Ụ
Ụ
M C L C
1 MỤC LỤC .....................................................................................................................................
LỜI MỞ ĐẦU
2 ...............................................................................................................................
1
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ố ớ ạ ọ ả ồ ườ ứ Đ i v i sinh viên đ i h c năm th 4 thì khi còn ng i trên gi ng đ ng,
ứ ế ệ ả ồ ị ế ệ ngoài vi c trau d i khi n th c, rèn luy n kĩ năng và trang b cho b n thân ki n
ự ậ ứ ấ ọ ề th c chuyên ngành thì th c t p vào ngh cũng là r t quan tr ng. Đó là lúc sinh
ượ ế ậ ớ ườ ự ế ạ viên đ c ti p c n v i môi tr ệ ng làm vi c th c t t i các công ty, các doanh
ệ ấ ượ ễ ả ươ ấ ượ nghi p, th y đ ủ c vi n c nh c a mình trong t ng lai, th y đ c vi c s ệ ử
ự ế ự ậ ệ ề ạ ế ụ d ng lý thuy t vào th c t công vi c. Bên c nh đó, th c t p vào ngh giúp
ệ ệ ớ ọ ỏ cho sinh viên hoàn thi n kĩ năng trên l p, h c h i tác phong làm vi c và kĩ
ơ ở ề ự ậ ử ạ ế ứ ề ố ặ năng giao ti p ng x , t o c s ti n đ cho kì th c t p cu i khóa. Và đ c
ệ ụ ụ ề ệ ề bi t là rút ra nhi u kinh nghi m quý báu ph c v cho ngành ngh mình đã
ch n.ọ
ớ ự ướ ệ ừ ẫ ỡ ề Cùng v i s h ng d n và giúp đ liên h t nhi u phía, em sinh viên
ự ậ ả ợ ị ề ộ ớ l p Qu n tr kinh đoan QKD54ĐH2 đã hoàn thành đ t th c t p vào ngh m t
Ổ Ầ Ứ Ả ệ cách hi u qu t i Ậ ả ạ CÔNG TY C PH N V N T I VÀ CUNG NG XĂNG
ộ ố ế ủ ề ủ ể ả ớ ụ ể D U Ầ v i ch đ tìm hi u m t s k t qu kinh doanh c a công ty ,c th là
ủ ể ề tìm hi u v doanh thu và chi phí c a công ty trong năm 20142015.
ự ậ ơ ộ ề ề ả ờ ệ Trong th i gian th c t p, b n thân em đã có nhi u c h i và đi u ki n
ượ ứ ể ệ ậ ộ ừ ị đ c tìm hi u, nghiên c u và thu th p m t cách toàn di n các thông tin t l ch
ơ ấ ổ ể ứ ự ế ử s hình thành và phát tri n, c c u t ch c, lĩnh v c kinh doanh cho đ n th ị
ườ ạ ộ ủ ế ả ấ ả tr ng, quy trình – ho t đ ng s n xu t và k t qu kinh doanh c a công ty.
ể ề ọ ươ ệ ơ Qua đó giúp em hi u rõ h n v công ty trên m i ph ng di n và hoàn thành
ự ậ ề ế ầ ọ ơ bài Báo cáo th c t p v công ty. Quan tr ng h n h t, chúng em đã ph n nào
ắ ượ ể ủ ệ ệ ạ ệ ắ n m b t đ c hi n tr ng phát tri n c a các công ty, doanh nghi p Vi t Nam
ủ ả ề nói chung và c a c n n kinh t ế ấ ướ đ t n c.
ọ ỏ ế ơ ắ Em xin trân tr ng bày t lòng bi ố ớ t n sâu s c đ i v i giáo viên h ướ ng
ồ ạ ả ả ị ườ ẫ d n th y ế , gi ng viên khoa Qu n tr Tài chính, tr ạ ng Đ i ầ H M nh Tuy n
Ổ Ầ Ậ Ả ả ọ h c Hàng H i cùng Ban lãnh đ o ạ CÔNG TY C PH N V N T I VÀ
ậ ị Ứ Ầ các anh ch nhân viên trong công ty đã t n tình ch ỉ CUNG NG XĂNG D U,
2
ự ậ ề ỡ ế ờ ả b o, giúp đ chúng em trong th i gian th c t p vào ngh và vi t báo cáo.
ế ề ế ư ờ ứ ề ạ ượ Do còn nhi u h n ch v ki n th c cũng nh th i gian khi đ c đi tìm
ự ế ể ề ế ấ hi u trên th c t ắ còn ít nên bài báo cáo còn m c nhi u thi u sót, em r t mong
ậ ượ ự ỉ ả ủ ế ể ầ ậ nh n đ ự c ý ki n nh n xét và s ch b o quý báu c a th y cô đ Báo cáo th c
ượ ệ ơ ậ t p đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ƯƠ Ổ Ậ Ả Ề CH
Ổ Ầ Ầ Ứ NG 1. T NG QUAN V CÔNG TY C PH N V N T I VÀ CUNG NG XĂNG D U
ề ệ 1.1. Thông tin chung v doanh nghi p
Ầ Ậ Ả Ứ Tên doanh nghi pệ : CÔNG TY C PH N V N T I VÀ CUNG NG Ổ
XĂNG D UẦ
ủ ế ằ Tên c a Công ty b ng ti ng Anh là: TRANSPORT AND PETROLEUM
SUPPLY JOINT STOCK COMPANY
ế ắ ủ Tên vi t c a công ty là: TRANPESCO t t
ư ầ ố ườ ơ : S 66 Tr n Khánh D , Ph ề ậ ng Máy T , Qu n Ngô Quy n, ụ ở Tr s chính
ệ ố ả Thành ph H i Phòng, Vi t Nam
ậ ả ữ ệ ộ Công ty là m t trong nh ng doanh nghi p kinh doanh v n t ị i và d ch v ụ
ể ạ ả tiêu bi u t i H i Phòng.
ố ệ S đi n tho i ạ : 031.3836068
Fax : 031.3836152
Email : tranpesco@hn.vnn.vn
ề ệ ủ Ứ ầ ậ ầ ố ổ V n đi u l ả c a Công ty C Ph n V n T i Và Cung ng Xăng D u là:
12.000.000.000 đ ng.ồ
ệ ổ ồ ầ M nh giá c ph n: 10.000 đ ng.
ố ổ ổ ầ T ng s c ph n: 1.200.000
ơ ấ ổ C c u c đông
ơ ấ ổ ớ ờ ể C c u c đông tính t i th i đi m 31/12/2012
ổ ố ổ ỷ ệ STT Tên c đông S c đông ố ổ ầ S c ph n T l (%)
Nhà n cướ 1 01 360.000, 30
3
ổ 2 C đông là cá nhân:
Trong n cướ 94 700.000, 58,34
ướ N c ngoài
ổ 3 C đông là t ổ ứ ch c
Trong n cướ 01 140.000, 11,66
N c ngoài
ướ ộ ổ T ng c ng 96 1.200.000, 100
ắ ữ ề ệ ạ ờ ể ổ Danh sách c đông n m gi ố trên 5% v n đi u l i th i đi m 31/12/2012 t
ổ ỷ ệ (%)
ệ t Nam
STT Tên c đông ổ 1 2
ổ ố ổ ầ S c ph n 360.000, 140.000, 500.000, T l 30 11,66 41,66
ả T ng Công ty Hàng h i Vi Công ty TNHH H & H T ng c ng ổ ậ ạ ờ ể ộ Danh sách c đông sáng l p t i th i đi m 31/12/2012
ổ ị STT Tên c đông ỉ Đ a ch S cố ổ T lỷ ệ
ổ ph nầ 360.000, (%) 30 T ng Công ty Hàng Toà nhà OCEANPARK S 1ố 1
ệ ươ ả H i Vi t Nam Đào Duy Anh, P. Ph ng Mai,
ố ộ Q. Đ ng Đa, TP. Hà N i
ệ ạ ổ 2 Đ i di n c đông là
ườ ộ ng i lao đ ng t ạ i
doanh nghi p:ệ
ễ ị ủ ệ ố ọ Nguy n Th Ng c S 9/24 Đi n Biên Ph , P. 20.200, 1,683
ề ơ Lan Máy T , Q. Ngô Quy n, TP.
ả H i Phòng.
ệ ạ ổ 3 Đ i di n c đông là
ố ượ đ i t ng ngoài doanh
nghi p:ệ
ị ạ ặ ố ợ Đ ng Th H nh L i S 27 Hoàng Quý, Q. Lê Chân, 4.900, 0,408
ả TP. H i Phòng
ễ ị ợ ố Nguy n Th Xuân S 34B/191 Lê L i, Q. Ngô 4.900, 0,408
ề ả Quy n, TP. H i Phòng.
4
ộ ổ T ng c ng 390.000, 32,5
ườ ạ ậ ủ ệ Ng i đ i di n theo pháp lu t c a công ty
ọ ế ỗ H và tên: Đ Quang Ti n
ứ ố Ch c danh: Giám đ c
ớ Gi i tính : Nam
Ngày sinh: 24/10/1960
ộ Dân t c: Kinh
ố ị ệ Qu c t ch: Vi t Nam
ứ ố Ch ng minh nhân dân s : 030226990
ấ Ngày c p: 24/02/2006
ơ ấ ả N i c p: Công an H i Phòng
ẩ ộ ơ ườ ế ổ ườ N i đăng kí h kh u th ng trú: T 8 khu Mi u Hai Xã, Ph ư ng D Hàng
ả ậ ệ Kênh, Qu n Lê Chân, TP H i Phòng, Vi t Nam
ổ ườ ư ậ Ch ỗ ở ệ ạ hi n t ế i: T 8 khu Mi u Hai Xã, Ph ng D Hàng Kênh, Qu n Lê
ệ ả Chân, TP H i Phòng, Vi t Nam
ề Thông tin v chi nhánh
Ổ Ầ Ậ Ả 1. Tên chi nhánh: CHI NHÁNH CÔNG TY C PH N V N T I VÀ
Ứ Ầ Ầ Ệ CUNG NG XĂNG D U – XÍ NGHI P KINH DOANH XĂNG D U
ố ị ỉ ườ ề ạ ỹ Đ a ch chi nhánh: S 557 Lê Thánh Tông, Ph ng V n M , Q.Ngô Quy n, TP
ả ệ H i Phòng, Vi t Nam
Mã chi nhánh: 0200458904 – 001
Ổ Ầ Ậ Ả 2. Tên chi nhánh: CHI NHÁNH CÔNG TY C PH N V N T I VÀ
Ứ Ầ CUNG NG XĂNG D U
ố ị ỉ ườ Đ a ch chi nhánh: Lô 3233L Khu ph 1, Ph ng Tân Phú, Q.7, TP HCM,
5
ệ Vi t Nam
Mã chi nhánh: 0200458904 – 002
Ổ Ầ Ậ Ả 3. Tên chi nhánh: CHI NHÁNH CÔNG TY C PH N V N T I VÀ
Ệ Ử Ữ Ứ Ụ Ầ Ị CUNG NG XĂNG D U – XÍ NGHI P S A CH A VÀ D CH V TÀU
TH YỦ
ư ầ ố ỉ ị ườ ậ Đ a ch chi nhánh: S 74 Tr n Khánh D , Ph ơ ng Máy T , Qu n Ngô
ề ệ ả Quy n, TP H i Phòng, Vi t Nam
Mã chi nhánh: 0200458904 – 003
Ổ Ả Ầ Ậ 4. Tên chi nhánh: CHI NHÁNH CÔNG TY C PH N V N T I VÀ
Ụ Ả Ứ Ầ Ệ Ỳ Ị Ư CUNG NG XĂNG D U – XÍ NGHI P D CH V C NG QU NH C
ị ỉ ườ ườ Đ a ch chi nhánh: Km7+500 đ ng 5 cũ, Ph ậ ươ ng Hùng V ng, Qu n
ả ồ ệ H ng Bàng, TP H i Phòng, Vi t Nam
Mã chi nhánh: 0200458904 – 004
ạ ị ỉ ệ : Tên, đ a ch văn phòng đ i di n
Ứ Ạ Ậ Ả Ệ VĂN PHÒNG Đ I DI N CÔNG TY V N T I VÀ CUNG NG XĂNG
D UẦ
ỉ ố ư ị ườ ề ơ ầ Đ a ch : S 66 Tr n Khánh D , Ph ả ng Máy T , Q.Ngô Quy n, TP H i
ệ Phòng, Vi t Nam
ề Nghành ngh kinh doanh chính
Tên ngành
ệ ắ ả ẩ ỏ Stt 1 Bán buôn nhiên li u r n, l ng, khí và các s n ph m liên quan Mã ngành 4661
ế ả ầ ầ Chi ti ẩ t: Bán buôn d u thô; bán buôn xăng d u và các s n ph m ( Chính)
ố ể ẩ ng
ườ
ậ ả ậ ả ố ế
ề ử ụ ấ ả ộ 2 3 4 5 ả liên quan; bán buôn khí đ t và các s n ph m liên quan ễ ươ i hàng hóa ven bi n và vi n d V n t ủ ộ ị V n t ng th y n i đ a i hàng hóa đ B c x p hàng hóa ủ ở ữ ấ ộ Kinh doanh b t đ ng s n, quy n s d ng đ t thu c ch s h u, 5012 5022 5224 6810
ủ ử ụ ặ ch s d ng ho c đi thuê
ầ ả ở
ế ẻ ồ ở ố
t: Khai thác c u c ng; kinh doanh nhà ỗ ô tô con (lo i 12 ch ng i tr xu ng) ụ ư ạ ắ 6 7 Chi ti Bán l ị D ch v l u trú ng n ngày 4512 5510
ế ụ ư ị ỉ Chi ti ắ t: Nhà khách; nhà ngh kinh doanh d ch v l u trú ng n
ậ ả ườ ạ ộ ộ 8 ngày V n t i hành khách đ ng b trong n i thành,ngo i thành (tr ừ 4931 6
ậ ả ằ v n t i b ng xe buýt)
ế ậ ả ậ ả t: V n t i hành khách đ ằ i hành khách b ng taxi ủ ộ ị ng th y n i đ a
ư ữ
ậ ả ườ hàng hóa ườ Chi ti V n t Kho bãi và l u gi V n t i hành khách đ ộ ng b khác 5021 5210 4932 9 10 11
ế ậ ả ộ ỉ ằ ỉ Chi ti t: V n t ậ i hành khách b ng xe khách n i t nh, liên t nh; v n
ợ ồ ằ i hành khách b ng ô tô theo tuy n c đ nh và theo h p đ ng
ơ ế ố ị ủ
ử ằ ậ ả ộ
ườ ng b i hàng hóa b ng đ ộ ơ ế ị ắ ậ ệ ự ả t ạ Gia công c khí, x lý và tráng ph kim lo i V n t Bán buôn ô tô và xe có đ ng c khác ặ Bán buôn v t li u và thi t b l p đ khác trong xây d ng 2592 4933 4511 4663 12 13 14 15
ế ứ ỗ ế ế ỗ Chi ti t: Bán buôn tre, n a,g cây và g ch bi n; bán buôn xi
ạ ỏ măng; bán buôn g ch xây, ngói, đá, cát, s i; bán buôn kính xây
ạ ơ ố ự d ng; bán buôn s n, véc ni; bán buôn g ch p lát và thi ế ị ệ t b v
ồ
ạ ộ ạ ộ ậ ả ụ ế ị sinh; bán buôn đ ngũ kim, hàng kim khí Ho t đ ng d ch v khác liên quan đ n ho t đ ng v n t i 16 5229
ế ụ ạ ụ ứ ể ồ ị ị Chi ti t: D ch v đ i lý tàu bi n (bao g m d ch v cung ng tàu
ụ ạ ậ ả ườ ể ị ể ậ ị bi n); d ch v đ i lý v n t i đ ụ ng bi n; d ch v giao nh n hàng
ụ ị ả ươ ứ hóa; d ch v logistics; vân t i đa ph ồ ng th c (không bao g m
ậ ả i hàng không và kinh doanh hàng không chung)
ự ự ụ ậ kinh doanh v n t ạ Xây d ng nhà các lo i Xây d ng công trình kĩ thu t dân d ng khác 4100 4290 17 18
ế ủ ợ ự ệ Chi ti t: Xây d ng công trình công nghi p, th y l i, c s h ơ ở ạ
ị ặ ằ t ngầ ẩ Chu n b m t b ng 4312 19
ấ
ế ẻ ặ ằ ộ ử
ụ ợ ủ ộ ộ t: San l p m t b ng Chi ti ơ ệ nguyên li u đ ng c trong các c a hàng kinh doanh Bán l ậ ụ Bán ph tùng và các b ph n ph tr c a ô tô và xe có đ ng c ơ 4730 4530 20 21
ạ ộ ụ ỗ ợ ự ẫ ả ườ ế khác ị Ho t đ ng d ch v h tr tr c ti p cho v n t i đ ắ ng s t và 5221 22
ườ ộ đ ng b
ụ ậ ả ườ ị t: D ch v v n t i hàng hóa đ ng b
ụ ỗ ợ ự ế ế ạ ộ ị ủ ộ Chi ti Ho t đ ng d ch v h tr tr c ti p cho vân t ả ườ i đ ng th y 5222 23
ế ị
ụ ậ ả t: D ch v v n t ưỡ ả ữ ủ ng th y ậ ả ừ Chi ti ử S a ch a và b o d ườ i hàng hóa đ ệ ươ ng ti n v n t ng ph i (tr ô tô, mô tô, xe 3315 24
ả ưỡ ơ ữ ộ ơ ộ máy và xe có đ ng c khác ) ử B o d ng, s a ch a ô tô và xe có đ ng c khác 25 4520 7
ạ
ơ ế ị ụ 26 27 ộ Đ i lý ô tô và xe có đ ng c khác Bán buôn máy móc, thi t b và ph tùng máy khác 4513 4659
ế ế ị ụ Chi ti t: Bán buôn máy móc, thi t b và ph tùng máy khoáng, xây
ế ị ủ ụ ự d ng; Bán buôn máy móc, thi t b và ph tùng máy tàu th y; Bán
ươ
ệ ng ti n v n t ạ ủ ậ ả i th y ặ buôn ph ạ Bán buôn kim lo i và qu ng kim lo i 28 4662
ắ
ễ ươ ng
t: Bán buôn s t, thép ể i hành khách ven bi n và vi n d ả ư ấ ế Chi ti ậ ả V n t ạ ộ Ho t đ ng t v n qu n lý 29 30 5011 7020
ư ấ ậ
ộ Chi ti Xây d ng công trình đ ầ ư ồ ơ ự ế t: T v n l p h s d án đ u t ườ ắ ườ ự ng s t và đ ng b 31 4210
t: Xây d ng công trình giao thông
ế Chi ti ạ Đ i lý, môi gi ự ấ ớ i, đ u giá 32 4610
ế ử ứ ạ ạ ồ Chi ti t: Đ i lý g i hàng hóa (không bao g m đ i lý ch ng khoán,
ể ế ả b o hi m ) ế ệ Tái ch ph li u 33 3830
ế ế
ạ ế ệ t: Tái ch ph li u kim lo i ư ượ Chi ti Bán buôn chuyên doanh khác ch a đ c phân vào đâu 34 4669
ế ẻ ồ ạ ế ị ắ ặ Chi ti Bán l ế ệ ạ ế ả t: Bán buôn ph li u, ph th i kim lo i, phi kim lo i ơ đ ngũ kim, s n, kính và thi t b l p đ t khác trong xây 35 4752
ử ự d ng trong các c a hàng chuyên doanh
ế ẻ ồ ử Chi ti t: Bán l đ ngũ kim trong các c a hàng chuyên doanh; Bán
ẻ ơ l ử s n, màu, véc ni trong các c a hàng chuyên doanh; bán l ẻ xi
ậ ệ ự ạ ỏ măng, g ch xây, ngói, đá, cát s i và v t li u xây d ng khác trong
ử ẻ ạ ế ị ệ các c a hàng chuyên doanh; Bán l ố g ch p lát, thi t b v sinh
ử
ẻ ớ ử trong các c a hàng chuyên doanh Bán l hàng hóa khác m i trong các c a hàng chuyên doanh 36 4773
ế ẻ ầ ệ ỏ Chi ti t: bán l d u h a, ga, than nhiên li u dùng cho gia đình
ử
ng và s a ch a mô tô, xe máy
8
ả ưỡ ụ ụ ợ ủ ữ ộ trong các c a hàng chuyên doanh Bán mô tô, xe máy ử B o d ậ Bán ph tùng và các b ph n ph tr c a mô tô, xe máy 37 38 39 4541 4542 4543
ể ủ ệ 1.2. Khái quát quá trình hình thành và phát tri n c a doanh nghi p
ậ ả ầ ổ ứ ề ầ Công ty c ph n V n t ệ i và cung ng xăng d u ti n thân là Xí nghi p
ụ ụ ậ ả ậ ả ộ ể ượ ổ Ph c v v n t i thu c Công ty V n t i bi n III đ c tách ra và đ i tên thành
ậ ả ứ ệ ự ệ ả ộ ệ Xí nghi p Cung ng v n t i tr c thu c Liên hi p Hàng h i Vi t Nam theo
ế ị ủ ố ổ ố ệ Quy t đ nh s 135 QĐ/TCCB ngày 16/04/1991 c a T ng Giám đ c Liên hi p
ả ệ Hàng h i Vi t Nam
ậ ả ầ ườ ứ ơ ở ể Công ty V n t i và cung ng xăng d u đ ệ ng bi n trên c s Xí nghi p
ậ ả ủ ứ ệ ả ơ ệ ể Cung ng v n t i c a C quan Liên hi p Hàng h i Vi t Nam chuy n thành
ế ị ủ ố ố ổ ệ theo Quy t đ nh s 198 TCCB ngày 06/04/1992 c a T ng Giám đ c Liên hi p
ả ệ ự ệ ả ộ ệ Hàng h i Vi t Nam Tr c thu c Liên hi p Hàng h i Vi t Nam.
ệ ướ ậ ả ứ ầ Doanh nghi p nhà n c: Công ty V n t i và cung ng xăng d u đ ườ ng
ự ụ ể ả ộ ệ ượ ế ị ậ bi n Tr c thu c C c Hàng h i Vi t Nam đ c thành l p theo quy t đ nh s ố
ủ ộ ưở ậ ả ộ 317/QĐ/TCCBLĐ ngày 04/03/1993 c a b tr ng B Giao thông v n t i.
ế ị ộ ưở ủ ố Quy t đ nh s 539/2002/QĐBGTVT ngày 01/03/2002 c a B tr ng B ộ
ậ ả ề ệ ậ ả ể Giao thông v n t i v vi c chuy n DNNN: Công ty V n t ứ i và cung ng xăng
ườ ự ể ả ộ ệ ầ d u đ ổ ng bi n Tr c thu c T ng Công ty Hàng h i Vi t Nam thành Công ty
ậ ả ứ ầ ầ ổ c ph n V n t i và cung ng xăng d u.
ự ệ ớ ủ ồ Các s ki n l n c a Công ty g m:
ậ ả ầ ậ ổ ứ ầ Năm 2002: Thành l p Công ty c ph n V n t i và cung ng xăng d u có
ề ệ ỷ ồ ơ ở ổ ầ ố v n đi u l là 4 t đ ng) trên c s c ph n hóa DNNN.
ổ ồ ườ ứ ầ ạ ộ ồ Năm 2008: Đ i h i đ ng c đ ng th ng niên l n th VII đã thông qua
ươ ề ệ ừ ố ỷ ồ ỷ ồ ph ng án tăng v n Đi u l t 4 t đ ng lên 12 t đ ng.
ứ ủ ệ ệ ụ 1.3. Ch c năng và nhi m v chính c a doanh nghi p
ụ ệ 1.3.1.Công ty có nhi m v chính là:
ậ ả ầ ậ ệ ự ầ Kinh doanh xăng d u, V n t i hàng hoá, xăng d u, v t li u xây d ng.
ụ ạ ể ệ ể ậ ị ậ D ch v đ i lý tàu bi n, liên hi p v n chuy n, giao nh n hàng hoá, môi gi ớ i
ứ ể ậ ả v n t i, cung ng tàu bi n.
ữ ử ươ ế ị ậ ả S a ch a ph ệ ng ti n, thi t b giao thông v n t i.
ụ ế ầ ả ỡ ạ ả ể ị Khai thác c u c ng, d ch v x p d hàng hoá t ư i c ng bi n. Kho bãi và l u
ữ gi hàng hóa.
9
ậ ẩ ươ ậ ư ệ ế ị ấ Kinh doanh xu t nh p kh u ph ng ti n, v t t , thi t b ngành giao thông.
ấ ượ 1.3.2.Chính sách ch t l ng
ấ ượ ủ ạ ủ ạ ộ ụ ủ ọ “Ch t L ng “ là m c tiêu ch đ o c a m i ho t đ ng c a ban lãnh
ậ ả ầ ộ ổ ứ ầ ạ đ o và toàn b thành viên công ty c ph n v n t i và cung ng xăng d u. Đ ể
ấ ượ ữ ữ ầ ổ ớ ạ ượ đ t đ c ch t l ng, gi v ng uy tín v i khách hàng, công ty c ph n v n t ậ ả i
ồ ự ế ậ ứ ự ấ ấ ầ ọ ệ và cung ng xăng d u cam k t t p trung m i ngu n l c ph n đ u th c hi n
ữ ắ nh ng nguyên t c sau đây:
(cid:0) ệ ố ấ ượ ự ả ụ Xây d ng và duy trì áp d ng h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu
ẩ chu n ISO 9001:2000
(cid:0) ấ ượ ụ ớ ổ ớ ệ ả Công ngh s n xu t đ c đ i m i liên t c và hài hoà v i môi
tr ngườ
(cid:0) ậ ẩ ả ị ượ ả ế ụ ỹ S n ph m và d ch v k thu t luôn luôn đ c c i ti n, nâng cao đ ể
ả ầ tho mãn nhu c u khách hàng
(cid:0) ộ ượ ườ ượ ủ ạ Cán b và nhân viên đ c th ng xuyên đ c đào t o có đ năng
ầ ế ể ố ệ ượ ọ ự l c, kĩ năng c n thi t đ hoàn thành t t m i công vi c đ c giao.
ơ ấ ổ ứ ủ
ệ
1.4. c c u t
ch c c a doanh nghi p
1.4.1.S đ c c u t
ơ ồ ơ ấ ổ ứ ch c
10
11
Ạ Ộ Ồ Ổ Đ I H I Đ NG C ĐÔNG
Ể BAN KI M SOÁT
Ộ Ồ Ả Ị H I Đ NG QU N TR
BAN GIÁM Đ CỐ
Ế
Ả
PHÒNG KINH DOANH
PHÒNG V N Ậ T IẢ
XÍ NGHI PỆ KINH DOANH XĂNG D UẦ
PHÒNG Ạ Đ I LÝ KINH DOANH XĂNG D UẦ
XÍ NGHI PỆ KINH DOANH C NG Ỳ QU NH CƯ
PHÒNG KINH DOANH Ị D CH V Ụ HÀNG H IẢ
XÍ NGHI PỆ S A Ử CH A Ữ VÀ Ị D CH Ụ V TÀU THUY
CHI NHÁNH CÔNG TY T I Ạ THÀNH Ố Ồ PH H CHÍ MINH
12
PHÒNG KINH T TÀI CHÍNH
ứ
ụ
ệ 1.4.2. Ch c năng, nhi m v các phòng ban
ấ ả ấ ắ Xu t phát t ừ ự ế th c t ạ tình hình s n xu t kinh doanh và nguyên t c ho t
ể ả ệ ả ả ổ ứ ộ ả ộ đ ng, đ đ m b o kinh doanh có hi u qu , công ty đã t ch c b máy qu n lý
ụ ể ư ụ ừ ứ ệ ề ệ ạ theo t ng ch c năng, nhi m v và có quy n h n, trách nhi m c th nh sau:
ạ ộ ồ ổ *Đ i h i đ ng c đông
ạ ộ ồ ộ ầ ề ệ ạ ỗ ổ ọ ụ Đ i h i đ ng c đông m i năm h p m t l n có quy n h n và nhi m v :
ộ ồ ủ ể ả ố ị Thông qua báo cáo c a H i đ ng qu n tr , Giám đ c và Ban ki m soát
ạ ộ ế ả ề v tình hình ho t đ ng và k t qu kinh doanh.
ộ ồ ị ề ị ủ ề ế ả Thông qua đ ngh c a H i đ ng qu n tr v quy t toán năm tài chính,
ươ ố ử ụ ợ ử ụ ổ ứ ậ ậ ph ng án phân ph i, s d ng l i nhu n, chia c t c và trích l p, s d ng các
qu .ỹ
ươ ướ ụ ế ệ ế ị Quy t đ nh ph ng h ạ ể ng, nhi m v phát tri n Công ty và k ho ch
ạ ủ ấ ả s n xu t kinh doanh hàng năm, dài h n c a Công ty.
ế ị ề ệ ọ ố ệ ả ổ ố Quy t đ nh vi c tăng, gi m v n đi u l ầ , g i v n c ph n và phát hành
ế ổ c phi u.
ứ ử ố ớ ế ị ạ Xem xét sai ph m và quy t đ nh các hình th c x lý đ i v i thành viên
ộ ồ ể ả ố ị ệ ạ H i đ ng qu n tr , thành viên Ban ki m soát và Ban giám đ c gây thi t h i cho
Công ty.
ộ ồ ệ ể ế ế ả ầ ị B u thành viên H i đ ng qu n tr và Ban ki m soát n u h t nhi m k ỳ
ộ ồ ể ế ả ầ ặ ổ ị ho c b u b sung, thay th thành viên H i đ ng qu n tr và Ban ki m soát
ề ệ ủ ị theo quy đ nh c a Đi u l này.
Ấ ị ề ợ ủ ộ ồ ứ n đ nh m c thù lao và các quy n l ả i c a các thành viên H i đ ng qu n
ể ị tr và Ban ki m soát.
ử ổ ổ Thông qua b sung, s a đ i Đi u l ề ệ .
ế ị ậ ả ể ệ Quy t đ nh thành l p, gi ủ ạ i th các văn phòng đ i di n, chi nhánh c a
Công ty.
13
ế ị ề ệ ủ ề ấ ị Quy t đ nh các v n đ khác theo quy đ nh c a Đi u l .
ộ ồ ả ị *H i đ ng qu n tr
ỳ ọ ủ ộ ồ ữ ả ơ ị ạ ộ ồ ấ H i đ ng qu n tr là c quan cao nh t gi a hai k h p c a Đ i h i đ ng
ậ ả ủ ầ ổ ứ ầ ổ c đông c a Công ty c ph n v n t i và cung ng xăng d u.
ộ ồ ị ầ ễ ế ầ ả ớ ố ộ H i đ ng qu n tr b u và bãi mi n v i quá bán s phi u b u m t Ch ủ
ộ ồ ộ ồ ủ ị ả ả ộ ị ị ị t ch h i đ ng qu n tr và m t Phó ch t ch H i đ ng qu n tr .
ườ ộ ồ ụ ả ự ủ ệ ả ị ế Th ng tr c c a H i đ ng qu n tr có nhi m v gi i quy t các công
ộ ồ ỳ ọ ủ ữ ư ệ ả ả ị ộ ồ vi c gi a hai k h p c a H i đ ng qu n tr nh ng ph i báo cáo H i đ ng
ị ạ ả ấ ộ ệ ầ ọ ả ế qu n tr t i phiên h p g n nh t n i dung công vi c đã gi i quy t.
ậ ả ề ầ ổ Có quy n nhân danh Công ty c ph n v n t ầ ứ i và cung ng xăng d u
ế ị ề ợ ủ ụ ề ế ấ quy t đ nh các v n đ liên quan đ n m c đích, quy n l ợ i c a Công ty phù h p
ạ ộ ồ ừ ữ ề ủ ề ẩ ậ ấ ộ ổ ớ v i lu t pháp, tr nh ng v n đ thu c th m quy n c a Đ i h i đ ng c đông.
ệ ị ướ ạ ộ ồ ề ệ ổ Ch u trách nhi m tr c Đ i h i đ ng c đông v vi c:
ề ệ ả ị ạ ộ ồ ế ủ ổ ị a) Qu n tr Công ty theo Đi u l , Ngh quy t c a Đ i h i đ ng c đông
ủ ậ và tuân th đúng pháp lu t.
ạ ộ ồ ế ị ổ b) Trình đ i h i đ ng c đông quy t đ nh:
ặ ả ể ệ ạ ậ Thành l p ho c gi i th chi nhánh, văn phòng đ i di n.
ố ủ ế ể ạ ạ ộ K ho ch phát tri n dài h n, huy đ ng v n c a Công ty.
ề ệ ả ố ể ượ ầ Tăng gi m v n đi u l và chuy n nh ổ ng c ph n.
ươ ụ ể ự ệ ề ệ Ch ng trình th c hi n các đ án c th và quan h qu c t ố ế .
ạ ộ ồ ộ ồ ủ ả ổ ị ế c) Trình Đ i h i đ ng c đông các báo cáo c a H i đ ng qu n tr , k t
ế ả ươ qu kinh doanh, quy t toán tài chính hàng năm, ph ng án phân ph i l ố ợ i
ổ ứ ậ nhu n, chia c t c.
ổ ứ ự ệ ệ ề ậ ẩ ộ ỹ d) Th c hi n vi c trích l p các qu thu c th m quy n, chia c t c và
ạ ộ ồ ứ ử ụ ủ ổ ỹ ế ị cách th c s d ng qu theo quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông.
ệ ễ ệ ế ổ ố ố ưở c) B nhi m, mi n nhi m Giám đ c, Phó Giám đ c, K toán tr ủ ng c a
ệ ươ ổ ứ ự ộ ơ Công ty và phê duy t ph ng án t ị ự ch c và b máy nhân s các đ n v tr c
thu c.ộ
ỗ ợ ỉ ạ ủ ệ ề ố ứ f) Ch đ o, h tr và giám sát vi c đi u hành c a Giám đ c và các ch c
ị ự ế ộ ồ ả ả danh do H i đ ng qu n tr tr c ti p qu n lý.
14
ặ ử ổ ị ổ ề ệ ế g) Ki n ngh b sung ho c s a đ i Đi u l Công ty.
ệ ậ ế ị ị ộ ẩ ổ ứ ọ h) Quy t đ nh tri u t p, chu n b n i dung và t ộ ch c cu c h p th ườ ng
ấ ườ ạ ộ ồ ủ ổ ỳ k và b t th ng c a Đ i h i đ ng c đông.
ề ươ ưở ố ố ế ị i) Quy t đ nh ti n l ề ng, ti n th ng cho Giám đ c, Phó Giám đ c, K ế
ưở ộ ồ ứ ủ ề ả ả ộ toán tr ị ng và các ch c danh thu c quy n qu n lý c a H i đ ng qu n tr .
ộ ố ế ị ủ ệ ề ẩ ộ ộ j) Quy t đ nh m t s công vi c kinh doanh thu c th m quy n c a H i
ị ủ ả ố ị ề ồ đ ng qu n tr theo đ ngh c a Giám đ c.
ế ị ủ ề ể ệ ế ụ k) Quy t đ nh v Quy ch tuy n d ng, cho thôi vi c nhân viên c a Công
ế ị ủ ậ ợ ớ ị ưở ty phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. Quy t đ nh khen th ỷ ậ ng, k lu t nhân
ủ ứ ề ế ả ả ộ ộ ị ị ồ ồ viên thu c quy n qu n lý c a H i đ ng qu n tr và quy t đ nh m c b i
ườ ậ ấ ệ ạ th ng v t ch t khi nhân viên gây thi t h i cho Công ty.
ươ ầ ư ế ị l) Quy t đ nh ph ng án đ u t .
ế ị ả ị ườ ể ế ị m) Quy t đ nh gi i pháp phát tri n th tr ệ ng, ti p th và công ngh ,
ợ ồ ợ ồ ị ằ thông qua h p đ ng mua, bán, vay, cho vay và h p đ ng khác có giá tr b ng
ặ ớ ả ơ ị ượ ổ ế ủ ổ ho c l n h n 50% t ng giá tr tài s n đ c ghi trong s k toán c a Công ty
ặ ỷ ệ ỏ ơ ượ ạ ộ ồ ho c t l khác nh h n đ ổ c Đ i h i đ ng c đông thông qua.
ệ ươ ị ơ ở ậ ậ ố Phê duy t ph ấ ỹ ng án trang b c s v t ch t k thu t do Giám đ c Công
ty trình.
ố ế ế ị ủ ể ấ ỉ ậ Có th đình ch các quy t đ nh c a Giám đ c n u xét th y trái pháp lu t,
ề ệ ạ ộ ồ ủ ế ả ị vi ph m Đi u l ị ị , Ngh quy t và các Quy đ nh c a H i đ ng qu n tr .
ề ệ ữ ệ ề ạ ậ ạ ị Ch u trách nhi m v nh ng vi ph m pháp lu t, vi ph m Đi u l ữ , nh ng
ạ ả ệ ạ sai ph m trong qu n lý gây thi t h i cho Công ty.
ụ ề ệ ố ở ỷ ế Xem xét và u quy n cho Giám đ c kh i ki n các v án có liên quan đ n
ề ợ quy n l ả ủ i và tài s n c a Công ty.
ế ị ể ượ ổ Xem xét, và quy t đ nh chuy n nh ế ng các c phi u ghi danh.
ố *Giám đ c Công ty
ườ ạ ậ ủ ệ ố Giám đ c là ng i đ i di n theo pháp lu t c a Công ty.
ườ ạ ộ ủ ề ả ọ ố Giám đ c là ng i qu n lý, đi u hành m i ho t đ ng c a Công ty. Giám
ộ ồ ệ ễ ệ ả ị ổ ố đ c do H i đ ng qu n tr b nhi m và mi n nhi m.
ệ ố ị ướ ạ ộ ồ ộ ồ ả ị Giám đ c ch u trách nhi m tr c H i đ ng qu n tr , Đ i h i đ ng c ổ
15
ướ ậ ề ệ ề ả đông và tr c pháp lu t v trách nhi m qu n lý đi u hành Công ty.
ạ ộ ủ ề ệ ị ề ọ Đi u hành và ch u trách nhi m v m i ho t đ ng kinh doanh c a Công
ế ủ ế ị ủ ế ả ị ị ị ạ ộ ộ ồ ty theo Ngh quy t, Quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr , Ngh quy t c a Đ i h i
ề ệ ổ ủ ậ ồ đ ng c đông, Đi u l Công ty và tuân th pháp lu t.
ự ể ệ ả ố ươ ng án kinh doanh đã B o toàn và phát tri n v n th c hi n theo ph
ượ ạ ộ ồ ộ ồ ệ ả ổ ị đ c H i đ ng qu n tr phê duy t và Đ i h i đ ng c đông đã thông qua.
ộ ộ ế ộ ồ ự ế ả ả ạ ị Xây d ng và trình H i đ ng qu n tr quy ch qu n lý n i b , k ho ch
ủ ế ạ ạ dài h n và k ho ch hàng năm c a Công ty.
ậ ệ ế ị ẩ ả ị ụ ừ Quy t đ nh giá mua, giá bán nguyên v t li u, s n ph m và d ch v (tr
ụ ữ ả ẩ ị ướ ị nh ng s n ph m, d ch v do nhà n c quy đ nh).
ế ị ế ệ ề ả ị ệ Quy t đ nh các bi n pháp tuyên truy n, qu ng cáo, ti p th , các bi n
ở ộ ế ấ ả pháp khy n khích m r ng s n xu t.
ị ộ ồ ị ổ ề ệ ệ ễ ả ưở Đ ngh H i đ ng qu n tr b nhi m và mi n nhi m, khen th ng và
ứ ế ố ưở ố ỷ ậ k lu t các ch c danh: Phó giám đ c, K toán tr ng Công ty, Giám đ c chi
ưở ệ ạ nhánh, Tr ng văn phòng đ i di n.
ế ị ệ ễ ệ ổ ưở ỷ ậ ố ớ ng, k lu t đ i v i cán Quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m, khen th
ướ ứ ề ạ ộ b công nhân viên d i quy n khác (ngoài các ch c danh đã nêu t ả i Kho n 6
ề Đi u này).
ế ồ ế ậ ị theo lu t đ nh. ợ Ký k t các H p đ ng kinh t
ướ ộ ồ ạ ộ ế ả ả ị ạ c H i đ ng qu n tr tình hình ho t đ ng, k t qu ho t Báo cáo tr
ủ ộ đ ng kinh doanh c a Công ty.
ụ ệ ệ ệ ạ ế ở Đ i di n Công ty trong vi c kh i ki n các v án có liên quan đ n
ề ợ ủ ượ ộ ồ ị ỷ ề ả ằ ả quy n l i c a Công ty khi đ c H i đ ng qu n tr u quy n b ng văn b n.
ấ ề ế ị ủ ề ề ả Có quy n quy t đ nh cao nh t v qu n lý và đi u hành c a Công ty.
ề ừ ố ế ị ủ ị ủ ị ự ủ ệ ch i th c hi n các quy t đ nh c a Ch t ch, Phó ch t ch Có quy n t
ộ ồ ị ế ề ệ ả ấ ậ hay các thành viên H i đ ng qu n tr n u th y trái pháp lu t, trái Đi u l và
ạ ộ ồ ế ủ ả ồ ờ ị ệ ổ trái Ngh quy t c a Đ i h i đ ng c đông, đ ng th i ph i có trách nhi m
ể thông báo ngay cho các ki m soát viên.
ử ụ ượ ụ ề ể ố ộ ướ Đ c quy n tuy n d ng, thuê m n và b trí s d ng lao đ ng theo
ộ ồ ủ ả ị ị ưở ỷ ậ ệ ặ quy đ nh c a H i đ ng qu n tr , khen th ố ng, k lu t ho c cho thôi vi c đ i
16
ườ ớ ộ ậ ộ ợ ộ ớ v i ng i lao đ ng phù h p v i B lu t lao đ ng.
ượ ệ ế ị ượ ủ ề ẩ t th m quy n c a mình trong Đ c quy t đ nh các bi n pháp v
ườ ự ố ư ả ạ ạ ẩ ấ ợ ị ữ nh ng tr ng h p kh n c p nh thiên tai, đ ch ho , ho ho n, s c ... và
ế ị ề ệ ờ ồ ị ộ ồ ch u trách nhi m v các quy t đ nh này, đ ng th i báo ngay cho H i đ ng
ị ả qu n tr .
ệ ị ướ ạ ộ ồ ộ ồ ả ổ ị c H i đ ng qu n tr , Đ i h i đ ng c đông và Ch u trách nhi m tr
ậ ề ữ ấ ổ ạ pháp lu t v nh ng sai ph m gây t n th t cho Công ty.
*Phó giám đ cố
ệ ố ố ố ộ Giúp vi c cho Giám đ c có các Phó giám đ c. Các Phó giám đ c do H i
ị ổ ị ủ ễ ệ ệ ề ả ố ồ đ ng qu n tr b nhi m và mi n nhi m theo đ ngh c a Giám đ c.
ệ ố ướ ả ố ị ạ ộ ồ c Giám đ c, H i đ ng qu n tr , Đ i ị Phó giám đ c ch u trách nhi m tr
ướ ậ ề ụ ượ ệ ổ ộ ồ h i đ ng c đông và tr c pháp lu t v nhi m v đ c phân công.
ế *Phòng Kinh t – Tài chính
ự ế ế ề ưở ưở Tr c ti p đi u hành Phòng là K toán tr ng kiêm tr ng phòng Kinh
ị ộ ồ ố ề ị ổ ệ ả ế t Tài chính do giám đ c đ ngh , H i đ ng qu n tr b nhi m.
ư ề ả ố Tham m u cho giám đ c v công tác qu n lý tài chính toàn công ty,
ử ụ ể ả ả ố ồ qu n lý, s d ng, b o toàn và phát tri n các ngu n v n.
ự ừ ế ả ạ ố Xây d ng k ho ch tài chính t ng quý và c năm trình giám đ c phê
duy t.ệ
ự ệ ế ạ ả ố Th c hi n công tác qu n lý tài chính, k toán th ng kê, h ch toán kinh
ế ộ ạ ắ ộ ướ doanh toàn Công ty theo đúng nguyên t c ch đ t i các niên đ Nhà n c ban
hành.
ạ ộ ế ả ổ ợ ủ Hàng tháng, quý t ng h p báo cáo k t qu ho t đ ng tài chính c a
ộ ế ố ố ộ ỗ Công ty cho Giám đ c. Cu i m i m t năm tài chính (1 niên đ k toán), báo
ộ ồ ế ể ế ả ị ạ ộ cáo quy t toán, thuy t minh trình H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát và Đ i h i
ổ ồ đ ng c đông.
ệ ế ế ể ớ ủ Có trách nhi m ti p, thuy t minh v i các đoàn thanh tra, ki m tra c a
ướ ề ủ ả Nhà n c v công tác qu n lý tài chính c a Công ty.
ự ệ ế ậ ỹ Có trách nhi m trích l p các qu , xây d ng quy ch phân ph i l ố ợ i
ể ạ ộ ồ ộ ồ ể ậ ả ổ ị nhu n đ trình H i đ ng qu n tr , thông qua đó đ Đ i h i đ ng c đông
17
ế ị quy t đ nh.
ư ự ệ ặ ả ố ọ ạ ộ + Tham m u giúp Giám đ c qu n lý và th c hi n m i m t ho t đ ng
ế ả ậ ấ ạ ả ỹ ể ề ế v k ho ch s n xu t kinh doanh, công tác k thu t, pháp ch , b o hi m
ươ ư ư ữ ệ ố ụ ph ng ti n, công tác văn th l u tr , công tác phòng ch ng bão l t, phòng
ổ ộ ố ch ng cháy n và an toàn lao đ ng toàn Công ty.
ư ự ệ ả ố ộ + Tham m u giúp Giám đ c và th c hi n công tác qu n lý lao đ ng, xây
ụ ể ế ạ ạ ộ ả ế ự d ng k ho ch tuy n d ng, đào t o lao đ ng và gi ế ộ i quy t ch đ chính sách
ườ ồ ơ ừ ệ ả ộ ị cho ng i lao đ ng. Qu n lý và không ng ng hoàn thi n h s , lý l ch
CBCNV.
ề ươ ư ự ệ ộ ố + Tham m u giúp Giám đ c và th c hi n công tác lao đ ngti n l ng:
ề ươ ự ế ơ ự ệ ạ xây d ng k ho ch, đ n giá ti n l ế ộ ng, th c hi n ch đ chính sách phân
ề ươ ậ ố ẩ ế ố ớ ươ ph i thu nh p sao cho ti n l ng là đòn b y kinh t đ i v i ng ộ ì lao đ ng
ấ ả ạ ộ ủ ấ ả trên t t c các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a toàn Công ty. Hàng năm
ậ ươ ự ệ ấ ườ ộ th c hi n công tác nâng c p, nâng b c l ng cho ng i lao đ ng.
ả ả ừ ế ấ ố ợ ổ + Th ng kê t ng h p k t qu s n xu t kinh doanh t ng tháng, quí, năm
ấ ố trình Giám đ c Công ty và các c p có liên quan.
ư ử ả ố ử + Tham m u Ban Giám đ c qu n lý nhà c a, kho bãi, văn phòng.... s a
ủ ụ ị ủ ữ ổ ố ỉ ch a tu b và làm các th t c theo ch th c a Ban Giám đ c.
ụ ế ả ể ế + Ph trách công tác hành chính, y t , b o hi m y t ự toàn công ty, th c
ệ ạ ụ ạ ụ ở ệ hi n công vi c t p v t i tr s Công ty.
ự ự ủ ệ + Th c hi n các công tác khác theo s phân công c a công ty.
*Phòng Kinh doanh:
ứ ạ ầ ờ ỡ ầ ầ Có ch c năng kinh doanh xăng, d u, d u m nh n các lo i và là đ u
ố ề ầ ơ ị m i v xăng, d u cho các đ n v trong toàn Công ty.
ủ ộ ị ườ ệ ế ể Ch đ ng quan h khách hàng, tìm ki m th tr ng đ kinh doanh
ạ ầ ầ ỡ ờ xăng, d u, d u m nh n các lo i.
ệ ớ ả ồ ợ ố Quan h v i khách hàng, th o h p đ ng mua bán trình giám đ c ký và
ệ ổ ứ t ự ch c th c hi n.
ử ụ ự ế ả ả ồ ố Tr c ti p qu n lý, s d ng ngu n v n, tài s n, con ng ườ ượ i đ c giao
ệ ả có hi u qu và an toàn.
ở ộ ứ ự ề ấ ả ấ ủ Nghiên c u, đ xu t các d án m r ng s n xu t kinh doanh c a
18
phòng, trình Ban giám đ c.ố
ố ệ ợ ậ ự ế ế ố ợ ồ ơ Tr c ti p đ i chi u và thu h i công n , t p h p s li u, hóa đ n,
ừ ề ể ạ ứ ch ng t v phòng TC KT đ h ch toán chung toàn Công ty.
ề ặ ự ế ả ươ ậ ả ệ Tr c ti p qu n lý v m t hành chính ph ng ti n v n t ầ i xăng d u
ầ t u Tranpesco 68.
ạ ầ *Phòng Đ i lýKinh doanh xăng d u:
ạ ộ ư ả ặ ố Tham m u cho Giám đ c qu n lý các m t ho t đ ng trong công tác
ầ ậ ả v n t i, kinh doanh xăng d u.
ủ ộ ệ ể ầ ồ Ch đ ng quan h khách hàng, khai thác ngu n hàng xăng d u đ làm
ị ườ ế ặ ả ả ườ ạ đ i lý ho c kinh doanh, tìm ki m th tr ng, đ m b o hàng hoá, con ng i, tài
ệ ề ả ố ườ ả s n, ti n v n an toàn và có hi u qu cao, th ố ng xuyên báo cáo Ban giám đ c
ỉ ạ ữ ệ ờ ị ể đ có nh ng bi n pháp ch đ o k p th i.
ử ụ ự ự ế ả ả ố ồ ự Tr c ti p qu n lý, s d ng v n, tài s n, nhân l c và các ngu n l c
ượ khác đ c giao.
ệ ớ ả ố ồ ợ Quan h v i khách hàng, th o h p đ ng mua bán trình giám đ c ký và
ệ ổ ứ t ự ch c th c hi n.
ở ộ ứ ự ề ấ ả ấ ủ Nghiên c u, đ xu t các d án m r ng s n xu t kinh doanh c a
phòng, trình Ban giám đ c.ố
ợ ố ệ ợ ậ ự ứ ế ế ố ồ Tr c ti p đ i chi u và thu h i công n , t p h p s li u, ch ng t ừ ề v
ể ạ ế ả phòng Kinh t Tài chính đ h ch toán chung toàn Công ty. Hàng tháng ph i
ế ả ằ ả ố báo cáo k t qu SXKD b ng văn b n cho giám đ c công ty.
ự ệ ạ ạ ượ ế ạ ỉ ượ Lãnh đ o CBCNV th c hi n đ t và v t k ho ch ch tiêu đ c giao.
ậ ả *Phòng V n t i:
ể ệ ậ ả ợ ồ ồ Quan h khách hàng, khai thác ngu n hàng v n chuy n, th o h p đ ng
ế ố ổ ứ kinh t trình Giám đ c Công ty ký và t ệ ự ch c th c hi n
ự ế ả ả ố ử ụ Tr c ti p qu n lý, s d ng v n, tài s n, con ng ườ ượ i đ ố c Giám đ c
ự ệ ố ệ ộ ạ ơ ả giao cho an toàn, hi u qu , ch ng tiêu c c và các t nan xã h i t ị i đ n v .
ố ệ ợ ậ ự ế ế ố ợ ồ ơ Tr c ti p đ i chi u và thu h i công n , t p h p s li u, hoá đ n
ừ ề ể ạ ế ứ ch ng t v phòng Kinh t Tài chính đ h ch toán chung toàn Công ty. Hàng
ế ả ả ố tháng ph i báo cáo k t qu SXKD trình giám đ c công ty.
19
ụ ả ị *Phòng Kinh doanhD ch v hàng h i:
ạ ộ ư ả ặ ố Tham m u cho Giám đ c Công ty qu n lý các m t ho t đ ng trong
ụ ạ ớ ậ ả ậ ả ỷ ị công tác kinh doanh, d ch v , đ i lý, môi gi i, v n t i và u thác v n t i theo
ứ ủ ch c năng đăng ký kinh doanh c a Công ty.
ự ế ả ợ ồ ế ố Tr c ti p th o các h p đ ng kinh t , trình giám đ c Công ty ký và t ổ
ứ ệ ự ch c th c hi n.
ậ ả ể ự ế Tr c ti p khai thác và thuê tàu v n t ả ở i đ chuyên ch hàng hóa, đ m
ả ươ ệ ườ ượ ả b o tài s n, hàng hoá, ph ng ti n, con ng i luôn đ c an toàn.
ủ ộ ệ ể ồ Ch đ ng quan h khách hàng đ khai thác ngu n hàng, thuê ph ươ ng
ậ ả ụ ệ ả ả ị ti n, tài s n trong công tác d ch v hàng hoá, công tác v n t ả i, đ m b o an toàn
ể ệ ả ố ướ ỉ ạ ờ ị và có hi u qu cao, báo cáo đ giám đ c có h ng ch đ o k p th i.
ố ế ợ ủ ớ ổ ứ Ph i k t h p v i các phòng ban c a Công ty t ự ch c th c hi n t ệ ố ế t k
ạ ả ấ ả ho ch s n xu t kinh doanh cu Công ty.
ố ệ ợ ậ ự ế ế ố ợ ồ ơ Tr c ti p đ i chi u và thu h i công n , t p h p s li u, hoá đ n
ừ ề ể ạ ế ứ ch ng t v phòng Kinh t Tài chính đ h ch toán chung toàn Công ty. Hàng
ế ả ả ố tháng ph i báo cáo k t qu SXKD trình giám đ c công ty.
ở ộ ứ ự ề ả ấ ấ ủ Nghiên c u đ xu t các d án m r ng s n xu t kinh doanh c a
ổ ứ ự ệ ượ ệ ố phòng mình, t ch c th c hi n khi đ c Ban giám đ c và HĐQT phê duy t.
ệ ử ụ ầ ữ ỷ ị *Xí nghi p S a ch a và d ch v t u thu :
ụ ầ ự ữ ử ệ ề ế ỷ ị Tr c ti p đi u hành Xí nghi p S a ch a và d ch v t u thu là 1 giám
ộ ồ ị ổ ệ ệ ả ố ị ề ố đ c xí nghi p do Giám đ c Công ty đ ngh , H i đ ng Qu n tr b nhi m.
ư ậ ấ ẩ ố Tham m u cho giám đ c công tác kinh doanh xu t nh p kh u v t t ậ ư ,
ế ị ươ ệ thi t b , ph ng ti n ngành giao thông.
ự ử ạ ộ ữ ự ệ ặ ả Th c hi n và qu n lý các m t ho t đ ng trong lĩnh v c s a ch a, gia
ậ ư ơ ế ị ả công c khí, kinh doanh v t t thi t b hàng h i.
ủ ộ ị ườ ệ ế Ch đ ng quan h khách hàng, tìm ki m th tr ồ ng, khai thác ngu n
ể ạ ượ ấ ử ở ộ ữ ả ơ ề ệ hàng, m r ng s n xu t s a ch a gia công c khí đ t o đ c nhi u vi c làm
ườ ộ ồ ố ợ cho ng i lao đ ng, an toàn ngu n v n và l ậ i nhu n cao.
ả ả ộ ườ ả ơ Đ m b o an toàn lao đ ng, PCCC cho con ng i và tài s n do đ n v ị
ả qu n lý.
ệ ả ồ ợ ế ố Quan h khách hàng, th o h p đ ng kinh t trình Giám đ c ký và t ổ
20
ứ ệ ự ch c th c hi n.
ở ộ ứ ủ ự ề ả ấ ấ Nghiên c u đ xu t các d án m r ng s n xu t kinh doanh c a xí
ổ ứ ự ệ ượ ệ ệ nghi p, t ch c th c hi n khi đ ố c Ban giám đ c phê duy t.
ố ệ ợ ậ ự ế ế ố ợ ồ ơ Tr c ti p đ i chi u và thu h i công n , t p h p s li u, hoá đ n
ừ ề ể ạ ế ứ ch ng t v phòng Kinh t Tài chính đ h ch toán chung toàn Công ty. Hàng
ế ả ả ố tháng ph i báo cáo k t qu SXKD trình giám đ c công ty.
ạ ạ ượ ế ử Lãnh đ o CBCNV trong c a hàng hoàn thành đ t và v ạ t k ho ch
ỉ ượ ch tiêu đ c giao.
ự ụ ề ế ộ ệ ệ Tr c ti p đi u đ ng phân công nhi m v cho CBCNV trong xí nghi p
ề ề ố ưở ỷ ậ ậ ươ ị ớ và có quy n đ ngh v i Giám đ c khen th ng, k lu t, nâng b c l ố ng đ i
ệ ủ ớ v i CBCNV c a xí nghi p.
ế ị ượ ử ữ ạ ợ ể ạ Đ c quy t đ nh giá mua, bán linh ho t, giá s a ch a h p lý đ đ t
ệ ể ầ ả ả ố ượ hi u qu cao, b o toàn và phát tri n ph n v n đ c giao, báo cáo Ban giám
ướ ỉ ạ ờ ị ố ể đ c đ có h ng ch đ o k p th i.
ủ ộ ệ ớ ị ế ơ Ch đ ng giao d ch, quan h v i khách hàng, vi ơ t hóa đ n, ký hóa đ n
ủ ẽ ầ ả ơ ộ ị ặ mua bán xăng d u, qu n lý hóa đ n ch t ch đúng quy đ nh c a B Tài chính
ồ ự ử ụ ượ ả ố ả Đ c qu n lý, s d ng v n, tài s n và các ngu n l c khác do Giám
ể ự ụ ả ề ệ ệ ấ ố ỷ đ c u quy n đ th c hi n nhi m v s n xu t kinh doanh.
ố ượ ả ị ệ Ch u trách nhi m b o toàn v n đ c giao.
ệ ị ướ ướ ướ ố Ch u trách nhi m tr ậ c pháp lu t nhà n c, tr c Ban giám đ c công
ế ị ủ ề ệ ệ ố ty, v các vi c làm và quy t đ nh c a cá nhân giám đ c xí nghi p.
ệ ầ *Xí nghi p Kinh doanh xăng d u:
ự ề ế ệ ầ ố Tr c ti p đi u hành xí nghi p kinh doanh xăng d u là 1 giám đ c xí
ị ộ ồ ị ổ ệ ề ệ ả ố nghi p do Giám đ c Công ty đ ngh , H i đ ng Qu n tr b nhi m.
ị ườ ể ủ ộ Tri n khai công tác th tr ệ ng, ch đ ng quan h khách hàng, khai thác
ồ ẻ ạ ầ ể ngu n hàng đ bán buôn, bán l các lo i xăng d u.
ự ế ả ả ố ử ụ Tr c ti p qu n lý s d ng v n, tài s n, con ng ườ ượ i đ ố c Giám đ c
ử ụ ệ ả giao s d ng có hi u qu , an toàn.
ủ ệ ạ ạ ượ ế Lãnh đ o CBCNV c a xí nghi p hoàn thành đ t và v ạ t k ho ch ch ỉ
ượ tiêu đ c giao.
ứ ổ ộ ạ ệ T ch c PCCN, PCBL và an toàn lao đ ng t i xí nghi p Kinh doanh
21
ầ ẻ ầ ủ xăng d u và c a hàng bán l xăng d u.
ố ệ ợ ậ ự ế ế ố ồ ợ ơ Tr c ti p đ i chi u và thu h i công n , t p h p s li u, hoá đ n
ừ ề ể ạ ế ứ ch ng t v phòng Kinh t Tài chính đ h ch toán chung toàn Công ty. Hàng
ế ả ả ố tháng ph i báo cáo k t qu SXKD trình giám đ c công ty.
ệ ả ồ ợ ế ố Quan h khách hàng, th o h p đ ng kinh t trình Giám đ c ký và t ổ
ứ ệ ự ch c th c hi n.
ụ ợ ủ ề ệ ộ ệ Đi u đ ng và phân công nhi m v h p lý cho CBCNV c a xí nghi p
ị ớ ề ầ ố ưở ỷ ậ Kinh doanh xăng d u, đ ngh v i Giám đ c khen th ậ ng, k lu t, nâng b c
ủ ơ ố ớ ị ươ l ng đ i v i CBCNV c a đ n v mình.
ủ ộ ệ ớ ị ế ơ Ch đ ng giao d ch, quan h v i khách hàng, vi ơ t hóa đ n, ký hóa đ n
ủ ẽ ả ầ ộ ơ ị ặ mua bán xăng d u, qu n lý hóa đ n ch t ch đúng quy đ nh c a B Tài chính
ế ị ượ ề ạ ợ ớ Đ c quy n quy t đ nh giá mua bán hàng hóa linh ho t, phù h p v i
ự ế ạ ả th c t ệ và đ t hi u qu cao.
ồ ự ử ụ ượ ả ố ả Đ c qu n lý, s d ng v n, tài s n và các ngu n l c khác do Giám
ể ự ụ ả ề ệ ệ ấ ố ỷ đ c u quy n đ th c hi n nhi m v s n xu t kinh doanh.
ố ượ ả ị ệ Ch u trách nhi m b o toàn v n đ c giao.
ệ ị ướ ướ ướ ố Ch u trách nhi m tr ậ c pháp lu t nhà n c, tr c Ban giám đ c công
ế ị ủ ệ ệ ề ố ty, v các vi c làm và quy t đ nh c a cá nhân Giám đ c xí nghi p.
ụ ả ư ệ ỳ ị *Xí nghi p D ch v c ng Qu nh C :
ụ ả ự ư ế ề ệ ỳ ị ố Tr c ti p đi u hành Xí nghi p D ch v c ng Qu nh C là 1 giám đ c
ộ ồ ị ổ ệ ệ ả ố ị ề Xí nghi p do Giám đ c Công ty đ ngh , H i đ ng Qu n tr b nhi m.
ự ệ ầ ả ộ Th c hi n công tác qu n lý, kinh doanh và khai thác toàn b ph n nhà
ầ ả ủ ế ử c a, kho tàng, c u c ng, b n bãi c a công ty.
ự ế ả ả ố ử ụ Tr c ti p qu n lý s d ng v n, tài s n, con ng ườ ượ i đ ố c Giám đ c
ử ụ ệ ả giao s d ng có hi u qu , an toàn.
ổ ứ ệ ố ự ệ ả T ch c th c hi n t t công tác b o v , công tác PCBL, PCCC, ATLĐ
ả ơ ị ươ ệ ỡ ủ c a đ n v mình qu n lý và các ph ế ng ti n ra vào x p d hàng hoá t ạ ầ i c u
ư ỳ ả c ng Qu nh C .
ủ ộ ệ ớ ồ ị Ch đ ng giao d ch, quan h v i khách hàng, khai thác ngu n hàng
ỡ ạ ả ỳ ế x p d t ư i c ng Qu nh C .
ệ ố ả ấ ướ ệ ố ệ ệ Qu n lý h th ng c p, thoát n c, h th ng đi n và công tác v sinh
22
ệ ạ ế ả ỳ công nghi p t ư i b n c ng Qu nh C .
ủ ệ ạ ạ ượ ế Lãnh đ o CBCNV c a xí nghi p hoàn thành đ t và v ạ t k ho ch ch ỉ
ượ tiêu đ c giao.
ợ ố ệ ợ ậ ứ ế ồ ố ừ ề Đ i chi u, thu h i công n , t p h p s li u, ch ng t v phòng Kinh
ể ạ ế ả ế t Tài chính đ h ch toán chung toàn công ty. Hàng tháng ph i báo cáo k t qu ả
ố SXKD trình giám đ c công ty.
ệ ề ợ ụ Toàn quy n phân công nhi m v cho CBCNV trong ban h p lý đ ể
ố ệ ượ ị ớ ề ề ố hoàn thành t t công vi c đ c giao, có quy n đ ngh v i Giám đ c khen
ưở ỷ ậ ậ ươ ủ ơ ố ớ ị th ng, k lu t, nâng b c l ng đ i v i CBCNV c a đ n v mình.
ề ộ ươ ệ ạ ầ ả ề Toàn quy n đi u đ ng các ph ng ti n t ậ ề ị i c u c ng v v trí neo đ u,
ậ ầ c p c u và tránh gió bão.
ủ ộ ệ ớ ả ồ ợ ị Ch đ ng giao d ch, quan h v i khách hàng, th o h p đ ng cho thuê
ế ỡ ạ ầ ả kho bãi, văn phòng, x p d hàng hoá t i c u c ng.
ề ệ ộ ị Ch u trách nhi m v PCCN, PCBL và an toàn lao đ ng
ệ ị ướ ướ ướ ố Ch u trách nhi m tr ậ c pháp lu t nhà n c, tr c Ban giám đ c công
ủ ề ệ ệ ố ế ị ty, v các vi c làm và quy t đ nh c a giám đ c xí nghi p.
ạ *Chi nhánh t ố ồ i thành ph H Chí Minh:
ự ế ề ố ố ộ Tr c ti p đi u hành Chi nhánh là m t giám đ c Chi nhánh do Giám đ c
ị ộ ồ ị ổ ệ ả ề đ ngh , H i đ ng qu n tr b nhi m.
(cid:0) ạ ộ ự ư ệ ặ Tham m u và th c hi n các m t ho t đ ng trong công tác kinh doanh
ụ ạ ớ ậ ả ậ ả ạ ỷ ị d ch v , đ i lý, môi gi i, v n t i và u thác v n t i t i thành ph H ố ồ
ứ ủ Chí Minh theo ch c năng đăng ký kinh doanh c a Công ty.
(cid:0) ủ ộ ự ệ ệ ể ồ Ch đ ng quan h khách hàng đ khai thác ngu n hàng, th c hi n các
ụ ạ ứ ệ ự ch c năng và nhi m v t ố ồ i khu v c thành ph H Chí Minh theo u ỷ
ủ thác c a công ty.
ọ ấ ạ ộ ế ề ấ ả (cid:0) Gi ả i quy t m i v n đ phát sinh trong các ho t đ ng s n xu t kinh
ề ợ ủ ả ả ạ ố ồ ự doanh và b o đ m quy n l i c a Công ty t i khu v c thành ph H Chí
ớ ư ệ ủ ạ Minh v i t cách là đ i di n c a Công ty.
ử ụ ể ệ ậ ồ (cid:0) Nh n và s d ng có hi u qu , b o toàn và phát tri n các ngu n v n ố ả ả
ể ự ụ ệ ệ ụ ủ c a công ty đ th c hi n m c tiêu, nhi m v kinh doanh.
(cid:0) ự ủ ệ ế ấ ả ạ Th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty giao và tham gia
23
ề ầ ư ủ ự ệ ế ạ ậ th c hi n các k ho ch t p trung c a công ty v đ u t ố ể phát tri n, ph i
ị ườ ể ệ ả ấ ợ ả h p s n xu t kinh doanh, phân chia, b o v , phát tri n th tr ặ ng ho c
ủ ự ữ ế ạ ấ ộ nh ng k ho ch đ t xu t khác theo s phân công c a Công ty.
(cid:0) ạ ộ ố ợ ẽ ớ ề ả ặ ơ ị ấ Ph i h p ch t ch v i các đ n v trong công ty v ho t đ ng s n xu t
ạ ộ ườ kinh doanh và các ho t đ ng khác. Th ạ ng xuyên báo cáo tình hình ho t
ủ ể ố ướ ộ đ ng c a Chi nhánh cho Ban giám đ c Công ty đ có h ị ỉ ạ ng ch đ o k p
th i.ờ
(cid:0) ợ ố ệ ợ ậ ự ế ế ố ồ ơ ứ Tr c ti p đ i chi u và thu h i công n , t p h p s li u, hoá đ n ch ng
ể ạ ề ể ế ừ t chuy n v phòng Tài chínhK toán đ h ch toán chung toàn Công
ế ả ả ố ty. Hàng tháng ph i báo cáo k t qu SXKD trình giám đ c công ty.
ỉ ệ ượ ệ ế ạ ạ ơ (cid:0) Đ c giao k ho ch ch ti u th c hi n, lãnh đ o CBCNV trong đ n v ị ự
ạ ấ ấ ượ ế ạ ỉ ph n đ u đ t và v t k ho ch ch tiêu hàng tháng, năm.
ồ ự ử ụ ả ả ố ỷ (cid:0) Qu n lý, s d ng v n, tài s n và các ngu n l c khác do Công ty u thác
ệ ệ ấ ượ ụ ả ể ự đ th c hi n nhi m v s n xu t kinh doanh đã đ c giao.
ế ị ượ ề ế ấ ứ ộ (cid:0) Đ c đ xu t ý ki n đ công ty quy t đ nh v vi c t ề ệ ổ ể ch c b máy
ử ụ ủ ề ả ộ qu n lý, đi u hành và s d ng lao đ ng c a chi nhánh.
(cid:0) ạ ộ ủ ộ ế ấ ự ả Ch đ ng ti n hành các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, khai thác và l a
ị ườ ọ ụ ự ệ ệ ợ ớ ch n th tr ng phù h p v i nhi m v do Công ty giao. Th c hi n các
ươ ả ươ ụ ứ ị ề ươ ơ ph ng án giá d ch v , các hình th c tr l ng, đ n giá ti n l ng và
ờ ố ề ệ ệ ệ ả ả ườ các bi n pháp b o đ m đ i s ng, đi u ki n làm vi c cho ng i lao
ỹ ươ ạ ị ộ đ ng trong ph m vi qu l ng do Công ty quy đ nh.
ế ổ ứ ự ệ ợ ồ ế ớ (cid:0) Ký k t và t ch c th c hi n các h p đ ng kinh t ố v i các đ i tác trong
ướ ề ủ ặ ấ ố và ngoài n ỷ c theo phân c p ho c theo u quy n c a giám đ c công ty.
ượ ả ở ạ (cid:0) Đ c m tài kho n chuyên thu, chuyên chi t i Ngân hàng trong Thành
ố ồ ph H Chí Minh.
(cid:0) ệ ả ấ ả ị ố Ch u trách nhi m b o toàn v n trong s n xu t kinh doanh.
(cid:0) ệ ị ướ ướ ạ ộ ồ Ch u trách nhi m tr ậ c Pháp lu t nhà n c, HĐQT và Đ i h i đ ng c ổ
ề ọ ế ị ủ ủ ệ ố đông c a công ty v m i vi c làm và quy t đ nh c a Giám đ c Chi
nhánh.
ớ
ồ ự
ế
ệ
ả
1.5. Gi
i thi u các ngu n l c và k t qu kinh doanh
ồ
ề
ự 1.5.1.Quy mô v ngu n nhân l c
24
Công ty CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ CUNG ỨNG XĂNG DẦU hiện có 88 cán bộ
công nhân viên. Với đội ngũ nhân viên trẻ, năng động, nhiệt tình trong công việc và
ham mê học hỏi, mong muốn trở thành một tổ chức vững mạnh và phát triển tốt dựa
trên nền tảng tri thức tiến bộ khoa học kỹ thuật, góp phần tạo lập những điều kiện tốt
cả về vật chất và tinh thần cho đội ngũ nhân viên của Công ty CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
CUNG ỨNG XĂNG DẦU
Theo trình đ LĐộ CB có CB có CB có CB có ợ ồ Theo h p đ ng LĐ LĐHĐ LĐHĐ LĐHĐ
trình độ trình độ trình độ trình độ không có xác th i vờ ụ
ĐH, CĐ trung phổ xác đ nhị đ nhị
trên ĐH c pấ thông ờ ạ th i h n ờ ạ th i h n
ố S LĐ
38 0 07 43 55 32 01 (ng i)ườ
ậ ả ồ ứ ầ (Ngu n: công ty v n t i và cung ng xăng d u)
ộ ố S lao đ ng qua các năm
2013 2014 2015
ố ổ 75 81 88 T ng s LĐ
ậ Thu nh p bình
4.406.000 4.437.000 4.700.000 quân
ồ
ậ ả ồ ứ ầ (đ ng/tháng) (Ngu n: công ty v n t i và cung ng xăng d u)
ậ ủ ố ổ ừ ừ T ng s LĐ c a công ty t ế năm 2013 đ n 2015 tăng t 75 Nh n xét:
ườ ườ ươ ứ ườ ng i lên 88 ng ng ng tăng 13 ng i t i
ủ ậ ừ ế Thu nh p bình quân c a công ty t năm 2013 đ n 2015 cũng tăng t ừ
25
ươ ứ 4.406.000 (đ/tháng) lên 4.700.000 (đ/tháng) t ng ng tăng 294.000 (đ/tháng)
Ứ Ổ Ả Ầ Ầ Ậ ấ Công ty C PH N V N T I VÀ CUNG NG XĂNG D U l y con
ườ ế ố ơ ả ự ự ự ể ạ ả ộ ng i là y u t c b n, s năng đ ng sáng t o, s phát tri n và s tho mãn
ố ế ị ừ ạ ủ c a khách hàng là nhân t ổ quy t đ nh. Công ty không ng ng sáng t o và đ i
ấ ượ ụ ạ ằ ớ ị ứ ữ m i nh m t o ra nh ng d ch v có ch t l ng cao, đáp ng ngày càng t ố ơ t h n
ứ ạ ế ượ ủ ầ ố nhu c u c a khách hàng. S m ng và chi n l c xuyên su t quá trình hình
ể ủ ạ ủ ự ả thành và phát tri n c a công ty chính là: “S tho mãn và thành đ t c a khách
ự ủ hàng chính là s thành công c a chúng tôi.
26
.
ả ố ị
ủ
1.5.2.Tài s n c đ nh c a công ty
ả ố ị ộ ố ủ ể Tìm hi u m t s tài s n c đ nh c a công ty
STT Tên tài s nả 2014 2015 Chênh l chệ
So sánh (%) (+/)
ỷ ọ ỷ ọ T tr ng (%) T tr ng (%)
Nguyên giá ồ (đ ng ) 6.000.000.000 21,8 Nguyên giá ồ (đ ng ) 5.000.000.000 22 1.000.000.000 80 1 ậ ng ,v t
ưở Nhà x ế ki n trúc
3.500.000.000 10,5 2.880.000.000 620.000.000 74,2 9,8 2 Ph
ấ
2.500.000.000 1.000.000.000 11.500.000.000 6,1 4,4 45,9 1080.000.000 800.000.000 9.400.000.000 420.000.000 200.000.000 210.000.000 70 80 80 5,4 4,4 46,2 3
10.000.000.000 3.500.000.000 7.000.000.000 39,3 6,6 21,8 8.200.000.000 3.200.000.000 6.000.000.000 180.000.000 300.000.000 1.000.000.000 80 80 80 39,6 6,6 22 4
ậ ệ ươ ng ti n v n i bả ộ t ả i 5 t n 2 ô tô t ầ 1 đ u container ươ ậ ệ ng ti n v n Ph ủ ả i th y t 1 tàu bi nể 1 tàu xà lan Máy móc ,trang t bế ị
100 40.000.000.000 26.280.000.000 4.830.000.000 79,4
27
thi T NGỔ ồ ậ ả ầ ổ ứ ấ ầ ( Ngu n: Công ty C ph n V n t 100 i và cung ng xăng d u cung c p )
Nh n xét: ậ
ả ố ị ủ ấ ả ố (cid:0) Qua b ng th ng kê tài s n c đ nh c a công ty trong 2 năm 2014,2015 cho ta th y :
(cid:0) T ng tài s n c a công ty năm 2014 là 22.900.000.000 đ ng t
ả ủ ổ ồ ươ ứ ng ng đ t t ạ ỷ ọ tr ng
100%.
(cid:0) T ng tài s n c a công ty năm 2015 là 18.180.000.000 đ ng t
ả ủ ổ ồ ươ ứ ạ ng ng đ t 100 % t ỷ
28
tr ng.ọ
ưở ế ậ Trong đó năm 2014 nhà x ồ ng ,v t ki n trúc có nguyên giá 5.000.000.000 đ ng
ứ ươ ậ ả ộ ệ ươ t ế ng ng chi m 21,8% ,ph ng ti n v n t ồ i b có nguyên giá là 3.400.000.000 đ ng
ứ ươ ậ ả ệ ủ ươ t ế ng ng chi m 10,5 %,ph ng ti n v n t i th y có nguyên giá là 11.500.000.000
ươ ứ ế ế ị ồ đ ng t ng ng chi m 45,9%,máy móc trang thi t b có nguyên giá là 6000.000.000
ươ ứ ả ố ị ủ ế ổ ồ đ ng t ng ng chi m 21,8% trong t ng tài s n c đ nh c a công ty .
ưở ế ậ Trong đó năm 2015 nhà x ồ ng ,v t ki n trúc có nguyên giá 4.000.000.000 đ ng
ứ ươ ậ ả ộ ệ ươ t ế ng ng chi m 22% ,ph ng ti n v n t ồ i b có nguyên giá là 1.780.000.000 đ ng
ươ ậ ả ệ ủ ươ ứ t ế ng ng chi m 9,8 %,ph ng ti n v n t ồ i th y có nguyên giá là 8.400.000.000 đ ng
ứ ế ế ị ươ t ng ng chi m 46,2%,máy móc trang thi ồ t b có nguyên giá là 4000.000.000 đ ng
ả ố ị ủ ế ổ ươ ứ t ng ng chi m 22% trong t ng tài s n c đ nh c a công ty
ố ị ủ ả ồ ưở ậ ươ Tài s n c đ nh c a công ty bao g m nhà x ế ng v t ki n trúc ,ph ệ ng ti n
ươ ậ ả ệ ủ ế ị ươ ậ ả ộ v n t i b ,ph ng ti n v n t i th y và máy móc trang thi t b trong đó ph ệ ng ti n
ầ ớ ỷ ọ ủ ế ậ ả v n t i th y chi m ph n l n t ủ tr ng c a công ty
ố ị ậ ả ầ ả ổ ủ Công ty C ph n V n t ứ i và cung ng xăng Nguyên giá tài s n c đ nh c a
ố ị ự ả ả ầ d u ầ gi m d n qua các năm 2014,2015 nguyên nhân là s hao mòn tài s n c đ nh c ụ
ư ể ưở ế ậ ị ươ th nh sau: Nguyên giá nhà x ng ,v t ki n trúc giá tr hao mòn là 20%,t ứ ng ng
ồ ươ ậ ả ộ ệ ị ươ 1.000.000.000 đ ng ,ph ng ti n v n t i b có giá tr hoa mòn là 25,8 % t ứ ng ng
ồ ươ ạ ả ệ ủ ớ ố ề v i s ti n là 620.000.000 đ ng ,ph ng ti n v n t ị i th y có giá tr hao mòn là 20%
ứ ớ ồ ế ị ị ươ t ng ng v i 210.000.000 đ ng,máy móc trang thi t b có gúa tr hao mòn là 20%
28
ồ ớ ươ ứ t ng ng v i 1.000.000.000 đ ng.
ủ ế ủ
ộ ố ế
ể
ả
1.5.3 Tìm hi u m t s k t qu kinh doanh ch y u c a công ty
ả ạ ộ ộ ố ế ả ấ M t s k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ơ ị Đ n v tính: VNĐ
ỳ ỳ ướ ỉ Ch tiêu K này (2015) K tr c (2014)
ấ ị Doanh thu bán hàng và cung c p d ch 350.537.930.700 229.398.484.035 vụ
ề ầ Doanh thu thu n v bán hàng và 350.537.930.700 229.398.494.035 ị ụ ấ cung c p d ch v
ố Giá v n bán hàng 341.091.492.662 221.310.826.096
ậ ợ ộ ề L i nhu n g p v bán hàng và cung 9.466.438.038 8.087.667.939 ụ ị ấ c p d ch v
ạ ộ Doanh thu ho t đ ng tài chính 16.268.733 54.629.973
Chi phí tài chính 2.243.483.863 3.071.407.874
Chi phí bán hàng 2.618.121.016 1.894.566.367
ả ệ Chi phí qu n lý doanh nghi p 3.015.617.758 2.791.821.043
ậ ừ ợ L i nhu n t HĐ kinh doanh 1.585.484.134 384.502.628
ậ Thu nh p khác 1.282.727.272 1.826.476.514
Chi phí khác 1.359.503.979 869.469.206
ợ ậ L i nhu n khác 76.776.707 957.007.308
29
ợ ế ậ ướ ế ổ T ng l i nhu n k toán tr c thu 1.508.707.427 1.341.509.936
ậ ả ầ ổ ồ ứ ấ ầ ( Ngu n: Công ty C ph n V n t i và cung ng xăng d u cung c p )
ậ ủ ừ Năm 2015 chi phí bán hàng c a công ty tăng t 1.894.566.367đ lên Nh n xét:
ớ ươ ứ 2.618.121.061đ so v i năm 2014 t ng ng tăng 723.554.694đ
ệ ả ừ 2.791.821.043đ lên Chi phí qu n lý doanh nghi p cũng tăng t
ươ ứ 3.015.617.758đ t ng ng tăng 223.796.715đ
ủ ầ ớ ừ Ph n chi phí khác c a công ty năm 2014 so v i năm 2015 tăng t
ươ ứ 869.469.206đ lên 1.359.503.979đ t ng ng tăng 490.034.773đ
ừ ạ ộ ủ ả ừ ho t đ ng tài chính c a công ty gi m t 54.629.973đ Doanh thu t
ố ươ ứ ả xu ng còn 16.268.733d t ng ng gi m 38.361.240đ
ừ ụ ủ ấ Tuy nhiên doanh thu t ị bán hàng và cung c p d ch v c a công ty năm
ớ ừ ươ ứ 2015 so v i năm 2014 tăng t 229.398.494.035đ lên 350.537.930.700đ t ng ng tăng
ả ừ ố 121.139.436.665đ và chi phí tài chính gi m t 3.071.407.874đ xu ng còn
ươ ứ ầ ả ổ 2.243.483.863đ t ề ng ng gi m 827.924.011đ đi u này đã góp ph n làm t ng l ợ i
ủ ậ ừ ươ ứ nhu n c a công ty tăng t 1.341.509.936đ lên 1.508.707.427đ t ng ng tăng
30
167.197.491đ
ƯƠ Ấ CH
Ề Ể Ổ Ầ Ệ Ậ Ứ Ầ Ủ Ả Ả NG 2 : TÌM HI U V HI U QU S N XU T KINH DOANH C A Ả CÔNG TY C PH N V N T I VÀ CUNG NG XĂNG D U
ậ ả ủ ệ 2.1. Tình hình doanh thu v n t i c a doanh nghi p
ệ a, Khái ni m doanh thu v n t ậ ả i
ậ ả ố ề ườ ả ấ ậ ả Doanh thu v n t i: là s ti n mà ng i s n xu t v n t ệ i (doanh nghi p
ậ ả ượ ấ ị ủ ẩ ả ờ ộ v n t i, cá nhân) thu đ c do bán s n ph m c a mình trong m t th i gian nh t đ nh
ư ậ ậ ả ả ượ ụ ả Nh v y, doanh thu v n t ộ i ph thu c vào s n l ụ ng tiêu th và s n
ph m.ẩ
ố ớ ậ ả ả ấ ẩ ả ượ ụ Đ i v i ngành v n t i, s n ph m s n xu t luôn luôn đ c tiêu th ,
ả ẩ ồ không có s n ph m t n kho.
b, Cách tính doanh thu
ậ ả ả ượ ướ Doanh thu v n t i = S n l ng x Giá c c bình quân 1TKm
ướ D = P x Giá c c bình quân 1TKm
ị ườ ả ượ ả ạ ướ Trong th tr ng c nh tranh hoàn h o, khi s n l ng tăng lên giá c c có th ể
ỉ ệ ổ ớ ả ượ ậ thay đ i, khi đó doanh thu t l thu n v i s n l ng P
D = P x dbq
31
0 P
ố ớ ườ ườ ướ ồ Đ i v i tr ợ ụ ể ng h p c th , ng i ta tính c ỗ ộ c phí theo cách c ng d n vì m i
ộ ướ ả ướ ứ ớ ự c ly có m t c c phí khác nhau, kho ng cách tr ả ơ c đó có m c cao h n so v i kho ng
ướ ủ ườ ả ấ ậ ả cách sau đó, c c phí đó chính là doanh thu c a ng i s n xu t v n t i.
ẩ ườ ả ả ộ ế ấ ụ ả Khi tiêu th s n ph m, ng i s n xu t kinh doanh ph i n p thu VAT cho Nhà
ướ ậ ướ ầ ạ n ế c theo lu t thu VAT mà Nhà n c ban hành; ph n doanh thu còn l i sau khi đã
ừ ữ ừ ấ ả ế ế ế ấ tr ả đi nh ng kho n gi m giá, kh u tr , chi ụ ặ ộ t kh u (n u có), n p thu tiêu th đ c
ệ ế ướ ọ ầ bi t (n u có) cho Nhà n c g i là doanh thu thu n.
Doanh thu thuần = Tổng doanh thu- (Các khoản giảm + Thuế tiêu thụ đặc biệt)
ụ ườ ả ộ ế Khi tiêu th hàng hóa thì ng i bán hàng ph i n p thu VAT cho Nhà n ướ c
ả ộ ể ế ệ ế ậ ị ươ theo lu t thu giá tr gia tăng, vi c tính thu ph i n p có th tính theo ph ng pháp
ấ ươ ự ế ừ ặ kh u tr ho c theo ph ng pháp tinh tr c ti p.
ươ ự ế ng pháp tính tr c ti p: * Theo ph
Số thuế phải nộp = Tổng giá trị gia tăng x Tỷ lệ thuế suất
ỷ ệ ế ấ ượ ừ ể ề ị T l thu su t đ c quy đ nh theo t ng nghành ngh , có th là 5%, 10%.....
ươ ấ ừ ng pháp kh u tr : * Theo ph
Số thuế phải nộp = Số tiền thuế đầu ra – Số tiền thuế đầu vào
ừ ạ ộ ấ ả Doanh thu t ho t đ ng s n xu t kinh doanh:
ộ ố ề ượ ụ ị ừ ả Là toàn b s ti n thu đ c do bán hàng hóa, d ch v khi đã tr các kho n chi ế t
ấ ả ừ ủ ầ ợ ướ ự ệ ấ kh u, gi m giá, thu t ph n tr giá c a Nhà n ệ c khi th c hi n vi c cung c p hàng
32
ụ ủ ầ ị ướ ể ờ ị hóa, d ch v theo yêu c u c a Nhà n c. Th i đi m xác đ nh doanh thu là khi ng ườ i
ụ ề ấ ậ ộ ượ mua đã ch p nh n thanh toán, không ph thu c ti n đã đ ố ớ ư c thu hay ch a. Đ i v i
ậ ả ệ ạ ộ ậ doanh nghi p v n t ậ ể i, ho t đ ng chính là v n chuy n hành khách, hàng hóa do v y
ừ ạ ộ ấ ả ượ doanh thu t ho t đ ng s n xu t kinh doanh chính là doanh t ừ ậ ả v n t i thu đ c
ừ ạ ộ *Doanh thu t ho t đ ng khác:
ậ ả ệ ệ ộ ạ ộ M t doanh nghi p nói chung, doanh nghi p v n t ả i nói riêng, ngoài ho t đ ng s n
ạ ộ ữ ấ ọ ạ xu t kinh doanh h còn tham gia các ho t đ ng khác n a và nó mang l i doanh thu
ứ ồ ừ ạ ộ ầ ư ệ ừ ạ ộ ươ t ng ng bao g m: thu t ho t đ ng đ u t ngoài doanh nghi p, t ho t đ ng mua
ế ế ế ổ ừ ả ừ ạ ộ bán tín phi u, trái phi u, c phi u, thu t cho thuê tài s n, t ho t đ ng lien doanh,
ố ổ ầ ừ ạ ộ ế ả góp v n c ph n, thu t ề ử ho t đ ng lien k t, thu lãi ti n g i, lãi cho vay, các kho n thu
ồ ượ ề ạ ợ ự ậ ả ti n ph t, n đã xóa nay thu h i đ c, thu do hoàn nh p các kho n d phòng đã trích
ướ ử ụ ư ả ừ t năm tr c nh ng không s d ng và các kho n thu khác.
ạ
c, Các lo i doanh thu
Doanh thu bán hàng:
ượ ề ệ ậ ồ ờ ỏ Doanh thu bán hàng đ c ghi nh n khi đ ng th i th a mãn các đi u ki n sau:
ợ ề ẩ ắ ớ ● Ph n l n r i ro và l ầ ớ ủ ề ở ữ ả i ích g n li n v i quy n s h u s n ph m hàng hóa đã
ượ ể ườ đ c chuy n giao cho ng i mua;
ề ở ữ ư ườ ở ữ ● Công ty không còn quy n s h u hàng hóa nh ng ặ i s h u hàng hóa ho c
ề ể quy n ki m soát hàng hóa;
● Doanh thu đ
ượ ị ươ ắ ố c xác đ nh t ắ ng đ i ch c ch n;
ượ ế ừ ệ ị ● Công ty đã thu đ ặ ẽ c ho c s thu đ ượ ợ c l i ích kinh t vi c giao d ch bán t
hàng;
ị ượ ị ● Xác đ nh đ ế c chi phí liên quan đ n giao d ch hàng hóa.
ấ ị ụ Doanh thu cung c p d ch v :
ụ ượ ấ ị ế ậ ả ị ượ ị Doanh thu cung c p d ch v đ c ghi nh n khi k t qu giao d ch đó đ c xác đ nh
ậ ộ ườ ề ế ệ ấ ợ ỳ ị m t cách đang tin c y. Tr ụ ng h p vi c cung c p d ch v lien quan đ n nhi u k thì
33
ượ ệ ế ả ậ ỳ doanh thu đ ầ c ghi nh n trong k theo k t qu ph n công vi c đã hoàn thành vào ngày
ố ế ả ủ ủ ấ ả ỳ ị ị ế ậ l p B ng cân đ i k toán c a k đó. K t qu c a giao d ch cung c p d ch v đ ụ ượ c
ề ệ ỏ ị xác đ nh khi th a mãn các đi u ki n sau:
● ượ ị ươ ố Doanh thu đ c xác đ nh t ng đ i chính xác;
● ả ụ ấ ị ị Có kh năng thu đ ượ ợ c l i ích kinh t ế ừ t giao d ch cung c p d ch v đó.
ượ ệ ả ậ ầ ị Xác đ nh đ c ph n công vi c đã hoàn thành vào ngày l p B ng cân đ i k ố ế
ấ ợ toán h p nh t.
● ượ ể ị Xác đ nh đ ị c chi phí phát sinh cho giao d ch và chi phí đ hoàn thành
ụ ụ ệ ấ ầ ấ ị ị ị giao d ch cung c p d ch v đó. Ph n công vi c cung c p d ch v đã hoàn thành
ượ ị ươ ệ đ c xác đ nh theo ph ng pháp đánh giá công vi c đã hoàn thành.
ạ ộ Doanh thu ho t đ ng tài chính:
ừ ổ ứ ề ề ả ợ ượ Doanh thu phát sinh t lãi, ti n b n quy n, c t c, l ậ i nhu n đ c chi và các
ạ ộ ượ ề ệ ậ ờ ỏ ho t đ ng tài chính khác đ ồ c ghi nh n khi th a mãn đ ng th i hai đi u ki n sau:
● Có kh năng thu đ ả ượ ợ c l i ích kinh t ế ừ t ị giao d ch đó;
ượ ị ươ ắ ố ● Doanh thu đ c xác đ nh t ắ ng đ i ch c ch n.
ổ ứ ợ ượ ươ ậ ượ ậ C t c, l ậ i nhu n đ c chia đ ch ghi nh n khi công ty đ ề cc quy n nh n c ổ
ặ ượ ậ ợ ề ậ ừ ệ ố ứ t c ho c đ c quy n nh n l i nhu n t vi c góp v n.
ứ ể ắ ượ ổ ủ Căn c vào các nguyên t c trên ta có th tính đ c t ng doanh thu c a doanh
nghi p.ệ
ủ ệ ổ ượ ằ ổ Theo đó t ng doanh thu c a doanh nghi p đ ủ c tính b ng t ng doanh thu c a
ự các lĩnh v c kinh doanh:
Tổng doanh thu = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu hoạt động tài chính + Thu nhập khác
ủ ỗ ứ Doanh thu c a m i lĩnh v c l ự ạ ượ i đ c tính theo công th c:
Doanh thu = Chi phí + Lợi nhuận
34
ố ả
ưở
ế
ữ 2.1.1. Nh ng nhân t
nh h
ng đ n doanh thu bán hàng.
ữ ố ả ưở ế * Nh ng nhân t nh h ng đ n doanh thu
Ả ưở ủ ượ ế ượ : L ng hàng hoá tiêu th ụ ng c a l ng hàng hoá đ n doanh thu nh h
ỳ ỷ ệ ậ ớ ượ ố trong k t l thu n v i doanh thu khi l ng hàng hoá bán ra tăng thi doanh s tăng và
ượ ạ ượ ị ườ ế ị ệ ng c l i l ng hàng hoá bán ra th tr ng là do doanh nghi p quy t đ nh. Doanh thu
ể ể ượ ề ậ ọ ỉ có th ki m soát đ ế c vì v y khi đánh giá v ch tiêu doanh thu nên chú tr ng đ n
ợ ượ l ỳ ng hàng hoá bán ra thích h p trong k .
ưở ủ ơ ế ơ : Đ n giá bán là nhân t ố ả nh Ả nh h ng c a đ n giá bán đ n doanh thu
ưở ỏ ớ ế h ng không nh t ẫ i doanh thu khi giá bán tăng d n đ n doanh thu tăng và ng ượ ạ i. c l
ổ ủ ự ượ ố ầ ằ Tuy nhiên s thay đ i c a giá đ c coi là nhân t ể khách quan n m ngoài t m ki m
ủ ệ ố ưở ủ ề ố ư soát c a doanh nghi p. Nhân t ị ả giá ch u nh h ng c a nhi u nhân t khác nh : Giá
ị ủ ị ườ ầ ủ ướ tr c a hàng hoá, cung c u hàng hoá trên th tr ng, các chính sách c a Nhà n c nh ư
ề ệ ả ̣ ả chính sách tài kho n, chính sách ti n t ẩ ị ... Doanh nghiêp khi đ nh giá bán s n ph m
ụ ứ ắ ả ặ ả ị ượ ho c giá cung ng d ch v ph i cân nh c sao cho giá bán ph i bù đ c ph n t ầ ư ệ li u
ủ ả ươ ấ ườ ộ ợ ệ ậ ậ v t ch t tiêu hao, đ tr l ng cho ng i lao đ ng và có l ể ự i nhu n đ th c hi n tái
ườ ữ ữ ả ẩ ấ ỉ ầ ư đ u t . Thông th ng ch nh ng s n ph m, nh ng công trình có tính ch t chi n l ế ượ c
ế ố ướ ớ ị ạ ố ớ ề đ i v i n n kinh t qu c dân thì nhà n c m i đ nh giá, còn l ầ ệ i do quan h cung c u
ị ườ ế ị ị ả ả ưở ấ ớ ủ trên th tr ng quy t đ nh. Ngoài ra, giá c còn ch u nh h ng r t l n c a y u t ế ố
ủ ự ạ ấ ượ ệ ể ể ạ c nh tranh. Bi u hi n c a s c nh tranh thông qua ki u dáng ch t l ẫ ng, m u mã...
ữ ệ ấ ả ạ giá c là vũ khí c nh tranh h u hi u nh t.
ấ ượ ấ ượ ả ả ẩ ẩ : s n ph m có ch t l ẽ ng cao giá bán s cao. Nâng cao Ch t l ng s n ph m
ấ ượ ấ ượ ả ụ ẽ ị ả ấ ị ch t l ẩ ng s n ph m và ch t l ẩ ng cung c p d ch v s tăng thêm giá tr s n ph m
ụ ạ ụ ượ ễ ề ệ ị ị ượ và giá tr d ch v t o đi u ki n tiêu th đ c d dàng, nhanh chóng thu đ ề c ti n bán
35
hàng, và tăng doanh thu bán hàng.
ủ d) Vai trò, ý nghĩa c a doanh thu
Vai trò:
ố ớ ệ *Đ i v i Doanh Nghi p
ố ớ ệ ố ố - Doanh thu có ý nghĩ s ng còn đ i v i doanh nghi p, là khâu cu i cùng trong l u ư
thông.
ồ ố ự ệ ệ ắ - Doanh thu giúp doanh nghi p bù đ p chi phí, thu h i v n, th c hi n giá tr th ng ị ặ
d .ư
ể ệ ứ ở ộ ị ườ ệ ạ - Doanh thu th hi n s c m nh doanh nghi p và m r ng th tr ng.
ể ả ợ ệ ậ ệ Nâng cao doanh thu là bi n pháp căn b n đ tăng l i nhu n doanh nghi p, nâng
ị ườ ế ả uy tín và kh năng chi m lĩnh th tr ng.
ố ớ ộ *Đ i v i xã h i
ệ ạ ớ ươ ạ ệ ồ (cid:0) V i doanh nghi p ngo i th ng, doanh thu là ngu n thu ngo i t ằ giúp cân b ng
cán cân thanh toán.
ụ ố ớ ự ệ ướ (cid:0) Doanh thu còn giúp doanh nghi p th c hi n nghĩa v đ i v i Nhà n ệ c và góp
ề ả ấ ầ ẩ ộ ph n tích lũy thúc đ y n n s n xu t xã h i.
ứ ạ ầ ư ơ ở ể ự ố ọ (cid:0) Nghiên c u doanh thu mang l i nhà đ u t c s đ l u ch n đ i tác kinh
doanh.
*Ý nghĩa
ậ ổ ố ớ ệ ế ộ (cid:0) Giúp cho Doanh nghi p nhìn nh n t ng quát đ i v i tình hình bi n đ ng doanh
ệ ể ọ ừ thu, giúp doanh nghi p phát tri n tr ng tâm kinh doanh t ề đó khai thác ti m
ủ ệ năng c a Doanh nghi p.
ế ệ - Phân tích doanh thu giúp cho doanh nghi p theo dõi sát sao và đánh giá k ho ch ạ
ự ệ ỳ th c hi n doanh thu qua các k kinh doanh.
ơ ở ể ệ ế ề ạ ưở - Làm c s đ Doanh nghi p đ ra k ho ch tăng tr ng doanh thu.
ỗ ợ ạ ượ ệ ả ợ ữ ậ - H tr Doanh nghi p đ t đ c nh ng kho n l ề i nhu n ti n năng.
36
ể ệ ệ ạ ồ ọ - T o nên ngu n tài li u quan tr ng đ đánh giá Doanh nghi p.
ổ ầ ậ ả
ủ
ứ
ầ
2.1.2. Đánh giá doanh thu c a công ty c ph n v n t
i và cung ng xăng d u
ổ ầ ậ ả ủ ổ ứ ầ Đánh giá t ng doanh thu c a công ty c ph n v n t i và cung ng xăng d u năm
20142015
ỉ Ch tiêu 2014 2015
So sánh (%) Tỷ Stt ệ Chênh l ch (+/) ỷ ọ T tr ng Quy mô (đ) tr ngọ Quy mô (đ) (%) (%)
Doanh
thu bán
1 hàng và 229.398.494.035 99.18 350.537.930.700 65.91 121.139.436.665 152.8
cung c pấ
ụ ị d ch v
Doanh
thu ho tạ 54.629.973 0.02 16.268.733 4.62 38.361.240 29.78 2 ộ đ ng tài
chính
37
Thu nhâp 1.826.476.514 0.8 1.282.727.272 29.47 543.749.242 70.23 3 khác
4 T ngổ 231.279.600.522 100 351.836.926.705 100 150.557.326.183 152.13
ầ ậ ả ổ ồ ứ ấ ầ ( Ngu n: Công ty c ph n v n t i và cung ng xăng d u cung c p)
ụ ế ấ ậ ị Nh n xét: Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v năm 2015 chi m 152.8% so
ươ ươ ứ ớ v i năm 2014 t c tăng 52.8% t ng đ ng tăng 121.139.436.665đ
ừ ạ ộ ế ớ Doanh thu t ứ ho t đ ng tài chính năm 2015 chi m 29.78% so v i năm 2014 t c
ả ươ ươ ả gi m 70.22% t ng đ ng gi m 38.361.240đ
ủ ả ầ ậ ớ Ph n thu nh p khác c a công ty năm 2015 cũng gi m 29.77% so v i năm 2014
ả ứ t c gi m 543.749.242đ
ủ ế ổ ớ => T ng doanh thu c a công ty năm 2015 chi m 152.13% so v i năm 2014
ứ ề ấ ươ ứ t ng ng tăng 52.13% t c tăng 150.557.326.183đ đi u này cho th y công ty làm ăn có
lãi và đang trên đà phát tri nể
2015
M tặ hàng 2015 Kh iố Cvc
2014 Doanh thu (103 đ ng)ồ Doanh thu (103 đ ng)ồ Tỷ tr ngọ ngượ l (103 2014 Kh iố ngượ l (t n )ấ Tỷ tr nọ g
ấ Cvc (103 ấ ồ đ ng/t n ) (t n )ấ
ồ đ ng/t n
9.133 250 10.500 250 2.283.250 26,7 2.625.000 26,8
Xi măng
38
D uầ 10.500 220 12.450 225 2.310.000 27 2.801.250 28,6
Than 15.800 250 17.150 255 3.950.000 46,3 4.373.250 44,6
T ngổ 35433 720 40100 730 8.543.250 100 9.799.500 100
39
ầ ậ ả ổ ồ ứ ầ ấ ( Ngu n: Công ty c ph n v n t i và cung ng xăng d u cung c p)
ậ Nh n xét:
ế ặ ậ ầ ấ ả ổ ầ ể ủ Công ty c ph n Nhìn vào b ng 2.5 cho ta th y h u h t các m t hàng v n chuy n c a
ậ ệ ứ ề ậ ả v n t i và cung ng xăng d u ầ trong 2 năm 2014,2015 đ u là nguyên nhiên v t li u ph c v ụ ụ
ố ượ ả ấ ổ ể ậ ặ ự cho s n xu t và xây d ng .trong t ng kh i l ng v n chuy n thì măt hàng than là m t hàng
ế ỷ ọ ể ậ v n chuy n chi m t ấ . ớ tr ng l n nh t
ố ượ ổ ấ ươ ậ ứ Trong năm 2014 công ty có t ng kh l ể ng v n chuy n 35433 t n t ế ng ng chi m
ỷ ọ ế ế ế ầ ấ ấ 100 % t tr ng trong đó xi măng chi m 9.133 t n ,d u chi m 10.500 t n ,than chi m 15.800
t n ấ
ố ượ ổ ấ ươ ậ ứ Trong năm 2015 công ty có t ng kh l ể ng v n chuy n 40100 t n t ế ng ng chi m
ỷ ọ ế ế ế ầ ấ ấ 100 % t tr ng trong đó xi măng chi m 10.500 t n ,d u chi m 12.450 t n ,than chi m 17.150
t n.ấ
ổ ồ ươ ứ T ng doanh thu năm 2014 là 8.543.250.000 đ ng t ế ng ng chi m 100 % t ỷ ọ tr ng
ồ ươ ứ ế ầ ế trong đó xi măng chi m 2.283.250.000 đ ng t ế ng ng chi m 26,7% ,d u chi m
ồ ươ ứ ế ế ươ ứ 2.310.000.000 đ ng t ng ng chi m 27%,than chi m 3.950.000 t ế ng ng chi m 43,6%.
ổ ồ ươ ứ T ng doanh thu năm 2015 là 9.799.500.000đ ng t ế ng ng chi m 100 % t ỷ ọ tr ng
ồ ươ ứ ế ầ ế trong đó xi măng chi m 2.625.000.000 đ ng t ế ng ng chi m 26,8% , d u chi m
ồ ươ ứ ế ế ươ ứ 2.801.250.000 đ ng t ng ng chi m 28,6%,than chi m 4.373.250.000 t ế ng ng chi m
44,6%.
Năm 2015/2014 thì :
ừ ạ ộ ậ ả ặ ươ ứ ho t đ ng v n t i m t hàng xi măng tăng 15% t ng ng 341.750.000
(cid:0) Doanh thu t đ ng ồ
ừ ạ ộ ậ ả ặ ươ ứ ho t đ ng v n t ầ i m t hàng d u tăng 21,3 5 t ng ng tăng 491.250.000
(cid:0) Doanh thu t ồ đ ng .
ừ ạ ộ ậ ả ặ ươ ứ (cid:0) Doanh thu t ho t đ ng v n t i m t hàng than tăng 11 % t ng ng tăng 423.250.000
40
ồ đ ng .
ạ ộ ư ậ ậ ả ủ ậ ả ầ ổ ứ ầ Nh v y ho t đ ng v n t i c a Công ty c ph n v n t i và cung ng xăng d u khá
ổ ư ẹ ớ ị ỉ ấ n đ nh trong năm 2015 ,tuy doanh thu ch tăng nh so v i năm 2014 nh ng cũng cho th y
ệ ể ả ệ ậ hi u qu trong vi c v n chuy n hàng hóa.
ậ ả ủ
ệ
2.2. Tình hình chi phí v n t
i c a doanh nghi p
ộ
2.2.1. N i dung chi phí v n t
ậ ả i
ấ ậ ả ệ ả a, Khái ni m chi phí s n xu t v n t i
ấ ậ ả ả ộ ượ ể ệ ề ộ Chi phí s n xu t v n t ằ i là bi u hi n b ng ti n toàn b l ng tiêu hao lao đ ng xã
ế ể ạ ậ ả ẩ ấ ị ặ ờ ộ ầ h i c n thi ả t đ t o nên s n ph m v n t ả i trong tùng th i kì nh t đ nh, m t khác, chi phí s n
ấ ậ ả ề ậ ể ệ ấ ộ ộ ộ xu t v n t ứ i là bi u hi n toàn b các hao phí v v t ch t và lao đ ng (lao đ ng quá kh và
ậ ả ỏ ể ạ ộ ố ậ ả ả lao đ ng s ng) mà ngành v n t i b ra đ t o ra đ ượ ố ượ c s l ẩ ng s n ph m v n t ấ ị i nh t đ nh
ấ ị ộ ờ trong m t th i kì nh t đ nh.
ấ ậ ả ạ ả b, Phân lo i chi phí s n xu t v n t i
ạ ề ữ ứ ề ạ ỗ Có nhi u cách phân lo i chi phí khác nhau. M i cách phân lo i đ u đáp ng nh ng yêu
ứ ạ ả ữ ầ c u qu n lý khác nhau theo nh ng tiêu th c phân lo i khác nhau
ế ố ạ ứ ộ ế Phân lo i theo y u t chi phí: t c phân theo n i dung kinh t ả ộ thì toàn b chi phí s n
ấ ậ ả ượ ế ố xu t v n t i đ c chia thành các y u t chi phí sau:
ị ủ ấ ả ậ ệ ậ ệ ả ấ ồ V t li u: bao g m giá tr c a t t c v t li u mua ngoài dung vào s n xu t kinh doanh
ệ ủ c a doanh nghi p trong kì
ủ ệ ệ ạ ồ ị ư Nhiên li u: bao g m giá tr các lo i nhiên li u mua ngoài dung cho sxkd c a DN (l u
ậ ả ườ ệ ệ ắ ỏ ý trong ngành v n t i đ ng s t tách chi phí đi n năng ra kh i chi phí nhiên li u)
ề ươ ươ ả Ti n l ồ ng: g m l ụ ấ ủ ng chính và các kho n ph c p c a công nhân viên trong DN
ố ề ướ ộ ỉ ệ BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn: là s ti n trích tr c theo m t t l ớ so v i qu ỹ
41
ự ế ẻ ề ấ ợ ấ ằ ạ ờ ỹ ươ l ng hàng tháng th c t đ hình thành qu nh m tr c p v m y súc LĐ t m th i hay vĩnh
ễ ử ấ ố ạ ư ư vi n nh h u trí, t tu t, m đau, tai n n LĐ….v..v, kinh phí công đoàn cho Liên đoàn LĐ
ạ ở ấ c p tren, kinh phí phát sinh t i công đoàn công s
ắ ố ậ ả ố ỉ Chi phí săm l p: chi phí mua săm và đ p l p (ch có trong v n t i ô tô)
ơ ả ố ị ử ấ ấ ả ấ ữ ồ Chi phí kh u hao tài s n c đ nh: bao g m kh u hao c b n và kh u hao s a ch a
ủ ả ệ ấ ớ l n TSCĐ dung trong s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p
ư ề ồ ộ Chi phí khác: g m các chi phí không thu c các chi phí trên nh ti n công tác phí,văn
ề ư ệ phòng phí, chi phí v b u đi n…
ụ ứ ứ ề ạ ố > Cách phân lo i chi phí này có tác d ng nghên c u m c hao phí v LĐ s ng và LĐ
ấ ậ ả ơ ở ậ ự ả ả hóa trong s n xu t v n t ấ i, là c s l p d toán chi phí s n xu t
ấ ậ ả ạ ả ứ ụ ả Phân lo i chi phí s n xu t v n t i theo kho n m c chi phí tính giá thành căn c vào
ế ể ắ ụ ể ế ả ị ụ công d ng kinh t và đ a đi m phát sinh đ s p x p chi phí thành các kho n m c chi phí:
ố ớ ậ ả ồ + Đ i v i v n t i ô tô 3 lu ng:
ề ươ ụ 1. Ti n l ng lái ph xe
ủ ụ 2. BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn c a lái ph xe
ấ ậ ả ệ ả 3. Nhiên li u trong quá trình s n xu t v n t i
ầ ờ 4. D u nh n
ướ ố 5. Trích tr c chi phí săm l p
ữ ườ ả ưỡ ử 6. Chi phí s a ch a th ng xuyên, chi phí SCTX và b o d ng PTVT
ấ ơ ả 7. Kh u hao c b n
ử ấ ữ ớ 8. Kh u hao s a ch a l n
ể ệ ả ươ 9. L phí giao thông, b o hi m ph ệ ng ti n
10. Chi phí qu n lýả
ậ ả ư ậ ả ố ư ướ + V n t i sông: Gi ng nh v n t i ô tô nh ng không có chi phí trích tr ố c săm l p mà
ượ ậ ệ ằ đ c thay b ng chi phí v t li u.
ậ ả ườ + V n t i đ ể ng bi n:
ề ươ 1. Chi phí ti n l ng
ể ả 2. Chi phí b o hi m
42
ệ ầ ờ 3. Chi phí nhiên li u d u nh n
ấ 4. Chi phí kh u hao
ử ữ 5. Chi phí s a ch a
ề ề ặ 6. Chi phí ti n ăn, tiêu v t cho thuy n viên
ự ủ ủ ệ ể ả 7. Chi phí b o hi m thân tàu và trách nhi m dân s c a ch tàu
ả 8. Chi phí c ng phí và kênh phí
ớ ạ 9. Chi phí đ i lí và môi gi i
10. Chi phí đăng ki mể
11. Chi phí qu n líả
ế 12. Chi phí khác trong chuy n đi
ậ ả ườ ắ ồ ụ ế ừ ậ ộ + V n t i đ ả ng s t g m 52 kho n m c chi phí chi ti ư ầ t cho t ng b ph n nh : đ u
ơ ở ạ ầ ệ máy, to axe, thông tin tín hi u, h t ng c s …
ụ ứ ạ ế ử ụ ụ Cách phân lo i này cho phép nghiên c u công d ng kinh t ị , m c đích s d ng, đ a
ủ ừ ể ạ ưở ủ ừ ụ ế ả di m phát sinh c a t ng lo i chi phí, anh h ng c a t ng kho ng m c chi phí đ n giá
ừ ể ệ ấ ế ấ ậ ả ả thành.T đó đ xu t bi n pháp ti t kiêm chi phí s n xu t v n t i.
ấ ậ ả ạ ả ệ ố ớ ố ượ ố ả Phân lo i chi phí s n xu t v n t i theo m i quan h đ i v i kh i l ấ ng s n xu t
ế ổ ậ ả v n t ố ị i thành chi phí c đ nh và bi n đ i.
ố ị ữ ế ế ặ ổ ổ ớ ự ế 1. Chi phí c đ nh là nh ng chi phí không bi n đ i ho c ít bi n đ i cùng v i s bi n
ố ượ ậ ả ố ị ế ả ổ ổ ủ đ i c a kh i l ng v n t i, chi phí c đ nh chi m kho ng 3040% t ng chi phí.
ổ ỷ ệ ữ ế ế ổ ớ ự ế ậ 2. Chi phí bi n đ i là nh ng chi phí bi n đ i t l ổ ủ thu n cùng v i s bi n đ i c a
ố ượ ậ ả kh i l ng v n t i
ế ố ả ưở ớ ậ ả *Các y u t nh h ng t i chi phí v n t i.
ả ậ ể Kho ng cách v n chuy n
ố ượ ậ Kh i l ể ng v n chuy n
ủ ặ ọ ượ ể ướ Đ c tính c a hàng hóa: tr ng l ng, th tích, kích th ắ ề c, hàng đ t ti n, hàng d ễ
v …ỡ
ậ ả ể ặ ạ ườ ủ ứ ươ ậ ả ệ Đ c đi m ngành v n t i: lo i đ ứ ng, s c ch a c a ph ng ti n v n t i, năng
ứ ộ ử ụ ệ ạ ươ ậ ả ệ ượ l ng, lo i nhiên li u, m c đ s d ng ph ng ti n v n t i.
43
ậ ả ủ ệ Quy mô c a doanh nghi p v n t i…
ữ ể ể ể ậ ặ ị ị Đ c đi m đ a hình gi a các đ a đi m v n chuy n
ậ ả ề c) Ý nghĩa v chi phí v n t i kinh doanh.
ệ ậ ế ầ ạ ế ấ ế ế Vi c l p k ho ch chi phí SXKD là c n thi t và t ạ ơ ở t y u. Trên c s các k ho ch
ệ ố ụ ừ ự ằ ấ ấ ị ả ế nh m xác đ nh m c tiêu ph n đ u không ng ng. Th c hi n t t công tác qu n lý và ti ệ t ki m
ả ả ấ ỉ ưở ự ớ ỉ chi phí s n xu t kinh doanh. Ch tiêu chi phí SXKD có nh h ng tích c c t i các ch tiêu
ố ư ư ộ ỉ ượ ứ ự ả ấ ị khác nh : Ch tiêu v n l u đ ng đ c xác đ nh căn c vào d toán chi phí s n xu t và kinh
ủ ơ ứ ợ ị ả ượ ụ ậ ộ ỳ ế doanh c a đ n v , m c l i nhu n ph thu c vào giá thành s n l ạ ng hang hoá k k ho ch
ượ ơ ở ự ị và đ ỳ c xác đ nh trên c s d toán chi phí SXKD trong k .
ấ ị ụ ủ ả ậ ỉ ườ ị ế Do v y m c tiêu c a Nhà qu n tr n u ch mang tính ch t đ nh tính thì ng ự i th c
ệ ấ ể ệ ộ ị ỉ ằ ầ ụ ể ứ ặ hi n r t khó xác đ nh m t cách yêu c u c th m c đ t ra, cho nên các ch tiêu th hi n b ng
ữ ị ướ ượ ễ ể ố ụ ể nh ng con s c th đã đ nh h ng đ ấ ư c, rõ ràng, d hi u nh ng cũng mang tính ch t
ư ậ ứ ự ệ ề ầ ả ỉ chuyên sâu, đáp ng yêu c u qu n lý. Nh v y vi c xây d ng các ch tiêu v chi phí SXKD
ầ ủ ắ ự ụ ứ ệ ế ạ ằ ủ c a doanh nghi p nh m m c đích đáp ng đ c l c cho yêu c u c a công tác k ho ch, có đ ộ
ẩ ạ ộ ạ ế ệ ả chu n xác cao t ự i b khung cho vi c th c thi đ t k t qu cao.
ủ ủ ộ ỉ ỉ . * N i dung c a các ch tiêu và ý nghĩa c a các ch tiêu
ổ ả ấ . T ng chi phí s n xu t kinh doanh
ệ ố ứ ả ổ ộ ỉ T ng m c chi phí kinh doanh là ch tiêu tuy t đ i ph n ánh toàn b chi phí kinh doanh
ố ượ ổ ụ ẽ ự ỳ ế ệ ạ ị ớ ủ phân b cho kh i l ng hang hoá, d ch v s th c hi n trong k k ho ch t i c a doanh
nghi p.ệ
ủ ế ệ ậ ạ ỉ Trong công tác l p k ho ch chi phí kinh doanh c a doanh nghi p thì ch tiêu này có th ể
ượ ự ề ươ đ c d tính theo nhi u ph ư ng pháp khác nhau nh :
ự ậ ủ ỳ ế ệ ầ ổ • D tính theo t ỷ ệ l ạ ph n trăm trên t ng thu nh p c a doanh nghi p trong k k ho ch,
ứ ổ ừ t đó tính ra t ng m c kinh doanh.
ị ườ ữ ứ ề ầ ả • Tuy nhiên do nh ng nhu c u v nghiên c u th tr ng, qu ng cáo và các chi phí h tr ỗ ợ
ủ ừ ữ ể ặ ạ ặ ể Marketing và phát tri n ho c do nh ng đ c đi m khác nhau c a t ng lo i chi phí kinh doanh
44
ỳ ế ế ặ ầ ệ ể ế ả ấ ạ ế trong k k ti p doanh nghi p có th ho c c n thi ế t ph i l p k ho ch chi ti ừ t cho t ng b ộ
ủ ế ỳ ế ợ ạ ẽ ủ ạ ậ ổ ỉ ph n ch y u c a chi phí kinh doanh trong k k ho ch, sau đó t ng h p l i s có ch tiêu
ủ ỳ ế ứ ạ ổ t ng m c chi phí kinh doanh c a k k ho ch.
ứ ấ ả ậ ổ ớ ỉ ỉ ề Ch tiêu t ng m c chi phí kinh doanh m i ch ph n ánh quy mô tiêu dung v t ch t, ti n
ư ụ ứ ủ ụ ệ ể ố v n và m c kinh doanh đ ph c v quá trình kinh doanh c a doanh nghi p nh ng không
ộ ử ụ ả ả ạ ượ ấ ượ ph n ánh trình đ s d ng các lo i chi phí kinh doanh, không ph n ánh đ c ch t l ủ ng c a
ủ ệ ả ỳ công tác qu n lý chi phí kinh doanh c a doanh nghi p trong k đó.
ỷ ấ T su t chi phí.
ề ậ ấ ả ổ ố ớ ỉ ỉ Ch tiêu t ng chi phí SXKD m i ch ph n ánh quy mô tiêu dung v t ch t, ti n v n và
ứ ụ ụ ủ ể ệ ồ ờ ị ố ố m c kinh doanh đ ph c v quá trình SXKD c a doanh nghi p, đ ng th i xác đ nh s v n
ắ ừ ả ỳ ủ ừ ệ ệ ả ậ ph i bù đ p t thu nh p trong k c a doanh nghi p. Đánh giá hi u qu chi phí t ng th i k ờ ỳ
ư ự ế ệ ề ả ộ ệ cũng nh s ti n b trong công tác qu n lý chi phí các doanh nghi p khác có cùng đi u ki n,
ạ ộ ấ ả ỉ ỷ ấ ầ cùng tính ch t ho t đ ng, c n ph i thông qua ch tiêu t su t chi phí.
Công th c:ứ
f = F/ M x 100%
ỷ ấ Trong đó: f: t su t chi phí (%)
ấ ổ ả F: t ng chi phí s n xu t kinh doanh.
ố ượ ặ ổ ả ụ M: T ng doanh thu ho c kh i l ẩ ng s n ph m tiêu th
ỷ ấ ỉ ươ ữ ổ ệ ả ố T su t chi phí là ch tiêu t ng đ i ph n ánh quan h so sánh gi a t ng chi phí SXKD
ứ ộ ơ ụ ả ị ả ứ ả ẩ ỳ ẩ ỉ ớ ổ v i t ng m c tiêu th s n ph m trong k . Ch tiêu này ph n ánh: C m t đ n v s n ph m
ả ỏ ụ ậ ồ ế ệ ộ thiêu th thì ph i b ra bao nhiêu đ ng chi phí. Vì v y càng ti ố t ki m chi phí lao đ ng s ng
ị ố ụ ậ ộ ố ỷ ấ ả ộ ơ và lao đ ng v t hoá / m t đ n v s tiêu th thì càng t ệ t. T su t chi phí càng gi m thì hi u
ử ụ ấ ả ả ả qu qu n lý và s d ng chi phí s n xu t kinh doanh càng cao.
ệ ố ợ ậ H s l i nhu n trên chi phí.
ệ ố ợ ủ ỉ ươ ệ ỷ ệ ữ ợ ả ố H s sinh l i c a chi phí là ch tiêu t ng đ i ph n ánh quan h t gi a l l ậ i nhu n
45
ờ ỳ ấ ị ộ ị ượ ằ ứ ớ v i tôngr chi phí kinh doanh trong m t th i k nh t đ nh và xác đ nh đ c b ng công th c:
H = P/ G
ệ ố ờ Trong đó. H: là h s sinh l i chi phí kinh doanh.
ổ ợ ạ ượ ỳ P: Là t ng l ậ i nhu n đ t đ c trong k kinh doanh.
ổ ỳ F: Là t ng chi phí kinh doanh trong k .
ệ ấ ồ ỏ ỉ ượ Ch tiêu này cho th y 100 đ ng chi phí b ra thì doanh nghi p thu đ ồ c bao nhiêu đ ng
ệ ố ậ ờ ứ ỏ ủ ệ ả ợ l i nhu n. H s sinh l ớ i càng l n ch ng t kh năng kinh doanh c a doanh nghi p là t ố t.
ể ấ ỉ ượ ủ ệ ệ ả ỳ Thông qua ch tiêu này ta có th th y đ c hi u qu SXKD c a doanh nghi p trong k kinh
doanh.
ủ ả ấ d) Chi phí s n xu t kinh doanh c a công ty.
ụ ấ ả ả ợ ổ ượ Công ty t ng h p chi phí s n xu t kinh doanh theo kho n m c giá thành và đ c chia
thành 5 lo i :ạ
• Chi phí nguyên li u tr c ti p(giá v n hàng bán &cung c p d ch v ) :
ự ệ ế ấ ố ị ổ ụ là t ng các
ả ả ể ề ệ ả ượ ệ ở kho n ti n mà doanh nghi p ph i tr đ có đ ộ c các nguyên li u mà sau này tr thành m t
ự ế ớ ầ ủ ệ ả ữ ặ ấ ả ẩ ph n c a nh ng s n ph m doanh nghi p s n xu t ra, ho c liên quan tr c ti p t ị i các d ch v ụ
ệ ấ mà doanh nghi p cung c p.
• Chi phí bán hàng : Là toàn b các chi phí liên quan t
ộ ớ ệ ẩ ị ụ ả i vi c tiêu th s n ph m, d ch
ẩ ả ả ồ ụ v , bao g m các chi phí b o hành s n ph m.
• Chi phí tài chính : Là nh ng kho n chi phí cho ho t đ ng tài chính, bao g m: các
ạ ộ ữ ả ồ
ả ỗ ả ặ ạ ộ ầ ư ế kho n chi phí ho c các kho n l liên quan đ n các ho t đ ng đ u t tài chính; chi phí cho
ế ỗ ố ố ượ ứ vay và đi vay v n; chi phí góp v n liên doanh, liên k t, l ể chuy n nh ắ ng ch ng khoán ng n
ầ ư ứ ự ứ ả ị ạ h n; chi phí giao d ch bán ch ng khoán…; d phòng gi m giá đ u t ch ng khoán, kho n l ả ỗ
ố phát sinh khi bán ngo i t ạ ệ ỗ ỷ , l t giá h i đoái. . .
• Chi phí qu n lý doanh nghi p :
ề ả ả ồ ộ ệ Bao g m các chi phí cho b máy qu n lý và đi u hành
ạ ộ ư ủ ệ ế ệ doanh nghi p, các chi phí có liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p nh : Chi
ố ị ụ ụ ụ ả ả ấ ộ ỏ ộ ề phí công c lao đ ng nh , kh u hao tài s n c đ nh ph c v cho b máy qu n lý và đi u
ề ươ ệ ủ ộ ả ả ộ ị hành doanh nghi p, ti n l ng và các kho n trích n p theo quy đ nh c a b máy qu n lý và
ề ệ ề ằ ở đi u hành doanh nghi p, chi phí mua ngoài, chi phí khác b ng ti n phát sinh ệ doanh nghi p
46
ề ế ợ ấ ư ệ ả ị ườ ộ nh chi phí v ti p khách, giao d ch, chi các kho n tr c p thôi vi c cho ng i lao đ ng.
• Các chi phí khác : Đó có th là chi phí văn phòng , thi
ể ế ị ề t b , ti n thuê nhà, đi n n ệ ướ c ,
47
ụ ả ử ể ả ữ ị ả b o qu n , s a ch a d ch v , b o hi m…
ổ ầ ậ ả
ứ
ầ
ủ 2.2.2. Đánh giá chi phí c a công ty c ph n v n t
i và cung ng xăng d u
ổ ầ ậ ả ổ ứ ầ ủ Đánh giá t ng chi phí c a công ty c ph n V n t i và cung ng xăng d u 20142015
ST So sánh ỉ Ch tiêu 2014 2015 ệ Chênh l ch (+/) T (%)
ỷ ỷ ọ T tr ng ọ T tr ng Quy mô (đ) Quy mô (đ)
ố
1 2 3 221.310.826.096 3.071.407.847 1.894.566.367 (%) 96,25 1,34 0,82 341.091.492.662 2.243.483.863 2.618.121.016 (%) 97,36 0,64 0,75 119.780.666.566 827.923.984 723.554.649 154,12 73,04 138,19
ả Giá v n bán hàng Chi phí tài chính Chi phí bán hàng Chi phí qu n lý 4 2.791.821.043 1,21 3.015.617.758 0,86 223.796.715 108,02
5 6 0,39 100 490.034.773 120.390.128.719 869.469.206 229.938.090.559 1.359.503.979 350.328.219.278 156,36 152,36
48
ầ ổ ậ ả ứ ầ ấ DN Chi phí khác T ngổ ồ (ngu n: công ty c ph n V n t 0,38 100 i và cung ng xăng d u cung c p)
ậ ủ ế ố ớ Giá v n bán hàng c a công ty năm 2015 chi m 154.12% so v i Nh n xét:
ươ ươ ứ năm 2014 t ng đ ng tăng 54,12% t c tăng 119.780.666.566đ
ứ ế ớ ả Chi phí tài chính năm 2015 chi m 73,04% so v i năm 2014 t c gi m
ươ ươ ươ ả 26.96% t ng đ ng đ ng gi m 827.923.984đ
ứ ế ớ Chi phí bán hàng năm 2015 chi m 138,19% t c tăng 38,19% so v i năm
ứ ứ 2014 t c tăng 39,18% t c tăng 723.554.649đ
ả ớ ươ ng đ ươ ng Chi phí qu n lý DN cũng tăng 8,02% so v i năm 2014 t
tăng 223.796.715đ
ầ ướ ấ ạ ng tăng m nh nh t, năm 2015 tăng 56,36% Ph n chi phí khác có xu h
ớ ươ ươ so v i năm 2014 t ng đ ng tăng 490.034.773đ
ụ ể ề ổ ớ ấ => T ng chi phí năm 2015 tăng lên r t nhi u so v i năm 2014 c th tăng
ươ ươ ề ợ 52,36% t ng đ ng tăng 120.390.128.719đ, đi u này làm l ậ ủ i nhu n c a công
ướ ự ể ữ ệ ầ ả ậ ty có xu h ng gi m,vì v y công ty c n có nh ng bi n pháp tích c c đ làm
ể ợ ả ạ ồ ờ gi m các l o chi phí đ ng th i tăng doanh thu đ l ậ i nhu n tăng
ạ ộ ậ ả ủ ể * Tìm hi u chi phí ho t đ ng v n t i c a công ty .
ậ ả ủ ổ . T ng chi phí v n t i c a công ty
ỉ Ch tiêu 2014 2015 Chênh l chệ So sánh (%)
(103 đ ng ) ồ ọ Quy mô (103 đ ng)ồ Tỷ tr ng(%) Quy mô (103 đ ng)ồ ỷ ọ T tr ng (%)
614.57 223.5 11,2 2,7 650 232 10,4 2,5 35.433 8.504 108 108
977.44 19,1 878 15,7 99.440 89,7
4.111.000 46 4.830.000 54,4 719.000 135
986.9 19,1 905.000 18,1 28.100 104
92 1,8 108.64 1,9 16.644 122
49
ngươ 1.L 2.Kho nả trích theo ngươ l 3.Chi phí nhiên li uệ 4.Kh uấ hao TSCĐ 5.Chi phí ụ ả c ng v 6.Chi phí v t tậ ư 7. Chi phí 122.000 2,7 131.000 2,6 9000 108
khác T ngổ 5.584.403 5.295.644 100 117
ậ ả ầ ồ 100 ổ ứ ầ ấ (ngu n: công ty c ph n V n t 711.241 i và cung ng xăng d u cung c p)
ế ứ
ươ ứ
ổ Năm 2014 t ng quy mô là 5 ươ ươ ế
ệ
ươ ồ ế ế ng ng chi m 46%,chi phí c ng v
ậ ư ứ ế ồ ng ng chi m 19,1 %,chi phí v t t
ươ ế ứ ế ồ .584.403.000 đ ng t ng ng chi m 100% ế ươ ồ ng ng chi m 11,2 %,các ng chi m 614.567.000 đ ng t ứ ươ ng ng chi m 2,5%,chi phí ng chi m 132.000.000 t ả ế ng ng chi m 19,1%,chi phí kháu hao tài s n ả ụ ứ ế chi m ồ ng ng chi m 1.8%,chi phí khác chi m 122.000.000 đ ng
ế ỷ ọ t tr ng trong đó l ế ả kho n trích thep l ứ ế nhiên li u chi m 977.440.000 t ố ị ươ c đ nh chi m 2.111.000.000 đ ng t ế chi m 876.900.000 đ ng t ươ 81.000.000 t ế ươ ứ t ng ng chi m 2,7%.
5.295.644.000 đ ng t
ồ ọ ế ế ươ ứ ng ng chi m 100% t ứ
ả ứ
ệ
ứ ươ ế ế ng ng chi m 53,4%,chi phí c ng v
ậ ư ồ ươ ồ ng ng chi m 17,1 %,chi phí v t t
ươ ế ứ ế
ươ ế ồ ổ ỷ Năm 2015 t ng quy mô là ế ươ ươ ng chi m 550.000.000 đ ng t ng ng chi m 10,24 %,các tr ng trong đó l ế ươ ế ươ ng chi m 123.496.000 t kho n trích thep l ng ng chi m 2,7%,chi phí ả ế ế nhiên li u chi m 778.000.000 t ng ng chi m 14,7%,chi phí kháu hao tài s n ứ ố ị ả ụ c đ nh chi m 2.830.000.000 đ ng t ế ế ứ ế chi m chi m 905.000.000 đ ng t ồ ng ng chi m 1.8%,chi phí khác chi m 1131.000.000 đ ng 897.644.000 t ươ ứ t ng ng chi m 2,5%.
ậ ả ổ ủ ầ ổ Nhìn vào t ng chi phí v n t ậ i năm 2014,2015 c a công ty c ph n V n
ứ ấ ầ ả t i và cung ng xăng d u cho th y :
ươ ủ ẹ ươ ứ ồ L ng c a công ty tăng nh 7% t ấ ng ng 35.433.000 đ ng cho th y
ổ ớ ự ố ượ s l ng công nhân trong công ty không có s thay đ i l n ,kéo theo đó các
ả ươ ể ươ ứ kho n trích theo l ng cũng tăng không đáng k là 7% t ng ng tăng
ồ 8.504.000 đ ng .
ẹ ả ươ ứ ả ệ Chi phí nhiên li u gi m nh 11,3 % ồ ng ng gi m 99.440.000 đ ng t
ể ả ệ ế ệ ấ ợ cho th y doanh nghi p đã ti n hành các bi n pháp thích h p đ gi m chi phí
ấ ừ ệ ả ầ nguyên li u đ u vào và chi phí trong quá trình s n xu t, t đó giúp tăng doanh
ư ế ầ ợ ậ ệ thu, đ a đ n vi c góp ph n tăng l i nhu n.
ấ ươ ứ ồ ả ố ị Kh u hao tài s n c đ nh tăng 34% t ng ng tăng 719.000.000 đ ng .
50
ẹ ả ươ ứ ồ ụ Chi phí c ng v tăng nh 3% t ng ng tăng 28.100.000 đ ng .
ợ ậ ủ ệ 2.3.Tình hình l i nhu n c a doanh nghi p
ộ
ợ
ậ
2.3.1.N i dung tình hình l
i nhu n
a, Khái ni mệ
ệ ả ậ ợ ỏ ỳ ữ L i nhu n là kho n chênh l ch gi a doanh thu và chi phí b ra trong k ,
ế ầ ộ ỉ ườ ả ấ ợ đây là m t ch tiêu mà h u h t ng i s n xu t kinh doanh trông đ i.
ậ ợ ỏ ỳ ỳ L i nhu n = Doanh thu trong k chi phí b ra trong k
ậ ừ ợ ạ ộ ậ ả ủ ả L i nhu n t ấ ho t đ ng s n xu t kinh doanh v n t ệ i c a doanh nghi p
ượ ấ ừ ạ ộ ậ ả ừ ầ là ph n thu đ c khi l y doanh thu t ho t đ ng v n t i tr đi giá thành toàn
ụ ậ ả ị ẩ ộ ủ ả b c a s n ph m, d ch v v n t ụ i đã tiêu th .
ệ ợ ậ * Các khái ni m l i nhu n có liên quan
ợ ộ ợ ượ ủ ậ L i nhu n g p: là l ậ i nhu n thu đ ấ ổ c c a công ty sau khi l y t ng
ừ ả ừ ư ả doanh thu tr ả đi các kho n gi m tr nh gi m giá hàng bán, hàng bán b tr ị ả
ụ ặ ế ệ ừ ế ấ ẩ ố ạ l i, thu tiêu th đ c bi t, thu xu t kh u, và tr giá v n hàng bán.
ậ ợ ướ ợ ạ ượ ả L i nhu n tr ế c thu : là l ậ i nhu n đ t đ ấ c trong quá trình s n xu t
kinh doanh.
ế ầ ậ ợ ạ ậ ộ L i nhu n sau thu : là ph n còn l ế i sau khi n p thu thu nh p doanh
ệ ướ ợ ế ể ậ ậ nghi p cho ngân sách Nhà n c, l i nhu n sau thu dùng đ trích l p các qu ỹ
ệ ố ớ đ i v i các doanh nghi p.
ợ ợ ệ ế ậ ậ ậ • L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p = L i nhu n tr ướ c
ế ế ệ ậ ậ ệ thu thu nh p doanh nghi p – Chi phí thu thu nh p doanh nghi p
ợ ệ ế ậ ậ ướ • Chi phí thu thu nh p doanh nghi p = L i nhu n tr ế c thu *25%
ươ ợ ậ b, Ph ng pháp tính l i nhu n
ị ở ứ ợ Theo đ nh nghĩa đã nêu trên, ta có công th c tính l ậ i nhu n sau:
ợ ỏ ậ ỳ ỳ L i nhu n = Doanh thu trong k Chi phí b ra trong k
ứ ấ ả ả ấ (Công th c tính chung cho t t c các ngành s n xu t kinh doanh)
ậ ả ợ ậ ả ỳ ậ L i nhu n v n t i = Doanh thu v n t i trong k Chi phí v n t ậ ả i
trong kỳ
ấ ậ ả ứ ả (Công th c tính riêng cho ngành s n xu t v n t i)
ậ ả ỳ Chi phí v n t ế ổ ố ị i trong k = Chi phí c đ nh + Chi phí bi n đ i
51
⇨ LN = DT – (FC + VC)
ố ị ữ ệ ả ả ỏ Do doanh nghi p luôn ph i b ra nh ng kho n chi phí c đ nh (nó
ả ượ ụ ộ ả ượ ậ ấ ả ủ không ph thu c vào s n l ng s n xu t) do v y mà s n l ng c a doanh
ể ề ệ ngh p có th chia ra làm 2 mi n:
0
- Mi n l
ề ỗ ả ượ ủ ệ : khi s n l ng trong năm c a doanh nghi p < PΣ
0
- Mi n lãi: khi s n l
ả ượ ề ủ ệ ng trong năm c a doanh nghi p > PΣ
ả ượ ố PΣ 0: g i là s n l ọ ng hòa v n
bq
ả ử ướ ả ượ ổ ổ Gi s : Giá c c bình quân 1 km không đ i khi s n l ng thay đ i là d
ế ổ Chi phí bi n đ i tính cho 1 km là b
ố ị ỏ Chi phí c đ nh b ra trong năm là FC
Khi đó ta có: LN = Doanh thu – Chi phí
bq – (FC + P.b)
Σ = P.dΣ
Σ Σ 0 LN = 0 khi P = P
bq – FC – PΣ 0.b
0 = P.dΣ
PΣ 0 =
ủ ợ ậ d) Ý nghĩa và vai trò c a l i nhu n
* Vai trò
ạ ộ ả ấ ậ ợ ọ L i nhu n có vai trò quan tr ng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ệ ồ ạ ụ ừ ự ừ ệ ề ộ ừ ủ c a doanh nghi p, v a là m c têu, v a là đ ng l c, v a là đi u ki n t n t i và
52
ể ủ ệ phát tri n c a doanh nghi p.
ậ ợ ỉ ế ơ ả ả ả ấ L i nhu n là ch tiêu kinh t ệ c b n đánh giá hi u qu s n xu t kinh
ủ ệ doanh c a doanh nghi p.
ậ ợ ỉ ế ổ ả ộ ợ L i nhu n là ch tiêu kinh t ả t ng h p ph n ánh toàn b quá trình s n
ủ ế ệ ả ặ ấ ọ ộ ấ xu t kinh doanh c a doanh nghi p,có tác đ ng đ n m i m t quá trình s n xu t
ữ ả ệ kinh doanh,là kho n chênh l ch gi a doanh thu và chi phí.
ệ ố ữ ỉ ế ớ Khi hi u s gi a 2 ch tiêu kinh t này càng l n thì có nghĩa là doanh
ạ ộ ệ ệ ả ợ ậ ỏ nghi p ho t đ ng có hi u qu ,có lãi. Ng ượ ạ c l ỉ i ch tiêu l i nhu n càng nh và
ướ ứ ỏ ệ ạ có khuynh h ng âm thì ch ng t ạ doanh nghi p đang trong tình tr ng ho t
ệ ả ơ ả ộ đ ng không có hi u qu và có nguy c phá s n
ấ ượ ả ạ ả ể ế ụ T o ra kh năng đ ti p t c kinh doanh có ch t l ệ ng và hi u qu cao
h n.ơ
ở ộ ả ả ấ ả Đ m b o tái s n xu t m r ng.
ừ ệ ợ ệ ả ả ậ Vi c không ng ng nâng cao l ả i nhu n là đ m b o hi u qu kinh
ấ ủ ộ ể ệ ự ả ả ả ộ ộ doanh th hi n năng l c, trình đ qu n lý s n xu t c a đ i ngũ cán b qu n lý
ề ệ ấ ệ ả s n xu t kinh doanh trong doanh nghi p. Trong đi u ki n kinh doanh theo c ơ
ế ị ườ ệ ạ ượ ợ ộ ứ ậ ỏ ch th tr ng m t doanh nghi p t o đ c l i nhu n ch ng t là đã thích nghi
ớ ơ ế ị ườ v i c ch th tr ng.
ể ệ ứ ủ ề ạ ậ ợ ệ L i nhu n càng cao th hi n s c m nh v tài chính c a doanh nghi p
ở ộ ữ ự ề ệ ệ ấ ả ắ ạ ổ càng v ng ch c, t o đi u ki n m r ng s n xu t kinh doanh, th c hi n đ i
ấ ượ ớ ụ ả ẩ ị ệ m i công ngh nâng cao ch t l ng s n ph m hàng hóa và d ch v , tăng kh ả
ề ả ạ ẩ ạ ả ấ ớ năng c nh tranh, s n xu t ra nhi u s n ph m m i đây là t o đà nâng cao l ợ i
ậ ủ ệ nhu n c a doanh nghi p.
ả ạ ợ ệ ấ ả ệ ề ậ S n xu t kinh doanh có hi u qu đ t l i nhu n cao có đi u ki n nâng
ờ ố ệ ả ậ ườ ộ cao thu nh p, c i thi n đ i s ng ng i lao đ ng.
ự ệ ể ệ ề ệ ậ ợ L i nhu n là đi u ki n tài chính đ doanh nghi p th c hi n nghĩa v ụ
ệ ớ ướ ệ ầ ộ ộ trách nhi m v i Nhà n c và xã h i. Thông qua vi c n p ngân sách đ y đ ủ
ấ ướ ề ưở ế ệ ạ t o đi u ki n cho đ t n ể c phát tri n, tăng tr ng kinh t .
(cid:0) ủ ợ ủ ể ầ ư ố ớ ậ ườ ộ Vai trò c a l i nhu n đ i v i ch th đ u t và ng i lao đ ng.
ủ ể ố ớ ư ạ ộ Đ i v i các ch th đàu t tham gia vào ho t đ ng kinh doanh trên th ị
53
ườ ợ ố ớ ọ ơ ướ ế ậ ướ tr ng thì l i nhu n đ i v i h là ni m m ọ c,khát v ng và ạ ố c mu n đ t
ượ ố ớ ườ ệ ệ ộ đ c. còn đ i v i ng i lao đ ng làm vi c trong các doanh nghi p thì l ợ i
ưở ế ợ ự ủ ọ ơ ọ ợ ậ ậ ả nhu n nh h ế ng tr c ti p đ n l i ích c a h ,v i h l i nhu n làm tăng thu
ờ ố ậ ả ợ ệ nh p và c i thi n đ i s ng,tăng l i ích kinh t ế ủ ọ c a h .
(cid:0) ủ ợ ậ Vai trò c a l ố ớ i nhu n đ i v i Nhà n ướ c
(cid:0) ậ ầ ợ ồ ướ L i nhu n góp ph n tăng ngu n thu ngân sách cho Nhà n c, nâng cao
ợ phúc l ộ . i xã h i
(cid:0) ể ủ ề ự ậ ợ ộ ế L i nhu n là đ ng l c phát tri n c a n n kinh t ố qu c dân .
(cid:0) ữ ậ ợ ướ ả ủ ệ ả ộ L i nhu n là m t trong nh ng th c đo ph n ánh tính hi u qu c a các
ủ ả ướ ố ớ ạ ộ ả chính sách qu n lí vĩ mô c a nhà n ấ c đ i v i các ho t đ ng s n xu t
ủ ệ . kinh doanh c a doanh nghi p
● Ý nghĩa
(cid:0) ả ầ ư ệ ế ậ ả ợ L i nhu n là hi u qu tài chính đánh gái k t qu đ u t ả và nh h ưở ng
ự ế ớ ủ tr c ti p t ệ . i tình hình tài chính c a doanh nghi p
(cid:0) ả ấ ậ ợ ồ L i nhu n là ngu n tái s n xu t và đ u t ầ ư.
(cid:0) ậ ấ ầ ồ ờ ố Là ngu n tài chính nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n cho ng ườ i
lao đ ngộ .
ạ ợ
ậ
2.3.2. Các lo i l
i nhu n ả
ự ầ ư ấ Trong quá trình s n xu t kinh doanh, tùy theo các lĩnh v c đ u t khác
ợ ậ ượ ạ ừ ạ ộ ề nhau, l i nhu n cũng đ c t o ra t nhi u ho t đ ng khác nhau:
ợ ầ ừ ạ ộ a. L i nhu n thu n t ậ ho t đ ng kinh doanh
ợ ủ ạ ầ ộ Là l ậ i nhu n thu đ ượ ừ c t ho t đ ng kinh doanh thu n c a doanh
ạ ộ ủ ệ ế ả ả ỉ ệ nghi p. Ch tiêu này ph n ánh k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p
ỳ ỉ ượ ơ ở ợ trong k báo cáo. Ch tiêu này đ ự c tính toán d a trên c s l ậ i nhu n g p t ộ ừ
ụ ừ ả ấ ị doanh thu bán hàng và cung c p d ch v tr chi phí bán hàng và chi phí qu n lý
ụ ệ ấ ổ ị doanh nghi p phân b cho hàng hóa, d ch v đã cung c p trong kì báo cáo.
L iợ = T ngổ Các Giá Chi Chi
nhuậ doanh khoả v nố phí phí
n từ thu n hàng bán qu nả
54
ho tạ gi mả bán hàng lý
trừ doanh theo đ ngộ nghiệ quy SXKD p đ nhị
Ho cặ
ậ ừ ạ ộ ủ ả ợ L i nhu n t ho t Giá thành toàn b c a s n
ả ấ ẩ ầ ị ụ ộ đ ng s n xu t = Doanh thu thu n ph m hàng hoá, d ch v
ụ ỳ kinh doanh tiêu th trong k
Trong đó:
ự ệ ổ ổ ị + T ng doanh thu: (Doanh thu bán hàng ) là t ng tr giá th c hi n bán
ụ ị ứ ụ ẩ ả ồ hàng hoá, s n ph m, cung ng lao v , d ch v cho khách hàng bao g m c ả
ợ ướ ầ ụ ủ ế ướ ợ ph n tr giá, tr c c, ph giá (n u có) c a nhà n ậ ồ c, đây là ngu n thu nh p
ủ ế ườ ủ ệ ch y u và th ng xuyên c a doanh nghi p.
ữ ừ ằ ả ả ả ổ + Các kho n gi m tr : Là nh ng kho n n m trong t ng doanh thu và có
ủ ệ ả ả ấ ồ tính ch t làm gi m doanh thu c a doanh nghi p, bao g m: gi m giá hàng bán,
ị ả ạ ị ế ế ế tr giá hàng bán b tr l ụ ặ ị i, thu gián thu (thu giá tr gia tăng, thu tiêu th đ c
ệ ế ẩ bi ấ t, thu xu t kh u).
ệ ả ố ớ ấ ố ị ả + Tr giá v n hàng bán: Đ i v i doanh nghi p s n xu t là giá thành s n
ấ ủ ố ượ ụ ố ớ ệ ả ẩ ươ xu t c a kh i l ng s n ph m tiêu th . Đ i v i doanh nghi p th ệ ng nghi p,
ị ủ là giá tr mua vào c a hàng hoá bán ra.
ậ ừ ạ ộ ợ ho t đ ng tài chính b. L i nhu n t
ạ ộ ả ủ ủ ệ ệ ả ỉ Ph n ánh hi u qu c a ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p. Ch tiêu này
ượ ạ ộ ậ ằ ấ ừ đ c tính b ng cách l y thu nh p ho t đ ng tài chính tr đi các chi phí phát
ừ ạ ộ sinh t ho t đ ng này.
ậ ừ ợ ừ ề ế L i nhu n t Doanh thu t Chi phí v Thu
ạ ộ ạ ộ ạ ộ ế ho t đ ng = ho t đ ng ho t đ ng ( n u có)
tài chính tài chính tài chính
55
Trong đó:
ừ ạ ộ + Doanh thu t ho t đ ng tài chính: Là doanh thu đ ượ ừ c t ạ ộ các ho t đ ng
ầ ư ư ứ ắ ố nh tham gia góp v n liên doanh, đ u t ạ mua bán ch ng khoán ng n, dài h n,
ạ ộ ầ ư ả ư ề cho thuê tài s n. Các ho t đ ng đ u t ủ ệ khác nh chênh l ch lãi ti n vay c a
ệ ố ỷ ạ ệ ậ ả ngân hàng, cho vay v n, chênh l ch t giá ngo i t , hoàn nh p các kho n d ự
ứ ả phòng gi m giá ch ng khoán.
ạ ộ ạ ộ ữ + Chi phí ho t đ ng tài chính: Là nh ng chi phí cho các ho t đ ng tài chính
nói trên.
ế ế ế ế ả ồ ị + Thu gián thu: Là các kho n thu bao g m thu giá tr gia tăng, thu tiêu
ệ ề ế ầ ẩ ấ ướ ụ ặ th đ c bi t, thu xu t kh u. Đây là ph n thu v cho nhà n c thông qua giá
ủ ệ ả ẩ bán s n ph m hàng hoá c a doanh nghi p.
ậ ừ ạ ộ ợ ồ L i nhu n t ho t đ ng tài chính bao g m:
ậ ừ ạ ộ ợ ố • L i nhu n t ho t đ ng góp v n liên doanh
ậ ừ ợ ạ ộ ầ ư ứ ạ ắ • L i nhu n t ho t đ ng đ u t , mua bán ch ng khoán ng n h n, dài
h nạ
ậ ợ • L i nhu n v cho thuê tài s n ả ề
ạ ộ ầ ư ề ậ ợ • L i nhu n v các ho t đ ng đ u t khác
ử ề ề ệ ề ậ ợ • L i nhu n v chênh l ch lãi ti n g i ngân hàng và lãi ti n vay ngân
hàng
ậ ợ • L i nhu n cho vay v n ố
ợ ậ ạ ệ
ợ ậ • L i nhu n do bán ngo i t b. L i nhu n khác
ả ợ ự ậ ướ ữ Là nh ng kho n l ệ i nhu n doanh nghi p không d tính tr ặ c ho c có d ự
ướ ả ợ ư ữ ả ả ể ậ tính tr c nh ng ít có kh năng x y ra. Nh ng kho n l i nhu n khác có th do
ư ớ ủ ơ ị ặ ch quan đ n v ho c do khách quan đ a t i.
ấ ườ ủ ệ ồ ậ Thu nh p b t th ng c a doanh nghi p bao g m:
ề ượ ả ố ị + Thu v nh ng bán, thanh lý tài s n c đ nh.
ề ạ ạ ợ ồ + Thu ti n ph t vi ph m h p đ ng.
ừ ử ả ợ + Thu t ổ các kho n n khó đòi đã x lý, xóa s .
56
ả ợ ị ượ + Thu các kho n n không xác đ nh đ ủ c ch .
ữ ủ ậ ả ướ ị ỏ + Các kho n thu nh p kinh doanh c a nh ng năm tr c b b sót hay lãng
ổ ế ệ ả ớ quên ghi s k toán năm nay m i phát hi n ra…Các kho n thu trên sau khi tr ừ
ả ổ ẽ ợ ấ ậ ườ ấ đi các kho n t n th t có liên quan s là l i nhu n b t th ng.
ế ố ả
ưở
ế ợ
ậ
2.3.3.Các y u t
nh h
ng đ n l
i nhu n
ợ ậ L i nhu n = Doanh thu – Chi phí
ế ố ả ễ ậ ưở ự ế ế ợ ậ Do đó ta d dàng nh n ra 2 y u t nh h ng tr c ti p đ n l i nhu n là doanh
thu và chi phí.
a. Doanh thu
ậ ả ố ề ườ ả ấ ậ ả ượ Doanh thu v n t i là s ti n mà ng i s n xu t v n t i thu đ c do
ậ ả ủ ấ ị ả ẩ ờ bán s n ph m v n t ộ i c a mình trong m t th i gian nh t đ nh.
ậ ả ổ ợ ậ ỷ ệ Khi chi phí v n t i không đ i, doanh thu và l i nhu n t l ớ ậ thu n v i
ứ ợ ậ ả nhau t c là doanh thu tăng, l i nhu n tăng. Ng ượ ạ c l i, doanh thu gi m thì l ợ i
ả ậ
nhu n cũng gi m. b. Chi phí
ậ ả ộ ượ ể ề ệ Chi phí v n t ằ i là bi u hi n b ng ti n toàn b l ộ ng tiêu hao lao đ ng
ế ể ạ ậ ả ẩ ấ ị ừ ộ ầ xã h i c n thi ả t đ t o nên s n ph m v n t ờ i trong t ng th i kì nh t đ nh.
ậ ả ổ ợ ậ ả Khi doanh thu v n t i không đ i, l i nhuân v n t i và chi phí v n t ậ ả ỷ i t
ớ ị ợ ậ ệ l ứ ngh ch v i nhau t c là chi phí tăng thì l ả i nhu n gi m và ng ượ ạ c l i, chi phí
57
ả ợ gi m thì l ậ i nhu n tăng.
ợ
ổ ầ ậ ả
ậ ủ
ứ
ầ
2.3.4. Đánh giá l
i nhu n c a công ty c ph n v n t
i và cung ng xăng d u
ổ ợ ổ ầ ậ ả ậ ủ ứ ầ Đánh giá t ng l i nhu n c a công ty c ph n v n t i và cung ng xăng d u năm 20142015
So sánh STT ỉ Ch tiêu 2014 2015 ệ Chênh l ch (+/) (%)
Tỷ ỷ T ọ tr ng Quy mô (đ) tr ngọ Quy mô (đ) (%) (%)
ừ LN t BH và cung 8.087.667.096 85,77 9.446.438.038 1,00 86,23 1.358.770.942 116,8
HĐ SXKD
2,00 3,00 4,00 4,08 10,15 100 1.585.484.134 76.776.707 10.955.145.465 14,47 0,70 100 1.200.981.506 1.033.784.015 1.525.968.433 412,35 8,02 116,18
ấ c p DV ừ LN t LN khác T ngổ ồ 384.502.628 957.007.308 9.429.177.032 ứ ậ ả ấ ầ (Ngu n: công ty v n t i và cung ng xăng d u cung c p)
ậ ừ ậ ợ ụ ủ ế ấ ớ ị ươ ươ Nh n xét: L i nhu n t bán hàng và cung c p d ch v c a công ty năm 2015 so v i năm 2014 chi m 116,8% t ng đ ng tăng
ứ 16,8% t c tăng 1.358.770.942đ
ậ ừ ợ ạ ộ ể ế ấ ả ớ ươ ươ L i nhu n t ho t d ng s n xu t kinh doanh năm 2015 tăng đáng k so v i năm 2014 chi m 412,35% t ng đ ng tăng
ứ 312,35% t c tăng 1.200.981.506đ
58
.
ầ ợ ủ ề ả ấ ậ Riêng ph n l i nhu n khác c a công ty năm 2015 gi m r t nhi u và
ợ ậ ầ ợ ụ ể ậ không có l i nhu n, công ty b l ị ỗ ở ph n l ả i nhu n khác c th đã gi m
ươ ươ ỗ 118,2% t ng đ ng l 1.033.784.015đ
ừ ụ ấ ị ừ ả ấ => Do LN t bán hàng và cung c p d ch v +LN t HĐ s n xu t kinh
ị ỗ ề ầ ấ ớ doanh năm 2015 tăng r t nhi u so v i năm 2014 nên dù ph n LN khác b l thì
ụ ể ổ ủ ẫ ế công ty v n làm ăn có lãi, c th t ng LN c a công ty năm 2015 chi m
ươ ươ ứ ớ 116,18% t ng đ ng tăng 16,18% so v i năm 2014 t c tăng 1.525.968.433đ,
ứ ề ỏ ể đi u này ch ng t công ty đang làm ăn có lãi và đang trên đà phát tri n đi lên
ổ ợ
ậ
2.3.5 Phân b l
i nhu n
a. ổ ợ ứ ậ Công th c phân b l i nhu n
ậ ợ ượ ổ ư L i nhu n qua các năm đ c phân b nh sau :
ậ ị ế ệ ậ ộ ượ ằ N p thu thu nh p doanh nghi p theo lu t đ nh và đ c tính b ng
ợ ệ ế ậ ậ ướ ế Thu thu nh p doanh nghi p = L i nhu n tr ế ấ c thu * Thu su t
ề ử ụ ề ộ ố ướ N p ti n thu v s d ng v n ngân sách nhà n c
ệ ử ụ ả ộ ố ề ố ố S ti n ph i n p = S v n NSNN mà doanh nghi p s d ng * Phí
su tấ
ạ ợ ừ ề ạ ạ ả ỷ ậ Tr các kho n ti n vi ph m k lu t, vi ph m hành chính, ph t n quá
h nạ
ả ỗ ư ượ ừ ợ ướ ế Tr các kho n l ch a đ ừ c tr vào l ậ i nhu n tr c thu
ỹ ặ ậ ệ ố ớ ộ ố ụ ỉ Trích l p các qu đ c bi ệ t ( ch áp d ng đ i v i m t s doanh nghi p
ướ ộ ố ặ ượ ướ ị Nhà n c kinh doanh trong m t s ngành đ c thù đ c Nhà n c quy đ nh)
ầ ợ ạ ỹ ỉ ệ ệ ậ Ph n l ậ i nhu n còn l i doanh nghi p trích l p theo các qu t l :
ỹ ầ ư ố ể ỹ * Qu đ u t và phát tri n: ứ ể m c trích t i thi u 50%. Qu này dùng đ ể
ể ả ấ ớ ổ ế ị ầ ư đ u t phát tri n s n xu t kinh doanh, đ i m i máy moc thi ề t b , dây truy n
ứ ệ ạ ậ ọ ỹ công ngh , nghiên c u khoa h c k thu t, đào t o công nhân nâng cao tay
ề ề ệ ệ ệ ể ộ ngh và đi u ki n làm vi c trong doanh nghi p, trích n p đ hình thành qu ỹ
ạ ậ ứ ể ế ỹ ầ ư đ u t ủ ọ phát tri n, qu nghiên c u khoa h c và đào t o t p trung (n u có ) c a
ườ ầ ợ ế ướ ề ộ ổ t ng công ty, trong tr ng h p c n thi t Nhà n ộ ề c có quy n đi u đ ng m t
ỹ ầ ư ầ ể ử ụ ể ủ ụ ệ ph n qu đ u t phát tri n c a doanh nghi p đ s d ng cho m c đích đ u t ầ ư
59
ệ ể ướ phát tri n doanh nghi p Nhà n c.
ỹ ự ỹ ố * Qu d phòng tài chính: ố ư ủ trích 10% s d c a qu này, t i đa không
ượ ề ệ ố ữ ể ắ ấ ổ ệ ạ ề v t quá 25% v n đi u l . Dùng đ bù đ p nh ng t n th t, thi t h i v tài
ệ ể ả ộ ị ả s n mà doanh nghi p ph i ch u trong quá trình kinh doanh, trích n p đ hình
ủ ổ ỹ ự ế thành qu d phòng tài chính c a t ng công ty (n u có).
ề ợ ấ ỹ ự ệ ấ ứ ố ỹ * Qu d phòng v tr c p m t vi c làm: trích 5%; m c t i đa qu này
ượ ươ ự ệ ể ệ ạ không v t quá 6 tháng l ng th c hi n. dùng đ chi cho vi c đào t o công
ổ ơ ấ ề ự ệ ặ ạ nhân viên do thay đ i c c u ho c công ngh , đào t o ngh d phòng cho lao
ữ ủ ồ ưỡ ệ ộ ườ ộ đ ng n c a doanh nghi p và b i d ng nâng cao trình đ cho ng ộ i lao đ ng
ệ ưở ỹ ự ệ ấ ộ trong doanh nghi p th ng xuyên hay m t vi c làm. Trich n p qu d phòng
ợ ấ ệ ở ổ ế ấ tr c p m t vi c làm t ng công ty (n u có).
ưở ể ưở ặ ố ườ ỳ ng: ỹ * Qu khen th dùng đ th ng cu i năm ho c th ng k cho cán
ứ ệ ưở ả ộ b công nhân viên trong doanh nghi p, m c th ệ ố ng do Giám đ c đ m nhi m
ế ệ ả ưở ấ ộ ủ sau khi tham kh o ý ki n c a công đoàn doanh nghi p,Th ng đ t xu t cho
ữ ể ệ ế ế ả ậ ỹ ậ nh ng cá nhân, t p th trong doanh nghi p có sáng ki n c i ti n k thu t
ạ ệ ả ưở ữ mang l i hi u qu kinh doanh, th ng cho nh ng cá nhân và ngoài doanh
ệ ơ ệ ồ ế ố ữ ệ nghi p có quan h h p đ ng kinh t đã hoàn thành t ủ ề t nh ng đi u ki n c a
ủ ề ệ ồ ộ ạ ộ ợ h p đ ng có đóng nóp nhi u cho ho t đ ng c a doanh nghi p, trích n p qu ỹ
ỹ ưở ủ ổ ế ể đ hình thành qu khen th ng c a t ng công ty (n u có).
ể ầ ư ử ữ i: ỹ * Qu phúc l ợ dùng đ đ u t s a ch a các công trình phúc l ợ ủ i c a
ạ ộ ỉ ợ ủ ậ ể ộ doanh nghiêp, ch cho các ho t đ ng phúc l i công c ng c a t p th công
ự ệ ợ ể nhân viên trong doanh nghi p, đ xây d ng các công trình phúc l i riêng trong
ể ộ ỹ ợ ủ ổ ngành, trích n p đ hình thành qu phúc l i c a t ng công ty.
ổ ợ ậ ạ ậ ả ứ ầ Phân b l i nhu n t i công ty CP v n t i, cung ng xăng d u năm
2015
ơ ị Đ n v : VNĐ
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n 1.508.707.424 ậ ợ ướ ế L i nhu n tr c thu
9.023.082 ế ậ ệ Thu thu nh p doanh nghi p
1.508.707.424 ợ ế ậ L i nhu n sau thu
0 ỹ ầ ư ể Qu đ u t phát tri n
60
0 ỹ ự Qu d phòng tài chính
0
ỹ ự ồ ợ ấ ổ ứ ầ ấ ệ ấ Qu d phòng tr c p m t vi c ầ ậ ả (Ngu n: công ty c ph n v n t i và cung ng xăng d u cung c p)
ầ ạ ệ ỹ ưở ợ Ph n còn l i doanh nghi p trích vào qu khen th ng, phúc l i. N u l ế ợ i
ư ậ ẫ ượ ỹ ầ ư ể ể nhu n v n còn d thì đ ộ c chuy n toàn b vào qu đ u t phát tri n.
ƯƠ Ộ Ố Ệ Ả Ả Ệ CH
Ấ NG 3 : M T S BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QU S N XU T KINH DOANH CHO DOANH NGHI PỆ
ế ượ
ả
ị
ể
ng qu n tr chi n l
c kinh doanh và phát tri n
ườ 3.1.Tăng c doanh nghi pệ
ố ồ ạ ế Kinh t ế ị ườ th tr ộ ng luôn bi n đ ng, mu n t n t ỏ ể i và phát tri n đòi h i
ớ ự ế ứ ệ ả ả ộ ị ệ doanh nghi p ph i thích ng v i s bi n đ ng đó. Qu n tr kinh doanh hi n
ỡ ượ ể ằ ố ị ườ ữ ổ ớ ạ đ i cho r ng không th ch ng đ đ c v i nh ng thay đ i th tr ế ng n u
ế ượ ệ ộ ể ệ ể doanh nghi p không có m t chi n l c kinh doanh và phát tri n th hi n tính
ấ ộ ơ ở ệ ấ ỉ ch t đ ng và t n công. Ch có trên c s đó, công ty m i ớ phát hi n đ ượ c
ờ ơ ầ ậ ể ả ữ ụ ể ặ ọ ố ữ nh ng th i c c n t n d ng ho c nh ng đe d a có th x y ra đ có đ i sách
ầ ư ế ượ ế ằ ợ ộ thích h p. Công ty c n l u ý r ng thi u m t chi n l ắ c kinh doanh đúng đ n
ế ự ể ệ ủ ộ ự ấ ể th hi n tính ch đ ng và t n công, thi u s chăm lo xây d ng và phát tri n
ế ượ ạ ộ ệ ể ấ ả chi n l c thì công ty không th ho t đ ng s n xu t kinh doanh có hi u qu ả
ề ậ ườ ế ự ẫ ả ợ kinh t ế ượ đ c và th m chí trong nhi u tr ng h p còn d n đ n s phá s n.
ế ượ ự ể ầ Trong xây d ng chi n l ả c kinh doanh c n ph i chú ý các đi m sau:
ế ượ ả ắ ớ ị ườ Chi n l c kinh doanh ph i g n v i th tr ng:
ế ượ ự ệ + Các doanh nghi p xây d ng chi n l ơ ở ề c kinh doanh trên c s đi u
ị ườ ứ ầ ố tra, nghiên c u nhu c u tr tr ng và khai thác t ờ ơ i đa các th i c , các thu n l ậ ợ i,
ồ ự ể ả ớ ố ượ ả ẩ ấ ượ ấ các ngu n l c đ s n xu t ra các s n ph m v i s l ng, ch t l ủ ng, ch ng
ờ ạ ế ượ ể ạ ể ệ ả ợ lo i và th i h n thích h p. Có th coi “chi n l c ph i th hi n tính làm ch ủ
ị ườ ủ ệ ươ ả ắ ị th tr ng c a doanh nghi p” là ph ế ng châm, là nguyên t c qu n tr chi n
ệ ượ ủ l c c a doanh nghi p.
ế ượ ự ệ ả ượ + Vi c xây d ng chi n l c kinh doanh ph i làm tăng đ c th ế
ế ạ ị ườ ủ ư ệ ạ m nh c a doanh nghi p, giành u th c nh tranh trên th tr ng.
ế ượ ể ệ ế ạ ả + Chi n l ự c ph i th hi n tính linh ho t cao và vì th xây d ng
61
ế ượ ỉ ề ậ ữ ấ chi n l ụ ể ề c ch đ c p nh ng v n đ khái quát, không c th .
ế ượ ế ả ự Khi xây d ng chi n l c kinh doanh ph i tính đ n vùng an toàn trong
ớ ứ ố kinh doanh, h n chạ ủ ế r i ro t i m c t ể i thi u
ế ượ ầ ố ị Trong chi n l ụ c kinh doanh c n xác đ nh m c tiêu then ch t, vùng kinh
ế ượ ệ ơ ả ể ạ ượ ữ ề ụ doanh chi n l c và nh ng đi u ki n c b n đ đ t đ c m c tiêu đó.
ế ượ ữ ả Chi n l ạ ể ệ ự ế ợ c kinh doanh ph i th hi n s k t h p hài hòa gi a hai lo i
ế ượ ế ượ ề ổ ữ ấ chi n l c: chi n l c kinh doanh chung (nh ng v n đ t ng quát bao trùm,
ế ị ế ượ ấ ấ ữ ậ ộ có tính ch t quy t đ nh nh t) và chi n l ấ c kinh doanh b ph n (nh ng v n
ế ượ ư ậ ế ượ ả ấ ộ ề đ mang tính ch t b ph n nh chi n l ẩ c s n ph m, chi n l ả c giá c ,
ế ượ ế ượ ế ế ế ươ chi n l ị c ti p th , chi n l c giao ti p khuy ch tr ng,...).
ế ượ ế ả Chi n l ả c kinh doanh không ph i là b n thuy t trình chung chung mà
ụ ể ể ệ ữ ụ ụ ả ả ằ ớ ạ ph i th hi n b ng nh ng m c tiêu c th , có tính kh thi v i m c đích đ t
ả ố ệ ả ấ hi u qu t i đa trong s n xu t kinh doanh.
ế ị
ự
ọ
ệ
ả
ấ
ả 3.2.L a ch n quy t đ nh s n xu t kinh doanh có hi u qu .
ị
ố ủ ả
ể
ấ 3.2.1.Xác đ nh đi m hòa v n c a s n xu t ơ
ế ị ườ ề ấ Kinh doanh trong c ch th tr ế ệ ng các doanh nghi p đ u r t chú ý đ n
ả ủ ậ ư ề ể ả ệ ấ ộ ố ộ hi u qu c a chi phí lao đ ng, v t t ạ ả , ti n v n. Đ s n xu t m t lo i s n
ệ ố ư ự ệ ả ẩ ố ph m nào đó, doanh nghi p ph i tính toán, xây d ng m i quan h t ữ i u gi a
ả ẩ ậ ả ấ ớ ả chi phí và thu nh p. S n xu t bao nhiêu s n ph m và bán v i giá nào thì đ m
ụ ứ ể ả ẩ ố ỏ ả b o hòa v n b ra, và bao nhiêu s n ph m tiêu th trên m c đó đ mang l ạ i
ứ ề ệ ể ầ ậ ặ ố ợ l i nhu n. Đi u đó đ t ra yêu c u vi c nghiên c u đi m hòa v n và phân tích
hòa v n.ố
ệ ố ư ể ậ ố ố Phân tích đi m hòa v n là xác l p và phân tích m i quan h t ữ i u gi a
ả ượ ố ể ể ấ ị chi phí doanh thu, s n l ng và giá bán. Đi m m u ch t đ xác đ nh chính xác
ể ả ố ệ ạ đi m hòa v n là ph i phân bi ế t các lo i chi phí kinh doanh thành chi phí bi n
ố ị ể ố ượ ị ầ ổ đ i và chi phí c đ nh. C n chú ý là đi m hòa v n đ ộ c xác đ nh cho m t
ả ờ kho ng th i gian nào đó.
ạ ộ
ự ộ
ộ
ộ
ể
3.2.2.Phát tri n trình đ và t o đ ng l c đ i ngũ lao đ ng
ủ ạ ộ ườ ố ế ị ệ ế Lao đ ng sáng t o c a con ng i là nhân t quy t đ nh đ n hi u qu ả
62
ạ ộ ầ ư ỏ ệ ầ ho t đ ng kinh doanh. Các doanh nghi p c n đ u t ể ể th a đáng đ phát tri n
ồ ưỡ ạ ớ ự ượ ứ ộ quy mô b i d ng l ạ i và đào t o m i l c l ộ ng lao đ ng, đ i ngũ trí th c có
ấ ượ ụ ệ ệ ch t l ng cao trong các doanh nghi p. Nâng cao nghi p v kinh doanh, trình
ề ủ ộ ậ ể ỹ ư ộ ọ ỹ ộ đ tay ngh c a đ i ngũ cán b khoa h c, k s , công nhân k thu t đ khai
ố ư ậ ệ ấ ế ị ế thác t i u nguyên v t li u, năng su t máy móc, thi ệ t b công ngh tiên ti n,...
ệ ả ượ ả ộ ố ể ọ ỹ ặ Đ c bi ị t là cán b qu n tr , giám đ c ph i đ c tuy n ch n k càng, có
ộ ể ế ả ả ố trình đ hi u bi ạ t cao. Giám đ c là nhà lãnh đ o kinh doanh, đ m b o cho
ạ ộ ứ ế ề ệ ả ả ố ho t đ ng kinh doanh có hi u qu nên giám đ c ph i có ki n th c v công
ệ ề ề ọ ộ ế ữ ổ ế ngh , khoa h c, v giao ti p xã h i, v tâm lý, kinh t ợ ,... t ng h p nh ng tri
ứ ủ ả ế ậ ụ ứ ổ ứ ộ ố th c c a cu c s ng và ph i bi ế t v n d ng ki n th c vào t ế ch c, ra quy t
ạ ộ ữ ủ ệ ệ ự ễ ị đ nh nh ng công vi c trong th c ti n ho t đ ng c a doanh nghi p.
ự ệ ề ả ả ị ơ ấ V công tác qu n tr nhân s , doanh nghi p ph i hình thành nên c c u
ố ư ủ ệ ả ả ơ ở ả ố ộ lao đ ng t i u, ph i b o đ m đ vi c làm trên c s phân công và b trí lao
ở ườ ự ợ ợ ớ ọ ộ đ ng h p lý, sao cho phù h p v i năng l c, s tr ủ ệ ng và nguy n v ng c a
ườ ướ ặ ề ạ ộ ề ả ố ỗ m i ng i. Tr ể c khi phân công b trí ho c đ b t cán b đ u ph i qua ki m
ệ ầ ứ ề ề ệ ạ ị ụ tra tay ngh . Khi giao vi c c n xác đ nh rõ ch c năng, quy n h n, nhi m v ,
ặ ệ ả ươ ưở ợ ệ trách nhi m. Đ c bi t công tác tr l ng, th ế ng, khuy n khích l ậ i ích v t
ườ ề ế ứ ấ ộ ọ ấ ố ớ ch t đ i v i ng i lao đ ng luôn là v n đ h t s c quan tr ng.
ự ậ ộ ườ ế ố ộ ể Đ ng l c t p th và cá nhân ng i lao đ ng là y u t ế ị quy t đ nh t ớ i
ệ ế ế ố ể ậ ố ế ự ộ ợ ườ ả hi u qu kinh t . Đ ng l c cũng là y u t đ t p h p, c k t ng ộ i lao đ ng
ệ ể ậ ộ ườ ạ l ự i. Trong doanh nghi p, đ ng l c cho t p th và cá nhân ng ộ i lao đ ng
ợ ợ ả ơ ệ ấ chính là l i ích, là l ậ i nhu n thu đ ượ ừ ả c t s n xu t có hi u qu h n. Các doanh
ố ợ ệ ầ ậ ả ả ằ ỏ ợ nghi p c n phân ph i l i nhu n th a đáng, đ m b o công b ng, h p lý,
ưở ặ ạ ệ ầ ộ ỏ ế ộ th ng ph t nghiêm minh. Đ c bi ớ t c n có ch đ đãi ng th a đáng v i
ữ ỏ ề ế ặ ộ nh ng nhân viên gi i, trình đ tay ngh cao ho c có thành tích, có sáng ki n,...
ử ữ ắ ầ ờ ồ ườ ạ ợ Đ ng th i cũng c n nghiêm kh c x lý nh ng tr ng h p vi ph m. Trong
ạ ở ệ ứ ề ệ ầ ổ kinh doanh hi n đ i, nhi u doanh nghi p hình th c bán c ph n cho ng ườ i
ộ ườ ậ ượ ẽ ộ ề ươ ưở ố lao đ ng và ng i lao đ ng s nh n đ c ngoài ti n l ng và th ng là s lãi
ữ ầ ổ ộ ả ắ ườ chia theo c ph n cũng là m t trong nh ng gi i pháp g n ng ớ ộ i lao đ ng v i
ở ẽ ệ ệ ầ ớ ổ ườ ộ ỉ doanh nghi p b i l cùng v i vi c mua c ph n ng i lao đ ng không ch có
ậ ừ ồ ệ ề ề ơ thêm ngu n thu nh p t ệ doanh nghi p mà còn có quy n nhi u h n trong vi c
63
ệ ủ ệ tham gia vào các công vi c c a doanh nghi p.
ả
ị
ổ ứ ả
3.2.3.Công tác qu n tr và t
ấ ch c s n xu t
ổ ứ ệ ẹ ọ ộ ạ ộ T ch c sao cho doanh nghi p có b máy g n, nh , năng đ ng, linh ho t
ướ ị ườ ơ ấ ổ ứ ủ ệ ả tr c thay đ i c a ổ ủ th tr ng. C c u t ch c c a doanh nghi p ph i thích
ứ ổ ủ ớ ự ườ ữ ộ ng v i s thay đ i c a môi tr ng kinh doanh. Nh ng n i dung này đã đ ượ c
ổ ứ ộ ề ầ ệ ả ộ ị trình bày ở ươ ch ng t ch c b máy qu n tr doanh nghi p. M t đi u c n chú ý
ơ ấ ổ ứ ủ ả ượ ệ ự ợ ớ là c c u t ch c c a doanh nghi p ph i đ ặ c xây d ng phù h p v i các đ c
ủ ể ệ ề ể ặ đi m c a doanh nghi p (qui mô, ngành ngh kinh doanh, đ c đi m quá trình
ớ ả ế ệ ệ ả ả ả ị ệ ạ t o ra k t qu ,...) thì m i đ m b o cho vi c qu n tr doanh nghi p có hi u
ả ượ qu đ c.
ế ộ ứ ụ ệ ề ệ ạ ị Xác đ nh rõ ch c năng, nhi m v , quy n h n, ch đ trách nhi m, quan
ạ ộ ư ủ ệ ậ ộ ớ ệ ữ h gi a các b ph n v i nhau, đ a ho t đ ng c a doanh nghi p đi vào n ề
ự ồ ụ ủ ữ ứ ệ ậ ộ ế n p, tránh s ch ng chéo gi a ch c năng và nhi m v c a các b ph n. Doanh
ệ ả ườ ả ự ả ố ườ nghi p ph i th ng xuyên duy trì và đ m b o s cân đ i tăng c ng quan h ệ
ữ ể ả ấ ậ ộ ớ gi a các khâu, các b ph n trong quá trình s n xu t,... m i có th nâng cao tinh
ủ ỗ ườ ủ ộ ạ ệ th nầ trách nhi m c a m i ng ả i, nâng cao tính ch đ ng sáng t o trong s n
xu t.ấ
ệ ố ế ố ữ ồ ậ H th ng thông tin bao g m nh ng y u t có liên quan m t thi ế ớ t v i
ộ ạ ớ ử ệ ả ả nhau, tác đ ng qua l ậ i v i nhau trong vi c thu nh p, x lý, b o qu n và phân
ạ ộ ỗ ợ ể ằ ố ph i thông tin nh m h tr cho các ho t đ ng phân tích và đánh giá ki m tra
ạ ộ ế ị ự ủ ề ề ế ấ ạ ộ th c tr ng và ra quy t đ nh v các v n đ có liên quan đ n ho t đ ng c a m t
ổ ứ t ch c.
ệ ớ
ệ ữ
ở ộ
3.2.4.M r ng quan h gi a doanh nghi p v i xã h i
ệ ả ổ ớ ả
ộ ấ ượ
ả ả Đ i m i công ngh ph i đ m b o và nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m,
ệ ố ự ể ệ ể ậ ả ẩ ỹ th c hi n t t công tác ki m tra k thu t và nghi m thu s n ph m, tránh đ cho
ấ ượ ữ ả ẩ ị ườ ụ nh ng s n ph m ch t l ng kém ra tiêu th trên th tr ng.
ể ủ ề ớ ự ế ấ ủ ả Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t hàng hóa, s n xu t c a các doanh
ệ ướ ấ ớ ở ử ả ộ ở ộ nghi p m r ng theo h ố ng s n xu t l n, xã h i hóa và m c a làm cho m i
ệ ẫ ẽ ệ ặ ộ quan h l n nhau trong xã h i ngày càng ch t ch . Doanh nghi p nào bi ế ử t s
64
ệ ẽ ố ượ ụ ố ề ơ ụ d ng m i quan h s khai thác đ c nhi u đ n hàng, tiêu th t ạ ộ t. Ho t đ ng
ủ ậ ủ ệ ệ ầ ả ố ụ ạ kinh doanh c a doanh nghi p mu n đ t hi u qu cao c n tranh th t n d ng
ợ ế ạ ủ ế ườ các l i th , h n ch khó khăn c a môi tr ng kinh doanh bên ngoài.
Ậ Ế K T LU N
ề ớ ộ ự ậ ầ ộ ể Trên đây là toàn b ph n bài th c t p vào ngh v i n i dung tìm hi u
ổ ầ ậ ả ứ ầ mà em đã trình bày. B cướ v ề Công ty c ph n cung ng và v n t i xăng d u
ấ ấ ẫ ặ ụ sang năm 2016, công ty v n đ t ra m c tiêu ph n đ u cho mình là tăng doanh
ủ ầ ộ ữ ữ ứ ợ ở ộ ậ thu và n p ngân sách đ y đ , gi v ng và tăng m c l i nhu n, m r ng th ị
ể ạ ượ ầ ụ ự ệ ầ ồ ộ ả ph n. Đ đ t đ c m c tiêu đó công ty c n th c hi n đ ng b các gi i pháp
ạ ộ ả ự ổ ứ ể ề ả ề v ho t đ ng kinh doanh, gi i pháp v nhân l c, t ch c qu n lý đ nâng cao
ể ậ ấ ả ườ ả năng su t, gi m chi phí qu n lý và v n chuy n, tăng c ẩ ng nâng cao đ y
ị ườ ể ạ ả ợ ự ậ m nh công tác qu n lý và phát tri n th tr ng, tăng l i nhu n, xây d ng cho
ộ ị ị ườ ữ ắ mình m t v trí v ng ch c và có uy tín trên th tr ng.
̃ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ư ̣ ̣ ́ Măc du đa rât cô găng nh ng kiên th c con nhiêu han chê nên bai viêt
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ́ con nhiêu thiêu sot, rât mong đ ̀ c s chi bao thêm cua cac thây, cac cô đê bai
̀ ượ ơ ̣ ́ viêt đ c hoan thiên h n.
ộ ầ ữ ầ ả ơ ồ M t l n n a cho em xin chân thành c m n th y giáo ạ H M nh
ậ ả ầ ộ ổ i và Tuy nế cùng các cô chú cán b công nhân viên công ty c ph n V n t
ứ ướ ỡ ể ẫ cung ng xăng d u ậ ầ đã t n tình h ng d n giúp đ đ chúng em hoàn thành đ ề
65
ự ậ ề tài th c t p vào ngh này.
ộ ầ ữ ả ơ M t l n n a em xin chân thành c m n!
ả H i Phòng, ngày 18/03/2017
ự ệ Sinh viên th c hi n:
66
ễ Nguy n Minh Thành