TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 5(40).2010
208
NG DNG PHƯƠNG TRÌNH TÍCH PHÂN VOLTERRA
VAO GII PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
APPLICATIONS OF THE VOLTERRA INTEGRAL EQUATION
TO THE SOLUTION OF DIFFERENTIAL EQUATION
Trn Ngc Quc, Phan Đức Tun
Trường Đại hc Sư phm, Đại hc Đà Nng
TÓM TT
Lý thuyết v phương trình tích phân có mi liên h mt thiết vi nhiu lĩnh vc khác
nhau ca toán hc. Quan trng nht trong s đó là phương trình vi phân và lý thuyết toán t.
Nhiu vn đề ca phương trình vi phân thường và phương trình đạo hàm riêng có th được
viết li như là phương trình tích phân. S tn ti và duy nht nghim có th thu được t kết qu
tương ng t phương trình tích phân. Theo mt cách nào đó ta có th xem như là mt m rng
ca đại s tuyến tính và tin than ca gii tích hàm hin đại. Đặc bit trong vic gii các
phương trình tích phân tuyến tính thì các khái nim cơ bn ca không gian vector, tr riêng và
vector riêng s đóng mt vai trò quan trng.
Trong bài báo này, chúng tôi đã s dng phương trình tích phân Volterra để gii
phương trình vi phân tuyến tính cp 1, cp 2 mt cách tng quát. T đó, ch ra công thc
nghim tường minh cho trường hp h s hng.
ABSTRACT
The theory of integral equations has close relationships with many different areas of
mathematics. Of these, differential equations and the operator theory are the most important.
Many problems of ordinary and partial differential equations can be recasted as integral
equations. The existence and uniqueness results can then be derived from the corresponding
results of the integral equation. In many ways, one can view the subject of integral equations as
an extension of linear algebra and a precursor of modern functional analysis. Especially, in
dealing with linear integral equations, the fundamental concepts of linear vector spaces,
eigenvalues and eigenfunctions will play a significant role.
In this paper, we use the Volterra integral equation to solve linear differential equations
level 1, level 2 in a general way. Thus, only an explicit formula solution for the constant
coefficient case will be presented.
1. Phương trình tích phân Volterra
Xét phương trình tích phân dng
() () (,)() ,
x
a
yx f x Kxtytdt
λ
=+
),( bxa
(1)
trong đó, )(xy là hàm chưa biết,
λ
là tham s, ( , )Kxt thuc 2
[,][,]ab ab
L×
)(xf là hàm đã biết.
Định nghĩa 1. Giá tr
λ
được gi là giá tr thường ca hch ),( txK thuc
2
[,][,]ab ab
L× nếu tn ti hch ),( txH thuc 2
[,][,]ab ab
L× sao cho
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 5(40).2010
209
(,) (,) (,) (,) (,) (,) .
bb
aa
Hxt Kxt HxuKutdu KxuHutdu
λλ
−= =
∫∫
(2)
Khi đó, ),( txH được gi là hch gii ca hch ),( txK ng vi giá tr .
λ
Định lý 1. (xem [1]) Nếu
λ
là giá tr thường ca hch (,)Kxt ),( txH là hch
gii tương ng thì phương trình
() () (,)() ,
b
a
yx f x Kxtytdt
λ
=+
(3)
có nghim duy nht xác định bi
() () (,) () .
b
a
yx f x Hxt f tdt
λ
=+
(4)
B đề 1. Nếu hch ( , )Kxt thuc 2
[,][,]
ab ab
L× trit tiêu khi btxa
<
thì chui
223
( , ) ( , ) ( , ) ...Kxt K xt K xt
λλ
++ + , (5)
vi 1
(,) (, ) (,) ,
b
nn
a
K
xt K xuK utdu
= (1)n> hi t đều tuyt đối vi mi giá tr
λ
tng ),( txH
λ
là hch gii ca hch ),( txK ng vi giá tr .
λ
Chng minh. Bng quy np ta chng minh được rng 0M
> sao cho
1
()
(,) ,
(1)!
n
nn
xt
Kxt M n
( , 1,2,...)txn
=
(
)
2()
(,) ,
!
n
bb
nn
aa
Mb a
K K x t dxdt n
=≤
∫∫ ( 1,2,...).n
Vi mi
λ
, ta có
(
)
1
1()||
() .
!
n
nnMb a
KMba n
λ
λ
≤−
Như vy, chui (5) được làm tri bi mt chui s hi t nên s hi t đều tuyt đối.
Đặt 1
1
(,) (,),
nn
n
Hxt Kxt
λ
λ
+∞
=
= ta có
(
)
1
1
(,) (,) (,) (,)
bb
nn
n
aa
H xuKutdu K xu Kutdu
λ
λλλ
+∞
=
=
∫∫
1
2(,) (,) (,)
nn
nKxt Hxt Kxt
λ
λ
+∞
=
==
Tương t, ta có (,) (,) (,) (,).
b
aKxuH utdu H xt Kxt
λλ
λ
=−
Vy, ),( txH
λ
tha mãn (2) nên ),( txH
λ
là hch gii ca hch ),( txK ng vi giá tr .
λ
Định lý 2. Phương trình tích phân (1) luôn có nghim duy nht
() () (,) () ,
x
a
yx f x H xt f tdt
λ
λ
=+
(6)
trong đó, 1
1
(,) (,).
nn
n
Hxt Kxt
λ
λ
+∞
=
=
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 5(40).2010
210
Chng minh. M rng 0),( =txK khi btxa
<
thì phương trình (1) được viết li
thành phương trình (3). Hch ),( txK tha mãn điu kin ca B đề 1 nên
1
1
(,) (,)
nn
n
Hxt Kxt
λ
λ
+∞
=
= là hch gii ca hch ),( txK ng vi giá tr .
λ
Theo Định
lý 1, phương trình (1) có nghim duy nht xác định bi (4).
Hơn na, ta có 0),( =txK khi btxa
<
nên 0),(
=
txH
λ
khi .btxa <
Do đó
(,) () (,) () .
bx
aa
Hxtftdt Hxtftdt
λλ
=
∫∫
(7)
Như vy, nghim xác định bi (4) được viết li dưới dng (6).
2. Gii phương trình vi phân cp 1
Xét phương trình vi phân cp 1 dng chính tc
'(,),yfxy
=
(8)
vi điu kin ban đầu ,)( 0
yay = ),( yxf là hàm liên tc theo ( , ).
x
y
Bng cách ly tích phân hai vế phương trình (8) vi cn t a đến ,
x
ta nhn
được mnh đề sau.
Mnh đề 1. Phương trình vi phân (8) tương đương vi phương trình tích phân
()
0
() , () ,( ).
x
a
yx y f tyt dt a x b=+
(9)
Chng minh. Dành cho bn đọc.
Gii phương trình vi phân tuyến tính cp 1
'() (),ypxyqx
+
= (10)
vi điu kin ban đầu 0
)( yay = (), ()
p
xqx
là các hàm liên tc trên [,].ab
Theo Mnh đề 1, ta có phương trình vi phân (10) tương đương phương trình tích phân
0
( ) () () () , ( ).
xx
aa
yx y qtdt ptytdt a x b=+
∫∫ (11)
Đặt 0
() ()
x
a
f
xy qtdt=+
; )(),( tptxK
=
, ( ),atxb
≤≤ khi đó phương trình (11) có
dng phương trình (1) vi 1
λ
=. Theo Định lý 2, thì phương trình vi phân (10) có
nghim duy nht cho bi (6).
Nói riêng, khi ()
p
xm
=
ta có
1
22 ()
(,) , (,) ( )( ), (,) ( ) ,
(1)!
n
nn
xt
Kxt m K xt m x t K xt m n
=− = =
1
()
11
()
(,) (,) ( ) .
(1)!
n
nnmtx
nn
xt
Hxt K xt m me
n
+∞ +∞
==
===
∑∑
Vy, nghim duy nht ca phương trình vi phân (10) là
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 5(40).2010
211
() () () ,
x
mx mt
a
yx f x me e f tdt
=−
trong đó, 0
() () .
x
a
f
xy qtdt=+
3. Gii phương trình vi phân cp 2
Xét phương trình vi phân cp 2 dng
"(,),yfxy
(12)
vi điu kin ban đầu,)(',)( 10 yayyay
=
=và ( , )
f
xy là hàm liên tc theo ( , ).
x
y
Theo Mnh đề 1, ta có
()
1
'( ) , ( ) ,
x
a
yx y ftyt dt=+
tiếp tc ly tích phân hai vế, ta được
()
01
() ( ) , ()
xs
aa
y x y y x a f t y t dtds=+ +
∫∫
() ()
01
() ,() ,()
x
sx
aa
a
yyxasftytdt sfsysds=+ +
∫∫
()
01
()(),().
x
a
yyxa xtftytdt=+ +
Như vy, ta có mnh đề sau.
Mnh đề 2. Phương trình vi phân (12) tương đương vi phương trình tích phân
()
01
() ( ) ( ) , () ,( ).
x
a
yx y y x a x t f tyt dt a x b
=
+−+
(13)
Chng minh. Dành cho bn đọc.
Gii phương trình vi phân tuyến tính cp 2
" () ' () (),ypxyqxygx++=
(14)
vi điu kin ban đầu 01
() , '() ,ya y y a y
=
= (), (), ()
p
xqxgx
là các hàm
liên tc trên [,].ab
Theo Mnh đề 2, thì phương trình (14) tương đương vi phương trình tích phân
[]
001
() () ( ) ( )()
x
a
yx y pay y x a x tgtdt=+ + +
()
()'()() ()().
x
ax t p t qt pt ytdt+⎡
⎣⎦
(15)
Đặt
[]
001
() () ( ) ( )() ,
x
a
f
xy payyxa xtgtdt=+ + +
(
)
( ,) ( ) '() () (),Kxtxtptqtpt=− ().at xb
≤≤
Khi đó, phương trình (15) có dng phương trình tích phân (1) vi 1
=. Theo
Định lý 2, thì phương trình vi phân (14) có nghim duy nht cho bi (6).
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 5(40).2010
212
Mt s trường hp riêng ca phương trình (14):
Khi 2
() 0, () , ( 0)px qx m m≡= > thì hch gii ( , ) sin ( )Hxt m mt x
=
nên
nghim duy nht ca phương trình (14) là
() () sin ( ) () ,
x
a
yx f x m mt x f tdt=+
trong đó, 01
() ( ) ( )() .
x
a
f
xyyxa xtgtdt=+ +
Khi 2
() 0, () ,( 0)px qx m m≡=−> thì hch gii (,) sinh ( )Hxt m mx t
=
nên
nghim duy nht ca phương trình (14) là
() () sinh ( ) () ,
x
a
yx f x m mx t f tdt=+
trong đó, 01
() ( ) ( ) () .
x
a
f
xyyxa xtgtdt=+ +
Khi ( ) , ( ) 0px m qx=≡ thì hch gii ()
(,) mt x
Hxt me
=− nên nghim duy nht
ca phương trình (14) là
() () () ,
x
mx mt
a
yx f x me e f tdt
=−
trong đó, 001
() ( )( ) ( ) () .
x
a
f
xy myyxa xtgtdt=+ + +
4. Kết lun
Bài báo đã xây dng được công thc nghim cho phương trình tích phân
Volterra và đã chuyn mt phương trình vi phân vi các điu kin ban đầu thành mt
phương trình tích phân duy nht. T kết qu ca phương trình tích phân chúng tôi đã
đưa ra công thc nghim cho phương trình vi phân. Tuy nhiên, vic xác định hch gii
trong trường hp tng quát là không đơn gin. Đó là vn đề m mà chúng tôi tiếp tc
phát trin sau này. Đối vi mt s trường hp riêng chúng tôi đã ch ra hch gii và do
đó đã đưa ra công thc nghim tường minh ca phương trình vi phân.
TÀI LIU THAM KHO
[1]. P.Hall, F.R.S and F.Smithies, Integral Equations, Cambridge University Press,
Cambridge, 1958.
[2]. Hoàng Ty, Hàm Thc và gii tích hàm, Tái bn ln 3, NXB ĐHQG Hà Ni, 2005.
[3]. A. D. Polyanin and A. V. Manzhirov, Handbook of Integral Equations, CRC Press,
Boca Raton, 1998.
[4]. L. Debnath and D. Bhatta, Integral transforms and their applications, second
edition, Chapman & Hall/CRC, Boca Raton, 2007.