Bảng đơn vị áp suất
lượt xem 9
download
Sẽ không còn khó khăn cho bạn khi muốn chuyển đổi giá trị của áp suất ở bất kì đơn vị nào về đơn vị mà bạn cần sử dụng để tính toán. Đơn vị đo chuẩn theo SI của áp suất là: Pa, dưới đây là các phép chuyển đổi. Mời bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bảng đơn vị áp suất
- BẢNG ĐƠN VI ÁP SUẤT 1psi= 68,95mBar,... 1kgf/cm2 = 14.223psi. 1kgf/cm2 = 14 psi 1 psi = 0.070307 kgf/cm2 1 pound/square inch = 0.0703 kilogram/square centimeter 1 kg = 2.2 pounds 1 cm = 0.39 inch 1 kg/cm2 = 2.2/(0.39)^2 psi = 14.2 psi I ≈ 0,07 kG/cm2 hay 1PSI=6.89Kpa psi (Pounds per square inch): pound trên inch vuông 1 pound = 0.454 kg 1 inch = 2.54 cm 1psi = 0.07kg/cm² Các tiền tố kết hợp với đơn vị pascal Tiền Kết hợp với đơn vị Cách đọc bội Giá trị tố pascal sô Y YPa 1 × 1024 Pa Yôtapascal Z ZPa 1 × 1021 Pa Zêtapascal E EPa 1 × 1018 Pa Êxapascal P PPa 1 × 1015 Pa Pêtapascal T TPa 1 × 1012 Pa Têrapascal G GPa 1 × 109 Pa Gigapascal
- M MPa 1 × 106 Pa Mêgapascal k kPa 1 × 103 Pa kilôpascal h hPa 1 × 102 Pa héctôpascal da daPa 1 × 101 Pa đêcapascal Tiền Kết hợp với đơn vị Cách đọc ước Giá trị tố Jun sô d dPa 1 × 10-1 Pa đêxipascal c cPa 1 × 10-2 Pa xentipascal m mPa 1 × 10-3 Pa milipascal μ μPa 1 × 10-6 Pa micrôpascal n nPa 1 × 10-9 Pa nanôpascal p pPa 1 × 10-12 Pa picôpascal f fPa 1 × 10-15 Pa femtôpascal a aPa 1 × 10-18 Pa atôpascal z zPa 1 × 10-21 Pa zeptôpascal y yPa 1 × 10-24 Pa yóctôpascal Bảng chuyền đổi giá trị giữa các ước số-bội số khác nhau Cá YP ZP EP PP TP GP MP kP hP daP JPa dP cPa mP μP nP pP fPa aPa zPa yPa c
- ướ c số- a a a a a a a a a a a a a a a bội số 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× YP 1 103 106 109 1012 1015 1018 1021 1022 1023 1024 1025 2626 1027 1030 1033 1036 1039 1042 1045 1048 a 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× ZP 1 10-3 103 106 109 1012 1015 1018 1019 1020 1021 1022 1023 2624 1027 1030 1033 1036 1039 1042 1045 a 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× EP 1 10-6 10-3 103 106 109 1012 1015 1016 1017 1018 1019 1020 1021 2624 1027 1030 1033 1036 1039 1042 a 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1 PPa 10-9 10-6 10-3 103 106 109 1012 1013 1014 1015 1016 1017 1018 1021 2624 1027 1030 1033 1036 1039 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× TP 10- 1 12 10-9 10-6 10-3 103 106 109 1010 1011 1012 1013 1014 1015 1018 1021 2624 1027 1030 1033 1036 a 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× GP 10- 10- 1 15 12 10-9 10-6 10-3 103 106 107 108 109 1010 1011 1012 1015 1018 1021 2624 1027 1030 1033 a 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× MP 10- 10- 10- 1 10-9 10-6 10-3 103 104 105 106 107 108 109 1012 1015 1018 1021 2624 1027 1030 a 18 15 12 1× 1× 1× 1× 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 10- 10- 10- 10- 1 kPa 21 18 15 12 10-9 10-6 10-3 101 102 103 104 105 106 109 1012 1015 1018 1021 2624 1027 1× 1× 1× 1× 1× 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 10- 10- 10- 10- 10- 1 hPa 22 19 16 13 10 10-7 10-4 10-1 101 102 103 104 105 108 1011 1014 1017 1020 1023 1026 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1×
- daP 10- 10- 10- 10- 10- 10-8 10-5 10-2 10-1 101 102 103 104 107 1010 1013 1016 1019 1022 1025 a 23 20 17 14 11 1× 1× 1× 1× 1× 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 10- 10- 10- 10- 10- Pa 24 21 18 15 12 10-9 10-6 10-3 10-2 10-1 100 101 102 103 106 109 1012 1015 1018 1021 1024 1× 1× 1× 1× 1× 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 10- 10- 10- 10- 10- 1 dPa 25 22 19 16 13 10-10 10-7 10-4 10-3 10-2 10-1 101 102 105 108 1011 1014 1017 1020 1023 1× 1× 1× 1× 1× 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 10- 10- 10- 10- 10- 1 cPa 26 23 20 17 14 10-11 10-8 10-5 10-4 10-3 10-2 10-1 101 104 107 1010 1013 1016 1019 1022 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× mP 10- 10- 10- 10- 10- 1 10-12 10-9 10-6 10-5 10-4 10-3 10-2 10-1 103 106 109 1012 1015 1018 1021 a 27 24 21 18 15 1× 1× 1× 1× 1× 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 10- 10- 10- 10- 10- 1 μPa 30 27 23 21 18 10-15 10-12 10-9 10-8 10-7 10-6 10-5 10-4 10-3 103 106 109 1012 1015 1018 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 10- 10- 10- 10- 10- 10- 10- 1 nPa 33 30 27 24 21 10-18 10-15 12 11 10-10 10-9 10-8 10-7 10-6 10-3 103 106 109 1012 1015 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1 - - - - - 1 × 1 × - - 1 × - - - 1 × 1 × 1 × 1× 1× 1× 1× 10 10 10 10 10 -18 10 10 -13 10 10 10 1 pPa 36 33 30 27 24 10 10 15 14 10 12 11 10 10-9 10-6 10-3 -21 103 106 109 1012 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1 - - - - - 1 × 1 × - - 1 × 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 10 10 10 10 10 10 10 10- 10- 10- 1 fPa 39 36 33 30 27 10-24 10-21 18 17 10-16 15 14 13 10-12 10-9 10-6 10-3 103 106 109 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 10- 10- 10- 10- 10- 10- 10- 10- 10- 10- 10- 1 aPa 42 39 36 33 30 10-27 10-24 23 22 10-21 20 19 18 10-15 12 10-9 10-6 10-3 103 106 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1 1× zPa 10- 10- 10- 10- 10- 10-30 10-27 10- 10- 10-22 10- 10- 10- 10-18 10- 10- 10-9 10-6 10-3 103
- 45 42 39 36 33 24 23 21 20 19 15 12 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1 1× 1× 1× 1× 1× 1× 1× 10- 10- 10- 10- 10- 10- 10- 10- 10- 10- 10- 10- 10- yPa 48 45 42 39 36 10-33 10-30 27 26 10-25 24 23 22 10-21 18 15 12 10-9 10-6 10-3 So sánh với các đơn vị áp suất khác 1 barơ 100.000 Pa 1 barye 0,1 Pa 1 milibarơ 100 Pa 1 atmôtphe 98100 Pa 1 mmHg (hay 133,322 Pa Torr) 1 inHg 3386,833 Pa 1 cmH2O 98,0638 Pa Đơn vị áp suất pao (áp suất) atmôtphe kỹ trên một pascal bar thuật atmôtphe torr insơ vuông (Pa) (bar) (at) (atm) (Torr) (psi) 1 Pa ≡ 1 N/m2 10−5 1.0197×10−5 9.8692×10−6 7.5006×10−3 145,04×10−6 1 bar 100000 ≡ 106 dyn/cm2 1,0197 0,98692 750,06 14,504
- 1 at 98.066,5 0,980665 ≡ 1 kgf/cm2 0,96784 735,56 14,223 1 atm 101.325 1,01325 1,0332 ≡ 1 atm 760 14,696 ≡ 1 Torr; ≈ 1 1 torr 133,322 1,3332×10−3 1,3595×10−3 1,3158×10−3 19,337×10−3 mmHg 1 psi 6.894,76 68,948×10−3 70,307×10−3 68,046×10−3 51,715 ≡ 1 lbf/in2 Ví dụ: 1 Pa = 1 N/m2 = 10−5 bar = 10,197×10−6 at = 9,8692×10−6 atm, v.v. Ghi chú: mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tính chất vật lý của âm thanh
139 p | 672 | 55
-
Bbài tập trắc nghiệm ôn luyện vật lý lớp 10
15 p | 168 | 35
-
Giáo án Vật Lý lớp 8: ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
6 p | 201 | 15
-
Áp suất khí quyển
10 p | 263 | 15
-
Nhiệt động lực học căn bản - Phần 6
3 p | 78 | 9
-
CHƯƠNG VI: CHẤT KHÍ
6 p | 143 | 8
-
Chứng minh rằng con người trong Người lái đò sông Đà là Ông lái đò tài hoa
2 p | 180 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn