NHÓM 1
1. Dương Thị Thu Hà
2. Đặng Thị Thanh Hằng
3. Nguyễn Thị Minh Hồng
4. Huỳnh Thị Kim Hương
5. Vân Thanh Huyền My
6. Trần Thị Thẩm
7. Phạm Thành Tín
8. Phan Thị Mỹ Trinh
9. Hà Thị Bích Vân
N I DUNG:
Ộ
ỉ
ộ
ế
ệ
A.N i dung và phân tích các ch tiêu trong báo cáo k t qu kinh doanh ả Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về I.Khái ni m k t qu kinh doanh: ả ế các hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trong một kì kế toán nhất định, hay kết quả kinh doanh là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã được thực hiện. Kết quả kinh doanh được biểu hiện bằng lãi (nếu doanh thu lớn hơn chi phí) hoặc lỗ (nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí)
II.Khái niệm báo cáo kết quả kinh doanh : Báo cáo kết quả kinh doanh, hay còn gọi là bảng báo cáo lãi lỗ, chỉ ra sự cân bằng giữa thu nhập (doanh thu) và chi phí trong từng kỳ kế toán. Bảng báo cáo này phản ánh tổng hợp tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo từng loại trong một thời kỳ kế toán và tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước. Báo cáo còn được sử dụng như một bảng hướng dẫn để xem xét doanh nghiệp sẽ hoạt động thế nào trong tương lai.
ị
ế
III.Các cách xác đ nh k t qu kinh doanh: ảKết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Kết quả hoạt động kinh doanh = Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh + Kết quả hoạt động tài chính + Kết quả hoạt động khác
ế
ị
III.Các cách xác đ nh k t qu kinh doanh: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh
ả
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ – Giá vốn hàng bán – Chi phí hàng bán – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Kết quả hoạt động tài chính
Kết quả hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí hoạt động tài chính
ế
ị
III.Các cách xác đ nh k t qu ả Kết quả hoạt động khác kinh doanh:
Kết quả hoạt động khác = Các khoản thu nhập khác – Các khoản chi phí khác – Chi phí thuế TNDN
Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động ( Hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ, hoạt động tài chính….).Trong từng hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
ỉ
ế
ả
IV.Các ch tiêu trong báo cáo k t qu kinh doanh 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
2. Các khoản giảm trừ doanh thu.
3. Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh .
4. Giá vốn hàng bán.
5. Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh .
6. Doanh thu ho t đ ng tài chính.
ạ ộ
ả
IV.Các ch tiêu trong báo cáo ỉ k t qu kinh doanh ế 7. Chi phí tài chính.
8.Chi phí bán hàng.
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
10. L i nhu n thu n t
ầ ừ
ậ
ợ
ho t đ ng ạ ộ
kinh doanh.
11. Thu nh p khác.
ậ
12. Chi phí khác.
13. Lợi nhuận khác .
ế
ả
IV.Các ch tiêu trong báo cáo ỉ k t qu kinh doanh 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế.
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. hiện hành.
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp.
18. Lãi trên cổ phiếu.
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ :
ỉ ổ ả
ả ấ ộ
ấ
ụ ố ệ ể
ả
ấ ả ị
ộ
ộ ặ ậ ổ
Ch tiêu này ph n ánh t ng doanh thu bán hàng hoá, thành ph m, b t đ ng s n ẩ và cung c p d ch v trong năm báo đ u t ị ầ ư cáo c a doanh nghi p. S li u đ ghi vào ệ ủ ch tiêu này là lu k s phát sinh bên Có ỹ ế ố ỉ c a Tài kho n 511 “ Doanh thu bán hàng ủ và cung c p d ch v ” và tài kho n 512 “ ụ Doanh thu bán hàng n i b ” trong năm báo cáo trên s Cái ho c Nh t ký - S ổ Cái.
2.Các khoản giảm trừ doanh thu :
Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp các khoản được ghi giảm trừ vào tổng doanh thu trong năm, bao gồm: Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại và thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp phải nộp tương ứng với số doanh thu được xác định trong kỳ báo cáo. Số liệu để chi vào chi tiêu này là luỹ kế phát sinh bên Nợ TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” và TK 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” đối ứng với bên có các TK 521 “Chiết khấu thương mại”, TK 531 “Hàng bán bị trả lại”, TK 532 “Giảm giá hàng bán”, TK 333 “Thuế và các khoản phải nộp nhà nước” (TK 3331, 3331, 3333) trong kỳ báo cáo trên sổ Cái hoặc Nhật ký Sổ Cái.
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ :
ỉ
ị
ấ
ả ả
ầ ư ả
ế
t kh u th ấ
ấ ế
ả
ạ
Ch tiêu này ph n ánh s doanh thu bán ả ố và hàng hoá, thành ph m, b t đ ng s n đ u t ẩ ấ ộ cung c p d ch v đã tr các kho n gi m tr ừ ừ ụ ng m i, gi m giá hàng bán, (chi ả ạ ươ t, thu i, thu tiêu th đ c bi hàng bán b tr l ế ệ ụ ặ ế ị ả ạ xu t kh u, thu GTGT c a doanh nghi p n p ộ ệ ủ ế ẩ ng pháp tr c ti p) thu GTGT tính theo ph ế ự ươ trong kỳ báo cáo, làm căn c tính k t qu ho t ế ứ đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
ủ
ệ
ộ
Doanh thu thuần = Doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu
4.Giá vốn hàng bán :
ỉ
ả ả ấ ộ ổ ầ ư
ả ự
ố ượ
ụ ượ
ố
ả ố ệ ỉ
ỹ ế ố ủ
ợ ủ ả
ố ớ ế ặ ổ
Ch tiêu này ph n ánh t ng giá v n hàng ố , giá thành s n hoá, b t đ ng s n đ u t x t c a thành ph m đã bán, chi phí tr c ấ ủ ẩ ng d ch v hoàn thành đã ti p c a kh i l ị ủ ế c tính vào giá cung c p, chi phí khác đ ấ v n ho c ghi gi m giá v n hàng bán trong ố ặ kỳ báo cáo. S li u đ ghi vào ch tiêu này ể là lu k s phát sinh bên Có c a TK 632 “Giá v n hàng bán” trong kỳ báo cáo đ i ố ng v i bên n c a tài kho n 911 “Xác ứ đ nh k t qu kinh doanh” trên s Cái ho c ị Nh t ký - S Cái. ả ổ ậ
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng hoá, thành phẩm, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ báo cáo.
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
ạ ộ
6.Doanh thu ho t đ ng tài chính :
ỉ ả ạ ộ
ừ
ế ế ự
ế
ố ệ ủ
ệ ỹ ế ố ể
ợ ủ ạ
ớ ộ
ả ố ứ ả ế ị
Ch tiêu này ph n ánh doanh thu ho t đ ng tài chính thu n (T ng doanh thu tr (-) thu ế ổ ầ ng pháp tr c ti p (n u có) GTGT theo ph ươ liên quan đ n ho t đ ng tài chính phát sinh ộ ạ trong kỳ báo cáo c a doanh nghi p). S li u đ ghi vào chi tiêu này là lu k s phát sinh bên N c a tài kho n 515 “ Doanh thu ho t đ ng tài chính” d i ng v i bên Có TK 911 “ Xác đ nh k t qu kinh doanh” trong kỳ báo cáo trên s Cái ho c Nh t ký - S Cái. ặ ậ ổ ổ
7.Chi phí tài chính :
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí tài chính, gồm tiền lãi vay phải trả, chi phí bản quyền, chi phí hoạt động liên doanh,…phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. Số liệu để ghi vào chi tiêu này là luỹ kế số phát sinh bên Có TK 635 “Chi phí tài chính” đối ứng bên Nợ TK 911 “ Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo trên sổ Cái hoặc Nhật ký Sổ Cái.
Chi phí lãi vay :
ả ượ
ổ ế
ả
Ch tiêu này ph n ánh chi phí lãi ả ỉ c tính vào chi phí tài vay ph i đ chính trong kỳ báo cáo. S li u đ ể ố ệ c căn c ghi vào chi tiêu này đ ứ ượ t Tài kho n vào S k toán chi ti ế 635.
8.Chi phí bán hàng:
ỉ
ổ ẩ
ị
ụ
ố ệ
ủ
ộ
ổ
ố
ố ứ ế
ợ
ị
Ch tiêu này ph n ánh t ng chi phí ả bán hàng hoá, thành ph m đã bán, d ch v đã cung c p phát sinh trong kỳ ấ báo cáo. S li u đ ghi vào chi tiêu này ể là t ng c ng s phát sinh bên Có c a TK 641 “ Chi phí bán hàng”, đ i ng v i bên N TK911 “ Xác đ nh k t qu ả ớ kinh doanh” trong kỳ báo cáo trên s ổ Cái ho c Nh t ký – S Cái. ậ
ặ
ổ
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp:
ỉ
ổ
ả
ể
ổ
ố ệ ộ
ả
ệ
ợ
ố ứ ế
ả
ị
ậ
ặ
ổ
Ch tiêu này ph n ánh t ng chi phí ả qu n lý doanh nghi p phát sinh trong ệ kỳ báo cáo. S li u đ ghi vào chi tiêu này là t ng c ng s phát sinh bên Có ố c a TK 642 “ Chi phí qu n lý doanh ủ nghi p”, đ i ng v i bên N TK911 “ ớ Xác đ nh k t qu kinh doanh” trong kỳ báo cáo trên s Cái ho c Nh t ký – S ổ Cái.
ho t đ ng kinh doanh
10.L i nhu n thu n t ậ
ầ ừ
ợ
ạ ộ
ỉ ộ ạ ả ả ế
ệ ủ
ượ
ậ ề ấ ộ
ạ ộ
ả
Ch tiêu này ph n ánh k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p trong kỳ báo c tính toán trên c s cáo. Chi tiêu này đ ơ ở i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch l ị ợ v C ng(+) Doanh thu ho t đ ng tài chính ụ ộ tr (-) Chi phí tài chính, chi phí bán hàng và ừ chi phí qu n lý DN phát sinh trong kỳ báo cáo.
ợ ậ ừ ạ
ộ
ho t đ ng kinh L i nhu n thu n t ộ ầ doanh= Lợi nhuận gộp + (Doanh thu ho t ạ đ ng tài chính - Chi phí tài chính) Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp
11.Thu nhập khác :
Chỉ tiêu này phản ánh thu nhập khác (sau khi trừ thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp), phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chi tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Nợ của tài khoản 711” Thu nhập khác” đối ứng với bên Có của TK 911 “ Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo trên sổ Cái hoặc Nhật ký Sổ Cái.
12.Chi phí khác :
ỉ
ổ
ả
ả
ể
ượ
ố ệ ứ
ổ
ế
ị
ố ớ ả ổ
Ch tiêu này ph n ánh t ng các kho n chi phí khác phát sinh trong kỳ báo cáo. c S li u đ ghi vào chi tiêu này đ căn c vào t ng s phát sinh bên Có ố c a TK 811 “Chi phí khác” đ i v i bên ủ N c a TK 911 “Xác đ nh k t qu kinh ợ ủ doanh” trong kỳ báo cáo trên s Cái ho c Nh t ký – S Cái.
ậ
ặ
ổ
13.Lợi nhuận khác :
ỉ
ố
ữ
ế
ả
ộ
ớ
Ch tiêu này ph n ánh s chênh ả l ch gi a thu nh p khác (sau khi ậ ệ đã tr thu GTGT ph i n p theo ừ ng pháp tr c ti p) v i chi phí ph ế ự ươ khác phát sinh trong kỳ báo cáo.
Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
c
ợ
i nhu n k toán tr ế
ậ
ướ
14.T ng l ổ thu :ế
c thu
i nhu n k toán tr ế
ướ
ế =
ợ
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận kế toán thực hiện trong năm báo cáo của doanh nghiệp trước khi trừ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động kinh doanh, hoạt động khác phát sinh trong kỳ báo cáo. T ng l ậ ợ ổ L i nhu n thu n ầ +Lợi nhuận khác . ậ
15.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành:
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thu nhập DN hiện hành phát sinh trong năm báo cáo. Số liệu để ghi vào chi tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có Tài khoản 8211 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành” đối ứng với bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trên sổ kế toán chi tiết TK 8211, hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8211 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trường hợp này số liệu được ghi vào chi tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…) trên sổ kế toán chi tiết TK 8211).
16.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại :
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại hoặc thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm báo cáo.Số liệu để ghi vào chi tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có TK 8212 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” đối ứng với bên nợ TK 911 “ Xác định kết quả kinh doanh” trên sổ kế toán chi tiết TK 8212, hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8212 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, ( trường hợp này số liệu được ghi vào chi tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…) trên sổ kế toán chi tiết TK 8212).
17.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
ổ
ặ
ỉ ầ
ế ừ
ậ ạ
ệ
ộ
ủ ế
ệ
ậ
Ch tiêu này ph n ánh t ng s l i nhu n ả ố ợ các ho t thu n (ho c l ) sau thu t ỗ đ ng c a doanh nghi p (sau khi tr chi ừ phí thu thu nh p doanh nghi p) phát sinh trong kỳ báo cáo.
i nhu n k toán tr
ợ
ổ
ướ
ế
ậ
ế
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh c nghiệp = T ng l thu – ( Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành + Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại)
18.Lãi c b n trên c phi u:
ơ ả
ế
ổ
ẫ
ẩ
c tính toán Ch tiêu này đ ượ ỉ ng d n chu n h theo thông t ư ướ m c k toán s 30 “Lãi trên c ổ ố ế ự phi u”.ế
bán hàng và cung c p
B.Phân tích ch tiêu doanh thu ỉ thu n t ấ ầ ừ d ch v :
ị
ụDoanh thu thuần = Doanh thu Các khoản
bị giảm trừ
các khoản
thuế giảm
thu
Các khoản
giảm trừ bao
gồm:
Hàng bán
bị trả lại:
Đây là giá trị
số sản
phẩm hàng
hoá, dịch
vụ, lao vụ
đã tiêu thụ
bị khách
hàng trả lại
do các
nguyên
nhân vi
phạm cam
kết, vi phạm
hợp đồng
kinh tế,
hàng bị mất,
kém phẩm
chất không
đúng chủng
loại quy
định.
Giảm giá
hàng bán:
Đây là
khoản giảm
trừ được
người bán
chấp thuận
một cách
đặc biệt trên
giá thoả
thuận do
hàng bán
kém phẩm
chất, không
đúng quy
cách phẩm
chất quy
định trên
hợp đồng
kinh tế.
ả
ế
ế ự ế
ồ ấ
ế
ế
ẩ
t.
-Các kho n thu gián thu bao g m: Thu GTGT(theo ng pháp tr c ti p), thu xu t kh u, thu tiêu th ph ụ ươ đ c bi ệ ặ
ẩ
ấ
ế
ế
ạ
ạ
ấ
ộ
t Nam.
+Thu xu t kh u là các lo i thu gián thu đánh vào các lo i hàng hoá xu t kh u (thu c doanh m c hàng hoá b ị đánh thu ) qua các c a kh u và biên gi ẩ
ụ i Vi ớ
ẩ ử
ệ
ế
ệ
ế
ụ ặ
ị
ụ
ạ ấ ị
t). Thông th
ị ườ
ữ
ị
ề
ng th do kh năng tài chính có h n ho c
ụ
ụ
ệ ạ ụ
ưở ữ
ụ
ố ố ớ ờ ố
ị ứ
ẻ
i, văn minh ấ
ườ ế ả
ủ
ạ
t: Là lo i thu gián thu đánh vào +Thu tiêu th đ c bi ế m t s hàng hoá, d ch v nh t đ nh (hàng hoá, d ch v ộ ố ụ ng đây là nh ng hàng hoá, d ch v đ c bi ụ ệ ặ cao c p mà không ph i b t c ai cũng có đi u ki n s ử ả ấ ứ ấ d ng hay h ặ ả có th là nh ng hàng hoá, d ch v khác có tác d ng ể t đ i v i đ i s ng s c kho con ng không t xã h i mà Chính ph có chính sách h n ch s n xu t, ộ tiêu dùng.
ế
ư
ạ
ế
ượ
ả
c
ố ố
ế ế i tiêu dùng cu i ố
ủ
+ Thu GTGT( theo ph ng pháp tr c ti p): ế ự c tính trên Đây là lo i thu gián thu đ kho n giá tr tăng thêm c a hàng hoá, ủ ị d ch v phát sinh qua m i khâu quá trình ỗ ị ụ s n xu t kinh doanh và t ng s thu thu ổ ấ ả m i khâu b ng chính s thu tính đ ằ ượ ở ỗ trên giá bán c a ng ườ cùng.
ng pháp tr c ti p: Ch áp d ng đ i ố
ụ
ỉ
ươ
ế ự ng sau:
Ph v i các đ i t ớ
ố ượ
ch c kinh doanh là ng
i Vi
t
ổ
ứ
ườ
ệ
-Cá nhân t Nam.
-T ch c, cá nhân n
c ngoài kinh doanh
ứ
ổ
ướ
Vi
t Nam không theo lu t đ u t
n
c
ở ệ
ậ ầ ư ướ
ngoài t
i Vi
t Nam.
ạ
ệ
-Các c s kinh doanh vàng b c, đá quý,
ơ ở
ạ
ngo i tạ ệ
ế
x
ượ
=
Cách tính thu , s thu GTGT ph i n p trong kỳ đ Số thuế GTGT phải nộp
=
GTGT của hàng hóa, Trong đó: dịch vụ tiêu thụ trong kỳ
Doanh thu tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ trong kỳ (1)
Giá vốn của hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ (2)
(1) đ
c tính theo giá bán th c t
bên mua ph i thanh toán ph thu, ph thu
ượ
ự ế
ụ
ụ
ả
thêm mà bên mua ph i tr .
ả ả
(2) bao g m: Giá mua c a hàng hoá tiêu th trong kỳ, các chi phí v d ch v
ề ị
ụ
ủ
ụ
ồ
mua ngoài (bao g m c thu GTGT) phân b cho hàng hoá, d ch v tiêu th
ụ
ụ
ế
ả
ồ
ổ
ị
trong kỳ.
ế ố ả ộ c tính theo công th c sau: Giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ ứ Thuế suất thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ đó
ủ
*Ý nghĩa c a vi c tăng doanh ệ thu:
Doanh thu tiêu th s n ph m
ẩ c b n
ụ ả ế ơ ả
ộ
ả
ụ ư ế
ả ề ẩ
ẩ
ằ
ụ ấ
ủ
là m t ch tiêu kinh t ỉ ph n ánh m c đích kinh doanh cũng nh k t qu v tiêu th ụ hàng hoá, thành ph m. Tăng doanh thu là m t trong nh ng ữ ộ m c tiêu nh m thúc đ y s n ả xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Đ ng th i tăng doanh
ệ
ồ
ờ
thu có nghĩa là tăng l
ng ti n
ượ
ề
v cho doanh nghi p và tăng
ệ
ề
l
ng hàng hoá tung ra trên th
ượ
ị
tr
ng. Vì v y vi c tăng doanh
ườ
ệ
ậ
thu v a có ý nghĩa v i xã h i và
ừ
ớ
ộ
có ý nghĩa v i doanh nghi p.
ệ
ớ
-Đ i v i xã h i: Tăng doanh
ố ớ
ộ
thu bán hàng góp ph n tho
ả
ầ
mãn t
t h n các nhu c u tiêu
ố ơ
ầ
dùng hàng hoá cho xã h i, đ m
ả
ộ
b o cân đ i cung c u, n đ nh
ầ ổ
ả
ố
ị
giá c th tr
ng và m r ng
ả ị ườ
ở ộ
giao l u kinh t
gi a các vùng.
ư
ế ữ
ể
ệ
ộ ễ
Trong n n kinh t ề ứ ồ ạ ớ ề
ệ
ậ
ổ
ơ ấ ấ
ư
ng đ th tr ể ế ị ườ i và phát tri n đ i đ ng v ng, t n t ố ữ v i m t doanh nghi p không ph i là ả đi u d . Vì v y doanh nghi p ph i ả không ng ng đ i m i và hoàn thi n ệ ớ ừ ng th c s n c c u cũng nhu ph ả ứ ươ xu t nh m đ a doanh nghi p mình ệ ngày m t phát tri n. ể
ằ ộ
Doanh thu tăng có nghĩa là doanh ượ
ứ
ầ
c các nhu c u nghi p đáp ng đ v v t ch t cho xã h i, làm cho đ i ờ ộ ấ
ệ ề ậ
s ng nhân dân ngày càng đ
c c i
ố
ượ
ả
thi n, nh đó mà đ i s ng tinh th n
ờ ố
ệ
ầ
ờ
cũng đ
c nâng lên. Đ ng th i kho
ượ
ồ
ờ
doanh thu c a doanh nghi p tăng
ủ
ệ
cũng có nghĩa là doanh nghi p đã có
ệ
ch đ ng v ng trên th tr
ng, đã
ỗ ứ
ị ườ
ữ
chi m đ
c th ph n thu l
i nhu n,
ế
ượ
ầ
ị
ợ
ậ
t o v th và uy tín c a mình trên
ị ế
ủ
ạ
th
ng tr
ng.
ươ
ườ
ố ớ
ệ ề
ệ ố ứ
ắ ấ
t nghĩa v đ i v i Nhà ả ụ ố ớ ệ ố
- Đ i v i doanh nghi p: Tăng doanh thu ệ bán hàng là đi u ki n đ doanh nghi p th c ệ ự ể hi n t t ch c năng kinh doanh, thu h i v n ồ ố nhanh, bù đ p các chi phí s n xu t kinh doanh, th c hi n t ự c. C th : n ụ ể ướ
ệ
ệ ự
ệ
ể ệ ờ ố
+Doanh thu tăng giúp cho doanh nghi p có t ch c năng nhi m v đi u ki n th c hi n t ứ ụ ệ ề ệ ố c m c c a mình và là đi u ki n đ đ t đ ụ ể ạ ượ ệ ề ủ đích kinh doanh mà doanh nghi p đ ra đ ng ồ ề ệ th i nó là đi u ki n c b n đ tăng thu nh p ậ ơ ả nh m tái m r ng và c i thi n đ i s ng v t ậ ả ch t tinh th n cho cán b công nhân viên. ề ở ộ ầ ờ ằ ấ ộ
ọ ồ ả
ả ấ
ầ ả ủ
ả ệ ụ ạ ậ
ả
ủ ề ố ụ ộ ồ
+ Doanh thu bán hàng là ngu n tài chính quan tr ng giúp doanh nghi p trang tr i các kho n chi ả ệ phí trong quá trình s n xu t, kinh doanh góp ph n đ m b o cho quá trình kinh doanh c a i nhu n. Do đó doanh nghi p liên t c và t o ra l ợ khi doanh thu tăng thì doanh nghi p có kh năng ệ ch v v n, không ph i ph thu c vào ngu n t ả ự v n bên ngoài và làm gi m chi phí v v n. ả ố ề ố
ệ ẽ
ế ố + Vi c tăng doanh thu s giúp cho doanh ữ
ấ ượ ả ố
t nh ng v n đ tài chính nh ư ề c trang tr i, v n c thu h i và góp ph n tăng thu nh p cho các ượ ậ
đó m r ng quy mô ỹ ủ ở ộ
nghi p gi i quy t t ả ệ chi phí s n xu t kinh doanh đ ấ ả đ ầ ồ qu c a doanh nghi p t ệ ừ s n xu t. Đ ng th i doanh thu tăng t o đi u ki n ồ ệ ề ấ ả ạ ờ
cho doanh nghi p hoàn thành nghĩa v c a mình ụ ủ ệ
đ i v i Nhà n c. ố ớ ướ
Ngoài ra khi doanh thu c a m t doanh nghi p ủ ệ ộ
tăng s ch ng t đ c v th và uy tín c a mình ứ ẽ ỏ ượ ị ế ủ
trên th ng tr ng c ng c v trí v ng ch c cho ươ ườ ố ị ữ ủ ắ
doanh nghi p, duy trì s t n t i và phát tri n c a ự ồ ạ ệ ủ ể
doanh nghi p.ệ
Vd:
Món hàng A trị giá: 1.650.000 (Đã bao gồm 10% VAT) Chiết khấu cho KH 30%: 495.000 (Chiết khấu sau thuế) => KH phải trả: 1.650.000 495.000 = 1.155.000 Vậy doanh thu thuần của mặt hàng A là bao nhiêu?
Giải:
Ta có cách giải cụ thể như sau:
Món hàng A trị giá: 1.650.000 (Đã
bao gồm 10% VAT)
Chiết khấu cho KH 30%: 495.000
(Chiết khấu sau thuế)
=> KH phải trả: 1.650.000 495.000
= 1.155.000
Doanh thu Thuần : 1.155.000
115.500 = 1.039.500đ
Doanh thu thuần không thể hiện việc
kinh doanh lời lỗ, nó chỉ thể hiện kết
quả bán hàng của DN. Lợi nhuận mới
cho thấy hiệu quả kinh doanh LỜI,
LỖ.
TÍNH NGƯỢC LẠI: Gọi A là số tiền KH phải trả Ta có : A=Doanh thu thuần+10%A ( 10%A : VAT của A ) => A=1.039.500+10%A A = 1.155.000 Gọi B là tổng giá trị đơn hàng : Ta có : B = A + 30%B (30%B : triết khấu 30% trên tổng giá trị đơn hàng cho KH) => B = 1.155.000 +30% B B = 1.650. 000
i nhuân t
ban
ợ
̣ ừ
́ ̉ ́
C. Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu
̀ ̀ ́ ̣ ̣
ậ ấ ị
ệ ị
ế ả
ệ ỉ ự ọ ị
i nhu n bán hàng và cung c p d ch Phân tích l ợ v tuỳ thu c vào vi c xác đ nh chi phí bán ộ ụ hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p là bi n phí hay đ nh phí mà ta l a ch n ch tiêu phân tích thích h p.ợ
i nhuân t
ban
ợ
̣ ừ
́ ̉ ́
̀ ̀ ́ ̣ ̣
Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu 1. Phân tích chung: S d ng ph
ng pháp so sánh
ử ụ
ươ
=
(
)
C
C
Công th c: ứ LN
Q P Z i
i
i
BH
QL
- LN : L i nhu n ậ ợ
ng s n ph m tiêu th th i
ố ượ
ụ ứ
ả
ẩ
- : Đ n giá bán s n ph m th i
ơ
ứ
ẩ
ả
- : Giá thành đ n v s n ph m th i
ị ả
ứ
ẩ
ơ
Trong đó: iQ iP - : Kh i l iZ BHC QLC
- : Chi phí bán hàng
- : Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ ả
- - - (cid:0)
ban
i nhuân t
ợ
̣ ừ
́ ̉ ́
ợ
i nhu n k ế ậ
ứ
ị
̀ ̀ ́ ̣ ̣
Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu - Căn c vào công th c (4.6) xác đ nh l ho ch và l
ậ
=
Z
C
ạ LN
BHK
QLK
K
+
=
- - - (cid:0)
Ki )
C
Z
C
LN
ứ . i nhu n th c t ự ế ợ C Q P ( ) Ki Ki Q P ( Ti Ti
Ti
BHT
QLT
T
+
- So sánh l
v i k ho ch.
ự ế ớ ế
ạ
- - - (cid:0)
LN
i nhu n th c t ợ LN
LN
T
ậ = D K (4.7)
ng
ộ
ườ
+ N u > 0: K t lu n l
i nhu n tăng ậ
ậ ợ
ế
ế
K t qu so sánh có th x y ra m t trong các tr ả ể ả ế LND h p sau: ợ LND LND
+ N u = 0: K t lu n l
ậ ợ
ế
ế
i nhu n không thay đ i ổ
ậ
+ N u < 0: K t lu n l
i nhu n gi m
ậ ợ
ế
ế
ậ
ả
-
i nhuân t
ban
̣ ừ
ợ
́ ̉ ́
̀ ̀ ́ ̣ ̣
ng các nhân ưở
đ n tình hình l
Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu 2. Phân tích m c đ nh h t i nhu n: ố ế
ứ ộ ả ợ ậ
ng c a các nhân t ưở
ứ
ủ
ế nh h ế ấ ả ả ặ
ả
• Ph
Phân tích m c đ nh h ứ ố ủ ộ ả đ n tình hình l i nhu n là xác đ nh m c đ ậ ộ ợ ị ng s n ph m tiêu th , ng c a kh i l ả ụ ẩ ố ượ ưở k t c u m t hàng, giá thành s n xu t, giá bán, ấ chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p đ n l i nhu n. ế ợ ệ ậ
ng pháp phân tích: S d ng ph ng ươ ử ụ ươ
• Trình t
pháp thay th liên hoàn. ế
s p x p các nhân t ự ắ ế . ố
i nhuân t
ban
ợ
̣ ừ
́ ̉ ́
Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu
- Kh i l
ố ượ
ng s n ph m tiêu th ẩ
ả
ụ
- K t c u m t hàng
ế ấ
ặ
- Giá thành s n xu t (giá v n hàng bán) ấ
ả
ố
- Chi phí bán hàng
- Chi phí qu n lý doanh nghi p
ệ
ả
- Giá bán
• T ng quát ph
ng pháp phân tích
ổ
ươ
̀ ̀ ́ ̣ ̣
i nhuân t
ban
ợ
̣ ừ
́ ̉ ́
Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu
̀ ̀ ́ ̣ ̣
B
c 1:
ng phân tích
ướ
ố ượ
Xác đ nh đ i t ị = LN LN
LN
K
(4.8) T
ng c a t ng nhân
ứ ộ ả
ưở
ủ ừ
Xác đ nh m c đ nh h i nhu n.
D -
B c 2: ướ đ n l t ố ế ợ
ị ậ
Thay kh i l
ả
ạ
ng s n ph m tiêu th ụ ẩ ụ ự ế k t c u m t hàng và ặ
ẩ ố ế ấ
ệ
Thay th l n 1: ế ầ k ho ch b ng kh i l ố ượ ằ ế trong đi u ki n gi ả ị ề khác không đ i. các nhân t
ố ượ ng s n ph m tiêu th th c t ả đ nh nhân t ổ
ố
i nhuân t
ban
̣ ừ
ợ
́ ̉ ́
'TiQ
ọ
ng s n ph m tiêu th ụ ẩ
ả
ế th c t ự ế
ố ượ trong đi u ki n k t c u không đ i ta có: ế ấ
ổ
Q
̀ ̀ ́ ̣ ̣
Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu N u ta g i là kh i l ề ' Ti
=
K
(cid:0)
ệ K Q= . (4.9) Ki Q P . Ti Ki (4.10) Q P . Ki Ki
Trong đó:
hoàn thành k ho ch tiêu th c a toàn
ỷ ệ
ụ ủ
ế
ạ
- K: T l doanh nghi pệ
- QTi: Kh i l
ng s n ph m tiêu th th c t
th i
ố ượ
ụ ự ế ứ
ẩ
ả
- QKi: Kh i l
ng s n ph m tiêu th k ho ch th i
ố ượ
ụ ế
ứ
ẩ
ả
ạ
- PKi: Đ n giá bán k ho ch s n ph m th i
ứ
ế
ạ
ả
ẩ
ơ
(cid:0)
i nhuân t
ban
̣ ừ
ợ
́ ̉ ́
)
ng h p này là:
̀ ̀ ́ ̣ ̣
Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu L i nhu n trong tr ậ ợ
ườ
ợ
LN K ( 1
n
=
LN
C
K
1
Q P ' ( Ti Ki
Ki
BHK
QLK
C Z ) (4.11)
- - - (cid:0)
i
1
K Q= .
Q
Ki
' Ti
n
=
-
Ma ta co:
LN
(
.
Z
)
C
C
K
1
K Q P Ki Ki
Ki
BHK
QLK
i
1
- - - ̀ ́ (cid:0) (cid:0) -
(4.12)
kh i l
ng s n
ứ
ố
ố ượ
ả
(cid:0)
K
1
K
D -
M c đ nh h ưở ộ ả = LN LN ph m tiêu th đ n l ụ ế ợ ẩ Q = ( K 1)
Z
)
ng c a nhân t ủ LN i nhu n ậ Q P ( Ki Ki
Ki
(4.13)
L u ý:
K: trong công th c (4.13) tính theo đ n v l n.
ư
ị ầ
ứ
ơ
- - (cid:0)
i nhuân t
ban
̣ ừ
ợ
́ ̉ ́
ế ấ
ố ượ
ế ẩ
ả ng s n ph m tiêu th th c t
Thay k t c u m t hàng k ho ch b ng k t c u m t hàng ặ ặ ng s n ph m tiêu th th c t v i k t c u v i k t ẩ
ằ ụ ự ế ớ ế ấ ụ ự ế ớ ế
ố ượ
ả
)
ặ
̀ ̀ ́ ̣ ̣
Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu Thay th l n 2: ế ấ ế ầ ạ th c t , nghĩa là thay kh i l ự ế m t hàng k ho ch b ng kh i l ế ằ ạ ặ Q= thay Q ' ( c u m t hàng th c t ự ế ấ Ti
Ti
2
ợ
ườ n
L i nhu n trong tr ậ =
LN
Z
)KLN C )
C
K
2
( ng h p này ợ Q P ( Ti Ki
Ki
BHK
QLK
i
1
LN
)
K C /
- - - (cid:0) - D (cid:0)
M c đ nh h ứ ộ ả
ế ợ
( i nhu n ậ
LN ưở
= ng c a nhân t LN ủ K C /
K
2
k t c u m t hàng đ n l LN ặ ố ế ấ K 1
(4.14)
ấ
ẩ
ậ
ỗ ả
su t l ỷ ấ ợ
ỷ ọ
ấ ẽ
ậ
ả ậ
tr ng m t hàng có t ặ c l ượ ạ
ỷ ọ su t l ỷ ấ ợ ặ
ộ
ế ấ ậ
ị ườ
ầ
i nhu n cao th p khác nhau, cho nên tr ng m t hàng có t i nhu n ậ ặ i nhu n th p s làm cho t ng ổ i. K t c u m t hàng ch u s tác đ ng r t l n ấ ớ ng. M t khác ặ tr ng c a t ng m t hàng tiêu th còn tuỳ thu c vào ộ
ủ ừ
ụ
ặ
M i s n ph m hàng hoá có t su t l ỷ ấ ợ cùng doanh thu nh nhau, n u tăng t ế ư cao, gi m t l i nhu n tăng và ng ợ ị ự c a quy lu t c nh tranh và quy lu t cung c u trên th tr ậ ạ ủ vi c tăng gi m t ả ệ chính sách kích c u c a doanh nghi p trong t ng th i kỳ.
ỷ ọ ầ ủ
ừ
ệ
ờ
D -
i nhuân t
ban
ợ
̣ ừ
́ ̉ ́
ả
ạ
ằ ằ
ế
ị
̀ ̀ ́ ̣ ̣
Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu Thay giá thành s n xu t k ho ch b ng giá thành ấ ế . M c đích c a vi c thay th này nh m xác đ nh ng c a nhân t
Thay th l n 3: ế ầ s n xu t th c t ả ự ế ấ m c đ nh h ưở ứ ộ ả
ụ ủ
ủ ệ giá thành. ố (
3
n
ợ
=
L i nhu n trong tr ậ LN
)
)KLN C
K
3
ng h p này ợ ườ C Z Q P ( Ti Ki
Ti
BHK
QLK
i
1
- - - (cid:0) -
)ZLN
D (cid:0)
i nhu n:
giá thành s n xu t đ n l ả
ấ ế ợ
( ậ
M c đ nh h ứ ộ ả LN
LN
ng c a nhân t ố ủ LN K K 2 3
D -
LN
Z
)
= ưở Z = - Z
Q Z ( Ti
Ti
Ki
(4.15)
ố
ơ
ẩ
ị
ậ
ngh ch v i l ớ ợ c l ượ ạ
ẽ
ợ
l ệ ỷ ệ i nhu n gi m và ng ả ậ ủ
ổ
ấ
ả
ộ
i nhu n.
i Giá thành đ n v s n ph m có m i quan h t ị ả i. nhu n. Khi giá thành tăng s làm cho l Giá thành thay đ i có th do nhi u nguyên nhân ch quan và khách ể ề quan. Trong công tác qu n lý, ph n đ u gi m giá thành là m t trong ấ ả nh ng bi n pháp đ tăng l ậ
ữ
ệ
ể
ợ
D - (cid:0)
i nhuân t
ban
ợ
̣ ừ
́ ̉ ́
ế
ằ
ộ ả
ứ
ủ
ệ
ị
̀ ̀ ́ ̣ ̣
Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu ạ ằ i nhu n.
chi phí bán hàng đ n l
Thay chi phí bán hàng k ho ch b ng chi phí bán hàng ế ầ . M c đích c a vi c thay th này nh m xác đ nh m c đ nh ế ụ ng c a nhân t ế ợ ủ
Thay th l n 4: th c t ự ế h ưở
ậ
ố
4
n
ợ
=
L i nhu n trong tr ậ LN
Z
)
)KLN C
C
K
4
( ng h p này ườ ợ Q P ( Ti
Ki
Ti
BHT
QLK
i
1
LND
(
)
CBH
- - - (cid:0) - (cid:0)
ế ợ
i nhu n: ậ
4
chi phí bán hàng đ n l K
3
D -
LN M c đ nh h ứ ộ ả LN
= LN LN ng c a nhân t ủ ố ưở K CBH = - C C (
)
BHT
CBH
BHK
(4.16)
ị
ố
ớ ợ
ngh ch v i l i nhu n gi m và ng ả
ể
ậ
ố
t. Chính vì v y, t
ổ ệ ử ụ ố
i nhu n.
l i nhu n. Khi chi phí Chi phí bán hàng có m i quan h t ệ ỷ ệ ậ bán hàng tăng s làm cho l c l i. Chi phí bán ượ ạ ậ ợ ẽ hàng thay đ i có th do nhi u nguyên nhân khác nhau, trong đó ch y u ề ủ ế , ti n v n cho b ph n bán hàng t là do vi c s d ng lao đ ng, v t t t ộ ậ ư ề ố ộ hay không t ch c h p lý công tác tiêu th s n ph m, ẩ ậ ổ ứ ợ gi m chi phí bán hàng là m t trong nh ng bi n pháp đ tăng l ậ ữ
ụ ả ợ
ệ
ể
ả
ộ
D -
i nhuân t
ban
ợ
̣ ừ
́ ̉ ́
Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu
ệ
ạ
ả
Thay chi phí qu n lý doanh nghi p k ho ch b ng chi , m c đích c a vi c thay th này nh m xác đ nh m c ế
ả ủ
ế ằ
ụ
ng c a nhân t
chi phí qu n lý doanh nghi p đ n l
ằ ị ứ i nhu n.
Thay th l n 5: ế ầ phí qu n lý th c t ự ế đ nh h ủ ộ ả
ưở
ố
ế ợ
ệ
ậ
(
5
ợ
=
̀ ̀ ́ ̣ ̣
ệ ả )KLN C
C
ng h p này ợ )
Z
BHT
QLT
L i nhu n trong tr ườ ậ n Q P ( LN Ti Ki
Ti
K
5
- - - (cid:0)
i
1
- (cid:0)
chi phí qu n lý doanh nghi p đ n l
i
ố
ế ợ
ệ
ả
ủ
D
M c đ nh h ộ ả ứ ( nhu n:ậ
ng c a nhân t LN
LN
K
ưở ) CQL = CQL = -
D -
LN LN LN
K 5 C (
4 C
)
CQL
QLT
QLK
(4.17)
l
ả
ệ ỷ ệ
ệ
ố
ị
ớ ợ ợ
ệ
ả
ả i nhu n.
ngh ch v i l Chi phí qu n lý doanh nghi p có m i quan h t nhu n. Khi chi phí qu n lý doanh nghi p tăng s làm cho l ẽ ả nhu n gi m và ng c l ượ ạ ả nghi p cũng là m t trong nh ng bi n pháp đ tăng l ộ
i i i. Do đó gi m chi phí qu n lý doanh ữ
ậ ậ ệ
ệ
ể
ậ
ợ
D -
i nhuân t
ban
ợ
̣ ừ
́ ̉ ́
̀ ̀ ́ ̣ ̣
Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu ằ
ạ
ế ầ ệ
Thay giá bán k ho ch b ng giá bán th c t ự ế ưở
ứ ộ ả
ị
. M c ụ ng c a ủ
ế ằ i nhu n.
giá bán đ n l
Thay th l n 6: đích c a vi c thay th này nh m xác đ nh m c đ nh h nhân t ậ
ế ế ợ
ủ ố
ng h p này b ng l
L i nhu n trong tr ậ
ợ
ườ
ằ
ợ
ợ
ậ
)TLN )PLN
giá bán đ n l
M c đ nh h ứ ộ ả
ố
( i nhu n th c t ự ế ( i nhu n: ậ
ế ợ
D (cid:0)
ưở LN
ủ LN
LN
K
5
D -
LN
)
ng c a nhân t = P = P
T Q P ( Ti Ti
P Ki
(4.18)
ậ
ợ
ẽ
l ệ ỷ ệ ậ i nhu n tăng và ng ậ
thu n v i l ớ ợ c l ượ ạ
ổ
ủ
ề
ấ
ụ ị ế
ả
ợ
Giá bán có m i quan h t i nhu n. Khi giá bán ố i. Giá bán thay đ i có tăng s làm cho l th do nhi u nguyên nhân ch quan và khách quan. Ví d : ch t ể ng s n ph m thay đ i, s n ph m không phù h p th hi u tiêu l ẩ ượ dùng, quan h cung c u bi n đ ng …
ổ ả ế
ẩ ệ
ầ
ộ
D - (cid:0)
i nhuân t
ban
ợ
̣ ừ
́ ̉ ́
ủ
̀ ̀ ́ ̣ ̣
Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu Ví d : ụ Có s li u v tình hình s n xu t kinh doanh c a doanh ố ệ ề ấ ả nghi p X trong năm 2011 th hi n các tài li u sau:
ể ệ ở
ệ
ệ
Kh i l
ng s n ph m
ố ượ
ẩ
ả
ơ
ị ả
ẩ
S n ả ph mẩ
tiêu th (sp) ụ
ả
Giá bán s n ph m ả S n ph m (1.000 ẩ đ ng/sp)
Giá thành đ n v s n ph m (1.000 ẩ đ ng/sp) ồ
ồ
KH
TT
KH
TT
KH
TT
A
6.020
7.200
148
140
190
200
B
4.020
3.800
210
200
230
225
C
6.180
8.000
125
120
150
160
i nhuân t
ban
ợ
̣ ừ
́ ̉ ́
̀ ̀ ́ ̣ ̣
Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu Tài li u b sung: ệ ổ
ạ
ế
ổ ả
ệ
1. Theo k ho ch t ng chi phí bán hàng: 204.000.000 đ ng và chi phí qu n lý doanh nghi p: 240.000.000 ồ đ ng.ồ
ệ
ệ
ả
ả
ớ ế
ả ạ
ủ ả
ườ
ẩ
ệ ụ ể
2. Th c t doanh nghi p đã th c hi n tinh gi m b ộ ự ự ế máy qu n lý, làm chi phí qu n lý doanh nghi p gi m ả ệ 10% so v i k ho ch, đ ng th i đ tăng s c c nh ờ ể ồ ạ ứ tranh c a s n ph m, xí nghi p tăng c ng qu ng cáo ả làm tăng chi phí bán hàng, c th chi phí bán hàng kỳ th c t
là: 544.000.000 đ ng.
ự ế
ồ
i
ự
ệ
ế
ạ
ợ
Yêu c u: ầ Phân tích tình hình th c hi n k ho ch l nhu n.ậ
i nhuân t
ban
ợ
̣ ừ
́ ̉ ́
̀ ̀ ́ ̣ ̣
Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu Bài gi ứ ố ệ ả ậ ả
i: ả Căn c s li u b ng (4.7) ta l p b ng phân tích
B ng 4.8: B ng phân tích tình hình l
i nhu n
ả
ả
ợ
ậ
(Đ n vi tinh: 1.000 đông)
ơ
Tông doanh thu
Tông gia thanh
̣ ́ ̀
San phâm̉
Q Z
Q Z
Q P Ki Ki
Ti KiQ P
Ti TiQ P
Ki Ki
TiQ Z
Ti
Ti Ki
1.143.800
1.368.000 1.440.000
890.960
1.065.600 1.008.000
A
924.600
874.000
855.000
844.200
798.000
760.000
B
927.000
1.200.000 1.280.000
772.500
1.000.000
960.000
C
2.995.400
3.442.000 3.575.000 2.507.660 2.863.600 2.728.000
Công̣
̉ ̉ ̉ ́ ̀
i nhuân t
ban
ợ
̣ ừ
́ ̉ ́
ệ
ả
̀ ̀ ́ ̣ ̣
(cid:0)
Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu )QLTC ( Tính chi phí qu n lý doanh nghi p kỳ th c t ự ế = # 240.000 0,9 216.000 (1.000
)
QLTCđô ng=
* Phân tích chung tình hình l
ợ
i nhu n ậ
= ợ
LN
C
C
- L i nhu n kỳ th c t . ự ế ậ Z Q P ) ( Ti Ti Ti
T
BHT
QLT
ồ
- - - (cid:0)
LN
C
)
BHK
QLK
= 3.575.000 - 2.728.000 - 544.000 - 216.000 = 87.000 (1.000 đ ng). C Q P ( K Ki Ki - L i nhu n kỳ k ho ch. ậ
Z Ki ế ạ
= ợ
= 2.995.400 - 2.507.660 - 204.000 - 240.000 = 43.740 (1.000 đ ng).
ồ
ΔLN = 87.000 - 43.740 = 43.260 (1.000 đ ng).
ồ
t m c k ho ch l
ạ
ậ
ợ
Doanh nghi p đã hoàn thành v i nhu n th c t
Nh n xét: ậ c th l ụ ể ợ
i nhu n, ứ ế so v i k ho ch tăng 43.260.000 đ ng, do ồ
ệ ự ế
ượ ạ
ớ ế
ậ
m c đ nh h
ng c a các nhân t
đ n tình hình l
i nhu n.
ứ ộ ả
ưở
ủ
ố ế
ợ
ậ
- - - (cid:0)