Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
M C L C
Ụ
Ụ
Trang
Ch
ng I: KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY C PH N INTIMEX M PH
C
ươ
Ổ Ầ
Ỹ ƯỚ
Ề
1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a công ty
...................................................... 1 ể ủ ử ị
1.1.1. Gi i thi u s l c v công ty............................................................................... 1 ớ ệ ơ ượ ề
1.1.2. Quá trình hình thành và phát tri n...................................................................... 1 ể
1.2. Ch c năng và nhi m v c a công ty ....................................................................... 2 ụ ủ ứ ệ
1.2.1. Ch c năng................................................................................................................ 2 ứ
1.2.2. Nhi m v ................................................................................................................ 2 ụ ệ
1.3. C c u t ch c và b máy qu n lý .......................................................................... ơ ấ ổ ứ ộ ả
3
1.3.1. S đ b máy qu n lý c a công ty........................................................................... ơ ồ ộ ủ ả
3
1.3.2. Ch c năng và quy n h n c a các phòng ban........................................................... 4 ề ạ ủ ứ
1.4. Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a Công ty C ph n Intimex M Ph ạ ộ ủ ổ ầ ỹ ướ ...... c
6
1.4.1. B ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty trong 2 năm 2009 và ạ ộ ủ ế ả ả
2010.............................................................................................................................. 6
1.4.2. Kim ng ch xu t nh p kh u c a công ty trong 2 năm 2009 – 2010......................... ẩ ủ ạ ấ ậ
8
1.4.3. Kim ng ch xu t kh u theo s n ph m c a công ty .................................................. ủ ả ẩ ạ ấ ẩ
9
10 1.4.4. Kim ng ch xu t kh u cà phê theo lo i cà phê......................................................... ạ ạ ấ ẩ
i
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
ng............................................... 1.4.5. Kim ng ch xu t kh u cà phê theo c c u th tr ẩ ơ ấ ị ườ ạ ấ
11
1.4.6. Đánh giá chung v tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty............................ 12 ạ ộ ủ ề
1.4.6.1. Thu n l i........................................................................................................... 12 ậ ợ
1.4.6.2. Khó khăn.......................................................................................................... 13
ng phát tri n c a công ty trong th i gian t i 1.5. Đ nh h ị ướ ể ủ ờ ớ .........................................
13
Ch ng II: TH C TR NG QUY TRÌNH TH T C H I QUAN Đ I V I HÀNG ươ Ố Ớ Ủ Ụ Ự Ạ Ả
XU T KH U KINH DOANH T I CÔNG TY C PH N INTIMEX M PH C Ổ Ầ Ỹ ƯỚ Ấ Ẩ Ạ
2.1. Th c tr ng quy trình th t c h i quan đ i v i hàng xu t kh u kinh doanh t ủ ụ ả ố ớ ự ạ ấ ẩ ạ i
Công ty C ph n Intimex M Ph c ổ ầ ỹ ướ .............................................................................
15
c ngoài theo đi u ki n FOB .............. 2.1.1. Đ i v i hàng xu t kh u tr c ti p ra n ấ ự ế ố ớ ẩ ướ ề ệ
15
2.1.1.1. H s h i quan .................................................................................................... 15 ồ ơ ả
2.1.1.2. Quy trình th c hi n th t c h i quan ............................................................... ủ ụ ả ự ệ
15
B c 1: L p t khai h i quan đi n t và truy n d li u ................................................... ậ ờ ướ ệ ử ả ề ữ ệ
16
B c 2: Ti p nh n thông tin ph n h i............................................................................... ướ ế ả ậ ồ
17
B c 3: Đăng ký t khai................................................................................................... 18 ướ ờ
B c 4: N p l phí và tách t khai ................................................................................... 18 ộ ệ ướ ờ
B c 5: Thanh lý t khai và vào s tàu ............................................................................ 18 ướ ờ ổ
ii
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
B c 6: Th c xu t t khai ................................................................................................ 19 ấ ờ ướ ự
2.1.2. Đ i v i hàng nh p kho ngo i quan ...................................................................... 20 ố ớ ậ ạ
2.1.2.1. H s khai h i quan ............................................................................................ 20 ồ ơ ả
2.1.2.2. Quy trình th c hi n th t c h i quan ............................................................... ủ ụ ả ự ệ
20
B c 1: Khai h i quan t xa l y s ti p nh n ................................................................... ướ ả ừ ấ ố ế ậ
21
B c 2: M t khai t i Kho ngo i quan Bình D ng....................................................... ướ ở ờ ạ ươ ạ
22
B c 3: M t khai t i Chi c c H i quan ngoài KCN...................................................... ướ ở ờ ạ ụ ả
23
B c 4: N p l phí h i quan.............................................................................................. 25 ộ ệ ướ ả
B c 5: L y Warehouse.................................................................................................... 26 ướ ấ
B c 6: Th c xu t t khai................................................................................................. 27 ấ ờ ướ ự
2.2. Nh ng thu n l ậ ợ ữ ủ i và khó khăn trong quá trình th c hi n th t c h i quan c a ủ ụ ả ự ệ
Công ty C ph n Intimex M Ph c ổ ầ ỹ ướ .............................................................................
28
2.2.1. Thu n l i ậ ợ ................................................................................................................ 28
i th ng g p trong quá trình làm th t c H i quan xu t hàng 2.2.1.1. M t s thu n l ộ ố ậ ợ ườ ủ ụ ặ ả ấ
theo đi u ề ệ ki n
FOB.................................................................................................................... 28
i th ng g p trong quá trình làm th t c h i quan xu t hàng vào 2.2.1.1. M t s thu n l ộ ố ậ ợ ườ ủ ụ ả ặ ấ
Kho ngo i quan Bình D ng............................................................................................. 29 ươ ạ
2.2.2. Khó khăn................................................................................................................ 29
iii
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
2.2.2.1. M t s khó khăn th ng g p trong quá trình làm th t c h i quan xu t hàng ộ ố ườ ủ ụ ả ấ ặ
theo đi u ề ệ ki n
FOB.................................................................................................................... 29
ng g p trong quá trình làm th t c h i quan xu t hàng vào 2.2.2.2. M t s khó khăn th ộ ố ườ ủ ụ ả ặ ấ
Kho ngo i quan Bình D ng............................................................................................. 30 ươ ạ
Ch ng III: M T S GI I PHÁP VÀ KI N NGH NH M HOÀN THI N TH ươ Ộ Ố Ả Ẳ Ế Ệ Ị Ủ
T C H I QUAN Đ I V I HÀNG XU T KH U KINH DOANH T I CÔNG TY Ấ Ố Ớ Ụ Ả Ẩ Ạ
C PH N INTIMEX M PH C Ổ Ầ Ỹ ƯỚ
3.1. M t s gi i pháp ........................................................................................................ 32 ộ ố ả
3.1.1. Gi i pháp v khâu làm th t c h i quan.................................................................. 32 ả ủ ụ ả ề
3.1.2. Gi i pháp v ngu n hàng......................................................................................... 33 ả ề ồ
3.1.3. Gi ng......................................................................... 33 ả i pháp v m r ng th tr ề ở ộ ị ườ
3.2. M t s ki n ngh ộ ố ế ị........................................................................................................
34
3.2.1. Ki n ngh v i H i quan........................................................................................... 34 ị ớ ả ế
3.2.2. Ki n ngh v i công ty............................................................................................. 35 ị ớ ế
K T LU N Ậ ...................................................................................................................... 37 Ế
iv
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Th c t p t t nghi p là kho ng th i gian vô cùng quý báu đ i v i m t sinh viên ự ậ ố ố ớ ệ ả ộ ờ
nh em. B i vì đây chính là kho ng th i gian em có c h i đ ơ ộ ượ ư ả ở ờ ệ c ti p xúc v i công vi c ớ ế
th c t , c ng c ki n th c đã đ c h c t ng cũng nh tích lũy thêm cho mình ự ế ủ ố ế ứ ượ i tr ọ ạ ườ ư
nh ng kinh nghi m quý báu. Đ sau này khi t ng, ti p xúc v i công ữ ể ệ ố t nghi p ra tr ệ ườ ế ớ
vi c th c t em có th hòa nh p vào công vi c m t cách d dàng h n, t tin h n. ự ế ệ ơ ự ể ệ ễ ậ ộ ơ
Đ hoàn thành Bài báo cáo th c t p t t nghi p em đã tr i qua kho ng th i gian ự ậ ố ể ệ ả ả ờ
th c t p 3 tháng, tìm hi u th c t t c. Và trong ự ậ ự ế ạ ể i Công ty C ph n Intimex M Ph ầ ổ ỹ ướ
kho ng th i gian này em đã nh n đ t tình c a các anh ch ậ ả ờ ượ ự c s giúp đ , ch b o nhi ỡ ỉ ả ệ ủ ị
trong công ty, cũng nh s h ng d n t n tình c a các th y cô trong khoa Th ư ự ướ ẫ ậ ủ ầ ươ ạ ng m i
v
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Qu c t , đ c bi t là th y Nguy n Vi t B ng ng i đã luôn t n tình giúp đ em trong ố ế ặ ệ ễ ầ ế ằ ườ ậ ỡ
su t th i gian th c t p. ự ậ ờ ố
Thông qua đ tài “ Quy trình th t c h i quan đ i v i hàng xu t kh u kinh ề ủ ụ ả ố ớ ấ ẩ
c – th c tr ng và gi i pháp” em hy doanh t i Công ty C ph n Intimex M Ph ổ ạ ầ ỹ ướ ự ạ ả
c m t ph n nào đó cho Công ty C ph n Intimex M Ph v ng s có th giúp đ ọ ẽ ể ượ ầ ộ ổ ầ ỹ ướ c
trong quy trình th t c h i quan cũng nh ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u. ư ạ ộ ủ ụ ả ậ ẩ ấ
Tuy nhiên do th i gian có h n c ng v i ki n th c còn h n ch nên Bài báo cáo ứ ế ế ạ ạ ờ ộ ớ
th c t p t ự ậ ố ấ t nghi p c a em không sao tránh kh i có nh ng thi u sót. Vì th em r t ỏ ủ ữ ệ ế ế
mong nh n đ phía công ty cũng nh phía nhà ậ ượ ự c s đóng góp ý ki n, ch b o thêm t ế ỉ ả ừ ư
tr ng. ườ
Em xin chân thành cám n.ơ
PH N M Đ U
Ở Ầ
Ầ
1. Lý do ch n đ tài: ọ ề
Trong xu th toàn c u hóa, qu c t hóa nh ngày nay, thì ho t đ ng kinh t ố ế ế ầ ạ ộ ư ế ố đ i
ngo i nói chung và ho t đ ng xu t nh p kh u nói riêng ngày càng tr nên c p thi ạ ộ ấ ấ ẩ ậ ạ ở ế ơ t h n
bao gi ờ ế h t. Nó đóng vai trò h t s c quan tr ng trong quá trình phát tri n kinh t ọ ế ứ ể ế ộ - xã h i
Vi t Nam. Và th c t đã cho th y, ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u c ta ở ệ ự ế ạ ộ n ẩ ở ướ ấ ấ ậ
đã và đang t ng b c phát tri n không ng ng. Các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh ừ ướ ạ ộ ừ ể ệ
v c xu t nh p kh u cũng ngày càng phát tri n, m r ng c v quy mô l n t m vóc. ự ẫ ầ ả ề ở ộ ể ẩ ậ ấ
Đi u đó đã góp ph n đ y m nh n n kinh t Vi t Nam phát tri n và h i nh p v i các ề ề ạ ầ ẩ ế ệ ể ậ ộ ớ
c tiên ti n trong khu v c và trên th gi i. n ướ ế ớ ự ế
vi
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
ủ ụ ả Trong lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u thì khâu làm th t c h i ạ ộ ự ấ ậ ẩ
quan là m t r t khâu quan tr ng và t ộ ấ ọ ươ ệ ng đ i ph c t p. Nó đòi h i các doanh nghi p ứ ạ ố ỏ
ho t đ ng trong lĩnh v c xu t nh p kh u ph i s h u cho mình m t đ i ngũ nhân viên ả ở ữ ộ ộ ạ ộ ự ậ ẩ ấ
làm v th t c h i quan nhi u kinh nghi m, lành ngh , n m v ng nghi p v , am t ệ ề ủ ụ ả ệ ụ ề ắ ữ ề ườ ng
t và nhanh chóng m t quy v pháp lu t…Vì th các doanh nghi p mu n hoàn thành t ề ế ệ ậ ố ố ộ
trình kinh doanh xu t nh p kh u thì doanh nghi p c n ph i th c hi n t ệ ầ ệ ố ự ả ấ ậ ẩ ủ ụ t khâu th t c
t h n n a, trong nh ng năm g n đây Chính ph , B Tài chính, ngành h i quan. Đ c bi ả ặ ệ ơ ữ ủ ộ ữ ầ
H i quan Vi t Nam đã ch tr ng th c hi n chính sách c i cách, nâng cao, hi n đ i hóa ả ệ ủ ươ ệ ạ ự ệ ả
ngành H i quan đ t ng b c c i thi n th t c h i quan theo h ể ừ ả ướ ủ ụ ệ ả ả ướ ớ ng phù h p v i ợ
chu n m c c a H i quan hi n đ i trong khu v c và trên th gi i. B ng cách đ a th ự ủ ế ớ ự ệ ạ ẩ ả ư ằ ủ
vào thay th cho th t c h i quan th công. Nh m giúp cho các t c h i quan đi n t ụ ả ệ ử ủ ụ ủ ế ả ằ
doanh nghi p th c hi n th t c h i quan m t cách d dàng h n, thu n ti n h n, nhanh ộ ủ ụ ả ự ệ ệ ễ ệ ậ ơ ơ
chóng h n và ch đ ng đ c nhi u th i gian trong quá trình làm th t c h i quan. Cũng ủ ộ ơ ượ ủ ụ ả ề ờ
nh giúp cho quy trình ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u đ c v n hành t ạ ộ ư ấ ậ ẩ ượ ậ ố ơ t h n,
nhanh chóng h n. Tuy nhiên các doanh nghi p mu n nh n đ i ích mà th ệ ậ ơ ố ượ c nh ng l ữ ợ ủ
mang l t c h i quan đi n t ụ ả ệ ử ạ i thì đòi h i các doanh nghi p ph i nâng cao tính tuân th ệ ả ỏ ủ
pháp lu t h n, đ cao tính t kê khai, t ậ ơ ề ự ự ả ch u trách nhi m, n p thu và các kho n ộ ệ ế ị
ph i thu khác đ i v i hàng hóa xu t nh p ậ ố ớ ấ ả
kh u … Vì h th ng x lý d li u đi n t c a c quan H i quan s t đ ng t ệ ố ữ ệ ệ ử ủ ơ ẽ ự ộ ử ả ẩ ừ ố ch i
ti p nh n khai h i quan đi n t . N u doanh nghi p không ch p hành t t các quy đ nh ệ ử ế ậ ả ế ệ ấ ố ị
c a pháp lu t. ủ ậ
Là m t sinh viên năm cu i c a tr ng Cao Đ ng Kinh T Đ i Ngo i, em cũng ố ủ ộ ườ ế ố ẳ ạ
nh bao sinh viên khác đ u ph i hoàn thành bài báo cáo th c t p t t nghi p đ hoàn t ự ậ ố ư ề ả ệ ể ấ t
ch ng t ch c. Và em r t là may m n khi đ ươ ng trình th c t p do nhà tr ự ậ ườ ổ ứ ấ ắ ượ ự ậ c th c t p
t ạ i Công ty C ph n Intimex M Ph ầ ổ ỹ ướ ạ c là m t trong nh ng doanh nghi p l n có ho t ệ ớ ữ ộ
đ ng kinh doanh xu t nh p kh u r t phát tri n. Đ c s t ộ ượ ự ư ấ ẩ ấ ủ v n giúp đ và g i ý c a ỡ ể ấ ậ ợ
các anh ch trong phòng Kinh doanh xu t kh u cùng v i nh ng lý do trên em quy t đ nh ẩ ế ị ữ ấ ớ ị
ch n đ tài ề ọ “ Quy trình th t c h i quan đ i v i hàng xu t kh u kinh doanh t ố ớ ủ ụ ả ấ ẩ ạ i
vii
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Công ty C ph n Intimex M Ph c – th c tr ng và gi i pháp” làm đ tài báo cáo ổ ầ ỹ ướ ự ạ ả ề
t nghi p th c t p. t ố ự ậ ệ
2. M c tiêu c a đ tài: ủ ề ụ
Có c h i kh o sát, tìm hi u th c t v ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u và ơ ộ ự ế ề ạ ộ ể ấ ậ ẩ ả
đó rút ra đ c nh ng bài h c kinh nghi m cho b n thân. t ừ ượ ữ ệ ả ọ
ứ ề ự So sánh, phân tích, đánh giá nh ng ki n th c v lý thuy t v i ki n th c v th c ứ ề ế ớ ữ ế ế
ti n. cũng nh th c hi n ph ng châm h c đi đôi v i hành. ư ự ễ ệ ươ ọ ớ
Tìm hi u th c tr ng quy trình th t c h i quan đ i v i hàng xu t kh u kinh ố ớ ủ ụ ự ể ẩ ấ ả ạ
doanh t i công ty và t đó phân tích, đánh giá và đ a ra nh ng gi i pháp nh m giúp hoàn ạ ừ ữ ư ả ằ
i công ty. thi n h n quy trình th c hi n công tác th t c h i quan t ệ ủ ụ ả ệ ơ ự ạ
3. Đ i t ng nghiên c u: ố ượ ứ
Th c tr ng quy trình th t c h i quan đ i v i hàng xu t kh u kinh doanh t ố ớ ủ ụ ự ả ấ ẩ ạ ạ i
c và m t s gi Công ty C ph n Intimex M Ph ầ ổ ỹ ướ ộ ố ả ệ i pháp - ki n ngh nh m hoàn thi n ị ế ằ
i công ty. quy trình th t c h i quan đ i v i hàng xu t kh u kinh doanh t ố ớ ủ ụ ả ấ ẩ ạ
4. Ph m vi nghiên c u ứ ạ
4.1 V m t không gian: ề ặ
ẩ T p trung nghiên c u th c tr ng quy trình th t c h i quan đ i v i hàng xu t kh u ủ ụ ả ố ớ ự ứ ạ ấ ậ
kinh doanh t c và các quy trình th t c h i quan ạ i Công ty C ph n Intimex M Ph ầ ổ ỹ ướ ủ ụ ả
i các c ng thu c khu v c Thành ph H Chí Minh đ i v i hàng xu t kh u kinh doanh t ố ớ ấ ẩ ạ ố ồ ự ả ộ
và các Kho ngo i quan, Khu Công nghi p khu v c t nh Bình D ng. ệ ở ạ ự ỉ ươ
4.2 V m t th i gian: ề ặ ờ
T p trung nghiên c u trong kho ng th i gian t 28/2 đ n 24/5/ 2011. ứ ả ậ ờ ừ ế
viii
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
5. Ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ
Đ tài đ ng pháp: ề ượ c nghiên c u b ng các ph ứ ằ ươ
- Ph ng pháp quan sát ươ
- Ph ng pháp th ng kê ươ ố
- Ph ng pháp phân tích ươ
- Ph ươ ng pháp t ng h p ổ ợ
- Ph ng pháp so sánh ươ
6. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài nghiên c u: ự ễ ủ ề ứ ọ
Đ tài nghiên c u là tài li u tham kh o b ích cho nh ng h c viên, sinh viên khi ứ ữ ệ ề ả ọ ổ
tham gia nghiên c u th t c h i quan c a môn nghi p v ngo i th ng. ủ ụ ả ệ ụ ứ ủ ạ ươ
Thông qua đ tài nghiên c u này, hy v ng s giúp hoàn thi n h n đ c quy trình ơ ượ ứ ệ ẽ ề ọ
th t c h i quan đ i v i hàng xu t kh u kinh doanh t i Công ty C ph n Intimex M ủ ụ ả ố ớ ấ ẩ ạ ầ ổ ỹ
Ph c.ướ
7. B c c đ tài: ố ụ ề
Ngoài các ph n: L i m đ u, Ph n m đ u, ph l c và k t lu n, thì đ tài còn ở ầ ở ầ ụ ụ ế ề ầ ậ ầ ờ
đ c chia làm 3 ch ng sau: ượ ươ
Ch ng I: Khái quát chung v Công ty C Ph n Intimex M Ph ươ ề ầ ổ ỹ c ướ
Ch ng II: Th c tr ng quy trình th t c h i quan đ i v i hàng xu t kh u kinh doanh ươ ủ ụ ả ố ớ ự ẩ ấ ạ
c t ạ i Công ty C Ph n Intimex M Ph ầ ổ ỹ ướ
Ch ng III: M t s gi i pháp và ki n ngh nh m hoàn thi n th t c h i quan t ươ ộ ố ả ủ ụ ả ệ ế ằ ị ạ ố i đ i
v i hàng xu t kh u kinh doanh t ớ ấ ẩ ạ i Công ty C ph n Intimex M Ph ầ ổ ỹ c ướ
ix
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
x
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
CH
ƯƠ
Ổ Ầ NG I: KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY C PH N
Ề
INTIMEX M PH
C
Ỹ ƯỚ
1.1. L ch s hình thành và phát tri n công ty ử ể ị
1.1.1. Gi i thi u s l c v công ty ớ ệ ơ ượ ề
Công ty C ph n Intimex M Ph ầ ổ ỹ c đ ướ ượ c thành l p theo gi y ch ng nh n đăng ấ ứ ậ ậ
ký kinh doanh s 4613000181 do S k ho ch và Đ u t ở ế ầ ư ỉ ầ t nh Bình D ng c p l n đ u ấ ầ ươ ạ ố
ngày 20/12/2010. Công ty đi vào ho t đ ng theo hình th c c ph n t ngày 01/01/2011. ứ ổ ạ ộ ầ ừ
Tên công ty: Công ty C ph n Intimex M Ph ổ ầ ỹ c ướ
Tên giao d ch: Intimex My Phuoc Joint Stock Company ị
Tên vi t: Intimex My Phuoc t t ế ắ
Mã s thu : 3701817839 ế ố
Đ a ch : Lô D-8E-CN Khu Công nghi p M Ph ệ ỹ ỉ ị ướ c III, huy n B n Cát, t nh Bình ế ệ ỉ
D ngươ
Đi n tho i: 0650 3577585 ệ ạ
Fax: 0650 3577587
Email: intimexmp@intimexhcm.com
• Ngành, ngh kinh doanh c a công ty:
V n đi u l : 55.000.000.000 đ ng ề ệ ố ổ
ủ ề
- Mua bán nông s n;ả
- Ch bi n cà phê; ế ế
- D ch v gia công, đóng hàng, th i hàng, cân hàng; ụ ổ ị
- D ch v cho thuê kho bãi, l u tr hàng hóa; ữ ư ụ ị
- D ch v giao d ch kỳ h n cà phê trên sàn; ụ ạ ị ị
v n gi i thi u khách hàng. - D ch v t ị ụ ư ấ ớ ệ
1.1.2. Quá trình hình thành và phát tri nể
c (Intimex My Phuoc) là chi nhánh c a Công Công ty C ph n Intimex M Ph ầ ổ ỹ ướ ủ
ty C ph n xu t nh p kh u Intimex (Intimex Hochiminh) t ầ ấ ậ ẩ ổ ạ i Thành ph H Chí Minh, ố ồ
Trang 1
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
đ ượ ộ ồ c thành l p theo quy t đ nh s 10/QĐ-INX-HĐQT ngày 26/03/2009 c a H i đ ng ế ị ủ ậ ố
Qu n tr . ị ả
xây d ng m t nhà máy ch bi n cà phê hi n đ i đ c đ t t V iớ vi c đ u t ệ ầ ư ế ế ạ ượ ự ệ ộ ặ ạ i
công ty, Intimex My Phuoc s cho ra nh ng s n ph m cà phê ch t l ấ ượ ữ ẽ ẩ ả ứ ng cao đáp ng
nhu c u trong n c l n xu t kh u, đ ng th i đóng góp nhi u h n n a vào vi c tiêu thu ầ ướ ẫ ơ ữ ề ệ ẩ ấ ờ ồ
s n ph m c a nông dân các vùng tr ng cà phê, đ c bi ả ủ ặ ẩ ồ ệ ươ t là trên đ a bàn t nh Bình D ng ỉ ị
và Bình Ph c.ướ
Intimex My Phuoc đang đ c các đ i tác trong và ngoài n c bi ượ ố ướ ế ế ư t đ n nh là
m t đ n v xu t nh p kh u uy tín v i các m t hàng nông s n ch t l ng cao. Đ c bi ộ ơ ấ ượ ặ ả ấ ẩ ậ ớ ị ặ ệ t
ở ầ lĩnh v c cà phê, công ty đang là m t trong nh ng doanh nghi p xu t kh u hàng đ u ự ữ ệ ẩ ấ ộ
Vi t Nam. ệ
Dù m i thành l p, nh ng Intimex My Phuoc đã n đ nh s n xu t và t ng b c đi ừ ư ả ấ ậ ớ ổ ị ướ
vào ho t đ ng m t có hi u qu . Chi nhánh s ti p t c phát huy cao nh t nh ng l i th ẽ ế ụ ạ ộ ữ ệ ấ ả ộ ợ ế
c a mình, đóng góp vào s phát tri n b n v ng c a Intimex Hochiminh. ể ủ ề ữ ự ủ
1.2. Ch c năng và nhi m v c a công ty ụ ủ ứ ệ
1.2.1. Ch c năng: ứ
c. - T ch c tìm ki m đ i tác c trong và ngoài n ố ổ ứ ế ả ướ
- Th c hi n các nghi p v xu t nh p kh u. ệ ụ ấ ự ệ ậ ẩ
- Th c hi n các nghi p v kinh doanh n i đ a. ệ ụ ộ ị ự ệ
- T o thêm công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng đ a ph ng. ệ ạ ườ ộ ị ươ
1.2.2. Nhi m v : ụ ệ
Tuân th pháp lu t, các chính sách, ch đ qu n lý kinh t c a Nhà n c v ế ộ ủ ả ậ ế ủ ướ ề
qu n lý xu t nh p kh u và chính sách ngo i th ẩ ạ ả ấ ậ ươ ng c a Vi ủ ệ ấ t Nam. T ch c s n xu t ổ ứ ả
và kinh doanh, xu t kh u các m t hàng nông s n theo đúng ngành ngh đã đăng ký, đúng ề ặ ả ấ ẩ
m c đích c a công ty, phù h p v i nhi m v Nhà n c giao và nhu c u c a th tr ng. ợ ớ ủ ụ ụ ệ ướ ầ ủ ị ườ
Th c hi n t ng, làm ệ ố ự t các chính sách, ch đ qu n lý tài chính, lao đ ng ti n l ả ế ộ ề ươ ộ
t công tác đào t o, b i d t ố ồ ưỡ ạ ng, nâng cao trình đ nghi p v , tay ngh cho cán b , công ệ ụ ề ộ ộ
nhân viên.
Trang 2
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Th c hi n đúng nh ng cam k t trong các h p đ ng mua bán ngo i th ng và các ự ữ ế ệ ạ ồ ợ ươ
h p đ ng khác liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u c a công ty. ợ ẩ ủ ạ ộ ế ấ ậ ồ
Nghiên c u nâng cao ch t l ng d ch v xu t nh p kh u, gia tăng kh i l ấ ượ ứ ố ượ ng ụ ấ ậ ẩ ị
ng qu c t nh m thu hút thêm ngo i t đ phát hàng xu t nh p kh u , m r ng th tr ẩ ở ộ ị ườ ấ ậ ố ế ạ ệ ể ằ
tri n.ể
Ch u trách nhi m v k t qu s n xu t kinh doanh c a công ty và ch u trách ấ ề ế ả ả ủ ệ ị ị
c khách hàng, tr c pháp lu t v s n ph m mà công ty th c hi n. nhi m tr ệ ướ ướ ậ ề ả ự ệ ẩ
Không ng ng c i thi n đi u ki n làm vi c, nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh ờ ố ừ ệ ề ệ ệ ậ ấ ả
th n cho cán b , công nhân viên c a công ty, b o đ m l ủ ả ả ầ ộ ợ i ích cho các c đông, làm tròn ổ
các nghĩa v thu v i Nhà n c. ế ớ ụ ướ
Đ nh kỳ hàng năm n p báo cáo quy t toán, th c hi n t t các ch tr ng, chính ệ ố ự ế ộ ị ủ ươ
c. sách c a Đ ng và Nhà n ả ủ ướ
1.3. C c u t ch c và b máy qu n lý ơ ấ ổ ứ ộ ả
1.3.1. S đ b máy qu n lý c a công ty ơ ồ ộ ủ ả
H I Đ NG QU N TR Ị Ộ Ồ Ả
Ban ki m soát ể
Ban Giám Đ cố
Phòng Kinh doanh xu t kh u ấ ẩ
Phòng Tài chính K toán ế
Phòng Kinh t T ng h p ế ổ ợ
Phòng T ch c Hành chính ổ ứ
Trang 3
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
(Ngu n: Phòng t ch c hành chính) ồ ổ ứ
1.3.2. Ch c năng và quy n h n c a các phòng ban ề ạ ủ ứ
H i đ ng qu n tr : ộ ồ ả ị
Là c quan qu n lý công ty có quy n quy t đ nh chi n l ế ị ế ượ ề ả ơ c phát tri n, c c u t ể ơ ấ ổ
ự ch c, quy ch qu n lý n i b c a công ty, và quy t đ nh thành l p các chi nhánh tr c ộ ộ ủ ế ị ứ ế ậ ả
thu c công ty. ộ
Trình báo cáo quy t toán tài chính hàng năm lên Đ i h i đ ng c đông. ạ ộ ồ ế ổ
ộ Đ c quy n quy t đ nh chào bán c ph n và trái phi u c a công ty đ huy đ ng ầ ế ủ ế ị ượ ề ể ổ
v n.ố
B nhi m, mi n nhi m, cách ch c giám đ c và cán b qu n lý quan tr ng khác ứ ệ ệ ễ ả ổ ộ ọ ố
ng và l i ích khác c a cán b qu n lý khác. c a công ty, quy t đ nh m c l ủ ế ị ứ ươ ợ ộ ả ủ
Ban Ki m Soát: ể
ạ ộ Có nhi m v ki m tra tính h p lý, h p pháp trong qu n lý đi u hành ho t đ ng ụ ể ề ệ ả ợ ợ
kinh doanh c a công ty. ủ
Th m đ nh báo cáo tài chính hàng năm c a công ty, ki m tra t ng v n đ c th ủ ề ụ ể ừ ể ấ ẩ ị
liên quan đ n ho t đ ng qu n lý c a công ty. ạ ộ ủ ế ả
Th ườ ả ng xuyên thông báo v i H i Đ ng Qu n Tr k t qu ho t đ ng, tham kh o ả ạ ộ ị ế ả ồ ộ ớ
ý ki n c a H i Đ ng Qu n Tr tr ị ướ ủ ế ả ộ ồ c khi trình các báo cáo, k t lu n và ki n ngh lên ế ế ậ ị
Ban Giám Đ c ố g m có: T ng
Đ i h i đ ng c đông. ạ ộ ồ ổ
ổ Giám Đ c vá các Phó T ng Giám Đ c. ồ ố ổ ố
T ng Giám đ c là ng i đ i di n theo pháp lu t c a công ty, đ ố ổ ườ ạ ậ ủ ệ ượ ệ c b nhi m ổ
b i H i Đ ng Qu n Tr . ị ở ả ồ ộ
Có quy n quy t đ nh t ế ị ề ấ ả t c các v n đ liên quan đ n các ho t đ ng hàng ngày ế ạ ộ ề ấ
c a công ty, t ủ ổ ứ ch c th c hi n các quy t đ nh c a H i Đ ng Qu n Tr . ị ế ị ủ ự ệ ả ộ ồ
T ch c th c hi n k ho ch kinh doanh và ph ng án đ u t ổ ứ ự ế ệ ạ ươ ầ ư ủ ố c a công ty, b trí
ch c, quy ch qu n lý n i b c a công ty. c c u t ơ ấ ổ ứ ộ ộ ủ ế ả
Đ c quy n b nhi m, mi n nhi m, khen th ề ổ ượ ệ ễ ệ ưở ộ ng, kĩ lu t, ký h p đ ng lao đ ng ợ ậ ồ
v i cán b , công nhân viên. ớ ộ
Trang 4
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
ả Phó Giám Đ c: H tr , ph giúp công vi c cho Giám Đ c, ph trách vi c qu n ỗ ợ ụ ụ ệ ệ ố ố
lý các phòng ban, t ng h p các báo cáo kinh doanh xu t nh p kh u. ấ ậ ẩ ổ ợ
Phòng kinh doanh xu t kh u: ấ ẩ
Là b ph n có nhân s đông nh t và năng đ ng nh t c a công ty. Phòng có ấ ủ ự ấ ậ ộ ộ
nhi m v cân đ i và đi u hành, lên k ho ch xu t kh u các m t hàng đ ti n hành giao ể ế ụ ệ ề ế ạ ấ ẩ ặ ố
ng, đ m b o đ c ti n đ kinh d ch, đàm phán, ký k t h p đ ng mua bán ngo i th ị ế ợ ạ ồ ươ ả ả ượ ế ộ
doanh và ti n đ giao hàng. Đ ng th i cân đ i kh năng ngu n l c c a công ty, phân ồ ự ủ ế ả ộ ồ ờ ố
ph i giao quy n cho các đ n v tr c thu c đ th c hi n đúng k ho ch đ ra. ộ ể ự ế ạ ị ự ề ệ ề ơ ố
Công vi c ch y u là nghiên c u th tr ng v các m t hàng mà công ty kinh ủ ế ị ườ ứ ệ ề ặ
doanh, tìm khách hàng, đ i tác trong và ngoài n c nh m đ a ra k ho ch xu t kh u có ố ướ ư ế ằ ạ ấ ẩ
hi u qu làm đ nh h ệ ả ị ướ ng cho ho t đ ng xu t kh u cùa công ty. ấ ạ ộ ẩ
T ch c và tr c ti p th c hi n các h p đ ng, gi ự ự ứ ế ệ ổ ợ ồ ả i quy t các v n đ phát sinh ấ ế ề
trong quá trình th c hi n h p đ ng đó. ệ ợ ự ồ
Ti p c n th tr ậ ị ườ ế ồ ng, thăm dò nhu c u, th hi u v các m t hàng, giá c ngu n ị ế ề ầ ặ ả
hàng, v th th tr ị ế ị ườ ng, đ nh h ị ướ ợ ng kinh doanh xu t kh u m t hàng nông s n thích h p ặ ấ ẩ ả
cho toàn công ty.
L p k ho ch kinh doanh d a trên c s báo cáo th ng kê đ nh kỳ và th c t ơ ở ự ế ủ c a ự ế ậ ạ ố ị
th tr ng, đ ra các bi n pháp đ th c hi n k ho ch đó. ị ườ ệ ế ạ ể ự ề ệ
Phòng Tài chính K toán: ế
ệ Qu n lý v m t tài chính c a công ty. Theo dõi thu chi c a đ n v , tính toán hi u ủ ơ ề ặ ủ ả ị
qu ho t đ ng c a công ty thông qua doanh thu, l i nhu n hàng năm. ạ ộ ủ ả ợ ậ
Tham m u cho Ban Giám Đ c v hi u qu kinh t , hi u qu s d ng v n trong ố ề ệ ư ả ế ả ử ụ ệ ố
quá trình ho t đ ng kinh doanh. Và th c hi n các ch c năng, ch đ tài chính k toán do ệ ạ ộ ế ộ ự ứ ế
nhà n c quy đ nh. ướ ị
Đ ng th i, h t các công tác k toán ồ ờ ướ ng d n các đ n v tr c thu c th c hi n t ị ự ệ ố ự ẫ ơ ộ ế
theo đúng ch đ Nhà n c. ế ộ ướ
Làm t ố ố t công tác cân đ i ph c v kinh doanh b ng cách t n d ng m i ngu n v n ậ ụ ụ ụ ằ ố ọ ồ
ng th ng cho cán b , công nhàn r i, tránh không b chi m d ng v n, đ m b o phát l ế ụ ả ả ỗ ố ị ươ ưở ộ
nhân viên k p th i, đ y đ . ầ ủ ờ ị
Trang 5
Phòng Kinh t T ng h p:
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
ế ổ ợ
T ng h p và báo cáo m i tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty. ạ ộ ủ ọ ổ ợ
Tham m u cho T ng Giám Đ c v các k ho ch kinh doanh c a công ty. ế ạ ố ề ư ủ ổ
Qu n lý b ph n tin h c nh m đ m b o t t ho t đ ng m ng trong n i b công ả ố ằ ả ả ậ ọ ộ ạ ộ ộ ộ ạ
ty.
Phòng t ch c hành chính: ổ ứ
Ch u trách nhi m qu n lý v m t nhân s , đôn đ c vi c ch p hành đi u l , k ề ặ ề ệ ỷ ự ệ ệ ấ ả ố ị
lu t lao đ ng trong cán b , nhân viên công ty, gi i quy t ch đ ti n l ng và các ch ậ ộ ộ ả ế ộ ề ươ ế ế
đ khác theo quy đ nh. ộ ị
Tuy n d ng, b trí lao đ ng theo đúng yêu c u công vi c. T ch c b i d ổ ứ ồ ưỡ ng ụ ệ ể ầ ố ộ
ki n th c chuyên môn, nâng cao trình đ nghi p v cho cán b , công nhân viên trong ứ ụ ế ệ ộ ộ
công ty.
Ch c năng qu n tr hành chính: qu n lý tài s n, h s , qu n lý văn th , l u tr ư ư ồ ơ ứ ả ả ả ả ị ữ
gi y t , qu n lý con d u và m i ho t đ ng liên quan đ n trách nhi m pháp lý c a công ấ ờ ạ ộ ủ ệ ế ả ấ ọ
ty.
Trang 6
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
1.4. Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a Công ty C ph n Intimex M Ph ổ ầ ạ ộ c ỹ ướ ủ
1.4.1. B ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty trong 2 năm 2009 và 2010
ả ạ ộ
ủ
ế
ả
B ng 1.1: b ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty trong 2 năm 2009 và 2010
ạ ộ
ủ
ế
ả
ả
ả
Đ n v tính: 1000 đ ng ơ ị ồ
Năm 2009 Năm 2010 Ch tiêu ỉ Chênh l chệ
S ti n ố ề T lỷ ệ
ả ừ
ợ
6.091.000.000 3.690.173.271 1.711.796,5 1.426.497 3.688.746.774 6.089.288.204 3.516.925.699 5.805.037.555,5 284.250.649 147.982.000 171.821.075 94.277.143 2.400.826.729 285.299,5 2.400.541.430 2.288.111.856 112.429.574 53.704.857 (%) 65,06 20 65,07 65,06 65,4 57 1.Doanh thu 2.Các kho n gi m tr ả 3.Doanh thu thu nầ 4.Giá v n hàng bán ố 5.L i nhu n g p ộ ậ 6.Chi phí bán hàng và qu nả
77.543.932 136.268.649 58.724.717 75,7 lý doanh nghi pệ 7.L i nhu n thu n t ậ ầ ợ ừ ạ ho t
đ ng bán hàng ộ 8.Doanh thu ho t đ ng tài 53.169.928 74.969.597,5 21.799.669,5 41 ạ ộ
119.918.861,5 10.794.998,5 193.863.382 17.374.864,5 73.994.520,5 6.579.866 61,6 61 chính 9.Chi phí tài chính 10.L i nhu n thu n t ậ ợ ầ ừ ạ ho t
ậ
2.188.964,5 2.801.758 10.182.205 2.407.860,5 3.362.109,5 16.420.615,5 218.896 560.351,5 6.238.410,5 10 20 61,3 đ ng kinh doanh ộ 11.Thu nh p khác 12.Chi phí khác 13.T ng l ổ ợ i nhu n tr ậ ướ c
thuế 14.Thu thu nh p doanh 1.018.220 1.642.061 623.841 61,3 ế ậ
9.163.985 5.614.569,5 nghi p ph i n p ả ộ 15.L i nhu n sau thu ậ ệ ợ ế
14.778.554,5 (ngu n Phòng kinh doanh xu t kh u) ồ 61,3 ẩ ấ
Trang 7
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Qua b ng s li u ta th y tình hình kinh doanh c a công ty đang có chi u h ố ệ ề ướ ng ủ ả ấ
tăng m nh, g p nhi u thu n l ặ ậ ợ ề ạ i cho vi c phát tri n lâu dài. C th : ụ ể ể ệ
ng ng 112.429.574 ngàn đ ng, nguyên nhân ch L i nhu n g p tăng 65,4% t ộ ậ ợ ươ ứ ồ ủ
ng ng 2.400.826.729 ngàn đ ng và giá v n hàng y u là do doanh thu tăng 65,06% t ế ươ ứ ồ ố
bán tăng 2.288.111.856 ngàn đ ng. ồ
Trong năm 2010 tuy doanh thu t ho t đ ng tài chính tăng 41% t ừ ạ ộ ươ ứ ng ng
21.799.669,5 ngàn đ ng nh ng chi phí tài chính cũng tăng 61,6% t ng ng 73.994.520,5 ư ồ ươ ứ
ngàn đ ng. ồ
ho t đ ng kinh doanh tăng 61% t ng ng 6.579.866 ngàn L i nhu n thu n t ậ ầ ừ ợ ạ ộ ươ ứ
i nhu n thu n t ho t đ ng bán hàng tăng 75,7% t đ ng. Nguyên nhân do l ồ ợ ầ ừ ậ ạ ộ ươ ứ ng ng
58.724.717 ngàn đ ng.ồ
ể Theo nh ng s li u trên cho ta th y ho t đ ng kinh doanh c a công ty phát tri n ạ ộ ố ệ ữ ủ ấ
ng ng 5.614.569,5 ngàn m nh và r t hi u qu . T ng l ệ ả ổ ạ ấ ợ i nhu n sau thu tăng 61,3% t ế ậ ươ ứ
đ ng so v i năm 2009. Tuy nhiên công ty c n có nh ng bi n pháp đ c t gi m chi phí, ầ ồ ể ắ ữ ệ ả ớ
nâng cao l i nhu n h n trong th i gian t i. ợ ậ ơ ờ ớ
1.4.2. Kim ng ch xu t nh p kh u c a công ty trong 2 năm 2009 – 2010 ẩ ủ ạ ấ ậ
B ng 1.2: Kim ng ch xu t nh p kh u qua 2 năm 2009 – 2010 ậ ẩ ả ạ ấ
Đ n v tính: USD ơ ị
Năm 2009 Năm 2010 Ch tiêu ỉ Chênh l chệ
S ti n ố ề Tỷ S ti n ố ề Tỷ S ti n ố ề T lỷ ệ
(%) tr ngọ tr ngọ
(%) 85,2 (%) 92,6 Xu t kh u 99.337.713 240.764.815 141.427.102 142,37 ấ ẩ
14,8 Nh p kh u 17.233.755 19.224.761 7,4 1.991.006 11,55 ậ ẩ
116.571.468 100 259.989.576 100 143.418.108 123,03 T ngổ
( Ngu n: phòng Kinh doanh xu t kh u) ồ ấ ẩ
Qua b ng s li u ta th y t ng kim ng ch xu t nh p kh u năm 2010 tăng r t cao ấ ổ ố ệ ạ ấ ậ ẩ ấ ả
so v i năm 2009. C th là t ng kim ng ch xu t nh p kh u năm 2010 tăng 123,03% ụ ể ạ ấ ậ ẩ ổ ớ
Trang 8
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
c u thành nên t ươ ng ng v i 143.418.108 USD so v i năm 2009. Trong đó, hai y u t ớ ế ố ấ ứ ớ
s tăng m nh c a t ng kim ng ch xu t nh p kh u là: ự ủ ổ ấ ậ ẩ ạ ạ
- Kim ng ch xu t kh u c a công ty năm 2010 so v i năm 2009 tăng 142,37% ủ ấ ẩ ạ ớ
ng t ươ
ng v i 141.427.102 USD. Đi u này th hi n chi n l c đúng đ n c a lãnh đ o công ứ ể ệ ế ượ ề ớ ắ ủ ạ
ty
Intimex My Phuoc trong b i c nh xu t kh u Vi t Nam cùng hòa vào sân ch i chung ố ả ẩ ấ ệ ơ
WTO và không còn đ ng nh ng tr c p c a Chính ph nh t ng đ c h c h ượ ưở ợ ấ ủ ư ừ ữ ủ ượ ưở ng
tr c đây. ướ
- Kim ng ch nh p kh u c a công ty năm 2010 so v i năm 2009 tăng 11,55% t ẩ ủ ạ ậ ớ ươ ng
ứ ầ ng v i 1.991.006 USD. Kim ng ch nh p kh u c a công ty tăng nhanh là do nhu c u ủ ạ ậ ẩ ớ
hàng hóa trong n c tăng m nh. ướ ạ
1.4.3. Kim ng ch xu t kh u theo s n ph m c a công ty ủ ạ ấ ẩ ả ẩ
B ng 1.3: C c u m t hàng xu t kh u c a công ty ẩ ủ ơ ấ ả ặ ấ
Đ n v tính: USD ơ ị
M t hàng Năm 2009 Năm 2010 ặ Chênh l chệ
S ti n ố ề Tỷ S ti n ố ề Tỷ S ti n ố ề T lỷ ệ
(%) tr ngọ tr ngọ
Cà phê 87.750.000 223.062.500 135.312.500 154,2 (%) 88,33 (%) 92,65
Tiêu 8.600.000 8,66 12.945.000 5,38 4.345.000 50,52
Khác 2.987.713 3,01 4.757.315 1,97 1.769.602 59,23
99.337.713 100 240.764.815 100 141.427.102 142,37 T ngổ
(Ngu n: ồ phòng Kinh doanh xu t kh u) ẩ ấ
Qua b ng s li u ta th y, tình hình c c u m t hàng xu t kh u c a công ty năm ơ ấ ẩ ủ ố ệ ặ ấ ả ấ
2010 so v i năm 2009 tăng 142,37% t ớ ươ ặ ng ng v i 141.427.102 USD. Trong đó, m t ứ ớ
hàng cà phê, tiêu và các m t hàng khác c a năm 2010 đ u tăng so v i năm 2009. C th : ụ ể ủ ề ặ ớ
- M t hàng cà phê tăng 154,2% t ng ng 135.312.500 USD ặ ươ ứ
Trang 9
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
- M t hàng tiêu tăng 50,52% t ng ng 4.345.000USD ặ ươ ứ
- M t hàng khác tăng 59,23% t ng ng 1.769.602 USD ặ ươ ứ
Các m t hàng xu t kh u c a công ty tăng nh v y là do doanh nghi p luôn chú ẩ ủ ư ậ ệ ặ ấ
tr ng đ n vi c tìm ki m khách hàng cũng nh th tr ng m i đ nâng cao doanh s bán ư ị ườ ế ệ ế ọ ớ ể ố
và kim ng ch xu t kh u ngày m t tăng. ạ ấ ẩ ộ
1.4.4. Kim ng ch xu t kh u cà phê theo lo i cà phê ẩ ạ ấ ạ
B ng 1.4: Tình hình xu t kh u cà phê theo c c u m t hàng ẩ ơ ấ ặ ả ấ
Đ n v tính: T n ơ ị ấ
Lo i cà phê Năm 2009 Năm 2010 ạ
S ti n ố ề ỷ ọ T tr ng S ti n ố ề ỷ ọ T tr ng Chênh l chệ S ti n ố ề Tỷ
(%) (%) lệ
39.660 52,52 50.773 54,89 (%) 28,02 11.113 Robusta lo i 2ạ
26.342 34,9 28.435 30,74 7,95 2.093 Robusta lo i 1ạ
9.498 75.500 12,58 100 13.292 92.500 14,37 100 3.794 17.000 Arabica T ngổ
(Ngu n: phòng Kinh doanh xu t kh u) 39,94 22,5 ẩ ồ ấ
Qua b ng s li u ta th y s n l ng cà phê xu t kh u tăng đ u qua các năm. C ấ ả ượ ố ệ ả ề ấ ẩ ụ
th , năm 2010 t ng s n l ng cà phê xu t kh u tăng 22,5% t ả ượ ể ổ ẩ ấ ươ ấ ng ng v i 17.000 t n ứ ớ
so v i năm 2009. Trong đó: ớ
- S n l ng cà phê Robusta lo i 2 tăng 28,02% t ả ượ ạ ươ ớ ng ng v i 11.113 t n so v i ứ ấ ớ
năm 2009.
- S n l ng cà phê Robusta lo i 1 tăng 7,95% t ng ng v i 2.093 t n so v i năm ả ượ ạ ươ ứ ấ ớ ớ
2009.
- S n l ng cà phê Arabica tăng 39,94% t ả ượ ươ ứ ng ng v i 3.794 t n so v i năm 2009. ấ ớ ớ
S n l ả ượ ủ ự ủ ng cà phê xu t kh u tăng là do cà phê là m t hàng xu t kh u ch l c c a ẩ ặ ấ ẩ ấ
công ty và công ty luôn chú tr ng đ n vi c phát tri n ch t l ọ ấ ượ ể ế ệ ả ng s n ph m, tăng s n ẩ ả
ng xu t kh u… Song song đó, th ng hi u Intimex đã đ c trên th l ượ ẩ ấ ươ ệ ượ c nhi u n ề ướ ế
gi i bi t đ n và tin dùng. ớ ế ế
Trang 10
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
ng 1.4.5. Kim ng ch xu t kh u cà phê theo c c u th tr ẩ ơ ấ ị ườ ạ ấ
B ng 1.5: Tình hình xu t kh u cà phê theo c c u th tr ng ơ ấ ị ườ ả ấ ẩ
Đ n v tính: nghìn USD ơ ị
Năm 2009 2010 Chênh l chệ
S ti n ố ề ỷ ọ T tr ng S ti n ố ề ỷ ọ T tr ng S ti n ố ề T lỷ ệ
43.410 26.641 11.969 3.378 2.352 87.750 (%) 49,47 30,36 13,64 3,85 2,68 100 116.952 67.052 32.679 3.836,5 2.543 223.062,5 (%) 52,43 30,06 14,65 1,72 1,14 100 73.542 40.411 20.710 458,5 191 135.312,5 EU US ASIA AUSTRALIA ECUADOR T ngổ
(Ngu n: phòng Kinh doanh xu t kh u) (%) 169,41 151,69 173,03 13,57 8,12 154,2 ẩ ồ ấ
Th tr ng EU là m t trong nh ng th tr ng xu t kh u l n nh t c a Intimex My ị ườ ị ườ ữ ộ ẩ ớ ấ ủ ấ
Phuoc và cũng là th tr ng xu t kh u ch l c c a công ty. Đây là m t th tr ị ườ ủ ự ủ ị ườ ẩ ấ ộ ng l n và ớ
ng cà phê đ y ti m năng đ i v i m t hàng cà phê xu t kh u c a công ty. Năm 2010 l ầ ẩ ủ ố ớ ề ấ ặ ượ
xu t kh u qua EU chi m 52,43% trong t ng kim ng ch xu t kh u cà phê c a công ty và ủ ế ẩ ạ ấ ẩ ấ ổ
tăng 169,41% t ng ng 73.542 USD so v i năm 2009. ươ ứ ớ
Th tr ng M là th tr ng xu t kh u l n th hai c a công ty. Năm 2010 t ị ườ ị ườ ỹ ẩ ớ ứ ủ ấ ỷ
ẩ ủ tr ng kim ng ch xu t kh u cà phê chi m 30,06% trong t ng kim ng ch xu t kh u c a ế ạ ấ ạ ấ ẩ ọ ổ
công ty và tăng 151,69 % t ng ng v i 40.411 USD so v i năm 2009. ươ ứ ớ ớ
C hai th tr ị ườ ả ng trên đ u là th tr ề ị ườ ấ ng khó tính, v i nhi u yêu c u v ch t ề ề ầ ớ
ng và an toàn th c ph m. Do v y đ có th duy trì đ c m i quan h giao th l ượ ự ể ể ậ ẩ ượ ệ ố ươ ng
ấ v i các qu c gia này thì công ty c n n l c h n n a trong vi c n đ nh và nâng cao ch t ổ ự ơ ữ ớ ệ ổ ầ ố ị
ng cà phê xu t kh u. l ượ ấ ẩ
Ngoài các th tr ng tr ng đi m công ty còn xu t kh u cà phê sang các n ị ườ ể ấ ẩ ọ ướ ở c
khu v c Châu Á nh Thái Lan, Singapo, Trung Qu c, Nh t B n… và các n ư ự ậ ả ố ướ ở c
Australia, Ecuador. S n l ng này cũng chi m t ả ượ ng cà phê xu t kh u sang các th tr ẩ ị ườ ấ ế ỷ
tr ng khá cao. C th : ụ ể ọ
Trang 11
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
- Năm 2010 l ng cà phê xu t kh u sang ASIA chi m 14,65% trong t ng kim ượ ế ấ ẩ ổ
ng ch xu t kh u cà phê c a công ty và tăng 173,03% t ủ ạ ẩ ấ ươ ứ ớ ng ng v i 20.710 USD so v i ớ
năm 2009.
- Năm 2010 l ng cà phê xu t kh u sang Australia chi m 1,72% trong t ng kim ượ ế ẩ ấ ổ
ng ch xu t kh u cà phê c a công ty và tăng 13,5% t ủ ạ ẩ ấ ươ ớ ng ng v i 585,5 USD so v i ứ ớ
năm 2009.
- Năm 2010 l ng cà phê xu t kh u sang Ecuador chi m 1,14% trong t ng kim ượ ế ẩ ấ ổ
ng ng v i 191USD so v i năm ng ch xu t kh u cà phê c a công ty và tăng 8,12% t ủ ạ ẩ ấ ươ ứ ớ ớ
2009.
1.4.6. Đánh giá chung v tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty ạ ộ ủ ề
1.4.6.1. Thu n l i ậ ợ
Công ty là doanh nghi p tr c thu c B Công Th ng nên nh n đ ự ệ ộ ộ ươ ậ ượ ự ỗ ợ c s h tr
không nh c a B trong quá trình kinh doanh c a mình. Vi c xây d ng đ ỏ ủ ủ ự ệ ộ ượ ớ c uy tín v i
nhi u đ i tác đã khi n cho vi c huy đ ng v n t Ngân hàng d dàng và nhanh chóng. ố ừ ề ế ệ ố ộ ễ
Ngu n hàng nông s n xu t kh u ch y u đ c thu mua các vùng Tây Nguyên, ủ ế ượ ẩ ấ ả ồ ở
n i có l c l ơ ự ượ ố ng lao đ ng giá r đã ph n nào tăng s c c nh tranh v giá so v i các đ i ứ ạ ẻ ề ầ ộ ớ
th cùng ngành, nâng cao l i nhu n cho công ty. ủ ợ ậ
Ph ươ ủ ng th c thanh toán ch y u c a công ty là CAD và L/C. Vì khách hàng c a ủ ế ủ ứ
công ty ch y u là các công ty n c ngoài có văn phòng đ i di n t i Vi ủ ế ướ ệ ạ ạ ệ ậ t Nam. Vì v y
ng th c thanh toán này có l v i ph ớ ươ ứ ợ ắ i cho công ty, đ m b o thu h i v n m t cách ch c ồ ố ả ả ộ
ch n.ắ
Th ng hi u Intimex đã t o d ng cho mình m t ch đ ng khá v ng ch c trên ươ ỗ ứ ự ữ ệ ạ ắ ộ
th ng tr ng v i nhi u b n hàng l n nhi u qu c gia khác nhau. Có m i quan h ươ ườ ớ ở ề ạ ớ ề ố ố ệ
kh n khích v i khách hàng lâu năm nên s l ng h p đ ng đ c ký k t hàng năm khá ố ượ ắ ớ ợ ồ ượ ế
ổ ụ n đ nh và r i ro trong thanh toán và kinh doanh xu t nh p kh u th p. Bên c nh m c ủ ấ ậ ẩ ấ ạ ị
tiêu l i nhu n, công ty luôn đ t ch tín lên hàng đ u. Chính đi u này đã giúp cho công ty ợ ữ ề ầ ậ ặ
c s tín nhi m khách hàng quen và có thêm nhi u khách hàng m i. t o đ ạ ượ ự ệ ở ề ớ
ầ Ngoài ra, công ty còn s h u m t đ i ngũ cán b , công nhân viên năng đ ng, đ y ộ ộ ở ữ ộ ộ
nhi ệ ậ t huy t, trình đ chuyên môn cao, nhi u kinh nghi m nên ho t đ ng xu t nh p ạ ộ ế ề ệ ấ ộ
kh u c a công ty luôn đ i và nhanh chóng. ẩ ủ ượ ế c ti n hành m t cách thu n l ộ ậ ợ
Trang 12
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
1.4.6.2. Khó khăn
Các m t hàng nông s n mà công ty thu mua th ng t các h gia đình và m t s ặ ả ườ ừ ộ ố ộ
ít các trang tr i kinh t nhân nh v i chi phí đ u t th p, máy móc k thu t còn thô ạ t ế ư ỏ ớ ầ ư ấ ậ ỹ
ng các m t hàng ch a cao, s , l c h u, ph ơ ạ ậ ươ ng pháp chăm sóc c truy n… nên ch t l ổ ấ ượ ề ư ặ
kích c h t không đ ng đ u d n đ n giá tr c a h p đ ng không cao dù s l ị ủ ợ ỡ ạ ố ượ ề ế ẫ ồ ồ ấ ng xu t
kh u là khá l n. ẩ ớ
c xu t kh u ch y u d i d ng thô, ch a qua ch bi n nên Các m t hàng đ ặ ượ ủ ế ẩ ấ ướ ạ ế ế ư
i nhu n mang l l ợ ậ ạ i ch a cao. ư
Đa s các kho d tr hàng c a công ty đ u n m xa khu v c đóng hàng nên chi phí ề ằ ự ữ ủ ự ố
v n chuy n khá t n kém. ậ ể ố
R i ro tính ch t ngành hàng là r t cao vì giá c nông s n, đ t bi ấ ủ ả ả ặ ấ ệ ế t là cà phê bi n
ng trong và ngoài n c. đ ng r t m nh, ph thu c r t nhi u vào th tr ộ ộ ấ ị ườ ụ ề ấ ạ ướ
ế Công ty ch a có phòng marketing và k ho ch nên khó khăn trong vi c tìm ki m ư ế ệ ạ
khách hàng m i và áp l c công vi c khá cao đ i v i các phòng ban. ệ ố ớ ự ớ
Sau khi Vi t Nam tr thành thành viên chính th c c a T ch c th ệ ổ ứ ứ ủ ở ươ ng m i th ạ ế
gi i WTO, n ớ ướ c ta m c a h i nh p, thì công ty s có nhi u đ i th h n, c nh tranh s ẽ ở ử ộ ủ ơ ề ậ ạ ố ẽ
gay g t h n. ắ ơ
ng phát tri n c a công ty trong th i gian t 1.5. Đ nh h ị ướ ể ủ ờ i ớ
M c tiêu ch y u c a công ty: Phát tri n công ty ngày càng l n m nh, kinh ủ ế ụ ủ ể ạ ớ
i nhu n ngày càng tăng, đem l i hi u qu , l i ích kinh t cho doanh có hi u qu , thu l ệ ả ợ ậ ạ ả ợ ệ ế
nhà đ u t , t o công vi c làm và thu nh p c a ng ầ ư ạ ậ ủ ệ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ổ ệ c n đ nh, th c hi n ự ị
t chính sách thu đ i v i Nhà n c. t ố ế ố ớ ướ
D a trên nh ng u th s n có c a công ty cùng v i khách hàng truy n th ng, ế ẵ ự ữ ư ủ ề ớ ố
công ty tăng c ườ ở ộ ng thu th p thông tin, ti p c n v i các khách hàng ti m năng, m r ng ế ậ ề ậ ớ
th tr ng, ph n đ u tăng tr ng nhanh th ph n c a mình trong xu t kh u cà phê nhân ị ườ ấ ấ ưở ầ ủ ấ ẩ ị
ch t l ng cao. Bên c nh vi c kinh doanh m t hàng cà phê nhân, công ty s d n năng ấ ượ ẽ ầ ệ ặ ạ
cao t doanh thu các m t hàng nông s n khác nh h t đi u, h tiêu… Song song đó, l ỷ ệ ư ạ ề ả ặ ồ
Intimex My Phuoc cũng s chú tr ng đ u t s n xu t th c ph m u ng t nguyên li u cà ầ ư ả ự ẽ ẩ ấ ố ọ ừ ệ
phê; m r ng ngành ngh kinh doanh bán buôn, bán l … ở ộ ề ẻ
Trang 13
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
V lĩnh v c h p tác và đ u t ự ợ ầ ư ề , Intimex My Phuoc s ti p t c duy trì m i quan h ẽ ế ụ ố ệ
t ố ớ t v i các khách hàng truy n th ng, chú tr ng m i liên k t gi a các nhà khoa h c – ọ ữ ế ề ố ọ ố
ngân hàng – các đ n v s n xu t cà phê… trong vi c đ u t ầ ư ị ả ệ ấ ơ ể ả công ngh và v n đ s n ệ ố
xu t ra s n ph m u ng t cà phê. ấ ả ẩ ố ừ
V lĩnh v c s n xu t, Intimex My Phuoc s ti p t c đ u t ẽ ế ụ ầ ư ể ắ đ l p đ t thêm dây ặ ự ả ề ấ
chuyên s n xu t m i, nâng công su t c a nhà máy ch bi n cà phê t 30.000 t n/năm ế ế ấ ủ ả ấ ớ ừ ấ
lên 50.000 t n/năm. Đ ng th i m r ng h th ng kho bãi, xây d ng các phòng thí ệ ố ở ộ ự ấ ồ ờ
ng s n ph m xu t kh u, đóng góp vào nghi m hi n đ i đ ti p t c nâng cao ch t l ạ ể ế ụ ấ ượ ệ ệ ấ ẩ ả ẩ
c nhà nói chung. s phát tri n c a ngành nông s n nói riêng và n n kinh t ự ể ủ ề ả n ế ướ
M c dù đã, đang và s đ i m t v i không ít khó khăn khi m i chuy n đ i thành ặ ớ ẽ ố ể ặ ổ ớ
công ty c ph n, song v i quy t tâm cao c a toàn th Ban lãnh đ o, v i s đ ng lòng ủ ớ ự ồ ể ế ạ ầ ớ ổ
ủ ng h c a các c đông và s đoàn k t, nh t trí cao c a các cán b - công nhân viên, ấ ộ ủ ủ ự ế ổ ộ
c luôn t Công ty C ph n Intimex M Ph ầ ổ ỹ ướ ự tin v ng b ữ ướ c trên các ch ng kinh doanh ặ
ữ c a mình. L t sang m t trang s m i, nh ng Intimex My phuoc v n s k th a nh ng ủ ẫ ẽ ế ừ ử ớ ư ậ ộ
th m nh và thành qu đáng trân tr ng t Intimex Hochiminh đ t ng b ế ạ ả ọ ừ ể ừ ướ ự c xây d ng
Intimex my Phuoc thành m t th ng hi u l n, có uy tín cao ng trong n ộ ươ ệ ớ c th tr ở ả ị ườ ướ c
l n qu c t ẫ . ố ế
Trang 14
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
CH
ƯƠ
Ố NG II: TH C TR NG QUY TRÌNH TH T C H I QUAN Đ I
Ủ Ụ
Ự
Ả
Ạ
Ổ Ầ V I HÀNG XU T KH U KINH DOANH T I CÔNG TY C PH N
Ớ
Ấ
Ạ
Ẩ
INTIMEX M PH
C
Ỹ ƯỚ
2.1. Th c tr ng quy trình th t c h i quan đ i v i hàng xu t kh u kinh doanh t ủ ụ ả ố ớ ự ấ ẩ ạ ạ i
Công ty C ph n Intimex M Ph ổ ầ c ỹ ướ
Th t c h i quan xu t kh u t c có hai tr ủ ụ ả ẩ ạ ấ i Công ty C ph n Intimex M Ph ầ ổ ỹ ướ ườ ng h p: ợ
- Xu t kh u tr c ti p ra n c ngoài theo đi u ki n FOB ự ế ẩ ấ ướ ề ệ
- Xu t hàng vào kho ngo i quan ạ ấ
c ngoài theo đi u ki n FOB 2.1.1. Đ i v i hàng xu t kh u tr c ti p ra n ấ ự ế ố ớ ẩ ướ ề ệ
Công ty th ng xu t hàng theo đi u ki n FOB r t nhi u c ng nh C ng Cát ườ ề ệ ấ ở ấ ề ả ư ả
c Long III…. Tùy thu c vào quy đ nh Lái, Tân C ng, ICD Ph ả ướ ộ ị ở ỗ ả ự m i c ng vi c th c ệ
hi n th t c h i quan có s khác nhau đôi chút. Do th i gian cũng nh s l ng trang ủ ụ ả ư ố ượ ự ệ ờ
vi t có h n nên em ch xin đ c phép trình bày m t quy trình th c hi n th t c h i quan ế ạ ỉ ượ ủ ụ ả ự ệ ộ
m t lô hàng c th c a công ty t ụ ể ủ ộ ạ ấ i Chi c c H i quan C ng Cát Lái v i h p đ ng xu t ớ ợ ụ ả ả ồ
kh u cà phê s : A109956. ẩ ố
2.1.1.1. B h s h i quan ộ ồ ơ ả
- T khai h i quan đi n t ả ệ ử ờ : 02 b n chính ả
- Hóa đ n th ng m i (Invoice): 01 b n chính ơ ươ ả ạ
- B ng kê chi ti t hàng hoá (Packinglist): 01 b n chính ả ế ả
- H p đ ng mua bán (Sales Contract): 01 b n sao y ả ợ ồ
2.1.1.2. Quy trình th c hi n th t c h i quan ủ ụ ả ự ệ
ng đã đ Sau khi h p đ ng ngo i th ồ ạ ợ ươ ượ c ký k t, thì g n đ n th i h n giao hàng ế ờ ạ ế ầ
khách hàng ngo i s g i “ ng d n giao hàng” (th ng tr ạ ẽ ử B ng h ả ướ ẫ ườ ướ ố c 2 tháng) vì đ i
c th v i m t hàng cà phê khách hàng c a công ty Intimex M Ph ớ ủ ặ ỹ ướ ườ ế ợ ng ký k t h p
công ty và đ ng th i h chào bán các n c khác nên khi tìm đ ng thu mua cà phê t ồ ừ ờ ọ ồ ở ướ
đ c ng i mua c nào đó thì h s g i “ ng d n giao hàng” ượ ườ m t n ở ộ ướ ọ ẽ ử B ng h ả ướ ẫ để
công ty ty Intimex M Ph ỹ ướ c làm th t c giao hàng tr c ti p đ n khách hàng c a h . ủ ọ ự ế ủ ụ ế
Trang 15
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Sau khi nh n đ c h ng d n giao hàng c a khách hàng ngo i, công ty ti n hàng ậ ượ ướ ủ ế ẫ ạ
chu n b hàng hóa, ki m d ch hàng hóa sau đó đóng hàng vào container t ể ẩ ị ị ạ ủ i kho riêng c a
công ty ho c kho c a khách hàng công ty mua tr c ti p ho c đóng hàng t i bãi các ự ủ ế ặ ặ ạ ở
ạ c ng hàng xu t đi. Khi đóng hàng vào container ph i có m t c a đ i di n khách ngo i, ả ặ ủ ạ ệ ả ấ
công ty Giám đ nh và đ i di n c a công ty đ giám soát vi c đóng hàng cũng nh ủ ệ ể ệ ạ ị ư
vi c giám đ nh ch t l ng hàng hóa ph i đúng nh h p đ ng đã ký k t. Sau khi đóng ấ ượ ệ ị ư ợ ế ả ồ
hàng xong công ty yêu c u m t c quan giám đ nh đ c l p ti n hành kh trùng hàng hóa ộ ậ ộ ơ ử ế ầ ị
và kéo container ra c ng chu n b làm th t c xu t hàng đi. Khi hàng hóa đã đ ủ ụ ấ ả ẩ ị ượ ư c đ a
theo các b c sau: đ n c ng xu t đi, công ty ti n hành làm th t c h i quan trình t ế ả ủ ụ ả ế ấ ự ướ
B c 1: L p t khai h i quan đi n t và truy n d li u ướ ậ ờ ệ ử ả ề ữ ệ
>> đăng nh p vào h th ng Doanh nghi p m ph n m m Ecus ở ề ệ ầ ệ ố ậ >> ch n m c t ọ ụ ờ
khai xu t nh p kh u ấ ậ ẩ >> ch n đăng ký m i t ớ ờ ọ khai xu t kh u ấ ẩ >> t ờ ệ khai h i quan đi n ả
xu t hi n. t ử ấ ệ
Doanh nghi p ti n hành nh p d li u và nh ng thông tin c n thi ữ ệ ữ ệ ế ậ ầ ế t nh : ng ư ườ i
xu t kh u, ng i nh p kh u, h p đ ng, hóa đ n th ng m i, tên hàng, đi u ki n giao ấ ẩ ườ ậ ẩ ồ ợ ơ ươ ệ ề ạ
hàng…vào t khai h i quan đi n t t ờ ệ ử ạ ấ ứ ơ ạ i b t c n i nào có máy tính k t n i v i m ng ế ố ớ ả
internet. C th nh theo h p đ ng A109956 ta nh p d li u nh sau: ụ ể ư ậ ữ ệ ư ợ ồ
Ng i xu t kh u: ườ ẩ CONG TY CO PHAN INTIMEX MY PHUOC ấ
LO D-8E-CN, KCN MY PHUOC 3,THOI HOA, BEN CAT, BINH DUONG
Ng i nh p kh u: SOCADEC S.A ườ ẩ ậ
1 RUE ROBERT – DE TRAZ, 1026 GENEVE
Lo i hình: XKD01 Xu t Kinh Doanh ạ ấ
Gi y phép s : ố 3701817839 ngày 20/12/2010 ấ
H p đ ng s : ợ ồ ố A109956 ngày 23/03/2011
C ng Cát Lái/TP.HCM C ng x p hàng: ế ả ả
N c nh p kh u: ậ ẩ IT Italy ướ
Đi u ki n giao hàng: FOB ề ệ
Ph ng th c thanh toán: CASH ươ ứ
Đ ng ti n thanh toán: USD ồ ề
T giá tính thu : ế 20.708 ỷ
Trang 16
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Tên hàng, quy cách ph m ch t: ấ CA PHE ROBUSTA VIET NAM LO I 1Ạ ẩ
Mã s hàng hóa: 0901111000 ố
Xu t x : ấ ứ VIET NAM
S l ố ượ 57,6 ng:
Đ n v tính: ơ ị T NẤ
Đ n giá ngo i t ạ ệ 2.525 : ơ
Tr giá ngo i t : ạ ệ 145.440 ị
Ph thu cà phê: 57,6T x 0,4 x 20.723 = 480.000 vnd ụ
T ng s container: Cont20: 3; T ng s ki n: 960 ổ ố ố ệ ổ
Sau khi nh p đ y đ các thông tin, d li u yêu c u trên t khai h i quan đi n t ầ ủ ữ ệ ầ ậ ờ ệ ử . ả
Doanh nghi p ti n hành truy n t ế ề ờ ệ ả khai đ n C a kh u H i quan c n làm th t c h i ủ ụ ử ế ẩ ầ ả
quan xu t đi. C a kh u H i quan c n làm th t c xu t đi c a h p đ ng A109956 là Chi ủ ợ ủ ụ ử ầ ấ ả ẩ ấ ồ
c c H i quan C a kh u C ng Sài gòn KV1/Cát Lái. ả ụ ử ả ẩ
B ướ c 2: Ti p nh n thông tin ph n h i ả ồ ế ậ
Sau khi doanh nghi p truy n t khai lên Chi c c H i quan C a kh u C ng Sài ề ờ ệ ử ụ ẩ ả ả
gòn KV1/Cát Lái, thì d li u s t ữ ệ ẽ ự ộ đ ng x lý thông qua m ng internet và ph n h i l ạ ồ ạ i ử ả
ậ cho doanh nghi p s ti p nh n (s tham chi u). Nh theo h p đ ng A109956 ta nh n ệ ố ế ư ế ậ ồ ợ ố
đ ượ c thông tin ph n h i nh sau: ả ư ồ
S tham chi u: g i: ế 482543 ngày,gi ố ờ ử 25/04/2011
Sau khi nhân viên h i quan ti p nh n đ ả ậ ượ ữ ệ ủ ẽ ả c d li u c a doanh nghi p thì s ph n ế ệ
i cho doanh nghi p s t khai, k t qu phân lu ng và h h i l ồ ạ ệ ố ờ ế ả ồ ướ ủ ụ ả ng d n làm th t c h i ẫ
quan. Nh theo h p đ ng A109956 này doanh nghi p nh n đ ậ ượ ư ệ ợ ồ c ph n h i nh sau: ồ ư ả
S t khai: 30818 ngày, gi đăng ký : 25/04/2011 ố ờ ờ
K t qu phân lu ng và h ồ ế ả ướ ng d n làm th t c H i quan: ủ ụ ả ẫ
Ch p nh n thông quan ấ ậ
phí tr c khi thông quan) Ch p nh n thông quan trên c s khai báo c a DN (DN n p l ơ ở ộ ệ ủ ấ ậ ướ
(c a 8)ử
khai h i quan đi n t nh H p đ ng, Doanh nghi p in 02 b n t ệ ả ờ ệ ử ả , và b ch ng t ộ ứ ừ ư ợ ồ
Invoice, Packing r i đem cho lãnh đ o công ty ký tên và đóng d u ấ ạ ồ
Trang 17
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
B c 3: Đăng ký t khai ướ ờ
Vì lô hàng này là lu ng xanh nên Doanh nghi p ch n p 02 b n chính t ỉ ộ ệ ả ồ ờ ả khai h i
quan đi n t ệ ử cho b ph n đăng ký t ậ ộ ờ khai h i quan t ả ạ ẩ i Chi c c H i quan C a kh u ử ụ ả
c ng Cát Lái. ả
Nhân viên h i quan khi ti p nh n s ki m tra n i dung, tính h p l c a t khai. ậ ẽ ể ợ ệ ủ ờ ế ả ộ
Sau khi ki m tra xong cán b đăng ký t khai s chuy n t khai h i quan đi n t đã có ể ộ ờ ể ờ ẽ ệ ử ả
Ô s 32 c a 02 t khai h i quan đi n t khai. d u ấ “thông quan” ở ủ ố ờ ệ ử ả qua b ph n Tr t ộ ậ ả ờ
B c 4: N p l phí và tách t khai ướ ộ ệ ờ
Doanh nghi p liên h b ph n tr t phí tem, ti n ph thu (Vì ệ ộ ả ờ ệ ậ khai đ đóng l ể ệ ụ ề
m t hàng cà phê ph i đóng phí theo quy đ nh). Doanh nghi p đóng ti n ph thu cà phê ị ụ ệ ề ặ ả
c a h p đ ng A109956 này là 480.000 vnd và Tem 20.000 vnd. Sauk hi doanh nghi p đã ủ ợ ệ ồ
hoàn t t vi c dán tem, đóng ti n ph thu cà phê nhân viên h i quan s tr l i cho doanh ấ ẽ ả ạ ụ ệ ề ả
nghi p 1 b n chính t ả ệ ờ khai h i quan (b n l u doanh nghi p) ả ư ệ ả
B c 5: Thanh lý t khai và vào s tàu ướ ờ ổ
Doanh nghi p ghi Tên tàu, s chuy n, s container lên Ô: ghi chép khác c a t ủ ờ ệ ế ố ố
khai sau đó photo 1 b n t ả ờ ủ khai h i quan và đem n p cho cán b H i quan giám sát c a ộ ả ả ộ
C ng. ả Ở ế đây nhân viên h i quan s ki m tra xem container đã vào c ng ch a. N u ẽ ể ư ả ả
container đã vào c ng r i thì h i quan s đóng d u vào Ô 31 c a t ủ ờ ẽ ấ ả ả ồ ệ khai h i quan đi n ả
b n chính (hàng đã qua khu v c giám sát) và tr l i cho doanh nghi p b n chính t t ử ả ả ạ ự ệ ả ờ
khai h i quan đi n t , nhân viên h i quan gi i t l khai photo. ệ ử ả ả ữ ạ ờ
Doanh nghi p ti p t c n p t khai h i quan đi n t ế ụ ộ ờ ệ ệ ử ả ủ vào b ph n vào s tàu c a ậ ộ ổ
c ng.ả
Nhân viên vào s tàu s nh p máy thông tin c a t khai (tên công ty, s t khai, ủ ờ ẽ ậ ổ ố ờ
tên tàu, s chuy n, s container) và in ra 02 b n “phi u xác nh n đăng ký t ế ế ả ậ ố ố ờ ả khai h i
quan cho doanh nghi p”. Doanh nghi p ti n hành ki m tra phi u xác nh n đăng ký t ế ệ ể ệ ế ậ ờ
khai v tên tàu, s container, s seal… xem có đúng v i các thông tin trên t khai không. ề ố ố ớ ờ
N u đúng thì ký tên vào t phi u xác nh n đăng ký t khai h i quan và tr l ế ờ ế ậ ờ ả ạ ả ả i 01 b n.
Trang 18
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
N u sai thì yêu c u h ch nh s a thông tin l i. Nh theo phi u xác nh n đăng ký t khai ọ ỉ ử ế ầ ạ ư ế ậ ờ
khai s 30818 ta bi c nh ng thông tin sau: h i quan c a t ả ủ ờ ố t đ ế ượ ữ
Tàu v n chuy n hàng hóa là OOCL HONG KONG chuy n s 28E17 và 03 ể ế ậ ố
container ký mã hi u sau đây s đ c đ a lên tàu: ẽ ượ ư ệ
1. HLXU3057357/AHL1968337
2. CPSU1020956/AHL1968338
3. CLHU2993120/AHL1968339
Đây là b c nghi p v quan tr ng vì n u thanh lý ch m hàng s không đ ướ ụ ế ẽ ệ ậ ọ ượ c
x p lên tàu, công ty s ch u m i chi phí cho vi c l u container, l u bãi và các chi phí ế ệ ư ư ẽ ọ ị
khác.
B khai ướ c 6: Th c xu t t ự ấ ờ
ự Sau khi tàu đã r i b n và đã có Bill of Lading thì doanh nghi p ti n hành th c ờ ế ệ ế
xu t t khai. ấ ờ
B h s th c xu t bao g m: ộ ồ ơ ự ồ ấ
b n l u doanh nghi p: 01 b n chính và 01 b n photo - T khai h i quan đi n t ả ệ ử ả ư ệ ả ả ờ
- V n đ n đ ng bi n (B/L - Bill of Lading): 01 b n sao ơ ườ ậ ể ả
- Phi u xác nh n đăng ký t khai: 01 b n chính ế ậ ờ ả
Doanh nghi p n p b h s th c xu t cho nhân viên h i quan t ộ ồ ơ ự ệ ả ấ ộ ạ ộ ự i b ph n th c ậ
xu t t ấ ờ khai c a Chi c c H i quan c ng Cát Lái. ả ụ ủ ả
khai. Sau đó Nhân viên h i quan ti n hành ki m tra và đóng d u và Ô 33 c a t ể ủ ờ ế ấ ả
tr l i cho doanh nghi p các gi y t sau: ả ạ ấ ờ ệ
: 01 b n chính đã đ c đóng d u xác nh n vào Ô 33
- T khai h i quan đi n t ả
ệ ử ờ ả ượ ậ ấ
- Phi u xác nh n đăng ký t khai h i quan: 01 b n chính ế ậ ờ ả ả
i các gi y t sau: Nhân viên h i quan l u gi ả ư l ữ ạ ấ ờ
- T khai h i quan đi n t ả ệ ử ờ : 01 b n photo ả
←
- V n đ n đ ng bi n: 01 b n sao ơ ườ ậ ể ả
nhân viên h i quan v a m i tr l i trên Doanh nghi p l y các gi y t ệ ấ ấ ờ ớ ả ạ ở ừ ả
đem v công ty l u gi . Đ n đây là đã hoàn t t quá trình làm th t c h i quan. ư ề ữ ế ấ ủ ụ ả
Trang 19
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
2.1.2. Đ i v i hàng nh p kho ngo i quan ố ớ ạ ậ
Công ty th ườ ng ký k t h p đ ng v i r t nhi u Khách ngo i nh Nobel, Ned ề ế ợ ớ ấ ư ạ ồ
ạ coffee, Louis Dreyfus… và nh p hàng vào r t nhi u Kho ngo i quan nh Kho ngo i ư ề ạ ấ ậ
ệ ơ ở ậ quan Bình D ng, Kho ngo i quan Nam Tân Uyên… Tùy thu c vào đi u ki n c s v t ươ ề ạ ộ
ch t t ng Kho ngo i quan, công ty có th khai đi n t ho c khai t ấ ở ừ ệ ử ể ạ ặ ừ ấ ố ế xa l y s ti n
nh n.ậ
Do h n ch v th i gian cũng nh s l ng trang yêu c u trong m t Bài báo cáo ế ề ờ ư ố ượ ạ ầ ộ
ố th c t p. Nên em xin phép ch trình bày m t quy trình th c hi n th t c h i quan đ i ộ ự ậ ủ ụ ự ệ ả ỉ
v i hàng nh p vào Kho ngo i quan Bình D ng v i h p đ ng c th s P 44195. ớ ụ ể ố ớ ợ ươ ậ ạ ồ
2.1.2.1. H s khai h i quan ồ ơ ả
- Phi u ti p nh n, bàn giao h s h i quan: 01 b n chính ồ ơ ả ế ế ả ậ
i thi u: 01 b n chính - Gi y gi ấ ớ ệ ả
- T khai hàng hóa xu t kh u: 02 b n chính ẩ ả ấ ờ
- Biên b n bàn giao: 02 b n chính ả ả
- T khai hàng nh p, xu t kho ngo i quan: 02 b n chính ạ ả ậ ấ ờ
- Phi u ti p nh n bàn giao h s h i quan (c a Kho ngo i quan): 01 b n chính ồ ơ ả ủ ế ế ả ạ ậ
- Phi u ghi k t qu phúc t p h s h i quan: 01 b n chính ồ ơ ả ế ế ả ậ ả
2.1.2.2. Quy trình th c hi n th t c h i quan ủ ụ ả ự ệ
Sau khi ký h p đ ng, đ n th i h n giao hàng Khách ngo i s mail ho c fax ờ ạ ạ ẽ ế ặ ồ ợ
h ướ ế ng d n thông báo giao hàng cho công ty và yêu c u công ty giao hàng nh đã ký k t. ư ầ ẫ
Công ty chu n b hàng hóa, đóng hàng vào container ho c x p hàng lên xe t i. Sau ặ ế ẩ ị ả
đó v n ậ
chuy n hàng đ n Kho ngo i quan Bình D ng đ giao hàng cho Khách ngo i. Hàng hóa ươ ể ế ể ạ ạ
tr c khi đ c nh p vào kho ngo i quan s đ ướ ượ ẽ ượ ạ ậ ặ c Công ty Giám đ nh cafecontrol ho c ị
VFC ho c m t Công ty Giám đ nh ch t l ng khác (tùy theo yêu c u trong h ấ ượ ặ ộ ị ầ ướ ẫ ng d n
giao hàng) ki m tra ch t l ể ấ ượ ng m u s b . N u m u s b đ t yêu c u thì hàng hóa ẫ ơ ộ ạ ẫ ơ ộ ế ầ
m i đ c phép nh p vào Kho ngo i quan. Trong khi nh p hàng vào Kho ngo i quan ớ ượ ậ ạ ạ ậ
Trang 20
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
ph i có m t c a Công ty Giám đ nh, đ i di n Kho và đ i di n Công ty C ph n Intimex ệ ặ ủ ệ ầ ạ ạ ả ổ ị
M Ph ỹ ướ ể c đ giám soát vi c nh p hàng và ki m tra ch t l ậ ấ ượ ệ ể ấ ng hàng hóa (ki m tra ch t ể
l ượ ẽ ấ ng 100% lô hàng). Sau khi nh p xong m t lô hàng đ i di n Kho ngo i quan s c p ộ ệ ậ ạ ạ
cho đ i đi n công ty gi y phi u nh p hàng (Tally) đ xác nh n bên kho đã nh n hàng ể ệ ế ậ ậ ậ ạ ấ
đúng v i s l ng nh đã ghi trong Tally. Khi hàng đã nh p đ s l ớ ố ượ ậ ủ ố ượ ư ế ng nh đã ký k t ư
trong h p đ ng thì phía Công ty Giám đ nh s l p b ng t ng k t s l ng (Supervision ế ố ượ ẽ ậ ả ồ ợ ổ ị
ủ ụ ả Report of Quality) cho phía công ty. Lúc này công ty b t đ u ti n hành làm th t c h i ắ ầ ế
quan t i Chi c c H i quan t nh Bình D ng. Th t c h i quan đ c ti n hành trình t ạ ủ ụ ả ươ ụ ả ỉ ượ ế ự
các b ướ c nh sau: ư
B c 1: Khai h i quan t xa l y s ti p nh n ướ ả ừ ấ ố ế ậ
Doanh nghi p truy c p vào website http://haiquanbinhduong.gov.vn ệ ậ >> Ch nọ
m c khai h i quan t xa ụ ả ừ >> Ch n Chi c c H i quan ngoài KCN ả ụ ọ >> Đăng nh p vào trang ậ
web >> Ch n lo i hình kinh doanh xu t kh u ẩ >> T khai hàng hóa xu t kh u xu t ấ ẩ ấ ấ ạ ọ ờ
hi n.ệ
Doanh nghi p ti n hành nh p d li u và nh ng thông tin c n thi ữ ệ ữ ệ ế ầ ậ ế t vào T khai ờ
h i quan nh theo h p đ ng P 44195 ta nh p d li u nh sau: ả ậ ữ ệ ư ư ồ ợ
Ng i xu t kh u: C ườ ẩ CÔNG TY C PH N INTIMEX M PH Ổ Ầ Ỹ ƯỚ ấ
LÔ D-E-CN, KCN M PH C III, HUY N B N CÁT, T NH BÌNH D NG Ỹ ƯỚ Ệ Ế Ỉ ƯƠ
Ng i nh p kh u: ườ ẩ NED COFFEE BV ậ
HEVENGRANE 214, 1016 BS AMTETDAM BO, BOX 3779, 1001 AN,
AMTETDAM
Lo i hình: KD ạ
Gi y phép s : ố 3701817839 ngày: 20/12//2010 ấ
H p đ ng s : ợ ồ ố P 44195 ngày: 07/01/2011
N c nh p kh u: ậ ẩ NH P KHO NGO I QUAN ướ Ậ Ạ
C a kh u xu t hàng: NH P KNQ BÌNH D NG MBN-GMD ử ẩ ấ Ậ ƯƠ
Đi u ki n giao hàng: FOB HO CHI MINH CITY ề ệ
Đ ng ti n thanh toán: USD ồ ề
Ph ng th c thanh toán: CAD ươ ứ
Trang 21
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
ấ Tên hàng quy cách ph m ch t: ẩ
CÀ PHÊ ROBUSTA VI T NAM LO I 2 Ạ Ệ
HÀNG ĐÓNG 60KG/BAO x 2100 BAO
T NG C NG: N.W.: 126 T N Ộ Ộ Ấ
G.W.: 127.470 T NẤ
Mã s hàng hóa: 0901111000 ố
L ng: ượ 126.00
Đ n v tính: ơ ị T NẤ
Đ n giá nguyên t : ệ 2,253.00 ơ
Tr giá nguyên t : ị ệ 283,878.00
đính kèm: - ng m i: 01 b n sao Ch ng t ứ ừ Hóa đ n th ơ ươ ạ ả
Sau đó doanh nghi p truy n d li u v a m i nh p xong lên Chi c c H i quan ừ ữ ệ ụ ệ ề ậ ả ớ
ngoài KCN. D li u s t i cho ữ ệ ẽ ự ộ đ ng x lý thông qua m ng internet và ph n h i l ạ ồ ạ ử ả
ố ế doanh nghi p s ti p nh n c a h p đ ng P-44195 này là 721. Doanh nghi p ghi s ti p ậ ủ ợ ệ ố ế ệ ồ
nh n 721 lên trên t ậ ờ ấ ệ gi y Phi u ti p nh n, bàn giao h s h i quan do doanh nghi p ồ ơ ả ế ế ậ
l p.ậ
khai hàng hóa xu t kh u v a m i khai trên và đem Doanh nghi p in ra 02 t ệ ờ ừ ẩ ấ ớ ở
đ a cho Giám Đ c ho c Phó Giám Đ c công ty ký tên, đóng d u vào Ô s 20 trên t ư ấ ặ ố ố ố ờ
khai. T khai theo h p đ ng này đ c s phê duy t b i Ông Nguy n Đ c Hi p Phó ờ ồ ợ ượ ự ệ ở ứ ệ ễ
Giám Đ c công ty. ố
B c 2: M t khai t i Kho ngo i quan Bình D ng ướ ở ờ ạ ươ ạ
Doanh nghi p T p h p b h s g m: ợ ộ ồ ơ ồ ệ ậ
- T khai hàng hóa xu t kh u: 02 b n chính ả ẩ ấ ờ
- Phi u ti p nh n, bàn giao h s h i quan: 01 b n chính ồ ơ ả ế ế ả ậ
- Ch d n giao hàng: 01 b n sao
- Biên b n bàn giao: 02 b n chính ả ả
ỉ ẫ ả
Đem b h s đ n Kho ngo i quan Bình D ng n p tr c ti p vào b ph n làm ộ ồ ơ ế ươ ự ế ậ ạ ộ ộ
th t c t i Kho và yêu c u nhân viên làm th t c t i Kho m t ủ ụ ạ ủ ụ ạ ầ ở ờ ấ khai hàng nh p, xu t ậ
kho ngo i quan (màu vàng). ạ
Trang 22
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Nhân viên làm th t c t ủ ụ ạ ậ i Kho ngo i quan ki m tra thông tin b h s sau đó l p ộ ồ ơ ể ạ
ồ ơ ả ra 02 T khai hàng nh p, xu t kho ngo i quan và 01 Phi u ti p nh n bàn giao h s h i ế ế ạ ậ ấ ậ ờ
quan.
Nhân viên làm th t c t ủ ụ ạ i Kho ngo i quan tr l ạ ả ạ i cho doanh nghi p b h s mà ệ ộ ồ ơ
doanh nghi p v a m i n p cùng v i 02 T khai hàng nh p, xu t kho ngo i (màu vàng) ờ ớ ộ ừ ệ ấ ạ ậ ớ
và 01 Phi u ti p nh n, bàn giao h s h i quan. ồ ơ ả ế ế ậ
c: ¤ D a vào T khai hàng nh p, xu t kho ngo i quan ta bi ậ ự ờ ạ ấ t đ ế ượ
Ng i thuê Kho ngo i quan: NEDCOFFEE.BV ườ ạ
Ch Kho ngo i quan: ủ ạ Ậ CTY TNHH M T THÀNH VIÊN TI P V N Ộ Ế
GEMADEPT (GEMADEPT LOGISTICS)
Ph ng ti n v n t i nh p: ươ ệ ậ ả ậ XE T IẢ
Đ a đi m nh p kho ngo i quan: D1-AN THANH-THUAN AN-BINH DUONG ể ạ ậ ị
V n t i đ n: ậ ả ơ THEO HĐ: P-44195
C a kh u nh p: ẩ ậ HÀNG XK G I KNQ Ử ử
Tên hàng quy cách ph m ch t: ấ CÀ PHÊ ROBUSTA VI T NAM LO I II Ạ ẩ Ệ
T NG C NG: 2100 BAO Ổ Ộ
LO I BAO 60KGS Ạ
XU T X : Ấ Ứ VI T NAM Ệ
Đ N V TÍNH: Ơ Ị T NẤ
L NG HÀNG NH P KHO: 126,00 ƯỢ Ậ
B c 3: M t khai t i Chi c c H i quan ngoài KCN ướ ở ờ ạ ụ ả
Khi đi m t khai t i Chi c c H i quan ngoài KCN Doanh nghi p c n mang theo ở ờ ạ ệ ầ ụ ả
nh ng gi y t sau: ấ ờ ữ
- Phi u ti p nh n bàn giao h s h i quan: 01 b n chính ồ ơ ả ế ế ả ậ
i thi u: 01 b n chính - Gi y gi ấ ớ ệ ả
- T khai hàng hóa xu t kh u: 02 b n chính ả ẩ ấ ờ
- Biên b n bàn giao: 02 b n chính ả ả
Trang 23
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
- Phi u ti p nh n bàn giao h s h i quan (c a Kho ngo i quan): 01 b n chính ồ ơ ả ủ ế ế ạ ả ậ
- T khai hàng nh p, xu t kho ngo i quan: 02 b n chính ả ạ ấ ậ ờ
- Phi u ghi k t qu phúc t p h s h i quan: 01 b n chính ồ ơ ả ế ế ậ ả ả
Doanh nghi p n p tr c ti p b h s khai h i quan vào Ô ti p nh n t ộ ồ ơ ự ế ậ ờ ệ ế ả ộ ả khai h i
quan hàng xu t m t hàng cà phê. Nhân viên h i quan ki m tra b h s khai h i quan ộ ồ ơ ể ả ả ặ ấ
c a doanh nghi p sau đó ghi s t ệ ủ ố ờ ồ ơ ả khai 1634 vào Phi u ti p nh n, bàn giao h s h i ế ế ậ
quan c a doanh nghi p l p r i tr l i b h s cho doanh nghi p. ệ ậ ồ ả ạ ộ ồ ơ ủ ệ
Doanh nghi p đi n s t ệ ề ố ờ khai 1634 mà nhân viên h i quan v a m i cho vào 02 t ả ừ ớ ờ
i Kho khai hàng hóa xu t kh u. Đ ng th i đi n tho i v cho nhân viên làm th t c t ệ ủ ụ ạ ạ ề ẩ ấ ồ ờ
ngo i quan Bình D ng, cung c p cho h tên công ty Intimex My Phuoc, s h p đ ng P- ố ợ ươ ấ ạ ồ ọ
44195, s t ố ờ ế khai 1634 và yêu c u h cung c p cho mình s ti p nh n c a Phi u ti p ậ ủ ố ế ế ầ ấ ọ
nh n, bàn giao h s h i quan (c a Kho ngo i quan). Sau đó Doanh nghi p t ồ ơ ả ệ ắ ủ ạ ậ ệ t máy đi n
tho i ch kho ng 5 – 10 phút thì nhân viên làm th t c t ủ ụ ạ ạ ả ờ ẽ ệ i Kho ngo i quan s đi n ạ
tho i l i và cung c p s ti p nh n cho doanh nghi p. ạ ạ ấ ố ế ệ ậ
Doanh nghi p l y gi y L nh hình th c, m c đ ki m tra t phía H i quan. Sau ứ ộ ể ệ ấ ứ ệ ấ ừ ả
đó đi n đ y đ thông tin vào t L nh hình th c, m c đ ki m tra nh sau: ầ ủ ề ờ ệ ứ ộ ể ư ứ
- Đánh d u X vào Ô ki m tra s b ơ ộ ể ấ c a m c b) Đ xu t hình th c, m c đ ấ ủ ứ ộ ụ ứ ề
ki m tra. ể
- Ghi ch “thông quan” vào m c c) Đ xu t x lý k t qu ki m tra. ề ấ ử ả ể ữ ụ ế
Sau khi đã có s ti p nh n nhân viên làm th t c t ậ ủ ụ ạ ố ế ạ i Kho ngo i quan đi n tho i ệ ạ
i thông báo cho doanh nghi p s ti p nh n là 3668. l ạ ệ ố ế ậ
Doanh nghi p ghi s ti p nh n 3668 lên phía trên cùng c a Phi u ti p nh n, bàn ố ế ủ ệ ế ế ậ ậ
giao h s h i quan (c a Kho ngo i quan). R i n p l ồ ộ ạ ộ ồ ơ ớ i b h s cho H i quan cùng v i ả ồ ơ ả ủ ạ
L nh hình th c, m c đ ki m tra. t ờ ệ ứ ộ ể ứ
Nhân viên h i quan ki m tra sau đó ghi s t ể ố ờ ả khai 548 vào phi u ti p nh n bàn ế ế ậ
giao h s h i quan (c a Kho ngo i quan). R i tr l i b h s cho doanh nghi p. ồ ơ ả ồ ả ạ ộ ồ ơ ủ ệ ạ
Doanh nghi p đi n s t ệ ố ờ ề ạ khai 548 vào 02 T khai hàng nh p, xu t kho ngo i ậ ấ ờ
quan r i n p l ồ ộ ạ ộ ồ ơ i b h s cho H i quan ký tên, đóng d u vào b h s . ộ ồ ơ ấ ả
Nhân viên h i quan đóng d u và ký tên vào 01 t ấ ả ờ ệ ứ ộ ể L nh hình th c m c đ ki m ứ
tra,
Trang 24
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
01 phi u ti p nh n bàn giao h s h i quan, 02 t khai hàng hóa xu t kh u, 02 t khai ồ ơ ả ế ế ậ ờ ấ ẩ ờ
hàng nh p, xu t Kho ngo i quan. Nhân viên h i quan ký tên và đóng d u c a b h s ấ ủ ộ ồ ơ ả ậ ấ ạ
này là Anh Nguy n Tr ng Thanh. Sau khi ký tên và đóng d u xong nhân viên h i quan ễ ườ ấ ả
tr l ả ạ ộ ồ ơ i b h s cho doanh nghi p ệ
Doanh nghi p c m toàn b b h s đem vào phòng Lãnh đ o Chi c c H i quan ộ ộ ồ ơ ệ ầ ụ ạ ả
ngoài Khu Công Nghi p n p cho lãnh đ o Chi c c H i quan xem xét và ký tên vào t ụ ệ ạ ả ộ ờ
L nh hình th c m c đ ki m tra. Lãnh đ o Chi c c H i quan là ng i quy t đ nh hàng ứ ộ ể ứ ụ ệ ạ ả ườ ế ị
hóa b ki m hay mi n ki m. Và lô hàng cà phê c a h p đ ng P-44195 đ c Ông ị ể ủ ễ ể ồ ợ ượ
ng lãnh đ o Chi c c H i quan xem xét và quy t đ nh Nguy n Văn L c phó Chi c c tr ộ ụ ễ ưở ế ị ụ ạ ả
. Ông Nguy n Văn L c đã ký tên và đóng d u vào m c 3.2.3-Lãnh mi n ki m th c t ể ự ế ễ ụ ễ ấ ộ
ứ đ o Chi c c duy t ho c thay đ i hình th c, m c đ ki m tra c a L nh hình th c m c ạ ứ ộ ể ứ ụ ứ ủ ệ ệ ặ ổ
i b h s cho doanh đ ki m tra h i quan. Sau đó lãnh đ o Chi c c H i quan tr l ộ ể ả ạ ộ ồ ơ ụ ạ ả ả
B
nghi p.ệ
c 4: N p l ướ ộ ệ phí h i quan ả
Doanh nghi p đem b h s v a m i hoàn thành c 3 n p vào Ô thu l phí ộ ồ ơ ừ ệ ớ b ở ướ ộ ệ
h i quan yêu c u nhân viên h i quan l p biên lai thu l ả ậ ầ ả ệ ả phí cà phê và bán 01 tem h i
quan.
Nhân viên h i quan ki m tra b h s và l p ra 02 Biên lai thu l phí cà phê (01 ộ ồ ơ ể ậ ả ệ
Biên lai màu đ và 01 Biên lai màu xanh d ỏ ươ ả ng), 01 Biên lai thu ti n tem. Nhân viên h i ề
quan dán 01 con tem vào góc trái phía trên cùng c a m t sau t ủ ặ ờ ẩ khai hàng hóa xu t kh u ấ
(B n l u H i quan) và đính kèm 01 Biên lai thu l phí cà phê (màu xanh) vào t khai ả ư ả ệ ờ
hàng hóa xu t kh u (B n l u H i quan). Sau đó nhân viên h i quan tr l i b h s cho ả ư ả ạ ộ ồ ơ ả ấ ẩ ả
doanh nghi p cùng v i 01 Biên lai thu l phí cà phê (màu đ ) và 01 Biên lai thu ti n tem. ệ ớ ệ ề ỏ
Doanh nghi p nh n l i b h s và 02 Biên lai (01 Biên lai thu l phí cà phê, 01 ậ ạ ộ ồ ơ ệ ệ
Biên lai thu ti n tem). Doanh nghi p ki m tra k l i thông tin trên t Biên lai thu l phí ỹ ạ ề ệ ể ờ ệ
cà phê xem có đúng v i thông tin trong t khai hàng hóa xu t kh u hay không. C th ớ ờ ụ ể ấ ẩ
nh theo h p đ ng này ta bi c nh ng thông tin sau: ư ợ ồ t đ ế ượ ữ
H và tên ng i n p ti n: ọ ườ ộ ề Công ty CP Intimex M Ph ỹ c ướ
Thu lo i l phí: cà phê xu t kh u ạ ệ ấ ẩ
Theo t khai xu t kh u s : ờ ẩ ố 1634/XKD ngày 28 tháng 04 năm 2011 ấ
Trang 25
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
S ti n; (ghi b ng s ): ố ề ố 1.045.000 vnd ằ
S ti n; (ghi b ng ch ): ố ề ữ M t tri u không trăm b n m i lăm ngàn đ ng. ươ ằ ệ ộ ố ồ
Sau khi ki m tra xong Biên lai thu l ể ệ ề phí cà phê doanh nghi p ti n hành đóng ti n ệ ế
phí cà phê theo h p đ ng này là 1.045.000 vnd và ti n tem là 20.000 vnd cho nhân viên l ệ ề ợ ồ
h i quan. ả
Doanh nghi p n p l ộ ạ ộ ồ ơ ả i b h s cho nhân viên h i quan và yêu c u nhân viên h i ệ ầ ả
quan cho s Biên b n bàn giao. ả ố
Nhân viên h i quan nh n b h s t phía doanh nghi p và tìm thông tin trên máy ộ ồ ơ ừ ậ ả ệ
tính làm vi c c a mình sau đó ghi s 3388 vào 02 t Biên b n bàn giao và tr l i cho ệ ủ ố ờ ả ạ ả
doanh nghi p. Doanh nghi p nh n l ậ ạ ộ ồ ơ ế ụ i b h s đã có s Biên b n bàn giao và ti p t c ệ ệ ả ố
th c hi n b c 5. ệ ướ ự
B c 5: L y Warehouse ướ ấ
Doanh nghi p đem b h s h i quan v a m i khai xong c 4 cùng v i 01 ộ ồ ơ ả ừ ệ ớ b ở ướ ớ
ng (supervision Report of Quantity) b n H ng d n giao hàng, 01 B ng t ng k t s l ả ế ố ượ ướ ả ẫ ổ
do Công ty Giám đ nh Cafecontrol c p đem n p vào b ph n làm th t c t ấ ủ ụ ạ ậ ộ ộ ị ạ i Kho ngo i
quan Bình D ng. Yêu c u nhân viên làm th t c c a Kho ngo i quan làm Warehouse. ủ ụ ủ ươ ạ ầ
ế Nhân viên Kho ngo i quan s yêu c u doanh nghi p thanh toán chi phí b c x p ẽ ệ ầ ạ ố
(25.000vnd/t n). Vì th theo h p đ ng P-44195 doanh nghi p ph i thanh toán 3.150.000 ế ệ ả ấ ợ ồ
vnd t ng đ ng v i 126 t n cà phê. ươ ươ ấ ớ
Doanh nghi p thanh toán chi phí b c x p xong thì nhân viên Kho ngo i quan s ế ệ ạ ố ẽ
l p biên lai và đ a cho doanh nghi p. ậ ư ệ
Nhân viên Kho ngo i quan ki m tra s qua b h s và l p ra 03 Warehouse (01 ộ ồ ơ ể ậ ạ ơ
màu h ng, 01 màu vàng, 01 màu tr ng). Sau đó nhân viên Kho ngo i quan đ a 03 ư ắ ạ ồ
Warehouse cho doanh nghi p yêu c u doanh nghi p ki m tra xem nh ng thông tin trong ữ ể ệ ệ ầ
Warehouse nh tên ng i bán, ng i mua, s h p đ ng, v trí hàng trong Kho, quy cách ư ườ ườ ố ợ ồ ị
ch t l ng hàng hóa…có đúng và h p l v i các ch ng t khác không. N u đúng thì ấ ượ ợ ệ ớ ứ ừ ế
ầ yêu c u nhân viên Kho ngo i quan xu t Warehouse. Còn n u không đúng thì yêu c u ế ấ ầ ạ
i cho phù h p v i các ch ng t khác. Sau khi các nhân viên Kho ngo i quan ch nh s a l ạ ử ạ ỉ ứ ớ ợ ừ
thông tin trong Warehouse đã phù h p thì nhân viên Kho ngo i quan photo l i m t b h ạ ợ ạ ộ ộ ồ
i cho doanh nghi p b h s g c cùng v i 03 t Warehouse. s và tr l ơ ả ạ ộ ồ ơ ố ệ ớ ờ
Trang 26
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Doanh nghi p c m 03 t Warehouse đ n ch Khách ngo i yêu c u xem xét và ký ệ ầ ờ ế ạ ầ ỗ
tên vào m c For Client. Ti p sau đó c m ti p 03 t Warehouse qua ch đ i di n Công ty ụ ế ế ầ ờ ỗ ạ ệ
Giám Đ nh có văn phòng làm vi c t i Kho ngo i quan Bình D ng yêu c u ký tên vào ệ ạ ị ươ ạ ầ
m c Surveyor. Còn l ụ ạ ủ i m c Seller nhân viên giao nh n xu t nh p kh u đ i di n c a ậ ụ ệ ẩ ạ ấ ậ
Công ty ký tên vào là hoàn t t Warehouse. ấ
Doanh nghi p photo B ng t ng k t s l ng (Supervision Report of Quantity) ra ế ố ượ ệ ả ổ
i cho đ i diên Công ty Giám đ nh 01 t Warehouse (màu vàng) và thành 02 b n. N p l ả ộ ạ ạ ị ờ
ng g c. N p l i cho Khách ngo i 01 t Warehouse (màu h ng) 01 B ng t ng k t s l ổ ế ố ượ ả ộ ạ ố ạ ờ ồ
và
01 b n B ng t ng k t s l ng photo. Còn l i 01 t ế ố ượ ả ả ổ ạ ờ ả Warehouse (màu tr ng) và 01 B ng ắ
ng photo doanh nghi p đem v công ty l u tr và làm ch ng t thanh t ng k t s l ổ ế ố ượ ư ề ệ ữ ứ ừ
toán ti n hàng v i Khách ngo i. ớ ề ạ
B khai ướ c 6: Th c xu t t ự ấ ờ
B h s th c xu t g m: ộ ồ ơ ự ấ ồ
- Phi u nh p kho: 02 b n chính ế ậ ả
- L nh hình th c, m c đ ki m tra h i quan: 01 b n chính ứ ộ ể ứ ệ ả ả
- Phi u ti p nh n, bàn giao h s h i quan: 01 b n chính ồ ơ ả ế ế ả ậ
- T khai hàng hóa xu t kh u: 02 b n chính ấ ẩ ả ờ
- Biên b n bàn giao: 02 b n chính ả ả
- Phi u ti p nh n, bàn giao h s h i quan (c a Kho ngo i quan): 01 b n chính ồ ơ ả ủ ế ế ả ạ ậ
- T khai hàng nh p, xu t kho ngo i quan: 02 b n chính ả ạ ậ ấ ờ
- Ch ng th cafecontrol: 01 b n chính ứ ư ả
• Doanh nghi p đ n H i quan Kho ngo i quan Bình D ng
- Phi u ghi k t qu phúc t p: 01 b n chính ế ế ả ậ ả
ươ ế ệ ạ ả
Doanh nghi p n p b h s cho nhân viên H i quan t ộ ồ ơ ệ ả ộ ạ ộ ủ ụ i b ph n làm th t c ậ
th c xu t. ự ấ
Nhân viên h i quan ki m tra s qua b h s sau đó ký tên, đóng d u H i quan ộ ồ ơ ể ả ấ ả ơ
vào Ô 27 c a 02 t khai hàng hóa xu t kh u, Ô 16 c a 02 t ủ ờ ủ ẩ ấ ờ khai hàng nh p,xu t Kho ậ ấ
ngo i quan và 02 Phi u nh p kho, 02 Phi u ti p nh n h s h i quan (01 c a Kho ế ồ ơ ả ủ ế ế ậ ạ ậ
Trang 27
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
ngo i quan, 01 c a doanh nghi p l p) và 02 Biên b n bàn giao. Sau đó tr l ệ ậ ả ạ ộ ồ ơ i b h s ủ ả ạ
• Doanh nghi p đ n Kho ngo i quan Bình D ng
cho doanh nghi p.ệ
ươ ế ệ ạ
N p b h s cho nhân viên làm th t c t i Kho ngo i quan yêu c u nhân viên ộ ồ ơ ủ ụ ạ ộ ạ ầ
Kho ngo i quan tách b h s . ộ ồ ơ ạ
Nhân viên Kho ngo i quan tách b h s và gi i nh ng gi y t sau: ộ ồ ơ ạ l ữ ạ ấ ờ ữ
- 02 T khai hàng nh p, xu t Kho ngo i quan ậ ạ ấ ờ
- 01 Phi u ti p nh n, bàn giao h s H i quan (c a Kho ngo i quan) ồ ơ ả ủ ế ế ạ ậ
- 01 Biên b n bàn giao ả
- 01 Ch ng th cafecontrol pho to ư ứ
- 02 Phi u nh p kho ế ậ
• Doanh nghi p đ n Chi c c H i quan ngoài KCN
Nh ng gi y t còn l i nhân viên Kho ngo i quan tr l i cho doanh nghi p. ấ ờ ữ ạ ả ạ ạ ệ
ụ ế ệ ả
i cùng v i 01 Warehouse photo cho nhân viên Doanh nghi p n p b h s còn l ộ ộ ồ ơ ệ ạ ớ
H i quan. ả
Nhân viên H i quan ki m tra b h s sau đó ký tên, đóng d u vào Ô 26 và đóng ộ ồ ơ ể ấ ả
vào Ô phía trên cùng c a 02 t khai hàng hóa d u ấ “ ĐÃ LÀM TH T C H I QUAN ” Ủ Ụ Ả ủ ờ
xu t kh u. Nhân viên h i quan gi i b h s và ch tr l l i cho doanh nghi p 01 t ẩ ấ ả ữ ạ ộ ồ ơ ỉ ả ạ ệ ờ
khai hàng hóa xu t kh u (B n l u ng ả ư ẩ ấ ườ i khai H i quan). ả
Doanh nghi p đ n Kho ngo i quan Bình D ng m t l n n a và n p cho nhân ộ ầ ươ ữ ế ệ ạ ộ
viên làm th t c t khai hàng hóa xu t kh u photo. Đem t khai ủ ụ ạ i Kho ngo i quan 01 t ạ ờ ấ ẩ ờ
và làm ch ng t thanh toán ti n hàng v i Khách hàng hóa xu t kh u v công ty l u gi ẩ ư ề ấ ữ ứ ừ ề ớ
ngo i.ạ
2.2. Nh ng thu n l ậ ợ ữ ủ i và khó khăn trong quá trình th c hi n th t c h i quan c a ủ ụ ả ự ệ
Công ty C ph n Intimex M Ph ổ ầ c ỹ ướ
2.2.1. Thu n l i ậ ợ
i th 2.2.1.1. M t s thu n l ộ ố ậ ợ ườ ấ ng g p trong quá trình làm th t c H i quan xu t ủ ụ ả ặ
hàng theo đi u ki n FOB ề ệ
Trang 28
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Công ty không ph i đ n tr s c a c quan H i quan mà có th khai h i quan t ụ ở ủ ơ ả ế ể ả ả ạ i
b t kỳ đ a đi m nào có máy tính k t n i m ng internet và đ ấ ế ố ể ạ ị ượ ố ớ c thông quan ngay đ i v i
lô hàng thu c di n mi n ki m tra h s gi y và mi n ki m tra th c t hàng hóa. ồ ơ ấ ự ế ễ ệ ễ ể ể ộ
Công ty có th khai báo h i quan b t kỳ lúc nào thay cho vi c ch có th khai ệ ể ể ả ấ ỉ
trong gi hành chính nh tr c đây và đ ờ ư ướ ượ ơ c c quan H i quan ti p nh n khai báo trong ế ậ ả
gi hành chính. ờ
Công ty có th đăng ký th c hi n th t c h i quan đi n t ủ ụ t ệ ử ạ ấ ụ i b t kỳ Chi c c ự ể ệ ả
H i quan đi n t nào và đ c ch p nh n làm th t c h i quan đi n t ệ ử ả ượ ủ ụ ả ệ ử ở ấ ậ ụ các Chi c c
khác thay vì vi c ph i làm đăng ký t nh tr c đây. ệ ả ạ ừ i t ng Chi c c h i quan đi n t ụ ả ệ ử ư ướ
Giúp Công ty ti c nhi u th i gian, ch đ ng h n trong quá trình làm ế t ki m đ ệ ượ ủ ộ ề ơ ờ
th t c h i quan. ủ ụ ả
i th ng g p trong quá trình làm th t c h i quan 2.2.1.1. M t s thu n l ộ ố ậ ợ ườ ủ ụ ả ặ
xu t hàng vào Kho ngo i quan Bình D ng ươ ạ ấ
Doanh nghi p có th truy n d li u t xa đ n chi c c H i quan c n khai báo mà ề ữ ệ ừ ệ ể ụ ế ả ầ
không ph i đ n tr c ti p Chi c c H i quan khai báo. ư ế ả ế ụ ả
Doanh nghi p th ng ký cùng lúc nhi u h p đ ng mua bán v i Khách ngo i nên ệ ườ ề ạ ồ ớ ợ
khi làm th t c hai quan Doanh nghi p có th đi khai h i quan cùng lúc nhi u b h s . ề ộ ồ ơ ể ủ ụ ệ ả
Doanh nghi p nh p hàng vào Kho ngo i quan thì không s x y ra tr ợ ả ệ ạ ậ ườ ng h p b ợ ị
tr hàng. ể
Khi doanh nghi p m t khai n u có sai sót trong t khai thì doanh nghi p có th ở ờ ệ ế ờ ệ ể
yêu c u nhân viên làm th t c t khai trong vòng m t ngày mà ủ ụ ạ ầ i Kho ngo i quan h y t ạ ủ ờ ộ
không c n lãnh đ o Chi c c H i quan duy t. ụ ệ ầ ả ạ
Doanh nghi p có th nh nh ng Công ty khác, Chi nhánh khác c a Intimex, ữ ủ ệ ể ờ
ng i khác… đi làm th t c khai h i quan mà không c n ph i làm gi y y quy n. ườ ấ ủ ủ ụ ề ả ầ ả
2.2.2. Khó khăn
2.2.2.1. M t s khó khăn th ộ ố ườ ấ ng g p trong quá trình làm th t c h i quan xu t ủ ụ ả ặ
hàng theo đi u ki n FOB ề ệ
Trang 29
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Đ ng truy n khai h i quan đi n t th ệ ử ườ ườ ề ả ậ ng hay b ngh n m ng và truy n ch m. ạ ẽ ề ị
làm cho vi c khai h i quan b kéo dài. ệ ả ị
Ph n m m khai báo h i quan đi n t ECUS khi cài đ t th ng b l i phông ch ệ ử ề ầ ả ặ ườ ị ỗ ữ
ti ng vi t và lâu lâu l i ph n m m. ế ệ i b l ạ ị ỗ ề ầ
L i sai sót v th t c và các ch ng t ề ủ ụ ứ ỗ ừ khi khai báo h i quan cũng th ả ườ ng x y ra, ả
m c dù tr c khi khai báo h i quan nhân viên giao nh n đã ki m tra k l ng các ặ ướ ỹ ưỡ ể ậ ả
nh ng không tránh s sai sót. ch ng t ứ ừ ư ự
Hàng hóa giao tr không k p gi i gi ễ ị ờ tàu r i c ng, t ờ ả ớ ờ ắ ư c t máng mà hàng v n ch a ẫ
mang đ n c ng, đi u này gây r t nhi u khó khăn cho nhân viên giao nh n. N u hàng ế ề ề ế ấ ậ ả
đ n c ng không k p gi ế ả ị ờ ư tàu c t máng thì s phát sinh nhi u chi phí cho vi c l u kho, l u ề ệ ư ẽ ắ
bãi…
Vi c đ a th t c h i quan đi n t ủ ụ ả ệ ư ệ ử vào thay th cho th t c h i quan th công đã ủ ụ ả ủ ế
t o nhi u b ng cho phía Công ty. Vì ph i t n nhi u th i gian đ làm quen v i cách ạ ả ố ề ể ề ỡ ỡ ờ ớ
làm th t c m i và v i vi c khai h i quan đi n t ủ ụ ệ ử ệ ả ớ ớ ấ đòi h i nhân viên giao nh n xu t ậ ỏ
nh p kh u c a Công ty ph i v ng v tin h c, am hi u pháp lu t, k l ẩ ủ ả ữ ỹ ưỡ ề ể ậ ậ ọ ệ ng trong vi c
nh p thông tin và truy n d li u. ề ữ ệ ậ
Nhân viên giao nh n xu t nh p kh u đ ậ ậ ẩ ấ ượ ậ c t p hu n và truy n đ t ki n th c v ề ứ ề ế ấ ạ
th t c h i quan đi n t ủ ụ ả ệ ử khá ít. Đa s nhân viên giao nh n xu t nh p kh u c a Công ty ậ ẩ ủ ấ ậ ố
tìm tòi, h c h i và thu th p tài li u thêm t các đ ng nghi p, các website và sách báo, t ự ọ ỏ ệ ậ ừ ệ ồ
t p chí… Đi u này đã khi n cho nhân viên giao nh n xu t nh p kh u khá b i r i và ạ ố ố ề ế ậ ấ ậ ẩ
lúng túng trong quá trình làm th t c h i quan. ủ ụ ả
2.2.2.2. M t s khó khăn th ộ ố ườ ấ ng g p trong quá trình làm th t c h i quan xu t ủ ụ ả ặ
hàng vào Kho ngo i quan Bình D ng ạ ươ
Công ty th ng ký h p đ ng mua bán v i khách ngo i v i s l ng hàng hóa ườ ạ ớ ố ượ ợ ồ ớ
ng hàng ngay m t l n đ c. Vì l n. Nên r t khó đ công ty có th t p trung đ s l ớ ủ ố ượ ể ậ ể ấ ộ ầ ượ
th công ty th ng ph i giao hàng thành nhi u l n cho m t h p đ ng. Chính vi c kéo ế ườ ề ầ ộ ợ ệ ả ồ
dài th i gian giao hàng này đã làm cho vi c th c hi n th t c h i quan b ch m tr , và ủ ụ ả ị ậ ự ệ ệ ễ ờ
đi u đó d n đ n vi c thanh toán ti n hàng cho Công ty cũng b ch m tr . ễ ị ậ ề ế ệ ề ẫ
ạ ấ Khi nh p hàng vào Kho ngo i quan doanh nghi p ph i đ i Khách hàng ngo i l y ả ợ ệ ạ ậ
m u, ki m tra m u, duy t m u. N u m u đ t nh trong h p đ ng đã ký k t và trong ư ể ệ ế ế ẫ ạ ẫ ẫ ẫ ợ ồ
Trang 30
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
ng d n c th thì hàng m i đ h ướ ẫ ụ ể ớ ượ ạ c nh p vào Kho ngo i quan. N u hàng không đ t ế ậ ạ
ch t l ng yêu c u nh trong h p đ ng và h ng d n thì hàng s b tr v , n u cho ấ ượ ư ầ ợ ồ ướ ẽ ị ả ề ế ẫ
nh p thì hàng s b tr tr ng l ng r t nhi u. ẽ ị ừ ọ ậ ượ ề ấ
Hàng nông s n là m t m t hàng theo mùa v nên vi c nh p hàng, t p k t hàng ụ ệ ế ậ ậ ặ ả ộ
t ạ ạ i Kho ngo i quan cùng m t lúc ph i ch đ i r t lâu có khi đ n 2 – 3 ngày. Bên c nh ờ ợ ấ ế ả ạ ộ
đó, m t hàng cà phê ph thu c vào th i ti t r t nhi u. ờ ế ấ ụ ề ặ ộ
Công ty ph i m t nhi u th i gian và chi phí đi l ề ấ ả ờ ạ ệ i khá t n kém cho vi c th c hi n ự ệ ố
th t c h i quan t i Chi c c H i quan t nh Bình D ng. Vì Chi c c H i quan t nh Bình ủ ụ ả ạ ươ ụ ụ ả ả ỉ ỉ
D ng n m cách Kho ngo i quan Bình D ng khá xa. ạ ươ ươ ằ
Công ty th c hi n th t c H i quan t i Chi c c H i quan Bình D ng b ng cách ủ ụ ự ệ ả ạ ươ ụ ả ằ
khai báo h i quan t ả ừ ờ xa l y s ti p nh n. B ng cách này, Công ty s b m t nhi u th i ấ ố ế ẽ ị ấ ề ằ ậ
gian và d b nh m l n thông tin trong quá trình làm th t c. Vì khi làm th t c h i quan ủ ụ ả ễ ị ằ ủ ụ ẫ
i Chi c c H i quan t nh Bình D ng công ty ph i đi n tho i v kho ngo i quan đ t ạ ạ ề ươ ụ ệ ả ạ ả ỉ ể
h i s ti p nh n c a phi u ti p nh n, bàn giao h s h i quan. Vì th s r t d b nghe ỏ ố ế ế ẽ ấ ễ ị ồ ơ ả ậ ủ ế ế ậ
nh m s ti p nh n và các thông tin khác. ố ế ằ ậ
Th t c h i quan t ủ ụ ả ạ ứ i các Chi c c khi nh p hàng vào Kho ngo i quan r t ph c ụ ậ ạ ấ
t p, ch m, r m rà... Nên đòi h i nhân viên làm th t c h i quan ph i có nhi u kinh ạ ủ ụ ườ ề ả ả ậ ỏ
nghi m và n m v ng nghi p v . ệ ụ ữ ệ ắ
Th b y c quan H i quan không làm vi c. Vì th n u doanh nghi p nh p hàng ệ ứ ả ơ ế ế ệ ả ậ
vào Kho ngo i quan r i vào ngày th b y thì không l y đ c Warehouse. ứ ả ấ ượ ạ ơ
Kho ngo i quan Bình D ng khá nh nên vi c nh p hàng vào Kho th ươ ệ ậ ạ ỏ ườ ặ ng g p
ng cà phê đ nhi u khó khăn. Nh khi vào mùa cà phê, l ư ề ượ ượ ề c nh p vào Kho khá nhi u. ậ
Vì th doanh nghi p ch đ i khá lâu thì hàng cà phê c a mình m i đ c nh p vào Kho. ờ ợ ớ ượ ủ ế ệ ậ
Ho c khi l ng cà phê trong Kho quá nhi u và Kho u tiên cho vi c xu t hàng đi thì ặ ượ ư ề ệ ấ
doanh nghi p ph i ch Kho xu t hàng xong m i đ c nh p vào kho. Còn n u trong khi ớ ượ ệ ấ ả ờ ế ậ
xu t mà doanh nghi p đ c nh p hàng vào Kho thì cũng ch đ c nh p vào kho l ệ ấ ượ ỉ ượ ậ ậ ẻ ẻ t
vài container hàng.
Trang 31
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
CH
NG III: M T S GI I PHÁP VÀ KI N NGH NH M HOÀN
ƯƠ
Ộ Ố Ả
Ẳ
Ế
Ị
THI N TH T C H I QUAN Đ I V I HÀNG XU T KH U KINH
Ố Ớ
Ủ Ụ
Ấ
Ả
Ẩ
Ệ
DOANH T I CÔNG TY C PH N INTIMEX M PH
C
Ổ Ầ
Ỹ ƯỚ
Ạ
3.1. M t s gi i pháp ộ ố ả
3.1.1. Gi i pháp v khâu làm th t c h i quan ả ủ ụ ả ề
Hàng hóa khi xu t kh u t i các c ng bi n c n đ m b o vi c t p trung hàng, ẩ ạ ấ ệ ậ ể ầ ả ả ả
đóng hàng và giao hàng đúng th i h n quy đ nh. ờ ạ ị
T ch c t p hu n,b i d ng thêm nhi u ki n th c v th t c h i quan đi n t ổ ứ ậ ồ ưỡ ấ ứ ề ủ ụ ả ệ ử ề ế
cũng nh ki n th c v giao nh n xu t nh p kh u cho nhân viên. ứ ề ư ế ẩ ậ ấ ậ
Công ty c n m nh d ng chuy n đ i hình th c khai h i quan t ể ứ ả ầ ạ ạ ổ ừ ả xa sang khai h i
quan đi n t ệ ử ệ khi làm th t c h i quan nh p hàng vào Kho ngo i quan. Vì v i vi c ủ ụ ậ ả ạ ớ
chuy n đ i này, công ty s g p đ c nhi u thu n l i h n trong quá trình th c hi n th ẽ ặ ượ ể ồ ậ ợ ơ ự ệ ề ủ
t c h i quan nh : th t c h i quan đ n gi n h n, nhanh g n h n và h n ch đ ụ ủ ụ ế ượ c ư ạ ả ả ả ơ ơ ơ ọ
nhi u sai sót h n trong quá trình làm th t c h i quan. ủ ụ ả ề ơ
Nhân viên giao nh n xu t nh p kh u c a công ty khi làm vi c t ẩ ủ ệ ạ ậ ấ ậ ạ i các Kho ngo i
t h n, kh n khích h n v i các nhân viên trong quan c n t o các m i quan h thân thi ố ầ ạ ệ ế ơ ắ ơ ớ
Trang 32
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Kho. Đ cho vi c nh p hàng cũng nh làm th t c đ c di n ra trôi tr i h n, nhanh ủ ụ ư ệ ể ậ ượ ả ơ ễ
chóng h n.ơ
Vi c th c hi n th t c h i quan khi nh p hàng vào các Kho ngo i quan thì t ủ ụ ả ự ệ ệ ậ ạ ươ ng
ề đ i ph c t p. Vì th công ty c n c nh ng nhân viên giao nh n xu t nh p kh u nhi u ố ầ ử ứ ạ ữ ế ậ ấ ậ ẩ
kinh nghi m, giao ti p t t, nhanh nh y, k l ế ố ệ ỹ ưỡ ạ ệ ng trong công vi c đ nh n trách nhi m ệ ể ậ
i các Kho ngo i quan. làm vi c chính t ệ ạ ạ
Ch t l ng m t hàng cà phê c n đ c ch n l c k tr c khi v n chuy n hàng ấ ượ ầ ặ ượ ọ ọ ỹ ướ ể ậ
i các Kho ngo i quan. Đ h n ch t i đa tr t ớ ể ạ ế ố ạ ườ ng h p hàng b tr v do không đ t đ ị ả ề ạ ủ ợ
ch t l ng nh yêu c u. ấ ượ ư ầ
i đa các m i quan h , s h tr , giúp đ l n nhau gi a các chi nhánh T n d ng t ậ ụ ố ệ ự ỗ ợ ỡ ẫ ữ ố
c a Intimex. ủ
Công ty c n có k ho ch phân chia công vi c c th , riêng bi ệ ụ ể ế ầ ạ ệ ộ ộ t nh có m t đ i ư
ngũ
nhân viên giao nh n chuyên v hàng xu t theo đi u ki n FOB và m t đ i ngũ nhân viên ộ ộ ề ệ ề ấ ậ
giao nh n chuyên v hàng nh p kho ngo i quan. Nh th s giúp cho công vi c di n ra ư ế ẽ ề ệ ễ ạ ậ ậ
thu n ti n, d dàng và nhanh chóng h n. ệ ễ ậ ơ
Công ty c n h tr thêm cho nhân viên giao nh n xu t nh p kh u v các chi phí ỗ ợ ề ẩ ậ ấ ậ ầ
ăn u ng, đi l i, di n tho i... Đ t o cho nhân viên có tinh th n, đ ng l c làm vi c t ố ạ ể ạ ệ ố t ự ệ ầ ạ ộ
nh t, g n bó lâu dài v i công ty. ắ ấ ớ
ẩ Ngoài ra, công ty c n đào t o m t đ i ngũ nhân viên giao nh n xu t nh p kh u ộ ộ ậ ạ ấ ầ ậ
ch t sau: nhanh nh y, k l ng, giao ti p t c s c ép làm h i đ các t ộ ủ ố ấ ỹ ưỡ ạ ế ố t, ch u đ ng đ ị ự ượ ứ
vi c đ c l p, có tinh th n trách nhi m cao. ệ ộ ậ ệ ầ
3.1.2. Gi i pháp v ngu n hàng ả ồ ề
Ký k t các h p đ ng cung c p ngu n hàng ch t l ng cao dài h n v i các ấ ượ ế ấ ồ ợ ồ ạ ớ
th các t nh lân c n. Đ đa ươ ng lái l n có uy tín và tìm ki m thêm nhi u ngu n hàng t ế ề ớ ồ ừ ể ậ ỉ
ng hàng d ng hóa ngu n hàng, gi m tình tr ng b chèn giá... Nh m đáp ng đ s l ạ ủ ố ượ ứ ạ ằ ả ồ ị
k p th i cho các h p đ ng xu t kh u l n và đ m b o ch tín c a công ty. ẩ ớ ị ữ ủ ả ả ấ ợ ồ ờ
Xây d ng thêm các kho hàng l n, hi n đ i g n các đi m thu mua hàng, đóng hàng ạ ầ ự ệ ể ớ
i trong vi c thu mua hàng và ti c nhi u chi phí. đ ti n l ể ệ ợ ệ ế t ki m đ ệ ượ ề
Trang 33
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Hàng hóa d tr trong kho ph i luôn luôn đ m b o đ s l ng cung c p cho ự ữ ủ ố ượ ả ả ả ấ
ấ khách hàng. Tránh x y ra tình tr ng không có hàng, thi u hàng, hàng không đ t ch t ế ạ ạ ả
l ượ ả ng… d n đ n h y h p đ ng, đ n bù h p đ ng, hàng hóa b ép giá… Đi u đó nh ủ ế ề ề ẫ ợ ồ ợ ồ ị
ng r t l n đ n uy tín c a công ty. h ưở ấ ớ ủ ế
3.1.3. Gi ng ả i pháp v m r ng th tr ề ở ộ ị ườ
Th ng xuyên tham gia các h i ch , tri n lãm th ng m i qu c t ườ ể ộ ợ ươ ố ế ạ do B Công ộ
th ng t ch c. T i đây công ty s có nhi u c h i đ m r ng quan h làm ăn v i các ươ ổ ứ ề ơ ộ ể ở ộ ẽ ệ ạ ớ
đ i tác m i, tìm ki m phát tri n các c h i kinh doanh, gi ố ơ ộ ế ể ớ ớ ẩ i thi u v công ty, s n ph m ệ ề ả
ng hi u Intimex trên th ng tr ng qu c t c a công ty cũng nh qu ng bá th ủ ư ả ươ ệ ươ ườ . ố ế
Thành l p phòng marketing đ gi m b t s c ép công vi c quá nhi u t i các ể ả ớ ứ ề ạ ệ ậ
phòng ban. Đ ng th i m r ng tìm ki m th tr ở ộ ị ườ ế ồ ờ ề ị ế ủ ng, nghiên c u sâu h n v th hi u c a ứ ơ
khách hàng trong và ngoài n c, qu ng bá th ng hi u Intimex ngày càng l n m nh... ướ ả ươ ệ ạ ớ
cũng nh v ch ra k ho ch kinh doanh mang l i hi u qu t i u cho công ty. ư ạ ế ạ ạ ả ố ư ệ
ộ Liên k t ho t đ ng cùng v i các doanh nghi p cùng ngành, tham gia các hi p h i ạ ộ ế ệ ệ ớ
cà phê... Vi c này s giúp cho công ty cũng nh các doanh nghi p xu t kh u cùng ngành ư ệ ẽ ệ ấ ẩ
Vi t Nam tránh đ c tình tr ng b các doanh nghi p n c ngoài chèn ép giá, gây khó ở ệ ượ ệ ạ ị ướ
khăn cho doanh nghi p trong quá trình giao th ng. Và qua ho t đ ng này công ty có c ệ ươ ạ ộ ơ
và phòng tránh đ h i đ tìm hi u k h n v pháp lu t, t p quán mua bán qu c t ộ ể ậ ậ ỹ ơ ố ế ể ề ượ c
nhi u r i ro khi kinh doanh t i các th tr ng n c ngoài. ề ủ ạ ị ườ ướ
Xây d ng m t đ i ngũ nhân viên phòng kinh doanh có chuyên môn cao. B ng cách ộ ộ ự ằ
c h c t p đ nâng cao trình đ chuyên môn. Chiêu m t o c h i cho nhân viên đ ạ ơ ộ ượ ọ ậ ể ộ ộ
nh ng nhân viên gi i, nhi u kinh nghi m, nhi t huy t và đam mê công vi c. ữ ỏ ề ệ ệ ế ệ
3.2. M t s ki n ngh ị ộ ố ế
3.2.1. Ki n ngh v i H i quan ị ớ ả ế
i h n cho phía doanh nghi p khi tham gia Đ đ m b o và t o đi u ki n thu n l ạ ể ả ậ ợ ơ ề ệ ệ ả
, cũng nh cho cán b h i quan tri n khai đ c suôn th c hi n th t c h i quan đi n t ủ ụ ả ệ ử ự ệ ộ ả ư ể ượ
ề s . Đ ngh Quý lãnh đ o H i quan c n nhanh chóng c i thi n và nâng c p ph n m m ẻ ề ệ ầ ả ấ ầ ạ ả ị
khai th t c h i quan, kh c ph c các l i do đ ủ ụ ụ ả ắ ỗ ườ ng truy n, nâng c p máy ch … và ấ ủ ề
tuyên truyên sâu r ng h n n a v th t c h i quan đ n v i c ng đ ng cũng nh phía ữ ề ủ ụ ả ớ ộ ư ế ộ ơ ồ
Trang 34
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
doanh nghi p xu t nh p kh u. Đ ng th i, l p đ t các h th ng d phòng r i ro khi ờ ắ ệ ố ủ ự ệ ặ ậ ẩ ấ ồ
đ ng truy n có s c , l p đ t h th ng m ng, có k t n i, cài đ t ph n m m h i quan ườ ặ ệ ố ự ố ắ ế ố ề ề ầ ả ặ ạ
đi n t t i các c ng c ng n i có giám sát h i quan đ ph c v công tác thông quan hàng ệ ử ạ ể ụ ụ ả ả ơ ổ
hóa.
C n t . Đ ầ ổ ứ ch c nhi u bu i t p hu n h n v áp d ng th t c h i quan đi n t ề ủ ụ ả ổ ậ ệ ử ể ụ ề ấ ơ
đó có th gi ng m c t t ừ ể ả i đáp nh ng th c m c, tháo g nh ng v ắ ỡ ữ ữ ắ ướ ắ ừ ệ phía doanh nghi p.
Đ ng th i, qua đó giúp cho phía doanh nghi p có đ ệ ờ ồ ượ c nh ng ki n th c chuyên sâu v ứ ữ ế ề
m t cách v ng ch c h n. Chính đi u này, s giúp cho phía doanh h i quan đi n t ả ệ ử ộ ữ ề ẽ ắ ơ
nghi p m nh d ng h n và gi m đ ệ ả ạ ạ ơ ượ ự ỡ ệ c s b ng , tâm lý e ng i khi tham gia th c hi n ạ ự ỡ
th t c h i quan đi n t vào công vi c kinh doanh xu t nh p kh u c a mình. ủ ụ ả ệ ử ẩ ủ ệ ậ ấ
Th t c h i quan đi n t ủ ụ ả ệ ử ự ự ẫ th c s v n ch a đúng v i tên g i c a nó. Vì sau khi ớ ọ ủ ư
truy n d li u lên phía H i quan xong, nhân viên giao nh n xu t nh p kh u c a công ty ề ữ ệ ẩ ủ ậ ấ ậ ả
v n ph i in t ả ẫ ờ ủ ụ khai ra và mang đ n c a kh u H i quan c n xu t hàng đ làm th t c ả ế ử ể ẩ ầ ấ
h i ả
ả quan. Vi c mang h s ra c ng làm th t c đã quay v tình tr ng gi ng nh khai h i ồ ơ ủ ụ ư ệ ề ạ ả ố
quan th công. Ch khác là b h s làm th t c h i quan đi n t ộ ồ ơ ủ ụ ả ệ ử ơ ệ đ n gi n h n và vi c ủ ả ơ ỉ
ti n hành làm th t c đ c nhanh chóng h n. Vì th phía H i quan c n hi n đ i hóa ủ ụ ế ượ ế ệ ả ầ ạ ơ
. Nh sau khi truy n d li u xong, h n đ th c s đúng v i tên g i h i quan đi n t ớ ơ ể ự ự ọ ả ệ ử ữ ệ ư ề
n u hàng hóa đ ế ượ ả c phân lu ng xanh thì doanh nghi p ch ch đ n ngày tàu c p c ng ệ ờ ế ậ ồ ỉ
mang hàng hóa ra giao hàng lên tàu là hoàn t ấ t. Còn n u hàng hóa r i vào lu ng vàng hay ơ ế ồ
lu ng đ thì lúc đó doanh nghi p m i c m b h s hay mang hàng hóa ra c ng cho ộ ồ ơ ớ ầ ệ ả ỏ ồ
nhân viên h i quan ki m hóa. Nh th thì m i th c s thu n ti n và ti ư ế ự ự ể ệ ậ ả ớ ế t ki m đ ệ ượ c
nhi u th i gian cho phía doanh nghi p l n H i quan. ệ ẫ ề ả ờ
C n tri n khai th c hi n ch ký s và vi c th c hi n th t c nh đăng ký t ủ ụ ự ữ ự ư ể ệ ệ ệ ầ ố ờ
khai, thanh lý, vào s tàu… t t c c n đ c ti n hành thông qua m ng internet đ công ổ ấ ả ầ ượ ế ể ạ
tác thông quan đi n t đ t hi u qu cao h n. ệ ử ạ ệ ả ơ
i d ng ch c quy n xâm Tình tr ng tiêu c c trong b ph n nhân viên h i quan l ộ ự ậ ả ạ ợ ụ ứ ề
i c a các Doanh nghi p còn khá nhi u. Nh nh n ti n b i d ng t ph m đ n quy n l ế ề ợ ủ ư ậ ồ ưỡ ệ ề ề ạ ừ
phía doanh nghi p và nh ng kho n ti n b t h p pháp khác… Vì th , C quan nhà n ế ơ ấ ợ ữ ệ ề ả ướ c
Trang 35
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
i cho c ng đ ng doanh nghi p và c n có nh ng chính sách thích h p đ b o v quy n l ầ ể ả ệ ề ợ ữ ợ ệ ồ ộ
h n ch đ n m c th p nh t nh ng tình tr ng tiêu c c nh trên x y ra. ạ ế ế ứ ư ữ ự ạ ả ấ ấ
ữ C n đào t o m t đ i ngũ cán b , công nhân viên ch c có trình đ cao, n m v ng ộ ộ ứ ắ ầ ạ ộ ộ
nghi p v , luôn thân thi n v i m i ng i và s n sàng giúp đ doanh nghi p trong quá ụ ệ ệ ớ ọ ườ ệ ẵ ỡ
trình làm th t c h i quan. ủ ụ ả
3.2.2. Ki n ngh v i Công ty ị ớ ế
ệ Công ty ch y u giao d ch v i các khách hàng quen thu c nên h n ch trong vi c ủ ế ế ạ ộ ớ ị
m r ng th tr ở ộ ị ườ ề ng, tìm ki m đ i tác m i. Công ty nên m r ng quan h v i nhi u ệ ớ ở ộ ế ớ ố
khách hàng m i các th tr ng m i đ gia tăng kim ng ch cho công ty. Đ ng th i cũng ớ ở ị ườ ớ ể ạ ồ ờ
ng hi u Intimex trên th ng tr ng qu c t t o đi u ki n m r ng qu ng bá th ở ộ ạ ề ệ ả ươ ệ ươ ườ . ố ế
v ng và phát huy ho t đ ng xu t kh u theo đi u ki n FOB v i các Ti p t c gi ế ụ ữ ữ ạ ộ ề ệ ấ ẩ ớ
khách hàng quen thu c, lâu năm. Tuy nhiên, Khi ký k t h p đ ng ngo i v i các đ i tác ạ ớ ế ợ ộ ồ ố
m i công ty nên xu t kh u theo đi u ki n CIF và nh p kh u theo đi u ki n FOB. Đ ề ệ ệ ề ậ ẩ ẩ ấ ớ ể
c nhi u l i ích h n cho phía doanh nghi p cũng nh phía Nhà n t o đ ạ ượ ề ợ ư ệ ơ ướ c nh thu ư
đ c nhi u ngo i t h n, ch đ ng trong vi c giao hàng, thuê tàu, mua b o hi m... và ượ ạ ệ ơ ủ ộ ề ệ ể ả
c nhà. góp ph n đ y m nh s phát tri n n n kinh t ự ể ề ầ ạ ẩ n ế ướ
Công ty nên thành l p b ph n marketing và nghiên c u th tr ng. Trong giai ị ườ ứ ậ ậ ộ
đo n c nh tranh gay g t nh hi n nay, vi c n m b t nhu c u c a khách hàng, qu ng bá ệ ắ ầ ủ ạ ạ ư ệ ả ắ ắ
doanh nghi p cũng nh phân tích th tr ng là y u t r t c n thi t. Nh m duy trì và m ị ườ ư ệ ế ố ấ ầ ế ằ ở
ng, phát tri n ho t đ ng kinh doanh c a công ty. r ng th tr ộ ị ườ ạ ộ ủ ể
Xây d ng đ i ngũ cán b công nhân viên có kinh nghi m chuyên môn v ng vàng, ự ữ ệ ộ ộ
có tinh th n trách nhi m cao, làm vi c nhi ệ ệ ầ ệ ữ t tình, đoàn k t. Đ ng th i h tr h n n a ờ ỗ ợ ơ ế ồ
ấ ạ cho nhân viên v chi phí xăng d u, đi n tho i cũng nh nâng cao c s v t ch t t o ơ ở ậ ư ề ệ ầ ạ
ề đi u ki n cho nhân viên có th làm vi c tho i mái, đ t hi u qu cao nh t. T o đi u ề ể ệ ệ ệ ả ạ ả ấ ạ
ki n và khuy n khích cho nhân viên đi h c t p, nâng cao trình đ đ đáp ng đ c các ọ ậ ộ ể ứ ệ ế ượ
yêu c u trong th i bu i kinh doanh hi n nay. ổ ệ ầ ờ
Trang 36
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
K T LU N
Ậ
Ế
t công tác kinh doanh và đang Công ty C ph n Intimex M Ph ầ ổ ỹ ướ c đã th c hi n t ự ệ ố
c kh ng đ nh mình trong ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u b ng vi c m t ng b ừ ướ ạ ộ ệ ậ ằ ấ ẩ ẳ ị ở
ng n c ngoài và đ t đ r ng m i quan h v i các th tr ộ ệ ớ ị ườ ố ướ ạ ượ ặ c hi u qu cao. C c u m t ơ ấ ể ả
hàng t ng đ i n đ nh và phong phú h n, kim ng ch và l i nhu n ngày càng tăng cao ươ ố ổ ạ ơ ị ợ ậ
qua các năm.
Trong ho t đ ng kinh doanh công ty luôn đ t uy tín, năng su t, ch t l ạ ộ ấ ượ ấ ặ ệ ng, hi u
qu lên hàng đ u. Trong đó y u t “uy tín” v i khách hàng trong và ngoài n c luôn là ế ố ả ầ ớ ướ
m i quan tâm l n nh t c a công ty. Đ đ t đ ấ ủ ể ạ ượ ớ ố ộ c đi u đó không ch m t cá nhân, m t ỉ ộ ề
ữ phòng ban nào mà đòi h i s đoàn k t, nh t trí, s ph i h p nh p nhành, ăn kh p gi a ấ ố ợ ỏ ự ự ế ớ ị
các phòng ban, đòi h i s n l c và tinh th n trách nhi m cao c a c t p th công ty. ầ ỏ ự ỗ ự ủ ả ậ ể ệ
Hi n nay công ty đ c đánh giá là m t trong nh ng công ty xu t kh u nông s n hàng ệ ượ ữ ả ẩ ấ ộ
ch c h p lý. Trong t đ u, ho t đ ng có hi u qu , có b máy t ệ ầ ạ ộ ả ộ ổ ứ ợ ươ ẽ ế ng lai, công ty s ti p
t c c g ng phát tri n v m i m t đ ho t đ ng kinh doanh c a công ty mang l ụ ố ắ ặ ể ạ ộ ề ọ ủ ể ạ ệ i hi u
qu cao nh t, tr thành m t t p đoàn đa ngành, đa ngh . ề ộ ậ ả ấ ở
Trang 37
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
Tr i qua kho ng th i gian th c t p 3 tháng ng n ng i t ự ậ ủ ạ ắ ả ả ờ ầ i Công ty C ph n ổ
Intimex M Ph c em đã h c h i đ quý ỹ ướ ỏ ượ ấ c r t nhi u ki n th c, kinh nghi p th c t ứ ự ế ế ệ ề ọ
báu và đã ph n nào làm sáng t tính ch t công vi c mà b y lâu em đang theo đu i cũng ầ ỏ ệ ấ ấ ổ
nh tháo g đ ng m t, buâng khuâng trong em mà em đã g p ph i khi còn ỡ ượ ư c nh ng v ữ ướ ả ặ ắ
ng i trên gh nhà tr ng. ế ồ ườ
Qua ph ng h ươ ướ ng kinh doanh cũng nh th c tr ng xu t nh p kh u c a công ty. ạ ẩ ủ ư ự ấ ậ
Bài báo cáo th c t p t t nghi p c a em đã đ a ra m t s gi ự ậ ố ộ ố ả ệ ủ ư ị ố ớ i pháp và ki n ngh đ i v i ế
Nhà n ướ ủ ụ c, Chính ph cũng nh đ i v i công ty. Đ nh m hoàn thi n quy trình th t c ư ố ớ ủ ể ệ ằ
i công ty. Tuy nhiên do th i gian h i quan và đ y m nh h n n a ho t đ ng xu t kh u t ơ ữ ả ạ ộ ẩ ạ ấ ạ ẩ ờ
i pháp và ki n ngh em đ a ra th c t p cũng nh ki n th c còn h n ch nên nh ng gi ự ư ế ự ậ ữ ế ạ ả ư ế ị
trong Bài báo cáo th c t p t t nghi p còn nhi u thi u sót. Kính mong nh n đ ự ậ ố ệ ề ế ậ ượ ự c s
đóng góp ý ki n quý báu c a Quý th y cô và các anh ch trong công ty đ Bài báo cáo ủ ế ể ầ ị
th c t p t c hoàn thi n h n. ự ậ ố t nghi p c a em đ ệ ủ ượ ệ ơ
PH L C Ụ Ụ
B h s h i quan khi xu t hàng theo đi u ki n FOB ấ
ộ ồ ơ ả ệ ề
1. T khai h i quan đi n t ả
hàng hóa xu t kh u ệ ử ờ ẩ ấ
2. V n đ n đ ng bi n (Bill of lading) ơ ườ ậ ể
3. Hóa đ n th ng m i (Commercial invoice) ơ ươ ạ
B h s h i quan khi xu t hàng vào Kho ngo i quan
4. H p đ ng th ồ ợ ươ ng m i ạ
1. Phi u nh p kho
ộ ồ ơ ả ạ ấ
ế ậ
2. Gi y gi ấ ớ i thi u ệ
3. L nh hình th c, m c đ ki m tra h i quan ứ ộ ể ứ ệ ả
4. Phi u ti p nh n, bàn giao h s h i quan ồ ơ ả ế ế ậ
5. T khai hàng hóa xu t kh u ẩ ấ ờ
6. Biên b n bàn giao ả
7. Phi u ti p nh n, bàn giao h s h i quan (c a Kho ngo i quan) ồ ơ ả ủ ế ế ạ ậ
Trang 38
Báo cáo th c t p t t nghi p ự ậ ố ệ
8. T khai hàng nh p, xu t kho ngo i quan ấ ạ ậ ờ
9. Warehouse receipt
10. Ch d n giao hàng ỉ ẫ
11. Phi u ghi k t qu phúc t p h s h i quan ồ ơ ả ế ế ậ ả
12. Ch ng th cafecontrol ư ứ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. ThS. Nguy n Thanh Hùng, Giáo trình v n t ậ ả ễ ậ i giao nh n hàng hóa xu t nh p ậ ấ
kh u, Nhà xu t b n Thanh niên, 2010. ấ ả ẩ
2. ThS. Nguy n Vi t Tu n & ThS. Lý Văn Di u, Giáo trình nghi p v kinh doanh ễ ệ ụ ệ ệ ấ
xu t nh p kh u, Nhà xu t b n Thanh niên, 2009. ấ ả ẩ ậ ấ
3. TS Nguy n Văn Ti n, Th t c h i quan. ế ủ ụ ả ễ
các phòng ban c a Công ty C ph n Intimex M Ph c. 4. Các tài li u, s li u t ệ ố ệ ừ ủ ầ ổ ỹ ướ
5. Các trang web
http://haiquanbinhduong.gov.vn
http://haiquan.hochiminhcity.gov.vn
http://TaiLieu.vn
http://Customs.gov.vn
Trang 39