intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bảng mạch chính

Chia sẻ: Nguyen Vu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:55

213
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Là thành phần quan trọng của hệ thống máy PC, chứa: Chipset, super I/O, ROM, các linh kiện hỗ trợ ... Đế cắm CPU, khe cắm RAM Các slot mở rộng, các cổng kết nối ngoại vi.. Công nghệ sản xuất: Mạch in PCB (Printed Cicuit Board) Mạch in nhiều lớp (Multi Player - PCB) Mạch dán linh kiện SMT (Surface mounted Technology) Một số dạng mainboard thông dụng: AT, Baby-AT, LPX( sử dụng trong các máy Low-profile) ATX, Mini ATX, Micro ATX, ATX Riser, NLX. Các dạng thiết kế đặc biệt: dùng trong Laptop, notebook v.v. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bảng mạch chính

  1. Chương 4 BẢNG MẠCH CHÍNH (MAINBOARD) Nội dung  Vi mạch tổng hợp chipset  Vi mạch tổng hợp super I/O  Hệ thống BUS  ROM VÀ ROM BIOS  Các thành phần khác trên mainboard  Lắp đặt và bảo trì
  2. BẢNG MẠCH CHÍNH (Mainboard – Motherboard) Là thành phần quan trọng của hệ thống máy PC, chứa:  Chipset, super I/O, ROM, các linh kiện hỗ trợ ...  Đế cắm CPU, khe cắm RAM  Các slot mở rộng, các cổng kết nối ngoại vi.. Công nghệ sản xuất:  Mạch in PCB (Printed Cicuit Board)  Mạch in nhiều lớp (Multi Player - PCB)  Mạch dán linh kiện SMT (Surface mounted Technology) Một số dạng mainboard thông dụng:  AT, Baby-AT, LPX( sử dụng trong các máy Low-profile)  ATX, Mini ATX, Micro ATX, ATX Riser, NLX.  Các dạng thiết kế đặc biệt: dùng trong Laptop, notebook v.v.
  3. 1. VI MẠCH TỔNG HỢP CHIPSET Kiến trúc PC cổ điển được xây dựng trên cơ sở các khối chức năng cơ bản  FDC HDC UART PPI 8250  CRTC KC  8042 TIMER CMOS MC 8254 146818 PIC DMAC 8259 8237 ROM RAM địa chỉ khiển điều liệu Bus Bus Bus dữ CPU & Co Processor
  4. VI MẠCH TỔNG HỢP CHIPSET Mainboard tăng cường nhiều tính năng Chức năng CHIPSET Điều Kiến trúc: khiển Hệ thống Kiến trúc cầu nối North Bridge - South Bridge Kiến trúc Hub (Intel)
  5. 1.1 Kiến trúc cầu nối North Bridge - South Bridge  North Bridge (Cầu bắc) CPU CPU ⇔ = bus xử lý (66/100/133 MHz) System Bus Bus xử lý ⇔ PCI (33MHz-133MiB/s), Main AGP (66MHz). Display North Memory Điều khiển bộ nhớ chính Bridge Dùng tên của North Bridge Dùng đơn chip = tần số bus hệ thống. PCI IDE  South Bridge (Cầu Nam) South I/O PCI ⇔ ISA (8MHz) tốc độ thấp Bridge APIC USB IDE (PATA)/ UDMA 33/66, USB 1.1 ISA Điều khiển ngắt APIC, DMA và kết nối với BIOS, CMOS RAM. BIOS Nhanh hơn vi mạch điều khiển cổ điển.
  6. Kiến trúc cầu nối NB-SB Một số dòng chipset dùng cho Pentium, K5, M1:  AMD Chipset: AMD 640; AMD750  VIA Chipset: Apollo VP, VPX, MVP và Apollo Pro, PM, Pro Plus, KX  Acer Chipset: Aladdin; Aladdin Pro II  SIS Chipset: SIS540, 55xx; SIS6xx  Intel Chipset: hỗ trợ nhiều dòng CPU khác nhau, gồm:  Họ Intel 430: dùng cho các Pentium đầu tiên, bao gồm: 430LX, 430NX, 430MX, 430FX, 430HX, 430VX, 430TX.  Họ Intel 440/450: gồm 2 nhóm hỗ trợ cho Pentium Pro và nhóm hỗ trợ cho Pentium II/III, Celeron
  7. 1.2 Kiến trúc Hub CPU MCH: Hub điều khiển bộ FSB nhớ ≅ North Bridge MCH Main Display (Memory Memory ICH: Hub điều khiển I/O ≅ Controller Hub) South Bridge HI8 Or DMI FWH: Hub vi chương trình IDE ICH PCI  Dùng Flash BIOS, tạo khả (I/O Controller năng dễ dàng cập nhật USB Hub) Audio  Bộ tạo số ngẫu nhiên RNG (Random Number Generator) FWH (Firm Ware ? Khác: Kết nối qua HI8, DMI Hub)
  8.  Bus Hub link HI8 (Intel Hub Architecture)  Kết nối MCH ⇔ ICH qua HI8 riêng biệt Tốc độ cao gấp đôi so với PCI, không chia sẻ bus PCI HI8 ≅ bus AHA (Accelerated Hub Architecture), cho phép:  Bổ sung giao diện IDE tốc độ cao hỗ trợ HDD, DVD...  Phát triển các giao diện tốc độ cao hơn trong ICH.  Giao diện hub 4x66MHz, 8-bit 8 bit-266MiB/s so với PCI 32 bit-133MiB/s. HI8: thực hiện 4 lần truyền trong 1 chu kỳ với bus 66MHz, PCI 32-bit: truyền 1 lần với bus 33MHz. Tín hiệu trung thực và hiệu năng cao hơn so với NB-SB.  Bus DMI (Direct Media Interface) Kết nối MCH ⇔ ICH, băng thông 2GiB/s Tăng cường khả năng giao tiếp: Bộ nhớ ⇔ Thiết bị I/O.
  9. 1.3 Họ chipset Intel 8x dùng cho Pentium III Chuyển từ kiến trúc NB-SB  kiến trúc Hub. Bảng 4.4 Các Chipset Intel 8x dùng cho Pentium II/III và Celeron Chipset 810 810E 820/820E 840 MCH 82810 82810E 82820 /82820DP 82840 Tần số bus 66/100MHz 66/100MHz 100/ 133 MHz 100/133 MHz Loại VXL Celeron/PII/III Celeron/PII/III PIII/ Celeron Xeon/PII/III Số VXL 1 1 1 2 2 Dung lượng bộ 512 Mb 512 Mb 1 Gb 1 Gb 8 Gb nhớ Công nghệ bộ nhớ SDRAM SDRAM RDRAM RDRAM RDRAM kép PC100 PC100 PC800 PC800 PC800 Parity/ECC Không Không Không Không Cả hai PCI 2.2 2.2 2.2 2.2 2.2 AGP AGP chuẩn AGP chuẩn AGP 4x AGP 4x AGP 4x IDE ATA 33/66 ATA 33/66 ATA /66 ATA /100 ATA /66 ICH 82801 ICH 82801 ICH 82801 ICH 82801 BA ICH2 82801 ICH
  10. CPU Bus hệ thống 66/100 MHz Digital Video Intel® 810E Output Chipset 82810 GMCH Bộ nhớ  TV Bộ mã hoá • Bộ điều bộ nhớ 64bit/100MHz Main Memory • Bộ ĐK hiển thị • VXL đồ hoạ 3D • VXL đồ hoạ 2D PCI Slot Display • Giải mã video Cache màn hình Bus PCI ... 4Mb SDRAM 100/133 MHz ICH 82801 Super ISA 2 IDE   (I/O Controller Hub) I/O Option   AC' 97 LAN Option 2 USB FWH 82802 Audio Codec (Firmware Hub) Modem Codec Hình 4.2: Sơ đồ khối hệ thống dùng Intel 810
  11. 1.4 Họ chipset Intel® 845 (Brookdale)  MCH: Pentium® 4/ HT  845, 845E, 845G, 845 GL 3.2 or 4.2 Gb/s  845GE, 845GV, 845PE  Tên gọi? AGP 4X MCH SDR/DDR  82845E MCH Dynamic Video Output  82845GV GMCH  Bus hệ thống Quad Pumped  Đồ hoạ AGP 4x  FSB 400MHz - 3.2GB/s  Nâng cao các hiệu ứng hình ảnh  533MHz - 4.2GB/s  Đồ họa nhúng thế hệ 3 Extreme  Bộ nhớ DDR thay cho SDR Graphics (845G/GE)  SDR 133  DDR 200/266  Dynamic Video Output (845G/GE)   DDR 333  Nâng cao hiệu năng hệ thống
  12. Họ chipset Intel® 845 (Brookdale)  ICH: Pentium® 4/ HT  82801 BA (ICH2) 3.2 or 4.2 Gb/s  82801 DB (ICH4) AGP 4X  ICH2  ICH4 MCH SDR/DDR Dynamic  USB 2.0 tốc độ 480Mbps Video Output  Ultra ATA/100 MHz HI8 266 MB/s  PCI 133MB/s 6 kênh ATA 100MB/s Audio 2 kênh IDE 133 MB/s ICH4 PCI 10/100 LAN USB 2.0 Interface 6 Port  Giao diện âm thanh AC’97 Flash BIOS  Tái hiện âm thanh vòng (Dolby Digital surround 5.1)
  13. Bảng 4.5 Họ chipset 845 dùng cho Celeron, Pentium 4 Chipset 845PE 845GV 845GE 845GL 845G 845E 845 Front Side Bus 533/400 MHz 533/400 MHz 533/400 MHz 400 MHz 533/400 MHz 533/400 MHz 400 MHz Hyper-Threading Tech. HT HT HT HT HT     Hub Architecture Accelerated Hub  Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Memory DDR 333/266 DDR 333/266/200  DDR 333/266 DDR 266/200    DDR 266/200    DDR 266/200  DDR 266/200  SDR PC133 SDR PC133 SDR PC133 SDR PC133 Graphics AGP 4X  Extreme  AGP 4x/    Extreme Graphics GP4X/ Extreme  AGP 4X  AGP 4X  Graphics  Extreme Graphics  Graphics Dynamic Video Output      DVO DVO     Integrated USB USB 2.0 USB 2.0 USB 2.0 USB 2.0 USB 2.0 USB 2.0 USB 1.1 P.ATA 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 AC '97 controller AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 Processor Pentium® 4/ HT  Pentium® 4/ HT  Pentium® 4/HT  Pentium® 4/  Pentium® 4/ HT  Pentium® 4/ HT  Pentium® 4  Celeron®  Celeron®  Celeron® Celeron®  Celeron®  Celeron®  Celeron® Memory Controller Hub 82845PE MCH 82845GV GMCH 82845GE GMCH 82845GL GMCH 82845G GMCH 82845E MCH 82845 MCH Intel® I/O Controller Hub 82801DB (ICH4)  82801DB (ICH4)  82801DB (ICH4)  82801DB (ICH4)  82801DB (ICH4)  82801DB (ICH4)  82801BA (ICH2)  Socket SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 SK 478
  14. 1.5 Họ chipset 875(Canterwood), 865(Springdale) • Nhiều sự mở rộng, tăng cường các tính năng cho dòng Pentium IV/HT và Pentium D • Tiết kiệm điện năng (Low-power sleep mode), tỏa nhiệt.  MCH với các tính năng tăng cường: Bộ nhớ kênh đôi (Dual-channel): DDR 400 SDRAM, băng thông bộ nhớ 6.4 GB/s. Quad Pumped FSB 800MHz, Giao diện AGP 8x- 2GB/s, Extreme Graphics 2 nâng cao tính năng đồ họa (trong một số chipset). Giao tiếp mạng gigabit GbE (Communications Streaming Architecture): từ ICH  MCH
  15. Intel® Chipset 865G và 875P (Canterwood) #: PAT/ECC Các thành phần trong 82801EB/ER (ICH5/ICH5R) Giao tiếp Serial ATA 150MB/s thực hiện trực tiếp trong ICH nên không cần thêm chip điều khiển. USB 2.0: tăng từ 6 lên 8 cổng. Bổ sung điều khiển RAID SATA ở ICH5R: chế độ 0 (striping) và 1 (mirroring)
  16. Bảng 4.6 Họ chipset 865 và 875 dùng cho Pentium D và Pentium IV Chipset 875P 865G 865GV 865P 865PE 848P Front Side Bus 800/533MHz 800/533/400 MHz 800/533/400 MHz 533/400 MHz 800/533/400 MHz 800/533/400 MHz Hyper-Threading Technology HT HT HT HT HT HT Hub Architecture Accelerated Hub  Accelerated Hub  Accelerated Hub  Accelerated Hub  Accelerated Hub  Accelerated Hub  Memory Dual­Channel  Dual­Channel   Dual­Channel   Dual­Channel  Dual­Channel   DDR 400/333/266 /ECC DDR  DDR400/333/266 DDR400/333/266 DDR333/266 DDR400/333/266 400/333 Graphics AGP 8X  Extreme Graphics2/  Extreme Graphics  AGP 8X  AGP 8X  AGP 8X  AGP8x 2  Gigabit Interface CSA CSA CSA CSA CSA CSA Performance Acceleration PAT         PCI Express x1 Technology Serial ATA 2x SATA/150 2x SATA/150 2x SATA/150 2x SATA/150 2x SATA/150 2x SATA/150 RAID technology RAID RAID RAID RAID RAID RAID PATA Ultra ATA*/100 Ultra ATA*/100 Ultra ATA*/100 Ultra ATA/100 Ultra ATA/100 Ultra ATA/100 Integrated USB USB* 2.0 USB* 2.0 USB* 2.0 USB 2.0 USB 2.0 USB 2.0 AC '97 controller AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 Processor Pentium® 4 /HT  Pentium® D  Pentium® D  Pentium® 4  Pentium® 4  Pentium® 4  Pentium® 4 /HT  Pentium® 4 /HT  Celeron® D Celeron® D Celeron® D Memory Controller Hub 82875P MCH 82865G GMCH 82865GV MCH 82865P MCH 82865PE MCH 82848P MCH Intel® I/O Controller Hub 82801EB (ICH5)/  82801EB (ICH5)/  82801EB (ICH5)/  82801EB (ICH5)  82801EB (ICH5)  82801EB (ICH5)  82801ER (ICH5R) 82801ER (ICH5R) 82801ER (ICH5R) 82801ER(ICH5R) 82801ER(ICH5R) 82801ER(ICH5R) Socket SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 Low-power sleep mode LPS LPS LPS LPS LPS LPS
  17. 1.6 Họ chipset Intel® 9x  MCH: Pentium® D Core™2 Duo/ VT  915 , 925, 945 Support Media 8.5 GB/s  G965, Q965, 955x, 975x Expansion Card DDR2 Intel GMA Graphics MCH  Bus hệ thống tăng 10.7 0r 12.8 GB/s PCI Express 8 cường x16 Graphics GB/s DDR2  FSB 533/800/1066 MHz  Bộ nhớ kênh đôi DDR2  Đồ họa tích hợp GMA  DDR2 400/533/ 667 MHz  GMA 900: với 915 GMCH  Flex: hỗ trợ bộ nhớ đa tốc  GMA 900: với 945 GMCH  PCI Express x16  Hỗ trợ card mở rộng MEC  Thay thế cho AGP 8x  GMA 3000: với họ 965,  CVT nâng cao chất lượng  Băng thông 8 GiB/s so với h.ảnh; thêm 1 ổ lưu trữ gắn AGP8X là 2.1 GiB/s ngoài để tăng cường bảo vệ dữ
  18. Họ chipset Intel® 9x  ICH: DMI 2 GB/s  ICH7 /R/W/RW Serial ATA x4 Port 3 Gbps Intel® HD Audio each  ICH8 /R/W/RW (965) Matrix Storage ICH7 60 USB 2.0 Technology(MST) GB/s 8 Port ICH8  PCI Express x1 (PCIe x1) 6 PCI Express x1 500 MB/s 133 MB/s 6 PCI  Hỗ trợ ngoại vi tốc độ cao Intel® PRO/ each 1000 LAN  Băng thông 500 MB/s mỗi Flash BIOS kênh Intel® AMT  Intel® HD Audio  Lưu trữ: SATA150  300 GB/s  Hỗ trợ các định dạng âm  Hỗ trợ ngoại vi tốc độ cao thanh phổ biến:  Công nghệ lưu trữ MST, NCQ:  Surround 7.1, Dolby* cải thiện tốc độ nâng cao hiệu Digital (surround 5.1)  Tăng khả năng an toàn dữ liệu cho RAID (0, 1, 5, 10.)
  19. Họ chipset Intel® 9x Pentium® D  Giao tiếp mạng gigabit Core™2 Duo/ VT GbE Support Media Expansion Card 8.5 GB/s  Hỗ trợ ngoại vi tốc độ cao DDR2 Intel GMA  Băng thông 500 MB/s mỗi Graphics MCH 10.7 0r 12.8 GB/s  kênh cập mạng không dây Truy PCI Express x16 Graphics 8 GB/s DDR2 Wi-Fi DMI 2 GB/s  Tích hợp từ các ICH6W/RW Serial ATA 3 Intel® x4 Port Gbps HD Audio  Có thể làm Access Point each Matrix Storage ICH7 60 USB 2.0 Technology(MST) GB/s 8 Port  Công nghệ quản lý năng 500 ICH8 133 động AMT 6 PCI Express x1 MB/s each MB/s 6 PCI  Tăng cường hiệu quả quản Intel® PRO/ 1000 LAN Flash BIOS lý và bảo mật hệ thống: Intel® AMT
  20. Chipset 915 (Grantsdale) và 925 (Alderwood)  Intel® GMA 900 (Graphics Media Accelerator)  Cho phép hiển thị hình ảnh 3D: màu sắc trung thực, rõ nét  Hỗ trợ dạng hiển thị 16x9 dành cho wide screen, HDTV...  Dùng hai màn hình hiển thị độc lập.  Phối hợp DVMT 3.0, SIPP nâng cao chất lượng hình ảnh  Công nghệ chia sẻ bộ nhớ động DVMT 3.0 (Dynamic Video Memory Technology)  Mở rộng bộ nhớ video tới 128 MiB  Bộ nhớ video sẽ được bộ nhớ hệ thống cấp phát khi cần.  Là giải pháp tiết kiệm cho những ứng dụng không nặng về đồ họa khi dùng bộ nhớ chính xử lý hình ảnh 3D  Công nghệ SIPP (Intel® Stable Image Platform Program)  Tạo ra hình ảnh ổn định trong thời gian dài,  Giảm các chi phí bảo trì và nâng cao chất lượng hình ảnh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2