Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế
lượt xem 4
download
Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế
- Mẫu số: 01-1A/CUOC (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ THU NHẬP VẬN TẢI QUỐC TẾ (Áp dụng cho trường hợp doanh nghiệp trực tiếp điều hành phương tiện vận tải) Từ........................đến ............................ Tên hãng vận tải nước ngoài:................................................................. Nước cư trú:.....................................………… Tên/hô hiệu phương tiện vận tải (tàu thuỷ/máy bay):..................................................................................................... Tên đại lý tàu biển tại Việt Nam:.................................................................................................................................... Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………………….. Hoá đơn Thông tin khách Chứng từ Tổng doanh thu Số thuế TNDN Cảng Cảng hàng (tên, địa chỉ Số thuế vận vận chuyển thực đề Số Ngày đi đến hoặc mã số phải nộp chuyển tế nghị miễn, giảm thuế) (1) (2a) (2b) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Cộng: ................, ngày.........tháng .........năm …..... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) Ghi chú: - Cột (1) đến (5) ghi trên cơ sở vận đơn xuất cho khách hàng - Cột (6) ghi doanh thu tính thuế của người trực tiếp điều hành phương tiện vận tải không bao gồm tiền cước đã trả cho doanh nghiệp khác tham gia vận tải từ cảng Việt Nam đến cảng trung gian
- Mẫu số: 01- 1B/CUOC (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ THU NHẬP VẬN TẢI QUỐC TẾ (Áp dụng cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ) Từ........................đến ............................ Tên hãng vận tải nước ngoài:................................................................. Nước cư trú:...................................................… Tên/hô hiệu phương tiện vận tải (tàu thuỷ/máy bay):......................................................................................................... Tên đại lý tàu biển tại Việt Nam:........................................................................................................................................ Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………………………..... Chứng Hoá đơn Cản Cản Khách hàng Số chỗ hoán Số chỗ hoán Doanh Số thuế Số thuế Từ vận Số Ngày g g (tên, địa chỉ, đổi/chia đổi thực tế thu phải nộp TNDN chuyển đi đến mã số thuế) (theo thoả quy đề nghị thuận hoán đổi miễn, giảm đổi/chia chỗ) (1) (2a) (2b) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) Cộng: ................, ngày.........tháng .........năm …..... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) Ghi chú: - Cột (1) đến (5) ghi trên cơ sở vận đơn xuất cho khách hàng - Cột (6) ghi số TEU hoặc số chỗ được sử dụng miễn phí quy định trong thoả thuận hoán đổi/chia chỗ - Cột (7) ghi số TEU hoạc số chỗ đã thực tế sử dụng trên tàu của hãng đối tác - Cột (8) ghi doanh thu quy đổi đã là số tiền thu được từ khách hàng đối với số chỗ đã sử dụng thực tế không vượt quá hạn mức được sử dụng
- Mẫu số: 01-1C/CUOC (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ DOANH THU LƯU CÔNG-TEN-NƠ Từ........................đến ............................ Tên hãng vận tải nước ngoài:................................................................. Nước cư trú:...................................................… Tên/hô hiệu phương tiện vận tải (tàu thuỷ/máy bay):......................................................................................................... Tên đại lý tàu biển tại Việt Nam:........................................................................................................................................ Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………………………..... Chứng Hoá đơn Cảng Thông tin khách hàng Doanh thu lưu Số thuế Số thuế TNDN từ vận Số Ngày đến (tên, địa chỉ hoặc mã công- ten-nơ phải nộp đề nghị chuyển số thuế) miễn, giảm (1) (2a) (2b) (3) (4) (5) (6) (7) Cộng: ................, ngày.........tháng .........năm …..... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) Ghi chú: - Cột (5) ghi doanh thu lưu container không bao gồm thuế GTGT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BIỂU MẪU "BẢNG KÊ THU NHẬP VẬN TẢI QUỐC TẾ "
3 p | 255 | 24
-
Mẫu Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (Mẫu số: 01-1/VTNN)
2 p | 34 | 4
-
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (Mẫu số: 01-1/HKNN)
3 p | 26 | 3
-
Mẫu Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (Mẫu số: 01-2/HKNN)
3 p | 17 | 3
-
Mẫu Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (Mẫu số: 01-2/VTNN)
2 p | 34 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn