intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo điều tra lao động và việc làm năm 2022: Phần 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:176

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 2 của tập Báo cáo điều tra lao động và việc làm năm 2022 bao gồm các biểu số liệu, phần thiết kế điều tra và phương pháp luận, phụ lục phân bổ phạm vi điều tra mẫu chi tiết và phiếu điều tra. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo điều tra lao động và việc làm năm 2022: Phần 2

  1. Phần 2 BIỂU SỐ LIỆU 63
  2. 64
  3. Biểu 1 PHÂN BỐ DÂN SỐ TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO GIỚI TÍNH, TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NĂM 2022 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Vùng kinh tế - xã hội V1 Trung du và miền núi phía Bắc 12,5 12,6 12,4 11,9 11,7 12,2 11,1 12,2 9,8 13,7 15,0 12,9 V2 Đồng bằng sông Hồng 23,4 23,3 23,5 22,6 21,8 23,5 18,4 18,7 18,0 25,4 27,8 23,8 V3 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 20,3 20,2 20,4 20,6 20,4 20,7 22,3 19,9 25,4 19,6 19,6 19,7 V4 Tây Nguyên 5,9 6,0 5,7 7,1 6,9 7,3 2,1 1,5 2,8 3,5 3,8 3,3 V5 Đông Nam Bộ 19,7 19,4 19,9 19,5 19,5 19,5 24,9 26,5 22,9 19,7 18,7 20,4 65 V6 Đồng bằng sông Cửu Long 18,2 18,5 18,0 18,3 19,6 16,8 21,2 21,3 21,2 18,0 15,1 19,9 Tỉnh/thành phố 01 Hà Nội 8,5 8,5 8,6 7,8 7,5 8,1 7,5 7,6 7,4 10,2 11,3 9,6 02 Hà Giang 0,8 0,8 0,8 0,7 0,7 0,7 1,3 1,5 1,1 0,9 1,0 0,9 04 Cao Bằng 0,5 0,5 0,5 0,4 0,4 0,4 0,6 0,6 0,7 0,8 1,0 0,7 06 Bắc Kạn 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 0,4 0,4 0,5 0,3 08 Tuyên Quang 0,8 0,8 0,8 0,7 0,8 0,7 1,1 1,0 1,4 0,9 1,0 0,9 10 Lào Cai 0,7 0,7 0,7 0,8 0,8 0,8 0,5 0,6 0,4 0,6 0,6 0,6 11 Điện Biên 0,6 0,6 0,5 0,7 0,6 0,7 0,1 0,1 0,1 0,4 0,4 0,3 12 Lai Châu 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,5 0,2 0,3 0,2 0,5 0,7 0,4 14 Sơn La 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,5 1,4 1,5 1,3 1,4 1,2 15 Yên Bái 0,8 0,8 0,8 0,7 0,8 0,7 0,9 1,0 0,8 1,0 1,0 1,0
  4. (Tiếp theo) Biểu 1 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ 17 Hòa Bình 0,9 0,9 0,9 1,0 1,0 1,0 0,5 0,7 0,3 0,6 0,6 0,6 19 Thái Nguyên 1,3 1,3 1,3 1,2 1,1 1,3 0,8 1,1 0,6 1,6 1,8 1,5 20 Lạng Sơn 0,8 0,8 0,8 0,6 0,6 0,6 1,8 2,1 1,4 1,2 1,3 1,1 22 Quảng Ninh 1,4 1,4 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 1,2 1,5 1,6 1,5 24 Bắc Giang 1,9 1,9 1,8 1,9 1,9 2,0 0,6 0,8 0,4 1,7 1,9 1,6 25 Phú Thọ 1,5 1,4 1,5 1,4 1,4 1,4 0,7 0,7 0,6 1,7 1,7 1,7 26 Vĩnh Phúc 1,2 1,1 1,2 1,2 1,1 1,2 0,8 0,7 0,8 1,2 1,2 1,2 27 Bắc Ninh 1,5 1,5 1,5 1,5 1,4 1,6 1,7 1,3 2,1 1,4 1,6 1,3 66 30 Hải Dương 1,9 1,9 1,9 1,9 1,8 2,0 1,1 1,3 0,9 2,0 2,2 1,9 31 Hải Phòng 2,1 2,1 2,1 2,0 2,0 2,1 2,1 2,4 1,7 2,3 2,4 2,2 33 Hưng Yên 1,3 1,2 1,3 1,3 1,2 1,4 1,0 1,2 0,7 1,1 1,2 1,1 34 Thái Bình 1,9 1,9 1,9 1,9 1,9 2,0 0,8 0,4 1,4 2,0 2,2 1,9 35 Hà Nam 0,9 0,9 0,9 0,9 0,8 1,0 0,3 0,4 0,3 0,9 1,1 0,9 36 Nam Định 1,8 1,8 1,8 1,9 1,8 2,0 1,2 1,3 1,1 1,6 1,9 1,5 37 Ninh Bình 1,0 1,0 1,0 1,0 0,9 1,0 0,5 0,6 0,4 1,0 1,1 1,0 38 Thanh Hóa 3,7 3,7 3,7 3,9 3,7 4,0 1,8 1,0 2,8 3,5 3,7 3,4 40 Nghệ An 3,2 3,1 3,2 3,2 3,2 3,2 2,4 2,8 1,8 3,3 3,1 3,4 42 Hà Tĩnh 1,2 1,2 1,3 1,0 1,0 1,0 2,3 1,8 2,8 1,6 1,6 1,6 44 Quảng Bình 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,9 1,2 1,2 1,1 0,8 0,7 0,8 45 Quảng Trị 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,7 0,8 0,8 0,7 0,5 0,5 0,5
  5. (Tiếp theo) Biểu 1 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ 46 Thừa Thiên Huế 1,2 1,2 1,2 1,1 1,1 1,2 1,7 1,4 2,1 1,2 1,3 1,2 48 Đà Nẵng 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,3 1,3 1,3 1,4 1,2 1,3 1,2 49 Quảng Nam 1,5 1,5 1,6 1,6 1,6 1,6 2,6 2,3 3,0 1,3 1,2 1,4 51 Quảng Ngãi 1,2 1,2 1,2 1,3 1,3 1,3 1,0 0,8 1,2 1,1 1,1 1,1 52 Bình Định 1,6 1,6 1,5 1,6 1,6 1,7 1,7 1,5 1,9 1,4 1,6 1,3 54 Phú Yên 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 1,2 1,1 1,3 0,9 0,9 0,9 56 Khánh Hòa 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 1,2 1,9 1,5 2,3 1,3 1,2 1,4 58 Ninh Thuận 0,6 0,6 0,6 0,6 0,7 0,6 0,6 0,6 0,6 0,5 0,5 0,5 67 60 Bình Thuận 1,3 1,3 1,2 1,3 1,4 1,3 2,0 1,8 2,2 1,0 0,9 1,1 62 Kon Tum 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6 0,7 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3 0,3 64 Gia Lai 1,5 1,5 1,4 1,8 1,8 1,9 0,4 0,3 0,6 0,7 0,8 0,7 66 Đắk Lắk 1,9 1,9 1,9 2,2 2,2 2,3 0,8 0,4 1,3 1,2 1,3 1,2 67 Đắk Nông 0,6 0,7 0,6 0,8 0,8 0,8 0,2 0,2 0,2 0,4 0,5 0,3 68 Lâm Đồng 1,3 1,3 1,3 1,6 1,5 1,6 0,4 0,4 0,5 0,9 0,8 0,9 70 Bình Phước 1,0 1,1 1,0 1,2 1,2 1,2 1,0 0,9 1,2 0,7 0,7 0,7 72 Tây Ninh 1,3 1,3 1,3 1,3 1,4 1,2 0,9 1,2 0,6 1,2 1,0 1,3 74 Bình Dương 2,8 2,8 2,8 3,5 3,3 3,6 2,0 2,0 2,0 1,5 1,3 1,6 75 Đồng Nai 3,3 3,4 3,2 3,5 3,5 3,4 2,8 3,0 2,5 2,9 3,0 2,8 77 Bà Rịa-Vũng Tàu 1,2 1,2 1,2 1,2 1,3 1,2 1,5 0,8 2,3 1,2 1,1 1,2 79 Thành phố Hồ Chí Minh 10,1 9,8 10,4 8,9 8,9 8,9 16,6 18,5 14,3 12,3 11,6 12,8 80 Long An 1,8 1,9 1,8 1,9 2,0 1,9 1,6 1,8 1,3 1,6 1,5 1,7
  6. (Tiếp theo) Biểu 1 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ 82 Tiền Giang 1,9 1,9 1,9 2,1 2,1 2,1 1,7 1,7 1,6 1,5 1,4 1,6 83 Bến Tre 1,4 1,4 1,4 1,5 1,6 1,5 1,2 1,0 1,4 1,1 0,8 1,3 84 Trà Vinh 1,0 1,0 1,0 1,1 1,1 1,0 1,2 1,1 1,2 1,0 0,8 1,1 86 Vĩnh Long 1,1 1,1 1,1 1,1 1,1 1,1 1,3 1,2 1,4 0,9 0,8 1,0 87 Đồng Tháp 1,7 1,7 1,7 1,7 1,7 1,7 3,9 3,6 4,3 1,6 1,5 1,7 89 An Giang 1,9 2,0 1,9 1,8 2,0 1,6 2,6 3,0 2,1 2,2 1,9 2,5 91 Kiên Giang 1,8 1,9 1,8 1,8 2,0 1,6 2,2 2,3 2,1 2,0 1,8 2,1 92 Cần Thơ 1,3 1,3 1,3 1,2 1,3 1,0 1,9 2,2 1,5 1,7 1,4 1,8 68 93 Hậu Giang 0,8 0,8 0,7 0,8 0,8 0,7 0,6 0,4 0,8 0,7 0,6 0,7 94 Sóc Trăng 1,2 1,3 1,2 1,2 1,3 1,0 1,7 1,6 1,8 1,3 1,0 1,5 95 Bạc Liêu 1,0 1,0 1,0 0,9 1,1 0,7 0,8 0,8 0,8 1,1 0,7 1,3 96 Cà Mau 1,2 1,3 1,2 1,2 1,4 1,0 0,7 0,6 0,8 1,4 1,0 1,6 THÀNH THỊ 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Vùng kinh tế - xã hội V1 Trung du và miền núi phía Bắc 6,9 6,8 7,0 7,0 6,6 7,5 4,7 5,4 3,9 6,7 7,2 6,4 V2 Đồng bằng sông Hồng 23,6 23,6 23,6 21,7 21,1 22,4 20,6 21,5 19,5 27,4 30,0 25,7 V3 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 18,1 18,0 18,2 18,5 18,1 19,0 17,4 15,5 19,7 17,3 18,0 16,9 V4 Tây Nguyên 4,6 4,7 4,5 5,3 5,2 5,4 1,9 1,9 1,9 3,4 3,6 3,2 V5 Đông Nam Bộ 33,9 33,9 34,0 35,0 35,5 34,4 40,7 41,5 39,8 31,6 29,2 33,2 V6 Đồng bằng sông Cửu Long 12,9 13,1 12,8 12,5 13,4 11,4 14,6 14,2 15,1 13,6 12,0 14,7
  7. (Tiếp theo) Biểu 1 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Tỉnh/thành phố 01 Hà Nội 11,0 11,0 11,1 9,7 9,5 9,9 11,7 11,6 11,9 13,6 14,8 12,9 02 Hà Giang 0,3 0,4 0,3 0,4 0,4 0,4 0,6 0,7 0,5 0,2 0,2 0,2 04 Cao Bằng 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,3 0,4 0,2 0,3 0,3 0,3 06 Bắc Kạn 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3 0,3 0,3 0,1 0,1 0,1 08 Tuyên Quang 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,2 0,3 0,1 0,3 0,2 0,3 10 Lào Cai 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,4 0,5 0,2 0,5 0,5 0,5 11 Điện Biên 0,3 0,3 0,2 0,3 0,3 0,3 0,1 0,1 0,1 0,2 0,3 0,2 69 12 Lai Châu 0,2 0,2 0,2 0,3 0,2 0,3 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 14 Sơn La 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,8 0,9 0,8 0,4 0,5 0,4 15 Yên Bái 0,5 0,4 0,5 0,4 0,4 0,5 0,1 0,1 0,2 0,5 0,5 0,5 17 Hòa Bình 0,6 0,5 0,6 0,6 0,5 0,6 0,1 0,1 0,2 0,6 0,6 0,5 19 Thái Nguyên 1,1 1,1 1,2 1,1 1,0 1,2 0,8 0,9 0,7 1,3 1,3 1,2 20 Lạng Sơn 0,5 0,5 0,5 0,5 0,4 0,5 0,3 0,3 0,2 0,5 0,6 0,5 22 Quảng Ninh 2,6 2,6 2,5 2,3 2,4 2,2 2,1 1,9 2,3 3,0 3,2 2,9 24 Bắc Giang 0,9 0,9 0,9 0,9 0,8 1,0 0,5 0,5 0,4 0,9 1,0 0,8 25 Phú Thọ 0,7 0,7 0,7 0,7 0,6 0,8 0,1 0,2 0,1 0,9 1,0 0,8 26 Vĩnh Phúc 0,9 0,8 0,9 0,9 0,9 1,0 0,6 0,7 0,4 0,9 0,8 0,9 27 Bắc Ninh 1,6 1,6 1,7 1,5 1,4 1,6 1,2 1,2 1,1 2,0 2,3 1,8 30 Hải Dương 1,6 1,7 1,6 1,5 1,5 1,6 0,9 1,3 0,6 1,8 2,1 1,7
  8. (Tiếp theo) Biểu 1 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ 31 Hải Phòng 2,5 2,5 2,5 2,4 2,3 2,6 2,9 3,6 2,0 2,6 2,9 2,4 33 Hưng Yên 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6 0,6 0,2 0,1 0,3 0,5 0,5 0,5 34 Thái Bình 0,6 0,6 0,6 0,6 0,5 0,6 0,1 0,1 0,1 0,6 0,7 0,5 35 Hà Nam 0,7 0,7 0,7 0,7 0,6 0,7 0,2 0,2 0,2 0,8 1,1 0,6 36 Nam Định 1,0 1,0 1,0 1,0 0,9 1,1 0,6 0,8 0,3 1,0 1,1 1,0 37 Ninh Bình 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,6 0,2 0,2 0,2 0,5 0,5 0,5 38 Thanh Hóa 3,0 2,9 3,0 3,0 2,8 3,2 0,8 0,7 0,9 3,0 3,3 2,8 40 Nghệ An 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 1,4 0,8 0,8 0,8 1,4 1,6 1,3 70 42 Hà Tĩnh 0,7 0,6 0,7 0,7 0,6 0,7 0,8 0,8 0,8 0,7 0,6 0,7 44 Quảng Bình 0,5 0,5 0,5 0,6 0,5 0,6 0,5 0,5 0,6 0,4 0,4 0,4 45 Quảng Trị 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6 0,6 0,7 0,8 0,5 0,4 0,4 0,4 46 Thừa Thiên Huế 1,8 1,7 1,8 1,6 1,5 1,8 2,5 1,8 3,3 1,9 2,1 1,9 48 Đà Nẵng 2,8 2,8 2,8 2,9 2,8 2,9 2,3 2,2 2,5 2,6 2,8 2,5 49 Quảng Nam 1,0 1,0 1,0 1,1 1,1 1,1 1,9 1,6 2,2 0,8 0,8 0,9 51 Quảng Ngãi 0,7 0,7 0,7 0,8 0,8 0,8 0,4 0,3 0,6 0,5 0,5 0,5 52 Bình Định 1,8 1,8 1,8 1,8 1,7 1,9 2,3 2,4 2,3 1,7 1,9 1,5 54 Phú Yên 0,7 0,8 0,7 0,8 0,8 0,7 0,4 0,4 0,4 0,7 0,7 0,7 56 Khánh Hòa 1,5 1,5 1,4 1,4 1,5 1,3 1,8 1,4 2,3 1,5 1,6 1,5 58 Ninh Thuận 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,7 0,5 0,5 0,5 0,5 60 Bình Thuận 1,3 1,3 1,3 1,4 1,4 1,3 1,6 1,3 2,0 1,2 0,9 1,3
  9. (Tiếp theo) Biểu 1 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ 62 Kon Tum 0,5 0,5 0,4 0,5 0,5 0,6 0,3 0,3 0,2 0,3 0,3 0,3 64 Gia Lai 1,2 1,2 1,1 1,4 1,4 1,4 0,5 0,4 0,6 0,8 0,8 0,7 66 Đắk Lắk 1,2 1,3 1,2 1,4 1,4 1,4 0,5 0,6 0,5 1,0 1,1 1,0 67 Đắk Nông 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 0,4 0,1 0,1 0,1 0,2 0,2 0,1 68 Lâm Đồng 1,4 1,4 1,4 1,6 1,6 1,6 0,6 0,6 0,6 1,0 1,0 1,1 70 Bình Phước 0,8 0,8 0,7 0,9 0,9 0,9 0,9 1,0 0,9 0,4 0,5 0,4 72 Tây Ninh 1,1 1,1 1,1 1,1 1,2 1,0 0,5 0,8 0,3 1,1 0,9 1,1 74 Bình Dương 6,2 6,3 6,0 8,1 8,0 8,2 3,6 3,7 3,5 2,7 2,3 2,9 71 75 Đồng Nai 3,8 3,7 3,8 4,1 4,0 4,3 2,3 2,4 2,1 3,2 3,2 3,2 77 Bà Rịa-Vũng Tàu 1,9 1,9 1,8 1,9 2,0 1,8 2,2 1,2 3,3 1,7 1,7 1,8 79 Thành phố Hồ Chí Minh 20,3 20,0 20,6 18,8 19,4 18,2 31,2 32,4 29,8 22,5 20,7 23,7 80 Long An 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,8 0,8 0,9 0,7 0,9 0,9 0,9 82 Tiền Giang 0,7 0,7 0,8 0,7 0,7 0,8 0,7 0,8 0,5 0,7 0,7 0,8 83 Bến Tre 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3 0,4 84 Trà Vinh 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,4 0,6 0,5 0,7 0,5 0,3 0,6 86 Vĩnh Long 0,6 0,7 0,6 0,7 0,7 0,6 1,0 0,9 1,0 0,6 0,6 0,7 87 Đồng Tháp 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 2,3 1,2 3,7 0,9 0,9 0,9 89 An Giang 1,8 1,8 1,8 1,7 1,8 1,6 2,1 2,9 1,1 2,0 1,7 2,2 91 Kiên Giang 1,4 1,5 1,4 1,4 1,6 1,2 0,8 0,9 0,7 1,5 1,4 1,6 92 Cần Thơ 2,5 2,5 2,4 2,2 2,4 1,9 3,3 3,6 2,9 2,9 2,6 3,1 93 Hậu Giang 0,6 0,6 0,6 0,6 0,7 0,6 0,3 0,2 0,5 0,5 0,5 0,6
  10. (Tiếp theo) Biểu 1 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ 94 Sóc Trăng 1,1 1,1 1,0 1,1 1,2 0,9 1,3 0,9 1,8 1,1 0,9 1,2 95 Bạc Liêu 0,7 0,7 0,7 0,7 0,8 0,6 0,7 0,7 0,6 0,7 0,6 0,8 96 Cà Mau 0,7 0,8 0,7 0,7 0,8 0,6 0,6 0,4 0,8 0,8 0,7 0,9 NÔNG THÔN 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Vùng kinh tế - xã hội V1 Trung du và miền núi phía Bắc 16,0 16,1 16,0 14,8 14,6 15,1 16,5 17,7 14,9 18,8 20,7 17,5 V2 Đồng bằng sông Hồng 23,3 23,0 23,5 23,1 22,2 24,2 16,5 16,4 16,7 23,9 26,2 22,4 V3 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 21,7 21,6 21,9 21,8 21,8 21,8 26,5 23,5 30,4 21,3 20,8 21,6 72 V4 Tây Nguyên 6,7 6,8 6,6 8,1 7,8 8,4 2,2 1,2 3,5 3,6 3,9 3,4 V5 Đông Nam Bộ 10,7 10,7 10,7 10,5 10,6 10,4 11,4 14,1 8,0 11,2 11,0 11,3 V6 Đồng bằng sông Cửu Long 21,6 21,8 21,4 21,7 23,1 20,0 26,9 27,1 26,5 21,2 17,3 23,6 Tỉnh/thành phố 01 Hà Nội 7,0 6,9 7,0 6,6 6,4 6,9 4,0 4,4 3,4 7,8 8,8 7,2 02 Hà Giang 1,1 1,1 1,0 0,9 0,9 0,9 2,0 2,2 1,7 1,5 1,7 1,4 04 Cao Bằng 0,6 0,7 0,6 0,4 0,4 0,4 0,9 0,7 1,1 1,2 1,5 1,0 06 Bắc Kạn 0,4 0,4 0,4 0,3 0,3 0,3 0,5 0,6 0,5 0,6 0,8 0,5 08 Tuyên Quang 1,1 1,1 1,1 1,0 1,0 0,9 1,9 1,5 2,4 1,4 1,5 1,3 10 Lào Cai 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,6 0,6 0,5 0,7 0,7 0,7 11 Điện Biên 0,7 0,8 0,7 0,9 0,8 0,9 0,1 0,1 0,1 0,5 0,6 0,4 12 Lai Châu 0,6 0,6 0,6 0,5 0,4 0,6 0,3 0,4 0,3 0,8 1,1 0,6 14 Sơn La 1,7 1,7 1,7 1,6 1,5 1,6 2,0 1,8 2,2 1,9 2,1 1,8
  11. (Tiếp theo) Biểu 1 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ 15 Yên Bái 1,0 1,0 1,0 0,9 0,9 0,8 1,5 1,7 1,4 1,4 1,3 1,4 17 Hòa Bình 1,1 1,1 1,1 1,2 1,2 1,3 0,8 1,1 0,3 0,7 0,7 0,7 19 Thái Nguyên 1,4 1,4 1,4 1,3 1,2 1,3 0,9 1,1 0,5 1,9 2,2 1,7 20 Lạng Sơn 1,0 1,0 1,0 0,7 0,7 0,7 3,0 3,6 2,3 1,6 1,9 1,5 22 Quảng Ninh 0,6 0,7 0,6 0,7 0,7 0,7 0,6 0,9 0,2 0,4 0,5 0,4 24 Bắc Giang 2,5 2,5 2,5 2,5 2,4 2,6 0,8 1,1 0,3 2,4 2,6 2,2 25 Phú Thọ 1,9 1,9 2,0 1,8 1,8 1,9 1,1 1,2 1,0 2,3 2,2 2,3 26 Vĩnh Phúc 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 0,9 0,8 1,1 1,4 1,4 1,4 73 27 Bắc Ninh 1,4 1,4 1,4 1,6 1,4 1,7 2,1 1,4 3,1 1,0 1,2 0,9 30 Hải Dương 2,1 2,0 2,1 2,0 1,9 2,2 1,3 1,3 1,2 2,1 2,2 2,0 31 Hải Phòng 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,7 1,5 1,5 1,5 2,0 2,1 2,0 33 Hưng Yên 1,7 1,6 1,8 1,8 1,6 1,9 1,7 2,1 1,2 1,5 1,7 1,5 34 Thái Bình 2,8 2,8 2,8 2,7 2,6 2,8 1,5 0,7 2,5 3,0 3,3 2,8 35 Hà Nam 1,0 1,0 1,1 1,0 1,0 1,1 0,5 0,6 0,4 1,0 1,0 1,0 36 Nam Định 2,3 2,3 2,3 2,4 2,3 2,6 1,7 1,7 1,8 2,1 2,6 1,8 37 Ninh Bình 1,3 1,2 1,3 1,2 1,2 1,2 0,8 1,0 0,5 1,4 1,5 1,3 38 Thanh Hóa 4,2 4,1 4,2 4,4 4,3 4,5 2,7 1,3 4,5 3,8 3,9 3,7 40 Nghệ An 4,3 4,2 4,5 4,2 4,2 4,2 3,7 4,5 2,7 4,6 4,2 4,9 42 Hà Tĩnh 1,5 1,5 1,6 1,2 1,2 1,2 3,5 2,7 4,6 2,3 2,4 2,3 44 Quảng Bình 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,7 1,8 1,6 1,0 0,9 1,1 45 Quảng Trị 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,8 0,8 0,9 0,6 0,6 0,6
  12. (Tiếp theo) Biểu 1 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ 46 Thừa Thiên Huế 0,8 0,8 0,8 0,9 0,9 0,8 1,1 1,1 1,1 0,7 0,7 0,7 48 Đà Nẵng 0,3 0,3 0,2 0,3 0,3 0,2 0,5 0,5 0,5 0,2 0,3 0,2 49 Quảng Nam 1,8 1,8 1,9 1,9 1,8 1,9 3,2 2,9 3,7 1,7 1,5 1,8 51 Quảng Ngãi 1,6 1,6 1,6 1,6 1,6 1,7 1,5 1,2 1,8 1,5 1,5 1,5 52 Bình Định 1,4 1,5 1,4 1,5 1,5 1,5 1,2 0,8 1,5 1,2 1,4 1,1 54 Phú Yên 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,8 1,6 2,1 1,0 0,9 1,0 56 Khánh Hòa 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,2 1,9 1,6 2,3 1,2 1,0 1,3 58 Ninh Thuận 0,6 0,7 0,6 0,7 0,7 0,6 0,5 0,4 0,6 0,5 0,5 0,6 74 60 Bình Thuận 1,2 1,3 1,2 1,3 1,4 1,3 2,3 2,2 2,4 1,0 1,0 1,0 62 Kon Tum 0,6 0,6 0,6 0,7 0,7 0,7 0,2 0,1 0,2 0,3 0,3 0,3 64 Gia Lai 1,6 1,7 1,6 2,1 2,0 2,2 0,4 0,2 0,5 0,7 0,8 0,6 66 Đắk Lắk 2,3 2,3 2,3 2,7 2,6 2,9 1,0 0,2 2,0 1,4 1,4 1,4 67 Đắk Nông 0,8 0,9 0,8 1,0 1,0 1,0 0,4 0,4 0,3 0,5 0,7 0,3 68 Lâm Đồng 1,3 1,3 1,3 1,6 1,5 1,6 0,3 0,2 0,5 0,7 0,7 0,8 70 Bình Phước 1,2 1,2 1,2 1,3 1,3 1,3 1,1 0,9 1,4 0,9 0,9 0,9 72 Tây Ninh 1,4 1,4 1,4 1,4 1,4 1,4 1,3 1,5 1,0 1,3 1,0 1,4 74 Bình Dương 0,7 0,7 0,8 0,8 0,7 0,9 0,7 0,7 0,8 0,6 0,5 0,6 75 Đồng Nai 3,0 3,1 2,8 3,1 3,2 2,9 3,2 3,5 2,9 2,7 2,8 2,6 77 Bà Rịa-Vũng Tàu 0,8 0,8 0,8 0,8 0,9 0,8 0,9 0,5 1,4 0,8 0,8 0,8 79 Thành phố Hồ Chí Minh 3,7 3,5 3,8 3,1 3,0 3,2 4,2 7,1 0,6 5,0 4,9 5,1 80 Long An 2,4 2,5 2,4 2,6 2,6 2,5 2,2 2,4 1,9 2,1 2,0 2,2
  13. (Tiếp theo) Biểu 1 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ 82 Tiền Giang 2,6 2,6 2,6 2,8 2,9 2,8 2,6 2,5 2,6 2,1 1,9 2,2 83 Bến Tre 2,0 2,0 2,1 2,2 2,3 2,1 2,0 1,6 2,5 1,6 1,2 1,9 84 Trà Vinh 1,4 1,4 1,4 1,4 1,5 1,3 1,7 1,7 1,6 1,4 1,1 1,5 86 Vĩnh Long 1,3 1,3 1,4 1,4 1,4 1,4 1,6 1,5 1,8 1,1 0,9 1,3 87 Đồng Tháp 2,2 2,2 2,2 2,2 2,2 2,2 5,3 5,6 4,9 2,1 1,9 2,2 89 An Giang 2,0 2,0 2,0 1,8 2,0 1,6 3,0 3,1 2,9 2,4 2,0 2,7 91 Kiên Giang 2,1 2,2 2,0 2,0 2,2 1,8 3,4 3,4 3,3 2,3 2,0 2,4 92 Cần Thơ 0,6 0,6 0,6 0,5 0,6 0,5 0,7 1,0 0,2 0,7 0,6 0,8 75 93 Hậu Giang 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,8 0,8 0,5 1,0 0,8 0,7 0,9 94 Sóc Trăng 1,3 1,3 1,3 1,3 1,4 1,1 2,0 2,1 1,9 1,4 1,0 1,7 95 Bạc Liêu 1,1 1,2 1,1 1,1 1,3 0,8 0,9 0,9 1,0 1,3 0,8 1,7 96 Cà Mau 1,6 1,6 1,5 1,5 1,7 1,2 0,8 0,8 0,9 1,8 1,2 2,2 Lưu ý: Số liệu không bao gồm người Việt Nam hiện đang cư trú ở nư c ngoài vào thời điểm điều tra.
  14. Biểu 2 CƠ CẤU DÂN SỐ TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NĂM 2022 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0 67,1 73,3 61,2 1,5 1,7 1,3 31,4 25,0 37,5 Vùng kinh tế - xã hội V1 Trung du và miền núi phía Bắc 100,0 100,0 100,0 64,2 68,5 60,0 1,3 1,6 1,0 34,5 29,9 39,0 V2 Đồng bằng sông Hồng 100,0 100,0 100,0 64,8 68,7 61,1 1,1 1,3 1,0 34,1 30,0 37,9 V3 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 100,0 100,0 100,0 68,0 74,1 62,3 1,6 1,6 1,6 30,4 24,3 36,2 V4 Tây Nguyên 100,0 100,0 100,0 80,6 83,8 77,5 0,5 0,4 0,6 18,8 15,8 21,9 V5 Đông Nam Bộ 100,0 100,0 100,0 66,6 73,7 60,1 1,8 2,3 1,5 31,5 24,1 38,5 76 V6 Đồng bằng sông Cửu Long 100,0 100,0 100,0 67,2 77,7 57,0 1,7 1,9 1,5 31,1 20,4 41,5 Tỉnh/thành phố 01 Hà Nội 100,0 100,0 100,0 61,0 65,0 57,3 1,3 1,5 1,1 37,7 33,5 41,6 02 Hà Giang 100,0 100,0 100,0 60,5 65,3 55,6 2,5 3,1 1,8 37,1 31,6 42,6 04 Cao Bằng 100,0 100,0 100,0 50,0 52,0 48,0 1,7 1,8 1,6 48,3 46,2 50,3 06 Bắc Kạn 100,0 100,0 100,0 59,7 61,1 58,4 1,9 2,2 1,6 38,4 36,7 40,0 08 Tuyên Quang 100,0 100,0 100,0 61,7 68,2 55,2 2,1 2,0 2,2 36,2 29,8 42,6 10 Lào Cai 100,0 100,0 100,0 71,7 78,2 65,3 1,0 1,3 0,7 27,3 20,5 34,0 11 Điện Biên 100,0 100,0 100,0 78,7 80,5 77,0 0,3 0,3 0,3 21,0 19,2 22,7 12 Lai Châu 100,0 100,0 100,0 62,0 58,5 65,3 0,7 1,0 0,5 37,3 40,5 34,2 14 Sơn La 100,0 100,0 100,0 64,8 69,6 60,0 1,8 1,9 1,7 33,5 28,5 38,3 15 Yên Bái 100,0 100,0 100,0 59,3 68,1 50,9 1,6 2,0 1,3 39,0 29,9 47,8
  15. (Tiếp theo) Biểu 2 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ 17 Hòa Bình 100,0 100,0 100,0 76,1 80,5 71,8 0,8 1,2 0,4 23,1 18,3 27,8 19 Thái Nguyên 100,0 100,0 100,0 60,4 63,8 57,2 0,9 1,3 0,6 38,7 34,8 42,2 20 Lạng Sơn 100,0 100,0 100,0 50,9 54,8 47,0 3,2 4,2 2,2 45,9 41,0 50,8 22 Quảng Ninh 100,0 100,0 100,0 63,8 69,7 57,8 1,3 1,6 1,1 34,9 28,7 41,1 24 Bắc Giang 100,0 100,0 100,0 70,1 73,7 66,7 0,5 0,8 0,3 29,4 25,6 33,0 25 Phú Thọ 100,0 100,0 100,0 63,4 69,1 58,3 0,6 0,8 0,5 35,9 30,1 41,2 26 Vĩnh Phúc 100,0 100,0 100,0 67,1 73,1 61,6 1,0 1,1 0,9 31,9 25,9 37,6 27 Bắc Ninh 100,0 100,0 100,0 68,2 70,5 66,0 1,6 1,5 1,8 30,2 28,0 32,2 77 30 Hải Dương 100,0 100,0 100,0 65,9 69,5 62,7 0,9 1,2 0,6 33,2 29,4 36,7 31 Hải Phòng 100,0 100,0 100,0 64,3 68,8 60,0 1,5 1,9 1,0 34,2 29,2 38,9 33 Hưng Yên 100,0 100,0 100,0 71,2 74,6 68,0 1,2 1,6 0,7 27,7 23,7 31,2 34 Thái Bình 100,0 100,0 100,0 67,0 71,3 62,9 0,6 0,4 0,9 32,4 28,4 36,2 35 Hà Nam 100,0 100,0 100,0 66,7 69,4 64,2 0,6 0,7 0,4 32,7 29,8 35,4 36 Nam Định 100,0 100,0 100,0 70,3 72,0 68,6 1,0 1,2 0,8 28,8 26,8 30,6 37 Ninh Bình 100,0 100,0 100,0 66,1 70,7 61,7 0,8 1,1 0,5 33,2 28,3 37,8 38 Thanh Hóa 100,0 100,0 100,0 69,8 74,6 65,4 0,7 0,5 1,0 29,4 24,9 33,6 40 Nghệ An 100,0 100,0 100,0 66,5 73,7 59,9 1,1 1,5 0,7 32,4 24,8 39,4 42 Hà Tĩnh 100,0 100,0 100,0 55,1 62,0 49,0 2,7 2,6 2,9 42,1 35,4 48,1 44 Quảng Bình 100,0 100,0 100,0 68,6 74,9 62,8 2,1 2,5 1,7 29,3 22,5 35,5 45 Quảng Trị 100,0 100,0 100,0 70,8 75,5 66,4 1,8 2,1 1,5 27,4 22,4 32,1 46 Thừa Thiên Huế 100,0 100,0 100,0 65,4 70,2 60,8 2,1 2,0 2,3 32,5 27,8 36,9
  16. (Tiếp theo) Biểu 2 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ 48 Đà Nẵng 100,0 100,0 100,0 67,2 71,6 63,0 1,6 1,7 1,5 31,2 26,7 35,6 49 Quảng Nam 100,0 100,0 100,0 70,3 77,8 63,5 2,5 2,6 2,4 27,3 19,7 34,1 51 Quảng Ngãi 100,0 100,0 100,0 71,0 76,7 65,6 1,2 1,1 1,3 27,8 22,2 33,2 52 Bình Định 100,0 100,0 100,0 70,2 73,2 67,3 1,6 1,6 1,6 28,2 25,2 31,1 54 Phú Yên 100,0 100,0 100,0 68,0 74,6 61,6 1,9 1,9 1,9 30,1 23,5 36,6 56 Khánh Hòa 100,0 100,0 100,0 66,2 74,6 58,3 2,1 1,9 2,2 31,7 23,5 39,5 58 Ninh Thuận 100,0 100,0 100,0 72,1 80,3 63,7 1,4 1,5 1,3 26,5 18,3 35,1 60 Bình Thuận 100,0 100,0 100,0 71,4 79,5 63,3 2,3 2,3 2,3 26,3 18,2 34,3 78 62 Kon Tum 100,0 100,0 100,0 80,6 84,4 77,0 0,6 0,6 0,5 18,8 14,9 22,5 64 Gia Lai 100,0 100,0 100,0 83,8 85,5 82,0 0,4 0,3 0,5 15,8 14,1 17,5 66 Đắk Lắk 100,0 100,0 100,0 79,0 83,0 75,1 0,6 0,3 0,9 20,4 16,7 24,0 67 Đắk Nông 100,0 100,0 100,0 81,9 81,6 82,4 0,5 0,6 0,4 17,5 17,9 17,1 68 Lâm Đồng 100,0 100,0 100,0 79,0 84,0 74,2 0,5 0,4 0,5 20,5 15,6 25,3 70 Bình Phước 100,0 100,0 100,0 76,6 81,4 71,9 1,5 1,5 1,5 21,9 17,2 26,6 72 Tây Ninh 100,0 100,0 100,0 69,5 78,9 60,5 1,1 1,5 0,7 29,4 19,5 38,9 74 Bình Dương 100,0 100,0 100,0 82,8 87,5 78,4 1,1 1,2 0,9 16,2 11,3 20,7 75 Đồng Nai 100,0 100,0 100,0 71,0 76,3 65,7 1,2 1,5 1,0 27,7 22,2 33,3 77 Bà Rịa-Vũng Tàu 100,0 100,0 100,0 67,8 75,5 60,4 1,8 1,1 2,4 30,5 23,4 37,2 79 Thành phố Hồ Chí Minh 100,0 100,0 100,0 59,2 67,1 52,1 2,4 3,1 1,7 38,4 29,7 46,1 80 Long An 100,0 100,0 100,0 71,1 78,0 64,1 1,2 1,5 1,0 27,7 20,4 34,9 82 Tiền Giang 100,0 100,0 100,0 73,3 80,4 66,7 1,3 1,5 1,1 25,4 18,1 32,2
  17. (Tiếp theo) Biểu 2 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ 83 Bến Tre 100,0 100,0 100,0 74,0 84,5 64,1 1,2 1,2 1,3 24,8 14,4 34,6 84 Trà Vinh 100,0 100,0 100,0 68,2 80,0 57,1 1,6 1,8 1,5 30,1 18,2 41,4 86 Vĩnh Long 100,0 100,0 100,0 71,0 79,9 62,7 1,8 1,9 1,7 27,2 18,2 35,7 87 Đồng Tháp 100,0 100,0 100,0 67,3 74,5 60,3 3,3 3,5 3,2 29,4 22,0 36,5 89 An Giang 100,0 100,0 100,0 61,7 73,7 50,2 1,9 2,5 1,4 36,3 23,8 48,4 91 Kiên Giang 100,0 100,0 100,0 65,1 75,4 54,2 1,7 1,9 1,5 33,2 22,7 44,3 92 Cần Thơ 100,0 100,0 100,0 58,7 70,2 47,5 2,1 2,7 1,4 39,3 27,1 51,0 93 Hậu Giang 100,0 100,0 100,0 70,6 80,0 61,3 1,1 0,8 1,3 28,3 19,1 37,3 79 94 Sóc Trăng 100,0 100,0 100,0 65,4 78,6 52,4 2,0 2,0 1,9 32,6 19,3 45,7 95 Bạc Liêu 100,0 100,0 100,0 63,9 80,5 47,6 1,2 1,4 1,1 34,9 18,2 51,3 96 Cà Mau 100,0 100,0 100,0 64,2 79,8 48,6 0,8 0,8 0,9 34,9 19,4 50,6 THÀNH THỊ 100,0 100,0 100,0 64,2 70,0 59,0 1,7 2,0 1,5 34,0 28,0 39,5 Vùng kinh tế - xã hội V1 Trung du và miền núi phía Bắc 100,0 100,0 100,0 65,7 68,7 63,0 1,2 1,6 0,9 33,2 29,8 36,1 V2 Đồng bằng sông Hồng 100,0 100,0 100,0 59,0 62,6 55,8 1,5 1,8 1,2 39,5 35,5 43,0 V3 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 100,0 100,0 100,0 65,8 70,4 61,6 1,7 1,7 1,6 32,6 27,9 36,8 V4 Tây Nguyên 100,0 100,0 100,0 74,3 77,8 70,9 0,7 0,8 0,7 25,0 21,4 28,5 V5 Đông Nam Bộ 100,0 100,0 100,0 66,2 73,4 59,7 2,1 2,4 1,8 31,7 24,1 38,5 V6 Đồng bằng sông Cửu Long 100,0 100,0 100,0 62,1 72,1 52,8 2,0 2,2 1,8 36,0 25,8 45,4
  18. (Tiếp theo) Biểu 2 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Tỉnh/thành phố 01 Hà Nội 100,0 100,0 100,0 56,2 60,3 52,6 1,8 2,1 1,6 41,9 37,6 45,8 02 Hà Giang 100,0 100,0 100,0 78,2 81,2 75,4 2,9 3,7 2,2 18,8 15,2 22,4 04 Cao Bằng 100,0 100,0 100,0 69,0 71,2 67,0 1,6 2,5 0,7 29,4 26,3 32,2 06 Bắc Kạn 100,0 100,0 100,0 75,6 79,3 72,8 2,7 3,3 2,3 21,6 17,4 25,0 08 Tuyên Quang 100,0 100,0 100,0 68,9 74,2 64,2 1,2 1,9 0,6 29,8 23,9 35,2 10 Lào Cai 100,0 100,0 100,0 65,2 71,9 59,1 1,3 1,9 0,7 33,5 26,2 40,2 11 Điện Biên 100,0 100,0 100,0 68,3 69,7 67,0 0,7 1,0 0,5 31,0 29,3 32,5 80 12 Lai Châu 100,0 100,0 100,0 82,2 80,8 83,4 0,8 1,4 0,4 16,9 17,8 16,2 14 Sơn La 100,0 100,0 100,0 65,9 69,5 62,4 3,0 3,5 2,6 31,1 27,0 35,0 15 Yên Bái 100,0 100,0 100,0 62,8 69,1 57,5 0,6 0,6 0,5 36,7 30,3 42,0 17 Hòa Bình 100,0 100,0 100,0 65,0 68,9 61,5 0,4 0,4 0,4 34,6 30,7 38,1 19 Thái Nguyên 100,0 100,0 100,0 60,6 63,9 58,0 1,2 1,7 0,8 38,1 34,4 41,2 20 Lạng Sơn 100,0 100,0 100,0 62,6 64,7 60,8 0,9 1,2 0,7 36,5 34,1 38,5 22 Quảng Ninh 100,0 100,0 100,0 58,3 64,3 52,7 1,4 1,4 1,4 40,3 34,3 46,0 24 Bắc Giang 100,0 100,0 100,0 66,2 67,2 65,4 0,9 1,1 0,7 32,9 31,7 34,0 25 Phú Thọ 100,0 100,0 100,0 59,9 60,8 59,1 0,3 0,4 0,2 39,8 38,8 40,7 26 Vĩnh Phúc 100,0 100,0 100,0 65,4 70,8 61,0 1,1 1,6 0,7 33,5 27,7 38,3 27 Bắc Ninh 100,0 100,0 100,0 57,3 59,4 55,4 1,2 1,5 1,0 41,5 39,1 43,6 30 Hải Dương 100,0 100,0 100,0 60,8 63,6 58,0 1,0 1,5 0,5 38,2 34,9 41,5 31 Hải Phòng 100,0 100,0 100,0 62,6 64,6 60,6 2,0 2,8 1,2 35,5 32,5 38,1
  19. (Tiếp theo) Biểu 2 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ 33 Hưng Yên 100,0 100,0 100,0 69,0 76,1 62,6 0,6 0,4 0,8 30,4 23,5 36,7 34 Thái Bình 100,0 100,0 100,0 64,1 64,3 64,0 0,3 0,3 0,3 35,6 35,4 35,7 35 Hà Nam 100,0 100,0 100,0 61,4 57,6 65,2 0,4 0,4 0,4 38,2 41,9 34,4 36 Nam Định 100,0 100,0 100,0 63,9 67,0 61,3 1,0 1,7 0,5 35,1 31,3 38,2 37 Ninh Bình 100,0 100,0 100,0 65,7 70,5 61,4 0,7 0,7 0,7 33,7 28,8 38,0 38 Thanh Hóa 100,0 100,0 100,0 65,1 67,8 62,7 0,5 0,5 0,5 34,4 31,7 36,8 40 Nghệ An 100,0 100,0 100,0 63,9 66,3 61,8 1,0 1,1 0,9 35,1 32,6 37,3 42 Hà Tĩnh 100,0 100,0 100,0 64,9 70,2 60,7 2,1 2,5 1,7 33,0 27,3 37,6 Quảng Bình 81 44 100,0 100,0 100,0 71,3 74,6 68,5 1,7 1,9 1,6 26,9 23,6 29,8 45 Quảng Trị 100,0 100,0 100,0 71,3 74,9 68,1 2,2 2,9 1,5 26,5 22,2 30,4 46 Thừa Thiên Huế 100,0 100,0 100,0 59,9 63,8 56,6 2,4 2,1 2,7 37,7 34,1 40,7 48 Đà Nẵng 100,0 100,0 100,0 66,7 70,8 62,9 1,5 1,6 1,4 31,8 27,6 35,8 49 Quảng Nam 100,0 100,0 100,0 69,0 75,9 62,9 3,2 3,1 3,3 27,8 21,0 33,8 51 Quảng Ngãi 100,0 100,0 100,0 72,6 79,0 66,8 1,1 0,8 1,3 26,3 20,2 31,9 52 Bình Định 100,0 100,0 100,0 65,2 67,1 63,6 2,3 2,7 2,0 32,5 30,3 34,4 54 Phú Yên 100,0 100,0 100,0 66,7 72,6 60,8 1,0 1,1 0,8 32,3 26,3 38,3 56 Khánh Hòa 100,0 100,0 100,0 62,5 69,2 56,0 2,2 1,8 2,5 35,4 29,0 41,5 58 Ninh Thuận 100,0 100,0 100,0 69,2 75,8 62,9 1,9 2,4 1,3 28,9 21,7 35,8 60 Bình Thuận 100,0 100,0 100,0 67,3 78,6 57,3 2,1 1,9 2,3 30,5 19,5 40,4 62 Kon Tum 100,0 100,0 100,0 75,8 78,4 73,2 1,0 1,3 0,7 23,3 20,3 26,1 64 Gia Lai 100,0 100,0 100,0 76,7 79,7 73,8 0,7 0,6 0,8 22,6 19,7 25,4
  20. (Tiếp theo) Biểu 2 Đơn vị tính: % Mã Dân số từ 15 tuổi trở lên Làm việc Thất nghiệp Không hoạt động kinh tế Đơn vị hành chính số Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ 66 Đắk Lắk 100,0 100,0 100,0 70,8 74,5 67,3 0,8 0,9 0,6 28,4 24,7 32,1 67 Đắk Nông 100,0 100,0 100,0 79,0 78,7 79,4 0,4 0,4 0,4 20,5 20,9 20,2 68 Lâm Đồng 100,0 100,0 100,0 73,8 78,8 69,2 0,7 0,8 0,6 25,5 20,4 30,2 70 Bình Phước 100,0 100,0 100,0 78,6 81,6 75,5 2,1 2,4 1,8 19,3 16,0 22,6 72 Tây Ninh 100,0 100,0 100,0 66,3 76,0 57,1 0,9 1,4 0,4 32,8 22,7 42,4 74 Bình Dương 100,0 100,0 100,0 84,2 88,6 79,9 1,0 1,2 0,9 14,8 10,2 19,2 75 Đồng Nai 100,0 100,0 100,0 70,2 74,6 66,2 1,0 1,3 0,8 28,8 24,1 32,9 77 Bà Rịa-Vũng Tàu 100,0 100,0 100,0 66,0 74,0 58,5 2,0 1,3 2,7 32,0 24,7 38,8 79 Thành phố Hồ Chí Minh 100,0 100,0 100,0 59,6 67,9 52,2 2,7 3,2 2,2 37,8 28,9 45,6 82 80 Long An 100,0 100,0 100,0 62,2 68,8 55,8 1,6 2,0 1,2 36,2 29,1 43,0 82 Tiền Giang 100,0 100,0 100,0 63,9 69,2 59,6 1,6 2,3 1,0 34,5 28,5 39,4 83 Bến Tre 100,0 100,0 100,0 67,8 77,7 59,2 0,9 1,2 0,7 31,2 21,0 40,1 84 Trà Vinh 100,0 100,0 100,0 63,8 78,8 51,2 2,0 2,0 2,1 34,2 19,2 46,7 86 Vĩnh Long 100,0 100,0 100,0 64,5 73,2 56,1 2,6 2,8 2,4 32,9 24,0 41,4 87 Đồng Tháp 100,0 100,0 100,0 62,0 69,9 54,8 4,3 2,5 6,0 33,6 27,5 39,2 89 An Giang 100,0 100,0 100,0 60,8 71,0 51,7 2,0 3,1 0,9 37,3 25,9 47,4 91 Kiên Giang 100,0 100,0 100,0 63,3 73,2 53,2 1,0 1,1 0,8 35,8 25,6 46,0 92 Cần Thơ 100,0 100,0 100,0 57,3 68,0 47,3 2,3 2,9 1,8 40,4 29,1 50,9 93 Hậu Giang 100,0 100,0 100,0 69,0 78,3 59,9 0,9 0,7 1,2 30,0 21,0 38,9 94 Sóc Trăng 100,0 100,0 100,0 64,2 76,3 52,7 2,1 1,6 2,5 33,7 22,1 44,8 95 Bạc Liêu 100,0 100,0 100,0 62,9 74,8 52,2 1,6 2,0 1,3 35,5 23,2 46,5 96 Cà Mau 100,0 100,0 100,0 61,4 73,3 50,0 1,4 1,2 1,6 37,2 25,5 48,4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2