
Báo cáo
Địa chất
cấu tạo

MỤC LỤC
CHƯƠNG I : MỞ ĐẦU ..................................... 4
- Lộ trình 6: Đông Kinh – Nà Chuông – Pò Luông .................... 6
- Lộ trình 8: Đông Kinh – Mai Pha – Bình Cảm ...................... 6
CHƯƠNG II: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA LÝ - KINH TẾ - NHÂN VĂN .......... 9
I. Đặc điểm địa lý - tự nhiên: .................................. 9
1. Vị trí địa lý: ............................................ 9
2. Địa hình: .............................................. 9
3. Sông suối ............................................. 11
4. Khí hậu: ............................................. 11
5. Giao thông: ........................................... 12
II. Đặc điểm nhân văn: ...................................... 12
1. Dân số, dân cư: ......................................... 13
2. Văn hoá, y tế, giáo dục: ................................... 13
III. Kết luận: (thiếu) ....................................... 13
CHƯƠNG III: LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU ĐỊA CHẤT ............... 14
I. Giai đoạn trước năm 1945: .................................. 14
II. Giai đoạn từ năm 1945-1954: ............................... 14
III. Giai đoạn từ năm 1954 đến nay: ............................. 14
CHƯƠNG IV: CÁC PHƯƠNG PHÁP ........................ 16
CHƯƠNG V: ĐỊA TẦNG ................................. 19
I. Giới Paleozoi (PZ): ...................................... 20
1. Hệ Cacbon - Hệ Pecmi - Thống giữa - Hệ tầng Bắc Sơn (C-P2bs) ........ 20
2. Hệ Pecmi - Thống trên - Hệ tầng Đồng Đăng (P3đđ) ................. 21
II. Giới Mesozoi (MZ): ..................................... 23
1. Hệ Trias - Thống dưới - Bậc Indi - Hệ tầng Lạng Sơn (T1ils): ........... 23
IV.2.2. Hệ Trias - Thống dưới - Bậc Olenec - Hệ tầng Kỳ Cùng (T1okc): ..... 24
IV.2.3. Hệ Trias - Thống giữa - Bậc Anizi - Hệ tầng Khôn Làng (T2 akl): .... 25
IV.2.4. Hệ Trias – Thống giữa - Bậc Ladini - Hệ tầng Nà Khuất (T2 lnk): .... 26
IV.2.5. Hệ Trias - Thống trên - Bậc Cacni - Hệ tầng Mẫu Sơn (T3cms): ...... 26
IV.2.VI. Hệ Jura - Thống trên - Hệ Creta - Hệ tầng Tam Lung (J3-Ktl): ...... 27
IV.2.VII. Hệ Creta - Thống trên - Hệ Paleogen - Hệ tầng Tam Danh (K3- Etd): . 27
IV.3. Giới Kainozoi (KZ): ................................... 28
IV.3.1. Hệ tầng Na Dương (N1nd) .............................. 28
IV.3.2. Hệ Đệ Tứ (Q): ...................................... 29
CHƯƠNG V: KIẾN TẠO ................................... 29
A.Phân chia các đơn vị kiến tạo ................................ 30

3. Tổ hợp thạch kiến tạo đồng tạo núi Mezozoi giữa: T2lnk; T2akl ......... 30
6.Tổ hợp thạch kiến tạo nội lục Kainozoi giữa: N1nd .................. 31
1. Tổ hợp TKT thềm lục địa Paleozoi muộn (PZ3): (C-P2bs, P3đđ) ....... 31
2. Tổ hợp TKT thềm lục địa tích cực giữa Mezozoi sớm (MZ21) (T1ils, T1okc )
..................................................... 31
3. Tổ hợp TKT đồng tạo núi cuối Mezozoi giữa :Là các đá của hệ tầng Nà
Khuất và hệ tầng Khôn Làng: (T2akl, T2lnk ) ..................... 31
B.Đặc Điểm các đưt gãy, nếp uốn: ............................. 33
I. Đặc điểm đứt gãy ....................................... 33
I.1. Đứt gãy theo phương TB - ĐN ............................. 34
I.2. Đứt gãy theo phương ĐB - TN .............................. 35
I.3. Đứt gãy theo phương á vĩ tuyến: ............................. 37
I.4. Đứt gãy theo phương á kinh tuyến: ........................... 37
II. Uốn nếp ............................................. 38
III. Khe nứt ............................................. 39
III.1. khe nứt nội sinh: ...................................... 39
III.2. khe nứt ngoại sinh: .................................... 39
CHƯƠNG VI: ĐỊA MẠO ................................... 40
VI. Kiểu địa hình xâm thực bóc mòn: ............................ 41
VI.1.1. Phụ kiểu địa hình xâm thực bóc mòn mạnh: ................... 42
VI.1.2. Phụ kiểu xâm thực bóc mòn yếu: .......................... 42
VI.2.1. Phụ kiểu địa hình bồn địa karst: ........................... 43
VI.2.2. Phụ kiểu địa hình núi sót karst: ........................... 44
VI.3. Kiểu địa hình tích tụ: ................................... 44
VI.3.1.1. Bãi bồi: ......................................... 46
VI.3.1.2. Thềm bậc I: ....................................... 46
VI.3.1.3. Thềm bậc II: ...................................... 46
VI.3.1.4. Thềm bậc III: ..................................... 47
VI.3.2. Phụ kiểu địa hình tích tụ hỗn hợp Proluvi - Aluvi: ............... 47
VII.1. Địa chất thuỷ văn: .................................... 48
VII.1.1. Đặc điểm nước mặt của thành phố Lạng Sơn: ................. 48
VII:Phân chia các tầng và phức hệ chứa nước dưới đất: ................ 49
VII.1.2.1. Phức hệ chứa nước trong các thành tạo Đệ Tứ Neogen: ......... 49
VII.1.2.2. Tầng chứa nước trong thành tạo Nà Dương: ................. 49
VII.1.2.3. Phức hệ chứa nước trong các trầm tích hệ tầng Mẫu Sơn và hệ tầng Nà Khuất: .. 49
VII.1.2.4. Phức hệ chứa nước trong hệ tầng Khôn Làng: ................ 50
VII.1.2.5. Phức hệ chứa nước trong các trầm tích hệ tầng Lạng Sơn và hệ tầng Kỳ Cùng: 50

VII.1.2.6. Phức hệ chứa nước trong các thành tạo lục nguyên cacbonat hệ tầng
Đồng Đăng: ............................................. 50
VII.1.2.7. Phức hệ chứa nước trong hệ tầng Bắc Sơn:.................. 51
VII.2. Địa chất công trình: ................................... 51
VII.2.1. Các đứt gãy và khe nứt: ............................... 52
VII.2.2. Hang động karst: .................................... 52
VII.2.3. Vỏ phong hoá: ..................................... 52
VII.2.4. Dòng chảy mặt và chòng chảy ngầm: ...................... 52
Chương VIII: Lịch Sử Phát Triển Địa Chất ........................ 53
Chương IX: Khoáng Sản .................................... 55
IX.1. Khoáng sản kim loại: ................................... 55
Khoáng sản kim loại nổi bật trong vùng là nhôm trong Bauxit ............ 55
IX.1.1. Bauxit: ........................................... 55
IX.1.1.1. Bauxit ở dạng vỉa: .................................. 55
IX.1.1.2. Bauxit phong hoá: .................................. 55
IX.1.2. Vàng sa khoáng: ..................................... 55
IX.2. Khoáng sản phi kim loại: ................................ 56
IX.2.1. Đá vôi: ........................................... 56
IX.2.2. Sét: ............................................. 56
IX.2.2.1. Sét phong hóa: ..................................... 56
IX.2.2.2. Sét trầm tích: ...................................... 57
IX.2.3. Sỏi, cuội, cát: ....................................... 57
IX.3. Khoáng sản nhiên liệu: .................................. 57
IX.3.1. Than Pecmi muộn: ................................... 57
IX.3.2. Than Neogen: ....................................... 57
IX.4. Nước dưới đất: ........................................ 57
Chương X: Kết Luận ....................................... 57
CHƯƠNG I : MỞ ĐẦU
Thực hiện phương châm của trường Đại học Mỏ - Địa chất để giúp sinh Viên

nắm chắc lí thuyết, vững vàng về tay nghề thực tế là điều kiện hết sức cần thiết và
là yêu cầu bắt buộc đối với mỗi sinh viên . Sau khi học xong môn Địa chất cấu tạo
và đo vẽ bản đồ cùng một số môn học khác như: Địa chất thuỷ văn - địa chất công
trình, Thạch học… Được sự đồng ý của phòng đào tạo, bộ môn địa chất thực hiện
tổ chức cho sinh viên lớp Địa chất công trình K51( khoa tại chức) đi thực tập và đo
vẽ bản đồ khu vực thành phố Lạng Sơn. Đợt thực tập này nhằm mục đích:
- Củng cố các kiến thức lí thuyết đã học
- Từ những kiến thức đã học vận dụng ra thực địa, phân tích tài liệu thực tế,
viết báo cáo
- Giúp sinh viên biết cách tổ chức một đoàn nghiên cứu địa chất
Để đạt được mục đích mà đợt thực tập đề ra yêu cầu cần đạt ra trong đợt thực
tập này là: Đảm bảo thực tập theo đúng nội quy, quy chế của đợt thực tập . Sau khi
hoàn thành các lộ trình mỗi nhóm phải viết báo cáo của đợt thực tập, nhật kí nhóm,
đồng thời phải hoàn thành các loại bản đồ…
Mỗi cá nhân phải nắm được cách viết báo cáo, biết thành lập từng loại bản đồ,
sau đợt thực tập phải nắm được các thao tác khi đi lộ trình...
Đợt thực tập diễn ra trong 4 tuần bắt đầu từ ngày 8-10 đến ngày 4-11 năm
2007 và được chia thành 3 giai đoạn sau:
Giai đoạn 1: Từ ngày 8-10 đến ngày 10-10, đây là giai đọan chuẩn bị tư
trang ,hành lí, tài liệu cùng các giấy tờ kèm theo. Giai đoạn này chúng tôi thực hiện
tại Hà Nội .
Giai đoạn 2: Từ ngày 10-10 đến ngày 20-10 , giai đoạn này chúng tôi đi thực
tế vùng thành phố Lạng Sơn. Chúng tôi đã tiến hành 8 lộ trình.
- Lộ trình 1: Đông Kinh – Khưa Lộc
- Lộ trình 2: Đông Kinh – Lộc Bình

