ệ
H c vi n Ngân hàng ọ Khoa Tài chính-Ngân hàng
ế
Ch đ : t ỷ
ủ ề Phân tích di n bi n các lo i ạ ễ giá hi n nay t nam, tìm hi u Vi ể ệ ệ ở ng ngo i h i, kinh doanh th tr ạ ố ị ườ i hi n nay ngo i h i trên th gi ệ ế ớ ạ ố
Trình bày: Nhóm 1
N i dung
ộ
II. Th ị tr ng ườ ngo i h i và ạ ố kinh doanh ngo i h i. ạ ố
I. Di n bi n ế ễ các lo i t ạ ỷ giá t Vi ệ ở Nam hi n ệ nay
I. Di n bi n các lo i t giá ế t Nam hi n nay ễ Vi ở ệ ạ ỷ ệ
1. C ch t giá VND hi n nay là th n i ả ổ ệ ơ
ế ỉ có đi u ti t ế ề
ứ
ủ
ự ế ấ ố ỉ ứ
IMF đã chính th c công nh n:ậ NHNN đã không ch quan tr c ti p n đ nh, không công ị b t giá chính th c, mà ch ỉ thông báo v t giá giao d ch ị ề ỉ bình quân liên ngân hàng.
I. Di n bi n các lo i t giá ế t Nam hi n nay ễ Vi ở ệ ạ ỷ ệ
t ệ ỉ Vi ở ệ
Nam có chi u h ng tăng Nhìn chung, t giá usd/vnd hi n nay ướ ề
giá USD/VND
ễ
ế ỷ năm 2004-2009
Di n bi n t t ừ
19000
18500
18000
17500
17000
USD
16500
16000
15500
15000
2004 2005 2006 2007 2008 2009
2004
2005
2006
2007
2008
2009
Năm
15700
15832
16061
15993
17270
18979
USD
I. Di n bi n các lo i t giá
ạ ỷ ế t Nam hi n nay
ễ Vi ở ệ
ệ
Tác đ ng chính : ộ
• 30/12/2009: Ngân
ướ
ệ ổ
ướ
hàng Nhà n c chính th c ban hành thông ứ ng d n vi c h t ẫ ư ướ các t p đoàn, t ng ậ công ty l n c a Nhà ủ ớ i ngo i t c bán l n ạ ệ ạ cho các ngân hàng
I. Di n bi n các lo i t giá
ạ ỷ ế t Nam hi n nay ệ
ễ Vi ở ệ
Tác đ ng chính : ộ
• 18/1/2010: Ngân hàng
c có Quy t ế
ị ướ ố
ả ữ ắ
Nhà n đ nh s 74/QĐ-NHNN gi m m nh t l d ỷ ệ ự ạ tr b t bu c b ng ằ ộ ngo i tạ ệ đ i v i các ố ớ ch c tín d ng t ụ ổ – 7% xu ng 4%: <12 tháng – 3% xu ng 2%: >12 tháng ứ ố ố
I. Di n bi n các lo i t giá
ạ ỷ ế t Nam hi n nay ệ
ễ Vi ở ệ
• Ngân hàng Nhà n
c ướ
ế ạ ổ
Tác đ ng chính : ộ
ti p t c ban hành Thông ế ụ s 03/2010/TT- t ư ố NHNN, quy đ nh ị m c lãi ứ su t ti n g i t i đa ử ố ấ ề c a t b ng USD ch c ứ ủ ổ ằ ch c tín i t t kinh t ứ 1%/năm d ng là ụ
I. Di n bi n các lo i t giá
ạ ỷ ế t Nam hi n nay ệ
ễ Vi ở ệ
Tác đ ng chính : ộ
ố
VND
ế
ắ ị
ể
$
• Chênh l ch lãi su t ấ ệ vay v n b ng VND ằ và USD l n khi n ớ các doanh nghi p ệ cân nh c và d ch chuy n sang vay USD
I. Di n bi n các lo i t giá
ạ ỷ ế t Nam hi n nay ệ
ễ Vi ở ệ
ng gi m trong ướ ả
T giá cũng có xu h ỉ th i gian g n đây ờ ầ
giá ề
i n m sát ị ườ
• Trong nhi u năm qua, r t hi m khi ế ấ do l ạ ằ ự ệ ố ớ
ậ
ố 10 - 30 VND USD trên th tr ng t v i giá niêm y t c a h th ng ngân ế ủ hàng, th m chí nh ng ngày cu i tháng 4 ữ v a qua còn th p h n t ơ ừ ừ ấ
I. Di n bi n các lo i t giá
ạ ỷ ế t Nam hi n nay ệ
ễ Vi ở ệ
ủ
• 07/04: giá USD mua vào, bán ra c a các ngân ạ gi mả m nh, sau ạ ồ ươ
ng m i đ ng lo t ầ ạ ộ ố ạ
hàng th khi duy trì tr ng thái k ch tr n biên đ su t ị c đó g n hai tháng tr ướ ầ
• 19.100 VND 18.990 VND
• 5/5: giá mua vào 18.940 VND.
I. Di n bi n các lo i t giá
ạ ỷ ế t Nam hi n nay ệ
ễ Vi ở ệ Nguyên nhân:
S phá giá ự c a VND ủ
Lãi su t cho ấ vay USD < VND
ề ố
Nh p ậ kh ugi m ả ẩ m nhạ + Ki u h i tăng cao
Di n bi n các lo i t giá
t Nam
ễ
ế
Vi ở ệ
ạ ỷ hi n nay ệ
giá USD/
• Di n bi n trên hi n t ệ ượ ế ầ ữ ườ ứ
ng ch có tăng ch không có ộ ế
c tăng m nh t ạ ế ạ ướ ỷ
giá ứ ả
ng ít th y trong ễ ấ su t nh ng năm g n đây, khi t ỷ ố VND th ỉ gi m. Đó cũng là bi n đ ng m nh nh t k ấ ể ả th i đi m ngày 11/2/2010 đ n nay, khi t ể ừ ờ Ngân hàng Nhà n liên ngân hàng thêm kho ng 3%, lên m c 18.544 VND
II. Th tr
ị ườ
ng ngo i h i và kinh ạ ố ạ ố . doanh ngo i h i
ng ị ử ị ườ
ngo i h i – Forex • L ch s th tr ạ ố
t là FOREX , FX
Forex = Foreign Exchange ↓ Vi ế hay spot FX
Hình thành
ề ệ
c thành
ổ
• Forex là th ị tr ng ti n t ườ gi a các ngân ữ hàng đ ượ l p vào năm ậ ỷ ệ l 1971 khi t trao đ i trôi n i ổ đ c c th hoá. ượ ụ ể
Đ c đi m
ể
ặ
• Trong th p k ỉ ệ
ể
ố ị
ừ 10 đ n 50 ế đ ể
ậ c, đi u ki n tr ướ ề i thi u n u b n t ạ ế ố mu n giao d ch trong th i gian ờ đó là b n ph i ả ạ có t tri u USD ệ b t đ u ắ ầ
ờ ầ ằ ụ
ứ ầ
ủ ổ ồ
ứ ả
• → FOREX ra đ i lúc đ u nh m m c đích đáp ng nhu c u c a các ngân trong hàng và các công ty kh ng l ngành ch không ph i cho nh ng ữ “chàng tí hon”.
• Ngày nay, nh ng nhà ữ
i trên th ị c phép ơ
ữ ớ
ị c ỏ
ng nào môi gi ớ tr ng đ ượ ườ phân nh nh ng đ n ỏ v giao d ch l n và cho ị ị phép nh ng giao d ch ữ nh có c h i đ ơ ộ ượ mua và bán v i b t c ớ ấ ứ s l ố ượ
2. Đ c đi m c a FOREX
ủ
ể
ặ
ng
ị ườ ít có
ế i đ u t ớ ầ ư
ng
• Giao d ch 24/24 ị • Mi n phí d ch v ễ ụ ị • Đ t l nh l p t c ậ ứ ặ ệ • Bán tr c mua sau ướ • Vi c mua/bán không tác đ ng đ n th tr ộ ệ • Các nhà ph n tích và môi gi ầ ng đ n th tr ế
ưở
ả
ứ
ơ
ị
ị ườ • D dàng h n trong nghiên c u và giao d ch • Đ thanh kho n cao
nh h ễ ộ
ả
c giao d ch
ị
3.Nh ng đ ng ti n đ ồ
ề ượ ng xuyên trên FOREX
ồ
ả
ữ th ườ • Có 8 lo i chính : ạ USD - Dollar Mĩ EUR - Đ ng ti n chung Châu Âu ề JPY - Yên Nh tậ GBP - B ng Anh AUD - Dollar Úc NZD - Dollar New Zealand CHF - Franz Th y Sụ ỹ CAD - Dollar Canada
T l
ề
ố trên các báo
cáo doanh thu đ i ngo i t
ỉ ệ ti n phân ph i ổ
ạ ệ
S li u năm 2007
ố ệ
•
ng FOREX
ủ
ị ườ
ị
ữ
? ồ
•
ề ệ
trên g m 3 ký t ồ
ự
ề ệ ệ
,2 ký nh n di n tên qu c gia và ký hi u ệ ố c a qu c ố ị ề ệ ủ
•
c giao d ch th i ị
ượ
ề
ờ
ấ ấ
ị đâu trên TG vì trung
ở
ượ
ở
ị
“Hàng hóa” c a th tr là gì? → Là Ti NỀ • Ho t đ ng ạ ộ giao d ch FOREX → Là ho t đ ng mua bán nh ng đ ng ạ ộ ti nề c a các qu c gia ố ủ ký hi u ti n t thông d ng trên ụ ệ FOREX: Ký hi u ti n t ệ t ậ ự còn l i là tên đ n v ti n t ơ ạ gia đó. Các đòng ti n đ đi m nào? ể Th tr ng FOREX là duy nh t trên ị ườ th gi i giao d ch su t 24h b t kỳ lúc ế ớ ố nào, b t kỳ ấ tâm tài chính đ c m giao d ch liên t c, ph c v cho kinh doanh và trao ụ ụ ụ đ i ngo i h i ạ ố ổ
4. Giao d ch trên th tr ị ườ ị ng ngo i h i ạ ố
4. Giao d ch trên th tr
ng
ị ườ
ị ngo i h i ạ ố
• FOREX khác gì so v i ớ
ộ
ị
ng ngo i h i là th ị ạ ố
ị
các TTTC khác?
ớ
→ FOREX không có m t trung tâm tài chính hay giao d ch nào c .ả → Th tr ị ườ , ng “liên ngân hàng” tr ườ giao d ch d a trên giao d ch ị ự gi a h th ng n i đi n t ố ệ ử ữ ệ ố k t các ngân hàng v i nhau. ế
ủ
Vai trò c a các ngân hàng trên FOREX là gì?
ệ
II. Đ u c ầ ơ b ng cách ằ mua và bán ti n tề ệ
I.Làm cho vi c giao d ch gi a hai ữ ị bên tr nên ở d dàng ễ
5. Nh ng di n bi n c a FOREX
ế ủ
ữ
ễ
ộ
ạ
• Cu c kh o sát c a ủ ả Châu T p trí ti n t ề ệ Âu v i 11716 t ớ ổ ch c v tình hình ứ ề giao d ch ngo i h i ạ ố ị toàn c u trong năm ầ 2010 cho th y ấ FOREX ngày càng t c nh tranh kh c li ệ ạ ố
K t qu kh o sát ả
ế
ả
• Các ngân hàng thu c ộ
ng ướ
ả ị
top 5 có xu h gi m th ph n so v i ớ ầ năm 2009
• Các ngân hàng t ị v ừ ị ầ
trí th 6 ứ →10 th ph n tăng.
→Nh v y vi c c nh
ạ ệ ư ậ ng tranh trên th tr ị ườ t h n. tr nên kh c li ố ệ ơ ở
ả ế ầ
Năm 2010
Năm 2009
Th tứ ự
B ng x p h ng top 10 t ạ ề ch c đ ng đ u ổ ứ ứ v giao d ch ngo i h i ạ ố ị
Deutsche Bank
Deutsche Bank
1
2
UBS
UBS
Barclays Capital
Barclays Capital
3
4
Citi
RBS
5
RBS
Citi
6
JPMorgans
JPMorgans
7
HSBC
HSBC
8
Credit Suisse
Goldman Sachs
9
Goldman Sachs
Credit Suisse
10
Morgan Stanley
BNP Paribas
Nghiên c u 3 th tr ứ
ị ườ
ng l n ớ
a.Kh i EUR ố
b.Trung Qu c. ố
c.Mĩ
ủ 6. Tình hình kinh doanh ngo i h i ạ ố . c a m t s qu c gia ộ ố ố
a. Kh i EUR ố
ệ
ẫ
• Tuy có s can ự thi p c a NHTW ủ Châu Âu nh ng ư đ ng eur v n có ồ xu h ng gi m giá ả ướ
̀ ́
ứ
ừ ở
́ ́ ̉
̉ ̉ ̀ ́ ̀
• Ngày 09/05 Đông euro xuông kh i điêm m c đay tinh t khung hoang tai chinh toan cầu.
ở ạ ạ
ớ
• Ngày 10/05 đ ng euro tăng ồ i đ t 3.7% so v i yên tr l Nh t .Đây là m c tăng cao ậ ứ 11/2008 nh t k t ấ ể ừ
• Ngày 14/05 Đ ng EUR có xu ồ ng gi m và s ti p tuc h ẽ ế ả gi m trong th i gian t
i.
ướ ả
ờ
ớ
b. Trung Qu cố
• N n kinh t
ng
ế
ề
ưở
ưở
ớ ụ
ưở
tăng tr nóng- TQ hi n đang tìm đ ủ ệ m i cách đ gi m b t đà ể ả ọ ng c a tín d ng do tăng tr ủ nh ng lo ng i v l m phát, ữ ạ ề ạ bong bóng tài s n và n x u ợ ấ ả đe do đén t c đ tăng ạ ố ộ ng chung tr
c. Mĩ
ế
Mĩ ph c N n kinh t ụ ề t do Mĩ ph i h i y u ả ồ ế ớ đ i m t v i hàng lo t ạ ặ ớ ố khó khăn l n đ i v i ố ớ ớ n n kinh t ế ề
ng ưở
ầ
ạ
ả
t
• 06/05: th m ho tràn d u v nh Mexicô • “Bóng đen” Hy L p đ y ch ng khoán M tr ạ
ị ứ
ẩ
ỹ ượ
d c ố
ẫ
ị ạ
i giao d ch là không đúng s th t c M đã có 68 ngân hàng s p đ ướ
ự ậ ụ
ổ
• Ho t đ ng tín d ng v n b h n ch ế ụ ạ ộ • Tin đ n v l ị ề ỗ ồ • Năm 2010, n ỹ • S p đ c a Hy L p ổ ủ
ụ
ạ
Các s ki n nh h ự ệ ả Mĩ i kinh t t ớ ế