intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo luận văn tốt nghiệp: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn tại công ty TNHH TM Sóng Vang giai đoạn 2010 – 2012

Chia sẻ: Pham Thi Yen Nhu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:17

194
lượt xem
52
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung báo cáo trình bày gồm 4 phần: phần 1 giới thiệu, phần 2 giới thiệu về công ty TNHH TM Sóng Vang, phần 3 phân tích thực trạng và hiệu quả sử dụng vốn của công ty, phần 4 đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, phần 5 kết luận và kiến nghị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo luận văn tốt nghiệp: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn tại công ty TNHH TM Sóng Vang giai đoạn 2010 – 2012

  1. TRƯỜNG ĐAI HOC CÂN THƠ ̣ ̣ ̀ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI CÔNG TY TNHH TM SÓNG VANG GIAI ĐOẠN 2010 – 2012 Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: ThS. Nguyễn Thị Diệu Phạm Thị Yến Ngân MSSV: 4085756 Lớp: Kế toán-Kiểm toán
  2. NỘI DUNG BÁO CÁO Phần 1: Giới thiệu Phần 2: Giới thiệu về công ty TNHH TM Sóng Vang Phần 3: Phân tích thực trạng và hiệu quả sử dụng vốn của Công ty Phần 4: Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn Phần 5: Kết luận và kiến nghị
  3. GIỚI THIỆU Mục tiêu: Phân tích thực trạng sử dụng vốn của Công ty Phân tích các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng vốn Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
  4. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TM SÓNG VANG Tên thương mại: Công ty TNHH TM Sóng Vang Trụ sở chính: 72/789 Nguyễn Văn Dung, phường 6, quận Gò Vấp, TP HCM Kinh doanh chủ yếu: chuyên sản xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu các mặt hàng thủ công mỹ nghệ được làm từ tre, nứa, nhựa, gỗ… Thị trường xuất khẩu: Nhật, Hongkong, Hàn Quốc và một số nước Châu Âu…
  5. THỰC TRẠNG NGUỒN VỐN Biến động nguồn vốn theo phương thức nguồn hình thành 120.00% 100.00% 80.00% 45.55% 53.84% 49.90% Nợ phải trả 60.00% Vốn chủ s ở hữ u 40.00% 54.45% 50.10% 20.00% 46.16% 0.00% 2010 2011 2012 Hình 3: Kết cấu nguồn vốn theo nguồn hình thành giai đoạn 2010 – 2012
  6. THỰC TRẠNG NGUỒN VỐN Biến động nguồn vốn theo phương thức luân chuyển 120.00% 100.00% 80.00% 76.20% 75.55% V ốn lư u động 60.00% 78.13% V ốn c ố định 40.00% 20.00% 21.87% 23.80% 24.45% 0.00% 2010 2011 2012 Hình 4: Kết cấu nguồn vốn theo phương thức luân chuyển giai đoạn 2010 – 2012
  7. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN LƯU ĐỘNG Chỉ tiêu tài sản ngắn hạn Khoản mục ĐVT Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 DTT 1.000 đ 32.842.256 31.037.727 31.472.434 TSNH BQ 1.000 đ 7.518.013,5 7.767.059,5 8.079.667,5 LNR 1.000 đ 91.606 417.146 445.053 Sức sản xuất của TSNH Lần 4,36 4,00 3,89 Sức hao phí của TS NH Lần 0,23 0,25 0,26 Sức sinh lợi của TSNH Lần 0,01 0,05 0,06
  8. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN LƯU ĐỘNG Tỷ số khả năng thanh khoản 2.50 2.08 2.09 2.00 1.96 Tỷ s ố thanh toán hiện thờ i 1.50 Tỷ s ố thanh toán nhanh 1.06 1.02 1.09 1.00 Tỷ s ố thanh toán t ứ c thờ i 0.50 0.17 0.19 0.18 0.00 2010 2011 2012 Hình 6 : Biểu đồ thể hiện khả năng thanh khoản giai đoạn 2010- 2012
  9. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN LƯU ĐỘNG Chỉ tiêu sử dụng vốn đối với hàng tồn kho ĐVT: 1.000 đ Khoản mục Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 (1). Giá vốn hàng bán 31.079.765 28.855.049 29.081.623 (2). Hàng tồn kho bình quân 3.851.741 3.771.046,5 3.872.193,5 (3).Vòng quay hàng tồn kho 8,07 7,65 7,51 (1)/(2) (Vòng) Kỳ luân chuyển hàng tồn 44,62 47,05 47,93 kho 360/(3) (Ngày)
  10. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN LƯU ĐỘNG Chỉ tiêu luân chuyển nợ phải thu ĐVT: 1.000 đ Khoản mục Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 DTT 32.842.256 31.037.727 31.472.434 2. KPT BQ 3.405.382 3.373.139 3.534.667 3. Vòng quay KPT (1)/(2) 9,64 9,02 8,90 (Vòng) Kỳ thu tiền 37,32 39,12 40,43 BQ 360/(3) (Ngày)
  11. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Khoản mục ĐVT Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 DTT 1.000 đ 32.842.256 31.037.727 31.472.434 TSCĐ BQ 1.000 đ 1.869.357 1.933.234,5 2.204.161,5 LNR 1.000 đ 91.606 417.146 445.053 Sức sản xuất của TSCĐ Lần 17,57 16,05 14,28 Sức hao phí của TSCĐ Lần 0,06 0,06 0,07 Sức sinh lợi của TSCĐ Lần 0,05 0,22 0,20
  12. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TOÀN BỘ TÀI SẢN Khoản mục ĐVT Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 DTT 1.000 đ 32.842.256 31.037.727 31.472.434 TTS BQ 1.000 đ 10.130.107 10.063.878,5 10.651.404 LNR 1.000 đ 91.606 417.146 445.053 DTT/TTS BQ % 324,20 308,41 295,48 Sức hao phí của Lần 0,31 0,32 0,34 TTS ROA % 0,90 4,14 4,18
  13. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TOÀN BỘ VỐN Khoản mục ĐVT Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 DTT 1.000 đ 32.842.256 31.037.727 31.472.434 LNR 1.000 đ 91.606 417.146 445.053 LG 1.000 đ 1.762.491 2.182.678 2.390.811 TNV 1.000 đ 10.161.225 9.966.532 11.336.276 VCSH BQ 1.000 đ 4.670.538,5 5.058.784,5 5.552.760,5 LG/DTT % 5,37 7,03 7,60 ROS % 0,28 1,34 1,41 ROE % 1,96 8,25 8,01 DTT/TNV % 323,21 311,42 277,63 Sức hao phí Lần 0,31 0,32 0,36 TNV LNR/TNV % 0,90 4,19 3,93
  14. NHỮNG HẠN CHẾ Tiền và tương đương tiền chiếm tỷ trọng thấp Các khoản phải thu chiếm tỷ trong cao có xu hướng ngày càng tăng Hàng tồn kho chiếm tỷ trọng cao Tốc độ tăng vốn đầu tư cao hơn tốc độ tăng doanh thu Lợi nhuận thấp do giá vốn hàng bán cao Lợi nhuận thu được chưa tương xứng với mức độ đầu tư
  15. GIẢI PHÁP Tăng cường chuyển đổi các khoản mục có tính thanh khoản kém thành khoản mục có tính thanh khoản cao  Có biện pháp thu hồi nợ nhưng vẫn giữ chân khách hàng  Tìm nguồn cung cấp nguyên liệu ổn định  Dự trữ hợp lý hàng tồn kho Tăng doanh thu: tăng cường Marketing; nâng cao chất lượng, sản phẩm, dịch vụ; giá bán hợp lý  Giảm giá vốn hàng bán bằng cách tiến hành tập huấn và thu mua sản phẩm tại các địa phương.  Đầu tư TSCĐ hợp lý, sử dụng tối ưu.  Duy trì cơ cấu vốn hợp lý tùy vào giai đoạn phát triển.
  16. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận 2. Kiến nghị • Thành lập các hiệp hội, tổ chức, liên minh • Cần có chính sách ưu đãi • Có quy định cụ thể về việc sử dụng lao động nhàn rỗi không thường xuyên ở nông thôn • Thường xuyên cung cấp thông tin dự báo về diễn biến thị trường, giá cả và các thay đổi qui định về pháp luật xuất nhập khẩu hàng thủ công mỹ nghệ của các nước
  17. CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2