Bảng mạch chính
lượt xem 30
download
Là thành phần quan trọng của hệ thống máy PC, chứa: Chipset, super I/O, ROM, các linh kiện hỗ trợ ... Đế cắm CPU, khe cắm RAM Các slot mở rộng, các cổng kết nối ngoại vi.. Công nghệ sản xuất: Mạch in PCB (Printed Cicuit Board) Mạch in nhiều lớp (Multi Player - PCB) Mạch dán linh kiện SMT (Surface mounted Technology) Một số dạng mainboard thông dụng: AT, Baby-AT, LPX( sử dụng trong các máy Low-profile) ATX, Mini ATX, Micro ATX, ATX Riser, NLX. Các dạng thiết kế đặc biệt: dùng trong Laptop, notebook v.v. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bảng mạch chính
- Chương 4 BẢNG MẠCH CHÍNH (MAINBOARD) Nội dung Vi mạch tổng hợp chipset Vi mạch tổng hợp super I/O Hệ thống BUS ROM VÀ ROM BIOS Các thành phần khác trên mainboard Lắp đặt và bảo trì
- BẢNG MẠCH CHÍNH (Mainboard – Motherboard) Là thành phần quan trọng của hệ thống máy PC, chứa: Chipset, super I/O, ROM, các linh kiện hỗ trợ ... Đế cắm CPU, khe cắm RAM Các slot mở rộng, các cổng kết nối ngoại vi.. Công nghệ sản xuất: Mạch in PCB (Printed Cicuit Board) Mạch in nhiều lớp (Multi Player - PCB) Mạch dán linh kiện SMT (Surface mounted Technology) Một số dạng mainboard thông dụng: AT, Baby-AT, LPX( sử dụng trong các máy Low-profile) ATX, Mini ATX, Micro ATX, ATX Riser, NLX. Các dạng thiết kế đặc biệt: dùng trong Laptop, notebook v.v.
- 1. VI MẠCH TỔNG HỢP CHIPSET Kiến trúc PC cổ điển được xây dựng trên cơ sở các khối chức năng cơ bản FDC HDC UART PPI 8250 CRTC KC 8042 TIMER CMOS MC 8254 146818 PIC DMAC 8259 8237 ROM RAM địa chỉ khiển điều liệu Bus Bus Bus dữ CPU & Co Processor
- VI MẠCH TỔNG HỢP CHIPSET Mainboard tăng cường nhiều tính năng Chức năng CHIPSET Điều Kiến trúc: khiển Hệ thống Kiến trúc cầu nối North Bridge - South Bridge Kiến trúc Hub (Intel)
- 1.1 Kiến trúc cầu nối North Bridge - South Bridge North Bridge (Cầu bắc) CPU CPU ⇔ = bus xử lý (66/100/133 MHz) System Bus Bus xử lý ⇔ PCI (33MHz-133MiB/s), Main AGP (66MHz). Display North Memory Điều khiển bộ nhớ chính Bridge Dùng tên của North Bridge Dùng đơn chip = tần số bus hệ thống. PCI IDE South Bridge (Cầu Nam) South I/O PCI ⇔ ISA (8MHz) tốc độ thấp Bridge APIC USB IDE (PATA)/ UDMA 33/66, USB 1.1 ISA Điều khiển ngắt APIC, DMA và kết nối với BIOS, CMOS RAM. BIOS Nhanh hơn vi mạch điều khiển cổ điển.
- Kiến trúc cầu nối NB-SB Một số dòng chipset dùng cho Pentium, K5, M1: AMD Chipset: AMD 640; AMD750 VIA Chipset: Apollo VP, VPX, MVP và Apollo Pro, PM, Pro Plus, KX Acer Chipset: Aladdin; Aladdin Pro II SIS Chipset: SIS540, 55xx; SIS6xx Intel Chipset: hỗ trợ nhiều dòng CPU khác nhau, gồm: Họ Intel 430: dùng cho các Pentium đầu tiên, bao gồm: 430LX, 430NX, 430MX, 430FX, 430HX, 430VX, 430TX. Họ Intel 440/450: gồm 2 nhóm hỗ trợ cho Pentium Pro và nhóm hỗ trợ cho Pentium II/III, Celeron
- 1.2 Kiến trúc Hub CPU MCH: Hub điều khiển bộ FSB nhớ ≅ North Bridge MCH Main Display (Memory Memory ICH: Hub điều khiển I/O ≅ Controller Hub) South Bridge HI8 Or DMI FWH: Hub vi chương trình IDE ICH PCI Dùng Flash BIOS, tạo khả (I/O Controller năng dễ dàng cập nhật USB Hub) Audio Bộ tạo số ngẫu nhiên RNG (Random Number Generator) FWH (Firm Ware ? Khác: Kết nối qua HI8, DMI Hub)
- Bus Hub link HI8 (Intel Hub Architecture) Kết nối MCH ⇔ ICH qua HI8 riêng biệt Tốc độ cao gấp đôi so với PCI, không chia sẻ bus PCI HI8 ≅ bus AHA (Accelerated Hub Architecture), cho phép: Bổ sung giao diện IDE tốc độ cao hỗ trợ HDD, DVD... Phát triển các giao diện tốc độ cao hơn trong ICH. Giao diện hub 4x66MHz, 8-bit 8 bit-266MiB/s so với PCI 32 bit-133MiB/s. HI8: thực hiện 4 lần truyền trong 1 chu kỳ với bus 66MHz, PCI 32-bit: truyền 1 lần với bus 33MHz. Tín hiệu trung thực và hiệu năng cao hơn so với NB-SB. Bus DMI (Direct Media Interface) Kết nối MCH ⇔ ICH, băng thông 2GiB/s Tăng cường khả năng giao tiếp: Bộ nhớ ⇔ Thiết bị I/O.
- 1.3 Họ chipset Intel 8x dùng cho Pentium III Chuyển từ kiến trúc NB-SB kiến trúc Hub. Bảng 4.4 Các Chipset Intel 8x dùng cho Pentium II/III và Celeron Chipset 810 810E 820/820E 840 MCH 82810 82810E 82820 /82820DP 82840 Tần số bus 66/100MHz 66/100MHz 100/ 133 MHz 100/133 MHz Loại VXL Celeron/PII/III Celeron/PII/III PIII/ Celeron Xeon/PII/III Số VXL 1 1 1 2 2 Dung lượng bộ 512 Mb 512 Mb 1 Gb 1 Gb 8 Gb nhớ Công nghệ bộ nhớ SDRAM SDRAM RDRAM RDRAM RDRAM kép PC100 PC100 PC800 PC800 PC800 Parity/ECC Không Không Không Không Cả hai PCI 2.2 2.2 2.2 2.2 2.2 AGP AGP chuẩn AGP chuẩn AGP 4x AGP 4x AGP 4x IDE ATA 33/66 ATA 33/66 ATA /66 ATA /100 ATA /66 ICH 82801 ICH 82801 ICH 82801 ICH 82801 BA ICH2 82801 ICH
- CPU Bus hệ thống 66/100 MHz Digital Video Intel® 810E Output Chipset 82810 GMCH Bộ nhớ TV Bộ mã hoá • Bộ điều bộ nhớ 64bit/100MHz Main Memory • Bộ ĐK hiển thị • VXL đồ hoạ 3D • VXL đồ hoạ 2D PCI Slot Display • Giải mã video Cache màn hình Bus PCI ... 4Mb SDRAM 100/133 MHz ICH 82801 Super ISA 2 IDE (I/O Controller Hub) I/O Option AC' 97 LAN Option 2 USB FWH 82802 Audio Codec (Firmware Hub) Modem Codec Hình 4.2: Sơ đồ khối hệ thống dùng Intel 810
- 1.4 Họ chipset Intel® 845 (Brookdale) MCH: Pentium® 4/ HT 845, 845E, 845G, 845 GL 3.2 or 4.2 Gb/s 845GE, 845GV, 845PE Tên gọi? AGP 4X MCH SDR/DDR 82845E MCH Dynamic Video Output 82845GV GMCH Bus hệ thống Quad Pumped Đồ hoạ AGP 4x FSB 400MHz - 3.2GB/s Nâng cao các hiệu ứng hình ảnh 533MHz - 4.2GB/s Đồ họa nhúng thế hệ 3 Extreme Bộ nhớ DDR thay cho SDR Graphics (845G/GE) SDR 133 DDR 200/266 Dynamic Video Output (845G/GE) DDR 333 Nâng cao hiệu năng hệ thống
- Họ chipset Intel® 845 (Brookdale) ICH: Pentium® 4/ HT 82801 BA (ICH2) 3.2 or 4.2 Gb/s 82801 DB (ICH4) AGP 4X ICH2 ICH4 MCH SDR/DDR Dynamic USB 2.0 tốc độ 480Mbps Video Output Ultra ATA/100 MHz HI8 266 MB/s PCI 133MB/s 6 kênh ATA 100MB/s Audio 2 kênh IDE 133 MB/s ICH4 PCI 10/100 LAN USB 2.0 Interface 6 Port Giao diện âm thanh AC’97 Flash BIOS Tái hiện âm thanh vòng (Dolby Digital surround 5.1)
- Bảng 4.5 Họ chipset 845 dùng cho Celeron, Pentium 4 Chipset 845PE 845GV 845GE 845GL 845G 845E 845 Front Side Bus 533/400 MHz 533/400 MHz 533/400 MHz 400 MHz 533/400 MHz 533/400 MHz 400 MHz Hyper-Threading Tech. HT HT HT HT HT Hub Architecture Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Memory DDR 333/266 DDR 333/266/200 DDR 333/266 DDR 266/200 DDR 266/200 DDR 266/200 DDR 266/200 SDR PC133 SDR PC133 SDR PC133 SDR PC133 Graphics AGP 4X Extreme AGP 4x/ Extreme Graphics GP4X/ Extreme AGP 4X AGP 4X Graphics Extreme Graphics Graphics Dynamic Video Output DVO DVO Integrated USB USB 2.0 USB 2.0 USB 2.0 USB 2.0 USB 2.0 USB 2.0 USB 1.1 P.ATA 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 2 Ultra ATA/100 AC '97 controller AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 Processor Pentium® 4/ HT Pentium® 4/ HT Pentium® 4/HT Pentium® 4/ Pentium® 4/ HT Pentium® 4/ HT Pentium® 4 Celeron® Celeron® Celeron® Celeron® Celeron® Celeron® Celeron® Memory Controller Hub 82845PE MCH 82845GV GMCH 82845GE GMCH 82845GL GMCH 82845G GMCH 82845E MCH 82845 MCH Intel® I/O Controller Hub 82801DB (ICH4) 82801DB (ICH4) 82801DB (ICH4) 82801DB (ICH4) 82801DB (ICH4) 82801DB (ICH4) 82801BA (ICH2) Socket SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 SK 478
- 1.5 Họ chipset 875(Canterwood), 865(Springdale) • Nhiều sự mở rộng, tăng cường các tính năng cho dòng Pentium IV/HT và Pentium D • Tiết kiệm điện năng (Low-power sleep mode), tỏa nhiệt. MCH với các tính năng tăng cường: Bộ nhớ kênh đôi (Dual-channel): DDR 400 SDRAM, băng thông bộ nhớ 6.4 GB/s. Quad Pumped FSB 800MHz, Giao diện AGP 8x- 2GB/s, Extreme Graphics 2 nâng cao tính năng đồ họa (trong một số chipset). Giao tiếp mạng gigabit GbE (Communications Streaming Architecture): từ ICH MCH
- Intel® Chipset 865G và 875P (Canterwood) #: PAT/ECC Các thành phần trong 82801EB/ER (ICH5/ICH5R) Giao tiếp Serial ATA 150MB/s thực hiện trực tiếp trong ICH nên không cần thêm chip điều khiển. USB 2.0: tăng từ 6 lên 8 cổng. Bổ sung điều khiển RAID SATA ở ICH5R: chế độ 0 (striping) và 1 (mirroring)
- Bảng 4.6 Họ chipset 865 và 875 dùng cho Pentium D và Pentium IV Chipset 875P 865G 865GV 865P 865PE 848P Front Side Bus 800/533MHz 800/533/400 MHz 800/533/400 MHz 533/400 MHz 800/533/400 MHz 800/533/400 MHz Hyper-Threading Technology HT HT HT HT HT HT Hub Architecture Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Accelerated Hub Memory DualChannel DualChannel DualChannel DualChannel DualChannel DDR 400/333/266 /ECC DDR DDR400/333/266 DDR400/333/266 DDR333/266 DDR400/333/266 400/333 Graphics AGP 8X Extreme Graphics2/ Extreme Graphics AGP 8X AGP 8X AGP 8X AGP8x 2 Gigabit Interface CSA CSA CSA CSA CSA CSA Performance Acceleration PAT PCI Express x1 Technology Serial ATA 2x SATA/150 2x SATA/150 2x SATA/150 2x SATA/150 2x SATA/150 2x SATA/150 RAID technology RAID RAID RAID RAID RAID RAID PATA Ultra ATA*/100 Ultra ATA*/100 Ultra ATA*/100 Ultra ATA/100 Ultra ATA/100 Ultra ATA/100 Integrated USB USB* 2.0 USB* 2.0 USB* 2.0 USB 2.0 USB 2.0 USB 2.0 AC '97 controller AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 AC '97 Processor Pentium® 4 /HT Pentium® D Pentium® D Pentium® 4 Pentium® 4 Pentium® 4 Pentium® 4 /HT Pentium® 4 /HT Celeron® D Celeron® D Celeron® D Memory Controller Hub 82875P MCH 82865G GMCH 82865GV MCH 82865P MCH 82865PE MCH 82848P MCH Intel® I/O Controller Hub 82801EB (ICH5)/ 82801EB (ICH5)/ 82801EB (ICH5)/ 82801EB (ICH5) 82801EB (ICH5) 82801EB (ICH5) 82801ER (ICH5R) 82801ER (ICH5R) 82801ER (ICH5R) 82801ER(ICH5R) 82801ER(ICH5R) 82801ER(ICH5R) Socket SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 SK 478 Low-power sleep mode LPS LPS LPS LPS LPS LPS
- 1.6 Họ chipset Intel® 9x MCH: Pentium® D Core™2 Duo/ VT 915 , 925, 945 Support Media 8.5 GB/s G965, Q965, 955x, 975x Expansion Card DDR2 Intel GMA Graphics MCH Bus hệ thống tăng 10.7 0r 12.8 GB/s PCI Express 8 cường x16 Graphics GB/s DDR2 FSB 533/800/1066 MHz Bộ nhớ kênh đôi DDR2 Đồ họa tích hợp GMA DDR2 400/533/ 667 MHz GMA 900: với 915 GMCH Flex: hỗ trợ bộ nhớ đa tốc GMA 900: với 945 GMCH PCI Express x16 Hỗ trợ card mở rộng MEC Thay thế cho AGP 8x GMA 3000: với họ 965, CVT nâng cao chất lượng Băng thông 8 GiB/s so với h.ảnh; thêm 1 ổ lưu trữ gắn AGP8X là 2.1 GiB/s ngoài để tăng cường bảo vệ dữ
- Họ chipset Intel® 9x ICH: DMI 2 GB/s ICH7 /R/W/RW Serial ATA x4 Port 3 Gbps Intel® HD Audio each ICH8 /R/W/RW (965) Matrix Storage ICH7 60 USB 2.0 Technology(MST) GB/s 8 Port ICH8 PCI Express x1 (PCIe x1) 6 PCI Express x1 500 MB/s 133 MB/s 6 PCI Hỗ trợ ngoại vi tốc độ cao Intel® PRO/ each 1000 LAN Băng thông 500 MB/s mỗi Flash BIOS kênh Intel® AMT Intel® HD Audio Lưu trữ: SATA150 300 GB/s Hỗ trợ các định dạng âm Hỗ trợ ngoại vi tốc độ cao thanh phổ biến: Công nghệ lưu trữ MST, NCQ: Surround 7.1, Dolby* cải thiện tốc độ nâng cao hiệu Digital (surround 5.1) Tăng khả năng an toàn dữ liệu cho RAID (0, 1, 5, 10.)
- Họ chipset Intel® 9x Pentium® D Giao tiếp mạng gigabit Core™2 Duo/ VT GbE Support Media Expansion Card 8.5 GB/s Hỗ trợ ngoại vi tốc độ cao DDR2 Intel GMA Băng thông 500 MB/s mỗi Graphics MCH 10.7 0r 12.8 GB/s kênh cập mạng không dây Truy PCI Express x16 Graphics 8 GB/s DDR2 Wi-Fi DMI 2 GB/s Tích hợp từ các ICH6W/RW Serial ATA 3 Intel® x4 Port Gbps HD Audio Có thể làm Access Point each Matrix Storage ICH7 60 USB 2.0 Technology(MST) GB/s 8 Port Công nghệ quản lý năng 500 ICH8 133 động AMT 6 PCI Express x1 MB/s each MB/s 6 PCI Tăng cường hiệu quả quản Intel® PRO/ 1000 LAN Flash BIOS lý và bảo mật hệ thống: Intel® AMT
- Chipset 915 (Grantsdale) và 925 (Alderwood) Intel® GMA 900 (Graphics Media Accelerator) Cho phép hiển thị hình ảnh 3D: màu sắc trung thực, rõ nét Hỗ trợ dạng hiển thị 16x9 dành cho wide screen, HDTV... Dùng hai màn hình hiển thị độc lập. Phối hợp DVMT 3.0, SIPP nâng cao chất lượng hình ảnh Công nghệ chia sẻ bộ nhớ động DVMT 3.0 (Dynamic Video Memory Technology) Mở rộng bộ nhớ video tới 128 MiB Bộ nhớ video sẽ được bộ nhớ hệ thống cấp phát khi cần. Là giải pháp tiết kiệm cho những ứng dụng không nặng về đồ họa khi dùng bộ nhớ chính xử lý hình ảnh 3D Công nghệ SIPP (Intel® Stable Image Platform Program) Tạo ra hình ảnh ổn định trong thời gian dài, Giảm các chi phí bảo trì và nâng cao chất lượng hình ảnh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bảo Trì Máy Vi Tính Hot hot lắm đây
69 p | 904 | 197
-
Thiết kế mạch logic bằng Verilog - HDL
45 p | 578 | 145
-
Bài giảng: Hệ thống máy tính
132 p | 492 | 144
-
Công nghệ chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS (Multiprotocol Label Switching).
18 p | 549 | 116
-
CHƯƠNG 2 BO MẠCH CHỦ VÀ VI XỬ LÝ
66 p | 308 | 101
-
Giáo trình hoàn chỉnh vi điều khiển PIC 13
9 p | 135 | 66
-
Giáo trình Bảo trì máy tính và cài đặt phần mềm: Phần 1
29 p | 122 | 19
-
Quá trình hình thành tư liệu cấu tạo và cách nhận biết mainboard trong linh kiện hàng chính hãng p1
5 p | 86 | 11
-
Bài giảng Bảo trì hệ thống (75 trang)
75 p | 89 | 9
-
Giáo trình Lắp ráp và cài đặt máy tính (Nghề: Kỹ thuật sữa chữa và lắp ráp máy tính - Trung cấp) - Trường CĐ Nghề Công nghiệp Thanh Hóa
168 p | 27 | 6
-
Giáo trình Cấu trúc máy tính (Nghề: Tin học văn phòng - Cao đẳng): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
67 p | 22 | 6
-
Bài giảng Bảo trì hệ thống: Chương 2 - ThS. Nguyễn Lê Minh
56 p | 50 | 5
-
Bài giảng Bảo trì hệ thống: Chương 0 - ThS. Trần Quang Hải Bằng
5 p | 88 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn chống phân mảnh dung lượng ổ cứng bằng tính năng Disk Defragmenter p8
5 p | 73 | 4
-
Giáo trình Thiết kế mạch bằng máy tính - Trường Cao đẳng nghề Số 20
112 p | 4 | 3
-
Một giải thuật lập lịch nhóm tối ưu trong mạng chuyển mạch chùm quang
13 p | 47 | 2
-
Nghiên cứu bảng địa chỉ mạng (MAC table) cho thiết kế thiết bị chuyển mạch lớp 2 trên nền tảng FPGA
8 p | 73 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn