intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo quản trị học: Chức năng hoạch định

Chia sẻ: Dao Minh Tuan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:42

503
lượt xem
107
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hoạch định có thể không chính xác nhưng vẫn có ích cho nhà quản lý vì nó gợi cho nhà quản lý sự hướng dẫn, giảm bớt hậu quả của những biến động, giảm tối thiểu những lãng phí, lặp lại, và đặt ra những tiêu chuẩn để kiểm soát được dễ dàng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo quản trị học: Chức năng hoạch định

  1. LOGO Trường Đại Học An Giang Khoa Kinh Tế-QTKD Nhóm 1 GVHD: LƯU THỊ THÁI TÂM
  2. LOGO Lê Đình Quế Huỳnh Văn Hảo Trần Thị Hồng Thảo Trịnh Hữu Đầy Nhóm 1 Dương Hữu Nghị Đào Minh Tuấn Huỳnh Thị Thu Cúc Lương Hữu Vinh Phan Thi Quý
  3. LOGO 1 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI 2 MỤC TIÊU - NỀN TẢNG CỦA DN 3 QUY TRÌNH HOẠCH ĐỊNH, CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH 4 HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC 5 HOẠCH ĐỊNH TÁC NGHIỆP
  4. LOGO 1.1 Khái niệm: - Hoạch định là một quá trình ấn định những mục tiêu và xác định biện pháp tốt nhất để thực hiện những mục tiêu đó. - Hoạch định là quá trình xem xét quá khứ, quyết định trong hiện tại những vấn đề trong tương lai.
  5. LOGO 1.2 Vai trò: Mang lại cho tổ chức những lợi ích sau: Tư duy có hệ thống để tiên liệu các tình huống. Phối hợp mọi nỗ lực của tổ chức hiệu quả hơn. Tập trung vào mục tiêu và chính sách của DN. Nắm vững các nhiệm vụ cơ bản của tổ chức trong quan hệ hợp tác và phối hợp với các nhà quản trị viên khác trong tổ chức.
  6. LOGO 1.2 Vai trò (tt): Mang lại cho tổ chức những lợi ích sau: Sẵn sàng ứng phó và đối phó với những thay đổi của môi trường bên ngoài. Phát triển hữu hiệu các tiêu chuẩn kiểm tra nhằm làm cho các hoạt động đó đúng mục tiêu. Hoạch định có thể không chính xác nhưng vẫn có ích cho nhà quản lý vì nó gợi cho nhà quản lý sự hướng dẫn, giảm bớt hậu quả của những biến động, giảm tối thiểu những lãng phí, lặp lại, và đặt ra những tiêu chuẩn để kiểm soát được dễ dàng.
  7. LOGO 1.3 Phân loại hoạch định: Hoạch định chiến lược Hoạch định tác nghiệp Xác định các mục Là loại hoạch định tiêu dài hạn, bao nhằm triển khai các quát hoạt động của mục tiêu và chiến tổ chức và chiến lược thành các kế lược hành động để hoạch hành động thực hiện mục tiêu cụ thể, thực hiện - Do quản trị gia trong thời gian cấp cao thực hiện ngắn. - Do quản trị gia cấp dưới thực hiện
  8. LOGO Mục tiêu Kế hoạch chiến lược Kế hoạch tác nghiệp Cho hành Cho hành động không động lặp lại lặp lại Kế hoạch đơn dụng Kế hoạch thương trực Ngân sách Chính sách Chương trình Thủ tục Dự án Quy định
  9. LOGO 2.1 Khái niệm mục tiêu: Mục tiêu là những mong đợi mà nhà quản trị muốn đạt được trong tương lai cho tổ chức của mình, là phương tiện để đạt tới sứ mạng. Mục tiêu thường là những mốc cụ thể, linh hoạt, phát triển từng bước hướng đến mục đích lâu dài của tổ chức.
  10. LOGO 2.2 vai trò mục tiêu: Mục tiêu có các vai trò:  Mặt tĩnh: làm nền tảng cho hoạch định, nhằm xây dựng hệ thống quản lý.  Mặt động: quyết định toàn bộ diễn biến của tiến trình quản lý.
  11. LOGO 2.3 Yêu cầu Phải rõ ràng bằng mục tiêu: các chỉ tiêu định B lượng là chủ yếu Phải tiên tiến để Đảm bảo A C thể hiện được tính liên tục sự phấn đấu và kế thừa. của các thành Concept viên. D E Xác định rõ Có các kết thời gian thực quả cụ thể. hiện
  12. LOGO 2.4 Đặt mục tiêu theo lối truyền thống: Đặc trưng chủ yếu của lối đặt mục tiêu trên là những mục tiêu đã được đặt từ trên đỉnh (cấp cao) rồi chia thành những mục tiêu nhỏ hơn cho mỗi cấp của tổ chức. Dựa vào mục tiêu trong quá khứ
  13. LOGO 2.5 Quản trị bằng mục tiêu (MBO): (Management By Objectives) Đặc tính MBO là mỗ thành viên Đặc tính MBO là mỗii thành viên trong ttổ chức ttự nguyện ràng buộc trong ổ chức ự nguyện ràng buộc và ttự cam kếtt hành động trong suốtt và ự cam kế hành động trong suố quá trình quản trịị theo mục tiêu, ttừ quá trình quản tr theo mục tiêu, ừ hoạch địịnh đến kiểm tra. hoạch đ nh đến kiểm tra.
  14. LOGO 2.5 Quản trị bằng mục tiêu (MBO): Bốn yếu tố căn bản của MBO (1) Sự cam kết của quản trị viên cao cấp (trách nhiệm lãnh đạo) với hệ thống MBO. (2) Sự hợp tác của các thành viên trong tổ chức để xây dựng mục tiêu chung. (3) Sự tự nguyện tự giác với tinh thần tự quản của họ để thi hành kế hoạch chung. (4) Tổ chức kiểm soát định kỳ việc thực hiện kế hoạch.
  15. LOGO 2.5 Quản trị bằng mục tiêu (MBO): Khuyến khích tính chủ động, tính sáng tạo của cấp dưới tham gia vào việc lập và thực hiện kế hoạch. Lợi ích Kiểm soát dễ hơn. của MBO Tạo cơ sở khách quan để thưởng phạt. Tổ chức được phân định rõ ràng.
  16. LOGO 1 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI 2 MỤC TIÊU - NỀN TẢNG CỦA DN 3 QUY TRÌNH HOẠCH ĐỊNH, CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH 4 HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC 5 HOẠCH ĐỊNH TÁC NGHIỆP
  17. LOGO Bước 4: Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn Bước 5: Triển khai kế hoạch chiến lược Bước 6: Triển khai các kế hoạch tác nghiệp Bước 7: Kiểm tra và đánh giá kết quả Bước 8: Lặp lại quá trình hoạc định
  18. Bước 1: Xác định sứ mệnh và LOGO mục tiêu của tổ chức  Xác định sứ mệnh và mục tiêu  thông qua trả lời những câu hỏi: Chúng ta là ai? muốn trở thành một tổ chức như thế nào? Các mục tiêu là gì?
  19. LOGO Bước 2: Phân tích Quyền thương các đe doạ và cơ lượng trả giá của hội thị trường nhà cung cấp Sự đe doạ của các hàng hoá dich vụ thay thế Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp hoạt động Sự đe doạ của trong nghành các đối thủ cạnh tranh Quyền thương lượng, trả giá của khách hàng
  20. Bước 3: Đánh giá những điểm LOGO mạnh và điểm yếu của tổ chức  Việc đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu cho phép các nhà quản trị nhận diện những kh ả năng chủ yếu của tổ chức.  Có 3 tiêu chuẩn để nhận diện : 1 2 1 3 2 3 Khả năng cốt Khả năng có Khả năng có yếu để có thể thể tạo ra thể tạo thêm đêm lại cho những sản tiềm năng để khách hàng phẩm mà các mở rộng thị nhiều lợi ích đối thủ cạnh phần hơn từ các loại tranh không thể hàng hoá hay sao chép được dịch vụ mà họ đã mua
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2