; nâng cao
ấ ượ ứ ụ ụ ứ ệ ch t l ọ ng nghiên c u và ng d ng khoa h c và công ngh vào giáo d c và đào
ặ ệ ệ ổ ứ ắ ế ạ ệ ế ạ t o. Đ c bi ọ t chú tr ng vi c t ch c s p x p l ơ i và hoàn thi n c ch , chính sách
ố ớ ườ ả ướ ư ạ ạ ạ ườ đ i v i các tr ng s ph m trên ph m vi c n c. Bên c nh đó tăng c
ầ ư ừ ụ ồ ầ ự ầ ư l c đ u t ạ cho giáo d c và đào t o, trong đó ngu n đ u t t ngân sách là ph n ch ồ ng ngu n ủ
ầ ư ậ ể ơ ở ậ ả ế ấ ươ ọ ế y u. T p trung vào đ u t phát tri n c s v t ch t, c i ti n ch ổ ng trình h c, đ i
ươ ữ ệ ả ẩ ạ ạ ơ ớ m i ph ớ ng pháp gi ng d y…. Song song v i vi c đó là đ y m ng h n n a công
ụ ự ụ ệ ệ ắ ộ ệ ể ữ tác xã h i hóa giáo d c. Th c hi n các bi n pháp kh c ph c tri
ấ ứ ệ ố ụ ễ ạ ả ằ ư ọ trong h th ng giáo d c đào t o đang di n ra r t b c xúc nh : h c gi ự t đ nh ng tiêu c c ậ b ng th t,
ạ ch y theo thành tích.
Ấ ƯỢ Ồ Ự Ự Ấ Ề 3. V N Đ XÂY D NG, PHÁT HUY NGU N NHÂN L C CH T L NG
Ở Ệ CAO HI N NAY NGÂN HÀNG
Ồ Ự Ự Ạ Ệ 3.1. TH C TR NG NGU N NHÂN L C NGÂN HÀNG HI N NAY
ầ ớ Theo báo cáo tài chính quý II 2016 và tình hình 6 tháng đ u năm 2016 m i công
ố ủ ươ ạ ổ ậ ầ ẩ ấ ệ b c a Ngân hàng Th ng m i c ph n Xu t nh p kh u Vi t Nam (Eximbank), s ố
ạ ườ ả ườ ớ ầ nhân viên t i ngân hàng này là 2.969 ng i, gi m 77 ng i so v i đ u năm. Ngân
ươ ạ ổ ố ượ ầ ự ả hàng Th ng m i c ph n Sài Gòn (SCB) cũng có s l
ườ ố ượ ớ ố ộ ả ng i so v i cu i năm 2013. Theo SCB, s l ng cán b nhân viên gi m là do c ng nhân s gi m 143 ơ
ự ạ ụ ữ ạ ế ể ệ ậ ấ c u tách nhân s t p v , tài x đ thành l p Công ty Trách nhi m h u h n Th
ụ ạ ị ẻ ủ ươ ạ m i D ch v Sinh tài. T i báo cáo tài chính riêng l c a Ngân hàng Th ng m i c ươ ng ạ ổ
ể ế ầ ớ ậ ệ ộ ph n Sài Gòn Hà N i (SHB), đi m khi n gi i tài chính “gi t mình” là vi c ngân
ệ ắ ự ạ ả ỉ hàng này đã quá m nh tay trong vi c c t gi m nhân s . Ch trong 6 tháng, 666 nhân
ả ờ ự ạ ổ ố ỉ ế viên ph i r i SHB khi n cho t ng s nhân s t i ngân hàng này ch còn 4.256
ng i.ườ
ả ầ ự ớ ắ ả ầ ướ Tuy nhiên, đây không ph i l n đ u tiên SHB c t gi m nhân s l n. Tr
ắ ả ườ vào quý III2013, ngân hàng này cũng đã c t gi m 134 ng ắ ế i và c t đ n 70% l c đó, ươ ng
ớ ỳ ươ ạ ổ ầ ươ ệ so v i cùng k năm 2012. Ngân hàng Th ng m i c ph n Công th ng Vi t Nam
ế ổ ố ộ ố ườ (VietinBank) có t ng s cán b tính đ n cu i tháng 62016 là 19.503 ng ả i, gi m
ườ ớ ầ ươ ạ ổ ầ 383 ng i so v i đ u năm. Ngân hàng Th ắ ng m i c ph n B c Á (Bac A Bank)
ệ ạ ể ế ờ ự ả ườ ớ tính đ n th i đi m hi n t i có 2.630 nhân s , gi m 41 ng i so v i quý I2014.
ươ ạ ổ ầ ả ườ Ngân hàng Th ng m i c ph n Á Châu (ACB) cũng gi m 379 ng i.
ự ạ ắ ả ạ ạ Bên c nh hàng lo t ngân hàng m nh tay c t gi m nhân s thì cũng có vài ngân
ế ụ ự ụ ư ể ể ẫ ớ hàng v n ti p t c tuy n d ng nhân s nh ng quy mô tuy n không l n, có th k ể ể
ư ế đ n vài cái tên nh ABBank, VietBank, Vietinbank, Vietcombank, Oceanbank, OCB,
ư ể ầ ộ ườ VIB… Đi n hình nh Ngân hàng Quân đ i tăng thêm g n 500 ng i trong 6 tháng,
ơ ườ Ngân hàng Sacombank tăng h n 200 ng i…
ự ủ ệ ế ả ả ấ K t qu kh o sát c a Vi n Nhân l c ngân hàng tài chính (BTCI) cho th y
ả trong 2 năm 2013 và 2014 có kho ng 30.000 32.000 sinh viên tài chính ngân hàng ra
ườ ộ ử ư ả ố ỉ ượ ệ ậ tr ng nh ng ch có kho ng m t n a trong s đó đ c nh n vào làm vi c trong các
ơ ả ứ ộ ượ ự ể ủ ự ngân hàng. Đ i ngũ nhân l c trên đã c b n đáp ng đ c s phát tri n c a ngành
ấ ượ ậ ờ ngân hàng trong th i gian qua, song khách quan nhìn nh n, ch t l ồ ng ngu n nhân
ấ ẫ ạ ố ố ệ ạ ự l c v n còn th p. Đ i đa s sinh viên sau khi t t nghi p đi làm t i các ngân hàng
ả ề ỹ ệ ổ ộ ỹ ộ ế ệ còn “h ng” c v k năng (thái đ làm vi c, k năng làm vi c nhóm, trình đ ti ng
ứ ứ ự ế ế ề ế ả Anh, kh năng giao ti p) và ki n th c (các ki n th c v lĩnh v c tài chính, ngân
ư ề ầ ấ ả ờ hàng nói chung). Do đó, h u nh các ngân hàng đ u ph i m t th i gian đào t o l ạ ạ i
ứ ớ ượ ệ ầ ể m i có th đáp ng đ c yêu c u công vi c.
ế ấ ộ ố ự ự ề ả M t s lĩnh v c chuyên sâu thi u r t nhi u nhân l c và các ngân hàng ph i
ề ấ ướ ư ấ ự ệ ả ể m t nhi u chi phí đ thuê chuyên gia n c ngoài t v n, th c hi n. Theo kh o sát
ự ự ệ ệ ậ ở ượ đ c th c hi n b i Vi n Nhân l c ngân hàng tài chính và T p đoàn HayGroup,
ườ ả ượ l ng sinh viên ra tr ng trong ngành này các năm 2013 2014 vào kho ng 29.000
ườ ế ả ườ ố 32.000 ng i và đ n năm 2016 là kho ng 61.000 ng i. Tuy nhiên, s sinh viên
ể ọ ỉ ườ ạ ượ đ ả c tuy n ch n ch kho ng 15.000 20.000 ng ả i. Kh o sát t i các ngân hàng
ị ủ ụ ệ ấ ấ ả ị ệ ả ể t Nam cho th y, có 3 v trí r t khó tuy n d ng hi n nay là qu n tr r i ro, qu n
Vi lý và đ u t …ầ ư
ả ướ ệ ơ ở ạ ả Hi n c n c có kho ng 40 c s đào t o ngành tài chính ngân hàng, trong
ườ ử ả ạ ọ ỗ ườ đó có 24 tr ng Đ i h c, m i năm có kho ng 11.000 c nhân ra tr ng và 16
ườ ẳ ả ỗ ườ ư tr ng Cao đ ng, m i năm có kho ng 7.000 sinh viên ra tr ng. Nh ng trong s ố
ấ này, r t ít ng ườ ượ i đ ể ụ c các ngân hàng tuy n d ng.
ả ề ế ướ ụ ự ủ ố K t qu đi u tra xu h ng kinh doanh quý I/2016 c a V D báo th ng kê
ề ệ ướ ự ừ ữ ệ ấ ti n t Ngân hàng Nhà n
ọ ẫ ự ế ằ ự v c nhân s ngân hàng. Theo đó, 40% ngân hàng cho r ng h v n đang thi u ng c v a qua cho th y nh ng tín hi u tích c c trong lĩnh ườ i
ẽ ể ắ ắ ươ ầ ạ ấ ậ ồ và ch c ch n s tuy n thêm trong t ng lai. Ph n còn l i nh n th y ngu n nhân
ệ ạ ủ ị ẫ ứ ế ậ ầ ầ ơ ị ự l c hi n t i đ đáp ng nhu c u. Tuy nhiên, h u h t các đ n v v n nh n đ nh
ẽ ụ ồ ể ắ ắ ầ ẵ ộ ngành ngân hàng s ph c h i và s n sàng tăng lao đ ng đ n m b t, đón đ u.
ể ấ ữ ự ầ ồ ộ Trong nh ng năm g n đây, ngu n nhân l c Ngân hàng phát tri n r t sôi đ ng
ố ượ ấ ượ ầ ướ ạ ề ơ ấ v c c u, s l ng, ch t l ở ộ ng do nhu c u m r ng nhanh m ng l
ự ủ ể ứ ụ ự ấ ổ ồ S phát tri n quá nóng c a các t i kinh doanh. ấ ế ch c tín d ng d n đ n ngu n nhân l c ch t
ứ ứ ế ệ ề ạ ượ ầ ượ l ng cao, có đ o đ c ngh nghi p thi u, không đáp ng đ c yêu c u, trong khi
ạ ạ ụ ượ ệ ọ ể đó công tác tuy n d ng, đào t o l ư i ch a đ ủ c coi tr ng nên r i ro tác nghi p và
ạ ứ ứ ủ ạ ọ ườ ộ đ o đ c gia tăng. Theo m t nghiên c u c a Tr
ự ệ ả ấ ng đ i h c Tài chính – Marketing ứ th c hi n vào tháng 5/2015 cho th y, có kho ng 70% nhân viên ngân hàng đáp ng
ệ ầ ạ ầ ả ế ụ ố ớ ạ ượ đ c yêu c u công vi c, 30% còn l ộ i c n ph i ti p t c đào t o. Riêng đ i v i m t
ặ ớ ệ ở ể ả ỉ ỉ ố s chi nhánh m i, đ c bi t là các t nh ch có kho ng 50% nhân viên có th đáp
ứ ượ ệ ầ ng đ c yêu c u công vi c.
ư ắ ụ ệ ụ ế Ngoài ra, 2030% nhân viên tín d ng ch a n m rõ các quy trình nghi p v , y u
ứ ồ ơ ụ ử ả
ế ế ả ẩ ỹ ỹ ợ ề ế v ki n th c pháp lý trong h s tín d ng phân tích tài chính, qu n lý và x lý n ; ổ 5060% nhân viên y u k năng giao ti p, k năng bán hàng, bán chéo s n ph m, t
ấ ở ứ ệ ả ặ ộ ố ả ch c công vi c. M t khác đa s c n b qu n lý trung và cao c p
ươ ủ ế ạ ượ ạ ộ ề ạ ế ế th ng m i ch y u đ c đ b t qua ho t đ ng chuyên môn, thi u ki n th c v các ngân hàng ứ ề
ề ả ộ ộ ệ ạ qu n lý, đi u hành m t chi nhánh, m t ngân hàng hi n đ i, nên đôi khi ch m t s
ự ấ ả ả ỏ ưở ỉ ộ ơ ạ ộ ỏ ế ng không nh đ n ho t đ ng xu t nh trong qu n lý nhân s cũng gây nh h
ngân hàng.
Ạ Ế 3.2. NGUYÊN NHÂN VÀ H N CH
ạ ế ữ 3.2.1 Nh ng h n ch
ự ượ ề ế ạ ỹ ỹ Th nh t ồ ứ ấ , ngu n nhân l c đ c đào t o còn thi u k năng m m: K năng giao
ế ế ắ ỹ ỹ ỹ ỹ ệ ti p, k năng thuy t trình, k năng làm vi c theo nhóm, k năng l ng nghe, k năng
ứ ế ự ự ử ủ ế ề ồ ng x ... c a ngu n nhân l c ngành ngân hàng còn nhi u y u kém. Thi u t tin
ụ ế ế ế ế ặ ẫ ệ ả trong giao ti p, d n đ n thi u kh năng trình bày thuy t ph c. Đ c bi t là sinh viên
ớ ườ m i ra tr ng.
ự ữ ẫ ồ ỗ ổ ề ế ấ ị ứ Th hai , Ngu n nhân l c v n còn có nh ng l ứ h ng nh t đ nh v ki n th c
ạ ươ ư ứ ụ ạ trong đào t o. Ch ng trình đào t o ch a mang tính ng d ng cao cho nên sinh viên
ườ ạ ạ ể ự ế ứ ệ khi ra tr ả ng còn ph i đào t o l ầ i đ đáp ng nhu c u công vi c th c t
ệ ủ ư ấ ớ ỡ ớ nhân viên m i vào còn r t ng ngàng v i công vi c c a NH, ch a hình dung đ ầ ớ . Ph n l n ượ c
ế ạ ậ ả ấ ắ ố ị v trí mà mình s p đ m nh n nên r t lúng túng. Bên c nh đó, kh i ki n th c b tr ứ ổ ợ
ố ớ ữ ư ế ế ế ẫ ạ ọ nh ngo i ng , tin h c, giao ti p đ i v i khách hàng v n còn y u kém, thi u tính
ạ ệ ệ ế ấ ặ ủ ộ hi n đ i, ch đ ng,…đ c bi
ử ầ ắ ầ ắ ậ ộ ố ả t là Ti ng Anh là t m vé thông hành trong b i c nh ứ h i nh p toàn c u, yêu c u n m b t thông tin và x lý thông tin ngày càng b c
ộ ế ữ ấ ạ thi
ỏ ế ố ướ t. M t trong nh ng kênh cung c p thông tin nhanh và đa d ng chính là internet. ỉ ừ t tin trên các trang tin nhanh chóng thì đòi h i ti ng anh không ch d ng Mu n l
ạ ở ứ ơ ả ế ế ả ượ ố ế ể l m c c b n, ti ng anh giao ti p, mà ph i có đ i
ị ườ ứ ể ậ ư ự ế ề hi u tin t c và thu th p thông tin th tr ng. Nh ng trên th c t ọ c v n ti ng anh đ giúp đ c ử , không nhi u tân c
ứ ượ ể ụ ầ nhân đáp ng đ c yêu c u này khi tuy n d ng
ấ ượ ố ế ế ạ ấ ậ ữ ư Th baứ , ch t l ng liên k t đào t o qu c t còn có nh ng b t c p, ch a đáp
ứ ầ ủ ộ ố ế ậ ự ế ộ ng yêu c u c a h i nh p qu c t . Là m t ngành có s liên thông, liên k t qu c t ố ế
ỏ ề ế ứ ể ạ ả cao, đòi h i ng ườ ượ i đ c đào t o ph i am hi u sâu v ki n th c chuyên ngành, tin
ữ ứ ề ạ ả ạ ạ ọ ỏ ệ h c, ngo i ng ; ngoài ra đòi h i ph i có tính nh y bén và đ o đ c ngh nghi p.
ộ ố ườ ư ệ ộ ố ườ ế ớ ạ ọ Nh ng hi n nay, ngoài m t s tr ng đ i h c liên k t v i m t s tr ng có uy tín
ề ề ạ ấ ườ đào t o chuyên ngành v tài chính ngân hàng thì cũng có r t nhi u tr ng cũng liên
ấ ượ ư ạ ự ự ư ợ ủ ư ạ ộ ế k t đào t o nh ng ch t l ng đào t o ch a th c s nh mong đ i c a xã h i.
ư ứ ề ệ ắ ẩ ộ
ự Th tứ ư, ch a có b quy t c chu n m c v các ch c danh công vi c và tiêu ự ượ ư ư ự ề ệ ề ẩ ẩ ồ chu n ngh nghi p cũng nh ch a xây d ng đ c d báo chu n v ngu n nhân
ấ ượ ự ồ ự l c nói chung và ngu n nhân l c ch t l ng cao nói riêng
ụ ệ ể ặ ệ ạ ộ ố ướ Th nămứ , vi c tuy n d ng, đ c bi t là t i m t s NHTM nhà n ư c còn ch a
ự ự ế ơ ưở ấ th c s khách quan, công tâm; c ch thi đua khen th ng còn có tính ch t ch ủ
ư ự ằ ẩ ộ ườ ộ ự ự quan, cào b ng, ch a th c s là đ ng l c thúc đ y ng i lao đ ng hăng hái thi đua
ệ ụ hoàn thành nhi m v .
ẽ ữ ự ư ế ặ ườ ọ Th sáuứ , ch a có s liên k t ch t ch gi a các tr ng h c và các ngân hàng.
ấ ượ ự ệ ạ ằ ấ ồ Vi c đào t o ngu n nhân l c ch t l ụ ng cao cũng nh m m c đích cung c p cho
ư ự ệ ộ ờ ngân hàng, doanh nghi p và xã h i. Tuy nhiên th i gian qua, ch a có s tham gia sâu
ủ ự ệ ạ ồ ộ r ng c a các ngân hàng, doanh nghi p vào quá trình đào t o ngu n nhân l c cho
ngành ngân hàng.
ữ 3.2.2 Nh ng nguyên nhân
ừ ả ơ a.Nguyên nhân t phía c quan qu n lý vĩ mô:
ư ự ượ ế ượ ạ ự ồ Ch a xây d ng đ c chi n l
ụ ể ố ớ ư ể ế ạ ạ ọ ườ ệ cũng nh thi u quy ho ch c th đ i v i vi c phát tri n các tr c đào t o ngu n nhân l c ngành ngân hàng ạ ng đ i h c đào t o
ồ ưỡ ự ủ ồ chuyên ngành ngân hàng, các trung tâm b i d ệ ố ng ngu n nhân l c c a h th ng
ngân hàng.
ừ ườ ạ ọ b. Nguyên nhân t phía các tr ng đ i h c:
ố ượ ể ườ ạ ọ M t làộ , phát tri n quá nhanh s l ng tr ạ ng đ i h c đào t o ngành ngân hàng
ấ ượ ẫ ề ườ ấ ượ ấ ả ế d n đ n ch t l ạ ủ ng đào t o c a nhi u tr ng th p. ch t l ẫ ng đàu vào gi m d n
ấ ượ ả ầ ế đ n ch t l ng đ u ra cũng gi m theo.
ươ ự ự ị ượ ạ ầ ủ ộ Hai là, ch ư ng trình đào t o ch a th c s theo k p đ c yêu c u c a xã h i. vì
ề ậ ườ ự ấ ỹ v y, nhi u sinh viên khi ra tr ng r t kém k năng th c hành.
ấ ượ ạ ị ự ủ ể Ba là, ch t l
ư ạ ủ ộ ố ế ượ ứ ậ ỏ mô đào t o, ch a đáp ng đ ng đào t o phát tri n không theo k p s tăng quá nhanh c a quy ự c đòi h i ngày càng cao c a h i nh p qu c t do s
ế ụ ề ộ ơ ở ậ ấ ả thi u h t v đ i ngũ gi ng viên, c s v t ch t,..
ườ ự ự ư ứ ệ B n làố , môi tr ng nghiên c u ch a th c s chuyên nghi p gây khó khăn trong
ấ ượ ự ể ệ ệ ồ vi c phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao hi n nay.
ươ ư ư ả ạ ổ ạ Năm là, ph ng pháp gi ng d y đã có thay đ i nh ng ch a mang l ệ i hi u qu ả
ự ự ử ẫ ụ ộ ệ ế ạ ọ th c s . Cách h c và thi c v n mang tính th đ ng, thi u tính hi n đ i.
ừ ươ ạ c. Nguyên nhân t phía các ngân hàng th ng m i:
ế ượ ự ự ủ ể ợ ớ Chi n l ư c phát tri n c a ngân hàng ch a th c s phù h p v i chi n l ế ượ c
ự ở ộ ự ủ ố ượ ể ồ ớ phát tri n ngu n nhân l c c a chính ngân hàng.S m r ng quá l n s l ng các
ư ự ủ ể ươ chi nhánh cũng nh s phát tri n quá nhanh c a các Ngân hàng th ầ ạ ổ ng m i c ph n
ấ ượ ế ư ệ ấ ượ ự ồ đã khi n cho ch t l ạ ng cũng nh vi c đào t o ngu n nhân l c ch t l ng cao
ư ượ ệ ư ọ hi n nay ch a đ c chú tr ng, ch a có tính chuyên sâu
Ấ ƯỢ Ả Ồ Ự Ấ 3.3. GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L NG NGU N NHÂN L C CH T
ƯỢ Ệ Ở L NG CAO HI N NAY NGÂN HÀNG
ề ơ ả ự ứ ờ ượ ự ộ Th i gian qua, v c b n đ i ngũ nhân l c đã đáp ng đ ể ủ c s phát tri n c a
ấ ượ ự ẫ ế ầ ấ ồ ngành ngân hàng, song ch t l
ươ ế ả ạ ố ộ ng ngu n nhân l c v n còn th p. H u h t các ngân ị ề ở ng m i (NHTM) quy mô trung bình tr xu ng thi u đ i ngũ qu n tr đi u hàng th
ấ ạ ộ ị hành, lãnh đ o c p chi nhánh, phòng giao d ch (PGD); trình đ chuyên môn, kh ả
ề ự ế ộ ậ ử ấ ố năng phân tích, đ c l p x lý các v n đ th c t không cao,… Đa s sinh viên sau
ố ệ ạ ả ề ỹ ộ ỹ ổ khi t t nghi p đi làm t i các ngân hàng còn “h ng” c v k năng (thái đ , k năng
ệ ọ ườ ộ ế ứ ế ế ả ớ làm vi c v i m i ng i, trình đ ti ng Anh, kh năng giao ti p) và ki n th c tài
ư ề ầ ấ ả ờ chính, ngân hàng. Do đó, h u nh các ngân hàng đ u ph i m t th i gian đào t o l ạ ạ i
ứ ớ ượ ệ ầ ể m i có th đáp ng đ c yêu c u công vi c.
ả ố ớ ơ ở ạ 3.3.1. Gi i pháp đ i v i các c s đào t o
ự ứ ạ ạ ộ ộ Th nh t ấ , xây d ng và quy ho ch l ứ i đ i ngũ giáo viên, cán b nghiên c u
ủ ố ượ ả ọ ộ ề ơ ấ ẩ ồ ề ộ khoa h c và cán b qu n lý đ s l ng, đ ng b v c c u, chu n hoá v trình đ
ồ ưỡ ứ ạ ẩ ấ ạ ọ ộ ị đào t o, có ph m ch t chính tr và đ o đ c. Chú tr ng b i d ộ ả ng đ i ngũ gi ng
ặ ệ ự ự ữ ẻ ả ườ ả viên, đ c bi ả t là gi ng viên tr , ph i th c s là nh ng ng
ủ ế ử ụ ứ ạ ươ ệ ứ và nghiên c u, làm ch ki n th c và s d ng thành th o các ph ạ ự i có năng l c gi ng d y ụ ụ ng ti n ph c v
ứ ạ ả cho nghiên c u và gi ng d y.
ả ế ợ ơ ở ệ ể ạ ọ ớ ườ ằ Trên c s vi c tuy n ch n ph i k t h p v i đào t o th ạ ng xuyên nh m t o
ộ ộ ự ữ ả ả
ễ ở ụ ự ứ ứ ứ ộ nên m t đ i ngũ gi ng viên có năng l c chuyên môn v ng vàng, có kh năng nghiên ạ các m c đ khác nhau, thành th o ứ c u và ng d ng nghiên c u vào th c ti n
ử ụ ữ ạ ố ươ ệ ụ ụ ạ ầ ọ ngo i ng và s d ng t t các ph
ệ ạ ệ ặ ả ạ ọ ả chuyên nghi p trong gi ng d y, trong đó đ c bi ọ ng ti n ph c v d y h c. C n coi tr ng tính ề t tôn tr ng quy trình gi ng d y v
ấ ượ ự ự ự ế ể ạ ch t l ộ ng m t cách t
ệ ổ ớ ươ ủ ộ ự ể ạ ả vi c đ i m i ph ộ ự giác và đúng cách; t o ra m t s chuy n bi n th c s trong ạ ng pháp gi ng d y đ nâng cao tính tích c c, ch đ ng, sáng t o
ườ ọ ủ c a ng i h c.
ậ ợ ề ệ ạ ấ ấ ả ộ ộ T o đi u ki n thu n l i cho đ i ngũ cán b , gi ng viên ph n đ u nâng cao
ư ư ứ ư ế ạ ọ ộ ị ố ớ trình đ có h c v Th c sĩ, Ti n sĩ, ch c danh Giáo s , Phó giáo s , u tiên đ i v i
ủ ế ở ướ ạ ọ ẻ ộ ườ ạ đ i ngũ giáo viên tr đào t o Sau Đ i h c ch y u n c ngoài; th ng xuyên trau
ạ ộ ồ ề ụ ư ứ ệ ạ ắ ả ạ ọ ớ d i v nghi p v s ph m; g n ho t đ ng gi ng d y, nghiên c u khoa h c v i
ự ế ạ ộ ỏ ủ ủ ầ ộ th c t ho t đ ng c a Ngành và nhu c u đòi h i c a xã h i.
ồ ưỡ ế ạ ạ ộ ế ậ ạ ạ Có k ho ch đào t o b i d
ử ụ ệ ả ộ ợ ự ả ộ ả ấ c p; qu n lý s d ng đ i ngũ cán b , gi ng viên h p lý có hi u qu ; th c hi n t ng cán b k c n trong quy ho ch lãnh đ o các ệ ố t
ế ộ ố ớ ự ệ ệ ộ
ơ ở ạ ộ các ch đ , chính sách đ i v i cán b , giáo viên. Th c hi n nghiêm túc vi c đánh ạ giá, phân lo i cán b , giáo viên hàng năm trên c s các tiêu chí đánh giá phân lo i
ụ ể ố ượ ừ ộ m t cách c th cho t ng đ i t ng.
ạ ườ ọ ậ ứ ạ ứ Th hai , t o môi tr ự ng h c t p và nghiên c u lành m nh cho sinh viên, th c
ườ ự ủ ỹ ự s coi sinh viên là trung tâm c a nhà tr
ế ế ệ ằ ờ ỹ ề ng. Giúp sinh viên xây d ng k năng m m ế t: thuy t trình, k năng làm vi c nhóm… b ng cách m i các chuyên gia đ n ầ c n thi
ạ ừ ậ ạ ừ t các trung tâm đào t o, t ả các ngân hàng tham gia gi ng d y ngo i khóa cho sinh
ổ ứ ơ ướ ứ ề ể viên; t ch c các sân ch i d i nhi u hình th c khác nhau, đ giúp sinh viên phát
ề ể ỹ tri n k năng m m.
ồ ề ấ ượ ậ ả ỳ ị ủ ườ Th baứ , đ nh k nh n ph n h i v ch t l ng c a sinh viên ra tr ể ạ ng đ Đ i
ọ ọ ệ ề ờ ỉ ị ươ ạ ầ ự ng trình đào t o và bám sát yêu c u th c
h c/H c vi n đi u ch nh k p th i ch ti n.ễ
ượ ề ệ ạ ậ ứ ế ế ớ ự ữ c ti p c n v i nh ng ki n th c th c
Th tứ ư, t o đi u ki n cho sinh viên đ ề ế ừ ằ ơ ộ ờ nhi u h n, b ng cách: m i các báo cáo viên đ n t ế t NHNN, NHTM, m t cách
ườ ả ơ ứ ệ ế th ể ằ ng xuyên và hi u qu h n. Khuy n khích sinh viên năm th 3, 4 có th b ng
ụ ự ế ạ ế ệ ề ậ ạ nhi u cách ti p c n các nghi p v th c t t i các ngân hàng hay t i các ngân hàng
ự ườ ủ ừ th c hành, các trung tâm/tr ng ĐT c a ngành trong t ng ngân hàng.
ổ ứ ượ ế ớ Th nămứ , t ch c cho sinh viên đ ầ c ti p xúc v i ngân hàng khi có nhu c u
ể ụ ể ừ ắ ượ ắ ề ỹ ữ ầ ầ tuy n d ng, đ v a giúp sinh viên n m b t đ c nh ng yêu c u v k năng c n có
ụ ượ ừ ệ ắ ế ề ế ứ ế trong công vi c, v a kh c ph c đ c khi m khuy t v ki n th c.
ẩ ữ ơ ở ơ ở ạ ợ Th sáuứ
ở ộ ể ể ệ ợ ớ ọ ạ ạ , đ y m nh h p tác gi a c s đào t o và các NHTM. Các c s đào t o ề ầ c n m r ng h p tác v i các ngân hàng đ chuy n giao khoa h c công ngh . V
ự ậ ỗ ợ ữ ứ ế
ự ế ừ ườ ử ể ố phía các ngân hàng, h tr các sinh viên, giáo viên th c t p nh ng ki n th c, tình ệ ng có th vào làm vi c đó giúp cho sinh viên ra tr hu ng x lý trong th c t , t
ạ ạ ả ụ ứ ệ ầ ầ ngay, không c n ph i đào t o l ồ i nghi p v . Hàng năm, căn c vào nhu c u ngu n
ự ổ ẽ ặ ạ ọ ừ ớ ị ọ nhân l c b sung cho t ng v trí, các ngân hàng s “đ t hàng” v i các Đ i h c/H c
ạ ẽ ơ ở ệ ầ ầ ớ ừ vi n v i yêu c u đ u ra rõ ràng, các c s đào t o s có thêm kinh phí t ữ nh ng
ệ ơ ở ậ ể ả ặ ấ ơ đ n đ t hàng này đ c i thi n c s v t ch t.
ả ừ ướ 3.3.2. Gi i pháp t phía Ngân hàng Nhà N c (NHNN)
ướ ệ ạ ọ ồ Ngân hàng Nhà n ự c có vai trò quan tr ng trong vi c đào t o ngu n nhân l c
ấ ượ ố ớ ướ ả ch t l ớ ng cao cho ngành. V i vai trò qu n lý nhà n
ơ ở ệ ạ ả ọ c đ i v i toàn ngành, đang ạ ạ ọ ủ qu n lý song trùng hai c s đào t o đ i h c c a ngành là H c vi n Ngân hàng, Đ i
ố ồ ộ ố ệ ấ ạ ọ h c Ngân hàng thành ph H Chí Minh và m t s phân hi u đào t o trung c p, cao
ủ ẳ ầ đ ng c a ngành, NHNN c n:
ế ựợ ứ ự ể ạ ồ Th nh t ự ấ , xây d ng chi n l c phát tri n ngu n nhân l c trung và dài h n trên
ế ượ ể ủ ả ệ ố ệ ế ầ ơ ở c s chi n l c phát tri n c a c h th ng Vi t Nam đ n năm 2020 và t m nhìn
ự ồ ế đ n năm 2030, trong đó có ngu n nhân l c cho NHNN.
ộ ở ị ẩ ẩ ầ ứ Th hai , NHNN c n nhanh chóng chu n hóa tiêu chu n cán b các v trí
ứ ấ ạ ộ ế ế ả trong y u trong ho t đ ng ngân hàng, trong đó ph i chú trong đ n tiêu th c c p đ ộ
ả ạ ượ ứ ế ki n th c ph i đ t đ c.
ế ớ ề ợ ự ệ ơ ệ Th baứ , xây d ng c ch v i trách nhi m và quy n l
ộ ỏ ở ộ ườ đ ng chuyên gia/cán b gi i các ngân hàng, các trung tâm/tr i rõ ràng trong vi c huy ệ ố ng trong H th ng
ạ ọ ệ ạ ạ ớ ọ tham gia công tác đào t o (chính khóa và ngo i khóa) v i các Đ i h c/H c vi n.
ế ộ ỳ ề ự ự ệ ầ ồ ị Th tứ ư, th c hi n yêu c u ch đ báo cáo đ nh k v ngu n nhân l c. NHNN
ổ ứ ụ ắ ộ ỳ ị ị nên có quy đ nh b t bu c các NHTM và T ch c tín d ng (TCTD) đ nh k báo cáo
ụ ổ ứ ố ệ ộ ủ ự ế ồ các s li u liên quan đ n ngu n nhân l c cho V T ch c cán b c a NHNN. Đây
ự ủ ơ ở ữ ể ề ệ ọ ồ là c s quan tr ng đ có nh ng đánh giá toàn di n v ngu n nhân l c c a Ngành
ơ ở ự ấ ượ ự ự ư ệ ồ ừ cũng nh là c s th c hi n các d báo ngu n nhân l c ch t l ng cao. T đó,
ố ợ ơ ở ự ể ạ ớ ộ ệ NHNN có th ph i h p v i các c s đào t o thu c Ngành và các NHTM th c hi n
ấ ượ ự ự ự ồ ồ các d báo ngu n nhân l c nói chung và ngu n nhân l c ch t l ng cao nói riêng.
ả ố ớ ươ 3.3.3. Gi i pháp đ i v i các ngân hàng th ạ ng m i
ế ượ ứ ế ụ ự ả ồ ị Th nh t ự ấ , xây d ng chi n l ệ ự c qu n tr ngu n nhân l c; Ti p t c th c hi n
ạ ứ ể ế ể ả ọ ộ ị
ộ ố ị ườ ể ạ ả ộ ụ quy ho ch, tuy n ch n cán b qu n lý vào v trí x ng đáng; Ti n hành tuy n d ng ạ ạ i ngoài m t s v trí qu n lý; Luân chuy n cán b ; Tăng c ng đào t o và đào t o l
ướ ướ ế ộ ộ ự ả ắ ẩ trong n c và ngoài n ầ c; C n thi ề ứ t ph i xây d ng m t b quy t c chu n v ch c
ệ ề ệ ẩ ươ ươ danh các công vi c ngân hàng, tiêu chu n ngh nghi p ngân hàng t ng đ ớ ng v i
ướ ồ ưỡ ự ế ạ ạ ẩ ủ tiêu chu n c a các n c tiên ti n trong khu v c. Bên c nh đó, đào t o, b i d ng,
ộ ệ ơ ả ứ ứ ế ậ ằ ầ ậ c p nh t ki n th c kinh doanh c b n cho cán b hi n có nh m đáp ng yêu c u
ứ ạ ủ ị ườ ự ạ ngày càng ph c t p và ch u áp l c c nh tranh ngày càng cao c a môi tr ng kinh
doanh.
ệ ề ạ ả ọ ỹ ỹ ứ Th hai , chú tr ng vi c đào t o k năng m m, k năng qu n lý cho cán b ộ
ạ ự ộ ề ư ả ấ ấ ằ ỹ ả qu n lý c p trung và c p cao nh m t o s đ t phá v t
ậ ự ấ ề ệ ể ế ề ạ ả duy và k năng qu n lý, ổ ở ạ t o ti n đ cho vi c tri n khai các k ho ch c i cách và ch p nh n s thay đ i
ự ề ệ ệ ấ ấ ạ ỹ ạ các c p đi u hành và c p th c hi n. Đa d ng hoá vi c đào t o các k năng chuyên
ệ ệ ộ ị ạ nghi p cho đ i ngũ giao d ch viên và chuyên viên quan h khách hàng t i các PGD
ạ ự ứ ằ ạ ầ ẩ ấ ệ nh m t o d ng phong cách kinh doanh hi n đ i, đáp ng yêu c u và các ph m ch t
ạ ướ ẻ ệ ề ả ọ ỹ ủ ầ c n có c a m ng l i bán l ạ . Ph i coi tr ng vi c đào t o các k năng m m cho cán
ứ ệ ế ề ế ệ ệ ằ ả ộ ồ ờ b tác nghi p nh m bi n ti m năng ki n th c thành hi u qu công vi c. Đ ng th i
ớ ữ ặ ệ ạ ạ ệ ế ở ầ c n quan tâm thích đáng t i vi c đào t o ngo i ng (đ c bi t ti ng Anh) các PGD
ạ ể ướ ờ ơ ở ộ ớ ị đóng t ị ớ i các đô th l n đ đón tr c th i c m r ng giao d ch v i khách hàng n
ạ ầ ươ ứ ế ạ ngoài. C n đa d ng hóa ph ướ c ứ ng th c đào t o, quan tâm thích đáng đ n hình th c
ạ ừ ự ế ạ ứ ủ ằ ầ ạ đào t o tr c tuy n, đào t o t xa nh m đáp ng nhu c u đa d ng c a ng ườ ọ ề i h c v
ứ ề ế ờ ki n th c, v không gian, th i gian.
ề ự ậ ạ ệ ế ệ i các ngân hàng là nhi m v
ậ Th baứ , coi vi c ti p nh n sinh viên v th c t p t ỗ ứ ế ầ ụ ầ ủ c a m i ngân hàng. Khuy n khích các ngân hàng hàng năm căn c vào nhu c u c n
ạ ọ ọ ụ ư ệ ế ể ặ ạ ơ tuy n d ng đ t hàng cho các Đ i h c/h c vi n (khi ch a có c ch đào t o theo
ớ ố ượ ặ ạ ặ ơ ấ ượ ơ đ n đ t hàng), đào t o theo đ n đ t hàng v i s l ng ch t l ứ ng và m c kinh phí
kèm theo.
ủ ộ ự ạ ồ ơ Th tứ ư, các ngân hàng nên ch đ ng tham gia đào t o ngu n nhân l c theo đ n
ớ ạ ế ử ể ự ườ ứ ệ đ t hàng v i các tr
ề ấ ộ ố ả ạ ổ ng, vi n nghiên c u, có th tr c ti p c chuyên gia ngân hàng ọ ậ ọ vào gi ng d y m t s chuyên đ ; c p h c b ng cho sinh viên có thành tích h c t p
ố ể ụ ữ ạ ẩ ườ t t, tuy n d ng nh ng sinh viên đ t tiêu chu n ngay sau khi ra tr ng
Ậ Ế K T LU N
ự ượ ệ ữ ể ệ ấ ả ố ườ ớ L c l ng s n xu t bi u hi n m i quan h gi a ng i v i gi ớ ự i t nhiên
ự ượ ả ấ ấ ả ễ ủ ể ệ ự ự trong quá trình s n xu t. L c l
ườ ả ấ ủ ả ậ ự ượ ấ ả ng i trong quá trình s n xu t ra c a c i v t ch t. L c l ng s n xu t th hi n năng l c th c ti n c a con ồ ấ ng s n xu t bao g m
ườ ớ ỹ ộ ộ ủ ọ ư ệ ả ấ ứ ộ ng i lao đ ng v i k năng lao đ ng c a h và t
ế ợ ụ ớ ộ ướ ế ườ ư ệ ả ấ ủ li u s n xu t, s c lao đ ng c a ạ c h t là công c lao đ ng k t h p v i nhau t o con ng i và t li u s n xu t, tr
ự ượ ả ấ thành l c l ng s n xu t.
ế ế ở ủ ự ượ ự ể ế ắ ộ ề N u m t n n kinh t mà đó, thi u v ng s phát tri n c a l c l ả ng s n
ề ệ ấ ạ ế ể ứ ữ ậ ị xu t hi n đ i thì n n kinh t
ế ấ ớ ủ ự ượ ự ả ấ ầ ọ Do đó m i th y h t ý nghĩa, t m quan tr ng c a l c l đó khó có th đ ng v ng. Th m chí cò n b tiêu vong. ể ng s n xu t. S phát tri n
ề ủ ấ ử ề ữ ổ ố ộ ị ị
ủ ự ượ ế ố ể ả ề lâu dài, b n v ng và n đ nh c a b t kì m t qu c gia nào trong l ch s đ u đi li n ấ ả ng s n xu t ớ ự v i s phát tri n c a l c l ấ ng s n xu t. Y u t ườ ự ượ i, l c l con ng
ủ ạ ẽ ự ẩ ẩ ộ ch đ o s là đòn b y, là đ ng l c thúc đ y.
ờ ướ ự ổ ệ ủ ấ ướ ớ Th i gian qua, tr c s đ i m i toàn di n c a đ t n c, ngành ngân hàng đã
ướ ẽ ề ự ể ệ ạ ộ có b
ệ ướ ứ ừ ế ậ ồ ộ bi ặ c phát tri n m nh m v công ngh , trình đ quàn lý, năng l c tài chính, đ c ố ế . ầ c đáp ng yêu c u h i nh p kinh t ự t ngu n nhân l c, qua đó t ng b qu c t
ậ ộ ế ệ Trong quá trình h i nh p kinh t , các doanh nghi p nói chung, ngành ngân hàng nói
ấ ượ ự ồ ầ ượ ứ ể riêng, ngu n nhân l c ch t l ng cao c n đ c quan tâm đúng m c, đ nâng cao
ấ ượ ủ ệ ố ạ ộ ự ở ệ ch t l ng, năng l c ho t đ ng c a h th ng ngân hàng Vi t Nam.
ờ ố ấ ả ọ Tóm l ạ ự ượ i, l c l ộ ng s n xu t đóng vai trò quan tr ng trong đ i s ng xã h i,
ư ố ớ ấ ượ ự ồ ủ ệ cũng nh đ i v i ngu n nhân l c ch t l ng cao c a ngành ngân hàng hi n nay.
ộ ể ế ề ọ ế ạ ặ Tuy nhiên, do trình đ hi u bi t v m i m t còn h n ch nên không tránh
ữ ậ ỏ ượ ự ủ ể ậ ả kh i nh ng sai sót. Em mong nh n đ c s góp ý c a cô đ bài th o lu n đ ượ c
ơ ệ hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n!