intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo Bảo trì hệ thống mạng: OSPFv3 và Dual-Stack trong IPv6

Chia sẻ: Hiếu Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

105
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo gồm 2 phần: Phần 1 giới thiệu về OSPFv3 trong IPv6, phần 2 trình bày về công nghệ Dual-Stack trong IPv6. Tham khảo tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo Bảo trì hệ thống mạng: OSPFv3 và Dual-Stack trong IPv6

  1. - ---------- – Stack trong IPv6 C13QM15 - 13204301 13204285 13204296
  2. .............................................. 3 ........................................................................... 3 ......................................................................... 4 ........................................................ 5 ............................................................................ 5 .............................................................................. 6 Cisco ................................................................ 7 ................................................... 7 ........................................... 8 ................................................................................................. 3 -STACK TRONG IPv6 .................................... 17 ............................................................................................. 17 - ............................................ 18 2.3 Dual-Stack trong Cisco ....................................................................... 18 2.4 ............................................................................................... 19 Trang 2
  3. t giao thứ ịnh tuyến theo tr ết (RFC 2740) sử d ể ịnh tuyế ết kế ể ch th t trị a IPv4. OSPFv3 v n sử d ng giải thuật j ể ng bả ịnh tuyế ải thuậ ắn nh t SPF (Shortest-Path F ) ể ế p quả tin c a ận. D c khi trao ổ p LSA, OSPF sẽ ng topology m ng. t giao thứ ịnh tuyến theo tr ế c triển khai d ẩn mở c m ả trong nhi u RFC c a IETF (Internet Engineering Task Force). Chuẩn mở ở ó ĩ ư c sử d t cả thiết bị ịnh tuyến c a nhi ản xu , ó c quy n. Nế t giao thứ ịnh tuyến n i (IGP) t ả ở r ng c ó ỉ gi i h n trong 15 hop, h i t chậ ó chậ q ế ịnh ch ó q ế ếu t quan tr b ắc ph ểm c ó t giao thứ ịnh tuyến m , ó ả ở r ng, pv th ng m ng hi ó ể ừ m ng nhỏ ế ửd ng vừ n. Trang 3
  4. 1.2 Hoạ động của OSPFv3 t giao thứ ịnh tuyến cho IPv6. Ho ng c ó nd ó t s t giao thứ ịnh tuyến ư ết (link- ), i m t giao thức vector khoả Ở , m ế) ết bị m ng. M t giao thức link- state quyế ịnh tuyế ư ng d ết kết n i từ ngu ến Tr am n kế ả i quan h ó a interface ó ết bị m ậ b a , im ó ư c kết n i t , b ịnh tuyến kết n i v i m ó ư c lan truy ó Link-state advertisements (LSAs). M t tậ li ỗ ư c lưu tr trong m ở d li u link-state (LSDB). N i dung từ ở d li ó ư c sử d ng cho thuậ j , kết quả cu or bả ịnh tuyến OSPF. Trang 4
  5. S b t gi bả ịnh tuyế ứa m t tậ d li , ò bả ịnh tuyến chứ ư ắn nh t t ư c biế q ổng interface c thể ể giả ư cc , é o ra ở mỗ (area). M ó am ếp nhau. Trong t t cả , ó tm cg Area 0. T t cả ò i phải kết n i tr c tiếp t b b , ặc phả ó ư ng kết n i ả ế b b é ổng kết hoặc tập h ịnh tuyế b b cg Area border Router - ABR. Router gi trị ) c g Autonomous System Boundary Router - ASBR. o sán 2 1.3.1 Giống nhau : - OSPFv3 sử d ó bản gi ng như OSPFv2, chẳng h n như ó , ó ả ở d li u - , ò ư cg b packet - DDP, link-state request (LSR), link-state update (LSU), link-state ) link-state advertisment (LSA). - ế ó b ) c nh j ) ng nhau. - Ho ng c b ) ư thức c u ú ế ểm-t i- ư c hỗ tr . - ó n gi ng nhau ở bản - ị Router ID v n gi b ậ y tiến ư ịa chỉ IPv4. Trang 5
  6. 2 á n - Giao thức OSPFv3 xử ý ỗ " ", ả ỗ " b " OSPFv2. V is ổ , b ó ể ư c c p cho m t link duy nh t. Hai node m ó ể giao tiếp v q ết gi ú b t ch ó ó t subnet m ó ến vi u khoản v "m " "subnet" trong ư c thay thế bởi "link" trong OSPFv3. - ế ó ể ch t link. C ú é nhi u trị ch ó ể sử d ng m ĩ t link ó ể thu c v nhi g. Sử d ịa chỉ link-local cho m ậ ng c u - ịa chỉ ổi. OSPFv3 sử d ịa chỉ multicast sau : + FF02::5 - i di n cho t t cả ư ư ịa chỉ 224.0.0.5 trong OSPFv2. + FF02::6 - i di n cho t t cả designated routers (DR). Tư ư i ịa chỉ 224.0.0.6 trong OSPFv2. - OSPFv3 lo i bỏ ịa chỉ ng ĩ ) + ịa chỉ ó ó + Router- - ứ ịa chỉ IPv6. + , -state ID v n gi ư c 32 bit c aIPv4, ịa chỉ + ư ịnh bởi router ID chứ ải IP c ú - ế chứng th bảo mậ ổi. Trong header c ó , trư ng chứng th bị lo i bỏ ó ửd ng chứng th bảo mậ ó ư ) E Payload (ESP) ể ảm bả ẹ b ật c a vi ổ ịnh tuyến. Trang 6
  7. - ị ó ổ ổ õ ư " " bị lo i bỏ trong header c ó ó, ư " " ó ị ng ị i LSA c ư Sequence Number. 1.4 Cấ ìn rên ết bị Cisco , ể , ả bậ ử ý ó b Router(config)#ipv6 unicast-routing ấ ìn o n ế Router>enable ipv6 unicast-routing Router#configure terminal ! Router(config)#ipv6 unicast-routing Router(config)#ipv6 router ospf 1 ipv6 router ospf 1 Router(config-rtr)#router-id 2.2.2.2 router-id 2.2.2.2 Router(config-rtr)#end Trang 7
  8. 2 ấ ìn rên n r ả Router(config)#interface [type-number] ỉ Router(config-if)#ipv6 enable ậ Router(config-if)#ipv6 address [address]/[prefix-length](eui-64) subnet-mark Router(config-if)#ipv6 ospf process-id area area-ip process-id area-id Router(config-if)#ipv6 ospf ỉ ị cost cost cost ả -65535> Router(config-if)#ipv6 ospf ỉ ị ế priority priority-number priority-number ả -255> interface fastEthernet0/0 ipv6 address 2002:1000:1::1/64 ipv6 ospf 1 area 0 ipv6 ospf priority 20 ipv6 ospf cost 20 ế Router>enable Router#configure terminal Router(config)#interface fa0/0 Router(config-if)#ipv6 enable Router(config-if)#ipv6 address 2002:1000:1::1/64 Router(config-if)#ipv6 ospf 1 area 0 Router(config-if)#ipv6 ospf priority 20 Router(config-if)#ipv6 ospf cost 20 Trang 8
  9. ìn - ê + ổ ị ỉ - ặ ị - n +  Interface loopback R1 R1>enable R1#config R1(config)#int loopback0 R1(config-if)#ip address 10.1.1.1 255.255.255.0 R1(config-if)#ipv6 address 2002:1::1/64 R1(config-if)#ex R1(config-if)#ex Trang 9
  10. R2 R2>enable R2#config R2(config)#int loopback0 R2(config-if)#ip address 10.1.2.1 255.255.255.0 R2(config-if)#ipv6 address 2002:2::1/64 R2(config-if)#ex R3 R3>enable R3#config R3(config)#int loopback0 R3(config-if)#ip address 10.1.3.1 255.255.255.0 R3(config-if)#ipv6 address 2002:3::1/64 R3(config-if)#ex  Interface Serial R1 R1(config)#interface serial1/0 R1(config)interface serial1/1 R1(config-if)#ipv6 enable R1(config-if)#ipv6 enable R1(config-if)#ipv6 address 2000:12::1/64 R1(config-if)#ipv6 address 2000:13::1/64 R1(config-if)#no shutdown R1(config-if)#no shutdown R1(config-if)#ex R1(config-if)#ex R2 R2(config)#interface serial1/0 R2(config)interface serial1/1 R2(config-if)#ipv6 enable R2(config-if)#ipv6 enable R2(config-if)#ipv6 address 2000:12::2/64 R2(config-if)#ipv6 address 2000:13::2/64 R2(config-if)#no shutdown R2(config-if)#no shutdown R2(config-if)#ex R2(config-if)#ex R3 R3(config)#interface serial1/0 R3(config)interface serial1/1 R3(config-if)#ipv6 enable R3(config-if)#ipv6 enable R3(config-if)#ipv6 address 2000:13::3/64 R3(config-if)#ipv6 address 2000:23::3/64 R3(config-if)#no shutdown R3(config-if)#no shutdown R3(config-if)#ex R3(config-if)#ex Trang 10
  11. + - ịa chỉ link-local mặ ịnh t t cả interface nh ết n i v ết bị ịa chỉ link- ư ct ừ b ịnh danh ư q ịnh sẵ E8 / ửd nh show ipv6 interface interface ể ịa chỉ link-local mặ ị t interface. Sử d nh ipv6 address address link-local ể ổ ị mặ ịnh c ịa chỉ link- Trang 11
  12. Kiểm tra l ịa chỉ link-local m i v nh show ipv6 interface l nh ping ể chắc r ịa chỉ link-local m ng. Trang 12
  13. + Mặ ị ịnh tuyế ư c bậ ậy ta phải bật chức ó ể bắ ịnh tuyế ó ể bậ E E ) ặ a Cisco nh m chuyển m ó R1(config)# ipv6 unicast-routing R1(config)# ipv6 cef R2(config)# ipv6 unicast-routing R2(config)# ipv6 cef R3(config)# ipv6 unicast-routing R3(config)# ipv6 cef ổ R1(config)#interface loopback0 R1(config-if)#ipv6 ospf 1 area 0 R1(config-if)#interface serial 1/0 R1(config-if)#ipv6 ospf 1 area 0 R1(config-if)#interface serial 1/1 R1(config-if)#ipv6 ospf 1 area 0 R2(config)#interface loopback0 R2(config-if)#ipv6 ospf 1 area 0 R2(config-if)#interface serial 1/0 R2(config-if)#ipv6 ospf 1 area 0 R2(config-if)#interface serial 1/1 R2(config-if)#ipv6 ospf 1 area 0 R3(config)#interface loopback0 R3(config-if)#ipv6 ospf 1 area 0 R3(config-if)#interface serial 1/0 R3(config-if)#ipv6 ospf 1 area 0 R3(config-if)#interface serial 1/1 R3(config-if)#ipv6 ospf 1 area 0 Trang 13
  14. ể Trang 14
  15. bả ị ế Trang 15
  16. ắ ó Trang 16
  17. 2 -STACK TRONG IPv6 2 Dual- ức th c thi TCP/IP bao g m cả t ng IP c a IPv6. Thiết bị hỗ tr cả 2 giao thứ , é ứng d ng l a ch n m t trong hai giao thức cho từ ẩn mặ ị ưu n cho IPv6 ở ó ể sử d ng IPv6). -Stack - ú ị ả ) - ẽ ó bả ị ỉ b , ó ả ỗ ó ẽ ó bả ị ỉ bả ị ỉ ỗ bả ó ể ỏ ế ị ỉ ặ ế q ả bả ỏ ế ị ỉ b ) bả ghi A ỏ ế ị ỉ ứ ế q ả ả ó ể ị ả ị ỉ ả ị ỉ ả ả ị ỉ ả ừ ả ả ậ ắ ế ị ỉ ậ ị ỉ ẽ ả ế ó ế ó ó ẩ , ị ỉ ẽ ả ế ế ó ó ó ẩ Trang 17
  18. R t nhi u ứng d ết bị hi n nay ho ng dual- , :h u , , ết bị ịnh tuyến Cisco, Juniper 2.2 Dual-stack trong h đ n W ndows Th c tế, th t c IPv6 trong h ưa phả - ú ĩ Driver c a th t c IPv6 (tcpip6.sys) chứa hai th b t c a TCP/UDP. 2.3 Dual-stack trong Cisco , ế ng th ư cc ả hai d ịa chỉ trong ó ẽ ho ng dual-stack. Trang 18
  19. 2 ìn ử ả ậ , - ộ d n n - E E E . - E . - , ị ế . - ả bả . Trang 19
  20. - á rìn n - Show config PC1 ! ip address 10.0.0.2 255.255.255.0 version 12.4 duplex auto service timestamps debug datetime msec speed auto service timestamps log datetime msec ! no service password-encryption interface FastEthernet1/1 ! no ip address hostname PC1 shutdown ! duplex auto boot-start-marker speed auto boot-end-marker ! ! router rip ! version 2 no aaa new-model network 10.0.0.0 ! ! ! ! ip cef no ip http server no ip domain lookup no ip http secure-server ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! control-plane ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! gatekeeper ! shutdown ! ! ! ! ! line con 0 ! exec-timeout 0 0 ! logging synchronous ! stopbits 1 ! line aux 0 ! stopbits 1 interface FastEthernet0/0 line vty 0 4 no ip address login shutdown ! duplex half ! ! end interface FastEthernet1/0 Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2