Báo cáo " Những điểm khác biệt giữa thủ tục giải quyết việc dân sự và thủ tục giải quyết vụ án dân sự theo quy định của Bộ luật tố tụng dân sự "
lượt xem 20
download
Những điểm khác biệt giữa thủ tục giải quyết việc dân sự và thủ tục giải quyết vụ án dân sự theo quy định của Bộ luật tố tụng dân sự cũng không được tiết lộ thông tin nội bộ cho người khác nếu không được uỷ quyền; không được khuyến nghị người khác thực hiện giao dịch chứng khoán nếu sự khuyến nghị đó được thực hiện trên cơ sở sử dụng thông tin nội bộ. Có ý kiến cho rằng quy định này dường như chỉ cấm người nội bộ sơ cấp thực hiện hành vi mua...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Những điểm khác biệt giữa thủ tục giải quyết việc dân sự và thủ tục giải quyết vụ án dân sự theo quy định của Bộ luật tố tụng dân sự "
- nghiªn cøu - trao ®æi TS. Bïi ThÞ HuyÒn * H i n nay, trong h th ng pháp lu t c a nhi u nư c trên th gi i, bên c nh th t c t t ng dân s thông thư ng còn có th t ng và ngư i tham gia t t ng, ch ng minh và ch ng c , bi n pháp kh n c p t m th i, c p, thông báo, t ng t các văn b n t t ng, t c rút g n.(1) Riêng trong BLTTDS Liên th i h n t t ng, th i hi u kh i ki n, th i hi u bang Nga năm 2003 l i có quy nh c v yêu c u, án phí, l phí toà án. Các quy nh th t c t t ng rút g n và th t c t t ng c trong ph n này ư c áp d ng cho c vi c gi i bi t (tương t như th t c gi i quy t vi c dân quy t v án dân s và vi c dân s . Nh ng s Vi t Nam hi n nay). Vi t Nam, trong quy nh v th t c gi i quy t v án dân s quá trình xây d ng BLTTDS ã có ý ki n ư c quy nh t i u 161 n i u 310 cho r ng c n thi t ph i xây d ng th t c t BLTTDS. Nh ng quy nh v th t c gi i t ng rút g n áp d ng cho vi c gi i quy t quy t vi c dân s ư c quy nh t i u 311 nh ng tranh ch p có giá ng ch th p, b ơn n i u 374 BLTTDS. Th t c gi i quy t th a nh n nghĩa v ho c nh ng vi c xác v án dân s và th t c gi i quy t vi c dân nh m t s ki n pháp lí... Tuy v y, s có nh ng i m khác nhau cơ b n như sau: BLTTDS không quy nh v th t c rút g n 1. Nguyên t c gi i quy t vi c dân s nhưng l i có quy nh th t c gi i quy t v V cơ b n nh ng nguyên t c c a t t ng án dân s và vi c dân s . Th t c gi i quy t dân s ư c áp d ng cho c th t c gi i v án dân s ư c quy nh gi i quy t các quy t vi c dân s . Tuy nhiên, do c thù c a tranh ch p dân s t i các i u 25, 27, 29 và vi c dân s là trư ng h p ương s ch yêu 31 BLTTDS. Th t c gi i quy t vi c dân s c u tòa án xác nh m t s ki n pháp lí ho c ư c quy nh gi i quy t các yêu c u dân công nh n quy n dân s nên m t s nguyên t c c a t t ng dân s không áp d ng i v i s t i các i u 26, 28, 30 và 32 BLTTDS. vi c gi i quy t vi c dân s như nguyên t c BLTTDS bao g m 418 i u và ư c cơ h i th m nhân dân tham gia xét x , nguyên c u thành 9 ph n, trong ó bao g m c t c xét x t p th . Theo quy nh c a nh ng quy nh v th t c gi i quy t vi c BLTTDS vi c gi i quy t vi c dân s thông dân s và th t c gi i quy t v án dân s . thư ng ch do m t th m phán gi i quy t nên Ph n th nh t c a BLTTDS (t i u1 n không có h i th m nhân dân tham gia vào i u 160) bao g m nh ng quy nh v nguyên t c, th m quy n c a toà án nhân dân, * Gi ng viên Khoa lu t dân s cơ quan ti n hành t t ng, ngư i ti n hành t Trư ng i h c Lu t Hà N i t¹p chÝ luËt häc sè 8/2008 21
- nghiªn cøu - trao ®æi thành ph n gi i quy t vi c dân s . Vì v y, tư pháp. Riêng vi c gi i quy t yêu c u hu nguyên t c h i th m nhân dân tham gia xét quy t nh c a tr ng tài thương m i, theo quy x và nguyên t c tòa án xét x t p th không nh c a Pháp l nh tr ng tài thương m i năm áp d ng i v i vi c gi i quy t vi c dân s . 2003 do m t t p th g m ba th m phán gi i 2. V thành ph n ti n hành t t ng quy t. B i khác v i các lo i vi c dân s khác, Do có s phân bi t gi a v án dân s và vi c tính ch t c a lo i vi c này ph c t p hơn, toà dân s cho nên theo quy nh c a BLTTDS, án không ph i gi i quy t v m t n i dung các bên c nh khái ni m phiên tòa sơ th m dân s yêu c u dân s mà là xem xét tính pháp lí còn có khái ni m phiên h p. Khái ni m phiên công nh n hay hu quy t nh c a cơ quan tài h p dùng ch phiên gi i quy t các vi c dân phán khác v vi c gi i quy t tranh ch p s l n u c a toà án, còn khái ni m phiên toà thương m i. Hơn n a, vi c gi i quy t tranh sơ th m dân s dùng ch phiên gi i quy t ch p kinh doanh, thương m i b ng con ư ng l n u v án dân s c a toà án. Gi a phiên tr ng tài trư c ó có th do m t tr ng tài viên tòa sơ th m dân s và phiên h p gi i quy t ho c h i ng tr ng tài g m ba tr ng tài viên. vi c dân s có s khác nhau v thành ph n Do ó, lo i vi c này òi h i ph i ư c xem ti n hành t t ng và th t c t t ng. xét b ng m t h i ng g m ba th m phán. Thành ph n h i ng xét x sơ th m c a 3. V s tham gia t t ng c a vi n ki m phiên tòa sơ th m dân s có h i th m nhân sát nhân dân dân tham gia nhưng i v i phiên h p gi i nư c ta, ph m vi và m c tham gia quy t vi c dân s không có h i th m nhân t t ng c a vi n ki m sát trong t t ng dân dân tham gia mà ch có th m phán. S dĩ có s nói chung và phiên tòa sơ th m nói riêng s khác nhau này b i m c dù BLTTDS nư c có xu hư ng ngày càng gi m d n. Theo ta không quy nh th t c rút g n như nhi u kho n 3 i u 21 Lu t t ch c vi n ki m sát nư c trên th gi i nhưng th t c gi i quy t nhân dân năm 2002 quy nh: “Vi n ki m sát vi c dân s ư c xây d ng d a trên m t s nhân dân có trách nhi m tham gia t t c các y u t c a mô hình th t c rút g n. Vì th , phiên toà xét x v án dân s , hôn nhân và th t c gi i quy t vi c dân s ư c rút g n gia ình, kinh t , lao ng, t t c các giai hơn so v i th t c gi i quy t v án dân s v o n t t ng”. Như v y, vi n ki m sát ph i thành ph n ti n hành t t ng, th t c và th i tham gia 100% các phiên toà sơ th m dân s . h n gi i quy t. M c ích c a th t c này i u này nh m m c ích tăng cư ng ho t nh m b o m cho vi c gi i quy t vi c dân ng ki m sát vi c tuân theo pháp lu t c a s ư c nhanh chóng, gi m b t chi phí t vi n ki m sát i v i ho t ng c a nh ng t ng, ti t ki m cho ngân sách nhà nư c ng ngư i ti n hành t t ng và ngư i tham gia t th i t o i u ki n cho th m phán có th ch t ng t i phiên toà sơ th m. Quy nh này ng trong công vi c c a mình, nâng cao ư c xây d ng trên cơ s cao vai trò ch trách nhi m cá nhân c a th m phán, th c hi n ng c a toà án trong vi c i u tra, l p h sơ nh ng bư c i cơ b n c a công cu c c i cách v án dân s . Khi BLTTDS ư c ban hành, 22 t¹p chÝ luËt häc sè 8/2008
- nghiªn cøu - trao ®æi nghĩa v ch ng minh trong t t ng dân s dân s . Theo chúng tôi, vi c gi i quy t vi c ư c xác nh thu c v các ương s , vai trò dân s liên quan tr c ti p n quy n và l i c a toà án trong ho t ng thu th p ch ng c ích h p pháp c a ngư i ưa ra yêu c u và ã có s thay i, vì v y trò c a vi n ki m sát nh ng ngư i liên quan. Vì v y, c n ph i coi trong t t ng dân s cũng có s thay i. h là ương s . Tuy nhiên, ương s trong v Vi n ki m sát nhân dân ch tham gia phiên vi c dân s bao g m nh ng ch th nào l i là toà sơ th m dân s i v i nh ng v án do v n có nh ng quan i m khác nhau. toà án thu th p ch ng c mà ương s có Quan i m th nh t cho r ng,(2) ương khi u n i. M c ích ho t ng t t ng c a s trong vi c dân s bao g m: Ngư i yêu vi n ki m sát trong trư ng h p này nh m b o c u, ngư i b yêu c u và ngư i có liên quan. m vi c th c hi n ch c năng xét x c a toà Ngư i yêu c u trong vi c dân s là ngư i án. Song i v i các vi c dân s , do thành ưa ra yêu c u tòa án công nh n hay không ph n gi i quy t vi c dân s ch có m t th m công nh n m t s ki n pháp lí làm phát sinh, phán, cho nên tránh kh năng l m quy n thay i hay ch m d t quy n, nghĩa v c a c a th m phán òi h i ph i có s ki m sát h ho c công nh n quy n, nghĩa v c a h . ch t ch c a vi n ki m sát. Vì v y, BLTTDS Vì th , ngư i yêu c u tham gia t t ng quy nh i di n vi n ki m sát ph i tham gia b o v l i ích c a chính mình. Vi c tham gia 100% các phiên h p gi i quy t vi c dân s . t t ng c a h ch ng như nguyên ơn nên 4. Nh ng ngư i tham gia t t ng trong h cũng có quy n và nghĩa v như nguyên vi c dân s ơn. Ngư i b yêu c u trong vi c dân s là - ương s trong vi c dân s ngư i tham gia t t ng tr l i v các yêu ương s trong v vi c dân s là ngư i c u c a vi c dân s . Vi c tham gia t t ng tham gia t t ng b o v quy n, l i ích h p c a h cũng mang tính ch t b t bu c như b pháp c a mình ho c b o v l i ích công c ng, ơn trong v án dân s . Ho t ng t t ng l i ích c a Nhà nư c thu c lĩnh v c mình ph c a h có tính ch t c l p và có th làm thay trách. Thông thư ng ương s chính là ch th i quá trình gi i quy t vi c dân s . Thông c a quan h pháp lu t n i dung tranh ch p thư ng trong các vi c dân s u có ngư i b ho c ngư i có quy n và nghĩa v liên quan yêu c u nhưng trong m t s trư ng h p cá n vi c gi i quy t v vi c dân s . Tuy nhiên, bi t thì ch có ngư i yêu c u mà không có m c 1 Chương VI c a BLTTDS ch quy nh ngư i b yêu c u như vi c yêu c u thu n tình v ương s trong v án dân s mà không quy li hôn, yêu c u công nh n th a thu n v thay nh v ương s trong vi c dân s nhưng t i i ngư i tr c ti p nuôi con…(3) các i u 312 và 313 BLTTDS l i có các quy Ngư i có liên quan trong vi c dân s là nh v s tham gia c a ngư i yêu c u và ngư i tham gia t t ng vào vi c dân s ngư i có liên quan. Chính quy nh không b o v quy n và l i ích h p pháp c a mình nh t quán này c a BLTTDS ã d n n các ho c tr l i v nh ng v n lên quan n quan i m khác nhau v ương s trong vi c quy n l i, nghĩa v c a h . Vi c tham gia t t¹p chÝ luËt häc sè 8/2008 23
- nghiªn cøu - trao ®æi t ng c a ngư i có liên quan trong vi c dân quy n và l i ích h p pháp c a ương s s cũng như vi c tham gia t t ng c a ngư i nh m giúp ương s v m t pháp lí, có liên quan trong v án dân s có th do h ương s b o v t t hơn các quy n và l i ích ch ng ho c theo yêu c u c a ương s h p pháp c a mình. Trong v án dân s , khác ho c theo yêu c u c a tòa án. ngư i b o v quy n và l i ích h p pháp c a Quan i m th hai cho r ng(4) ương s ương s có th tham gia t t ng t giai trong vi c dân s bao g m: Ngư i yêu c u o n kh i ki n, cung c p, xác minh, thu th p và ngư i có liên quan. ch ng c , nghiên c u h sơ, hòa gi i, trình Theo chúng tôi, quan i m th hai có bày yêu c u và quan i m c a ương s t i nhi u i m h p lí hơn. V cơ s pháp lí, t i phiên tòa…(5) nh m giúp ương s ưa ra các i u 312 và 313 BLTTDS ch có các ch ng c , l p lu n, căn c pháp lí ch ng quy nh v s tham gia c a ngư i yêu c u minh cho yêu c u c a ương s là có căn c và ngư i có liên quan mà không c p và h p pháp ng th i bác b yêu c u c a ngư i b yêu c u. Hơn n a, b n ch t c a vi c ương s i l p. Như v y, ho t ng t gi i quy t vi c dân s là vi c toà án xác nh t ng c a ngư i b o v th t s có ý nghĩa khi m t s ki n pháp lí ho c công nh n ho c các bên ương s có tranh ch p v quy n và không công nh n quy n và nghĩa v dân s . nghĩa v t c là v vi c có y u t tranh t ng. T ó, làm phát sinh quy n và nghĩa v dân i v i vi c dân s , BLTTDS không quy s c a các ương s . Do ó, trong vi c dân nh c th v s tham gia t t ng c a ngư i s , toà án không tr c ti p gi i quy t m i b o v quy n và l i ích h p pháp c a ương quan h gi a các ương s . s . Song, i u 22 lu t sư năm 2006 v ph m Ch ng h n: Trong vi c gi i quy t yêu vi hành ngh lu t sư quy nh: “lu t sư tham c u hu vi c k t hôn c a ch B i v i quan gia t t ng v i tư cách là ngư i i di n ho c h hôn nhân gi a anh A và ch C, toà án là ngư i b o v quy n và l i ích c a nguyên không tr c ti p gi i quy t quan h pháp lí ơn, b ơn, ngư i có quy n l i, nghĩa v liên gi a A, B và C. Trong trư ng h p này toà án quan trong các vi c v yêu c u dân s , hôn ch xác nh s ki n k t hôn gi a A và C là nhân và gia ình, kinh doanh, thương m i, trái pháp lu t hay không. N u trái pháp lu t lao ng và các v vi c khác theo quy nh thì toà án s ra phán quy t hu vi c k t c a pháp lu t”. i v i vi c gi i quy t các hôn trái pháp lu t. i u ó s làm ch m d t vi c liên quan n ho t ng c a tr ng tài quan h v ch ng gi a A và C. Như v y, thương m i Vi t nam như: Ch nh, thay i trong trư ng h p này, B là ngư i yêu c u, A tr ng tài viên; áp d ng, thay i, h y b bi n và C là ngư i có liên quan ch không ph i là pháp kh n c p t m th i; xem xét l i th a ngư i b yêu c u. thu n tr ng tài; h y quy t nh c a tr ng tài. - V vi c tham gia t t ng c a ngư i b o i u 39 Pháp l nh tr ng tài thương m i năm v quy n và l i ích h p pháp c a ương s 2003 cũng quy nh: “Các bên có quy n m i S tham gia t t ng c a ngư i b o v nhân ch ng, lu t sư b o v quy n và l i ích 24 t¹p chÝ luËt häc sè 8/2008
- nghiªn cøu - trao ®æi h p pháp c a mình”. Chúng tôi cho r ng quy trư ng h p c bi t, vi c áp d ng m t s bi n nh c a Pháp l nh tr ng tài thương m i năm pháp kh n c p t m th i i v i vi c gi i 2003 và Lu t lu t sư năm 2006 là h p lí, b i quy t vi c dân s là c n thi t như bi n pháp ó là quy n ư c b o m quy n b o v giao ngư i chưa thành niên cho cá nhân ho c quy n và l i ích h p pháp c a ương s khi t ch c trông nom, nuôi dư ng, chăm sóc, h không có kh năng t b o v mình. Hơn giáo d c khi gi i quy t yêu c u hu k t hôn n a, s tham gia t t ng c a ngư i b o v trái pháp lu t, bi n pháp c m chuy n d ch quy n và l i ích h p pháp c a ương s quy n v tài s n ho c c m thay i hi n tr ng không ch nh m m c ích giúp ương s tài s n khi gi i quy t các yêu c u v thông tranh t ng v i ương s i l p mà còn giúp báo tìm ki m ngư i v ng m t ho c tuyên b ương s ch ng minh trư c tòa án yêu c u m t ngư i là m t tích ho c ã ch t... mà ương s ưa ra là có căn c và úng n. 6. V th t c và th i h n gi i quy t Do ó, theo chúng tôi BLTTDS c n quy nh vi c dân s c th v s tham gia t t ng c a ngư i b o Vi c dân s là trư ng h p các bên không v quy n và l i ích h p pháp c a ương s có tranh ch p ho c các tình ti t, s ki n c a i v i vi c dân s . s vi c ã ư c xác nh thông qua l i th a 5. V vi c áp d ng bi n pháp kh n c p nh n, th ng nh t c a các ương s ho c các t m th i bên không ph n i ch ng c , yêu c u Theo quy nh c a BLTTDS, bi n pháp ương s khác ưa ra. Th c ch t trong kh n c p t m th i là bi n pháp tòa án quy t nh ng trư ng h p này v vi c không có nh áp d ng trong quá trình gi i quy t v án tranh t ng v các ch ng c ho c s ki n. dân s nh m gi i quy t nhu c u c p bách c a V n ch còn ch áp d ng pháp lu t ương s , b o v b ng ch ng ho c b o m công nh n hay không công nh n các yêu c u vi c thi hành án. Các bi n pháp kh n c p mà các bên ưa ra. Do ó, th t c phiên h p t m th i ư c quy nh t i i u 102 gi i quy t vi c dân s không có th t c tranh BLTTDS. Tuy nhiên, BLTTDS và Ngh lu n. Bên c nh ó, thành ph n phiên h p gi i quy t c a H i ng th m phán TANDTC s quy t vi c dân s thư ng ch có m t th m 02/2005/NQ-H TP ngày 27/4/2005 cũng phán gi i quy t nên không có th t c ngh không quy nh v vi c áp d ng các bi n án. Vì th , th t c phiên h p gi i quy t vi c pháp kh n c p t m th i i v i vi c gi i dân s thư ng ơn gi n hơn so v i phiên tòa quy t vi c dân s . i u này có th lí gi i b i sơ th m dân s . Song trong t ng trư ng h p thông thư ng các vi c dân s là vi c xác c th th t c chu n b gi i quy t vi c dân s nh các s ki n pháp lí ho c các bên ương l i có nh ng c thù riêng như th t c thông s không có tranh ch p v i nhau nên không báo tìm ki m ngư i v ng m t trên các c n thi t ph i áp d ng các bi n pháp kh n phương ti n thông tin i chúng, th t c c p t m th i. giám nh c a cơ quan y t v kh năng nh n Song, chúng tôi cho r ng trong m t s th c c a ngư i b yêu c u tuyên b là m t t¹p chÝ luËt häc sè 8/2008 25
- nghiªn cøu - trao ®æi ho c h n ch năng l c hành vi dân s ... do chính toà án ã ra quy t nh th c hi n Theo quy nh c a BLTTDS Vi t Nam, theo th t c sơ th m dân s ... Như v y, có th b n án, quy t nh c a toà án v v án dân s th y pháp lu t t t ng dân s c a các nư c có có th ư c xem xét theo th t c sơ th m, quy nh khác nhau v th t c này. phúc th m và giám c th m, tái th m. Quy t Vi t Nam, theo quy nh c a nh c a toà án v vi c dân s có th ư c PLTTGQCVADS, khi m t ngư i b tuyên xem xét theo th t c sơ th m và phúc th m b là m t tích ho c ã ch t tr v s ư c coi còn BLTTDS không quy nh v th t c là tình ti t m i xem xét l i quy t nh giám c th m, tái th m i v i các quy t tuyên b là m t tích ho c ã ch t theo th t c nh gi i quy t vi c dân s . Tuy nhiên, theo tái th m dân s . Tuy nhiên, theo BLTTDS nguyên t c áp d ng pháp lu t t i i u 311 trong nh ng trư ng h p này ho c trư ng h p BLTTDS thì có ý ki n cho r ng quy t nh ngư i b tuyên b m t ho c h n ch năng l c gi i quy t vi c dân s v n có th b xem xét hành vi dân s tr l i tr ng thái nh n th c l i theo th t c giám c th m, tái th m.(6) bình thư ng thì chính toà án ã ra quy t nh Xem xét v n này trong pháp lu t t có quy n hu quy t nh c a mình theo th t ng dân s c a m t s nư c có quy nh v t c sơ th m thông thư ng. Chúng tôi cho r ng th t c t t ng c bi t (th t c gi i quy t quy nh c a BLTTDS là h p lí, b i chính vi c dân s ) có th th y như sau: i u 161 toà án ã ra quy t nh là toà án có i u ki n BLTTDS c a nư c C ng hoà nhân dân Trung t t nh t xem xét vi c hu quy t nh gi i Hoa quy nh nh ng v án ư c xét x theo quy t vi c dân s . V i cách quy nh này có quy nh v trình t c bi t th c hi n sơ th hi u quy t nh gi i quy t vi c dân s th m ng th i là chung th m. Ph n th IV trong nh ng trư ng h p này không b xem c a BLTTDS Liên bang Nga v th t c c xét l i theo th t c tái th m dân s . bi t l i quy nh khác nhau i v i t ng lo i i v i vi c gi i quy t yêu c u hu vi c c th v th t c hu quy t nh gi i quy t nh tr ng tài, các i u t i u 50 n quy t vi c dân s . i u 275 BLTTDS Liên 56 Pháp l nh tr ng tài thương m i năm 2003 bang Nga quy nh: “Vi c xem xét và gi i cũng quy nh quy t nh c a toà án v vi c quy t v n hu b vi c nh n nuôi con nuôi xem xét hu quy t nh tr ng tài ch b ư c ti n hành theo quy nh c a th t c gi i kháng cáo, kháng ngh theo th t c phúc quy t v án”. Do ó, quy t nh vi c hu vi c th m. Quy t nh phúc th m c a Toà án nuôi con nuôi có th b xem xét l i theo th nhân dân t i cao là quy t nh cu i cùng và t c phúc th m dân s ho c giám c th m, tái có hi u l c thi hành. th m dân s . i u 280, 286 BLTTDS Liên i v i vi c gi i quy t yêu c u công bang Nga quy nh vi c hu b quy t nh nh n ho c không công nh n và cho thi hành tuyên b m t ngư i là m t tích ho c ã ch t t i Vi t Nam b n án, quy t nh dân s c a khi h tr v ho c quy t nh tuyên b m t toà án nư c ngoài, quy t nh c a tr ng tài ngư i là h n ch năng l c hành vi dân s s nư c ngoài có c trưng cơ b n là toà án 26 t¹p chÝ luËt häc sè 8/2008
- nghiªn cøu - trao ®æi Vi t Nam không xem xét l i n i dung c a v ph i ng n hơn th i h n th t c gi i quy t v vi c mà ch ki m tra, i chi u b n án, quy t án dân s . Theo i u 179 BLTTDS thì th i nh dân s c a toà án, tr ng tài nư c ngoài, h n chu n b xét x sơ th m i v i các v án các gi y t , tài li u kèm theo ơn yêu c u dân s là 4 tháng ho c 6 tháng i v i các v v i các quy nh c a BLTTDS, các quy nh án ph c t p nhưng các i u 325, 331 và 336 khác c a pháp lu t Vi t Nam và i u ư c BLTTDS v th i h n chu n b xét ơn yêu qu c t mà Vi t Nam kí k t ho c gia nh p có c u thông báo tìm ki m ngư i v ng m t, liên quan quy t nh có công nh n và cho tuyên b m t ngư i là m t tích ho c ã ch t, thi hành t i Vi t Nam b n án, quy t nh dân tuyên b m t ngư i là m t ho c h n ch năng s c a toà án, tr ng tài nư c ngoài hay l c hành vi dân s c a cá nhân là 20 ngày không. Cho nên, các quy t nh c a toà án ho c 30 ngày, k t ngày th lí ơn yêu c u. Vi t Nam v vi c công nh n ho c không Như v y, quy nh c a BLTTDS v th i h n công nh n và cho thi hành t i Vi t Nam b n gi i quy t các lo i vi c dân s trên u ng n án, quy t nh dân s c a toà án nư c ngoài, hơn th i h n gi i quy t các v án dân s . Tuy quy t nh c a tr ng tài nư c ngoài ch có nhiên, BLTTDS l i không quy nh v th i th b xem xét l i theo th t c phúc th m. h n gi i quy t i v i các lo i vi c v hôn Quy t nh phúc th m c a Toà án nhân dân nhân và gia ình - nh ng vi c dân s chi m t i cao là quy t nh cu i cùng và có hi u ph n l n các vi c v dân s trong th c t gi i l c thi hành ( i u 359 và 373 BLTTDS). quy t vi c dân s hi n nay t i toà án d n n i v i nh ng vi c dân s khác như hu vi c áp d ng không th ng nh t gi a các toà vi c k t hôn trái pháp lu t, công nh n thu n án. i u này trái v i m c ích c a th t c tình li hôn, công nh n s tho thu n v thay gi i quy t vi c dân s là ơn gi n, nhanh i ngư i tr c ti p nuôi con sau khi li hôn, chóng hơn so v i th t c t t ng thông thư ng. ch m d t vi c nuôi con nuôi... là nh ng Vì v y, BLTTDS c n có nh ng quy nh c trư ng h p các bên không tranh ch p v th v th i h n và th t c gi i quy t i v i quy n và nghĩa v , tính ch t v vi c ơn các lo i vi c v hôn nhân và gia ình./. gi n, ch ng c rõ ràng nên th t c gi i quy t c n ơn gi n hơn, v vi c c n ư c gi i (1).Xem: Tr n Anh Tu n, “V vi c xác nh ph m vi nh ng v ki n ư c gi i quy t theo th t c t t ng quy t nhanh chóng ng th i bu c th m dân s rút g n”, T p chí lu t h c s 2/2002. phán ph i th n tr ng khi gi i quy t vi c dân (2), (3).Xem: Trư ng i h c Lu t Hà N i, Giáo s . Do ó, theo chúng tôi không c n thi t trình lu t t t ng dân s , Nxb. Công an nhân dân, Hà ph i quy nh th t c giám c th m, tái N i, 2008, tr.109. th m i v i các v vi c này cũng như i (4), (5).Xem: H c vi n tư pháp, Giáo trình lu t t t ng dân s , Nxb. Công an nhân dân, Hà N i, 2007, tr. 442. v i các vi c dân s khác nói chung. (6).Xem: Trư ng i h c Lu t Hà N i, K t qu kh o Như ã l p lu n trên, do tính ch t c a sát th c hi n tài nghiên c u khoa h c c p trư ng vi c dân s thư ng ơn gi n hơn so v i v án “Vi c dân s và th t c gi i quyêt vi c dân s ”, Hà dân s nên th i h n gi i quy t vi c dân s N i, 2008, tr.197 - 198. t¹p chÝ luËt häc sè 8/2008 27
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo tốt nghiệp: “Thực trạng và một số giải pháp nhằm thực hiện tốt hoạt động của BHXH thành phố Vinh"
72 p | 424 | 130
-
Báo cáo tốt nghiệp: Tìm hiểu về HTML5, CSS3 và xây dựng ứng dụng giao diện Web sử dụng Slider
46 p | 723 | 118
-
Báo cáo "Đặc điểm một nhà lãnh đạo thành công"
13 p | 353 | 115
-
BÁO CÁO "NHỮNG KHÓ KHĂN CỦA SINH VIÊN TIẾNG NHẬT, TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG KHI SỬ DỤNG KÍNH NGỮ TRONG VĂN HÓA GIAO TIẾP NHẬT BẢN VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC "
8 p | 206 | 24
-
Báo cáo thực tập: Tìm hiểu về HTML5, CSS3, thiết kế website tin tức
67 p | 110 | 22
-
BÁO CÁO " ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ CỦA QUẢNG CÁO TRUYỀN HÌNH TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT AN "
8 p | 252 | 19
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "So sánh cặp từ gần nghĩa “一样” và “同样” trong tiếng Hán"
8 p | 102 | 17
-
Báo cáo khoa học: "Mối quan hệ giữa tăng tr-ởng kinh tế và công bằng xã hội"
7 p | 74 | 13
-
Báo cáo " Pháp luật hợp đồng Hoa Kỳ và những điểm khác biệt cơ bản so với pháp luật Việt Nam "
7 p | 108 | 12
-
Bài báo cáo Méo tín hiệu trong hệ thống thông tin số
28 p | 112 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Lập và công bố báo cáo tài chính ngân hàng thương mại theo chuẩn mực kế toán Việt Nam và quốc tế
116 p | 30 | 8
-
Báo cáo "Những điểm mới về tranh chấp lao động và giải quyết tranh chấp lao động theo luật sữa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động năm 2006 "
8 p | 88 | 8
-
Báo cáo khoa học: Khắc phục hiện tượng thối, tăng số mầm và sinh trưởng của mầm trong nhân nhanh giống dứa cayen bằng phương pháp giâm hom
7 p | 108 | 8
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " HÌNH THÀNH MỘT SỐ KHÁI NIỆM, CÔNG THỨC HÀM NHIỀU BIẾN TỪ NỀN TẢNG TOÁN PHỔ THÔNG"
8 p | 74 | 7
-
Báo cáo "Những điểm mới về các biện pháp xử lí hành chính khác trong Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính năm "
7 p | 45 | 6
-
Báo cáo khoa học: "Quá trình phát triển của các phương pháp và các quan điểm dạy tiếng"
4 p | 62 | 6
-
Báo cáo dạy nghề Việt Nam 2011
146 p | 53 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn