Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

PH N IẦ

C S LÝ LU N V ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C Ơ Ở Ồ Ự Ậ Ạ Ể Ề

ự . 1.Vai trò ch c năng c a qu n tr ngu n nhân l c ứ ủ ồ ả ị

1.1Khái ni m qu n tr ngu n nhân l c: ự ồ ệ ả ị

ộ Qu n tr ngu n nhân l c(HRM Human Resource management) Là m t ự ả ồ ị

trong nh ng lĩnh v c ch y u c a qu n tr doanh nghi p. Ngu n nhân l c đ ả ủ ế ủ ự ượ c ữ ự ệ ồ ị

hi u theo nghĩa r ng bao g m kinh nghi m k năng trình đ đào t o nh ng tâm ệ ữ ể ạ ộ ồ ộ ỹ

l c hay b t c đ c đi m nào khác c a ng i lao đ ng. Nh v y đ xác s l ự ỗ ự ấ ứ ặ ủ ể ườ ư ậ ể ộ

đ nh ngu n nhân l c, chúng ta ph i xác đ nh thông tin c v đ nh tính l n đ nh ị ả ề ị ự ả ẫ ồ ị ị

ng d i nhi u khía c nh khác nhau. C th chúng ta th ng ph i xác đ nh l ượ ướ ụ ể ề ạ ườ ả ị

quy mô c a l c l i tính, ủ ự ượ ng này và c u trúc theo đ c đi m khác nhau. Nh gi ặ ư ớ ể ấ

ệ trình đ chuyên môn nghi p v ngành ngh , theo các đ c đi m v kinh nghi m ệ ụ ề ể ề ặ ộ

k năng ngoài ra còn mô t ỹ ả ề ự ậ v s t n tâm, ti m năng… c a ng ề ủ ườ ộ i lao đ ng

trong t ch c. ổ ứ

Đ đi đ n đ nh nghĩa qu n tr ngu n nhân l c, đi u chính là tìm hi u các ự ể ế ề ể ả ồ ị ị

ủ nhà qu n tr ngu n nhân l c th c hi n ch c năng ch y u nào và ý nghĩa c a ủ ế ự ự ứ ệ ả ồ ị

vi c th c hi n các ch c năng này nh th nào đ i v i t ố ớ ổ ứ ư ế ế ch c. V i cách ti p ớ ứ ự ệ ệ

c n này đ nh nghĩa qu n tr ngu n nhân l c nh sau: ị ậ ự ư ả ồ ị

Qu n tr ngu n nhân l c t k các chính sách và th c hi n các ự : Là thi ồ ả ị ế ế ự ệ

lĩnh v c ho t đ ng nh m làm cho con ng ạ ộ ự ằ ườ i đóng góp giá tr h u hi u nh t cho ị ữ ệ ấ

t ổ ch c bao g m các lĩnh v c nh ho ch đ nh ngu n nhân l c, phân tích và ạ ứ ự ư ự ồ ồ ị

thi t k công vi c,chiêu m và l a ch n, đánh giá thành tích, đào t o và phát ế ế ự ệ ạ ộ ọ

tri n, thù lao, s c kho an toàn c a nhân viên và t ng quan lao đ ng…….. ứ ủ ể ẻ ươ ộ

ự . 1.2.Vai trò c a qu n tr ngu n nhân l c ủ ồ ả ị

Qu n tr ngu n nhân l c đóng vai trò trung tâm trong vi c thành l p t ậ ổ ự ệ ả ồ ị

ch c và giúp t ứ ch c t n t ổ ứ ồ ạ ồ i và phát tri n. T m quan tr ng c a qu n tr ngu n ủ ể ầ ả ọ ị

i. Con nhân l c trong t ự ổ ch c xu t phát t ấ ứ ừ vai trò quan tr ng c a con ng ọ ủ ườ

ng i là y u t c u thành nên t ch c và quy t đ nh s ườ ế ố ấ ổ ch c, v n hành t ậ ứ ổ ế ị ứ ự

thành b i c a t ch c. Ngu n nhân l c là m t trong nh ng ngu n l c không ạ ủ ổ ồ ự ứ ự ữ ồ ộ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 1 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ch c nên QTNNL chính là lĩnh v c quan tr ng c a qu n tr th thi u c a t ế ủ ổ ể ứ ự ủ ả ọ ị

trong m i t ọ ổ ứ ố ch c. Jeff Alef phó t ng giám đ c đi u hành kiêm t ng giám đ c ố ề ổ ổ

i ngân hàng đ nh t Chicago phát bi u: b ph n ngu n nhân l c t ồ ộ ậ ự ạ ệ ấ ể

c s d ng nh m t l i th c nh tranh, “Đã có m t th i, ngu n v n đ ờ ồ ố ượ ử ụ ư ộ ợ ộ ế ạ

nh ng ngày nay kh năng huy đ ng v n v i s l ớ ố ượ ư ả ộ ố ng l n là đi u d dàng. ề ễ ớ

Cũng có lúc công ngh t o ra cho b n l i th c nh tranh th m trí vi c này d ệ ạ ạ ợ ế ạ ệ ậ ễ

dàng đ t đ c trong th i đ i ngày nay cùng v i xu h ạ ượ ờ ạ ớ ướ ng toàn c u hoá và ầ

qu c t hoá. Và cũng có lúc c th trong lĩnh v c công nghi p và d ch v tài ố ế ụ ể ụ ự ệ ị

chính, khi mà chu kỳ bán rã c a s n ph m r t dài. Gi đây b n không th duy ủ ả ẩ ấ ờ ể ạ

trì l i th duy ợ ế l i th lâu dài d a trên s n ph m và d ch v mà b n c ng hi n ạ ố ự ụ ế ả ẩ ị ợ ế

nh t và lâu dài là con ng ấ ườ ” i

Chính vì lý do trên mà ngày nay các nhà qu n tr c p cao càng quan tâm ị ấ ả

then đ n lĩnh v c qu n tr ngu n nhân l c. Qu n tr ngu n nhân l c là y u t ự ế ế ố ự ự ả ả ồ ồ ị ị

ch t cho thành công c a t ch c. ủ ổ ứ ố

Các ho t đ ng chính c a qu n tr ngu n nhân l c: ạ ộ ủ ự ả ồ ị

Ho ch đ nh ngu n nhân l c ầ ự :Quá trình ho t đ ng nh m đáp ng nhu c u ạ ộ ứ ằ ạ ồ ị

ngu n nhân l c cho t ch c trong b i c nh tác đ ng c a y u t kinh doanh. ự ồ ổ ố ả ế ố ứ ủ ộ

ể Quá trình ho ch đ nh bao g m d báo nhu c u ngu n nhân l c và phát tri n ự ự ầ ạ ồ ồ ị

ch ng trình nh m đ m b o s s n sàng v s l ng và ch t l ng mong ươ ả ự ẵ ề ố ượ ằ ả ấ ượ

đúng n i và vào đúng lúc. mu n v ngu n nhân l c cho t ồ ự ề ố ch c ổ ứ ở ơ

Phân tích thi t k công vi c: ế ế ộ ệ Là quá trình thu th p phân tích s p x p m t ậ ắ ế

cách h th ng các thông tin v đ c đi m m t công vi c c th . Phân tích công ể ệ ụ ể ệ ố ề ặ ộ

vi c là công c c s cho thi t l p h th ng ch n l a ch ụ ơ ở ệ ế ậ ọ ự ệ ố ươ ấ ng trình hu n

c xây d ng d a trên c luy n, đ m b o r ng h th ng đánh giá và thù lao đ ệ ố ả ằ ệ ả ượ ự ự ơ

s nhu c u công vi c ở ệ ầ

Tuy n m và l a ch n: ạ ọ Nhi m v c a tuy n m là xúc ti n các ho t ụ ủ ự ể ệ ể ế ộ ộ

ch c. Các yêu c u v s công đ ng nh m thu hút các ng viên thích h p cho t ứ ộ ằ ợ ổ ứ ề ự ầ

c chú tr ng làm cho b ng dân ch trong vi c l a ch n ng viên ngày càng đ ằ ệ ự ọ ứ ủ ượ ọ

quy trình ch n l a ng viên ngày càng tr nên ch t ch h n. ọ ự ứ ẽ ơ ặ ở

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 2 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Quá trình l a ch n bao g m m t s b c quan tr ng. B c đ u tiên là ộ ố ướ ự ọ ồ ướ ầ ọ

xác đ nh nhu c u các v trí m i và k năng nào c n thi ầ ầ ớ ỹ ị ị ế ể ự ệ t đ th c hi n công vi c ệ

c các năng l c và kh năng c n thi h u hi u. Xác đ nh đ ữ ệ ị ượ ự ả ầ ế t nhà qu n tr viên ả ị

ngu n nhân l c s d dàng thi t l p m c tiêu chi n l ự ẽ ễ ồ ế ậ ế ượ ụ c tuy n m khác nhau. ộ ể

Quy trình xem xét và đánh giá đ l a ch n ng viên. ọ ứ ể ự

Đánh giá thành tích: Đánh giá thành tích tr thành y u t ế ố ở then ch t trong ố

qu n tr ngu n nhân l c. Đánh giá thành tích là ho t đ ng xác đ nh nhân viên ạ ộ ự ả ồ ị ị

làm t t nh th nào và m c đ thù lao t ng ng nh th nào là h p lý. Vai trò ố ứ ộ ư ế ươ ứ ư ế ợ

c a qu n tr viên ngu n nhân l c trong vi c đánh giá thành tích là vi c xây ủ ự ệ ệ ả ồ ị

d ng m t quy trình đánh giá, h th ng các ch tiêu đánh giá làm c s đánh giá ự ệ ố ơ ở ộ ỉ

thành tích, phát tri n h th ng l ng cho l ệ ố ể ươ ng thích h p và đ nh h ợ ị ướ ỗ ự ủ l c c a

nhân viên. Nhi m v quan trong khác c a đánh giá thành tích là ki m soát quá ủ ụ ệ ể

trình th c hi n công vi c và thành qu c a nó. ệ ả ủ ự ệ

Đào t o phát tri n: ể Ngày nay cùng v i s phát tri n khoa h c công ớ ự ể ạ ọ

ngh , ki n th c c a loài ng c tích lu v i t c đ nhanh. Môi tr ứ ủ ệ ế i đ ườ ượ ỹ ớ ố ộ ườ ng

ngày càng thay đ i và bi n đ i nên đào t o và phát tri n ngu n nhân l c đ ự ế ể ạ ổ ổ ồ ể

thích ng v i môi tr ng ngày càng tr thành nhi m v quan tr ng c a các nhà ứ ớ ườ ụ ủ ệ ở ọ

qu n tr ngu n nhân l c. ồ ự ả ị

Thù lao: Đánh giá thành tích là c s quan tr ng cho vi c phát tri n h ơ ở ệ ể ọ ệ

ng và th ng thù lao thích h p. Có hai lo i thù lao thù lao tr c ti p t c ti n l ạ ế ứ ề ươ ự ố ợ

thù lao gián ti p t c là d ng l i ích khác cho ng i lao đ ng. Ý nghĩa c a thù ế ứ ạ ợ ườ ủ ộ

lao không đ m b o cho nhân viên th c hi n các nhi m v c a mình mà thông ụ ủ ự ệ ệ ả ả

l c c a nhân viên, s v n lên kh ng đ nh vai trò qua đó làm đ ng l c cho l ộ ự ỗ ự ủ ự ươ ẳ ị

c a h vì m c tiêu chung. ụ ủ ọ

2. Đào t o và phát tri n ể ạ

2.1 Khái ni m: ệ

Ch c năng đào t o đ ứ ạ ựơ ồ c g i m t cách ph bi n là phát tri n ngu n ổ ế ể ọ ộ

ch c. nhân l c, ph i h p các ho t đ ng đào t o phát tri n trong t ạ ộ ố ợ ự ể ạ ổ ứ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 3 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Phát tri n ngu n nhân l c: ạ ộ ự Theo nghĩa r ng là t ng th các ho t đ ng ể ể ồ ộ ổ

c ti n hành trong nh ng kho ng th i gian nh t đ nh đ h c t p có t ọ ậ ch c đ ổ ứ ượ ấ ị ữ ế ả ờ ể

t o ra s thay đ i v m t hành vi ngh nghi p cho ng ạ ổ ề ặ ự ệ ề ườ i lao đ ng đ ộ ượ ự c th c

hi n b i doanh nghi p phát tri n ngu n nhân l c nh v y bao g m t t c các ư ậ ự ệ ệ ể ở ồ ồ ấ ả

ho t đ ng h c t p th m chí ch vài ngày vài gi . ạ ộ ọ ậ ậ ỉ ờ

ữ Đào t o phát tri n là m t ti n trình n l c cung c p cho nhân viên nh ng ộ ế ỗ ự ể ấ ạ

thông tin k năng và s th u hi u v t ch c, công vi c trong t ch c cũng nh ể ề ổ ứ ự ấ ệ ỹ ổ ứ ư

m c tiêu. Thêm vào đó đào t o và phát tri n đ c thi t k đ giúp đ , h tr ụ ể ạ ượ ế ế ể ỡ ỗ ợ

ch c. nhân viên ti p t c có nh ng đóng góp tích c c cho t ữ ế ụ ự ổ ứ

t h n Đào t o:ạ Giúp nhân viên hoàn thành công vi c t ệ ố ơ

Phát tri n:ể Chu n b nhân viên cho t ẩ ị ươ ệ ọ ng lai. Nó chú tr ng vào vi c h c ọ

t p phát tri n c a cá nhân. ể ủ ậ

2.2 M c đích c a đào t o và phát tri n ngu n nhân l c. ụ ủ ự ồ ể ạ

M c đích chung c a đào t o phát tri n ngu n nhân l c là s d ng t i đa ử ụ ụ ủ ự ể ạ ồ ố

ngu n nhân l c hi n có và nâng cao tính hi u qu c a t ả ủ ổ ứ ệ ch c thông qua vi c ự ệ ệ ồ

giúp cho ng ườ ệ i lao đ ng hi u rõ h n v công vi c, n m v ng h n ngh nghi p ơ ề ữ ể ệ ề ắ ộ ơ

và th c hi n ch c năng c a mình m t cách t t h n cũng ủ ự ứ ệ ộ ự giác h n v i thái đ t ớ ộ ố ơ ơ

ng lai. nh nâng cao kh năng thích ng c a h v i công vi c trong t ứ ủ ọ ớ ư ệ ả ươ

Nh ng m c tiêu c b n c a đào t o và phát tri n là: ơ ả ủ ụ ữ ể ạ

Xây d ng và th c hi n m t k ho ch phát tri n ngu n nhân l c và toàn ộ ế ự ự ự ệ ể ạ ồ

doanh nghi p b ng nh ng ho t đ ng đào t o có t ch c c a các nhóm khác ạ ộ ữ ệ ạ ằ ổ ứ ủ

nhau, th c hi n phân tích đánh giá nhu c u đào t o c a ng i lao đ ng ạ ủ ự ệ ầ ườ ộ ở ọ m i

trình đ .ộ

Chu n b chuyên gia qu n lý đi u khi n và đánh giá ch ng trình đào ề ể ả ẩ ị ươ

t o.ạ

Xây d ng ph ự ươ ờ ng án ngh nghi p và m t k ho ch phát tri n t ng th i ể ừ ộ ế ề ệ ạ

kỳ nh t đ nh phù h p v i ti m năng c a công ty, s p x p theo th t ngh ch ớ ề ấ ị ứ ự ủ ế ắ ợ ề ủ

y u.ế

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 4 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Nghiên c u nhân l c chu n b s li u v c c u lao đ ng và các lĩnh ề ơ ấ ị ố ệ ứ ự ẩ ộ

v c có liên quan. ự

T o thu n l i cho thông tin n i b gi a các b ph n qu n lý và ng ậ ợ ạ ộ ộ ữ ậ ả ộ ườ i

lao đ ng, thông tin ng ộ ượ ơ ủ c chi u liên quan đ n b ph n, đ n đ ng c c a ộ ề ế ế ậ ộ

ng ườ i lao đ ng . ộ

2.3 Vai trò c a đào t o phát tri n ngu n nhân l c ủ ự ồ ể ạ

Đào t o phát tri n ngu n nhân l c nh m: ự ể ằ ạ ồ

V m t xã h i ề ặ ề ố ộ : Đào t o phát tri n ngu n nhân l c là m t v n đ s ng ộ ấ ự ể ạ ồ

c, nó quy t đ nh s phát tri n c a m t xã h i, là m t trong còn c a đ t n ủ ấ ướ ế ị ự ủ ể ộ ộ ộ

nh ng gi i pháp ch ng l ữ ả ố ạ i th t nghi p. Đ u t ệ ầ ư ấ ộ cho giáo d c và đào t o là m t ụ ạ

kho n đ u t chi n l ầ ư ả ế ượ c ch ch t cho s ph n vinh c a m t đ t n ồ ộ ấ ướ ủ ố ự ủ ấ c. Nh t

là tr c xu th qu c t hoá toàn c u hoá n n kinh t ướ ế ố ế ề ầ . ế

V phía doanh nghi p ệ : Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c là đ đáp ề ự ể ể ạ ồ

ng yêu c u c a t ch c nghĩa là đáp ng đ c nhu c u t n t ứ ầ ủ ổ ứ ứ ượ ầ ồ ạ ể i và phát tri n

i ích c a doanh nghi p. Đào t o phát tri n ngu n nhân l c mang l ủ ự ệ ể ạ ồ ạ i nh ng l ữ ợ

cho doanh nghi p nh : ư ệ

Bao g m tăng s n l ng gi m chi phí ti Nh ng l ữ ợ i ích h u hình: ữ ả ượ ồ ả ế ệ t ki m

th i gian tăng ch t l ấ ượ ờ ng s n ph m và d ch v ụ ả ẩ ị

i ích vô hình: Nh ng l ữ ợ ệ Bao g m c i thi n thói quen làm vi c c i thi n ệ ả ệ ả ồ

thái đ hành vi th c hi n công vi c, t o ra môi tr ng làm vi c t ự ệ ệ ạ ộ ườ ệ ố ơ ạ t h n, t o

đi u ki n đ nhân viên phát tri n, nâng cao hình nh c a công ty trên th ủ ề ệ ể ể ả ị

tr ng. ườ

V phía ng i lao đ ng: ề ườ ọ ộ Đào t o và phát tri n đáp ng nhu c u h c ể ứ ạ ầ

i lao đ ng là m t trong nh ng y u t t p c a ng ủ ậ ườ ế ố ạ t o đ ng c lao đ ng t ơ ữ ộ ộ ộ ộ ố t

t công tác đào t o và phát tri n s đem l i nhi u tác d ng cho nh t. N u làm t ế ấ ố ể ẽ ạ ạ ụ ề

ch c. t ổ ứ

Đào t o rút ng n th i gian h c h i và giám sát: ạ ắ ờ ọ ỏ ớ Khi m t nhân viên m i ộ

ho c m t nhân viên hi n t i chuy n sang làm công vi c m i th i gian đ h ệ ạ ặ ộ ể ọ ể ệ ớ ờ

làm quen v i công vi c khá quan tr ng. Ngày nay s c nh tranh càng tr nên ự ạ ệ ớ ọ ở

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 5 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ả gay g t các ch doanh nghi p mong mu n nhân viên th o vi c trong kho ng ủ ệ ệ ạ ắ ố

th i gian ng n nh t. Trong tr ng h p nh v y đào t o là gi ấ ắ ờ ườ ư ậ ạ ợ ả ợ i pháp thích h p.

M t khác khi n m đ c ki n th c k năng đ th c hi n công vi c cá nhân có ặ ắ ượ ứ ỹ ể ự ế ệ ệ

th làm vi c m t cách đ c l p không c n có s giám sát th ộ ậ ự ể ệ ầ ộ ườ ự ủ ấ ng tr c c a c p

trên.

ch c: c đào t o t Giúp tăng hi u qu làm vi c trong t ả ệ ệ ổ ứ Lao đ ng đ ộ ượ ạ ố t

i nhu n và gi m chi phí s làm vi c hi u qu h n góp ph n giúp công ty tăng l ẽ ả ơ ệ ệ ầ ợ ậ ả

cho nh ng ho t đ ng c a mình ạ ộ ữ ủ

đó giúp doanh Làm tăng ni n tin và đ ng l c làm vi c c a nhân viên t ự ệ ủ ề ộ ừ

nghi p đ t đ ạ ượ ệ ệ c nh ng m c tiêu đ t ra. M t đi u đ t ra đ i v i doanh nghi p ề ố ớ ữ ụ ặ ặ ộ

là làm sao cho nhân viên làm vi c h t mình đ giúp doanh nghi p th c thi đ ệ ế ự ể ệ ượ c

nh ng nhi m v đ t ra. Ni m tin đ ng l c làm vi c gi m thì công vi c s tr ệ ẽ ở ụ ặ ữ ự ệ ề ệ ả ộ

nên khó khăn. Vi c đào t o th ệ ạ ườ ng t o ra đ ng l c và ni m tin ự ề ạ ộ ở ở nhân viên b i

:ẽ l

ớ - Đào t o kích thích s yêu thích công vi c và m ra nh ng c may m i ự ữ ệ ạ ở ơ

cho cá nhân.

- Đào t o làm tăng s n đ nh trong công vi c vì k t qu th c hi n công ả ự ự ổ ệ ế ệ ạ ị

vi c gia tăng và cá nhân có th th c hi n đ c nh ng ph n đòi h i nhi u k ể ự ệ ệ ượ ữ ề ầ ỏ ỹ

năng.

Gi m tai n n trong lao đ ng: Do ng i lao đ ng n m ngh nghi p t ả ạ ộ ườ ệ ố t ề ắ ộ

t h n trong công vi c h n và có thái đ t ơ ộ ố ơ ệ

T o c h i thăng ti n cho nhân viên: Có thêm nhi u ki n th c k năng ơ ộ ế ạ ứ ỹ ề ế

s làm tăng giá tr c a cá nhân đ i v i công ty. Vi c đào t o đem đ n nh ng c ẽ ố ớ ị ủ ữ ệ ế ạ ơ

c và ti m năng c a h là gì. Vì th h i cho h kh ng đ nh h có th làm đ ị ộ ể ẳ ọ ọ ượ ủ ọ ề ế

công ty s quan tâm đ n h khi v trí b khuy t trong công ty. ế ọ ẽ ế ị ị

Có thái đ tích c c và có đ ng l c làm vi c t t h n ế ệ ố ơ : N m v ng ki n ắ ự ự ữ ộ ộ

th c và k năng chuyên môn giúp nhân viên t ứ ỹ ự ệ ủ tin và l c quan v công vi c c a ề ạ

mình. Đi u này s giúp cá nhân v ẽ ề ượ t qua nh ng căng th ng trong công vi c và ẳ ữ ệ

góp ph n t o nên b u không khí làm vi c tích c c. M t khác khi đ c đào ầ ạ ự ệ ặ ầ ượ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 6 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

c quan tâm và tin t t o,cá nhân s c m th y đ ạ ẽ ả ấ ượ ưở ng. Đây là đ ng l c đ cá ộ ự ể

nhân g n bó v i công ty và s n sàng đón nh n th thách ngh nhi p m i. ử ề ệ ẵ ậ ắ ớ ớ

2.4. Nguyên t c đào t o và phát tri n: ể ắ ạ

Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c đ ể ự ượ ự c d a trên b n nguyên t c: ố ắ ạ ồ

Th nh t: i trong t ứ ấ Con ng ườ i hoàn toàn có năng l c phát tri n m i ng ự ể ọ ườ ổ

ch c đ u có kh năng phát tri n và s c g ng đ th ng xuyên phát tri n đ ẽ ố ắ ứ ề ể ườ ể ẳ ể ể

gi ữ ữ v ng s phát tri n c a doanh nghi p cũng nh cá nhân h . ọ ể ủ ự ư ệ

i đ u có giá tri riêng vì v y m i ng Th hai: ứ M i ng ỗ ườ ề ậ ỗ ườ i là m t con ộ

ng i c th khác v i ng i khác và đ u có kh năng đóng góp nh ng sáng ườ ụ ể ớ ườ ữ ề ẳ

ki n.ế

L i ích c a ng ch c có Th ba: ứ ủ ợ ườ i lao đ ng và nh ng m c tiêu c a t ữ ủ ổ ứ ụ ộ

th k t h p v i nhau. Hoàn toàn có th đ t đ c m c tiêu c a doanh nghi p và ể ế ợ ể ạ ượ ớ ụ ủ ệ

i lao đ ng. S phát tri n c a t ch c hoàn toàn ph thu c vào l ợ i ích c a ng ủ ườ ể ủ ổ ứ ự ụ ộ ộ

ngu n l c c a t ch c đó. Khi nhu c u ng c th a nh n và ồ ự ủ ổ ứ ầ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ừ ậ

đ m b o thì h s ph n kh i trong công vi c ả ọ ẽ ấ ệ ả ở

sinh l Th t :ứ ư Đào t o ngu n nhân l c là ngu n đ u t ầ ư ự ạ ồ ồ ợ i đáng k , vì đào ể

ng ti n đ đ t đ c s phát tri n c a t ch c có t o ngu n nhân l c là ph ạ ự ồ ươ ể ạ ượ ự ể ủ ổ ứ ệ

hi u qu . ả ệ

3.Mô hình đào t o phát tri n ngu n nhân l c: ự ồ ể ạ

M c tiêu c a phát tri n ngu n nhân l c là đóng góp vào các m c tiêu ủ ụ ự ụ ể ồ

chung c a t ch c các ch ng trình đào t o c n đ c xây d ng m t cách h ủ ổ ứ ươ ạ ầ ượ ự ộ ệ

th ng và xem xét nhu c u th c t ch c. Tuy nhiên th ng các t c a t ự ế ủ ổ ứ ầ ố ườ ổ ứ ch c

không ti n hành nh v y mà m c tiêu đào t o có th không đ ụ ư ậ ế ể ạ ượ ặ c xác đ nh ho c ị

ng trình đào t o không đ c đánh giá m t cách xác đ nh m h , và các ch ơ ồ ị ươ ạ ượ ộ

nghiêm kh c. Gi i pháp đ gi i quy t v n đ này là xây d ng ch ng trình ắ ả ể ả ế ấ ự ề ươ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 7 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

hình sau. Mô hình g m ba giai đào t o theo cách ti p c n h th ng minh ho ế ậ ệ ố ạ ở ạ ồ

đo n (1) giai đo n đánh giá nhu c u (2) giai đo n đào t o (3) giai đo n đánh ạ ạ ầ ạ ạ ạ

giá.

GIAI ĐO N ĐÀO Ạ T O Ạ GIAI ĐO N ĐÁNH Ạ GIÁ GIAI ĐO N ĐÁNH Ạ GIÁ NHU C UẦ

ch c ổ ứ

Đánh giá nhu đào t o ạ Phân tích t Phân tích công vi c ệ Phân tích cá nhân

ị ụ ọ ự ươ Xác đ nh m c tiêu đào t o ạ ng pháp ắ L a ch n ph đào t o và nguyên t c ạ h c ọ

Xây d ng tiêu chu n ự ẩ Ti n trình đào t o ng và so sánh k t ế ạ ườ ế ạ ớ Đo l qu đào t o v i tiêu ả chu n ẩ

Mô hình h th ng đào t o ệ ố ạ

3.1Giai đo n đánh giá nhu c u: ầ ạ

t ph i ti n hành đào N u không có s phân tích k l ự ỹ ưỡ ế ng v s c n thi ề ự ầ ế ả ế

ạ t o hay không thì có kh năng không hi u qu và lãng phí v m t ti n b c. ạ ề ặ ề ệ ả ả

H n n a đào t o không thích h p cũng có th gây thái đ tiêu c c ng ự ở ữ ể ạ ơ ộ ợ ườ i

đ c đào t o. C n ph i đánh giá nhu c u đ lo i tr nh ng ch ng trình đào ượ ể ạ ừ ữ ầ ạ ầ ả ươ

t o không thích h p, đ nh n bi ạ ể ậ ợ ế ứ t nhu c u đào t o thích h p còn ch a đáp ng ư ạ ầ ợ

và đ xác đ nh m c tiêu đào t o cho ch ụ ể ạ ị ươ ầ ng trình v ch ra. Xác đ nh nhu c u ạ ị

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 8 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

đào t o là xác đ nh khi nào b ph n nào c n ph i đào t o, đào t o k năng ạ ị ở ộ ậ ầ ạ ạ ả ỹ

nào cho lo i lao đ ng nào, bao nhiêu ng i. ạ ộ ườ

Đ đánh giá đúng nhu c u đào t o phát tri n c a nhân viên trong t ạ ể ủ ể ầ ổ ứ ả ch c ph i

chú ý đ n ba lĩnh v c chính y u: t ch c, công vi c, cá nhân. ự ế ế ổ ứ ệ

3.1.1Phân tích t ch c: ch c đòi h i s ổ ứ Đánh giá nhu c u m c đ t ầ ở ứ ộ ổ ứ ỏ ự

đánh giá r ng l n v hi u qu c a toàn t ch c và nhu c u duy trì t ch c. Khi ề ệ ả ủ ộ ớ ổ ứ ầ ổ ứ

ti n hành phân tích t ch c c n tìm hi u nh ng câu h i sau: ế ổ ứ ầ ữ ể ỏ

ng c a đào t o v chi n l ch c là gì? - S đ nh h ự ị ướ ạ ề c c a t ế ượ ủ ổ ứ ủ

ng trình đào t o thích h p v i k ho ch và m c tiêu - Làm th nào ch ế ươ ớ ế ụ ạ ạ ợ

ch c? c a t ủ ổ ứ

t trong t đâu? - Đào t o c n thi ạ ầ ế ch c ổ ứ ở

- T ch c có kh năng trang tr i cho vi c đào t o hay không? ả ổ ứ ệ ạ ả

u tiên? - Nh ng ch ữ ươ ng trình đào t o nên có th t ạ ứ ự ư

ng b t l - Vi c đào t o có nh h ạ ệ ả ưở ấ ợ ế i đ n các đ n v ho c nhân viên ị ặ ơ

không đ ượ c đào t o không? ạ

- Đào t o có thích ng v i văn hoá t ch c hay không? ứ ạ ớ ổ ứ

3.1.2Phân tích công vi c:ệ Phân tích công vi c s xác đ nh nh ng k năng ệ ẽ ữ ỹ ị

hành vi c n thi t cho nhân viên th c hi n t t công vi c. Phân tích công vi c chú ầ ế ệ ố ự ệ ệ

tr ng xem xét nhân viên c n làm gì đ th c hi n công vi c t t. Khi xác đ nh ể ự ệ ố ệ ầ ọ ị

đ c, sau đó ượ c nh ng nhi m v ho c ph n vi c mà qua đó đào t o c n đ t đ ệ ụ ặ ạ ầ ạ ượ ữ ệ ầ

ti n hành phân tích chi ti t ph n vi c. M c đích c a b c này là ki m tra l ế ế ủ ướ ụ ệ ầ ể ạ i

ph n vi c có quan tr ng đ i v i t ch c và có nên đ c đào t o hay không? ố ớ ổ ứ ệ ầ ọ ượ ạ

3.1.3Phân tích nhân viên: Chú tr ng đ n các năng l c và đ c tính cá nhân ự ế ặ ọ

c xác đ nh ai là ng i c n thi c a nhân viên, đ ủ ượ ị ườ ầ t đ ế ượ ế c đào t o và nh ng ki n ữ ạ

th c k năng c n thi c lĩnh h i hay chú tr ng trong ch ứ ỹ ầ t đ ế ượ ọ ộ ươ ạ ng trình đào t o,

các ch ng trình đào t o ch nên chú tr ng đ n đ i t ươ ố ượ ế ạ ọ ỉ ạ ng th t s c n đào t o. ậ ự ầ

Phân tích nhân viên c n đánh giá đúng kh năng nhân viên và k năng ngh ả ầ ỹ ề

nghi p c a nhân viên. ệ ủ

3.1.4 Xác đ nh m c tiêu đào t o ụ ạ ị

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 9 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Chuy n nhu c u phân tích t ầ ể ổ ch c, phân tích công vi c, phân tích nhân viên ệ ứ

ng đ c. Các m c tiêu này là c s đ h ng đ n l thành m c tiêu đo l ụ ườ ượ ơ ở ể ướ ụ ế ỗ ự l c

đào t o. Đào t o đ c đánh giá b n c p đ : ph n ng, ki n th c sau khi đào ạ ượ ạ ở ố ấ ả ứ ứ ế ộ

t o, hành vi c a nhân viên trong công vi c và k t qu . ả ạ ủ ệ ế

3.2Giai đo n đào t o: ạ ạ Là xây d ng ch ự ươ ợ ng trình đào t o thích h p ạ

nh m đ t đ c hoàn t ạ ượ ằ c các m c tiêu đ t ra. Đi u này đ ặ ụ ề ượ ấ ằ ự t b ng cách l a

ch n ph ọ ươ ạ ng pháp đào t o và phát tri n các tài li u đào t o nh m truy n đ t ề ệ ể ạ ằ ạ

c xác đ nh trong m c tiêu thu c v hành vi. Đi u quan ki n th c k năng đ ứ ỹ ế ượ ụ ề ề ộ ị

tr ng là làm th nào ng i h c hi u đ ế ọ ườ ọ ể ượ ắ c các nguyên t c h c. Các nguyên t c ắ ọ

này là c s xác đ nh m t ch ơ ở ộ ị ươ ng trình đào t o có hi u qu . ả ạ ệ

3.2Các nguyên t c h c: ắ ọ Ng ườ ậ ế i l p k ho ch đào t o c n quan tâm đ n ạ ầ ế ạ

ng t các nguyên t c h c đ đ m b o m t ch ắ ọ ể ả ả ộ ươ ng trình đào t o đ t ch t l ạ ấ ượ ạ ố t.

ng trình đào t o nó c n đ c thi đ có m t ch ể ộ ươ ạ ầ ượ ế ế ể ế ợ ữ t k đ k t h p nh ng

nguyên t c d i đây nh m t o thu n l i cho quá trình h c c a h c viên . ắ ướ ậ ợ ạ ằ ọ ủ ọ

c thông báo cho 3.2.1 Nguyên t c ph n h i: ắ ả ồ Ph n h i các thông tin ng ồ ả ượ

t k t qu c a h . Thông tin ng h c viên bi ọ ế ế ả ủ ọ ượ c cung c p cho h c viên các thông ọ ấ

tin nh k t qu c a h có đúng hay không và h ti n b hay không. Thông tin ả ủ ọ ọ ế ư ế ộ

ng ượ ổ ề ế c cũng có th c ng c k t qu mong mu n ho c nh ng thay đ i v k t ố ế ể ủ ữ ả ặ ố

ồ qu . Ph n h i là tiêu bi u cho c vi c đ ng viên và vi c h c. N u ph n h i ả ệ ể ệ ế ả ả ả ồ ộ ọ

không đ ượ ấ c cung c p h c viên có th h c nh ng k thu t sai ho c đánh m t ể ọ ữ ậ ặ ấ ọ ỹ

i đa s đ ng viên đ h c. Ph n h i làm ti n trình h c tr nên thích thú h n t ự ộ ể ọ ơ ố ế ả ồ ọ ở

hoá s s n sàng c a h c viên. ng i đào t o nên k ho ch đ đ a ra các thông ủ ọ ự ẵ ườ ể ư ế ạ ạ

tin ph n h i chính xác, thân thi n và khuy n khích ệ ế ả ồ ở ạ giai đo n đ u c a đào t o. ầ ủ ạ

Đ u tiên ng ầ ườ i đào t o nên đánh giá cao b t c c i thi n nào. D n d n khi mà ấ ứ ả ệ ầ ầ ạ

các k năng c a h c viên đ c gia tăng ng i đào t o nên tăng m c đ thành ủ ọ ỹ ượ ườ ứ ộ ạ

tích đ đ c đ ng viên, nh n đ c thông tin ph n h i. Vào cu i ch ng trình ể ượ ậ ộ ượ ả ồ ố ươ

đào t o ng ạ ườ ủ i đào t o nên d y h c viên làm th nào đ đánh giá thành tích c a ế ể ạ ạ ọ

mình và ng òi h c nên d ch chuy n sang h ư ể ọ ị ướ ng ph n h i t ả ồ ừ chính nh ng gì mà ữ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 10 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ng h xây d ng h n là ph n h i t ơ ọ ồ ừ ự ả ườ ả ủ i khác. Đi u này gia tăng hi u qu c a ề ệ

i làm vi c h c viên có th th c hi n m t cách chính xác khi tr l ọ ể ự ở ạ ệ ộ ệ

3.2.2 Nguyên t c c ng c ắ ủ ố: C ng c là vi c áp d ng k t qu có ích sau ủ ụ ế ệ ả ố

m t thói quen làm vi c mong mu n đ c hình thành. Ch ệ ộ ố ượ ươ ạ ng trình đào t o

th ng dùng k thu t rèn luy n đ c ng c m t k t qu ngày càng cao. ườ ố ộ ế ể ủ ệ ả ậ ỹ

Ch ươ ng trình c ng c có th thay đ i đ t o thu n l ể ổ ể ạ ậ ợ ủ ố i cho các m c tiêu đào ụ

t o khác nhau. C ng c liên t c là cách t ạ ủ ụ ố ố ớ t nh t đ t o thói quen làm vi c m i, ấ ể ạ ệ

t nh t đ gi hành vi ngh nghi p sau khi đ c ng c gián đo n là cách t ủ ạ ố ố ấ ể ữ ệ ề ượ c

h c.ọ

Th c hành bao g m s nh c l 3.2.3 Nguyên t c th c hành: ắ ự ắ ạ ự ự ồ ặ ậ i ho c t p

l ạ ể ự i đ nh ho c c i thi n m t ph n x , m t thói quen làm vi c. Vi c th c ạ ệ ệ ệ ả ả ặ ớ ộ ộ

hành ch đ ng các k năng ho c ph n vi c đ ủ ộ ệ ượ ọ ỏ ệ c h c h i có th gia tăng vi c ể ầ ặ ỹ

i h c xuyên su t các giai đo n. Vì v y nhân t h c và giúp ng ọ ườ ọ ạ ậ ố ố then ch t trong ố

vi c thi ệ ế ế t k đào t o là li u r ng công vi c có đ ệ ằ ệ ạ ượ ọ ư ộ c h c và th c hành nh m t ự

ơ đ n v hay là ph i chia nh thành t ng ph n công vi c. N u công vi c đ n ơ ừ ệ ế ệ ầ ả ỏ ị

gi n có th đ c h c và th c hành góc đ chung. N u công vi c ph c t p thì ể ượ ọ ự ả ở ứ ạ ế ệ ộ

nên chia nh đ t ng ng i h c có th h c nó m t cách riêng bi t. Ng i đào ỏ ể ừ ườ ọ ể ọ ộ ệ ườ

c phân ph i hay t p trung. t o ph i xem xét li u r ng vi c th c hành nên đ ạ ệ ằ ự ệ ả ựơ ậ ố

Th c hành đòi h i ph i có thông tin ng ự ả ỏ ượ c, th c hành có hi u qu nh t trong ệ ự ả ấ

s k t h p v i quá trình c ng c . Th c hành có s p x p có hi u qu h n là ự ự ế ợ ả ơ ủ ế ệ ắ ớ ố

th c hành liên t c và th c hành toàn b thói quen t ự ụ ự ộ ố ơ ừ t h n là th c hành t ng ự

ph n. Th c hành giúp h c viên ti n b v đ chính xác v t c đ cho t i khi ộ ề ộ ề ố ự ế ầ ọ ộ ớ

c m t ph n x t t o đ ạ ượ ạ ự ộ đ ng. V n đ đ t ra là th c hành bao nhiêu là đ . ủ ề ặ ự ấ ả ộ

3.2.4 Nguyên t c h c v s thích h p: ắ ọ ề ự ủ ợ S thích h p nói nên ý nghĩa c a ự ợ

quá trình đào t o đ i v i h c viên. Các h c viên s h c t t h n n u ch ố ớ ọ ẽ ọ ố ơ ế ạ ọ ươ ng

trình đào t o t ra thích h p. Quá trình h c t p s thu n l ạ ỏ ọ ậ ẽ ậ ợ ế ể i n u h c viên hi u ợ ọ

vì sao ph i theo h c quá trình đào t o đó. Ng i h c c n có đ c ki n th c và ạ ả ọ ườ ọ ầ ượ ứ ế

t đ h c nh ng n i dung mà ch ng trình đào t o đã k năng n n t ng c n thi ề ả ỹ ầ ế ể ọ ữ ộ ươ ạ

trình bày.

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 11 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

3.2.5 Nguyên t c v s tham gia: S tham gia nói nên s tích c c tham ắ ề ự ự ự ự

gia c a h c viên vào quá trình đào t o các h c viên h c đ ủ ạ ọ ọ ọ ượ c nhi u h n t ề ơ ừ

ch ng trình đào t o đòi h i nhi u s tham gia c a h c viên so v i các ch ươ ủ ọ ề ự ạ ỏ ớ ươ ng

trình đòi h i ít s tham gia. Vi c h c s hi u qu h n n u ng ệ ọ ẽ ệ ả ơ ự ế ỏ ườ ọ ố i h c mu n

h c, t ọ ố t nh t là ng ấ ườ ọ ể i h c nên nh n th y nhu c u v k năng m i và th u hi u ề ỹ ậ ấ ầ ấ ớ

i ích cho h nh th nào. s thành công c a đào t o s đem l ự ạ ẽ ủ i l ạ ợ ọ ư ế

Các nghiên c u ch ra r ng thái đ và s kỳ v ng c a ng ứ ự ủ ằ ộ ọ ỉ ườ ọ ắ i h c ngay khi b t

ng trình h c có th nh h đ u vào ch ầ ươ ể ả ọ ưở ọ ố ớ ng đ n ph n ng c a h đ i v i ả ứ ủ ế

ch ng tình và kh i l ng mà h h c đ c. Nh ng cá nhân có s t ươ ố ượ ọ ọ ượ ự ự ữ ự do l a

ng trình h c s t t h n nh ng ng ch n ch ọ ươ ọ ẽ ố ơ ữ ườ ị ắ i b b t bu c h c. H n n a các ọ ữ ộ ơ

cá nhân t n tâm v i ngh nghi p c a h và tham gia vào vi c ho ch đ nh ngh ệ ủ ọ ề ệ ạ ậ ớ ị ề

ng là ph n ng t t h n đ i v i đào t o. Các t nghi p th ệ ườ ả ứ ố ơ ố ớ ạ ổ ể ả ch c có th nh ứ

ng thái đ c a nh ng nhân viên ti m năng này b ng cách kêu g i h tham h ưở ọ ọ ộ ủ ữ ề ằ

gia vào giai đo n đánh giá nhu c u. ầ ạ

ng trình đào 3.2.6 Nguyên t c ng d ng nh ng đi u đã h c : ụ ắ ứ ọ Các ch ữ ề ươ

t k đ t o thu n l t o có hi u qu đ ệ ạ ả ượ c ch đ ng thi ủ ộ ế ế ể ạ ậ ợ ụ i cho vi c ng d ng ệ ứ

nh ng đi u đã h c và trong công vi c. N u n i dung h c không đ ữ ề ệ ế ọ ộ ọ ượ ể c chuy n

đ i và trong công vi c thì ch ổ ệ ươ ồ ự ng trình đào t o s tr nên lãng phí ngu n l c ạ ẽ ở

c a công ty. Nhi u ch ủ ề ươ ộ ng trình đào t o b phê bình v vi c thi u h t tác đ ng ế ụ ề ệ ạ ị

c a nhân viên vào vi c th c hi n công vi c th c t ự ủ . ự ế ệ ệ ệ

Có th t o thu n l ể ạ ậ ợ ọ i cho vi c áp d ng có hi u qu nh ng đi u đã h c ệ ụ ữ ệ ề ả

đ c b ng cách t ượ ằ ố ả i đa hoá s đ ng nh t gi a nh ng đi u đã h c v i hoàn c nh ữ ọ ớ ự ồ ữ ề ấ

i, b ng quá trình th c hành tích c c b ng cách phân bi công vi c hi n t ệ ệ ạ ự ự ằ ằ ệ t

nh ng y u t ế ố ữ ố quan tr ng c a ki n th c và hành vi ngh nghi p và xác đ nh m i ủ ứ ế ề ệ ọ ị

liên quan c a nh ng y u t này v i công vi c, b ng s cung c p thông tin ế ố ủ ữ ự ệ ằ ấ ớ

ng c và s c ng c quá trình ng d ng vào công vi c. ượ ự ủ ứ ụ ệ ố

3.3 Xây d ng ch ng trình đào t o: ụ ươ ạ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 12 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Đ xây d ng ch ng trình đào t o c n l a ch n ph ng pháp, ph ự ể ươ ầ ự ạ ọ ươ ươ ng

ti n đào t o và đ i ngũ giáo viên cho phù h p v i m c tiêu và đ i t ng đào ố ượ ụ ệ ạ ộ ớ ợ

t o. ạ

Có r t nhi u ph ng pháp đào t o và phát tri n đ ề ấ ươ ể ạ ựơ ử ụ ừ c s d ng tuỳ vào t ng

ng trình đào t o không th tri n khai có đi u ki n hoàn c nh c th . M t ch ả ụ ể ề ệ ộ ươ ể ể ạ

hi u qu n u thi u giáo viên có kh năng. ả ế ệ ế ả

3.3.1Ph ươ ng pháp đào t o nhân viên ạ

- Đào t o t i n i làm vi c ng pháp đào t o đ ạ ạ ơ ệ : Là ph ươ ạ ượ ử ụ ộ c s d ng r ng

rãi nh t. nhân viên giàu kinh nghi m ho c giám sát viên s b trí nhân viên ngay ặ ẽ ố ệ ấ

i n i làm vi c th c t t ạ ơ ự ế ệ , ch d n cho h v công vi c và nh ng th thu t ngh ệ ọ ề ỉ ẫ ữ ủ ậ ề

nghi p.ệ

Ch ng trình này có v đ n gi n và ít t kém, nh ng nó không đ ươ ẻ ơ ả ố ư ượ c qu n lý ả

m t cách đúng đ n thì chi phí r t cao vì h ng hóc máy móc không làm tho mãn ả ấ ắ ộ ỏ

khách hàng, hình m u không chu n và nhân viên h ng d n thi u kh năng s ẩ ẫ ướ ế ẫ ả ư

ng h p này ng c hu n luy n k ph m. Đ tránh tr ể ạ ườ ợ ườ i đào t o ph i đ ạ ả ượ ệ ấ ỹ

càng.ng i h c viên nên đ c kèm v i ng i ph trách t ườ ọ ượ ớ ườ ụ ươ ề ề ng đ ng v n n ồ

t ng ki n th c và tính cách. Ng ả ứ ế ườ ệ i đào t o nên s d ng nh ng k thu t hi u ử ụ ữ ậ ạ ỹ

qu trong vi c h i h c. ệ ướ ả ng d n ng ẫ ườ ọ

- Ph ng pháp tình hu ng: m t tình ươ ố D a trên vi c s d ng b n mô t ệ ử ụ ự ả ả ộ

hu ng ra quy t đ nh t i doanh nghi p ho c t ch c c th . Nhà qu n tr đ ế ị ố ạ ặ ổ ứ ụ ể ị ượ c ệ ả

yêu c u nghiên c u tình hu ng đ nh n di n phân tích v n đ , đ xu t gi ậ ề ề ứ ệ ể ấ ấ ầ ố ả i

pháp và ch n l a gi i pháp t ọ ự ả ố t nh t đ th c hi n. N u có s t ệ ấ ể ự ự ươ ế ữ ng tác gi a

ng i h ườ ướ ng d n và nhà qu n tr thì vi c h c s có k t qu h n. Ng ệ ả ơ ế ẽ ả ẫ ọ ị ườ i

ng d n nh là ch t xúc tác giúp h c viên n m b t đ h ướ ắ ượ ư ắ ấ ẫ ọ ầ c nh ng yêu c u ữ

công vi c cũng nh các thao tác th c hi n công vi c. ư ự ệ ệ ệ

M t bi n t ng pháp tình hu ng là ph ng pháp ế ướ ộ ng khác c a các ph ủ ươ ố ươ

th o lu n. Trong ph i thi u c a v n đ đ ậ ả ươ ng pháp này nh ng thông tin t ữ ố ể ủ ấ ề ượ c

i h c đ c n đ nh vai trò đ xem xét v n đ . M i h c viên đ a ra và ng ư ườ ọ ượ ấ ỗ ọ ề ể ấ ị

gi i quy t tình hu ng và đ c nhóm l ả ế ố ượ ạ i căn c vào gi ứ ả ỗ i pháp gi ng nhau. M i ố

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 13 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

nhóm sau đó phát bi u nh ng đi m chính trong gi ữ ể ể ả ả i pháp và nhóm khác s ph n ẽ

bi n ho c th m tra gi i pháp đó. Ng ng d n có th mô t đi u gì đã ệ ặ ẩ ả i h ườ ướ ể ẫ ả ề

t nh v y, r i các nhóm so sánh gi x y ra trong t ng tình hu ng và l n l ả ầ ượ ừ ố ư ậ ồ ả i

pháp c a h v i đáp án. B c cu i cùng là dành cho h c viên có kh năng áp ủ ọ ớ ướ ả ọ ố

d ng ki n th c vào tình hu ng c a riêng h . ọ ụ ủ ứ ế ố

- Ph ng pháp đóng vai: Là ph ng pháp m i ng i đ ươ ươ ỗ ườ ượ ấ ộ c n đ nh m t ị

c th hi n vai trò, nh h ng và t vai c th trong m t tình hu ng và đ ộ ụ ể ố ượ ể ệ ả ưở ươ ng

i khác. Ng i th c hi n đ c yêu c u đóng vai, th hi n vai trò tác v i ng ớ ườ ườ ự ệ ượ ể ệ ầ

i đóng vai đ c cung c p thông tin n n t ng. c a mình trong tình hu ng. Ng ủ ố ườ ượ ề ả ấ

M t b n mô t i tham gia. Th nh ộ ả ả chính ng n g n s đ ắ ọ ẽ ượ c cung c p cho ng ấ ườ ỉ

tho ng, vi c đóng vai s đ c thâu băng và tái phân tích nh là m t ph n tình ẽ ựơ ệ ả ư ầ ộ

hu ng phát sinh. Thông th ng đóng vai đ c th hi n ố ườ ượ ể ệ ở nhóm nh kho ng 12 ỏ ả

ng i. M c đ thành công c a ph ườ ứ ủ ộ ươ ủ ng pháp này tuỳ thu cvào kh năng c a ộ ả

ng i đóng vai. ườ

i tham gia đ - K thu t gi : ậ ỏ Ng ỹ ườ ượ ồ c cung c p các v t li u bao g m ậ ệ ấ

nh ng b ph n đi n hình nh th t ể ư ư ừ ữ ậ ộ ị danh b đi n tho i c a nhà qu n tr . ạ ệ ạ ủ ả

Nh ng v n đ c p thi t….ng c đào t o s đ c phân tích và phê bình ề ấ ữ ấ ế i đ ườ ượ ạ ẽ ượ

theo s l ng các quy t đ nh th c hi n theo th i gian ch t l ố ượ ế ị ấ ượ ự ệ ờ ế ng các quy t

ậ đ nh và m c đ u tiên trong cách l a ch n đó. Đ t o ra s h ng thú các v t ị ứ ộ ư ự ứ ể ạ ự ọ

ế li u k thu t này ph i th c ti n, liên quan đ n công vi c và kh năng ra quy t ự ễ ế ệ ệ ả ậ ả ỹ

đ nh. ị

- Trò ch i qu n tr ơ ả ị:Trò ch i qu n tr mô t ả ơ ị ả ủ các đ c tính ho t đ ng c a ạ ộ ặ

ể công ty, ngành công nghi p. Trò ch i qu n tr nh n m nh vào vi c phát tri n ệ ệ ả ấ ạ ơ ị

i quy t v n đ . Trong th t c trò ch i qu n tr đ c vi tính hoá, k năng gi ỹ ả ế ấ ủ ụ ị ượ ề ả ơ

nhóm ng i tham gia đ ườ ượ c ra m t lo t các quy t đ nh qu n tr . ị ế ị ạ ả ộ

- Mô hình hành vi: M t ph ộ ươ ng pháp đ nâng cao c i thi n k năng giao ả ể ệ ỹ

ti p là mô hình hành vi mà th ng đ ế ườ ượ ọ c g i là qu n tr giao t ả ị ế ố ủ . M u ch t c a ấ

ph ng t ng. Ph ng pháp này đ ươ ng pháp này là h c qua quan sát và t ọ ưở ượ ươ ượ c

ti n hành b ng cách s d ng băng Video đ c so n tho đ c bi t đ cho các ử ụ ế ằ ượ ả ặ ạ ệ ể

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 14 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

i gi i quy t v n đ nh th nào trong các h c viên th y các nhà qu n tr gi ọ ị ỏ ả ấ ả ư ế ế ấ ề

tình hu ng khác nhau đ ng th i qua đó t o đi u ki n cho các h c viên rèn ệ ề ạ ồ ố ọ ờ

luy n k năng giao ti p c a mình. Các h c viên h c t p b ng cách quan sát và ế ủ ọ ậ ệ ằ ọ ỹ

rút ra k t lu n đ v n d ng trong công tác c a mình. ể ậ ụ ủ ế ậ

- Ch ng trình đ nh h ng ngoài tr i: ng trình đ nh h ng vào ươ ị ướ ờ Ch ươ ị ướ

hành đ ng. kh năng lãnh đ o làm vi c nhóm và đ i di n nguy hi m là u tiên ư ể ệ ệ ạ ả ộ ố

hàng đ u trong ch ng trình đ nh h ng ngoài tr i. ầ ươ ị ướ ờ

3.3.2 Ph ươ ng pháp đào t o qu n tr : ị ả ạ

3.3.2.1 Đào t o t ạ ạ ơ i n i làm vi c cho qu n tr ệ ả ị

ng d n: ng pháp đ - Kìm c p và h ặ ướ ẫ M t ph ộ ươ ượ ử ụ ấ c s d ng r ng rãi nh t ộ

là đ c các nhà qu n lý gi đ đào t o các nhà qu n tr tr ể ị ẻ ả ạ ượ ả ỏ ệ i, kinh nghi m

ng d n. Qu n tr c p trên làm nh ng ví d sinh đ ng mà các nhà qu n tr h ướ ị ấ ụ ữ ả ẫ ả ộ ị

ng d n cũng tr l i sao ph i làm th c hi n. ng ệ ự i h ườ ướ ả ờ ẫ i câu h i và lý gi ỏ i t ả ạ ả

nh th . M t k thu t àm c p trên có th s d ng là t o h i ngh ra quy t đ nh ể ử ụ ư ế ộ ỹ ế ị ạ ấ ậ ộ ị

v i ng ớ i đ ườ ựơ ủ c đào t o. C p trên ph i giao quy n ph i giao quy n đ y đ ra ề ề ầ ả ả ấ ạ

quy t đ nh và th m chí có các sai l m. Cách này không nh ng t o c h i đ ơ ộ ể ế ị ữ ầ ạ ậ

tin h n. h c mà còn đòi h i s u quy n h p lý và t o ra c m giác t ọ ỏ ự ỷ ề ợ ả ạ ự ơ

- Kinh nghi m tr c kỳ h n nh t th i: c khi đ ệ ướ ờ Khi m t ng ấ ạ ộ i tr ườ ướ ượ c

đ b t cho m t công vi c c th , s chu n b đ ề ạ ệ ụ ể ự ị ượ ẩ ộ ạ c ti n hành trong giai đo n ế

c khi đ b t công vi c m i là ng ng n tr ắ ướ ề ạ ệ ớ ườ ệ i đó h c công vi c m i, th c hi n ệ ự ọ ớ

ặ m t s nhi m v m i trong khi v n th c hi n h u h t các nhi m v cũ . Đ c ự ụ ớ ộ ố ụ ệ ế ệ ệ ẫ ầ

di m chính c a lo i ch ng trình này cung c p tr c cho m t ng ủ ể ạ ươ ấ ướ ộ ườ ầ i m t ph n ộ

kinh nghi m v công vi c mà h s đ m nhi m trong t ng lai. ọ ẽ ả ệ ệ ề ệ ươ

- Luân chuy n công vi c: ể ặ ệ Đây là hình th c luân chuy n nhân viên ho c ứ ể

công tác này sang công tác khác nh m m c đích cung c p cho c p qu n tr t ả ấ ị ừ ụ ằ ấ

c trong quá trình h nh ng ki n th c kinh nghi m r ng h n. Ki n th c thu đ ệ ọ ữ ứ ứ ế ế ộ ơ ượ

luân chuy n công vi c này r t c n thi ấ ầ ể ệ ế t cho h sau này đ đ m nhi m các công ể ả ệ ọ

vi c ệ ở ị ơ . v trí khác cao h n

3.3.2.2 Đào t o ngoài n i làm vi c: ơ ệ ạ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 15 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

- Th o lu n bài gi ng: Đây là ph ả ả ậ ươ ử ụ ng pháp đào t o b ng cách s d ng ằ ạ

c biên so n s n m t cách k l ng d các tài li u đã đ ệ ượ ạ ẵ ỹ ưỡ ộ ướ ố i hình th c m t cu n ứ ộ

sách giáo khoa. Ph ươ ng pháp gi ng d y này d a vào s t ạ ự ự ự ả ứ ủ ọ nghiên c u c a h c

viên mà không c n s can thi p c a gi ng viên. H c viên đ c sách sau đó h ệ ủ ầ ự ả ọ ọ ọ

ph i tr l i các câu h i có s n. Khi tr l i xong h c viên có th bi c tính ả ả ờ ả ờ ẵ ỏ t đ ể ế ượ ọ

chính xác c a các câu tr l i c a mình b ng vi c ki m tra đ i chi u v i đáp án ả ờ ủ ủ ệ ế ể ằ ớ ố

có s n ngay trong cu n sách. N u câu tr l ố ả ờ ế ẵ ứ i đúng h c viên ti p t c nghiên c u ế ụ ọ

ph n ti p theo n u câu tr l i sai thì h c viên quay l i đ nghiên c u l ả ờ ế ế ầ ọ ạ ể ứ ạ ầ i ph n

v a h c ừ ọ

Theo ph ng pháp này các h c viên đ - Gi ng nh máy tính: ờ ả ươ ọ ượ ọ c h c

ngay trên máy vi tính và đ c tr l ượ ả ờ i nh ng th c m c c a mình nh ch ắ ủ ữ ắ ờ ươ ng

trình máy tính đã đ c. Ph ượ c chu n b tr ẩ ị ướ ươ ng pháp này đ ng th i còn cho ồ ờ

phép ki m tra ki n th c c a h c viên cho các h c viên bi ứ ủ ọ ể ế ọ ế ọ ế t h còn thi u ki n ế

th c, k năng nào h c n tham kh o tài li u nào. ọ ầ ứ ệ ả ỹ

3.3.3 D toán chi phí đào t o: ự ạ

Chi phí đào t o và phát tri n là kho n chi tr c ti p ho c gián ti p liên ả ự ể ế ế ặ ạ

quan đ n quá trình đào t o và phát tri n. chi phí đó bao g m: ế ể ạ ồ

Nh ng chi phí v h c t p: trong quá trình ng i lao ề ọ ậ Chi phí ph i tr ữ ả ả ườ

đ ng h c vi c c a h nh : ộ ệ ủ ọ ư ọ

- Nh ng kho n ti n tr cho ng i lao đ ng trong khi h c. ữ ề ả ả ườ ộ ọ

- Chi phí v nguyên v t li u trong khi h c t p. ậ ệ ọ ậ ề

ị ả - Giá tr bán hàng hoá do gia công không đúng khi th c t p, giá tr s n ự ậ ị

l ượ ng gi m xu ng do hi u qu làm vi c th p c a nhân viên h c ngh . ề ấ ủ ệ ệ ả ả ố ọ

Nh ng chi phí v đào t o: ữ ề ạ

- Ti n l ề ươ ng c a ng ủ ườ ọ i qu n lý trong th i giam h qu n lý b ph n h c ả ả ậ ờ ọ ộ

vi c ệ

- Ti n thù lao cho giáo viên và b ph n giúp vi c c a h ệ ủ ọ ề ậ ộ

- Chi phí b t bi n và chi phí kh bi n c a m t trung tâm đào t o ạ ả ế ủ ế ấ ộ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 16 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

- Chi phí cho d ng c gi ng d y nh :máy chi u tài li u, bài ki m tra, ụ ả ư ụ ế ể ệ ạ

ch ng trình h c t p. ươ ọ ậ

- Nh ng kho n tr thù lao cho c v n, cho t ố ấ ữ ả ả ổ ứ ậ ch c liên quan và b ph n ộ

bên ngoài khác.

3.4 Giai đo n đánh giá: ạ ạ ộ Đánh giá là vi c xem xét m c đ các ho t đ ng ứ ộ ệ

ng trình đào t o là xác đ nh xem đào t o đáp ng m c tiêu. Đánh giá ch ụ ứ ạ ươ ạ ị

ch ươ ng trình đào t o có đáp ng đ ạ ứ ượ c m c tiêu đào t o đ a ra không (nghĩa là ư ụ ạ

hi u qu làm vi c c a h c viên có thay đ i theo h ệ ủ ọ ệ ả ổ ướ ng mong mu n hay không) ố

và nh ng thay đ i hi u qu đó c a h c viên có th k t lu n do ch ng trình ủ ọ ể ế ữ ệ ả ậ ổ ươ

đào t o mang l i hay không. Cách ti p c n c b n v đánh giá nên đ c xác ạ ạ ơ ả ế ề ậ ượ

ng trình đào t o đáp ng m c tiêu đ đ nh ph m vi mà thông qua đó ch ị ạ ươ ứ ụ ạ ượ c

thông qua tr c đ i v i đào t o. N u m c tiêu c a ch ng trình đ c phát ướ ố ớ ụ ủ ế ạ ươ ượ

tri n rõ ràng nh m c tiêu c th , các ph ng pháp đánh giá thích h p có th ư ụ ụ ể ể ươ ợ ể

đ c ti n hành ng trình đào t o. ượ ế ở ờ th i đi m v i ch ể ớ ươ ạ

Vi c đánh giá ph i đ c d a trên ch ng trình đào t o và m c tiêu đào ả ượ ự ệ ươ ụ ạ

c đánh giá ngay sau ch t o.Ch ạ ươ ng trình hi u qu c n đ ệ ả ầ ượ ươ ạ ng trình đào t o.

c và sau khoá h c và đ Hi u qu c a h c viên tr ả ủ ọ ệ ướ ọ ượ ệ c so sánh đ xác đ nh li u ể ị

ch c m c tiêu đào t o hay không. ươ ng trình đào t o có đáp ng đ ạ ứ ượ ụ ạ

PH N II:TH C TR NG TÌNH HÌNH KINH DOANH VÀ CÔNG Ự Ầ Ạ

TÁC ĐÀO T O CÁN B QU N LÝ T I CÔNG TY Ộ Ạ Ả Ạ

1. Gi i thi u chung v công ty ớ ề ệ

1.1 Quá trình hình thành và phát tri n Công ty c ph n Sông Đà 9: ổ ầ ể

Công ty c ph n Sông Đà 9 (Ti n thân là liên tr m c gi ơ ớ ề ạ ầ ổ ỷ ệ i thu đi n

Thác Bà đ c thành l p t năm 1960) đ n v thành viên c a T ng công ty Sông ượ ậ ừ ủ ổ ơ ị

Đà đ c thành l p t i ngh quy t s 128A BXD/TCLĐ ngày 26 tháng 3 năm ượ ậ ạ ế ố ị

ng nay 1993 c a B Xây D ng theo ngh đ nh 388/HĐBT c a H i đ ng B tr ị ộ ồ ộ ưở ủ ự ủ ộ ị

là Chính ph .V i ngành ngh kinh doanh là san l p đào đ p l o vét b ng c ắ ạ ủ ớ ề ấ ằ ơ

gi ớ ạ i, xây d ng các công trình công nghi p công trình công c ng xây d ng tr m ệ ự ự ộ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 17 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

bi n th , các công trình thu đi n, thu l ỷ ệ ỷ ợ ả ệ i s n xu t kinh doanh đá s i c u ki n ỏ ấ ế ế ấ

b ng bê tông và c u ki n b ng kim lo i ph c v xây d ng. ằ ụ ụ ự ệ ằ ạ ấ

Theo quy t đ nh ế ị s 2159/QD-BXD ngày 18/11/2005, Công ty Sông Đà 9 ố

thu c T ng Công ty Sông Đà chuy n đ i thành Công ty c ph n Sông Đà 9. ể ầ ộ ổ ổ ổ

Công ty chính th c đ ứ ượ ố c thành l p theo Gi y phép đăng ký kinh doanh s : ấ ậ

0103010465 do S k ho ch và Đ u t ở ế ạ ầ ư thành ph Hà N i c p ngày 04/01/2006. ộ ấ ố

Tên doanh nghi p : Công ty c ph n Sông Đà 9 ổ ầ ệ

Tên giao d ch : Công ty c ph n Sông Đà 9 ầ ổ ị

: Song Da No 9 Joint Stock Company Tên ti ng anh ế

Tr s giao d ch: Toà nhà Sông Đà - Đ ng Ph m Hùng - M Đình - T ụ ở ườ ạ ỹ ị ừ

Liêm -Thành ph Hà N i. ố ộ

Đi n tho i : (84-4) 768 3845 ệ ạ

Fax : (84-4) 768 2684

Tên c quan sang l p : T ng công ty Sông Đà ậ ơ ổ

Căn c gi y phép kinh doanh ngành ngh ho t đ ng kinh doanh c a công ề ạ ộ ứ ấ ủ

ty bao g m:ồ

- San l p, đào đ p, n o vét b ng c gi i; ơ ớ ằ ạ ắ ắ

- Xây d ng công trình công nghi p, công trình công c ng; ự ệ ộ

- Xây d ng đ ự ườ ng dây và tr m bi n th ; ế ạ ế

- Xây d ng công trình thu l i; ỷ ợ ự

- S n xu t c u ki n bê tông và c u ki n b ng kim lo i ph c v xây ấ ấ ấ ụ ụ ệ ệ ằ ạ ả

d ng;ự

- Khai thác đá, cát, s i;ỏ

- N o vét và b i đ p m t b ng, đào đ p n n, đào đ p công trình; ắ ề ồ ắ ặ ằ ắ ạ

- Thi công các lo i móng công trình; ạ

t b c - đi n - n c và thi t b xây - L p đ t c u ki n xây d ng, thi ệ ặ ấ ự ắ ế ị ơ ệ ướ ế ị

d ng;ự

- Hoàn thi n xây d ng; ệ ự

- Xây d ng các công trình k thu t h t ng đô th và khu công nghi p; ậ ạ ầ ự ệ ỹ ị

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 18 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

- Xu t nh p kh u v t t , thi t b , công ngh xây d ng; ậ ư ẩ ấ ậ ế ị ự ệ

- Kinh doanh v n t i hàng hoá; ậ ả

- S n xu t kinh doanh bê tông th ng ph m; ả ấ ươ ẩ

- Kinh doanh l p đ t thang máy; ặ ắ

- L p ráp ô tô có tr ng t i đ n 20 t n; ắ ọ ả ế ấ

- S a ch a xe, máy, thi t b thi công; ữ ử ế ị

- Nh n th u thi công b ng ph ng pháp khoan n mìn; ằ ầ ậ ươ ổ

- Kinh doanh l p đ t thi t b c đi n l nh; ặ ắ ế ị ơ ệ ạ

- Qu n lý v n hành, khai thác nhà máy thu đi n; ỷ ệ ả ậ

- Qu n lý v n hành h th ng truy n t ệ ố ề ả ậ ả i đi n; ệ

- Bán đi n th ng ph m; ệ ươ ẩ

- Đ u t , phát tri n kinh doanh phát tri n nhà; ầ ư ể ể

- Đ u t ầ ư ầ , nh n th u xây d ng các công trình giao thông, b u đi n, c u ư ự ệ ậ ầ

c ng, sân bay; ả

- S n xu t kinh doanh v t t , ph tùng ô tô, máy xây d ng. ậ ư ả ấ ự ụ

Trong giai đo n 2001 – 2006 Công ty v n l y thi công xây l p b ng c ẫ ấ ắ ằ ạ ơ

gi i các công trình thu đi n, thu l xây d ng các công ớ ỷ ệ ỷ ợ i làm ch đ o, đ u t ủ ạ ầ ư ự

trình thu đi n v a và nh , đ ng th i cũng luôn chú tr ng t i vi c thi công các ỷ ệ ừ ỏ ồ ọ ờ ớ ệ

công trình giao thông và c s h t ng đ phát huy năng l c s n có c a các ơ ở ạ ầ ự ẵ ủ ể

thi t b đã đ u t ế ị . ầ ư

Qua nhi u năm ho t đ ng trong lĩnh v c xây l p,Công ty đã đ ạ ộ ự ề ắ ượ ổ c T ng

công ty Sông Đà giao th c hi n nhi u nhi m v quan tr ng trên nh ng công ữ ự ụ ệ ề ệ ọ

trình tr ng đi m c a đát n ể ủ ọ ướ c nh : Đ p đ p thu đi n Thác Bà, Hoà Bình, ỷ ệ ư ậ ắ

Yaly, đ ng xây 500KV, đ ườ ườ ng H Chí Minh, Thu đi n Tuyên Quang, ỷ ệ ồ

Pleikrông, S n La, Sê San 3 và nhi u công trình khác.Công ty luôn đ ề ơ ượ ổ c T ng

công ty Sông Đà tin t ng, đánh giá là m t trong nh ng đ n v m nh và có b ưở ị ạ ữ ộ ơ ề

dày truy n th ng c a T ng công ty. Nhi u công trình công ty thi công đ ủ ề ề ổ ố ượ ộ c h i

nghi m thu Nhà N c đánh giá cao v ch t l ng, đ c t ng th ng “Huy ấ ượ ướ ệ ề ượ ặ ưở

ch ng vàng ch t l ng cao ngành xây d ng Vi t Nam” nh : Đ p đ t đá thu ươ ấ ượ ự ệ ư ấ ậ ỷ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 19 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

đi n Hoà Bình, Nhà máy xi măng Sông Đà, tr m biên áp 500KV Hoà Bình, ệ ạ

đ ng dây 500KV Hoà Bình – Mãn Đ c, đ p dâng n ườ ứ ậ ướ c thu đi n Yaly. ỷ ệ

V i nh ng đóng góp to l n vào công cu c xây d ng đ t n c, Công ty ấ ướ ữ ự ớ ớ ộ

đã đ c các B , ngành, Nhà n c đánh giá cao và t ng th ượ ộ ướ ặ ưở ệ ng nhi u danh hi u ề

cao quý.

• 03 b ng khen c a th t ng Chính ph ủ ướ ủ ằ ủ

• 03 huân ch ng lao đ ng h ng III, h ng II, h ng I ươ ạ ạ ạ ộ

• 03 huân ch ươ ng đ c l p h ng nh t, h ng nhì, h ng ba ấ ộ ậ ạ ạ ạ

• Công ty vinh d đ c Nhà n c phong t ng danh hi u Anh hùng lao ự ượ ướ ệ ặ

ờ ớ

đ ng trong th i kì đ i m i vào năm 2000 ộ ổ • Công ty đ ượ ặ c trao t ng c thi đua c a Chính Ph năm 2003 ủ ủ ờ

Ngoài ra nhi u t p th và các nhân t có thành tích xu t s c đã đ c T ng công ề ậ ể ố ấ ắ ượ ổ

ty, UBND các t nh, thành ph , B xây d ng, Chính ph và Nhà n ố ộ ự ủ ỉ ướ ặ ề c t ng nhi u

ng, danh hi u Chi n s thi đua toàn qu c và danh b ng khen, huân huy ch ằ ươ ệ ế ố ỹ

hi u anh hùng lao đ ng: ệ ộ

B ng: Danh m c các công trình công ty đã và đang thi công: ụ ả

TT Tên công trình Đ a đi m Th i gian ể ị ờ

ỷ ệ

ng

ỷ ệ

ơ

ườ

ơ c ướ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Thu đi n Thác Bà Nhà Máy d t Minh Ph ươ ệ Nhà máy gi y bãi b ng ằ ấ Thu đi n selabăm Nhà máy thu đi n Hoà Bình ỷ ệ Nhà máy thu đi n Yaly ỷ ệ Nhà máy thu đi n Sông Hinh ỷ ệ Nhà máy thu đi n Vĩnh S n ỷ ệ Đ ng dây 500KV Hoà Bình Nhà máy thu đi n C n Đ n ỷ ệ Đ ng HCM Qu ng Nam ầ ả ườ Yên Bái Phú Th ọ Phú thọ CHĐCN Lào Hoà Bình Gia Lai Phú Yên BÌnh Đ nh ị Hoà Bình Bình Ph Qu ng Nam -Hu ả 1960-1975 1973-1975 1975-1976 1990-1993 1976-1994 1993-2002 1991-1994 1989-1994 1990-1991 1999-2003 ế 2000-2003

ộ ạ ơ

12 13 14 Hà N i-L ng S n ơ ộ ạ Gia Lai Tuyên Quang 1999-2001 2000 2002 -Huế Đ ng 1 Hà N i-L ng S n ườ Công trình đi n Sêsan3 ệ Công trình thu Đi n Tuyên ệ ỷ

Quang

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 20 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ỷ ệ ỷ ệ ơ

15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Thanh Hoá Gia Lai S n La Qu ng Ninh ả Hà Giang Lai Châu CHĐCN Lào Hà Giang Lào Cai Gia Lai S n La 2003 2004 2004 2004 2002-2004 2006 2006 2006 2006 2006 2006 Công trình thu đi n C a Đ t ạ ỷ ệ THu đi n Sêsan 4 Thu đi n S n La ơ Nhà máy xi măng H Long Nhà máy thu đi n N m Mu ỷ ệ Thu đi n Hu i Qu ng ộ Thu đi n SÊKAMAN3 Thu đi n N m Ng m ạ Thu đi n S Pán ử Thu đi n An Khê-Ka N c ắ Thu đi n N m Chi n ậ ỷ ệ ỷ ệ ỷ ệ ỷ ệ ỷ ệ ỷ ệ ế ơ

K t qu kinh doanh c a công ty nh ng năm g n đây (giai đo n 2000- ữ ủ ế ạ ầ ả

2006)

B ng :K t qu kinh doanh c a công ty ủ ế ả ả

ĐVT Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Ch tiêu ỉ

Doanh thu 298 328 340 244 Tỷ

75 67 48 61 L i ợ ậ nhu n đ ng ồ Tỷ

6.7 5.7 2.3 16.2 g p ộ L i ợ ậ nhu n đ ng ồ Tỷ

sau thuế đ ng ồ

( Ngu n:Báo cáo tài chính công ty) ồ

1.3 Quy n h n, nghĩa v c a công ty ề ạ ụ ủ

1.3.1 Quy n h n c a công ty: ề ạ ủ

- Công ty có quy n qu n lý s d ng đ nh đo t tài s n c a công ty theo ả ủ ử ụ ề ạ ả ị

lu t đ nh. ậ ị

- Công ty có quy n l a ch n hình th c và cách th c huy đ ng v n phù ề ự ứ ứ ọ ộ ố

h p v i quy đ nh c a pháp lu t. ợ ớ ủ ậ ị

- T ch c b máy qu n lý, t ổ ứ ộ ả ổ ứ ớ ch c các đ n v kinh doanh phù h p v i ơ ợ ị

m c tiêu nhi m v v a công ty. Phân chia đi u ch nh ngu n l c gi a các đ n v ồ ự ụ ủ ữ ụ ề ệ ơ ỉ ị

tr c thu c đ m b o hi u qu s n xu t kinh doanh. ộ ả ả ả ự ệ ấ ả

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 21 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

- Đ i m i công ngh đ i m i trang thi ệ ổ ớ ổ ớ ế ị t b phù h p v i yêu c u phát ớ ầ ợ

tri n và hi u qu s n xu t kinh doanh c a công ty. ấ ả ả ủ ể ệ

- Quy t đ nh mua bán v t t nguyên li u t ế ị ậ ư ệ ư ệ ả li u s n xu t s n ph m d ch ấ ả ẩ ị

c c m. v ch y u tr nh ng s n ph m d ch v nhà n ả ụ ủ ế ừ ữ ụ ẩ ị ướ ấ

- Tuy n d ng b trí thuê m n đào t o lao đ ng l a ch n hình th c tr ể ụ ướ ứ ự ạ ố ộ ọ ả

ng th ng trên c ng hi n và hi u qu kinh doanh. l ươ ưở ng quy t đ nh m c l ế ị ứ ươ ế ệ ả ố

1.3.2 Nghĩa v c a công ty ụ ủ

- Đăng ký và kinh doanh theo đúng ngành ngh kinh doanh đã đăng ký ề

ch u trách nhi m tr c c đông v k t qu s n xu t kinh doanh ch u trách ệ ị ướ ề ế ả ả ấ ổ ị

c các khách hàng và pháp lu t v s n ph m c a công ty nhi m tr ệ ướ ậ ề ả ủ ẩ

- Xây d ng chi n l ế ượ ự ợ c phát tri n k ho ch s n xu t kinh doanh phù h p ể ế ạ ả ấ

ng v i các ch c năng nhi m v c a công ty và nhu c u th tr ụ ủ ớ ị ườ ứ ệ ầ

- Th c hi n nghĩa v v i ng i lao đ ng theo quy đ nh c a b lu t lao ụ ớ ự ệ ườ ủ ộ ậ ộ ị

i lao đ ng tham gia vào qu n lý công ty b ng tho c lao đ ng đ m b o ng ộ ả ả ườ ả ướ ằ ả ộ

đ ng t p th và các quy ch khác. ộ ể ế ậ

- Th c hi n báo cáo ch đ k toán th ng kê, báo cáo k t qu kinh ế ộ ế ự ệ ế ả ố

doanh , tình hình t ổ ứ ầ ch c ho t đ ng và các v n đ liên quan khác theo yêu c u ề ạ ộ ấ

c và đ i h i đ ng c đông. c a nhà n ủ ướ ạ ộ ồ ổ

- Th c hi n các quy đ nh c a nhà n c v b o v các tài nguyên môi ự ủ ệ ị ướ ề ả ệ

tr ng, qu c phòng an ninh… ườ ố

ạ - Th c hi n đúng ch đ và các quy đ nh v qu n lý v n, tài s n, h ch ế ộ ự ề ệ ả ả ố ị

toán k toán, th ng kê, ch đ ki m toán và các quy đ nh khác do pháp lu t quy ế ộ ể ế ậ ố ị

đ nh, ch u trách nhi m v tính xác th c c a báo cáo tài chính. ị ự ủ ề ệ ị

- Công khai báo cáo tài chính hàng năm, đánh giá đúng đ n và khách quan ắ

v ho t đ ng c a công ty. ề ạ ộ ủ

- Th c hi n nghĩa v n p thu và các kho n n p ngân sách nhà n c. ụ ộ ự ế ệ ả ộ ướ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 22 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

2.C c u t ơ ấ ổ ứ ch c công ty c ph n Sông Đà 9 ổ ầ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 23 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Đ I H I Đ NG C ĐÔNG

Ạ Ộ Ồ

H I Đ NG QU N TR

BAN KI M SOÁT Ể

Ộ Ồ

T NG GIÁM Đ C

PHÓ T NG GIÁM Đ C V t T –C gi

i

Ổ ậ ư

ơ ớ

PHÓ T NG GIÁM Đ C Ổ Kinh Tế

PHÓ T NG GIÁM Đ C Ổ K Thu t ỹ

PHÒNG TC-HC

PHÒNG KT-KH

PHÒNG KT

PHÒNG TC-KT

PHÒNG VT-CG

CHI NHÁNH SÔNG ĐÀ 905

CHI NHÁNH SÔNG Đ 902Ầ

CHI NHÁNH SÔNG ĐÀ 904

CHI NHÁNH SÔNG ĐÀ 903

CHI NHÁNH SÔNG ĐÀ 907

CHI NHÁNH SÔNG ĐÀ 908

NHÀ MÁY C KHÍ SÔNG Ơ

ĐÀ

Quan h tr c tuy n : Là m i quan h d c t n t i trong t ch c mà ệ ọ ồ ạ ệ ự ế ố ổ ứ

theo đó tuy n quy n h n có đ trên xu ng d ế ề ạ c t ượ ừ ố ướ ứ i m t cách tr c ti p. T c ự ế ộ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 24 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

là m i c p d ỗ ấ ướ ộ ấ i ch báo cáo nh ng công vi c liên quan đ n mình cho m t c p ữ ế ệ ỉ

trên g n nh t, tr c ti p ch huy và lãnh đ o mình. Nh m i quan h này mà ờ ố ự ế ệ ạ ầ ấ ỉ

c th c hi n xuyên su t t vi c qu n lý đ ả ệ ượ ố ừ ấ c p cao nh t đ n c p th p nh t. ấ ế ấ ự ệ ấ ấ

.

Quan h ch c năng: T p trung các phòng ban (phòng hành chính ệ ứ ậ ở

nhân s , phòng tài chính k toán , phòng k thu t, phòng kinh doanh ) mà các ự ế ậ ỹ

phòng ban này có nhi m v giúp giám đ c qu n lý t ng lĩnh v c chuyên môn, ự ừ ụ ệ ả ố

theo dõi giám sát và h ướ ng d n các t ẫ ổ ể ế đ nh ng công vi c có liên quan đ n ệ ữ

nhi m v c a mình đ ụ ủ ệ ượ c di n ra thông su t và có hi u qu . ả ố ễ ệ

2.1 Đ i h i đ ng c đông: Bao g m t t c các c đông tham d là c ạ ộ ồ ổ ồ ấ ả ự ổ ơ

quan quy t đ nh cao nh t c a công ty. Đ i h i đ ng c đông thông qua các ạ ộ ồ ấ ủ ế ị ỏ

quy t đ nh thu c th m quy n b ng hình th c bi u quy t. Tham gia đóng góp ý ế ị ứ ế ể ề ằ ẩ ộ

ki n xây d ng bi u quy t thông qua đièu l ho t đ ng và đ nh h ự ể ế ế ệ ạ ộ ị ướ ể ng phát tri n

c a công ty ki m soát các ho t đ ng c a h i đ ng qu n tr và ban ki m soát ủ ủ ộ ồ ạ ộ ể ể ả ị

2.2 Ban ki m soát: Do đ i h i đ ng c đông b u ra ban ki m soát có ể ạ ộ ồ ể ầ ổ

nhi m v ki m tra tính h p lý, h p pháp trong đi u hành ho t đ ng kinh doanh ụ ể ạ ộ ệ ề ợ ợ

c a công ty . th ủ ườ ạ ng xuyên thông báo v i h i đ ng qu n tr v k t qu ho t ớ ộ ồ ị ề ế ả ả

c khi trình báo cáo đ ng c a công ty tham kh o ý ki n h i đ ng qu n tr tr ả ộ ộ ồ ị ướ ủ ế ả

k t lu n ki n ngh lên đ i h i đ ng c đông ế ạ ộ ồ ế ậ ổ ị

2.3 T ng Giám Đ c đi u hành công ty: Do đ i h i đ ng qu n tr b ổ ố ề ạ ộ ồ ị ổ ả

nhi m T ng giám đ c công ty có nhi m v đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh ụ ề ạ ộ ệ ệ ả ấ ổ ố

doanh hàng ngày c a công ty là ng i đ i di n theo pháp lu t c a công ty có ủ ườ ạ ậ ủ ệ

nhi m v th c hi n các nhi m v c a h i đ ng qu n tr t ệ ụ ủ ộ ồ ụ ự ị ổ ứ ch c th c hi n các ự ệ ệ ệ ả

ph ng án đ u t k ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty th ng xuyên ươ ầ ư ế ủ ấ ạ ả ườ

báo cáo h i đ ng qu n tr tình hình k t qu s n xu t kinh doanh c a công ty ộ ồ ả ả ủ ế ấ ả ị

Ch c năng nhi m v c a t ng giám đ c: ụ ủ ổ ứ ệ ố

- T ch c th c hi n các quy t đ nh c a HĐQT ổ ứ ế ị ủ ự ệ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 25 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

- Quy t đ nh t ế ị ấ ả ủ t c các v n đ liên quan đ n ho t đ ng hàng ngày c a ế ạ ộ ề ấ

công ty

ng án đ u t b o toàn - T ch c th c hi n k ho ch kinh doanh và ph ế ổ ứ ự ệ ạ ươ ầ ư ả

và phát tri n v n ể ố

ả - Xây d ng k ho ch dài h n và k ho ch hàng năm, các quy ch qu n ế ự ế ế ạ ạ ạ

lý công ty

- Ký k t h p đ ng kinh t theo quy đ nh và theo lu t đ nh ế ợ ồ ế ậ ị ị

- Báo cáo tr c HĐQT tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty cung ướ ạ ộ ủ

ệ c p đ y đ các tài li u liên quan theo yêu c u c a HĐQT chu n b các tài li u ấ ầ ủ ầ ủ ệ ẩ ị

liên quan cho cu c h p HĐQT ộ ọ

Quy n h n c a t ng giám đ c ủ ổ ề ạ ố :

- T ng giám đ c có quy n quy t đ nh cao nh t v đi u hành hàng ngày ấ ề ề ế ị ề ổ ố

trong công ty

- Tuy n d ng thuê m n và b trí khen thu ng k lu t đ i v i ng ỷ ậ ố ớ ướ ụ ể ố ở ườ i

lao đ ng theo quy ch c a HĐQT phù h p v i b lu t lao đ ng ớ ộ ậ ế ủ ộ ợ ộ

2.4. Phó t ng Giám Đ c: i giúp vi c cho t ng giám đ c các phó ố Là ng ổ ườ ệ ổ ố

t ng giám đ c do t ng giám đ c đ ngh HĐQT b nhi m ổ ố ề ệ ố ổ ổ ị

Ch c năng: ứ

- Đi u hành nh ng công vi c đ ữ ệ ượ ổ c t ng giám đ c phân công. ố ề

Nhi m v và quy n h n : ề ạ ụ ệ

- Giúp t ng giám đ c di u hành m t s lính v c ho t d ng c a công ty ạ ộ ộ ố ự ủ ề ồ ố

theo phân công c a tông giám d c và ch u trách nhi m tr c tông giám đ c và ủ ệ ố ị ướ ố

pháp lu t và nhi m v đ c phân công. ụ ượ ệ ậ

- Có quy n quy t đ nh, ch th nh ng công vi c đ c phân công. ị ữ ế ị ệ ượ ề ỉ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 26 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ủ - Thay t ng giám đ c; theo y quy n; đi u hành m i ho t đ ng c a ạ ộ ủ ề ề ổ ố ọ

công ty khi t ng giám đ c đi v ng. ắ ố ổ

2.5. Phòng kinh t k ho ch c a công ty: ế ế ạ ủ

Ch c năng: ứ

ng trình k ho ch s n xu t kinh doanh c a công - Xây d ng các ch ự ươ ủ ế ấ ả ạ

ty.

- Th c hi n ký k t các h p đ ng kinh t ự ệ ế ợ ồ . ế

- Th c hi n đ u th u mua s m thi ự ệ ầ ắ ấ t b . ế ị

Nhi m v : ụ ệ

ơ - Xây d ng k ho ch toàn di n ,giao k ho ch hàng năm cho các đ n ụ ế ế ệ ạ ạ

v , đ ng th i h ị ồ ờ ướ ủ ộ ồ ng d n, ki m tra các đ n v th c hi n k ho ch c a h i đ ng ị ự ệ ế ể ạ ẫ ơ

qu n tr , t ng giám đ c giao. ị ổ ả ố

ố - H ng d n, ki m tra giám sát, các k ho ch s n xu t kinh doanh đ i ướ ế ể ấ ạ ả ấ

v i các đ n v tr c thu c c a công ty. ớ ộ ủ ị ự ơ

- T ch c nghiên c u th tr ng nh : thông tin, quan h cung c u, giá ị ườ ứ ứ ổ ư ệ ầ

c , ti p th , tìm hi u đ i tác kinh doanh c a công ty. ả ế ể ố ủ ị

- Theo dõi, qu n lý các h p đ ng kinh t ch c công tác pháp ch theo , t ả ợ ồ ế ổ ứ ế

đúng pháp lu t hi n hành. ậ ệ

- Nghiên c u các d án đ u t phát tri n, xây d ng các lu n ch ng kinh ầ ư ứ ự ự ứ ể ậ

, k thu t công ngh , xây d ng các quy trình, quy ch qu n lý v công tác k t ế ỹ ự ệ ế ề ả ậ ỹ

thu t qu n lý kho nh m t ch c qu n lý t t và s d ng có hi u qu t i đa v ằ ậ ả ổ ứ ả ố ử ụ ả ố ệ ề

trang thi t b c s v t ch t hi n có c a công ty. ế ị ơ ở ậ ủ ệ ấ

- Qu n lý v n hành h th ng qu n lý ch t l ng ISO 9001-2000 và ệ ố ấ ượ ả ả ậ

Website c a công ty. ủ

- Ch p hành pháp lu t c a nhà n c và các ch đ , quy đ nh hi n hành. ậ ủ ấ ướ ế ộ ệ ị

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 27 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

2.6. Phòng k toán tài chính c a công ty: ủ ế

Ch c năng: ứ

Tham m u cho h i đ ng qu n tri, t ng giám đ c trong lính v c k toán ổ ự ế ộ ộ ư ả ố

và tài chính. Th c hi n các ch đ k toán, tài chính doanh nghi p theo pháp ế ộ ế ự ệ ệ

lu t quy đ nh. ậ ị

Nhi m v : ụ ệ

- Theo dõi ghi chép, th ng kê, c p nh t hóa đ n ch ng t đ h ch toán ứ ậ ậ ơ ố ừ ể ạ

k toán. ế

- Ki m tra, giám sát ho t đ ng s n xu t kinh doanh b ng nghi p v , t ạ ộ ụ ổ ệ ể ả ằ ấ

ch c th c hi n công tác tài chính đúng ch đ , th l ế ộ ể ệ ự ứ ệ ủ , nguyên t c tài chính c a ắ

nhà n c, qui đ nh c a công ty. ướ ủ ị

- Ch p hành nghiêm ch đ báo cáo, quy t toán ki m kê, đ m b o yêu ế ộ ế ể ả ả ấ

c u chính xác, trung th c, k p th i, đ y đ ; t ng h p tình hình s n xu t kinh ầ ầ ủ ổ ự ả ấ ợ ờ ị

ạ doanh, công tác nh p kh u kinh doanh phôi, th ph li u ph c v công tác h ch ứ ế ệ ụ ụ ẩ ậ

toán kinh t .ế

- Đ nh kỳ t ng h p và phân tích tình hình ho t đ ng kinh t c a công ty ạ ộ ợ ổ ị ế ủ

báo cao H i Đ ng qu n tr , t ng giám đ c. ả ị ổ ồ ộ ố

- Theo dõi, ph n ánh chính xác, k p th i liên t c có h th ng tình hình ệ ố ụ ả ờ ị

lãi các kho n thanh toán, n p ngân sách… ti n v n, chi phí s n xu t, k t qu l ả ả ỗ ế ề ấ ố ả ộ

ự - Thông qua k t qu th c hi n k ho ch tài chính hàng năm, xây d ng ả ự ế ệ ế ạ

k ho ch tài chính, v n, phí… đ m b o s d ng v n h p lý, ti ế ả ử ụ ả ạ ố ố ợ ế ằ t ki m nh m ệ

tăng lãi.

- Qu n lý, ki m tra và đ xu t gi ng h p công n ề ể ấ ả ả i pháp x lý các tr ử ườ ợ ợ

nh m thu h i h n ch t i đa th t thoát v n. ồ ạ ế ố ằ ấ ố

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 28 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

- Ti n hành t ki m tra đ nh kỳ công tác tài chính k toán Các đ n v ế ự ể ế ị ở ơ ị

tr c thu c. ự ộ

- Ch p hành pháp lu t c a nhà n c, qui đ nh qu n lý c a công ty. ậ ủ ấ ướ ủ ả ị

2.7. Phòng t ch c hành chính: ổ ứ

Ch cứ năng:

- Tham m u cho HĐQT, TGĐ v các lĩnh v c: t ự ổ ứ ch c cán b , lao đ ng, ộ ư ề ộ

ti n l ng, b o hi m xã h i b o hi m y t ng, b o v , quân ề ươ ộ ả ể ể ả ế , đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ệ ả

i quy t đ n th khi u n i, khi u ki n, qu n tr s , thanh tra, ki m tra và gi ự ể ả ế ơ ư ệ ế ế ạ ả ị

hành chính, an toàn lao đ ng, thi đua khen th ộ ưở ơ ả ng, k lu t, xây d ng c b n ỷ ậ ự

thu c phân c p cho phòng. ấ ộ

Nhi m v : ụ ệ

ng án m ng l i t - Xây d ng ph ự ươ ạ ướ ổ ứ ch c phù h p v i tình hình th c t ớ ự ế ợ

s n xu t kinh doanh. ả ấ

- Xây d ng và t ự ổ ch c th c hi n k ho ch đào t o, đào t o l ạ ạ ạ ứ ự ệ ế ạ ồ i, b i

d ưỡ ng, nâng b c, quy ho ch cán b . ộ ạ ậ

ng hàng năm, th c hi n các ch - Xây d ng k ho ch lao đ ng, ti n l ạ ề ươ ự ế ộ ự ệ ế

c. đ , chính sách h ng năm theo quy đ nh c a nhà n ộ ủ ằ ị ướ

- T ch c t t l c l ng lao đ ng toàn công ty. ổ ứ ố ự ượ ộ

- Xây d ng n n văn hoá hành chính công ty trong sinh ho t cán b công ự ề ạ ộ

nhân t i công s , trong h i h p, ti p khách, xây d ng và t ạ ộ ọ ự ế ở ổ ứ ch c th c hi n k ự ệ ế

ho ch chi phí hành chính h ng năm. ằ ạ

- Xây d ng k ho ch và theo dõi t ch c th c hi n vi c xây d ng cán ự ế ạ ổ ứ ự ự ệ ệ

b , s a ch a nh nh m duy trì s d ng có hi u qu c s v t ch t, theo dõi, ộ ử ả ơ ử ậ ử ụ ữ ệ ấ ằ ỏ

qu n lý toàn b đ t đai, nhà c a hi n có c a công ty. ộ ấ ủ ử ệ ả

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 29 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

- Ph i h p v i công đoàn phát đ ng các phong trào thi đua, t ng k t khen ố ợ ế ớ ộ ổ

th ưở ng k p th i, chính xác. Tham m u, x lý các v vi c vi ph m k lu t theo ử ụ ệ ỷ ậ ư ạ ờ ị

quy đ nh hi n hành. ệ ị

ộ - Th c hi n ch đ báo cáo đ nh kỳ ho c đ t xu t, xây d ng các n i ế ộ ự ự ệ ặ ấ ộ ị

quy, quy ch , quy t đ nh ế ế ị

- Ch p hành pháp lu t nhà n ậ ấ ướ ự c, các quy đ nh hi n hành v các lĩnh v c ệ ề ị

thu c ch c năng tham m u c a phòng. ư ủ ứ ộ

2.8 Phòng kĩ thu t:ậ

Ch c năng: ứ

- Hoàn thành t t vi c ki m tra kĩ thu t giám sát quá trình thi công. ố ể ệ ậ

- Ph i h p v i các phong ban khác trong xí nghi p đ gi i quy t các công ể ả ố ợ ế ệ ớ

vi c.ệ

- Ch u trách nhi m tr c giám đ c v ch t l ng công trình mà xí ệ ị ướ ấ ượ ề ố

nghi p thi công ệ

Nhi m v : ụ ệ

- Xây d ng tiêu chu n cho vi c thi công các công trình ki m tra giám sát ự ể ệ ẩ

quá trình thi công.

- Thi t k quy trình công ngh cho vi c thi công. ế ế ệ ệ

2.9 Phòng v t t c gi i: ậ ư ơ ớ

Ch c năng : ứ

và máy móc thi t b trong công ty . - Giám sát ki m tra v t t ể ậ ư ế ị

- Quy t đ nh v vi c thu mua, đ m b o v v t t ề ậ ư ề ệ ế ị ả ả ấ cho quá trình s n xu t ả

kinh doanh c a công ty ủ

Nhi m v : ụ ệ

- Xây d ng k ho ch mua nguyên v t li u nh m đ m b o cho quá trình ậ ệ ự ế ả ằ ả ạ

c liên t c. s n xu t đ ả ấ ượ ụ

- Tham m u cho c p trên v vi c qu n lý v t t c gi ề ệ ậ ư ơ ớ ư ả ấ i có hi u qu . ả ệ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 30 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

2.10 Các đ n v tr c thu c ơ ị ự ệ ộ : các chi nhánh xí nghi p th c hi n nhi m ự ệ ệ

c công ty giao phó và kinh doanh các lĩnh v c đ c công ty cho phép. v đ ụ ượ ự ượ

3.Phân tích môi tr ng ngành công nghi p – xây d ng: ườ ự ệ

Kinh t t Nam đang trên đà phát tri n cao và n đ nh v i t c đ tăng tr Vi ế ệ ớ ố ộ ể ổ ị ưở ng

GDP hàng năm đ t 7%-8%. T o đi u ki n thu n l i cho s phát tri n ngành ậ ợ ề ệ ạ ạ ự ể

công nghi p xây d ng. theo th ng kê t c đ tăng tr ng ngành công nghi p và ố ộ ự ệ ố ưở ệ

10.68

10.39

10.37

10.15 10.21

10.07

9.48

Năm 2000

Năm 2001

Năm 2002

Năm 2003

Năm 2004

Năm 2005

Năm 2006

Series1

xây d ng trong giai đo n 2000-2005 liên t c tăng v i t c đ khá cao: ớ ố ộ ự ụ ạ

trong giai ủ ề ấ ổ ế C c u giá tr s n xu t công nghi p trong t ng GDP c a n n kinh t ệ ị ả đo n 2000-2006 ơ ầ ạ

Series1

42

40

38

36

34

Năm 2000

Năm 2001

Năm 2002

Năm 2003

Năm 2004

Năm 2005

Năm 2006

Qua bi u đ t c đ tăng tr ồ ố ộ ể ưở ng c a ngành công nghi p xây d ng và c c u giá ệ ơ ấ ự ủ

tr s n l ng ngành công nghi p xây d ng trong c c u GDP c a n n kinh t ị ả ượ ủ ề ơ ấ ự ệ ế

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 31 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

chúng ta nh n th y: C c u giá tr s n xu t công nghi p và xây d ng ngày càng ơ ấ ị ả ự ệ ấ ậ ấ

tr ng l n trong n n kinh t qu c dân v i t c đ tăng tr ng khá cao chi m t ế ỷ ọ ề ớ ế ố ớ ố ộ ưở

bình quân đ t kho ng 10,1%/năm. Đây cũng chính là ti n đ thu n l ậ ợ ủ i c a ế ề ạ ả

công ty trong quá trình phát tri n c a mình. ể ủ

4. Th tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty: ị ườ ạ ộ ủ ả ấ

Hi n nay trên th tr ng có m t s công ty tham gia vào th tr ng kinh ị ườ ệ ộ ố ị ườ

doanh xây l p nh : ư ắ

- T ng công ty xây d ng Tr ự ổ ườ ng S n. ơ

- T ng công ty LOGICO. ổ

- T ng công ty VINACONEX. ổ

- T ng công ty xây d ng B ch Đ ng. ự ạ ằ ổ

Đây đ u là các công ty có nhi u kinh nghi m và v th trên th tr ị ế ị ườ ng ề ề ệ

xây d ng Vi ự ệ ớ t Nam. Đây chính là thách th c r t đ i v i công ty, tuy nhiên v i ứ ấ ố ớ

i các công trình thu h n 40 năm kinh nghi m trong lĩnh v c thi công c gi ơ ơ ớ ự ệ ỷ

đi n thu l ỷ ợ ệ ẫ i các công trình dân d ng và các công trình giao thông công ty v n ụ

gi v ng đ c v th c a mình trên th tr ng. Chi n l c c a công ty trong ữ ữ ượ ị ế ủ ị ườ ế ượ ủ

th i gian t ờ ớ ậ i t p trung ch y u vào các th tr ủ ế ị ườ ng ch y u sau: ủ ế

M t m t ti p t c thi công thu đi n S n La thu đi n N m Chi n và ặ ế ụ ỷ ệ ỷ ệ ế ậ ộ ơ

đ y nhanh ti n đ thi công công trình thu đi nh Lai Châu ẩ ỷ ệ ế ộ

M t khác đ y m nh vi c tìm ki m th tr ng mi n Trung và Tây ị ườ ệ ế ặ ẩ ạ ở ề

Nguyên nh m nâng cao uy tín và th ng hi u c a công ty trên th tr ằ ươ ệ ủ ị ườ ế ng ti p

ng các công trình thu l i các công trình công t c phát tri n m ng th tr ụ ị ườ ể ả ỷ ợ

nghi p dân d ng giao thông nhà máy xi măng các d án khai khoáng cùng v i s ớ ự ụ ự ệ

phát tri n c a d ch v c khí song song v i vi c phát tri n th tr ng trong ụ ơ ị ườ ủ ể ệ ể ớ ị

c công ty ti p t c tìm k m th tr ng n c ngoài c th là xâyd ng các n ướ ế ụ ị ườ ế ướ ụ ể ự

công trình thu đi n n ỷ ệ ở ướ ờ ậ c Công hoà dân ch nhân dân Lào đ ng th i t n ủ ồ

ng ra d ng quá trình phát tri n và h i nh p ngày nay công ty m r ng th tr ậ ụ ở ộ ị ườ ể ộ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 32 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ngoài n c và liên doanh v i các t p đoàn xây d ng đ thi công các công trình ướ ự ể ậ ớ

hi n đ i trong và ngoài n c . ệ ạ ướ

5.Phân tích ho t đ ng kinh doanh c a công ty ạ ộ ủ

5.1 Các nhóm s n ph m công ty kinh doanh ẩ ả

5.1.1Các s n ph m xây l p: ẩ ắ ả

c, các Các s n ph m c a công trình xây l p thu đi n : đ p dâng, h ch a n ắ ồ ứ ướ ỷ ệ ủ ạ ẩ ả

công trình đ ườ ng giao thông... các nhà máy thu đi n v a và nh . ỏ ỷ ệ ừ

- H th ng đ ệ ố ườ ng dây và tr m bi n th ế ạ ế

- Các công trình giao thông thu l i: c u c ng sân bay b n c ng và h ỷ ợ ế ầ ả ố ệ

th ngcông trình thu l i. ỷ ợ ố

- H th ng n n móng các công trình ệ ố ề

- Các s n ph m xây d ng dân d ng ụ ự ẩ ả

5.1.2 Các s n ph m s n xu t công nghi p ả ệ ẩ ả ấ

- C u ki n bê tông, c u ki n b ng kim lo i ph c v xây d ng. ằ ụ ụ ự ệ ệ ấ ạ ấ

- Các lo i v t li u xây d ng, xi măng, đá, cát, s i ự ạ ậ ệ ỏ

- Các lo i ph tùng ô tô máy xây d ng ự ạ ị

5.1.3 Các s n ph m d ch v : ụ ẩ ả ị

- D ch v v n t i, d ch v v n t i siêu tr ng siêu tr ng ụ ậ ả ị ụ ậ ả ị ườ ọ

- D ch v b o trì xe máy thi ụ ả ị t b ế ị

- D ch v cho thuê xe, máy thi ụ ị t b ế ị

- D ch v cho thuê văn phòng ụ ị

sx công nghi p ệ

kinh doanh khai thác

ph c v xây l p

ụ ụ

xây l p ắ

Bi u đ giá tr s n xu t kinh doanh năm 2006 t ng m t hàng ể ồ ị ả ừ ặ ấ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 33 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

5.2Ngu n l c c a công ty ồ ự ủ

5.2.1Trình đ công ngh : ệ ộ

TT Tên thi N c SX Năm t b ế ị Mã hi u ệ Số ướ T iả

SX nượ l tr ng ọ

g

I Ph ươ ệ ng ti n

35 v n t i ậ Ô tô Ben 1 Volvo FM9 2002 22 t n ấ Th yụ

03 2 Ô tô Ben Volvo FL10 1998 22 t n ấ Đi n ể Th yụ

40 3 Ô tô Ben Man 2002 22 t n ấ Đi n ể Đ c ứ

4 5 6 7 8 Ô tô Ben Ô tô Ben Ô tô Ben Ô tô Ben Ô tô Ben 40.414DKF 33 KERAX 350 CAT769 10 Huyndai270D 9 02 KaMaz 28 CA3102 K2 2003 Pháp M ỹ 2004 Hàn Qu cố 2002 2002 Nga 2001 Trung 21 t nấ 40 t n ấ 15 t n ấ 10 t n ấ 5 T nấ

Platfooc VolVoNL 12 01 2003 40 t n ấ Qu c ố Th yụ

Đi n ể Nga Ý Ô tô c u h a ứ ỏ Ô tô công trình KaMaz 01 PAC22231MA 01 2004 2003

xa Ph ng II ươ ệ ti n

thi công Máy Xúc 1 CAT 330B 2 1997 1.5m3 M ỹ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 34 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Máy Xúc Máy Xúc CAT345B Volvo EC360 3 11 2003 2001 2.01 1.8 M ỹ Th yụ

Máy Xúc VolvoEC460 2004 2.06 3 đi n ể Th yụ

2003 1.8 7 Máy Xúc Komatsu đi n ể Nh t ậ

2003 3.4 6 Máy Xúc Máy PC450 R964 Đ cứ

2001 2001 1.4 0.87 4 2 Xúc Máy Xúc Máy Xúc Robex320LC RobexW320- Hàn Qu cố Hàn Qu cố

03

( Ngu n:B ng cáo b ch ) ồ ả ạ

ự M t trong nh ng u đi m và th m nh c a công ty chính là năng l c ế ạ ữ ư ủ ể ộ

máy móc thi t b m i và đ ng b . Đa ph n các máy móc thi t b c a công ty ế ị ớ ầ ồ ộ ế ị ủ

nhóm các n đ u có xu t x t ế ấ ứ ư ướ ế c G7 và B c Âu bao g m 198 chi c chi m ế ắ ồ

79.2% s máy móc thi t b hi n có c a công ty. Các thi t b trên đ c l p và ố ế ị ệ ủ ế ị ượ ắ

trang b các c c u v n hành hi n đ i nh : h đi u hành qu n lý máy thông qua ư ệ ề ơ ấ ệ ạ ả ậ ị

b vi x lý c a trung tâm. Đ ng c đ t tiêu chu n EURO.2 tr nên phun nhiên ộ ơ ạ ử ủ ẩ ộ ở

li u HEUI và ECM. h th ng phanh lái đ ệ ố ệ ượ ử ụ ứ c s d ng h th ng ch ng bó c ng ệ ố ố

và c ng háo thu l c. Đ đ m b o năng l c máy móc thi t b c a công ty thi ườ ể ả ỷ ự ự ả ế ị ủ

xây d ng nhà máy ch t o c công đ t năng su t hi u qu cao công ty đ u t ệ ầ ư ả ạ ấ ế ạ ơ ự

khí t ng M t nh Hà Tây. Đây chính là đi u ki n thu n l i đ ạ i huy n Ch ệ ươ ậ ợ ể ỹ ỉ ề ệ

công ty phát tri n h n n a trong nh ng năm t i nh t là khi n ữ ữ ể ơ ớ ấ ướ c ta v a gia ừ

nh p t ch c WTO. Trong nh ng năm qua k t qu kinh doanh c a công ty đã ậ ổ ứ ữ ủ ế ả

đ t r t cao: ạ ấ

K t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty trong 3 năm qua ả ạ ộ ủ ế

2004 328607193795 261372223402 67234970393 2005 340354414853 291579899657 48774515216 2006 244792874879 183234048971 61558825908 Ch tiêu ỉ Doanh thu Giá v nố L i nhu n g p ậ ợ ộ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 35 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Chi phí qu n lý doanh ả

24482191945 16998326659 14174449698

nghi pệ L i nhu n th c thu ậ ợ ướ ế

31776188557 8825013236 45511810689 7278012855 2367403959 47384376210 11491564506 42740293081 110925479 16246573114 và Doanh thu tài chính Chi phí tài chính Thu nh p khác ậ L i nhu n ròng ậ ợ

( Ngu n:Báo cáo tài chính công ty ) 42752778448 1572274971 37470865648 1058123039 5796064723 ồ

ấ Qua b ng báo cáo k t qu kinh doanh c a công ty chúng ta nh n th y ủ ế ậ ả ả

tình hình kinh doanh c a công ty trong 3 năm kh quan l ủ ả ợ ế ủ i nhu n sau thu c a ậ

công ty t ươ ệ ng đ i cao đi u đó cho th y công ty đang làm ăn ngày càng có hi u ề ấ ố

qu . đ lý gi i cho đi u đó em đ a ra các nhân t t o nên đi u đó: ả ể ả ư ề ố ạ ề

- Công ty m i chuy n đ i sang ho t đ ng theo công ty c ph n. ổ ầ ạ ộ ể ớ ổ

- Công ty có truy n th ng ho t đ ng trong ngành c gi i h n 40 năm và ạ ộ ơ ớ ơ ề ố

là đ n v ch l c c a t ng công ty Sông Đà th ng hi u c a công ty đã đ ị ủ ự ủ ổ ơ ươ ệ ủ ượ c

c nh thu đi n Hoà Bình, thu g n v i các công trình tr ng đi m c a đ t n ắ ủ ấ ướ ể ớ ọ ỷ ệ ư ỷ

đi n S n La, thu đi n YALY…. ỷ ệ ệ ơ

- Ph ng ti n v n t ươ ậ ả ệ ấ i hi n đ i v i nh ng tiêu chu n k thu t cao nh t. ạ ớ ữ ệ ẩ ậ ỹ

Đa s máy móc thi t b c a công ty đ c mua t ố ế ị ủ ượ ừ các hãng n i ti ng trên th ổ ế ế

gi i nh Caterpillar Volvo, Man . ớ ư

- Công ty áp d ng h th ng qu n lý ch t l ệ ố ấ ượ ụ ả ạ ng ISO9000-2000 vào ho t

đ ng s n xu t kinh doanh ấ ộ ả

Đ nâng cao h n n a ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong nh ng năm ả ạ ộ ữ ữ ể ấ ơ

i công ty c n có nh ng gi t ớ ữ ầ ả i pháp s d ng hi u qu máy móc thi ệ ử ụ ả ế ị ơ ữ t b h n n a

và không ng ng c i ti n nâng c p h th ng máy móc thi t nh m t o l i th ả ế ệ ố ừ ấ ế ạ ợ ằ ế

ng và kh ng đ nh v th c a công ty đ u ngành trong lĩnh c nh tranh trên th tr ạ ị ườ ị ế ủ ẳ ầ ị

v c kinh doanh. ự

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 36 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

5.2.2 Ngu n nhân l c c a công ty ự ủ ồ

5.2.2.1 S l ng lao đ ng c a công ty: ố ượ ủ ộ

B ng báo cáo s l ng lao đ ng c a công ty ố ượ ả ủ ộ

Ch tiêu ỉ % SL Chênh l chệ 06/05 SL Năm2004 % SL Năm 2005 Năm 2006 % SL %

-6.66 -114 -121 -3.1 -120 -3.2 0 2 7 2.7 5 3.2 2 0 1 4.7 23.3 9 82.7 9 17.3 0 -6.8 -9.8 9.3 0 2 1.7 3.95 T ng s ố LĐ tr c ti p ự ế Nam Nữ LĐ gián ti p ế Nam N ữ

ồ Chênh l chệ 05/04 SL % - 149 1561 100 1675 100 1710 100 1378 80.5 1334 80 1213 77.7 -44 1331 96.5 1288 96.5 1168 96.3 -43 4.5 47 46 4.5 20 332 19.5 341 83 274 82.5 283 17 58 17.5 58 (Ngu n:Phòng t ồ 45 348 288 60 ch c hành chính ) ổ ứ Qua b ng báo cáo ngu n nhân l c c a công ty trong 3 năm qua (2004- ự ủ ả

2006) em có m t vài nh n xét sau: ậ ộ

Nhìn chung c c u lao đ ng c a công ty có s bi n đ ng nh ng không ự ế ơ ấ ủ ư ộ ộ

l n. T ng s lao đ ng c a công ty năm 2004 là 1710 ng ớ ủ ổ ố ộ ườ ộ i trong đó lao đ ng

tr c ti p là 1378 lao đ ng chi m 80.5% lao đ ng c a toàn công ty. Trong s lao ự ế ủ ế ộ ộ ố

tr ng r t cao 96.5% n ch chi m 4.5 %. đ ng tr c ti p lao d ng nam chi m t ộ ự ế ế ộ ỷ ọ ữ ỉ ể ấ

Lao đ ng gián ti p chi m 19.5% t ng s lao đ ng c a công ty. Năm 2005 s ủ ế ế ộ ổ ố ộ ố

lao đ ng c a công ty có xu h ng gi m còn 1675 lao đ ng gi m 149 ng i so ủ ộ ướ ả ả ộ ườ

v i năm 2004 s lao đ ng gi m c a công ty x y ra ch y u ớ ủ ế ở ộ b ph n lao ậ ủ ả ả ố ộ

i tăng nên 341 lao đ ng tăng đ ng tr c ti p trong khi đó lao đ ng gián ti p l ộ ế ạ ự ế ộ ộ

h n so v i năm 2004 là 9 lao đ ng chi m 2.7%. Sang năm 2006 t ng s lao ơ ế ớ ộ ổ ố

ự đ ng c a công ty là 1561 lao đ ng gi m 114 lao đ ng trong đó lao đ ng tr c ả ộ ủ ộ ộ ộ

ộ ti p gi m 121 lao đ ng chi m 9.8% và lao đ ng gián ti p tăng 5 lao đ ng ế ế ế ả ộ ộ

ng ng v i 1.7%. Qua b ng báo cáo ngu n nhân l c c a công ty chúng ta t ươ ự ủ ứ ả ớ ồ

nh n th y c c u lao đ ng c a công ty có s chênh l ch r t l n v gi i tính s ấ ơ ấ ấ ớ ề ớ ủ ự ệ ậ ộ ố

lao đông ch y u là nam gi ủ ế ớ ạ ộ i. có s chênh l ch l n nh v y là do ho t đ ng ư ậ ự ệ ớ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 37 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

s n xu t kinh doanh c a công ty mang tính đ c thù ch y u trong lĩnh v c xây ả ủ ế ự ủ ặ ấ

l p do v y lao đ ng n không phù h p v i công vi c. ắ ữ ệ ậ ộ ợ ớ

4.2.2.2 Ch t l ấ ượ ng ngu n lao đ ng c a công ty: ộ ủ ồ

B ng: Báo cáo ch t l ng lao đ ng c a công ty ấ ượ ả ủ ộ

ơ ấ

Năm 2004 % SL 0 0 9.5 162 3.15 62 5.8 99 71 1214 9.85 167 Năm 2005 % SL 0 0 10.8 182 3.7 62 6.26 105 68.9 1124 10.3 172 Năm 2006 % SL 0 0 12.3 192 3.97 62 7 110 69 1077 8.7 136 Ch tiêu ỉ Trên ĐH Đai H c ọ Cao Đ ng ẳ Trung c p ấ S c p CNKT CN th i v ờ ụ

(Ngu n:Phòng t ch c hành chính) ồ ổ ứ

Qua b ng báo cáo ch t l ng ngu n nhân l c c a công ty nh n th y: ấ ượ ả ự ủ ậ ấ ồ

M c dù s lao đ ng c a công ty gi m qua 3 năm nh ng ch t l ng lao ấ ượ ủ ư ả ặ ố ộ

đ ng c a công ty l ộ ủ ạ ộ ạ ọ i tăng đáng k . Năm 2004 s lao đ ng có trình đ đ i h c ố ể ộ

c a công ty là 162 lao đ ng chi m 9.5%t ng s lao đ ng sang năm 2005 s lao ủ ế ộ ổ ố ộ ố

ủ đ ng có trình đ đ i h c là 182 lao đ ng chi m 10.8% t ng s lao đ ng c a ộ ộ ộ ạ ọ ế ổ ố ộ

ế công ty và năm 2006 s lao đ ng có trình đ đ i h c là 192 lao đ ng chi m ộ ạ ọ ố ộ ộ

12.3% lao đ ng toàn công ty. Lao đ ng có trình đ cao đ ng c a công ty không ủ ẳ ộ ộ ộ

ậ tăng qua 3 năm trong khi đó lao đ ng có trình đ trung c p và công nhân kĩ thu t ấ ộ ộ

i có xu h ng tăng qua các năm. Năm 12004 s lao đ ng có trình đ trung l ạ ướ ố ộ ộ

ấ c p là 99 lao đ ng chi m 5.8% sang năm 2005 s lao đ ng có trình đ trung c p ấ ế ộ ố ộ ộ

ộ tăng nên 105 lao đ ng chi m 6.265 lao đ ng c a công ty. Năm 2006 s lao đ ng ộ ủ ế ộ ố

ộ có trình đô trung c p ti p t c tăng nh ng không l n và ch tăng 5 lao đ ng ư ế ụ ấ ớ ỉ

chi m 7% so lao đ ng c a công ty. Ch t l ấ ượ ủ ế ộ ụ ng lao đ ng c a công ty liên t c ủ ộ

ồ tăng qua các năm là do công ty ti n hành công tác đào t o và phát tri n ngu n ế ể ạ

nhân l c. ự

5.2.2.3 Chính sách đ i v i ng i lao đ ng. ố ớ ườ ộ

Hi n nay công ty đang áp d ng h th ng l ệ ệ ố ụ ươ ệ ng theo tích ch t công vi c ấ

ng tính theo kh i l đ i v i công nhân tr c ti p s n xu t l ố ớ ấ ươ ự ế ả ố ượ ẩ ng s n ph m ả

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 38 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

hoàn thành trong tháng. Đ i v i cán b công nhân viên gián ti p nghi p v ố ớ ế ệ ộ ụ

ng theo l ng công vi c căn c vào trình đ năng l c và hi u qu công h ưở ươ ứ ụ ệ ệ ả ộ

vi c đ c giao. Bên c nh đó công ty th ệ ượ ạ ườ ố ớ ng xuyên đ m b o chính sách đ i v i ả ả

ng ườ i lao đ ng nh b o hi m xã h i b o hi m y t ể ộ ả ư ả ể ộ ế

V i đ c thù c a đ n v c gi ị ơ ớ ủ ơ ớ ặ i là qu n lý nhi u máy móc thi ề ả ế ị ệ t b hi n

ng thu n l i đ ng i lao đ i, công tác đào t o ngu n nhân l c, t o môi tr ạ ự ạ ạ ồ ườ ậ ợ ể ườ

c công ty xem là chi n l c quan đ ng g n bó lâu dài v i công ty luôn đ ộ ắ ớ ượ ế ượ

tr ng đ n s phát tri n c a công ty. ể ủ ế ự ọ

V chính sách khen th i lao đ ng công ty có ề ưở ng đ khuy n khích ng ế ể ườ ộ

chính sách khen th ưở ấ ắ ng x ng đáng v i cá nhân t p th có thành tích xu t s c ậ ứ ể ớ

đóng góp sáng ki n gi i pháp k thu t đem l i hi u qu kinh doanh cao. Song ế ả ậ ỹ ạ ệ ả

song quy ch khen th ng công ty xây d ng quy ch x ph t v i nh ng hành vi ế ưở ế ử ạ ớ ự ữ

nh h ng x u đ n ho t đ ng kinh doanh và hình nh c a công ty. ả ưở ạ ộ ủ ế ả ấ

Trong nh ng năm qua v i l l c c a lãnh đ o công ty thu nh p bình ớ ỗ ự ủ ữ ạ ậ

quân đ u ng ầ ườ ậ i trong công ty liên t c tăng qua các năm. Năm 2002 thu nh p ụ

bình quân đ u ng i là 1.4 tri u đ ng /tháng đ n năm 2006 thu nh p bình quân ầ ườ ệ ế ậ ồ

ng i trên tháng là 2.2 tri u đ ng /tháng. Đi u này cho chúng ta th y công ty ườ ề ệ ấ ồ

ngày càng quan tâm đ n ng ế ườ i lao đ ng. ộ

4.2.3 Phân tích tình hình tài chính công ty qua các năm:

ố ả

B ng thông s tài chính c a công ty năm 2005 0.53 ủ năm 2004 1.15 năm 2006 0.31

1.68 1.14 314.49 1.95 184.85 16.52 0.88 2.05 176 2.44 147.63 8.14 0.79 2.22 162.5 0.91 395.4 6.25 Ch tiêu ỉ Kh năng thanh toán Kh năng thanh toán nhanh ả Kh năng thanh toán hi n ệ ả th iờ Vòng quay kho n ph i thu ả Kỳ thu ti n bình quân Vòng quay t n kho Kỳ chuy n hoá hàng t n kho ồ ể Thông s nố ợ Thông s n / v n ch ố ố ợ ủ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 39 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ợ ổ

0.94 20.46 1.76 0.68 11.92 0.39 0.89 14.33 0.7 0.36 3.32 0.52 0.86 25.15 6.64 2.59 18.8 0.39 N / t ng tài s n ả i Thông s sinh l ố ợ L i nhu n g p biên (%) ộ ợ ậ L i nhu n ròng biên (%) ậ ợ ROA (%) ROE (%) Vòng quay tài s nả

4.2.3.1Kh năng thanh toán c a công ty . ủ ả

- Kh năng thanh toán hi n th i: t kh năng thanh ờ Ch s này cho bi ỉ ố ệ ả ế ả

ộ toán các kho n n ng n h n c a công ty. Thông s này c a công ty bi n đ ng ạ ủ ủ ế ả ắ ợ ố

l n qua các năm. Năm 2004 kh năng thanh toán hi n th i c a công ty là 1.68 ớ ờ ủ ệ ả

ả nh ng sang năm 2005 và năm 2006 kh năng thanh toán này c a công ty gi m ả ư ủ

ấ r t nhanh xu ng ch còn 0.88 năm 2005 và 0.79 năm 2006 đi u này cho th y ấ ề ố ỉ

công ty gi m b t đ u t ả ớ ầ ư ủ vào tài s n l u đ ng.Nhìn chung thông s này c a ả ư ộ ố

công ty là th p.ấ

- Kh năng thanh toán nhanh: Qua b ng trên nh n th y kh năng thanh ả ả ậ ấ ả

toán nhanh c a công ty gi m m nh trong giai đo n 2004-2006. Năm 2004 kh ủ ả ạ ạ ả

năng thanh toán c a công ty là 1.15 đ n năm 2006 kh năng thanh toán nhanh ế ủ ả

c a công ty là 0.31 đi u này có th đ a ra nh n xét công ty đã qu n lý t n kho ủ ể ư ề ậ ả ồ

t h n cũng nh kho n ph i thu c a công ty đã gi m đáng k ho c do công ty t ố ơ ư ủ ể ả ả ặ ả

ng ti n vay ng n h n xu ng th p. gi m l ả ượ ề ạ ấ ắ ố

- Vòng quay t n kho: Vòng quay t n kho c a công ty trong 3 năm qua có ồ ủ ồ

1.95 vòng nên s bi n đ ng năm 2005 vòng quay t n kho c a công ty tăng t ự ế ủ ộ ồ ừ

2.44 vòng. Nh ng sang năm 2006 vòng quay t n kho c a công ty l ư ủ ồ ạ ả i gi m

m nh xu ng 0.95 vòng /năm. Đi u này có th cho ta k t lu n công ty đang duy ề ể ế ậ ạ ố

trì m t l ộ ượ ng l n nguyên v t li u đ đ m b o ti n đ thi công các công trình ả ậ ệ ể ả ế ớ ộ

ho c công trình d dang quá l n .Cùng v i vòng quay kho n t n kho gi m kéo ả ồ ả ặ ở ớ ớ

theo chu kỳ chuy n hoá hàng t n kho c a công ty nên r t cao. Năm 2004 chu kỳ ủ ể ấ ồ

ể chuy n hoá t n kho c a công ty là 185 ngày nh ng sang năm 2006 chu kỳ chu n ủ ư ể ồ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 40 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

hoá hàng t n kho c a công ty r t l n nên t i 295 ngày. Đi u này cho th y công ấ ớ ủ ồ ớ ề ấ

tác qu n lỳ t n kho c a công ty còn r t nhi u v n đ c n đ ề ầ ượ ủ ề ấ ấ ả ồ ư c quan tâm ch a

d toán đ ự c l ựơ ượ ủ ng nhu c u nguyên v t li u trong t ng th i kì kinh doanh c a ậ ệ ừ ầ ờ

mình. Trong th i gian t ờ ớ ể ệ i đ nâng cao hi u qu kinh doanh công ty c n có bi n ệ ầ ả

ồ pháp ki m soát t n kho ch t ch h n n a nh m gi m chu kỳ chuy n hoá t n ẽ ơ ữ ể ể ằ ả ặ ồ

kho c a công ty xu ng. ủ ố

- Vòng quay kho n ph i thu: ả ả Vòng quay kho n ph i thu c a công ty trong ả ủ ả

3 năm qua liên t c tăng t 1.14 vòng năm 2004 nên 2.2 vòng năm 2006. Qua s ụ ừ ố

li u đó có th cho chúng ta th y công ty đã có nh ng bi n pháp chính sách giúp ữ ệ ể ệ ấ

qu n lý t ả ố ơ t h n kho n ph i thu c a công ty. ả ủ ả

Ch s này cho chúng ta th y đ c sau bao lâu - Kỳ thu ti n bình quân: ề ỉ ố ấ ượ

kho n ph i thu chuy n hoá thành ti n. Ch s này c a công ty 3 năm qua có xu ỉ ố ủ ể ề ả ả

ng gi m năm 2004 kỳ thu ti n bình quân là 314 ngày sang năm 2005 kỳ thu h ướ ề ả

ti n bình quân c a công ty gi m xu ng ch còn 176 ngày và năm 2006 ch s này ỉ ố ủ ề ả ố ỉ

ch còn 162 ngày ch ng t ứ ỉ ỏ ệ công tác qu n lý kho n ph i thu c a công ty hi u ủ ả ả ả

qu h n. ả ơ

4.2.3.2 Thông s n : ố ợ

- Thông s n trên t ng tài s n: ố ợ ả Thông s này cho chúng ta bi ố ổ ế ả t tài s n

c tài tr b ng bao nhiêu ph n trăm n . Qua b ng s li u ta c a công ty đ ủ ượ ố ệ ợ ằ ả ầ ợ

nh n th y trong 3 năm qua thông s này gi m năm 2004 là 0.94 (chi m 94% ế ả ậ ấ ố

t ng tài s n c a công ty) sang năm 2005 thông s này là 0.89 và năm 2006 thông ổ ả ủ ố

công ty đang có xu h s này là 0.86 ch ng t ố ứ ỏ ướ ng gi m b t vi c đ u t ớ ầ ư ằ b ng ệ ả

n nh m gi m thi u r i ro cho công ty .Tuy v y r i ro tài chính c a công ty ợ ể ủ ậ ủ ủ ằ ả

v n là r t cao. ẫ ấ

- Thông s n trên v n ch : l ố ợ ủ Qua b ng s li u cho chúng ta th y t ố ệ ấ ỷ ệ ả ố

này có xu h ng gi m d n trong 3 năm. Năm 2004 là 16.52 l n nh ng sang năm ướ ư ầ ả ầ

2005 thông s này gi m xu ng còn 8.14 l n và 6.25 l n năm 2006 đi u này cho ề ầ ầ ả ố ố

th y m t đ ng v n ch lúc này ch còn đ m b o cho 6.25 đ ng v n vay. T l ộ ồ ỷ ệ ủ ả ả ấ ố ồ ố ỉ

này cũng cho th y công ty s d ng r t nhi u v n vay đi u đó mang l i r i ro ử ụ ề ề ấ ấ ố ạ ủ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 41 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

tài chính r t l n đ i v i công ty nh ng đ ng th i cùng mang l i c h i tăng ố ớ ấ ớ ư ồ ờ ạ ơ ộ

tr ng đ t bi n thông qua đòn b y ho t đ ng tài chính. ưở ạ ộ ế ẩ ộ

4.2.3.3 Thông s kh năng sinh l i: ố ả ợ

Cùng v i s bi n đ ng m nh c a doanh s theo - L i nhu n g p biên: ậ ộ ợ ớ ự ế ủ ạ ố ộ

các năm t l l i nhu n g p biên c a công ty cũng có s bi n đ ng m nh năm ỷ ệ ợ ự ế ủ ạ ậ ộ ộ

2004 t này c a công ty là 20.4 % nh ng sang năm 2005 t l ỷ ệ ủ ư l ỷ ệ ả này gi m

xu ng cho th y công ty ch a khai thác tri ư ấ ố ệ ể t đ quy mô ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ả ấ

doanh c a mình. Sang năm 2006 tình hình l i ti n tri n theo chi u h ng t ủ ạ ế ể ề ướ ố t

l i nhu n g p biên c a công ty l i này tăng h n t l ơ ỷ ệ ợ ủ ậ ộ ạ i tăng và đ t 25.15%. t ạ l ỷ ợ

qua các năm cho th y công ty đang khai thác r t t ấ ố ấ ấ t quy mô ho t đ ng s n xu t ạ ộ ả

kinh doanh c a mình, máy móc thi t b và ngu n nhân l c đang đ ủ ế ị ự ồ ượ ử ụ c s d ng

có hi u qu so v i các năm tr c đây. ệ ả ớ ướ

- L i nhu n ròng biên: L i nhu n ròng biên c a công ty trong 3 năm qua ậ ợ ủ ậ ợ

có s bi n đ ng gi a các năm. Năm 2004 t này đ t 1.76% t ự ế ữ ộ l ỷ ệ ạ ươ ớ ng ng v i ứ

m c l c là 5796 tri u đ ng nh ng sang năm 2005 t này ứ ợ i nhu n đ t đ ậ ạ ượ ư ệ ồ l ỷ ệ

gi m xu ng và đ t 0.53% t ng ng m c l ạ ả ố ươ ứ ứ ợ ư i nhu n là 2367 tri u đ ng. Nh ng ệ ậ ồ

c sang năm 2006 t này tăng đáng k nên 6.64% t b ướ l ỷ ệ ể ươ ng ng v i m c l ớ ứ ợ i ứ

nhu n là 16246 tri u đ ng đây là m t thành công r t l n c a công ty trong năm ấ ớ ủ ệ ậ ồ ộ

2006.

- Thu nh p trên tài s n(ROA: Năm 2004 t này đ t 0.68 nh ng sang ả ậ l ỷ ệ ư ạ

năm 2005 t này l i gi m xu ng và ch đ t 0.36. sang năm 2006 t này l l ỷ ệ ạ ỉ ạ ả ố l ỷ ệ ạ i

tăng và đ t đ nh đi m là 2.61. Tuy v y nhìn chung thông s này cùng không cao ạ ỉ ể ậ ố

đi u đó ch ng t ứ ề ỏ công ty s d ng r t nhi u tài s n đ t o ra doanh s . ố ử ụ ể ạ ề ấ ả

- Thu nh p trên v n ch (ROE): Thu nh p trên v n ch c a công ty 3 ủ ố ậ ủ ủ ậ ố

năm qua bi n đ ng th t th ng năm 2004 thu nh p trên v n ch c a công ty là ế ấ ộ ườ ủ ủ ậ ố

11.92% nh ng sang năm 2005 gi m rõ r t và xu ng ch còn 3.32% nh ng sang ư ư ệ ả ố ỉ

năm 2006 thông s này l i có xu h ng tăng và đ t 18.8% . ố ạ ướ ạ

Đ th bi u di n s bi n đ ng thu nh p ậ ễ ự ế ồ ị ể ộ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 42 ươ ầ ớ

20

15

ROA (%)

10

ROE (%)

5

0

2004

2005

2006

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

t m t đ ng tài s n t o ra bao - Vòng quay tài s n: ả Thông s này cho bi ố ế ộ ồ ả ạ

nhiêu đ ng doanh thu. Qua b ng s li u ta nh n th y thông s này c a công ty ố ệ ủ ậ ả ấ ồ ố

là r t th p m t đ ng tài s n ch t o đ c 0.39 đ ng doanh thu trong năm 2004 ộ ồ ỉ ạ ả ấ ấ ượ ồ

ậ và 0.52 đ ng doanh thu năm 2005. Đi u đó cho th y công ty s d ng ch a th t ử ụ ư ề ấ ồ

hi u qu tài s n c a mình.s dĩ thông s vòng quay tài s n c a công ty th p là ố ả ủ ả ủ ệ ấ ả ở

do trong nh ng năm qua công ty đã đ u t quá l n vào tài s n l u đ ng mà c ầ ư ữ ả ư ớ ộ ụ

th là t n kho và kho n ph i thu quá l n. Trong nh ng năm t i công ty c n có ữ ể ả ả ồ ớ ớ ầ

nh ng bi n pháp s d ng tài s n c a mình hi u qu h n đ c bi t là qu n tr ả ủ ử ụ ả ơ ữ ệ ệ ặ ệ ả ị

kho n ph i thu và qu n tr t n kho hi u qu . ả ả ị ồ ệ ả ả

5. Chi n l c phát tri n ế ựơ ể

Trong giai đo n 2007-2010 công ty CP Sông Đà 9 xác đ nh đ nh h ạ ị ị ướ ng

phát tri n c a đ n v là : ể ủ ơ ị

Xây d ng doanh nghi p là công ty c ph n ệ ầ v ngữ m nh s n xu t kinh ự ả ạ ấ ổ

ơ ư doanh đa d ng hoá ngành ngh , đa d ng hoá s n ph m l y thi công c gi ói ề ấ ẩ ạ ả ạ

làm chính l y hi u qu a kinh t ệ ấ ỷ ế ủ làm n n t ng cho s phát tri n b n v ng c a ề ữ ề ả ự ể

công ty. ti p t c đ u t d án thu đi n v ế ụ ầ ư ự ỷ ệ aừ và nhỏ đ uầ tư phát tri nể nhanh

các s nả ph mẩ cơ khí l pắ máy nhà ở khu đô thị và các d chị vụ khác …chú tr ngọ

chủ đ ngộ phát huy ngu nồ l cự để nâng cao s cứ c nhạ tranh trong xu thế h iộ nh pậ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 43 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

đ mả b oả đủ vi cệ làm không ng ngừ nâng cao đ iờ s ngố v tậ ch tấ tinh th nầ cho

ng iườ lao đ ngộ .

Đ nh h ị ướ ng phát tri n c th c a công ty ể ụ ể ủ

ỷ ệ ớ ủ Ti p t c đ m nh n nhi m v thi công các công trình thu đi n l n c a ế ụ ả ụ ệ ậ

c do t ng công ty Sông Đà đ u t ho c làm t ng th u xây l p . đ t n ấ ướ ầ ư ặ ắ ầ ổ ổ

tham gia nh n th u ho c đ u th u thi công xây l p công trình giao thông và ầ ắ ấ ầ ậ ặ

thu l i, các khu công nghi p ỷ ợ ệ

T v n đ u t xây d ng kinmh doanh nhà máy thu đi n v a và nh ư ấ ầ ư ỷ ệ ừ ự ỏ

Đ u t ầ ư kinh doanh m t s s n ph m c khí ph c v xây l p và cung ơ ộ ố ả ụ ụ ắ ẩ

c p d ch v c khí s a ch a. ấ ụ ơ ử ữ ị

M c tiêu c th : ụ ể ụ

Tăng tr ng bình quân hàng năm 10-12%. ưở

Đ m b o vi c làm và thu nh p cho ng i lao đ ng ệ ậ ả ả ườ ệ ộ đ t 2,6 tri u ạ

i/tháng,s n xu t kinh doanh có hi u qu l i nhu n bình quân 16.8 t đ ng/ng ồ ườ ả ợ ệ ấ ả ậ ỷ

đ ng /năm ồ

ề Ph n đ u tr thành công ty m nh có năng l c c nh tranh v i nhi u ự ạ ạ ấ ấ ở ớ

ng cao. ngành ngh , nhi u s n ph m có ch t l ề ả ấ ượ ề ẩ

Xây d ng đ i ngũ cán b qu n lý, k thu t năng đ ng có năng l c và có ỹ ự ự ậ ả ộ ộ ộ

trình đ cao đ i ngũ công nhân gi i ngành ngh , có tác phong công nghi p đáp ộ ộ ỏ ề ệ

ng yêu c u phát tri n c a th tr ng. ứ ể ủ ị ườ ầ

6.Th c tr ng công tác đào t o phát tri n ngu n nhân l c t i công ty ự ạ ự ồ ể ạ ạ

c ph n Sông Đà 9: ổ ầ

6.1 Đánh giá nhu c u đào t o và phát tri n: ể ầ ạ

- Hàng năm nhu c u đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c a công ty ự ủ ể ạ ầ ồ

d a trên k ho ch s n xu t kinh doanh c a năm đó và d a vào tình hình s ự ự ủ ế ấ ạ ả ố

ng, ch t l l ượ ấ ượ ng lao đ ng đ xác đ nh nhu c u đào t o và phát tri n th c t ầ ự ế ể ể ạ ộ ị

ng trình cho phù h p v i k ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty.. M t ch ấ ớ ế ủ ả ạ ợ ộ ươ

đào t o có thành công hay không ph thu c r t l n vào vi c xác đ nh đúng nhu ộ ấ ớ ụ ệ ạ ị

c u đào t o. Đ xác đ nh đúng nhu c u đào t o công ty ph i ti n hành phân tích ầ ả ế ể ầ ạ ạ ị

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 44 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

công vi c và đánh giá hi u qu làm vi c c a công nhân viên t ả ệ ủ ệ ệ ừ ữ đó tìm ra nh ng

nguyên nhân giúp xác đ nh xem vi c không th c hi n công vi c có hi u qu ự ệ ệ ệ ệ ị ả

th p có ph i là do thi u ki n th c k năng làm vi c hay không và đào t o có là ứ ỹ ế ệ ế ạ ấ ả

gi i pháp t i quy t v n đ đó hay không?. Qua tìm hi u th c t t ả i u đ gi ố ư ể ả ế ấ ự ế ạ i ề ể

công ty em nh n th y vi c xác đ nh nhu c u đào t o c a công ty r t s sài ấ ơ ủ ệ ầ ạ ậ ấ ị

không phân tích đánh giá công vi c và hi u qu th c hi n công vi c. T đó tìm ả ự ừ ệ ệ ệ ệ

ra nguyên nhân có ph i là do thi u ki n th c k năng hay không và đào t o có ứ ỹ ế ế ả ạ

ph i là gi ả ả i pháp thích h p hay không? Đ hi u rõ h n công tác xác đ nh nhu ể ể ợ ơ ị

i công ty chúng ta xem xét ba khâu quan tr ng trong đánh giá nhu c u đào t o t ầ ạ ạ ọ

c u:ầ

- Phân tích t ch c: ổ ứ Phân tích t ổ ổ ch c giúp chúng ta có cái nhìn t ng ứ

ự quan v nhu c u đào t o ngu n nhân l c trong công ty. b ph n ngu n nhân l c ự ộ ậ ề ầ ạ ồ ồ

nào đang c n thi t nh t ph i ti n hành đào t o tr c. Phân tích t ầ ế ả ế ạ ấ ướ ổ ch c còn ư

giúp xác đ nh đ c c s v t ch t, ngu n l c tài chính dành cho công tác đào ị ượ ơ ở ậ ồ ự ấ

t o ngu n nhân l c. qua tìm hi u t ự ạ ể ạ ồ ấ i công ty C Ph n Sông Đà 9 nh n th y ầ ậ ổ

công tác phân tích t ch c công ty d ng nh không đ c th c hi n.k ổ ứ ở ườ ư ượ ệ ế ự

hoach đào t o ngu n nhân l c m i ch d a vào k ho ch s n xu t kinh doanh ỉ ự ự ế ạ ả ấ ạ ồ ớ

năm t i c a công ty. Ch a có s g n k t chi n l ớ ủ ự ắ ế ượ ư ế ể c đào t o và phát tri n ạ

ngu n nhân l c v i chi n l c phát tri n dài h n c a công ty. ự ớ ế ượ ồ ạ ủ ể

- Phân tích công vi c:ệ Phân tích công vi c giúp chúng ta xây d ng đ ự ệ ượ c

b n mô t ả ả ề ấ công vi c và b n tiêu chu n th c hi n công vi c. Đây là đi u r t ự ệ ệ ệ ẩ ả

quan tr ng và c n thi ầ ọ ế ố ớ ự t đ i v i quá trình đào t o và phát tri n ngu n nhân l c. ể ạ ồ

Qua tìm hi u v công tác đào t o t ạ ạ ể ề i công ty em nh n th y công ty ch a chú ấ ư ậ

tr ng vào vi c phân tích công vi c đ tìm ra nhu c u đào t o nghiên c u đánh ứ ệ ệ ể ầ ạ ọ

giá nhu c u đào t o ngu n nhân l c. Nh v y công tác đào t o nhân viên ch ư ậ ự ạ ầ ạ ồ ỉ

ch quan c a nhà qu n tr c p cao và nhà qu n tr ngu n nhân d a vào y u t ự ế ố ủ ị ấ ủ ả ả ồ ị

ng r t l n đ n vi c xây d ng ch l c trong công ty. Đi u này có nh h ự ề ả ưở ấ ớ ự ế ệ ươ ng

trình đào t o cũng nh hi u c a trong công tác đào t o,v i cách xác đ nh nh ư ệ ủ ạ ạ ớ ị ư

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 45 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

i không thu đ v y có th làm lãng phí v tài chính mà hi u qu đào t o l ậ ạ ạ ệ ề ể ả ượ c

gì?

ặ - Phân tích nhân viên: Công ty ch a chú tr ng phân tích năng l c đ c ư ự ọ

tính c a nhân viên xem xét ai c n đ c đào t o và nh ng ki n th c mà ng ủ ầ ượ ứ ữ ế ạ ườ i

c đào t o đ hoàn thành công vi c sau khi đ h c viên c n đ ọ ầ ượ ệ ể ạ ượ c đào t o. phân ạ

tích nhân viên cho chúng ta bi t thái đ c a nhân viên s p đ ế ộ ủ ắ ượ ớ c đào t o v i ạ

ch ươ ng trình đào t o mà công ty t ạ ổ ứ ch c. nh trình bày ư ở ọ trên nguyên t c h c ắ

nh h ả ưở ng r t l n đ n k t qu đào t o. M t khi mà ng ả ấ ớ ế ế ạ ộ ườ ọ ấ i h c viên c m th y ả

không mu n tham gia vào quá trình h c t p thì vi c đào t o l i không mang l ọ ậ ạ ạ ệ ố ạ i

ch c mà còn gây lãng phí r t l n v chi phí đ u t và đào t o. k t qu gì cho t ả ế ổ ứ ấ ớ ề ầ ư ạ

Nh n xét: ậ ạ Quá trình xác đ nh nhu c u đào t o c a công ty còn nhi u h n ạ ủ ề ầ ị

ch ch a xây d ng đ c c s c n thi ế ư ự ượ ơ ở ầ ế ề ồ t v đánh giá nhu c u đào t o ngu n ầ ạ

nhân l c.vi c đánh giá nhu c u đào t o ngu n nhân l c c a công ty th ự ủ ự ệ ạ ầ ồ ườ ng

đ c th c hi n b i lãnh đ o trong công ty mà không d a vào nh ng phân tích ượ ữ ự ự ệ ạ ở

đánh giá hi u qu làm vi c. Vì v y trong th i gian t ệ ệ ậ ả ờ ớ ạ i công ty c n có k ho ch ế ầ

xây d ng ch ự ươ ự ng trình đánh giá nhu c u đào t o và phát tri n ngu n nhân l c ạ ể ầ ồ

đáp ng s thay đ i c a môi tr ổ ủ ứ ự ườ ố ng kinh doanh cũng nh s c nh tranh kh c ư ự ạ

li t trên th tr ệ ị ườ ng hi n nay. ệ

M c tiêu đào t o và phát tri n c a công ty : ể ủ ụ ạ

Sau khi đánh giá nhu c u đào t o b c ti p theo không kém ph n quan ầ ạ ướ ế ầ

ọ tr ng là xác đ nh m c tiêu đào t o. Xác đ nh m c tiêu đào t o là c s quan tr ng ị ơ ỏ ụ ụ ạ ạ ọ ị

ng trình đào t o cho phù h p và đ t đ c m c tiêu đã đ t ra. đ xây d ng ch ể ự ươ ạ ượ ạ ợ ụ ặ

M c tiêu c a công ty đ t ra đ i v i ho t đ ng đào t o phát tri n ngu n nhân ạ ộ ố ớ ụ ủ ể ạ ặ ồ

l c:ự

Tăng kh năng đáp ng yêu c u công vi c c a đ i ngũ cán b công nhân ệ ủ ộ ứ ầ ả ộ

ng kinh doanh và k viên trong toàn công ty đáp ng s thay đ i c a môi tr ứ ổ ủ ự ườ ế

ho ch đ u t m r ng lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh. ầ ư ở ộ ạ ộ ự ạ

Tăng năng su t lao đ ng, gi m giá thành s n ph m, nâng cao v th ị ế ả ả ẩ ấ ộ

ng. c nh tranh c a công ty trên th tr ạ ị ườ ủ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 46 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ấ Th c hi n k ho ch do c p trên giao phó và k ho ch m r ng s n xu t ệ ế ạ ở ộ ự ế ấ ả ạ

kinh doanh c a công ty trong xu th h i nh p kinh t ế ộ ủ ậ qu c t . ế ố ế

Qua cách th c thi ứ ế ậ ấ t l p m c tiêu đào t o c a công ty có th nh n th y ạ ủ ụ ể ậ

ậ các m c tiêu đ a ra còn chung ch a nêu rõ sau khoá đào t o nhân viên s nh n ư ụ ư ẽ ạ

đ c ki n th c k năng c n thi t l p m c tiêu nh th này ượ ứ ỹ ế ầ ế t nào? V i cách thi ớ ế ậ ư ế ụ

công tác đánh giá k t qu đào t o s r t s sài. ả ạ ẽ ấ ơ ế

6.2 Giai đo n đào t o: ạ ạ

6.2.1 Xây d ng ch ng trình: ự ươ

Vi c xây d ng ch ng trình đ ự ệ ươ ượ ả c th c hi n b i cán b tr c ti p qu n ộ ự ự ế ệ ở

ch c hành chính c a công ty lý đào t o.Công vi c qu n lý đào t o do phòng t ả ệ ạ ạ ổ ứ ủ

tr c ti p đ m nh n. Hàng năm d a vào nhu c u đào t o c a công ty phòng t ạ ủ ự ự ế ầ ả ậ ổ

ch c hành chính nên k ho ch xây d ng ch ng trình đào t o cán b công nhân ự ứ ế ạ ươ ạ ộ

viên trong toàn công ty. Ch c l p nh sau: ươ ng trình đào t o c a công ty đ ạ ủ ượ ậ ư

6.2.1.1 Ph ng pháp đào t o : ươ ạ

Đ i v i cán b qu n lý: Cán b tham gia các l p đào t o lý lu n chính tr ộ ả ố ớ ạ ậ ộ ớ ị

ng là qu n lý c p cao đ cao c p th ấ ườ ấ ả ượ ử ủ ổ c c đi h c theo tiêu chu n c a t ng ẩ ọ

công ty. Các l p nâng cao chuyên môn nghi p v ch y u c đi h c t i các ủ ế ọ ạ ụ ử ệ ớ

tr ng đ i h c h t i ch c ho c chính quy. V i nh ng tr ng h p công ty t ườ ạ ọ ệ ạ ữ ứ ặ ớ ườ ợ ự

ch c thì thuê giáo viên các tr ng đ i h c, các nhà lãnh đ o trong công ty t ổ ứ ở ườ ạ ọ ạ

có chuyên môn nghi p v v ng vàng ho c các chuyên gia t ụ ữ ệ ặ ừ các vi n nghiên ệ

ng pháp đào t o mà công ty đang áp c u … v gi ng d y. Tuy v y các ph ậ ứ ề ả ậ ươ ạ

d ng hi n nay nhìn chung còn l c h u, ch a áp d ng các ph ụ ạ ậ ư ụ ệ ươ ạ ng pháp đào t o

m i hi n nay. ệ ớ

Các ph ươ ng ti n ph c v đào t o: ụ ụ ạ Nh trên đã trình bày hình th c đào ứ ư ệ

i các t o mà công ty ti n hành ch y u g i cán b công nhân viên đi h c t ạ ủ ế ọ ạ ử ế ộ

tr ng đ i h c cao đ ng trong c n ườ ạ ọ ả ướ ẳ c do v y ph ậ ươ ng ti n ph c v đào t o là ụ ụ ệ ạ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 47 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

do tr ng đào t o đ m nh n. m t b ph n khác công ty t ườ ộ ộ ậ ậ ạ ả ự ứ ở ớ đ ng ra m l p

ng pháp gi mg d y thì ph ậ ả ươ ng ti n ph c v gi ng d y còn th công theo ph ậ ụ ụ ả ủ ẹ ươ

gi ng d y và h c theo ki u truy n th ng vì v y các ph ng ti n ph c v đào ề ể ậ ả ậ ọ ố ươ ụ ụ ệ

t o còn r t l c h u. ạ ấ ạ ậ

Đ i ngũ giáo viên: ộ ọ V i hình th c đào t o dài h n c các h c viên đi h c ứ ử ạ ạ ớ ọ

i các tr ng h c vi n, đ i h c, giáo viên đ m nhi m xây d ng ch ng trình t ạ ườ ạ ọ ự ệ ệ ả ọ ươ

đào t o là do tr ng h p công ty t t ạ ườ ng b tri s p x p. còn tr ắ ế ố ườ ợ ự ổ ứ ạ ch c đào t o

các l p nghi p v ng n h n, các l p đào t o ki n th c k năng m i cho nhân ứ ỹ ụ ệ ế ạ ạ ắ ớ ớ ớ

viên thì vi c l a ch n gi ng viên đào t o là do phòng t ch c hành chính trong ệ ự ạ ả ọ ổ ứ

công ty đ m nh n. Vi c l a ch n giáo viên đào t o bên trong doanh nghi p hay ệ ự ệ ạ ậ ả ọ

bên ngoài tuỳ thu c vào ngân sách dành cho đào t o và m c tiêu đ t ra c a công ụ ủ ạ ặ ộ

ty.

6.2.1.2 Chi phí đào t o:ạ Chi phí dành cho đào t o nh h ạ ả ưở ề ng r t nhi u ấ

ấ đ n cách th c tri n khai hình th c đào t o nào. N u ngân sách d i dào thì ch t ạ ế ứ ứ ể ế ồ

ng đào t o cao. Chi phí đào t o hàng năm c a công ty đ c trích t l ượ ủ ạ ạ ượ ừ ỹ ầ qu đ u

phát tri n c a công ty theo m t t l t ư ể ủ ộ ỷ ệ quy đ nh 2% t ng qu đ u t ổ ỹ ầ ư ị ể phát tri n

hàng năm . Nh v y ho t đ ng đ u t ạ ộ ư ậ ầ ư ủ ế ngu n nhân l c c a công ty ch y u ự ủ ồ

d a vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh hàng năm không có chi n l ự ạ ộ ế ượ ấ ả ạ c dài h n

cho s phát tri n lâu dài cho công ty. Chi phí đ u t ầ ư ự ể ạ cho ho t đ ng đào t o ạ ộ

không đ c l p và phân b rõ ràng ch nêu hàng năm đ u t cho đào t o nâng ượ ậ ầ ư ổ ỉ ạ

cao nghi p v chuyên môn là bao nhiêu, bao nhiêu cho ho t đ ng đ u t nâng ạ ộ ầ ư ụ ệ

cao trình đ c a công nhân.Vi c phân b chi phí đ u t ộ ủ ầ ư ệ ổ ạ nh v y làm cho ho t ư ậ

c a công ty r t th đ ng không th làm ch đ c tài chính cho đ ng đ u t ộ ầ ư ủ ụ ộ ủ ượ ể ấ

gây khó khăn cho nhà qu n lý trong vi c th c hi n ch ng trình đào đ u t ầ ư ự ệ ệ ả ươ

công ty d ng nh không đ t o . Vi c xây d ng d toán chi phí đào t o ự ạ ạ ở ự ệ ườ ư ượ c

th c hi n. ự ệ

Th c hi n công tác đào t o: ng đào t o và m c tiêu ạ Sau xác đ nh đ i t ố ươ ự ệ ị ụ ạ

đào t o cũng nh các ph ng pháp đào t o đ c áp d ng, giáo viên tham gia ư ạ ươ ạ ượ ụ

gi ng d y công ty ti n hành đào t o ngu n nhân l c.Vi c t ệ ổ ự ế ạ ả ậ ồ ệ ch c th c hi n ự ứ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 48 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

đ c giao cho tr ng phòng t ch c hành chính trong công ty ti n hành thuê ượ ưở ổ ứ ế

giáo viên gi ng d y và đ a đi m, trang thi t b c n thi ể ả ậ ị ế ị ầ ế ọ t ph c v quá trình h c ụ ụ

i các tr t p c a h c viên. Đ i v i hình th c c đi h c t ậ ứ ử ố ớ ọ ạ ủ ọ ườ ạ ng h c vi n, đ i ệ ọ

h c,công ty s p x p b trí công vi c th i gian làm vi c giúp h c viên có đ ọ ệ ệ ế ắ ố ọ ờ ủ

th i gian th c hi n công vi c ệ ở ơ ọ n i làm vi c cũng nh đ m b o quá trình h c ư ả ự ệ ệ ả ờ

c hi u qu cao. Nh ng chúng ta có th nh n tháy tr t p đ ậ ượ ư ệ ể ậ ả ướ c khi ti n hành ế

đào t o công ty ch a ti n hành xây d ng ch ng trình đào t o g i t ư ự ế ạ ươ ử ớ ạ ọ i tay h c

viên tr c khi ti n hành ch ng trình đào t o. đi u này không làm cho h c viên ướ ế ươ ề ạ ọ

ch đ ng trong vi c ti p thu ki n th c. ệ ế ủ ộ ứ ế

6.3 Đánh giá hi u qu công tác đào t o ngu n nhân l c t i công ty: ự ạ ồ ệ ả ạ

T i công ty c ph n Sông Đà 9 đánh giá hi u qu công tác đào t o đ ạ ượ c ệ ả ạ ầ ổ

đánh giá nh sau: ư

Đ i v i cán b c đi h c các l p nâng cao chuyên môn nghi p v t i các ệ ụ ạ ố ớ ộ ử ọ ớ

tr ườ ng đ i h c thì k t thúc m i khoá h c h c viên ph i g i b ng đi m v ọ ả ử ả ạ ọ ế ể ỗ ọ ề

công ty đ đánh giá năng l c ki n th c mà h đã nh n đ quá trình đào ự ứ ể ế ậ ọ c t ượ ừ

t o. đói v i nh ng h c viên do công ty m l p đào t o vi c đánh giá hi u qu ạ ở ớ ữ ệ ệ ạ ớ ọ ả

ch ng trình đào t o l gi ng d y và k t qu các ươ ạ ạ ự i d a vào nh n xét c a ng ậ ủ ườ ả ế ậ ả

ự bài ki m tra. Nhìn chung v i cách đánh giá nh v y không ph n ánh đúng th c ư ậ ể ả ớ

ch t trình đ năng l c c a ng c đào t o. Trình đ và k t qu c a khoa ự ủ ấ ộ i đ ườ ượ ả ủ ế ạ ộ

c đánh giá đúng thông qu k t qu th c hi n công vi c trong đào t o ch đ ạ ỉ ượ ả ự ả ế ệ ệ

th c t c trong công vi c. Đ hoàn ự ế và kh năng áp d ng ki n th c h c đ ụ ứ ế ả ọ ượ ệ ể

ch nh công tác đánh giá k t qu đào t o công ty c n xây d ng ch ng trình ự ế ả ạ ầ ỉ ươ

đánh giá hi u qu th c hi n công vi c trong toàn công ty t đó giúp chúng ta ả ự ệ ệ ệ ừ

nh n th y hi u qu công tác đào t o mang l i cho công ty là gì? Đi u đó giúp ệ ạ ậ ấ ả ạ ề

công ty trách hi n t ng “ném ti n qua c a s ”. V i ch ng trình đào t o nh ệ ượ ử ổ ề ớ ươ ạ ư

trên trong 3 năm qua công ty đã đào t o và k t qu nh sau: ả ư ế ạ

B ng báo cáo k t qu đào t o năm 2004-2006 ế ả ạ ả

Trình đ ộ -Trên đ i h c Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 0 0 0 ạ ọ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 49 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

45 12 33 47 15 32 68 17 51 -Đ i h c ạ ọ +H dài h n ệ ạ +H ng n h n (nâng cao ạ ệ ắ

ệ ụ

nghi p v chuyên môn) ( Ngu n: Phòng t ch c hành chính) ồ ổ ứ

ự 7. Đánh giá th c tr ng công tác đào t o phát tri n ngu n nhân l c ự ồ ể ạ ạ

t i công ty c ph n Sông Đà 9: ổ ầ ạ

Thành công

Hi u qu mà công tác đào t o phát tri n ngu n nhân l c mang l i cho ự ệ ể ạ ả ồ ạ

công ty trong nh ng năm qua th hi n thông qua hi u quá s n xu t kinh doanh. ể ệ ữ ệ ấ ả

Trong 2 năm 2005 và 2006 k t qu kinh doanh c a công ty r t t t năm 2005 l ấ ố ủ ế ả ợ i

nhu n c a công ty đ t 2367 tri u đ ng sang năm 2006 l i nhu n c a công ty ậ ủ ệ ạ ồ ợ ậ ủ

ng ch ng khoán đ t 16246 tri u đ ng. Giá tr c phi u c a công ty trên th tr ị ổ ạ ế ủ ị ườ ệ ồ ứ

hi n nay nên r t cao135.000 đ ng/1 c phi u so v i lúc phát hành (m nh giá ổ ế ệ ệ ấ ồ ớ

c phi u lúc phát hành là 10.000 ổ ế ạ đ ng trên 1 c phi u). Đi u đó cho th y ho t ế ề ấ ổ ồ

đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty ngày càng hi u qu . Cùng v i đó thu ộ ứ ủ ệ ả ả ấ

nh p c a ng ậ ủ ườ i lao đ ng trong công ty liên t c tăng 1.8 tri u đ ng /tháng nay ụ ệ ộ ồ

đã tăng nên 2.2 tri u đ ng /tháng ệ ồ

Ch t l ng lao đ ng c a công ty không ng ng tăng trong nh ng năm qua ấ ượ ừ ữ ủ ộ

ạ ọ theo th ng kê năm 2004 s cán b công nhân viên trong công ty có b ng đ i h c ằ ố ố ộ

là 162 ng i. sang năm 2005 con s này tăng nên 182 lao đ ng và năm 2006 s ườ ố ộ ố

lao đ ng có trình đ đ i h c là 192 cùng v i đó trình đ tay ngh c a công ộ ạ ọ ề ủ ộ ớ ộ

nhân trong công ty cũng tăng.

Th c hi n công tác đào t o phát tri n ngu n nhân l c trong công ty góp ể ự ự ệ ạ ồ

ph n kích thích tinh th n lao đ ng c a ng i lao đ ng, nâng cao ki n th c k ủ ầ ầ ộ ườ ứ ỹ ế ộ

năng và tay ng cho cán b công nhân viên giúp h t ộ ọ ự ề tin trong th c hi n công ự ệ

vi c. Đi u này giúp cá nhân v t qua nh ng căng th ng trong công vi c góp ệ ề ượ ữ ệ ẳ

ph n t o b u không khí làm vi c tích c c và nâng cao năng suát lao đ ng trong ự ầ ạ ệ ầ ộ

toàn công ty.

T n t i và nguyên nhân: ồ ạ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 50 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Qua quá trình tìm hi u th c tr ng công tác đào t o phát tri n ngu n nhân ự ể ể ạ ạ ồ

l c t ự ạ ể i công ty c ph n Sông Đà 9 em nh n th y công tác đào t o phát tri n ậ ạ ấ ầ ổ

ngu n nhân l c c a công ty còn nh ng t n đ ng và nguyên nhân: ự ủ ữ ồ ọ ồ

ộ ủ ế ự Công tác đánh giá cán b ch a có h th ng, đánh giá cán b ch y u d a ệ ố ộ ư

vào y u t ế ố ự ch quan, ch tiêu đánh giá còn đ n gi n s sài, ch a xây d ng ư ủ ả ơ ơ ỉ

nh ng h th ng đánh giá xác đ nh nhu c u đào t o ngu n nhân l c nh phân ệ ố ữ ự ư ầ ạ ồ ị

ệ tích công vi c và đánh giá hi u qu th c hi n công vi c, phân tích công vi c, ả ự ệ ệ ệ ệ

nhân viên …

Ch c th c hi n ch ươ ng trình đào t o xây d ng còn h n ch các b ự ế ạ ạ ướ ự ệ ươ ng

trình ch a đ y đ các ph ầ ủ ư ươ ng pháp đào t o còn l c h u ch a áp d ng các ạ ư ụ ạ ậ

ph ươ ng pháp đào t o tiên ti n. ạ ế

Nh ng b t c p trong công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c t ấ ậ ự ạ i ữ ể ạ ồ

công ty đang nh h ả ưở ng r t l n đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ả ạ ộ ấ ớ ủ ế ấ

ụ ty. Đ ng th i gây lãng phí v th i gian và ti n b c cho công ty. Đ kh c ph c ề ờ ề ể ắ ạ ồ ờ

nh ng đi u đó em ch n đ tài “Hoàn thi n công tác đào t o phát tri n cán b ữ ề ệ ề ể ạ ọ ộ

qu n lý t ả ạ i công ty c ph n Sông Đà 9” ổ ầ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 51 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

PH NẦ III

HOÀN THI N CÔNG TÁC ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N CÁN B Ạ Ể Ệ Ộ

QU N LÝ T I CÔNG TY C PH N SÔNG ĐÀ Ổ Ầ Ả Ạ

1.Chi n l c kinh doanh c a công ty ế ượ ủ

1.1 Chi n l c kinh doanh : ế ượ

Trong giai đo n 2007-2010 công ty CP Sông Đà 9 xác đ nh đ nh h ạ ị ị ướ ng

phát tri n c a đ n v là : ể ủ ơ ị

- Xây d ng doanh nghi p là công ty c ph n ệ ầ v ngữ m nh s n xu t kinh ự ấ ả ạ ổ

i làm doanh đa d ng hoá ngành ngh , đa d ng hoá s n ph m l y thi công c gi ạ ơ ớ ề ấ ẩ ả ạ

làm n n t ng cho s phát tri n b n v ng c a công chính l y hi u qu kinh t ệ ấ ả ế ề ữ ề ả ự ủ ể

ty. Ti p t c đ u t d án thu đi n v ế ụ ầ ư ự ỷ ệ aừ và nhỏ đ uầ tư phát tri nể nhanh các s nả

ph mẩ cơ khí l pắ máy nhà ở khu đô thị và các d chị vụ khác …chú tr ngọ chủ

đ ngộ phát huy ngu nồ l cự để nâng cao s cứ c nhạ tranh trong xu thế h iộ nh pậ

đ mả b oả đủ vi cệ làm không ng ngừ nâng cao đ iờ s ngố v tậ ch tấ tinh th nầ cho

ng iườ lao đ ngộ .

Đ nh h ị ướ ng phát tri n c th c a công ty ể ụ ể ủ

ỷ ệ ớ ủ - Ti p t c đ m nh n nhi m v thi công các công trình thu đi n l n c a ế ụ ả ụ ệ ậ

c do t ng công ty Sông Đà đ u t ho c do công ty làm t ng th u xây đ t n ấ ướ ầ ư ổ ầ ặ ổ

l p. ắ

Tham gia nh n th u ho c đ u th u thi công xây l p công trình giao thông và ắ ấ ầ ậ ặ ầ

thu l i, các khu công nghi p. ỷ ợ ệ

- T v n đ u t xây d ng kinh doanh nhà máy thu đi n v a và nh ư ấ ầ ư ỷ ệ ừ ự ỏ

kinh doanh m t s - Đ uầ t ư ộ ố s nả ph m c khí ph c v xây l p và cung ụ ụ ắ ẩ ơ

c p d ch v c khí s a ch a ấ ụ ơ ử ữ ị

M c tiêu c th : ụ ể ụ

- Tăng tr ng bình quân hàng năm 10-12%. ưở

- Đ m b o vi c làm và thu nh p cho ng i lao đ ng ệ ả ả ậ ườ ệ ộ đ t 2,6 tri u ạ

i/tháng, s n xu t kinh doanh có hi u qu l i nhu n bình quân 16.8 đ ng/ng ồ ườ ả ợ ệ ả ấ ậ

đ ng /năm t ỷ ồ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 52 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ề -Ph n đ u tr thành công ty m nh có năng l c c nh tranh v i nhi u ự ạ ạ ấ ấ ở ớ

ng cao. ngành ngh , nhi u s n ph m có ch t l ề ả ấ ượ ề ẩ

- Xây d ng đ i ngũ cán b qu n lý, k thu t năng đ ng có năng l c và ự ự ả ậ ộ ộ ộ ỹ

có trình đ cao đ i ngũ công nhân gi ộ ộ ỏ ệ i ngành ngh , có tác phong công nghi p ề

đáp ng yêu c u phát tri n và m r ng th tr ng sang các n ở ộ ị ườ ứ ể ầ ướ ế c và liên k t

v i các công ty t p đoàn xây d ng trên th gi ớ ế ớ ể ầ i đ thi công các công trình t m ự ậ

i. c khu v c và th gi ự ỡ ế ớ

1.2. K ho ch đ u t ế ạ ầ ư

Trong giai đo n 2007-2010 k ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty đ c xây ế ạ ủ ả ấ ạ ượ

d ng nh sau: ự ư

B ng k ho ch đ u t giai đo n 2007-2010 ầ ư ế ạ ả ạ

TT Các d án đ u t ự

ĐVT:nghìn đ ng ồ Năm 2009 145000000

Năm 2010 105000000

Năm 2007 69944931 48.894.931

Năm 2008 149000000 46000000

1

45894931 3000000

26000000 20000000

t b + chi phí

2

5800000

t b + chi phí

5500000 300000

3

4

14550000

t b +chi phí

13550000 1000000

5

25000000

ế ạ ơ

6

78000000

145000000

105000000

58000000 20000000

95000000 50000000

75000000 30000000

t bế ị

ầ ư T ng giá tr đ u t ị ầ ư -Thu đi n N m ậ ỷ ệ Ng m ầ +Xây l pắ +Thi ế ị khác -D án kinh doanh ự nhà Tân V n ạ +Xây l p ắ +Thi ế ị khác -D án nâng cao ự t b thi ế ị -Thu đi n Phình ỷ ệ H ồ +Xây l pắ +Thi ế ị khác -Đ u t ầ ư ở ộ m r ng nhà máy ch t o c khí SĐ -Thu di n Sông ỷ ệ Gi ng ằ +Xây l p ắ +Chí phí +thi khác

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 53 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

( Ngu n: Báo cáo công ty ) ồ

1.3.K ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty: ế ạ ủ ả ấ

B ng :K ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty ấ ế ạ ủ ả ả

Năm 2007

TT I

ĐVT T đ ng

Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 476

586

523

Ch tiêu ỉ T ng giá tr ổ

ỷ ồ 459

T đ ng T đ ng

1 2

331 39

326 62

359 61

SXKD Xây l p ắ Ph c v xây ụ ụ

ỷ ồ 375 ỷ ồ 31

l p ắ SX công

T đ ng

3

46

61

81

ỷ ồ 28

nghi p ệ Kinh doanh nhà T đ ng T đ ng KD khác T đ ng Doanh thu

4 5 II

30 45 467

35 50 521

ỷ ồ 20 ỷ ồ 5 ỷ ồ 416

(Ngu n:Phòng kinh t k ho ch )

30 30 430 ế ế

ồ ạ

V i chi n l , s n xu t kinh doanh nh ế ượ ớ c đ t ra và k ho ch đ u t ế ầ ư ả ạ ấ ặ ư

trên công ty đ ra k ho ch đào t o và phát tri n ngu n nhân l c nh sau: ế ạ ự ư ề ể ạ ồ

Trong nh ng năm đ n tr c xu h ng toàn c u hoá và qu c t hoá, Vi ữ ế ướ ướ ố ế ầ ệ t

Nam gia nh p t ch c th gi i WTO t o ra c h i thách th c đòi h i công ty ậ ổ ứ ế ớ ơ ộ ứ ạ ỏ

ph i v t qua. đ v t qua nh ng thách th c và t n d ng nh ng c h i đó ả ượ ể ượ ơ ộ ữ ứ ụ ữ ậ

công ty c n ph i xây d ng đ i ngũ cán b lãnh đ o có chuyên môn nghi p v ự ệ ạ ầ ả ộ ộ ụ

lãnh đ o công ty v t qua nh ng thách th c t n d ng t ạ ượ ứ ậ ữ ụ ố ơ ộ ơ t c h i trên sân ch i

thành công ty m nh c a t ng công ty Sông Đà. Đ làm l n, đ a công ty tr ớ ư ở ủ ổ ể ạ

đ c nh ng đi u đó công ty c n xây d ng ch ượ ữ ự ề ầ ươ ạ ng trình k ho ch đào t o ế ạ

ngu n nhân l c trong nh ng năm t i. ự ữ ồ ớ

2.1 Xác đ nh nhu c u đào t o và phát tri n: ể ầ ạ ị

Đ xác đ nh đúng nhu c u đào t o ph i d a vào k ho ch s n xu t kinh ả ự ể ế ầ ạ ạ ả ấ ị

doanh cũng nh chi n l c kinh doanh c a công ty trong nh ng năm t ế ượ ư ủ ữ ớ ự i.d a

vào k ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty giúp chúng ta xác đ nh đ c nhu ủ ế ạ ả ấ ị ượ

c u ngu n nhân l c trong th i gian đ n. Cùng v i đó công ty ph i ti n hành ế ầ ả ế ự ồ ờ ớ

phân tích công vi c, đánh giá hi u qu th c hi n công vi c. Ti n hành phân tích ả ự ệ ệ ệ ệ ế

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 54 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

công vi c giúp ta nh n th y nh ng yêu c u c n thi ấ ữ ệ ầ ầ ậ ế ế t cũng nh nh ng ki n ư ữ

th c k năng đ th c hi n t t công vi c. Qua phân tích công vi c chúng ta xây ứ ỹ ể ự ệ ố ệ ệ

c b ng mô t d ng đ ự ượ ả ả công vi c và b ng tiêu chu n th c hi n công vi c. Đây ẩ ự ệ ệ ệ ả

ệ là c s cho vi c xác đ nh nhu c u đào t o. Cùng v i vi c phân tích công vi c ơ ở ệ ệ ầ ạ ớ ị

chúng ta ti n hành đánh giá k t qu th c hi n công vi c trong th c t . Đánh giá ả ự ự ế ế ế ệ ệ

th c hi n công vi c trong th c t cho ta th y m c đ đáp ng công vi c trong ự ế ự ệ ệ ứ ộ ứ ệ ấ

th c t . T đó giúp ta nh n ra nguyên nhân c a vi c th c hi n công vi c không ự ế ừ ủ ự ệ ệ ệ ậ

t ố t đó là do đâu? Có ph i là do thi u ki n th c k năng không và đào t o có là ế ứ ỹ ế ạ ả

gi i pháp đ gi i quy t v n đ đó hay không? ả ể ả ế ấ ề

Phân tích công vi c:ệ Phân tích công vi c là m t công c thi ụ ệ ộ ế ế ủ t y u c a

c b n nh t đ tri n khai m t ch ộ ươ ng trình qu n tr ngu n nhân l c. Là y u t ồ ế ố ơ ả ấ ể ể ự ả ị

chi n l c ngu n nhân l c c a t ch c giúp t ch c đ nh h ng đ c các ế ượ ự ủ ổ ồ ứ ổ ứ ị ướ ượ

ệ ho t đ ng qu n tr ngu n nhân l c. K t qu c a quá trình phân tích công vi c ế ạ ộ ả ủ ự ả ồ ị

cho ta b n mô t ả ả công vi c và b n tiêu chu n th c hi n công vi c ệ ự ệ ệ ả ẩ

B n mô t th c hi n công vi c(Job Deseription) mô t m t cách tóm t ả ả ự ệ ệ ả ộ ắ t

công vi c. b n mô t công vi c li t kê các ch c năng nhi m v , các m i quan ệ ả ả ệ ệ ứ ụ ệ ố

h trong công vi c, các đi u ki n làm vi c yêu c u ki m tra giám sát và tiêu ệ ệ ề ệ ệ ể ầ

chu n c n đ t đ ẩ ầ ạ ượ c khi th c hi n công vi c. ệ ự ệ

t kê B n tiêu chu n th c hi n công vi c(Job Specification) là văn b n li ệ ự ệ ả ả ẩ ệ

các yêu c uv năng l c cá nhân nh trình đ h c v n, kinh nghi m công tác, ầ ề ộ ọ ự ư ệ ấ

kh năng gi ả ả ợ i quy t v n đ , các k năng khác và đ c đi m cá nhân thích h p ế ấ ề ể ặ ỹ

cho th c hi n công vi c. ệ ự ệ

Đ xây d ng nên b n mô t công vi c và b n tiêu chu n th c hi n công ự ể ả ả ự ệ ệ ả ẩ

vi c em ti n hành xây d ng b ng câu h i đi u tra cán b qu n trong công ty và ỏ ự ệ ế ề ả ả ộ

các công ty khác ho t đ ng cùng lĩnh v c kinh doanh v i công ty. ạ ộ ự ớ

công Qua b ng câu h i đi u tra ph ng v n giúp xây d ng b n mô t ỏ ự ề ấ ả ả ỏ ả

vi c và b n tiêu chu n th c hi n công vi c. D i đây là ví d v d án phân ụ ề ự ướ ự ệ ệ ệ ả ẩ

tích công vi c cán b qu n lý tài chính k toán c a công ty. ộ ả ủ ệ ế

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 55 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

B n mô t công vi c: Cán b qu n lý tài chính k toán trong công ả ả ộ ệ ế ả

ty:

Tóm t t công vi c: ắ ệ Ch u trách nhi m t ệ ị ấ ả t c các ho t đ ng ph n ánh ạ ộ ả

tình hình tài chính và k toán trong doanh nghi p. ế ệ

Trách nhi m:ệ Đi u hành các ho t đ ng hàng ngày c a phòng ban theo ạ ộ ủ ề

m c tiêu k ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty. ấ ế ạ ụ ủ ả

Đ m b o tình hình tài chính trong công ty. ả ả

Ph n ánh tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty ấ ủ ả ả

Các nhi m v chính: Ho ch đ nh t ch c và giám sát th c hi n các ụ ệ ạ ị ổ ứ ự ệ

ho t đ ng tài chính k toán c a công ty theo k ho ch s n xu t. ạ ộ ủ ế ế ấ ả ạ

Ho ch đ nh tài chính. ạ ị

Chu n b các báo cáo đ nh kỳ hàng quý. ẩ ị ị

Xây d ng và duy tì các m i quan h làm vi c t t đ p trong phòng ban. ệ ố ẹ ự ệ ố

Thi t l p duy trì môi tr ng làm vi c trong phòng ban. ế ậ ườ ệ

c phân công khác. Các nhi m v đ ệ ụ ượ

Các m i quan h : ệ ố

Tr c ti p nh n ch th t t ng giám đ c. ự ế ị ừ ổ ậ ố ỉ

Báo cáo tình hình tài chính c a công ty cho các đ i t ng bên trong và ố ượ ủ

bên ngoài doanh nghi p.ệ

Giám sát th c hi n công vi c c a nhân viên trong phòng. ệ ủ ự ệ

Các phòng ban khác trong công ty.

Quy n h n: ề ạ

Ho ch đ nh tài chính. ạ ị

Phân b các ngu n l c m t cách h p lý. ồ ự ổ ộ ợ

Có quy n phân công và giám sát công vi c c a t t c nhân viên trong ệ ủ ấ ả ề

phòng.

Có quy n đ xu t khen th ng k lu t nhân viên. ề ấ ề ưở ỷ ậ

Các đi u ki n làm vi c: ệ ệ ề

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 56 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Đi u ki n làm vi c ch y u trong phòng ban, trong kho ng không nh ủ ế ề ệ ệ ả ỏ

h pẹ

B n tiêu chu n th c hi n công vi c: ự ệ ệ ẩ ả

Yêu c u v trình đ h c v n: T t nghi p đ i h c tr nên. ộ ọ ấ ầ ề ạ ọ ệ ố ở

Yêu c u v kĩ năng ki n th c: ầ ề ứ ế

Ki n th c chuyên ngành tài chính k toán. ứ ế ế

K năng giao ti p b ng ngo i ng . ữ ế ằ ạ ỹ

Ký năng th ng l ng. ươ ượ

Ki n th c d án đ u t ứ ự . ầ ư ế

K năng làm vi c nhóm. ệ ỹ

Ki n th c v lu t. ứ ề ậ ế

K năng s d ng vi tính. ử ụ ỹ

Yêu c u v kinh nghi m làm vi c: Có ít nh t kinh nghi m 5 năm tr ệ ề ệ ệ ấ ầ ở

nên làm vi c v trí qu n lý tài chính k toán. ệ ở ị ế ả

Yêu c u th ch t và đi u ki n làm vi c: ể ấ ề ệ ệ ầ

Yêu c u s c kho đ m b o làm vi c trong môi tr ầ ứ ẻ ả ệ ả ườ ế ng nh h p và thi u ỏ ẹ

ánh sang.

B n mô t công vi c cán b qu n lý phòng kinh t k ho ch: ộ ả ệ ả ả ế ế ạ

Tóm t t công vi c: ấ ệ Ch u trách nhi m xây d ng các k ho ch s n xu t ự ắ ế ệ ả ạ ị

kinh doanh c a công ty, th c hi n đ u th u, mua s m thi ủ ự ệ ầ ấ ắ ế ị ồ t b , ký k t h p đ ng ế ợ

kinh t .ế

Các nhi m v chính: ụ ệ ủ Xây d ng các k ho ch s n xu t kinh doanh c a ự ế ạ ả ấ

công ty.

Giám sát vi c th c hi n k ho ch c a các đ n v tr c thu c công ty. ệ ế ị ự ự ủ ệ ạ ộ ơ

ng t ch c ti p th đ u th u và đ u th u. Nghiên c u th tr ứ ị ườ ổ ứ ị ấ ế ấ ầ ầ

ng án đ u t máy móc thi Xây d ng ph ụ ươ ầ ư t b . ế ị

Xây d ng duy trì m i quan h trong phòng ban. ự ệ ố

Các nhi m v khác đ c phân công. ụ ệ ượ

Các m i quan h : ệ ố

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 57 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Tr c ti p nh n ch th t giám đ c. ự ế ị ừ ậ ỉ ố

Báo cáo tình hình th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh và đ u t ạ ầ ư ự ế ệ ấ ả

máy móc thi ế ị ố . t b cho giám đ c

Giám sát tình hình th c hi n k ho ch c a các đ n v thành viên trong ạ ủ ự ế ệ ơ ị

công ty.

Quy n h n: ề ạ

Có quy n phân công giám sát công vi c c a t t c các nhân viên trong ệ ủ ấ ả ề

phòng.

Quy t đ nh đ u t máy móc thi ế ị ầ ư t b . ế ị

Đi u ki n làm vi c: Làm vi c trong không gian nh h p. ệ ỏ ẹ ề ệ ệ

B n tiêu chu n công vi c ẩ ệ ả

Yêu c u v trình đ h c v n: T t nghi p đ i h c h chính quy. ố ạ ọ ệ ộ ọ ấ ầ ề ệ

Yêu c u v ki n th c k năng: ầ ề ế ứ ỹ

chuyên ngành. Ki n th c kinh t ứ ế ế

Ki n th c v d án đ u t ứ ề ự ầ ư ế và ti p th đ u th u. ị ấ ế ầ

Ki n th c v ngo i ng . ữ ứ ề ế ạ

K năng th ng l ng. ỹ ươ ượ

Ki n th c v k thu t công ngh . ệ ứ ề ỹ ế ậ

Kh năng giao ti p. ế ả

Kh năng s d ng vi tính. ử ụ ả

Yêu c u kinh nghi m:Ít nh t 5 năm kinh nghi m làm vi c ệ ở ệ ệ ấ ầ ả lĩnh v c qu n ự

Yêu c u v th ch tvà đi u ki n làm vi c: Có s c kho t ề ể ấ ẻ ố ả ệ t đ m nhi m ứ ệ ề ệ ầ

công vi c trong môi tr ệ ườ ng làm vi c ch t h p. ệ ậ ẹ

B n mô t công vi c cán b qu n lý phòng k thu t công ty ộ ả ệ ậ ả ả ỹ

Tóm t t công vi c: ấ ệ Ch u trách nhi m qu n lý ti n đ thi công và ch t ắ ế ệ ả ộ ị

ng các công trình xây d ng. l ượ ự

Các nhi m v chính: Qu n lý ch t l ng công trình xây d ng. ụ ệ ấ ượ ả ự

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 58 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Ho ch đ nh t ch c và giám sát th c hi n các ho t đ ng c a phòng theo ạ ị ổ ứ ạ ộ ự ủ ệ

k ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty ế ủ ấ ạ ả

Ki m soát ti n đ thi công các công trình. ế ế ộ

t đ p gi a các thành viên trong phòng ban. Xây d ng m i quan h t ố ệ ố ẹ ữ ự

Các nhi m v khác đ ụ ệ ượ c giám đ c giao phó. ố

Các m i quan h : ệ ố

Ti p nh n tr c ti p ch th c a giám đ c. ự ế ị ủ ế ậ ố ỉ

Báo cáo tình hình ti n đ công trình và ch t l ng các công trình. ấ ượ ế ộ

t c các đ n v thành viên. Giám sát tình hình th c hi n công vi c c a t ự ệ ủ ấ ả ệ ơ ị

Quy n h n: ề ạ

Áp d ng các bi n pháp k thu t, công ngh trong quá trình thi công. ụ ệ ệ ậ ỹ

Đ y nhanh hay làm ch m l i ti n đ th c hi n công trình. ậ ẩ ạ ế ộ ự ệ

Có quy n phân công và giám sát công vi c c a t t c các nhân viên trong ệ ủ ấ ả ề

phòng ban.

Các đi u ki n làm vi c: ệ ệ ề

Làm vi c trong môi tr ng có nhi u thay đ i, ph c t p và không c đ nh ệ ườ ứ ạ ố ị ề ổ

i các th i đi m khác nhau mà tuỳ vào t ng giai đo n th c hi n công trình. t ạ ự ừ ệ ể ạ ờ

B n tiêu chu n th c hi n công vi c: ự ệ ệ ẩ ả

Yêu c u v trình đ h c v n: T t nghi p đ i h c tr lên. ộ ọ ấ ầ ề ạ ọ ệ ố ở

Yêu c u v ki n th c, k năng: ầ ề ế ứ ỹ

Ki n th c chuyên ngành xây d ng. ự ứ ế

Ki n th c v k thu t công ngh . ệ ứ ề ỷ ế ậ

Ki n th c v d án đ u t ứ ề ự . ầ ư ế

Ki n th c t v n giám sát công trình. ứ ư ấ ế

Ki n th c v ngo i ng . ữ ứ ề ế ạ

ế . K năng v giao ti p ề ỹ

Kh năng s d ng vi tính. ử ụ ả

B n mô t công vi c cán b qu n lý phòng v t t c gi ộ ả i ậ ư ơ ớ ệ ả ả

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 59 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

và máy móc thi Trách nhi m:ệ Ch u trách nhi m qu n lý v t t ậ ư ệ ả ị ế ị t b

trong toàn công ty.

Các nhi m v chính: ụ ệ ậ Ho ch đ nh nhu c u và b o qu n nguyên v t ả ả ạ ầ ị

li u, máy móc thi t b ph c v quá trình s n xu t. ệ ế ị ụ ụ ấ ả

Ki m soát ch t l ấ ượ ế ng nguyên v t li u đ u vào. ậ ệ ầ

Xây d ng k ho ch b o trì b o d ng máy móc thi ế ạ ả ưỡ ự ả t b . ế ị

Các nhi m v khác đ c giám đ c phân công. ụ ệ ượ ố

Các m i quan h : ệ ố

Tr c ti p nh n ch th t giám đ c ự ế ị ừ ậ ỉ ố

Báo cáo tình hình ho t đ ng c a phòng cho giám đ c ạ ộ ủ ố

Giám sát th c hi n công vi c c a các đ n v thành viên. ệ ủ ự ệ ơ ị

Quy n h n: ạ Có quy n phân công giám sát t ề ề ấ ả ủ t c các ho t đ ng c a ạ ộ

nhân viên trong phòng ban.

Xây d ng k ho ch b o trì máy móc thi ế ạ ự ả t b . ế ị

Đi u ki n làm vi c: Làm vi c trong môi tr ng ch t h p ệ ệ ề ệ ườ ậ ẹ

B n tiêu chu n th c hi n công vi c ự ệ ệ ả ẩ

Yêu c u h c v n: T t nghi p đ i h c chuyên ngành kinh t ọ ấ ạ ọ ệ ầ ố . ế

Yêu c u v ki n th c, k năng ầ ề ế ứ ỹ

Ki n th c chuyên ngành kinh t ứ ế . ế

Kh năng giao ti p b ng ngo i ng . ữ ế ằ ạ ả

K năng th ng l ng ỹ ươ ượ

Kh năng s d ng vi tính ử ụ ả

Có ít nh t 4 năm kinh nghi m làm vi c trong lĩnh v c qu n lý này ự ệ ệ ả ấ

Phòng t ch c hành chính: ổ ứ

B n mô t công vi c: ả ệ ả

Trách nhi m:ệ Ch u trách nhi m th c hi n hành chính, công vi c qu n lý ự ệ ệ ệ ả ị

các ho t đ ng qu n tr ngu n nhân l c. ạ ộ ự ả ồ ị

Các nhi m v chính: ụ ệ

Tham gia trong vi c ho ch đ nh nhu c u ngu n nhân l c. ị ự ệ ạ ầ ồ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 60 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Truy n đ t chính sách xuyên su t t ố ổ ứ ộ ch c thông qua các b n tin các cu c ề ả ạ

h p.ọ

Ph ng v n đánh giá năng l c ự ấ ỏ

L p k ho ch: Chiêu m ng viên đ đi n khuy t các v trí còn tr ng ậ ế ể ề ộ ứ ế ạ ố ị

Đ x ng, xây d ng k ho ch đào t o ngu n nhân l c. ề ướ ế ạ ự ự ạ ồ

Duy trì b o qu n h s nhân viên: ồ ơ ả ả

Các nhi m v khác đ ụ ệ ượ c giám đ c giao phó ố

ệ Các m i quan h : ố

Tr c ti p nh n ch th t t ng giám đ c ự ế ị ừ ổ ậ ố ỉ

Báo cáo tình hình ngu n nhân l c trong công ty. ự ồ

Giám sát vi c th c hi n ho t đ ng c a các nhân viên trong phòng ban. ạ ộ ự ủ ệ ệ

B n tiêu chu n th c hi n công vi c: ự ệ ệ ả ẩ

Yêu c u trình đ h c v n: T t nghi p đ i h c chuyên ngành ố ộ ọ ấ ạ ọ ệ ầ

Yêu c u ki n th c k năng : Ki n th c chuyên ngành qu n tr kinh ế ứ ứ ế ả ầ ỹ ị

doanh, có kh năng th c hi n các ho t đ ng ngu n nhân l c. ạ ộ ự ự ệ ả ồ

Kh năng giao ti p ế ả

K năng lãnh đ o, t ch c ạ ỹ ổ ứ

Có kinh nghi m làm vi c trong lĩnh này ít nh t 5 năm ệ ệ ấ

B n mô t công vi c c a ban giám đ c công ty ả ả ệ ủ ố

Trách nhi m:ệ Ch u trách nhi m đi u hành ho t đ ng c a công ty. ạ ộ ủ ệ ề ị

Các nhi m v chính: ụ ệ

Xây d ng chi n l c phát tri n kinh doanh c a công ty. ế ượ ự ủ ể

ủ T ch c đi u hành qu n lý m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ạ ộ ứ ề ả ả ấ ổ ọ

công ty theo ngh quy t HĐQT, ngh quy t c a ĐHĐCĐ và đi u l công ty. ế ủ ề ệ ế ị ị

Xây d ng quy ch qu n lý đi u hành n i b , k ho ch s n xu t kinh ộ ộ ế ự ế ề ả ấ ạ ả

doanh và k ho ch tài chính hàng năm c a công ty. ủ ế ạ

Đ ngh h i đ ng qu n tr quy t đ nh mi n nhi m b nhi m, khen ế ị ị ộ ệ ề ễ ệ ả ồ ổ ị

th ng, k lu t. ưở ỷ ậ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 61 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Báo cáo h i đ ng qu n tr v tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty, ộ ồ ị ề ủ ấ ả ả

ch u trách nhi m tr ệ ị ướ c HĐQT v nh ng sai ph m gây t n th t cho công ty. ạ ề ữ ấ ổ

Th c hi n các ngh quy t HĐQT, ĐHĐCĐ v k ho ch s n xu t kinh ề ế ự ế ệ ả ấ ạ ị

c a công ty đã đ c HĐQT và ĐHĐCĐ thông qua. doanh và k ho ch đ u t ế ầ ư ủ ạ ượ

Các nhi m v khác ụ ệ

Các m i quan h : ệ ố

Báo cáo tình hình ho t đ ng v a công ty tr ạ ộ ủ ướ ộ ồ ạ c h i đ ng qu n tr và đ i ả ị

h i đ ng c đông v tình hình c a công ty. ộ ồ ủ ề ổ

Nh n ch th t h i đ ng qu n tr , đ i h i đ ng c đông c a công ty. ị ừ ộ ồ ị ạ ộ ồ ủ ả ậ ổ ỉ

Quy n h n: ề ạ

ẩ Quy t đ nh các v n đ liên quan đ n ho t đ ng c a công ty trong th m ế ạ ộ ế ị ủ ề ấ

quy n.ề

B n tiêu chu n th c hi n công vi c: ự ệ ệ ẩ ả

Yêu c u h c v n: T t nghi p đ i h c. ọ ấ ạ ọ ệ ầ ố

Yêu c u ki n th c, k năng. ứ ế ầ ỹ

Ki n th c chuyên ngành qu n tr doanh nghi p. ứ ế ệ ả ị

K năng giao ti p. ế ỹ

K năng th ng l ng. ỹ ươ ượ

Kh năng lãnh đ o. ả ạ

Trình đ ngo i ng . ữ ạ ộ

Kinh nghi m: Có ít nh t 5 năm kinh nghi m qu n lý. ệ ệ ả ấ

Đánh giá th c hi n công vi c: ệ Đánh giá th c hi n công vi c giúp ta ệ ự ệ ự ệ

nh n th y kh năng đáp ng yêu c u công vi c đ t ra, xem xét ng ệ ặ ứ ầ ấ ậ ả ườ ộ i lao đ ng

m c đ nào t đó xác đ nh nhu c u đào t o. Đ đáp ng nhu c u công vi c ầ ệ ở ứ ộ ứ ừ ạ ầ ị ể

th c hi n công vi c này c n ph i xây d ng h th ng đánh giá công vi c trong ệ ố ự ự ệ ệ ệ ả ầ

toàn công ty. Hi n t ệ ạ i trong công ty hi n nay h th ng đánh giá thành tích đã ệ ố ệ

đ ượ ệ ủ c th c hi n. Sau khi ti n hành đánh giá hi u qu th c hi n công vi c c a ả ự ự ệ ế ệ ệ

cán b qu n lý trong công ty em nh n th y m t s cán b qu n lý trong công ty ấ ộ ố ậ ả ả ộ ộ

ệ ủ th c hi n công vi c ch a hi u qu . K t h p v i vi c phân tích công vi c c a ế ợ ự ư ệ ệ ệ ệ ả ớ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 62 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ệ cán b qu n lý trong công ty đã giúp em tìm ra nguyên nhân c a vi c th c hi n ủ ự ệ ả ộ

công vi c ch a đ t yêu c u là do trình đ chuyên môn còn h n ch m t s lĩnh ế ộ ố ư ạ ệ ầ ạ ộ

t đ th c hi n công vi c. Đ giúp cán b qu n lý trong công ty v c c n thi ự ầ ế ể ự ệ ể ệ ả ộ

nâng cao trình đ qu n lý c a mình công ty c n xây d ng ch ủ ự ầ ả ộ ươ ạ ng trình đào t o

t đ th c hi n công vi c. .D i đây là b n k t qu phát tri n k năng c n thi ỹ ể ầ ế ể ự ướ ệ ệ ế ả ả

xác đ nh đ i t ng đào t o và nh ng ki n th c k năng c n đào t o. ố ượ ị ứ ỹ ữ ế ầ ạ ạ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 63 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

i công ty B ng xác đ nh đ i tu ng đào t o t ố ạ ạ ả ợ ị

Trình

N i dung

TT H và tên ọ

độ

Nghề

Đ n v công ị

ơ

chuyên môn

tác

ệ nghi p hi n ệ

đào t o ạ

1

Công

C nhân k

Phòng

tài

D án đàu

i ạ t Phó phòng

Nguy n ễ

ế

Thành

toán

chính k toán

tài chính kế

ế

ư t

2

Du ng Kim Ng c

C nhân k

Phòng

tài

K năng

Tr

ơ

ế

toán ngưở

toán

phòng tài

chính k toán ế

lãnh đ oạ

nhóm

chính kế

C nhân k

Phòng

tài

toán Phó phòng

3 Nguy n Th L ễ

ế

Ngo i ngạ

toán

H ng ằ

tài chính kế

chính k toán ế

K s kinh t

toán Phó phòng

4 Nguy n Văn Phúc ễ

ỹ ư

ế

Phòng kinh tế

Ngo i ngạ

máy

kinh t

kế ế

k ho ch ế

5

Nguy n Văn Đ i

C

nhân

Phòng t

ứ ch c

Tin h cọ

ho ch ạ ngưở Tr

hành chính

nâng cao.

qu n tr kinh ị

Phòng tổ

doanh

ch c hành

xây

Phòng

tr

chính Tr

6 Nguy n Hoàng ễ

K s ỹ

ư

kỹ

Qu n ả

ngưở

C ng ườ

d ng ự

phòng kỹ

thu t ậ

d án ự

7

máy

Nguy n ễ

ế Ti n

K s ỹ

ư

Ban giám đ cố

ậ K thu t

thu t ậ Phó t ngổ

Thân

xây d ng,ự

giám đ c ố

đ u th u ấ

C

nhân

8

Kh

ng

Phó phòng

K năng

QTKD C nhân kinh ử

ươ

ứ Đ c

Phòng kinh tế

Dũng

kinh t

th

ế t

kế ế

k ho ch ế

ngươ

9

xây

l ượ Th

D ng ươ

ữ H u

K s ỹ

ư

Ban giám đ c ố

ho ch ạ Phó t ngổ

ng ngươ

ng

Th ng ắ

máy

d ng ự K s ỹ

10 Hoàng Anh Tu n ấ

ư

Phòng v t tậ ư K năng

giám đ c ố ngưở Tr

l ượ ỹ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 64 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

i

xây d ng ự

phòng v tậ

c gi ơ ớ

giao ti p ế

11 Tr n Khánh Nam

C nhân kinh

t i c gi ư ơ ớ Phó phòng

Phòng v t tậ ư

Ngo i ngạ

c

ế t

ậ ư ơ v t t

i c gi ơ ớ

gi

xây

Phòng

tr

i ớ Phó phòng

12 Nguy n Văn H i ễ

K s ỹ

ư

kỹ

Qu n ả

d ng ự

k thu t ỹ

thu t ậ

d án ự

Trên đây là b ng th ng kê nh ng cán b c a công ty c n đào t o và ộ ủ ữ ầ ả ạ ố

nh ng ki n th c k năng c n đào t o cho cán b .V i nh ng đ i t ứ ỹ ộ ớ ố ượ ữ ữ ế ầ ạ ầ ng c n

đào t o nh trên ta c n đi xác đ nh m c tiêu đào t o. ư ụ ạ ạ ầ ị

Xác m c tiêu đào t o ạ : Cung c p nh ng ki n th c k năng c n thi ế ụ ữ ứ ấ ầ ỹ ế t

ph c v công vi c qu n lý cúa các cán b qu n lý trong công ty. ụ ụ ệ ả ả ộ

Ki n th c v ngo i ng : ứ ề ữ Sau khoá đào t o h c viên c n đ t đ ạ ượ ế ạ ạ ầ ọ c nh ng yêu ữ

c u sau ầ

Kh năng giao ti p b ng ngo i ng . ữ ế ằ ạ ả

Kh năng vi ả ế ằ t b ng ngo i ng . ữ ạ

: Ki n th c v d án đ u t ứ ề ự ầ ư Hi u d án đ u t ể ự ầ ư ế

L p k ho ch ti n đ thi công các d án đ u t ậ ế . ầ ư ự ế ạ ộ

Phân tích, th m đ nh d án đ u t ầ ư ự ẩ ị

L p d án đ u t ậ ự . ầ ư

Ki n th c tin h c: ứ ọ S d ng thành th o FoxPro. ử ụ ế ạ

S d ng thành th o ch ng trình Access. ử ụ ạ ươ

S d ng thành th o Word, Excel. ử ụ ạ

K năng giao ti p: ế ỹ

Phát tri n k năng ti p nh n thông tin và truy n đ t thông tin. ể ỹ ế ề ậ ạ

K năng gi i quy t các mâu thu n trong quá trình qu n lý. ỹ ả ế ẫ ả

K năng làm vi c nhóm và lãnh đ o nhóm. ệ ạ ỹ

Hi u vai trò c a nhóm đ i v i vi c hoàn thành công vi c. ố ớ ủ ể ệ ệ

Hi u đ c vai trò và trách nhi m c a ng ể ượ ủ ệ ườ i lãnh đ o nhóm. ạ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 65 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Các ph ng pháp xây d ng và phát tri n nhóm và gi ươ ự ể ả i quy t các ế

mâu thu n trong nhóm. ẫ

K năng th ng l ng: ỹ ươ ượ

c các k thu t c b n trong th ng l ng. N m đ ắ ượ ậ ơ ả ỹ ươ ượ

Các ph ng pháp th ng l ng ch y u. ươ ươ ượ ủ ế

Qu n tr tài chính: ị ả

Hi u vai trò qu n tr tài chính trong doanh nghi p. ệ ể ả ị

Ho ch đ nh tài chính. ạ ị

Qu n tr v n luân chuy n. ị ố ể ả

Phân tích tình hình tài chính công ty.

Ho ch đ nh ngân sách đ u t . ầ ư ạ ị

2.2 Giai đo n đào t o ạ ạ

2.2.1 Xây d ng ch ng trình đào t o: ự ươ ạ

L a ch n ph ự ọ ươ ng pháp đào t o và áp d ng các nguyên t c h c: ụ ắ ọ ạ

Sau khi nên k ho ch đào t o ngu n nhân l c cho công ty công vi c k ti p xác ệ ế ế ự ế ạ ạ ồ

ng pháp đào t o nào s đ đ nh ph ị ươ ẽ ượ ạ ể ự c áp dung trong quá trình đào t o. Đ l a ạ

chon ph ng pháp đào t o phù h p công ty ph i ti n hành nghiên c u các ươ ứ ế ả ạ ợ

ph và có th tham kh o ý ki n c a các chuyên ươ ng pháp đào t o trên th c t ạ ự ế ế ủ ể ả

gia ngu n nhân l c bên ngoài công ty. Trên c s phân tích đánh giá các ph ơ ở ự ồ ươ ng

pháp đào t o và phân tích đ i t ng đào t o ta s l a ch n ph ng pháp đào ố ượ ạ ẽ ự ạ ọ ươ

t o phù h p v i cán b qu n lý c a công ty. ộ ạ ủ ả ợ ớ

Đ i v i nh ng đ i t ng thi u ki n th c v ngo i ng chuyên ngành. ố ớ ố ượ ữ ứ ề ữ ế ế ạ

ụ Sau khi phân tích các trung tâm trên đ a bàn thành ph có th đáp ng các m c ư ể ố ị

tiêu đ t ra cho công ty (ki n th c đ t đ ứ ạ ượ ế ặ c sau khoá đào t o và kinh phí toàn ạ

i các l p đào t o c a các khoá đào t o). Công ty c n ti n hành c đi h c t ầ ọ ạ ử ế ạ ủ ạ ớ

trung tâm anh ng nh trung tâm anh ng qu c t APOLLO. ữ ư ố ế ữ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 66 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ệ Th i gian h c t p là 3 tháng v i m c kinh phí m i h c viên là 1,2 tri u ứ ỗ ọ ọ ậ ờ ớ

i /tháng. Th i đi m b t đ u đào t o t ngày 20/06/2007-20/09/2007 đ ng/ ng ồ ườ ắ ầ ạ ừ ể ờ

i 2,4,6 trong tu n. h c váo các t ọ ố ầ

Đ i v i nh ng đ i tu ng c n năng cao ki n th c tin h c công ty t ố ớ ữ ứ ế ầ ố ọ ợ ự ế ti n

ớ hành đào t o. giáo viên tham gia đào t o là chuyên viên tin h c c a công ty. V i ọ ủ ạ ạ

ắ ọ lo i ki n th c này hình th c đào t o này công ty c n áp d ng nguyên t c h c ứ ứ ụ ế ạ ầ ạ

ắ ủ là: Nguyên t c th c hành k t h p v i các nguyên t c khác nh nguyên t c c ng ế ợ ự ư ắ ắ ớ

i l n, nguyên t c v c , nguyên t c v s tham gia, nguyên t c h c c a ng ố ọ ủ ề ự ắ ắ ườ ớ ắ ề

ng d ng nh ng đi u h c đ c. Ph ứ ụ ữ ề ọ ượ ươ ớ ng pháp đào t o lý thuy t k t h p v i ế ế ợ ạ

th c hành ngay trên l p h c. V i ph ứ ớ ọ ớ ươ ng pháp h c theo ki u này giúp h c viên ể ọ ọ

c ki n th c trong quá trình h c t p. c ng c ngay đ ố ủ ượ ọ ậ ứ ế

Th i gian đào t o : ạ 10 bu i (th i gian h c c th do cán b phòng t ọ ụ ể ờ ổ ờ ộ ổ

ủ ch c hành chính b trí sao cho thích h p v i tình hình s n xu t kinh doanh c a ợ ứ ả ấ ố ớ

công ty.

Giáo viên tham gia đào t o:ạ Chuyên viên tin h c c a công ty tham gia đào ọ ủ

t o.ạ

Đ a đi m đào t o: ạ Phòng 201 Toà nhà Sông Đà -Đ ng Ph m Hùng- ườ ể ạ ị

M Đình T Liêm -Hà N i. ừ ộ ỹ

Trang thi t b ph c v quá trình h c t p: ế ị ụ ụ ọ ậ

Máy vi tính

Máy chi u ế

Bàn gh ế

Tài li u ph c v h c t p do gi ng viên t ụ ọ ậ ụ ệ ả ự ạ ọ so n th o và phát cho h c ả

viên.

Sách v , bút gi y ..... ấ ở

ạ : D toán chi phí đào t o ự

Chi phí tr cho giáo viên: 1.000000đ ả

500.000 đ/1 h c viên Chi phí h tr h c viên: ỗ ợ ọ ọ

Chi phí trang thi t b ph c v h c t p: 500.000đ ế ị ụ ụ ọ ậ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 67 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Chi phí khác: 500.000đ

ng h c viên +chi T ng chi phí khoá đào t o:1000000 +500.000* s l ạ ố ượ ổ ọ

phí trang thi t b h c t p +chi phí khác ế ị ọ ậ

Đ i v i nh ng đ i t ố ớ ố ượ ữ ng c n nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v ộ ệ ầ ụ

nh m nâng cao ch t l ng th c hi n công vi c công ty có th t ấ ượ ằ ể ổ ứ ớ ch c các l p ự ệ ệ

h c ng n h n t ắ ọ i tr ạ ạ ụ ở ừ s công ty mình.Th i gian đào t o tuỳ thu c vào t ng ạ ờ ộ

nghi p v chuyên môn. ệ ụ

Đào t o ki n th c d án đ u t ứ ự : ầ ư ế ạ

ch c l p đào t o t p trung. t Hình th c đào t o: ứ ạ Công ty t ự ổ ứ ớ ạ ậ

Ph ng pháp đào t o: ươ ọ ủ ạ Áp d ng nguyên t c h c nh : nguyên tăc h c c a ắ ọ ụ ư

ng i l n, nguyên t c h c v s tham gia, nguyên t c ng các đi u đã h c vào ườ ớ ắ ọ ề ự ắ ứ ề ọ

công vi c, nguyên t c v s thích h p. ắ ề ự ệ ợ

Các ph ng pháp h c c n áp d ng là: Ph ng pháp tình hu ng, ph ươ ọ ầ ụ ươ ố ươ ng

pháp th o lu n bài gi ng ậ ả ả

Đ i ngũ giáo viên tham gia gi ng d y: các vi n nghiên ạ Thuê giáo viên t ả ộ ừ ệ

c tham gia gi ng d y. ứ ạ ả

Th i gian đào t o: ạ 7 bu i( trong các bu i h c k t h p h c lý thuy t và ổ ọ ế ợ ế ờ ọ ổ

th c hành trong t ng bu i h c th i gian b t đ u (do phòng t ch c hành chính ắ ầ ổ ọ ự ừ ờ ổ ứ

công ty s p x p sao cho phù h p v i tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty) ắ ế ủ ấ ả ợ ớ

Đ a đi m h c t p: ạ ọ ậ T i Phòng 201 Toà Nhà Sông Đà- Đ ng Ph m ườ ể ạ ị

Hùng- M Đình -T Liêm -Hà N i. ừ ộ ỹ

Trang thi t b ph c v đào t o: ế ị ụ ụ ạ

Máy chi u (dùng cho gi ng viên), máy vi tính (dùng cho gi ng viên và ế ả ả

h c viên). ọ

B ng tr ng + bút m c ự ả ắ

Tài li u tham gia gi ng ( tài li u d án đ u t do gi ng viên tham gia ầ ư ự ệ ệ ả ả

gi ng d y so n và phát cho h c viên) ả ạ ạ ọ

D i s h ng d n c a gi ng viên h ướ ự ướ ẫ ủ ả ướ ổ ng d n các h c viên s trao đ i ẽ ẫ ọ

đ xu t ý ki n cùng giáo viên tham gia gi ề ế ấ ả i quy t các v n đ liên quan đ n bài ề ế ế ấ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 68 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

h c. Đ ng th i trong các bu i h c giáo viên gi ọ ổ ọ ờ ồ ả ắ ủ ọ i quy t các th c m c c a h c ắ ế

viên. Trong tùng bu i h c giáo viên đ a ra các tình hu ng th o lu n, các ư ậ ả ổ ọ ố

ph ươ ng pháp gi ng khác nhau đ thay đ i không khí h c t p t o s h ng thú ổ ọ ậ ạ ự ứ ể ả

cho h c viên trong t ng bu i h c. ổ ọ ừ ọ

Đ đánh giá k t qu h c t p c a h c viên trong khoá đào t o giáo viên ả ọ ậ ủ ọ ể ế ạ

ph i th ả ườ ữ ng xuyên ti n hành ki m tra vi c h c t p c a h c viên đ có nh ng ệ ọ ậ ủ ọ ế ể ể

ng trình đào t o có hi u qu cao. bi n pháp đi u ch nh đ ch ề ể ươ ệ ỉ ệ ả ạ

Đào t o nâng cao kh năng giao ti p ế ạ ả

Hình th c đào t o: ạ Công ty t ứ ổ ứ ch c các l p đào t o v i hình th c thuê ạ ứ ớ ớ

chuyên gia t bên ngoài vào đào t o. ừ ạ

+ Ph ng pháp đào t o: ươ ạ V i lo i ki n th c k năng này ph ứ ỹ ế ạ ớ ươ ứ ng th c

đào t o c n đ c áp d ng là: ph ng pháp tròp ch i qu n tr , ph ng pháp ạ ầ ượ ụ ươ ả ơ ị ươ

đóng vai, ph ng pháp mô hình hành vi, ph ng pháp tình hu ng ươ ươ ố

+ Ph ươ ng ti n ph c v đào t o: ụ ụ ạ Máy chi u, máy vi tính, băng vi đeo, ệ ế

bút d , b ng tr ng, sách v dùng cho h c t p…. ạ ả ọ ậ ắ ở

Giáo viên tham gia gi ng d y: ồ ạ Giáo viên chuyên ngành qu n tr ngu n ả ả ị

nhân l c đ c thuê t ự ượ tr ừ ườ ng đ i h c Kinh T Qu c Dân Hà N i. ế ạ ọ ộ ố

Th i gian ti n hành đào t o: ự ắ ạ 10 bu i th i gian b t đ u tuỳ theo s s p ắ ầ ế ờ ổ ờ

x p c a phòng t ế ủ ổ ứ ch c hành chính sao cho phù h p v i tình hình s n xu t kinh ợ ả ấ ớ

doanh c a công ty. ủ

Đ a đi m đào t o: ạ Phòng 201 toà nhà Sông Đà Đ ng Ph m Hùng -M ườ ể ạ ị ỹ

Đình T Liêm- Hà N i. ừ ộ

Kinh phí quá trình đào t o:ạ

Ti n tr công giáo viên: 120.000đ /1 bu i ề ả ổ

Ti n h tr h c viên than gia khoá đào t o:50.000đ/1 bu i ổ ỗ ợ ọ ề ạ

Các chi phí khác ph c v quá trình đào t o: 500.000đ. ụ ụ ạ

T ng kinh phí khoá đào t o: ạ ổ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 69 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ơ Các tình hu ng và trò ch i d ki n nh sau:trò ch i xây tháp, trò ch i ơ ự ế ư ố ơ

đoán ý đ ng đ i…. ồ ộ

Đào t o k năng th ng l ng: ạ ỹ ươ ượ

Hình th c đào t o: t l p m c tiêu đào t o cho k năng ạ Sau khi thi ứ ế ậ ụ ạ ỹ

th ng l ươ ượ ng, đ đáp ng m c tiêu này công ty t ụ ứ ể ự ở ớ ứ m l p đào t o ( hình th c ạ

đào t o t p trung tách r i kh i công vi c). ạ ậ ệ ờ ỏ

Ph ng pháp đàp t o: ng pháp đóng vai, ph ng pháp tình hu ng, ươ ạ Ph ươ ươ ố

ph ng pháp mô hình hnàh vi ươ ng pháp trò ch i qu n tr , ph ơ ả ị ươ

Th i gian đào t o: ạ Đào t o 5 bu i th i gian b t đ u tuỳ vào s b trí ắ ầ ự ố ạ ờ ổ ờ

ch c hnàh chính công ty sao cho phù h p v i tình hình kinh doanh c a phòng t ủ ổ ứ ớ ợ

c a công ty. ủ

Đ a đi m h c t p: ọ ậ Phòng 201 toà nhà Sông Đà Đ ng Ph m Hùng M ườ ể ạ ị ỹ

Đình T Liêm Hà N i. ừ ộ

Giáo viên tham gia gi ng d y: ng đ i h c kinh t ạ Giáo viên thuê tr ả ườ ạ ọ ế

qu c dân. ố

Trang thi ng trình đào t o: t b ph c v ch ế ị ụ ụ ươ ạ

Máy vi tính

Máy chi u ế

B ng tr ng ắ ả

Bút dạ

Bàn gh .ế

Trang thi t b c n thi t khác ế ị ầ ế

D tính chi phí dành cho khoá đào t o: ự ạ

Chi phí giáo viên: 120.000đ/bu i.ổ

Chi phí h tr h c viên 50.000đ/bu i ỗ ợ ọ ổ

Chi phí khác ph c v khoá đào t o:500.000đ ụ ụ ạ

T ng kinh phí dành cho khoá đào t o 1.400.000đ. ạ ổ

Đào t o ki n th c qu n tr tài chính: ứ ế ạ ả ị

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 70 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Hình th c đào t o: ạ Công ty t ứ t ự ổ ạ ậ ch c ti n hành đào t o (đào t o t p ứ ế ạ

trung)

Ph ng pháp đào t o: ng pháp đào t o trò ch i qu n tr ươ ạ Áp d ng ph ụ ươ ạ ả ơ ị

và ph ng pháp tình hu ng. ươ ố

Đ a đi m đào t o: ạ Phòng 201 Toà Nhà Sông Đà- Đ ng Ph m Hùng ườ ể ạ ị

-M Đình -T Liêm -Hà N i. ừ ộ ỹ

Giáo viên tham gia gi ng d y: ng đ i h c kinh t ạ Giáo viên thuê tr ả ườ ạ ọ ế

qu c dân Hà N i. ố ộ

Th i gian đào t o: ch c hnhà chính ạ 8 bu i (th i gian c th do phòng t ụ ể ờ ổ ờ ổ ứ

ớ công ty k t h p v i phòng tài chính k toán công ty s p x p cho phù ho p v i ế ế ợ ẹ ế ắ ớ

tình hình kinh doanh c a công ty). ủ

Trang thi t b ph c v quá trình đào t o: ế ị ụ ụ ạ

Máy vi tính

Máy chi u ế

B ng tr ng ắ ả

Bút dạ

Bàn gh .ế

Trang thi t b c n thi t khác. ế ị ầ ế

Trong các bu i h c giáo viên c n đi u ch nh ph ng pháp đào t o cho ổ ọ ề ầ ỉ ươ ạ

phù h p v i trình đ c a h c viên, th ng xuyên ti n hành ki m tra đánh giá ộ ủ ọ ợ ớ ườ ế ể

kh năng ti p thu c a h c viên, đ a ra các tình hu ng v tình hình tài chính và ủ ọ ư ế ề ả ố

cách th c gi i quy t c a các nhà qu n tr tài chính kinh nghi m trên th gi i đ ứ ả ế ủ ế ớ ể ệ ả ị

các h c viên có th h c h i kinh nghi m. ể ọ ỏ ệ ọ

D toán chi phí đào t o: ự ạ

Chi phí thuê giáo viên:

Chi phí h tr h c viên ỗ ợ ọ

Chi phí trang thi t b ph c v đào t o: ế ị ụ ụ ạ

Chi phí khác

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 71 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Đào t o nâng cao kh năng làm vi c nhóm: ả ệ ạ

Hình th c đào t o: ch c đào t o (đào t o t p trung) t ạ Công ty t ứ ự ổ ứ ạ ậ ạ

viên nghiêm Giáo viên tham gia đào t o:ạ Thuê giáo viên gi ng d y t ạ ừ ả

c u qu n lý. ứ ả

Ph ng pháp đào t o: ng trình đ nh h ng ngoài tr i,ph ng pháp ươ ạ Ch ươ ị ướ ờ ươ

trò ch i qu n tr . ị ả ơ

Đ a đi m ti n hành đào t o: ạ ạ Phòng 201 toà nhà Sông Đà -Đ ng Ph m ườ ể ế ị

Hùng -M Đình- T Liêm -Hà N i. ừ ộ ỹ

Th i gian đào t o: ủ ạ 6 bu i ( th i gian c th tuỳ theo s s p x p c a ụ ể ự ắ ế ờ ổ ờ

phòng t ch c hành chính và phòng ban liên quan) ổ ứ

Trang thi t ph c v đào t o: ế ụ ụ ạ

Máy vi tính

Máy chi u ế

B ng tr ng ả ắ

Bút dạ

Bàn gh .ế

D toán chi phí đào t o: ự ạ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 72 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

2.2.2 D tính chi phí đào t o: ạ Sau khi xác đ nh đ ự ị c đ i t ượ ố ượ ng c n đào ầ

c đào t o cho nhân viên, đ i ngũ giáo t o, nh ng ki n th c k năng c n đ ạ ữ ứ ế ầ ỹ ượ ạ ộ

viên tham gia gi ng d y,th i gian đào t o. Công ty c n ti n hành d tính chi phí ạ ự ế ầ ả ậ ờ

t c th . Vi c d tính chi phí đào t o giúp công ty xác đào t o m t cách chi ti ộ ạ ế ụ ể ệ ự ạ

đ nh t ng chi phí ph i tr đ đào t o nhân viên, xem xét công ty có đ kh năng ị ả ả ể ủ ả ạ ổ

trang tr i cho vi c đào t o và là c s đ công ty đánh giá hi u qu công tác ơ ở ể ệ ệ ả ả ạ

đào t o sau này. ạ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 73 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

B ng d tính chi phí đào t o ạ ự ả

2.2.3 Ti n hành đào t o: ế ạ

Đ ho t đ ng đào t o c a công ty có hi u qu h n và h c viên s n sàng ạ ủ ạ ộ ả ơ ệ ể ẵ ọ

ạ và ch đ ng h n trong quá trình h c c a mình công ty c n nên k ho ch ủ ộ ủ ế ầ ơ ọ

ch ươ ng trình đào t o cung c p tr ạ ấ ướ c cho h c viên. ọ

B ng k ho ch ch ong trình đào t o: ư ế ạ ạ ả

i c n đào ườ ầ TT Ng t o ạ Th iờ gian Nhân l c ự tham gia Môn h c ọ Chi phí c tính ướ Tên Hình th c ứ đào t o ạ Đ aị đi m ể h cọ t p ậ Bộ ph n ậ

2.3 Đánh giá ch ng trình đào t o ngu n nhân l c: ươ ự Cũng gi ng nh ồ ạ ố ư

các ho t đ ng khác trong doanh nghi p, ho t đ ng đào t o cũng c n đ c đánh ạ ộ ạ ộ ầ ượ ệ ạ

giá đ xem xét k t qu thu đ c là gìvà rút ra kinh nghi m cho l n ti p theo. ể ế ả ượ ế ệ ầ

Đ đánh giá hi u qu ch ng trình đào t o chúng ta c n tr , l ả ươ ể ệ ả ờ ầ ạ ỏ i các câu h i

sau:

- Các ho t đ ng đào t o có đ t đ c m c tiêu đ t ra hay không? ạ ộ ạ ượ ạ ụ ặ

- Nhân viên h c đ c gì t ng trình đào t o? ọ ượ ch ừ ươ ạ

- Có gì c n c i ti n,thay đ i gì trong tr ng trình đào t o l n sau hay ả ế ầ ổ ươ ạ ầ

không ?

- Hi u qu công tác đào t o đ c đánh giá ệ ạ ả ượ ở nh ng m c đ khác nhau ứ ộ ữ

ng ng. D i đây là b n đánh giá ứ ng v i t ng khía c nh và t ng công c t ạ ớ ừ ụ ươ ừ ướ ứ ả

hi u qu ch ng trình đào t o mang l ả ươ ệ ạ ạ ệ i công ty có th áp d ng đánh giá hi u ụ ể

qu công tác đào t o trong công ty: ạ ả

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 74 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

thích Công cụ B n câu h i đánh M c đứ ộ Khía c nh đánh giá ạ Ph n ng c a ng M t (1) ả ứ ộ ủ ườ i V n đ quan tâm ấ ề Ng òi ư h c ọ ả ỏ

ch ng trình h c nh gái h c ọ ươ ọ ư

Hai(2) i h c h c đ Bài ki m tra, tình th nào? ế Ng ườ ọ Nh ng ki n th c k ế ữ ứ ỹ ọ ượ c ể

c ả

Ba(3) ng d ng vào công hu ng gi ố Đo l năng h c đ Ứ ọ ượ ụ nh ng gì ữ Ng ườ ụ i h c áp d ng ọ ườ ng k t qu ế ả

vi c ệ ọ nh ng đi u đã h c ề ữ th c hi n công ệ ự

vào công vi c nh th ư ế ệ vi c ệ

K t qu mà công ty c gì Phân tích chi phí nào Công ty thu đ B n(4) ố ế ả ượ

c vào đào t o i ích đ t đ ạ ượ t đ u t ừ ầ ư ạ b ra và l ỏ ợ

thu đ cượ

V i mô hình trên công ty có th tri n khai ho t đ ng đánh giá hi u qu ể ể ạ ộ ệ ớ ả

công tác đào t o ngu n nhân l c trong công ty. m c đ m t và hai chúng ta có ự ạ ồ ở ứ ộ ộ

th ki m tra đ c ngay trong quá trình đào t o còn t i m c đ 3 và 4 chúng ta ể ể ượ ạ ạ ứ ộ

c sau quá trình đào t o. Công c đ th c hi n m c đ ch có th th c hi n đ ể ự ệ ượ ỉ ụ ể ự ứ ộ ệ ạ

này quan sát nhân viên làm vi c t ệ ạ ế i ch ho c ph ng v n c p trên tr c ti p ấ ự ặ ấ ỗ ỏ

ặ .V i m c đ m t và hai chúng ta có th xay d ng b ng câu h i đi u tra ho c ể ứ ộ ộ ụ ề ả ớ ỏ

i h c. D i đây em trình bày công c đánh giá th o lu n tr c ti p v i ng ự ế ả ậ ớ ườ ọ ướ ụ

b ng b ng câu h i công ty có th áp d ng vào trong công tác đánh giá hi u qu ụ ằ ể ệ ả ỏ ả

ch ng trình đào t o. ươ ạ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 75 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ệ ự ể ạ ồ ươ B NG CÂU H I Ỏ Ả ng trình đào t o phát tri n ngu n nhân l c) ả ươ ng trình đào t o và phát tri n ngu n nhân l c hi n nay ệ ể ự ạ ồ (Đánh giá hi u qu ch Q1. Theo anh (ch ) ch ị trong công ty nh th nào? ư ế

Bình th ấ ố ngườ T t ố Q2. Theo anh (ch ) th i gian đào t o đã h p lý ch a? tố Không t ờ ị R t t ạ t ợ ư

c khoá h c có nên thông báo v ch ng trình đào ọ Ch a h p lý ư ợ ề ươ H p lý ợ Q3.Theo anh (ch ) tr ị ướ t o hay không? ạ

Có Không

Q4. Khi đ c đào t o thì anh (ch ) đ c đào t o b ng hình th c nào? ượ ị ượ ạ ứ ạ ằ

i các tr ng chuyên nghi p ử ườ ọ ạ ệ

C đi h c t Công ty t m l p đào t o ự ở ớ i ch c Đi h c t ứ ọ ạ Hình th c khác(ghi rõ) .. ứ …………………………………………

Q5.Theo anh (ch ) ph ng pháp đào t o mà công ty áp d ng có phù h p không? ị ươ ụ ạ ợ

Không Có

ng pháp đào t o nào là ế ị ươ ạ N u anh ch đánh giá không phù h p. theo anh ch ph ợ phù h p v i mình nh t ……………………………………………… ị ợ ớ ấ

ng trình đào t o theo anh (ch ) có kh năng đáp ng đ ộ ươ ứ ả ạ ị ượ c Q6. N i dung ch công vi c không? ệ Có Không

t n i dung ch ng trình phù h p v i kh năng ị ế ộ ươ ợ ớ ả

Q7. Anh (ch ) vui lòng cho bi c a mình không? ủ Th p h n Cao h n ơ Phù h p ợ ấ ơ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 76 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Q8. Anh (ch ) cho bi t chi phí đào t o toàn khoá h c là do: ị ế ạ ọ

Công ty chi tr toàn b ả ộ Do h c viên t chi tr ả ự ọ Công ty h tr kinh phí ỗ ợ

ứ ỗ ợ ỗ ợ ầ N u chi phí đào t o do công ty h tr thì m c h tr là bao nhiêu ph n trăm ế t ng chi phí đào t o ổ ạ ạ

ị ớ ư > 50% ng x ng v i ki n th c mà ế ớ ứ ứ ươ 25-50% 1-25% Q9. Theo anh (ch ) v i chi phí b ra nh trên có t anh (ch ) nh n đ ị ậ ượ ươ ươ Theo anh (ch ) ch ỏ c hay không? ng x ng ứ ạ ị ươ Không t ổ ệ ầ ng x ng T ứ ng trình đào t o hi n nay có c n thay đ i gì không? Có

ị ổ ổ ầ ế ư ế

ọ ệ ề i tính ớ

công tác Không N u anh ch cho là có thay đ i thì c n thay đ i nh th nào ? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …… Thông tin cá nhân H và tên………………………………………………………….. Ngh nghi p………………………………………………………. Gi …………………………………………………………………………… Đ n ơ v ị

……………………………………………………………………

Trên đây là nh ng gi i pháp đ xu t nh m hoàn thi n công tác đào t o phát ữ ả ề ệ ằ ấ ạ

tri n ngu n nhân l c t i công ty c ph n Sông Đà 9. ự ạ ể ồ ổ ầ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 77 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Con ng i ngày càng có vai trò quan tr ng trong t ch c. Con ng c coi là ườ ọ ổ ứ i đ ườ ượ

quy t đ nh đ n s t n t i và phát tri n c a t ch c vì con ng y u t ế ố ế ự ồ ạ ế ị ể ủ ổ ứ ườ ạ i là h t

nhân c a t ch c quy t đ nh s thành b i c a t ch c. nh t là t khi Vi t Nam ủ ổ ứ ạ ủ ổ ứ ế ị ự ấ ừ ệ

chính th c gia nh p WTO thách th c đ t ra cho các doanh nghi p Vi t Nam nói ứ ặ ứ ệ ậ ệ

chung và công ty c ph n Sông Đà nói riêng. Đ ng tr c nh ng thách th c khó ứ ầ ổ ướ ữ ứ

khăn đó các doanh nghi p Vi ệ ệ ạ t Nam c n có nh ng bi n pháp phát huy m nh ệ ữ ầ

m ti m l c c a mình nh m t o ra l ự ủ ẽ ề ằ ạ ợ ệ i th c nh tranh b n v ng. Đ th c hi n ề ữ ể ự ế ạ

đ ượ ự c đi u này các công ty c n chú tr ng vào công tác qu n tr ngu n nhân l c ề ầ ả ọ ồ ị

ự trong doanh nghi p c a mình nh t là công tác đào t o phát tri n ngu n nhân l c ệ ủ ể ạ ấ ồ

ệ đ xây d ng đ i quân “tinh nhu ” có đ trình đ kh năng chuyên môn nghi p ủ ể ự ệ ả ộ ộ

v đ đ a công ty ngày m t v ng b ụ ể ư ộ ữ ướ c và phát tri n m nh m . ẽ ể ạ

Sau m t th i gian tìm hi u v th c tr ng công ty em nh n th y công tác đào ạ ề ự ể ấ ậ ộ ờ

t o phát tri n ngu n nhân l c t ạ ự ạ ể ồ ầ i công ty có nh ng v n đ còn t n đ ng c n ữ ề ấ ồ ọ

gi c th c t ả i quy t. tr ế ướ ự ế ệ đó đ tài c a em đ xu t bi n pháp nhăm hoàn thi n ủ ề ề ệ ấ

công tác đào t o phát tri n ngu n nhân l c t ự ạ ể ạ ồ ấ ố ắ i công ty. m c dù đã r t c g ng ặ

tìm h c h i nh ng do trình đ kh năng và th i gian còn h n ch nên chuyên ư ế ả ạ ọ ỏ ộ ờ

c s góp ý ch b o c a th y cô đ không tránh kh i thi u sót. Em r t mong đ ề ế ấ ỏ ượ ự ỉ ả ủ ầ

c hoàn thi n h n. đ chuyên đ đ ể ề ượ ệ ơ

Em xin chân thành c m n ! ả ơ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 78 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

B NG CÂU H I Ỏ Ả

Kính chào anh (ch )!ị Em là sinh viên khoa Qu n Tr Kinh Doanh Tr ườ ế ả ạ ị ự ế ệ ệ ự ậ ố ọ ằ c s giúp đ c a anh (ch ) ỡ ủ ậ ượ ự ệ ị

ng Đ i H c Kinh T Đà N ng. Hi n nay em đang ti n hành d án phân tích công vi c, nh m hoàn thành ẵ đ tài th c t p t ề đ hoàn thành t ể ố ề Xin chân thành c m n! t nghi p. Em r t mong nh n đ ấ t đ tài th c t p. ự ậ ả ơ

c làm vi c v trí hi n t ệ ở ị ệ ạ ầ i thì yêu c u t đ đ ế ể ượ i đây là phù h p? Q1. Anh (Ch ) vui lòng cho bi ị v m c đ h c v n nào d ướ ề ứ ộ ọ ấ ợ

Trung h c chuyên nghi p ệ ọ Cao đ ng ẳ

Sau đ i h c Đ i h c ạ ọ ạ ọ

ề ớ ệ ể i tính nh h ả ưở ng Q.2 V i công vi c đang làm theo Anh (ch ) đ c đi m v gi nh th nào đ n hi u qu th c hi n công vi c? ớ ư ế ị ặ ệ ả ự ế ệ ệ

ng Không nh h ng nh h Ả ưở ả ưở

i theo anh (ch ) tu i tác có nh h ớ ị ệ ạ ả ổ ị ưở ệ ng đ n hi u ế Q3. V i v trí công vi c hi n t ệ qu công vi c không? ệ ả

nh h ng Không nh h ng Ả ưở ả ưở

ố ế i thì kh năng giao ti p ả nh h ị ể ự ế ưở R t nh h nh h ng Q 4. Theo Anh(ch ) đ th c hi n t ư ế ả ưở t công vi c hi n t ệ ạ ệ ệ ng nh th nào đ n hi u qu c a công vi c? ả ủ ệ ệ ng Ả ấ ả ưở

Không nh h ng Ít nh h ả ưở ng ả ưở

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 79 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Q5.Trong khi th c hi n công vi c anh (ch ) s d ng ngôn ng nào d i đây? ị ử ụ ự ữ ệ ệ ướ

S d ng ngôn ng nói b ng ti ng m đ ẹ ẻ ằ ữ ế t b ng ti ng m đ S d ng ngôn ng vi ẹ ẻ ữ ế ằ ế S d ng ngôn ng nói b ng ngo i ng ữ ạ ữ ằ t b ng ngo i ng S d ng ngôn ng vi ữ ạ ữ ế ằ ử ụ ử ụ ử ụ ử ụ

ể N u anh (ch ) không s d ng ngôn ng b ng ngo i ng thì chuy n ử ụ ữ ằ ữ ế ạ ị

sang câu 9

ị t yêu c u v c p đ ngo i ng nào sau đây là phù ạ ầ ề ấ ữ ộ ế h p v i công vi c hi n nay? ợ ớ Q6. Anh (ch ) cho bi ệ ệ

Trình đ Bộ

Khác (ghi rõ)………….. Trình đ Aộ Trình đ Cộ

c th c hi n th ng xuyên nh ệ ử ụ ữ ằ ữ ượ ự ệ ườ ư Q7.Vi c s d ng ngôn ng b ng ngo i ng đ ạ th nào trong công vi c c a anh (ch )? ệ ủ ế ị

Hàng giờ Hàng ngày Hàng tu n ầ Hàng tháng

ạ ộ ế ế ứ ệ t y u nh th nào đ i v i vi c hoàn thành s m nh ố ớ ệ Q8.Ho t đ ng này thi ư ế chính trong công vi c c a anh(ch )? ị ệ ủ

ầ ệ

t y u ả ế ế

Là m t ph n nh trong công vi c ỏ ộ C n thi t nh ng không ph i là thi ế ầ Th c s thi ự ự ư t y u ế ế

ộ ử ụ ế Q 9. Anh (ch ) có th cho bi ể ị phù h p đ th c hi n công vi c hi n t ệ ể ự t yêu c u v trình đ s d ng vi tính nào sau đây là ệ ầ ề i? ệ ạ ợ

ọ ậ ỹ Tin h c văn phòng K thu t viên tin h c ọ Khác(ghi rõ)……………………………………………

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 80 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ế ấ t yêu c u v trang ph c khi làm vi c (đánh d u ầ ề ụ ệ ị t c các ô thích h p) Q10. Anh ch vui lòng cho bi t ấ ả ợ

ụ ặ ặ ầ M c trang ph c com-le ho c trang ph c văn phòng Qu n áo làm vi c do anh (ch ) t ệ ụ Đ ng ph c làm vi c do c quan c p. ệ ụ ch n. ị ự ọ ơ ấ ồ

ệ ạ ệ ệ ạ i.Anh (ch ) cho bi ị ế ầ ấ t c n m y Q11. Đ th c hi n thành th o công vi c hi n t ể ự năm kinh nghi m? ệ

a.<= 1 năm c. 2-3 năm b. 1-2 năm d. >= 3 năm

ư ế ế ọ ị i c a anh (ch )? ứ ề ế ệ ệ ị ự ệ Q12.Theo anh (ch ) ki n th c v k toán doanh nghi p quan tr ng nh th nào đ i v i vi c th c hi n công vi c hi n t ệ ạ ủ ệ ố ớ Không quan tr ng ọ Ít quan tr ng ọ

R t quan tr ng Quan tr ng ọ ấ ọ

ị ế ọ ỏ ề ứ ộ ể ế ệ ế ố t nh th nào đ i ư ế ứ ề ế ệ ứ ộ ầ ị ự ủ ệ ệ N u anh (ch ) đánh giá không quan tr ng, b qua đánh giá v m c đ chuy n sang câu 16 Q13. Ki n th c v k toán doanh nghi p có m c đ c n thi v i vi c th c hi n công vi c hi n nay c a anh (ch )? ệ ớ

ầ ệ

t y u ư ả ế ế

Là m t ph n nh trong công vi c ỏ ộ t nh ng không ph i là thi C n thi ế ầ Th c s quan tr ng v i công vi c ệ ớ ọ ự ự

Q15.Anh (ch ) có đ c ki n th c này b ng cách nào sau đây? ị ượ ứ ế ằ

ng trình đào t o v a h c v a làm chính th c ứ ạ ừ ọ ừ

Kinh nghi m trong quá trình làm vi c ệ Ch ươ T tr ừ ườ ng h c ọ

ư ế ố ớ ọ Q16. Ki n th c v qu n tr doanh nghi p quan tr ng nh th nào đ i v i vi c ệ ệ th c hi n công vi c hi n t i c a anh (ch )? ứ ề ả ệ ị ệ ạ ủ ế ệ ự ị Không quan tr ng ọ Ít quan tr ng ọ

R t quan tr ng Quan tr ng ọ ấ ọ

ế ề ứ ộ ọ ỏ ị N u anh (ch ) đánh giá không quan tr ng, b qua đánh giá v m c đ chuy n sang câu 19 ể

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 81 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ế ứ ề ả ứ ộ ầ ế ố t nh th nào đ i ư ế ệ ủ ự ệ ệ ệ ị Q17. Ki n th c v qu n tr doanh nghi p có m c đ c n thi ị v i vi c th c hi n công vi c hi n nay c a anh (ch )? ệ ớ

ầ ệ

t y u ư ả ế ế

Là m t ph n nh trong công vi c ỏ ộ t nh ng không ph i là thi C n thi ế ầ Th c s quan tr ng v i công vi c ệ ớ ọ ự ự

Q18.Anh (ch ) có đ c ki n th c này b ng cách nào sau đây? ị ượ ứ ế ằ

ng trình đào t o v a h c v a làm chính th c ứ ạ ừ ọ ừ

ệ quan tr ng nh th nào đ i v i vi c th c hi n ư ế ố ớ ự ệ ọ i c a anh (ch )? Kinh nghi m trong quá trình làm vi c ệ Ch ươ T tr ừ ườ Q19. Ki n th c v lu t kinh t ế công vi c hi n t ệ ng h c ọ ứ ề ậ ệ ạ ủ ế ị Không quan tr ng ọ Ít quan tr ng ọ

R t quan tr ng Quan tr ng ọ ấ ọ

ế ề ứ ộ ọ ỏ ị N u anh (ch ) đánh giá không quan tr ng, b qua đánh giá v m c đ chuy n sang câu 22 ể

ế ế ệ t nh th nào đ i v i vi c ư ế ố ớ ế ệ ứ ề ậ ệ ệ có m c đ c n thi ứ ộ ầ ị ủ ự Q20. Ki n th c v lu t kinh t th c hi n công vi c hi n nay c a anh (ch )?

ầ ệ

t y u ư ả ế ế

Là m t ph n nh trong công vi c ỏ ộ t nh ng không ph i là thi C n thi ế ầ Th c s quan tr ng v i công vi c ệ ớ ọ ự ự

Q21.Anh (ch ) có đ c ki n th c này b ng cách nào sau đây? ị ượ ứ ế ằ

ng trình đào t o v a h c v a làm chính th c ứ ạ ừ ọ ừ

Kinh nghi m trong quá trình làm vi c ệ Ch ươ T tr ừ ườ ng h c ọ

ọ ờ ố ư ế ố ớ ọ ệ Q22. Ki n th c v khoa h c đ i s ng quan tr ng nh th nào đ i v i vi c th c hi n công vi c hi n t i c a anh (ch )? ứ ề ệ ệ ạ ủ ế ệ ự ị

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 82 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

Không quan tr ng ọ Ít quan tr ng ọ

R t quan tr ng Quan tr ng ọ ấ ọ

ế ề ứ ộ ỏ ọ ị N u anh (ch ) đánh giá không quan tr ng, b qua đánh giá v m c đ chuy n sang câu 25 ể

ọ ờ ố ế ố ớ t nh th nào đ i v i ư ế ế ự ứ ộ ầ ị ứ ề ệ ủ ệ Q23. Ki n th c v khoa h c đ i s ng có m c đ c n thi vi c th c hi n công vi c hi n nay c a anh (ch )? ệ ệ

ầ ệ

t y u ư ả ế ế

Là m t ph n nh trong công vi c ỏ ộ t nh ng không ph i là thi C n thi ế ầ Th c s quan tr ng v i công vi c ệ ớ ọ ự ự

Q24.Anh (ch ) có đ c ki n th c này b ng cách nào sau đây? ị ượ ứ ế ằ

ạ ừ ọ ừ ng trình đào t o v a h c v a làm chính th c ứ

Kinh nghi m trong quá trình làm vi c ệ Ch ươ T tr ừ ườ ng h c ọ

ệ quan tr ng nh th nào đ i v i vi c th c hi n ư ế ố ớ ự ệ ọ ứ ề ự ệ ạ ủ Q25. Ki n th c v d án đ u t ế ầ ư i c a anh (ch )? công vi c hi n t ị ệ Không quan tr ng ọ Ít quan tr ng ọ

R t quan tr ng Quan tr ng ọ ấ ọ ế ề ứ ộ ỏ ọ ị N u anh (ch ) đánh giá không quan tr ng, b qua đánh giá v m c đ chuy n sang câu 28 ể

ế ệ t nh th nào đ i v i vi c ư ế ố ớ ế ệ ứ ề ự ệ có m c đ c n thi ứ ộ ầ ị ầ ư ủ ự ệ Q26. Ki n th c v d án đ u t th c hi n công vi c hi n nay c a anh (ch )?

ầ ệ

t y u ư ả ế ế

Là m t ph n nh trong công vi c ỏ ộ t nh ng không ph i là thi C n thi ế ầ Th c s quan tr ng v i công vi c ệ ớ ọ ự ự

Q27.Anh (ch ) có đ c ki n th c này b ng cách nào sau đây? ị ượ ứ ế ằ

Kinh nghi m trong quá trình làm vi c ệ Ch ng trình đào t o v a h c v a làm chính th c ứ ạ ừ ọ ừ ươ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 83 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

T tr ừ ườ ng h c ọ

ượ ệ ng quan tr ng nh th nào đ i v i vi c th c hi n ư ế ố ớ ự ệ ọ Q28.K năng th ươ ỹ công vi c hi n nay c a anh (ch )? ệ ng l ủ ệ ị

Không quan tr ng ọ Ít quan tr ng ọ

Quan tr ng R t quan tr ng ọ ấ ọ

ng có m c đ c n thi ượ ế ố ớ t nh th nào đ i v i ư ế ng l ệ ủ ệ ệ ị Q29. K năng th ứ ộ ầ ươ ỹ vi c th c hi n công vi c hi n nay c a anh (ch )? ệ ự

ầ ệ

t y u ư ả ế ế

Là m t ph n nh trong công vi c ỏ ộ t nh ng không ph i là thi C n thi ế ầ Th c s quan tr ng v i công vi c ệ ớ ọ ự ự

Q30.K năng v thao tác th c hi n công vi c quan tr ng nh th nào ư ế ự ề ệ ệ ọ ỹ đ i v i vi c th c hi n công vi c hi n nay c a anh (ch )? ố ớ ự ủ ệ ệ ệ ệ ị

Không quan tr ng ọ Ít quan tr ng ọ

Quan tr ng R t quan tr ng ọ ấ ọ

t nh th Q31. K năng thao tác th c hi n công vi c có m c đ c n thi ệ ự ế ư ế nào đ i v i vi c th c hi n công vi c hi n nay c a anh (ch )? ố ớ ự ệ ệ ệ ệ ủ ứ ộ ầ ị ỹ ệ

ầ ệ

t y u ư ả ế ế

Là m t ph n nh trong công vi c ỏ ộ t nh ng không ph i là thi C n thi ế ầ Th c s quan tr ng v i công vi c ệ ớ ọ ự ự

ế ứ ề ế ư ế ố ớ ầ ọ ệ ủ ự Ít quan tr ng Q32.Ki n th c v ti p th đ u th u quan tr ng nh th nào đ i v i vi c ệ ị ấ th c hi n công vi c c a anh (ch ) ị ệ Không quan tr ng ọ ọ

ấ ọ Quan tr ng ọ ị ề ứ ộ ỏ ọ ế R t quan tr ng N u anh (ch ) đánh giá không quan tr ng, b qua đánh giá v m c đ chuy n sang câu 34 ể

ộ ầ ế ế ố t nh th nào đ i ư ế ứ ề ế v i vi c th c hi n công vi c hi n nay c a anh (ch )? ệ ớ Q33.Ki n th c v ti p th đ u th u có múc đ c n thi ị ấ ệ ệ ầ ủ ự ệ ị

Là m t ph n nh trong công vi c ỏ ệ ầ ộ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 84 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

t y u ư ả ế ế

t nh ng không ph i là thi C n thi ế ầ Th c s quan tr ng v i công vi c ệ ớ ọ ự ự

ự Q34.K năng làm vi c nhóm quan tr ng nh th nào đ i v i vi c th c ư ế ố ớ ệ ệ ọ hi n công vi c hiên nay c a anh (ch ) ị ủ ệ ỹ ệ

Ít quan tr ng Không quan tr ng ọ ọ

ấ ọ Quan tr ng ọ ị ề ứ ộ ọ ỏ ế R t quan tr ng N u anh (ch ) đánh giá không quan tr ng, b qua đánh giá v m c đ chuy n sang câu 36 ể ế ố ớ t nh th nào đ i v i ư ế ứ ộ ầ vi c th c hi n công vi c hi n nay c a anh (ch )? Q35.K năng làm vi c nhóm có m c đ c n thi ự ỹ ệ ệ ệ ủ ệ ệ ị

ầ ệ

t y u ư ả ế ế

Là m t ph n nh trong công vi c ỏ ộ t nh ng không ph i là thi C n thi ế ầ Th c s quan tr ng v i công vi c ệ ớ ọ ự ự

ng quan tr ng nh th nào ưở ư ế ọ Q36.Ki n th c v th tr ả ứ ề ị ườ đ n vi c th c hi n công vi c c a anh (ch )? ị ự ế ng ch ng khoán nh h ứ ệ ủ ế ệ ệ

Không quan tr ng ọ Quan tr ng ọ Ít quan tr ng ọ R t quan tr ng ọ ấ

ng nào sau đây ệ ủ ị ự ủ ố ượ Q37. Công vi c c a Anh (ch ) ch u s giám sát c a các đ i t ị không?

ự ế

ố ượ

Giám sát viên tr c ti p Các giám sát viên khác làm vi c trong phòng ban ng khác bên ngoài công ty Các đ i t

Q38. Công vi c c a Anh (ch ) giám sát nh ng đ i t ng nào sau đây? ệ ủ ố ượ ữ ị

i quy n ề

Không có vai trò giám sát Nhân viên t p sậ ự Nhân viên d ướ Khách hàng đ n giao d ch ế ị

ệ ư ế ị ế ị Q39. Anh (ch ) có tham gia vào vi c đ a ra quy t đ nh có liên quan đ n các v n ấ đ sau đây không? ề

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 85 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ổ ặ ế ậ

ậ ệ

ả ề

ho c các dòng ti n m t ặ ử ụ c đ a vào s d ng ị ầ ư ặ t b đ ế ị ượ ư ấ ả

t l p ho c thay đ i quy mô ngân sách Thi Mua nguyên v t li u ho c hang hoá v t t ậ ư ặ t b ho c c s v t ch t Mua máy móc thi ấ ế ị ặ ơ ở ậ Qu n lý các kho n đ u t ả Xác đ nh các lo i thi ạ ho c lo i quy trình s n xu t ạ ặ Đi u ch nh ho c c i ti n ho t đ ng ặ ả ế ề ỉ Thi ổ ế ậ t l p ho c thay đ i các m c tiêu k t qu ả ạ ộ ụ ế ặ

Q40. Vai trò c a Anh (ch ) trong vi c đ a ra các quy t đ nh đó là gì? ệ ư ế ị ủ ị

i cung c p thông tin cho ng i ra quy t đ nh ườ ế ị ườ

ấ ế ế ị ườ ị

i ra quy t đ nh ấ ố ớ ề ẩ Là ng Đ a ra các khuy n ngh cho ng ư Có th m quy n phê chu n cao nh t đ i v i quy t ế ẩ đ nh ị

t trong ph m vi công vi c c a mình anh (ch ) có ệ ủ ị ế ng trong t ch c không? Q41. Anh (ch ) có th cho bi ể ị giao ti p v i các đ i t ố ượ ớ ế ạ ổ ứ

ỗ ợ ậ ự ặ ọ ặ

ữ ặ ườ i Nhân viên t p s ho c h c ngh Nhân viên hành chính ho c nhân viên h tr Nhân viên marketing Các nhân viên chuyên môn Các giám sát tr c ti p ự ế Các nhà qu n lý c p trung gian ấ ả Các nhà qu n lý đi u hành c p cao ho c nh ng ng ấ ề ả đi u hành ề

ng xuyên giao ti p và ệ ủ ạ ị ườ ế Q42. Trong ph m vi công vi c c a mình anh (ch ) th ng nào sau đây: ph c v đ i t ụ ụ ố ượ

ệ ủ

ấ ặ ạ ệ

ệ ộ

ch c hi p h i ộ ặ ồ ừ

Không thu c ph n vi c c a tôi ầ ộ Khách hàng Công chúng Các nhà cung c p ho c đ i di n bán hàng Các nhà th u ầ Các t ổ ứ Các nhóm công dân, c ng đ ng ho c các nhóm t thi n ệ Nhân viên các doanh nghi p khác Nhân viên qu n lý các doanh nghi p khác ệ ả

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 86 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ị ử ụ ự ủ ệ ế t i đây: Q43. Trong quá trình th c hi n công vi c c a mình anh (ch ) s d ng các thi ệ b nào d ị ướ

ạ t b bàn phím khác t b văn phòng (đi n tho i, fax…) ệ

ế ị ể

ể ế ế

Máy tính cá nhân Các thi ế ị Các thi ế ị t b khác (ghi rõ) Thi ế ị H th ng máy vi tính ệ ố t b chuy n nguyên v t li u Các thi ậ ệ Các máy móc dùng đ ch bi n ho c thay ặ đ i nguyên v t li u ậ ệ ổ Các máy kĩ thu t ậ Các d ng c ch y b ng đi n ụ ạ ụ ệ ằ

Q45. Anh (ch ) s d ng các thi t b này th ng xuyên nh th nào? ị ử ụ ế ị ườ ư ế

Hàng giờ Hàng ngày Hàng tu n ầ Hàng tháng

Q46.Anh (ch ) th c hi n công vi c trong đi u ki n làm vi c nh th nào? ư ế ự ệ ệ ệ ệ ề ị

ế

i m t đ t ặ ấ

ậ ộ ặ ạ

ệ ở ộ ồ ế i m c c n b o v chông ti ng ứ ầ ả ệ

Thi u ánh sáng Không gian làm vi c d ệ ướ Không gian làm vi c ch t tr i ho c h n ch ế ệ đ cao Làm vi c ti ng n quá l n t ớ ớ ế n ồ Mùi có h i ho c khó ch u ị ặ Các hoá ch t đ c h i ho c nguy hi m ấ ộ ạ ặ Ch t gây n ổ Khác(ghi rõ) ………………………………………... ……………………………………………………….

ầ ủ ướ ề ạ ị N u không có gì ng i anh (ch ) vui lòng đi n đ y đ thông tin d i đây: H và tên ………………………………………………………………… ế ọ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 87 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ề ệ Ngh nghi p ……………………………………………………………… Đ n v công tác ………………………………………………………….. ị ơ i tính Gi ớ

B NG ĐÁNH GIÁ TH C HI N CÔNG VI C Ự Ả Ệ Ệ

ệ ự ệ Tên nhân viên:………………………………………………………………… Tên công vi c:………………………………………………………………… Ng Ng i th c hi n:……………………………………………………………….. i đánh giá:……………………………………………………………….. ườ ườ

Thang đi m đánh giá t m quan tr ng c a công vi c ệ ủ ọ ể ầ

1 2

3 R t quan tr ng Ít quan tr ng ọ Quan tr ng ọ ọ ấ 0 Không quan tr ngọ

Thang đi m đánh giá th c hi n công vi c ệ ự ể ệ

3 Đáp ng yêu c u ứ ầ 0 Th c hi n công ệ ự vi c r t kém ệ ấ 1 Th c hi n công ệ ự vi c kémệ 2 ệ C n c i thi n ầ ả thêm đ đápể ng yêu c u ứ ầ

5 Th c hi n công ệ vi c xu t s c ấ ắ ự ệ 4 ng xuyên Th ườ t m c yêu v ượ ứ c uầ

T m quan tr ng Thang đi m đánh giá ọ ầ ể

I.K năng chuyên môn: ỹ ế ả ả ị ể ả ế ụ ụ ệ

I.K năng chuyên môn Ki n th c chuyên môn ề Kh năng phân tích v n đ ấ ế Kh năng đ ngh các ki n ề ngh đ c i ti n công vi c ệ Áp d ng thành th o các ạ công c làm vi c K năng v ngo i ng ạ ề K năng v tin h c ọ ề K năng khác(ghi rõ)…….. ỹ ỹ ỹ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 88 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

…………………………….

II K năng giao ti p cá nhân: ế ỹ

T m quan tr ng Thang đi m đánh giá ọ ầ ể ỹ

K năng giao ti p ế Giao ti p ế v i đ ng ớ ồ nghi pệ Giao ti p v i c p trên ớ ấ ế Tham gia ho t đ ng nhóm ạ ộ Đóng góp cho ho t đ ng ạ ộ nhóm Quy t tâm vì thành công ế c a nhóm ủ

III. K năng tao đ i thông tin: ổ ỹ

T m quan tr ng Thang đi m đánh giá ổ ọ ầ ể

t

K năng trao đ i thông ỹ tin k năng vi ế ỹ k năng nói ỹ S n sang hia s thông tin ẻ ẵ T nh và l ch s ự ế ị ị

IV.Ch t l ng công vi c: ấ ượ ệ

ng công vi c T m quan tr ng Thang đi m đánh giá ệ ọ ầ ể

Ch t l ấ ượ th c hi n công vi c đúng ệ ự lúc chính xác và hi u quệ ả ng công Duy trì ch t l ấ ượ ng ng v i vi c cao t ớ ươ ứ tiêu chu n đã thi t l p ế ậ ẩ Nh t quán v i chính sách ớ th t c c a công ty Đáp ng yêu c u công ấ ủ ụ ủ ứ ầ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 89 ươ ầ ớ

Chuyên đ th c t p GVHD:T.S: Nguy n Qu c Tu n ề ự ậ ễ ấ ố

ầ vi c v i tinh th n trách ệ ớ nhi m cao ệ

V. Ph ng pháp làm vi c: ươ ệ

Thang đi m đánh giá ệ T m quan tr ng ọ ầ ể ươ

ch c ổ ứ

ả ả

ng pháp làm vi c Ph Tích c tham gia quy ự trình c i ti n làm vi c ệ ả ế S n sang ti p nh n ý ế ẵ t ng ho c cách làm ặ ưở m i ớ Sáng t o ạ Có k ho ch và t ạ ế Theo đúng ch d n ỉ ẫ Đ m b o ngày công Linh ho t ạ

VI. Tính đáng tin c y :ậ

T m quan tr ng Thang đi m đánh giá ọ ầ ể

Tính đáng tin c y ậ ệ ớ Th c hi n công vi c v i ệ tính đáng tin c yậ Theo đu i nhi m v ệ ổ c giao đ ượ Ch p nh n trách nhi m ệ ậ ấ

VII. K năng lãnh đ o: ạ ỹ

T m quan tr ng Thang đi m đánh giá ỹ ọ ầ ể

ng K năng lãnh đ o ạ Chia s ý t ẻ ưở

ệ Xây d ng không khí làm vi c ự đ ng viên nhân viên ộ

SVTH:Tr n Văn D ng L p 29k23 Trang 90 ươ ầ ớ