Báo cáo nghiên cứu khoa học: " Một tương tự của định lý ABC cho hàm nhiều biến"
lượt xem 2
download
Hu-Yang đã ch ng minh m t k t qu suy r ng c a đ nh lý trên, trong đó đ ng th c a + b = c đư c thay b i f0 + · · · + fn+1 = 0 Trong bài báo này, chúng tôi ch ng minh đư c m t k t qu tương t c a đ nh lý abc cho các hàm nhi u bi n. Gi s f là m t....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo nghiên cứu khoa học: " Một tương tự của định lý ABC cho hàm nhiều biến"
- T P CHÍ KHOA H C Đ I H C HU , S 50-2009 M T TƯƠNG T C A Đ NH LÝ ABC CHO CÁC HÀM NHI U BI N Nguy n Th Phương Nhung Trư ng Đ i h c Vinh Tóm t t.Trong bài báo này, b ng k thu t Wronskian trên đa th c chúng tôi ch ng đư c m t k t qu tương t c a đ nh lý abc cho các hàm nhi u bi n. 1. Gi i thi u: Gi s F là m t trư ng đóng đ i s có đ c s 0 và f (z ) là m t hàm khác h ng s v i h s thu c F . Ký hi u r(f ) là s các không đi m phân bi t c a f . Đ nh lý abc cho hàm m t bi n đư c phát bi u như sau: Đ nh lý abc([3]). Gi s a(z ), b(z ), c(z ) là các đa th c trên F không đ ng th i là h ng s sao cho a + b = c. Khi đó max {deg(a), deg(b), deg(c)} ≤ r(abc) − 1. Trong [2], Hu-Yang đã ch ng minh m t k t qu suy r ng c a đ nh lý trên, trong đó đ ng th c a + b = c đư c thay b i f0 + · · · + fn+1 = 0 Trong bài báo này, chúng tôi ch ng minh đư c m t k t qu tương t c a đ nh lý abc cho các hàm nhi u bi n. Gi s f là m t đa th c nhi u bi n v i h s trong F và f có s phân tích: s p αi , f= i i=1 trong đó các đa th c pi là b t kh quy, phân bi t, và αi > 0 là các s nguyên. Đ nh nghĩa s N0 (f ) = deg( pi ). i=1 K t qu chính c a bài báo là đ nh lý sau đây: Đ nh lý:Gi s f0 , ..., fn+1 là n + 2 đa th c nhi u bi n trong vành F [x1 , ..., xl ] không có không đi m chung sao cho f0 , ..., fn đ c l p tuy n tính. Gi s r ng f0 + · · · + fn+1 = 0. (1) 97
- Khi đó n(n + 1) max deg fi ≤ (N0 (f0 · · · fn+1 ) − 1). 2 0≤i≤n+1 2. Ch ng minh Đ nh lý: Gi s f là m t hàm h u t nhi u bi n, ta vi t f dư i d ng: f1 f= , f2 trong đó f1 , f2 là các đa th c khác không và nguyên t cùng nhau trong vành đa th c F [x1 , ..., xl ]. B c c a f , ký hi u deg f , đư c đ nh nghĩa b i deg f1 − deg f2 . Gi s p là m t đa th c b t kh quy, ta vi t f dư i d ng: g1 f = pα , g2 trong đó g1 , g2 là các đa th c sao cho p không là ư c c a tích g1 g2 . Khi đó, s nguyên α đư c g i là b c c a f t i p và đư c ký hi u b i µp . Chúng ta có m t s tính ch t f đơn gi n c a µp sau đây. f B đ 2.1.Gi s f, g là hai đa th c và p ∈ F [x1 , ..., xl ] là m t đa th c b t kh quy, ta có: a) µp +g ≥ min(µp , µp ), g f f b)µp g = µa + µp , g f f c) µp = µp − µp . g f f g Cho ∆ là m t toán t vi phân d ng ∂ µ1 ∂ µm ∆ = (µ1 · · · µm )−1 · · · µm , ∂xµ1 ∂xm 1 trong đó µi ≥ 0 là các s nguyên. Ta ký hi u h ng c a ∆ b i: m ρ(∆) = µi . i=1 B đ 2.2. Gi s ϕ là m t đa th c nhi u bi n th a mãn ∆ϕ ≡ 0, p là m t đa th c b t kh quy. Khi đó µp ϕ ≥ −ρ(∆) + µp . ϕ ∆ Ch ng minh: Gi s µp = m, khi đó t n t i đa th c f sao cho ϕ = pm f. Ta có ϕ ∂ϕ ∂f ∂p = pm−1 (p + mf ). ∂xi ∂xi ∂xi 98
- T đó ta có µp∂ϕ ≥ m − 1. ∂xi Do đó µp∂ϕ ≥ −1 + µp . ϕ ∂xi T đó ta thu đư c µp ϕ ≥ −ρ(∆) + µp . ϕ ∆ Cho ∆0 , ..., ∆s sao cho ρ(∆i ) ≤ i và các đa th c h0 , ..., hs trong F [x1 , ..., xl ], Wronskian suy r ng có d ng W [h0 , ..., hs ] = det |∆i hj |0≤i,j ≤s . (2) M t k t qu (xem [7, 8]) kh ng đ nh r ng n u các hàm hi đ c l p tuy n tính trên F thì t n t i Wronskian suy r ng (2) không tri t tiêu. Ch ng minh đ nh lý: Theo gi thi t f0 , ..., fn đ c l p tuy n tính, khi đó t n t i m t Wronskian suy r ng W c a f0 , ..., fn không tri t tiêu. Ta đ t W (f0 , ..., fn ) P= , f0 ....fn f0 ....fn+1 Q= . W (f0 , ..., fn ) T đó ta có fn+1 = P Q. (3) Trư c h t, ta ch ng minh r ng deg Q ≤ ρN0 (f0 · · · fn+1 ) n trong đó ρ = ρ(∆j ). j =0 Gi s r ng p là m t ư c c a f0 f1 · · · fn+1 và p là m t đa th c b t kh quy. T gi thi t này ta suy ra t n t i m t ch s ν, 0 ≤ ν ≤ n + 1 sao cho p không là ư c c a fν . T gi thi t f0 + · · · + fn + fn+1 = 0 ta có µp f0 ···fn+1 = µp f0 ···fν −1 fν +1 ···fn+1 W (f0 ,...,fn ) W (f0 ,...,fν −1 ,fν +1 ,...,fn+1 ) n+1 µpj − µp (f0 ,...,fν −1 ,fν +1 ,...,fn+1 ) = f W j =0 trong đó W (f0 , ..., fν −1 , fν +1 , ..., fn+1 ) là m t t ng c a các h ng t δ ∆0 fα0 ∆1 fα1 · · · ∆n fαn , 99
- αi ∈ {0, ...n + 1}\{ν }, δ = ±1. T các B đ 2.1, 2.2 chúng ta có µp 0 f α 0 ∆1 fα1 ···∆n fαn ∆ n n µpα − ≥ ρ(∆j ) f j j =0 j =0 µQp − ρ. = n fαj j =0 Theo B đ 2.1 ta có Q µp (f0 ,...,fν −1 ,fν +1 ,...fn+1 ) ≥ µp n − ρ. W f αj j =0 Do đó µp f0 ···fn+1 ≤ ρ. W (f0 ,...,fn ) Theo đ nh nghĩa b c c a hàm h u t , ta có: deg Q ≤ ρN0 (f0 · · · fn+1 ). (4) Ti p theo, chúng ta s ch ng minh r ng deg P ≤ −ρ. Ta có đ nh th c P là t ng c a các h ng t sau ∆0 fβ0 ∆1 fβ1 ∆2 fβ2 ....∆n fβn δ . fβ0 fβ1 fβ2 ...fβn V i m i h ng t ta có ∆0 fβO ∆1 fβ1 ∆2 fβ2 ....∆n fβn deg fβ0 fβ1 fβ2 ...fβn ∆0 fβO ∆1 fβ1 ∆n fβn + · · · + deg = deg + deg fβ0 fβ1 fβn ≤ −ρ(∆0 ) − ρ(∆1 ) − · · · − ρ(∆n ) = −ρ. Do đó deg P ≤ −ρ. (5) T (3), (4), (5) chúng ta có deg fn+1 = deg P + deg Q ≤ ρ (N0 (f0 · · · fn+1 ) − 1) . 100
- n(n+1) T ρ(∆i ) ≤ i, ta có ρ ≤ 1 + 2 + · · · + n = . Do đó 2 n(n + 1) deg fn+1 ≤ (N0 (f0 · · · fn+1 ) − 1). 2 Tuơng t đ i v i các đa th c f0 , f1 , ...., fn , ta có n(n + 1) max deg fi ≤ (N0 (f0 · · · fn+1 ) − 1). 2 0≤i≤n+1 Đ nh lý đư c ch ng minh. Tài li u tham kh o TÀI LI U THAM KH O [1] Browkin, J. and Brzezinski, J., Some remarks on the abc conjecture, Mathe- matics of Computation, 62, (1994), 931-939. [2] P.C. Hu and C.C.Yang, Notes on a generalized abc-conjecture over function fields, Ann. Math. Blaise Pascal 8 (2001), No. 1, 61-71. [3] Lang, S., Old and new conjectured Diophantine inequalities, Bull. Amer. Math. Soc. 23 (1990), 3775. [4] Leonid N. Vaserstein and Ethel R. Wheland, Vanishing polynomial sums, Com- munications in Algebra, 31, No. 2, (2003), 751-772. [5] Mason, R. C., Equations over function fields, Lecture Notes in Math. 1068 (1984), 149-157, Springer. [6] Mason, R.C., Diophantine equations over function fields, London Math. Soc. Lec-ture Note Ser. 96, Cambridge Univ. Press, Cambridge, 1984. [7] K. F. Roth, Rational approximation to algebraic numbers, Mathematika 2, (1955), 1-20. [8] T. Schneider, Einfuhrung in die tranzsendenten Zahlen, Berlin, (1957), 15-16. [9] H.N. Shapiro and G.H. Sparer, Extension of a Theorem of Mason, Comm. Pure and Appl. Math., 47 (1994), 711-718. AN ANALOG TO ABC-THEOREM FOR FUNCTIONS OF SEVERAL VARIABLES Nguyen Thi Phuong Nhung Department of Mathematics,Vinh University SUMMARY In this paper we prove an analog to abc theorem for functions of several variables. 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG NƯỚC VÀ TÔM TỰ NHIÊN TRONG CÁC MÔ HÌNH TÔM RỪNG Ở CÀ MAU"
12 p | 1367 | 120
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Cái tôi trữ tình trong thơ Nguyễn Quang Thiều."
10 p | 614 | 45
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU PHỐI TRỘN CHI TOSAN – GELATI N LÀM MÀNG BAO THỰC PHẨM BAO GÓI BẢO QUẢN PHI LÊ CÁ NGỪ ĐẠI DƯƠNG"
7 p | 528 | 45
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Giọng điệu thơ trào phúng Tú Mỡ trong “Dòng nước ngược”"
8 p | 322 | 44
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ẢNH HƯỞNG CỦA MƯA AXÍT LÊN TÔM SÚ (PENAEUS MONODON)"
5 p | 455 | 44
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC DINH DƯỠNG VÀ SINH SẢN CỦA LƯƠN ĐỒNG (Monopterus albus)"
12 p | 315 | 43
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THỨC ĂN TRONG NUÔI CÁ TRA VÀ BASA KHU VỰC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG"
8 p | 229 | 38
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP PCR-GENOTYPI NG (ORF94) TRONG NGHIÊN CỨU VI RÚT GÂY BỆNH ĐỐM TRẮNG TRÊN TÔM SÚ (Penaeus monodon)"
7 p | 379 | 35
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN HỆ THỐNG NUÔI KẾT HỢP LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) VỚI BỂ NƯỚC XANH"
11 p | 388 | 29
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Vai trò của toán tử tình thái trong tác phẩm của Nguyễn Công Hoan (Qua phân tích truyện ngắn Mất cái ví)"
8 p | 268 | 24
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Quan hệ giữa cấu trúc và ngữ nghĩa câu văn trong tập truyện ngắn “Đêm tái sinh” của tác giả Trần Thuỳ Mai"
10 p | 437 | 24
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU TẠO KHÁNG THỂ ĐƠN DÒNG VI-RÚT GÂY BỆNH HOẠI TỬ CƠ QUAN TẠO MÁU VÀ DƯỚI VỎ (IHHNV) Ở TÔM PENAEID"
6 p | 357 | 23
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU DÙNG ARTEMIA ĐỂ HẠN CHẾ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TIÊM MAO TRÙNG (Ciliophora) TRONG HỆ THỐNG NUÔI LUÂN TRÙNG"
10 p | 368 | 18
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU THIẾT LẬP HỆ THỐNG NUÔI KẾT HỢP LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) VỚI BỂ NƯỚC XANH"
10 p | 375 | 16
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU PHÂN VÙNG THỦY VỰC DỰA VÀO QUẦN THỂ ĐỘNG VẬT ĐÁY"
6 p | 351 | 16
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU THAY THẾ THỨC ĂN SELCO BẰNG MEN BÁNH MÌ TRONG NUÔI LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) THÂM CANH"
10 p | 348 | 15
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " CẬP NHẬT VỀ HỆ THỐNG ĐỊNH DANH TÔM BIỂN VÀ NGUỒN LỢI TÔM HỌ PENAEIDAE Ở VÙNG VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG"
10 p | 195 | 14
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học công nghệ: Kết quả nghiên cứu lúa lai viện cây lương thực và cây thực phẩm giai đoạn 2006 - 2010
7 p | 190 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn