Báo cáo " Nghiên cứu sự tạo liên hợp ion của vonfram (vi) với thuốc thử metyl tím 2B (M2B) trong môi trường nước- axeton bằng phương pháp triết trắc quang và khả năng ứng dụng vào phân tích "
lượt xem 5
download
Nghiên cứu sự tạo liên hợp ion của vonfram (vi) với thuốc thử metyl tím 2B (M2B) trong môi trường nước- axeton bằng phương pháp triết trắc quang và khả năng ứng dụng vào phân tích
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Nghiên cứu sự tạo liên hợp ion của vonfram (vi) với thuốc thử metyl tím 2B (M2B) trong môi trường nước- axeton bằng phương pháp triết trắc quang và khả năng ứng dụng vào phân tích "
- Tgp chi Hoa hoc, T. 47 (6), Tr. 679 - 684, 2009 NGHIEN CLTU SLTTAO LIEN HOP ION CUA VONFRAM(VI) Vdl THUOC THLT METYL T I M 2 B (M2B) TRONG MOI TRUONG NUdC- AXETON BANG PHUONG PHAP CHIET- TRAC QUANG VA KHA NANG LfNG DUNG VAO PHAN TfCH ' Den Toa soan 8-02-2008 LAM NGQC THU, LAM NGQC THIEM, VI ANH TUvW Trudng Dgi hgc Khoa hgc Tif nhien, Dai hoc Qudc gia Hd Ngi ABSTRACT The interaction of tungsten(Vl) with M2B has been investigated in acetone-aqueous medium. The complex has been examined hy solvent extraction-spectrophotometry method. In optimum conditions (pH 3: 30% (v/v) acetone) the ion-association complex of tungsten(VI) with M2B was formed with ratio 2:1, and it was extracted quantitatively one time with 5 mL toluene. In organic phase, the complex has maximum absorption al 591 nm, and stable at least 2 hours after extraction. The complex is formed completely when concentration of M2B is three times of that of tungsten(VI). Concentration of molybdenum(VI) up to 200 times of that of tungsten(Vl) did not interfere. The results have shown that absorbance of the complex obeys Beer's law in a rather large range. Therefore, the complex could be used for micro determination of tungsten(VI) in steel. I - MO DAU da dugc eong bd, chiing toi chua thiy cd cong trinh nao nghien cuu sir tao lien hgp ion true tiep Vonfram la nguyen td co vai tro quan trgng giu'a W(VI) vdi cac baza miu him ca. Viec tim trong cong nghiep, nong nghiep cung nhu trong ra dilu kien de cho W(VI) tao Hen hgp ion true doi sdng hang ngiy [1]. Vi vay viec tim kiem tie'p vdi cae baza mau huu ca va ti'ng dung phii:c phuang phap cho phep phan tich nhanh va dii niy vao phan tich se cd nhilu uu diem: (i) chfnh xac ham lugng ciia nguyen td nay cd y khong phai khir W(VI) thanh W(V) nhu trong nghia thuc tiln cao. Do tfnh chit hoa hgc ciia phucmg phap thioxianat hoac dithiol, (ii) khong molipden va vonfam cd nhilu diem gidng nhau phai them phdi tir de tao ngi phiic nhu trong eac nen molipden gay anh hudng rit ldn den hiu het cong trinh [7, 8]. Qua khao sat budc diu chiing eac phucmg phap trie quang phan tich vonfam toi thiy ring trong mdi trudng nudc, lien hgp [ 2 - 6 ] . Nhu vay viec phan tich vi lugng vonfam ion giira W(VI) vdi thudc thir M2B dugc tao trong lugng ldn molipden la nhiem vu phiic tap thanh khong dang ke, do dd chiing toi tiep tuc ciia hoa phan tich. Da cd vai cong trinh sir dung khao sat trong moi trudng hdn hgp nudc- hiiu baza mau hiru ca de tao lien hgp ion phuc vu ca. Sau khi nghien ciiu vai rit nhieu he dung dinh lugng vonfam bing phuang phip trie mdi khac nhau chiing toi da tim dugc he dung quang. Trong eac eong trinh [7, 8] lien hgp ion moi thich hgp la nudc-axeton. Trong moi trudng dugc tao thanh giira baza miu hiixi ca vai mot hdn hgp nudc-axeton, trong khi W(VI) tao lien phirc ciia vonfam chii khong phai true tiep vdi hgp ion vdi M2B rit tdt thi Mo(VI) tao phirc vonfam. Tuy nhien qua tham khao cac tai lieu khdng dang ke. Dilu niy md ra mot hudng mdi 679
- cho phep phan tich W(VI) khi cd luang ldn duac chuin bi v i chiet gidng dung dich phirc chi Mo(VI). khac li thay' the tich dung dich W(VI) bang nudc cit tuang iing. | II - THUC NGHIEM III - KET QUA VA THAO LUAN Dung dich W(VI) dugc dilu che tir Na2W04.2H20 trong nudc cat 2 lin. Dung dich 1. Pho ciia thudc thu va phd ciia phufc M2B dugc pha che' tir thudc thir tinh khiet Ket qua thuc nghiem trong hinh 1 chi ro (C23H26N3CI) trong nudc eat 2 lin. Cae hoa chit thudc thir va cie phdc cd ciing cue dai hap thu sir dung diu thugc loai hoa chit tinh khiet phan tai budc sdng 591 nm. Ket qua cung cho thay tich. W(VI) tao lien hgp ion vdi M2B rat tdt trong khi Phd hip thu va do hap thu quang ciia cac Mo(VI) tao phiic khong ding ke. Dilu nay md dung dich dugc ghi tren may UV1650PC ciia ra mot hudng mdi, cho phep phan tich W trong hang Shimadzu (Nhat Ban). Cic gii tri pH dugc lugng ldn Mo ma khong cin phai tich nguyen td kiem tra tren may do pH Metrohm 692 pH/ion niy trudc khi xac dinh. Tai budc sdng 591 nm meter. su chenh lenh vl do hap thu quang ciia phiic va Cac dung dich phiic dugc chuin bi trong thudc thir la ldn nhat. Vi vay chiing toi quyet binh dinh miic 25,0 mL vdi ham lugng axeton djnh chgn budc sdng 591 nm de do do hip thu va pH thich hgp va dugc chiet bing 5 mL toluen quang cua dung dich trong nhiing nghien ciiu trong phlu chiet 60 mL. Dung dich so sanh tie'p theo. • : ; ; ; J.^-r— 0,8 0,6 - 0,4 0,2 - ; i ; i ; ; 2 0,0 10 20 30 40 50 550 600 650 % v/v axeton Wavelength, nm Hinh 1: Phd hap thu ciia thudc thir M2B va eac Hinh 2: Anh hudng ciia ham lugng axeton den phiic trong toluen (pH 3, 30% (v/v) axeton) qua trinh tao lien hgp ion ciia W(VI) va Mo(VI) 1. Dung dich W(VI) 1,00.10'M va M2B 0,50.10'M vdi thudc thir M2B (pH 3) 2. Dung dich Mo(VI) 1,00.10'M va M2B 0,50.10'M 1. Dung dich W(VI) 1,00 .lO'M va M2B 0,50 .10 'M 3. Dung dich M2B 0,50.10-'M 2. Dung dich Mo(VI) 1,00 .lO'M va M2B 0,50 .10" 'M 2. Anh hudng cua ham lugng axeton den sir axeton ve the tich. Do dd nhirng nghien ciiu tie'p tao phirc theo se dugc thuc hien trong dung dich cd 30% (v/v) axeton. Kit qua thi nghiem dugc din ra dudi dang dd thi tren hinh 2 cho thiy phirc W(VI)-M2B 3. Anh hudng cua pH de'n sir tao phirc dugc tao thanh tdt nhit trong khoang 20 - 40% Ket qua thi nghiem dugc din ra dudi dang 680
- dd thi tren hinh 3 cho tha'y phti:c W(VI)-M2B dugc thuc hien trong dung dich cd pH = 3 va dugc tao thanh tdt nhit trong dilu kien pH = 2- 30% (v/v) axeton. 4. Do dd trong nhilng nghien ciiu tiep theo se Toluen ; : ; 1 • ; : ; : ; 0-Xjlen 0,6 - ' Benzen 0,5 - Nitrobenzen 0,4 • ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ l ^ ^ m Diclometar^ H H ^ ^ ^ ^ ^ H CCI4 0.3 - ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ I ^ H Pentanol-1 ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ 1 Dietylete 0,2 - ^ ^ H ^ ^ ^ l Clororom H ^ l ^ ^ l Amylaxetat 0,1 - ^ ^ ^ ^ 1 1,2-Dicloet3n no iL-—4 1 * i « » *— '• i~—1 50 %E pH Hinh 3: Anh hudng ciia pH de'n sir tao lien hgp Hinh 4: %E phu thugc vao dung moi chiet ion (30% (v/v) axeton) I Dung djch W(VI) 1,00.10' M va M2B 0,50.10' M 2. DungdichMo(VI) 1,00.10' M va M2B 0,50.10'M 4. Khao sat dp ben mau cua phuc theo thdi thiy khi ndng do dung dich NaCl tang (lire ion gian tang) tir 0 den 0,01 M thi do hap thu quang ciia dung dich khdng ddi. Tuy nhien khi ndng do Ket qua thuc nghiem cho thiy do hip thu NaCl ldn hem 0,01 M thi do hap thu quang giam quang ciia lien hgp ion W(VI)-M2B dn dinh ft manh; dilu nay phii hgp vdi nhan dinh phiic tao nhat la 2 gid sau khi chiet. Nhu vay do bin ciia thanh la lien hgp ion va cac ion lien ket vdi nhau phirc dii de nghien ciiu phiic nay bing phucmg bing lire hiit tinh dien. phap chiet-trac quang. 7. Xac djnh thanh phan ciia phiirc 5. Khao sat thdi gian dat can bdng cua qua trinh chiet lien hgp ion Thanh phan ciia phiic W(VI)-M2B dugc xac dinh theo phucmg phap ddng phan tir gam va Ke't qua thuc nghiem cho thiy do hap thu phucmg phap bien ddi lien tuc mot thanh phin. quang ciia phiic W(VI)-M2B dat cue dai va Ket qua cho thiy phirc cd thinh phin W(VI): khong ddi sau khi lie phlu chiet tren may lie tu M2B la 2: 1. Nhu vay trong qua trinh chiet he dong 2 phut. Nhu vay qua trinh chiet dat can xay ra cac can bang sau: bing tuong ddi nhanh, dilu nay cho phep riit ngin thdi gian ciia qua trinh phan tich. 3M2B+ [H-,W602,'-.3M2B+] 6. Khao sat anh hudng ciia lire ion den qua trinh chiet lien hgp ion Luc ion ciia dung dich cd anh hudng rit ldn + 3H2O tdi ti sd phan bd cung nhu hieu suit ciia qua trinh chiet [9]. Chiing tdi thay ddi lire ion ciia tl 9H+ dung dich bing each them NaCl d cac ndng do + khac nhau. Kit qua thuc nghiem thu dugc cho 6W04^- 681
- 8. Khao sat anh hudng ciia lugng thudc thu quang ciia phiic mau tuan theo dinh luat Beer du trong khoang nong do W(VI) tir 0,2 den 1,8 mg/L (r = 0,9998). Ke't qua nay khang dinh rang Ket qua thuc nghiem elio thiy phiic W(VI)- cd the sir dung phiic W(VI)-M2B de xac dinh vi M2B dugc tao thanh hoan toan khi lucmg thudc lugng W(VI) trong miu thuc te. Ngoai ra chiing thir du 3 lin so vdi ti le hgp thiic. Vi vay chiing tdi cung da tfnh dugc he sd hip thu moi s = tdi quyet dinh lay lugng thudc thir du 3 lin de 7,10.10^ L.mol'.cm' va gidi han dinh lugng, tien hanh cac budc khao sat tie'p theo. LOQ = 0,09 ^g/ mL. Nhu vay phuang phap do 9. Xac djnh hieu suat chiet va hang sd chiet chiing tdi dl xuat cd gidi han dinh lugng nhd cua qua trinh chiet phufc han so vdi cua cac phuang phap trie quang thudng sir dung trudc day de xac dinh vonfram. Ket qua thuc nghiem xac dinh hieu suit chiet cho tha'y vonframat bi chiet gin nhu hoan 12. Khao sat anh hudng cua ion can toan sau mot lin chiet bing 5,0 mL toluen (E% Ke't qua cho thay cie ion kim loai kiim, cic = 99,6%; k,h = 1,76.10'"*); Do dd trong cic ion kim loai kiim thd, eac ion kim loai hda tri nghien ciiu tiep theo chiing toi tien hanh chiet II, mot sd ion kim loai hda tri III (Al *, Cr*) va eac dung dich W(VI) mot lin bing 5,0 mL mot sd anion thudng gap trong cie miu thuc te toluen. khong gay anh hudng de'n ket qua phan tich. 10. Anh hudng cua dung mdi chiet Cic ion gay anh hudng nhilu nhat la Fe *, Bi *, r , VO3-, Mn04-, SiO;-, As04'- va P04'-. Phuang Kit qui thuc nghiem bieu diin tren hinh 4 phap dl xuit cho phep phan tich vonfram khi cd cho tha'y cac dung moi cho hieu suit chiet tdt mat molipden vdi lugng gap 200 lin ma khong nhit la toluen, o-xilen, benzen va nitrobenzen. gay anh hudng. Nhu vay phuang phap chiing tdi Cac dung moi /i-hexan, diclometan, clorofom, dl xuit cd do chgn Igc cao ban so vdi eac tetraclocacbon, amyl axetat, dietylete va 1,2- phuang phap trie quang thudng sir dung trudc dicloetan diu cd hieu suat chiet nhd hom 60% do day de xac dinh vonfram.. do khong thda man yeu ciu sir dung trong phan tfch. Chiing toi quyet dinh su dung dung moi 13. Xac dinh W(VI) trong mot sd m^u thep toluen lam dung moi chiet trong cac nghien cuu Xiic dinh hdm liig'ng vonfram trong mdu thep tie'p theo do day la dung moi ft dgc hem so vai chudn benzen va nitrobenzen va de kiem hem dung mdi o-xilen. Ben each dd sir phan tach pha giira nudc De danh gia do diing va do lap lai ciia va toluen ciing xay ra kha nhanh va thudc thir tu phuang phap, chiing toi tien hanh phan tfch do khdng bi chiet vao dung mdi nay. vonfram trong mot sd miu thep chuin. Miu chuan chiing toi sir dung la nhiing miu thep cd 11. Khao sat khoang tuan theo djnh luat Beer kf hieu la M33, M35 va M42. Thanh phin ciia Ke't qua thue nghiem eho thay sir hip thu cac miu chuin dugc ghi trong bang 1. Bdng 1: Thanh phin % khdi lugng cac nguyen td eiia cic miu chuin Miu chuin C Cr Fe Mo W V Co M33 0,90 4,00 76,10 9,50 0,35 1,15 8,00 M35 0,80 4,00 77,20 5,00 6,00 2,00 5,00 M42 1,10 3,75 76,00 8,50 1,50 1,15 8,00 Cac kit qua thu dugc sau khi xir ly theo hudng nhu molipden, sit va crom nhung phucmg phuang phap thdng ke dugc chiing tdi ghi tdm tit phap phan tich chiing toi dl xuit vin cd sai sd trong bang 2. Kit qua thuc nghiem thu dugc cho tucmg ddi nhd han 1% va do lech chuan tuang thay mac dii miu cd thanh phin tuang ddi phirc ddi, %RSD, nhd ban 2%. Nhu vay phucmg phap tap, dae biet ed ca cic nguyen td thudng gay anh dl xuit cd do diing va do lap lai cao. 682
- tS Bdng 2: Kit qua phan tfch vonfram trong 3 miu chuan ( Ar± - ^ , P = 95%, n = 5; t = 2,78) Miu chuan W,,,, (% m/m) W,,^,K,;(%m/m) %e. %RSD M33 0,35 0,348 ± 0,005 -0,57 % 1,16% M35 6,00 5,96 + 0,08 -0,67 % 1,08% M42 1,50 1,51 ±0,03 -1-0,67 % 1,43% Xdc dinh hdm lugng vonfram trong mdu thuc te luc ion, dung mdi chiet, lugng thudc thir sir dung. Cac miu phan tfch dugc chung tdi kf hieu nhu sau: MHK 1 (thanh phin: As < 0,01%; Bi < 4. Da xie dinh dugc mot sd tinh chit dr.c 0,05 %; CaO < 1,5%; Cu < 0,015%; Pb < trung eua phiic nhu A.^^^, s„^, thanh phin phic, 0,15%; Mo > 53%; P < 0,01%; K < 38,7%; Si02 do bin eua phiic theo thdi gian, thdi gian dat can < 6,5%; W < 0,3%); MHK 2 (thanh phin: C 0,5 bing chiet, hieu suat chiet va hang sd chilt. -^ 2,5%; Cr 20,5 ^ 23,0%; Co 0,5 + 2,5%; Fe 17 5. Da xie dinh dugc cac dac trung phan tfch ^ 20%; Mn < 1%; Mo 8 ^ 10%; Ni < 45%; P < nhu LOQ, khoang tuyen tfnh, he sd hap thu moi 0,04%; Si < 1%; S < 0,03%; W: 0,2 + 1,0%) va eiia phiic. MHK 3 (thanh phin: Al + Ti < 0,5%; C < 6. Da khao sat anh hudng ciia cae ion 0,08%; Cr < 7%; Co < 0,2%; Cu < 0,35%; Fe < thudng gap trong cic miu thuc te. Kit qua cho 5%; Mn < 0,8%; Mo < 16%; Ni < 71%; Si < thiy hiu hit cac ion khdng gay inh hudng den 1%; W < 0,5%). Kit qua phan tfch eho thiy ke't qua phan tich. Lugng molipden gip 200 lin ham lugng vonfram trong eac miu lin lugt la lugng vonfram mdi gay anh hudng. 0,217+0,006%; 0,316+0,007% va 7. Cic kit qua xac dinh ham lugng W(VI) 0,125+0,004%. trong miu thep chuan va trong cae miu thue te De danh gia hieu suat thu hdi chiing toi khing dinh ed the sir dung phucmg phap chiing them vao cac miu phan tfch nhii'ng lugng toi de nghi de xac dinh ham lugng W vdi kit vonfram xac dinh vi tien hinh eac thf nghiem qua dang tin cay. nhu tren. Lugng vonfram them vao dugc tfnh tir Tdm lai phuang phap dl xuit cd cac uu tdng lugng vonfram xac dinh dugc trir di lugng diem: sir dung eae thiet bi re tiln, hda chit sin vonfram cd sin trong miu ban diu. Cac kit qua ed, thue hien dem gian, cd do nhay, do chgn Igc, cho tha'y hieu suit thu hdi khi tien hanh phan do lap lai va do chfnh xac cao. Phucmg phap da tfch cac miu diu ldn ban 97%. Cac ket qua thu khic phuc dugc nhuge diem ciia cac phucmg dugc d tren khing dinh ring ed the sir dung phap trie quang phan tich vonfram trudc day phucmg phap dl xuit de xac dinh ham lugng nhu khdng phii khir W(VI) thanh W(V), khdng vonfram trong eac miu hgp kim vdi kit qua cin them phdi tir de tao hgp chit ngi phiic, dang tin cay. khdng phii tach Mo trudc khi xac dinh. IV- KET LUAN TAI LIEU THAM KHAO 1. Trong he dung mdi hdn hgp nudc-axeton, 1. ITIA (International Tungsten Industry W(VI) tao lien hgp ion vdi M2B rit tdt trong khi Association), www.itia.org.uk (2007). Mo(VI) tao phiie khong dang ke. 2. H. E. Affsprung and J. W. Murphy. 2. Lien hgp ion giira W(VI) vdi M2B dugc Analytica Chimica Acta, Vol. 30, 501 - 508 tao thanh tdt nhit trong dilu kien pH = 3 vi (1999). 30% (v/v) axeton. 3. Ana P. G. Gervasio and Elias A. G. Zagatto. 3. Da thie't lap dugc cae dilu kien tdi uu de Talanta, Vol. 69 (4), 927 - 931 (2006). sir dung lien hgp ion vio muc dfeh phan tfch nhu 4. Peter L. H., Petra van't Slot and Wilfred R. 683
- Hagen. Analytical Biochemistry, Vol. 297, Kalsotra. Russian Journal of Coordination 71 -78(2001). Chemistry, Vol. 30, 44 - 48 (2006). S. Mustafa, and D. Mehmet. Talanta, Vol. V. D. Lekoval, K. B. Gavazov and 42(10), 1513- 1517(1999). A. N. Dimitrov. Chemistry and Materials L. P. Tsiganok, A. B. Vishnikin and E. G. Science, Vol. 60 (4), 283 - 287 (2006). Koltsova. Talanta, Vol. 65 (1), 267 - 270 D. B. Gomis, E. F. Alonso and P. A. (2005). Abrodo. Polyhedron, Vol. 8 (23), 2797 - M. S. Pathania, H. N. Sheikh, and B. L. 2801 (1999). Lien he: Vi Anh Tuain Khoa Hda hgc, Trudng Dai hgc Khoa hgc Tu nhien Dai hgc Qudc gia Ha Ngi. 19 Le Thanh Tdng, Hoan Kiem, Ha Ndi. 684
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo nghiên cứu: Sự hài lòng của khách hàng đối với bánh mặn AFC của công ty Kinh Đô
44 p | 336 | 82
-
Báo cáo nghiên cứu: Sự hình thành, tác hại và phương pháp xử lý NOx trong khói thải
45 p | 300 | 75
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BAO DỮ LIỆU VÀ HỒI QUY TOBIT ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT CAO SU THIÊN NHIÊN CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH TẠI TỈNH KON TUM"
8 p | 263 | 44
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ẢNH HƯỞNG CỦA MƯA AXÍT LÊN TÔM SÚ (PENAEUS MONODON)"
5 p | 454 | 44
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP PCR-GENOTYPI NG (ORF94) TRONG NGHIÊN CỨU VI RÚT GÂY BỆNH ĐỐM TRẮNG TRÊN TÔM SÚ (Penaeus monodon)"
7 p | 378 | 35
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Cây cà phê trong đồn điền Phủ Quỳ (Nghệ An) thời thuộc Pháp."
8 p | 210 | 32
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC - HÓA CHẤT TRONG NUÔI TÔM VÀ SỰ TỒN LƯU CỦA "
9 p | 238 | 31
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU SỰ PHÁT TRIỂN CỦA PHÔI CÁ CHẠCH (MISGURNUS ANGUILLICAUDATUS) ĐƯỢC CHUYỂN GEN HORMONE SINH TRƯỞNG NGƯỜI"
8 p | 211 | 19
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU DÙNG ARTEMIA ĐỂ HẠN CHẾ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TIÊM MAO TRÙNG (Ciliophora) TRONG HỆ THỐNG NUÔI LUÂN TRÙNG"
10 p | 367 | 18
-
Báo cáo: Nghiên cứu sử dụng kháng thể E. Coli phòng ngừa tiêu chảy trên heo con theo mẹ
7 p | 221 | 17
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SỬ DỤNG OZONE TRONG ƯƠNG ẤU TRÙNG TÔM SÚ (Penaeus monodon)"
10 p | 102 | 14
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "KHẢ NĂNG KI ỂM SOÁT SỰ PHÁT TRI ỂN CỦA TẢO TRONG BỂ NUÔI TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) BẰNG BI ỆN PHÁP KẾT TỦA PHỐT-PHO"
10 p | 134 | 13
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG SINH KHỐI ARTEMIA SỐNG ĐỂ ƯƠNG CÁ CHẼM (Lates calcarifer)"
7 p | 117 | 11
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "HI ỆN TRẠNG KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÔM SÚ (Penaeus monodon) BỐ MẸ Ở CÀ MAU"
10 p | 99 | 11
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " SỬ DỤNG CÁC NGUỒN SINH KHỐI ARTEMIA KHÁC NHAU TRONG ƯƠNG NUÔI TÔM SÚ (Penaeus monodon)"
7 p | 111 | 11
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học " Một số vấn đề về nghiên cứu và giảng dạy lịch sử Chủ nghĩa xã hội hiện nay "
5 p | 122 | 10
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU SỰ THÀNH THỤC SINH DỤC VÀ THỬ NGHIỆM SINH SẢN NHÂN TẠO TRÊ TRẮNG (Clarias batrachus)"
7 p | 116 | 7
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU SỰ THÀNH THỤC TRONG AO VÀ KÍCH THÍCH CÁ CÒM (Chitala chitala) SINH SẢN"
8 p | 249 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn