NHÓM 1

1. Dương Thị Thu Hà

2. Đặng Thị Thanh Hằng

3. Nguyễn Thị Minh Hồng

4. Huỳnh Thị Kim Hương

5. Vân Thanh Huyền My

6. Trần Thị Thẩm

7. Phạm Thành Tín

8. Phan Thị Mỹ Trinh

9. Hà Thị Bích Vân

N I DUNG:

ế

A.N i dung và phân tích các ch tiêu trong báo cáo k t qu kinh doanh ả    Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về  I.Khái ni m k t qu kinh doanh: ả ế các hoạt động sản xuất kinh doanh của các  doanh nghiệp trong một kì kế toán nhất định,  hay kết quả kinh doanh là biểu hiện bằng tiền  phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng  chi phí của các hoạt động kinh tế đã được thực  hiện. Kết quả kinh doanh được biểu hiện bằng  lãi (nếu doanh thu lớn hơn chi phí) hoặc lỗ  (nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí)

II.Khái niệm báo cáo kết quả  kinh doanh :     Báo cáo kết quả kinh doanh, hay còn gọi  là bảng báo cáo lãi lỗ, chỉ ra sự cân bằng  giữa thu nhập (doanh thu) và chi phí trong  từng kỳ kế toán. Bảng báo cáo này phản ánh  tổng hợp tình hình và kết quả hoạt động sản  xuất kinh doanh theo từng loại trong một thời  kỳ kế toán và tình hình thực hiện nghĩa vụ  đối với nhà nước. Báo cáo còn được sử dụng  như một bảng hướng dẫn để xem xét doanh  nghiệp sẽ hoạt động thế nào trong tương lai.

ế

III.Các cách xác đ nh k t qu kinh doanh: ảKết quả hoạt động kinh doanh của  doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt  động sản xuất kinh doanh, kết quả  hoạt động tài chính và kết quả hoạt  động khác.

Kết quả hoạt động kinh doanh = Kết  quả hoạt động sản xuất, kinh doanh +  Kết quả hoạt động tài chính + Kết quả  hoạt động khác

ế

III.Các cách xác đ nh k t qu kinh doanh: ­ Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh  = Doanh thu thuần về bán hàng và cung  cấp dịch vụ – Giá vốn hàng bán – Chi phí  hàng bán – Chi phí quản lý doanh nghiệp

­ Kết quả hoạt động tài chính

Kết quả hoạt động tài chính =   Doanh  thu hoạt động tài chính – Chi phí hoạt  động tài chính

ế

III.Các cách xác đ nh k t qu ả ­ Kết quả hoạt động khác kinh doanh:

Kết quả hoạt động khác = Các khoản thu nhập  khác – Các khoản chi phí khác – Chi phí thuế  TNDN

Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch  toán chi tiết theo từng loại hoạt động ( Hoạt động  sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương  mại, dịch vụ, hoạt động tài chính….).Trong từng  hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết  cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại  dịch vụ.

ế

IV.Các ch tiêu trong báo cáo k t qu kinh doanh 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp  dịch vụ.

2. Các khoản giảm trừ doanh thu.

3. Doanh thu thuần về hoạt động kinh  doanh .

4. Giá vốn hàng bán.

5. Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh  doanh .

6. Doanh thu ho t đ ng tài chính.

ạ ộ

IV.Các ch tiêu trong báo cáo ỉ k t qu kinh doanh ế 7. Chi phí tài chính.

8.Chi phí bán hàng.

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

10. L i nhu n thu n t

ầ ừ

ho t đ ng ạ ộ

kinh doanh.

11. Thu nh p khác.

12. Chi phí khác.

13. Lợi nhuận khác .

ế

IV.Các ch tiêu trong báo cáo ỉ k t qu kinh doanh 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế.

15. Chi phí thuế thu nhập doanh  nghiệp. hiện hành.

16. Chi phí thuế  thu nhập doanh  nghiệp hoãn lại.

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh  nghiệp.

18. Lãi trên cổ phiếu.

1.Doanh thu bán hàng và cung  cấp dịch vụ :

ỉ ổ ả

ả ấ ộ

ụ ố ệ ể

ấ ả ị

ộ ặ ậ ổ

Ch tiêu này ph n ánh t ng doanh thu bán hàng hoá, thành ph m, b t đ ng s n ẩ và cung c p d ch v trong năm báo đ u t ị ầ ư cáo c a doanh nghi p. S li u đ ghi vào ệ ủ ch tiêu này là lu k s phát sinh bên Có ỹ ế ố ỉ c a Tài kho n 511 “ Doanh thu bán hàng ủ và cung c p d ch v ” và tài kho n 512 “ ụ Doanh thu bán hàng n i b ” trong năm báo cáo trên s Cái ho c Nh t ký - S ổ Cái.

2.Các khoản giảm trừ doanh thu :

Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp các khoản được ghi giảm  trừ  vào  tổng  doanh  thu  trong  năm,  bao  gồm:  Các  khoản  chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả  lại và thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT của  doanh  nghiệp  nộp  thuế  GTGT  tính  theo  phương  pháp  trực  tiếp  phải  nộp  tương  ứng  với  số  doanh  thu  được  xác  định  trong  kỳ  báo  cáo.  Số  liệu  để  chi  vào  chi  tiêu  này  là  luỹ  kế  phát sinh bên Nợ TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp  dịch vụ” và TK 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” đối ứng với  bên có các TK 521 “Chiết khấu thương mại”, TK 531 “Hàng  bán bị trả lại”, TK 532 “Giảm giá hàng bán”, TK 333 “Thuế  và  các  khoản  phải  nộp  nhà  nước”  (TK  3331,  3331,  3333)  trong kỳ báo cáo trên sổ Cái hoặc Nhật ký ­ Sổ Cái.

3.Doanh thu thuần về bán hàng và  cung cấp dịch vụ :

ả ả

ầ ư ả

ế

t kh u th ấ

ấ ế

Ch tiêu này ph n ánh s doanh thu bán ả ố và hàng hoá, thành ph m, b t đ ng s n đ u t ẩ ấ ộ cung c p d ch v đã tr các kho n gi m tr ừ ừ ụ ng m i, gi m giá hàng bán, (chi ả ạ ươ t, thu i, thu tiêu th đ c bi hàng bán b tr l ế ệ ụ ặ ế ị ả ạ xu t kh u, thu GTGT c a doanh nghi p n p ộ ệ ủ ế ẩ ng pháp tr c ti p) thu GTGT tính theo ph ế ự ươ trong kỳ báo cáo, làm căn c tính k t qu ho t ế ứ đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.

Doanh thu thuần = Doanh thu – Các khoản giảm                         trừ doanh thu

4.Giá vốn hàng bán :

ả ả ấ ộ ổ ầ ư

ả ự

ố ượ

ụ ượ

ả ố ệ ỉ

ỹ ế ố ủ

ợ ủ ả

ố ớ ế ặ ổ

Ch tiêu này ph n ánh t ng giá v n hàng ố , giá thành s n hoá, b t đ ng s n đ u t x t c a thành ph m đã bán, chi phí tr c ấ ủ ẩ ng d ch v hoàn thành đã ti p c a kh i l ị ủ ế c tính vào giá cung c p, chi phí khác đ ấ v n ho c ghi gi m giá v n hàng bán trong ố ặ kỳ báo cáo. S li u đ ghi vào ch tiêu này ể là lu k s phát sinh bên Có c a TK 632 “Giá v n hàng bán” trong kỳ báo cáo đ i ố ng v i bên n c a tài kho n 911 “Xác ứ đ nh k t qu kinh doanh” trên s Cái ho c ị Nh t ký - S Cái. ả ổ ậ

5.Lợi nhuận gộp về bán hàng  và cung cấp dịch vụ:

Chỉ  tiêu  này  phản  ánh  số  chênh  lệch  giữa  doanh  thu  thuần  về  bán  hàng  hoá,  thành  phẩm,  bất  động  sản đầu tư và cung cấp dịch vụ với  giá  vốn  hàng  bán  phát  sinh  trong  kỳ báo cáo.

Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần –  Giá vốn hàng bán

ạ ộ

6.Doanh thu ho t đ ng tài chính :

ỉ ả ạ ộ

ế ế ự

ế

ố ệ ủ

ệ ỹ ế ố ể

ợ ủ ạ

ớ ộ

ả ố ứ ả ế ị

Ch tiêu này ph n ánh doanh thu ho t đ ng tài chính thu n (T ng doanh thu tr (-) thu ế ổ ầ ng pháp tr c ti p (n u có) GTGT theo ph ươ liên quan đ n ho t đ ng tài chính phát sinh ộ ạ trong kỳ báo cáo c a doanh nghi p). S li u đ ghi vào chi tiêu này là lu k s phát sinh bên N c a tài kho n 515 “ Doanh thu ho t đ ng tài chính” d i ng v i bên Có TK 911 “ Xác đ nh k t qu kinh doanh” trong kỳ báo cáo trên s Cái ho c Nh t ký - S Cái. ặ ậ ổ ổ

7.Chi phí tài chính :

Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí tài  chính, gồm tiền lãi vay phải trả, chi phí  bản  quyền,  chi  phí  hoạt  động  liên  doanh,…phát  sinh  trong  kỳ  báo  cáo  của  doanh  nghiệp.  Số  liệu  để  ghi  vào  chi tiêu này là luỹ kế số phát sinh bên  Có  TK  635  “Chi  phí  tài  chính”  đối  ứng  bên Nợ TK 911 “ Xác định kết quả kinh  doanh”  trong  kỳ  báo  cáo  trên  sổ  Cái  hoặc Nhật ký ­ Sổ Cái.

Chi phí lãi vay :

ả ượ

ổ ế

Ch tiêu này ph n ánh chi phí lãi ả ỉ c tính vào chi phí tài vay ph i đ chính trong kỳ báo cáo. S li u đ ể ố ệ c căn c ghi vào chi tiêu này đ ứ ượ t Tài kho n vào S k toán chi ti ế 635.

8.Chi phí bán hàng:

ổ ẩ

ố ệ

ố ứ ế

Ch tiêu này ph n ánh t ng chi phí ả bán hàng hoá, thành ph m đã bán, d ch v đã cung c p phát sinh trong kỳ ấ báo cáo. S li u đ ghi vào chi tiêu này ể là t ng c ng s phát sinh bên Có c a TK 641 “ Chi phí bán hàng”, đ i ng v i bên N TK911 “ Xác đ nh k t qu ả ớ kinh doanh” trong kỳ báo cáo trên s ổ Cái ho c Nh t ký – S Cái. ậ

9.Chi phí quản lý doanh nghiệp:

ố ệ ộ

ố ứ ế

Ch tiêu này ph n ánh t ng chi phí ả qu n lý doanh nghi p phát sinh trong ệ kỳ báo cáo. S li u đ ghi vào chi tiêu này là t ng c ng s phát sinh bên Có ố c a TK 642 “ Chi phí qu n lý doanh ủ nghi p”, đ i ng v i bên N TK911 “ ớ Xác đ nh k t qu kinh doanh” trong kỳ báo cáo trên s Cái ho c Nh t ký – S ổ Cái.

ho t đ ng kinh doanh

10.L i nhu n thu n t ậ

ầ ừ

ạ ộ

ỉ ộ ạ ả ả ế

ệ ủ

ượ

ậ ề ấ ộ

ạ ộ

Ch tiêu này ph n ánh k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p trong kỳ báo c tính toán trên c s cáo. Chi tiêu này đ ơ ở i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch l ị ợ v C ng(+) Doanh thu ho t đ ng tài chính ụ ộ tr (-) Chi phí tài chính, chi phí bán hàng và ừ chi phí qu n lý DN phát sinh trong kỳ báo cáo.

ợ ậ ừ ạ

ho t đ ng kinh L i nhu n thu n t ộ ầ doanh=  Lợi  nhuận  gộp  +  (Doanh thu ho t ạ đ ng tài chính - Chi  phí  tài  chính)  ­  Chi  phí  bán hàng ­ Chi phí quản lý doanh nghiệp

11.Thu nhập khác :

Chỉ tiêu này phản ánh thu nhập khác  (sau  khi  trừ  thuế  GTGT  phải  nộp  tính  theo phương pháp trực tiếp), phát sinh  trong  kỳ  báo  cáo.  Số  liệu  để  ghi  vào  chi  tiêu  này  được  căn  cứ  vào  tổng  số  phát  sinh  bên  Nợ  của  tài  khoản  711”  Thu  nhập  khác”  đối  ứng  với  bên  Có  của  TK  911  “  Xác  định  kết  quả  kinh  doanh”  trong  kỳ  báo  cáo  trên  sổ  Cái  hoặc Nhật ký­ Sổ Cái.

12.Chi phí khác :

ượ

ố ệ ứ

ế

ố ớ ả ổ

Ch tiêu này ph n ánh t ng các kho n chi phí khác phát sinh trong kỳ báo cáo. c S li u đ ghi vào chi tiêu này đ căn c vào t ng s phát sinh bên Có ố c a TK 811 “Chi phí khác” đ i v i bên ủ N c a TK 911 “Xác đ nh k t qu kinh ợ ủ doanh” trong kỳ báo cáo trên s Cái ho c Nh t ký – S Cái.

13.Lợi nhuận khác :

ế

Ch tiêu này ph n ánh s chênh ả l ch gi a thu nh p khác (sau khi ậ ệ đã tr thu GTGT ph i n p theo ừ ng pháp tr c ti p) v i chi phí ph ế ự ươ khác phát sinh trong kỳ báo cáo.

Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác

c

i nhu n k toán tr ế

ướ

14.T ng l ổ thu :ế

c thu

i nhu n k toán tr ế

ướ

ế =

Chỉ  tiêu  này  phản  ánh  tổng  số  lợi  nhuận kế toán thực hiện trong năm báo  cáo  của  doanh  nghiệp  trước  khi  trừ  chi  phí thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt  động  kinh  doanh,  hoạt  động  khác  phát  sinh trong kỳ báo cáo.    T ng l ậ ợ ổ L i nhu n thu n ầ +Lợi nhuận khác . ậ

15.Chi phí thuế thu nhập doanh  nghiệp hiện hành:

Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thu nhập DN  hiện  hành  phát  sinh  trong  năm  báo  cáo.  Số  liệu  để ghi vào chi tiêu này  được căn cứ vào  tổng  số  phát  sinh  bên  Có  Tài  khoản  8211  “Chi  phí  thuế  thu  nhập  doanh  nghiệp  hiện  hành”  đối  ứng  với  bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trên  sổ  kế  toán  chi  tiết  TK  8211,  hoặc  căn  cứ  vào  số  phát sinh bên Nợ TK 8211 đối ứng với bên Có TK  911  trong  kỳ  báo  cáo,  (trường  hợp  này  số  liệu  được  ghi  vào  chi  tiêu  này  bằng  số  âm  dưới  hình  thức ghi trong ngoặc đơn (…) trên sổ kế toán chi  tiết TK 8211).

16.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp  hoãn lại :

Chỉ  tiêu  này  phản  ánh  chi  phí  thuế  thu  nhập  doanh  nghiệp  hoãn  lại  hoặc  thu  nhập  thuế  thu  nhập hoãn lại phát sinh trong năm báo cáo.Số liệu  để  ghi  vào  chi  tiêu  này  được  căn  cứ  vào  tổng  số  phát sinh bên Có TK 8212 “Chi phí thuế thu nhập  doanh nghiệp hoãn lại” đối ứng với bên nợ TK 911  “ Xác định kết quả kinh doanh” trên sổ kế toán chi  tiết TK 8212, hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ  TK 8212 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo  cáo, ( trường hợp này số liệu được ghi vào chi tiêu  này  bằng  số  âm  dưới  hình  thức  ghi  trong  ngoặc  đơn (…) trên sổ kế toán chi tiết TK 8212).

17.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh  nghiệp

ỉ ầ

ế ừ

ậ ạ

ủ ế

Ch tiêu này ph n ánh t ng s l i nhu n ả ố ợ các ho t thu n (ho c l ) sau thu t ỗ đ ng c a doanh nghi p (sau khi tr chi ừ phí thu thu nh p doanh nghi p) phát sinh trong kỳ báo cáo.

i nhu n k toán tr

ướ

ế

ế

Lợi  nhuận  sau  thuế  thu  nhập  doanh  c nghiệp  = T ng l thu – ( Chi  phí  thuế  thu  nhập  doanh  nghiệp  hiện  hành +  Chi  phí  thuế  thu  nhập doanh nghiệp hoãn lại)

18.Lãi c b n trên c phi u:

ơ ả

ế

c tính toán Ch tiêu này đ ượ ỉ ng d n chu n h theo thông t ư ướ m c k toán s 30 “Lãi trên c ổ ố ế ự phi u”.ế

bán hàng và cung c p

B.Phân tích ch tiêu doanh thu ỉ thu n t ấ ầ ừ d ch v :

ụDoanh thu  thuần =  Doanh thu ­  Các khoản

bị giảm trừ ­

các khoản

thuế giảm

thu

Các khoản

giảm trừ bao

gồm:

­Hàng bán

bị trả lại:

Đây là giá trị

số sản

phẩm hàng

hoá, dịch

vụ, lao vụ

đã tiêu thụ

bị khách

hàng trả lại

do các

nguyên

nhân vi

phạm cam

kết, vi phạm

hợp đồng

kinh tế,

hàng bị mất,

kém phẩm

chất không

đúng chủng

loại quy

định.

­Giảm giá

hàng bán:

Đây là

khoản giảm

trừ được

người bán

chấp thuận

một cách

đặc biệt trên

giá thoả

thuận do

hàng bán

kém phẩm

chất, không

đúng quy

cách phẩm

chất quy

định trên

hợp đồng

kinh tế.

ế

ế ự ế

ồ ấ

ế

ế

t.

-Các kho n thu gián thu bao g m: Thu GTGT(theo ng pháp tr c ti p), thu xu t kh u, thu tiêu th ph ụ ươ đ c bi ệ ặ

ế

ế

t Nam.

+Thu xu t kh u là các lo i thu gián thu đánh vào các lo i hàng hoá xu t kh u (thu c doanh m c hàng hoá b ị đánh thu ) qua các c a kh u và biên gi ẩ

ụ i Vi ớ

ẩ ử

ế

ế

ụ ặ

ạ ấ ị

t). Thông th

ị ườ

ng th do kh năng tài chính có h n ho c

ệ ạ ụ

ưở ữ

ố ố ớ ờ ố

ị ứ

i, văn minh ấ

ườ ế ả

t: Là lo i thu gián thu đánh vào +Thu tiêu th đ c bi ế m t s hàng hoá, d ch v nh t đ nh (hàng hoá, d ch v ộ ố ụ ng đây là nh ng hàng hoá, d ch v đ c bi ụ ệ ặ cao c p mà không ph i b t c ai cũng có đi u ki n s ử ả ấ ứ ấ d ng hay h ặ ả có th là nh ng hàng hoá, d ch v khác có tác d ng ể t đ i v i đ i s ng s c kho con ng không t xã h i mà Chính ph có chính sách h n ch s n xu t, ộ tiêu dùng.

ế

ư

ế

ượ

c

ố ố

ế ế i tiêu dùng cu i ố

+ Thu GTGT( theo ph ng pháp tr c ti p): ế ự c tính trên Đây là lo i thu gián thu đ kho n giá tr tăng thêm c a hàng hoá, ủ ị d ch v phát sinh qua m i khâu quá trình ỗ ị ụ s n xu t kinh doanh và t ng s thu thu ổ ấ ả m i khâu b ng chính s thu tính đ ằ ượ ở ỗ trên giá bán c a ng ườ cùng.

ng pháp tr c ti p: Ch áp d ng đ i ố

ươ

ế ự ng sau:

Ph v i các đ i t ớ

ố ượ

ch c kinh doanh là ng

i Vi

t

ườ

-Cá nhân t Nam.

-T ch c, cá nhân n

c ngoài kinh doanh

ướ

Vi

t Nam không theo lu t đ u t

n

c

ở ệ

ậ ầ ư ướ

ngoài t

i Vi

t Nam.

-Các c s kinh doanh vàng b c, đá quý,

ơ ở

ngo i tạ ệ

ế

x

ượ

=

Cách tính thu , s thu GTGT ph i n p trong kỳ đ Số thuế  GTGT  phải nộp

=

­

GTGT của  hàng hóa,  Trong đó: dịch vụ tiêu  thụ trong kỳ

Doanh thu  tiêu thụ hàng  hóa, dịch vụ  trong kỳ (1)

Giá vốn của  hàng hóa, dịch  vụ tiêu thụ trong  kỳ (2)

(1) đ

c tính theo giá bán th c t

bên mua ph i thanh toán ph thu, ph thu

ượ

ự ế

thêm mà bên mua ph i tr .

ả ả

(2) bao g m: Giá mua c a hàng hoá tiêu th trong kỳ, các chi phí v d ch v

ề ị

mua ngoài (bao g m c thu GTGT) phân b cho hàng hoá, d ch v tiêu th

ế

trong kỳ.

ế ố ả ộ c tính theo công th c sau: Giá trị gia tăng  của hàng hóa,  dịch vụ tiêu thụ  trong kỳ ứ Thuế suất thuế  GTGT của  hàng hóa dịch  vụ đó

*Ý nghĩa c a vi c tăng doanh ệ thu:

Doanh thu tiêu th s n ph m

ẩ c b n

ụ ả ế ơ ả

ụ ư ế

ả ề ẩ

ụ ấ

là m t ch tiêu kinh t ỉ ph n ánh m c đích kinh doanh cũng nh k t qu v tiêu th ụ hàng hoá, thành ph m. Tăng doanh thu là m t trong nh ng ữ ộ m c tiêu nh m thúc đ y s n ả xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Đ ng th i tăng doanh

thu có nghĩa là tăng l

ng ti n

ượ

v cho doanh nghi p và tăng

l

ng hàng hoá tung ra trên th

ượ

tr

ng. Vì v y vi c tăng doanh

ườ

thu v a có ý nghĩa v i xã h i và

có ý nghĩa v i doanh nghi p.

-Đ i v i xã h i: Tăng doanh

ố ớ

thu bán hàng góp ph n tho

mãn t

t h n các nhu c u tiêu

ố ơ

dùng hàng hoá cho xã h i, đ m

b o cân đ i cung c u, n đ nh

ầ ổ

giá c th tr

ng và m r ng

ả ị ườ

ở ộ

giao l u kinh t

gi a các vùng.

ư

ế ữ

ộ ễ

Trong n n kinh t ề ứ ồ ạ ớ ề

ơ ấ ấ

ư

ng đ th tr ể ế ị ườ i và phát tri n đ i đ ng v ng, t n t ố ữ v i m t doanh nghi p không ph i là ả đi u d . Vì v y doanh nghi p ph i ả không ng ng đ i m i và hoàn thi n ệ ớ ừ ng th c s n c c u cũng nhu ph ả ứ ươ xu t nh m đ a doanh nghi p mình ệ ngày m t phát tri n. ể

ằ ộ

Doanh thu tăng có nghĩa là doanh ượ

c các nhu c u nghi p đáp ng đ v v t ch t cho xã h i, làm cho đ i ờ ộ ấ

ệ ề ậ

s ng nhân dân ngày càng đ

c c i

ượ

thi n, nh đó mà đ i s ng tinh th n

ờ ố

cũng đ

c nâng lên. Đ ng th i kho

ượ

doanh thu c a doanh nghi p tăng

cũng có nghĩa là doanh nghi p đã có

ch đ ng v ng trên th tr

ng, đã

ỗ ứ

ị ườ

chi m đ

c th ph n thu l

i nhu n,

ế

ượ

t o v th và uy tín c a mình trên

ị ế

th

ng tr

ng.

ươ

ườ

ố ớ

ệ ề

ệ ố ứ

ắ ấ

t nghĩa v đ i v i Nhà ả ụ ố ớ ệ ố

- Đ i v i doanh nghi p: Tăng doanh thu ệ bán hàng là đi u ki n đ doanh nghi p th c ệ ự ể hi n t t ch c năng kinh doanh, thu h i v n ồ ố nhanh, bù đ p các chi phí s n xu t kinh doanh, th c hi n t ự c. C th : n ụ ể ướ

ệ ự

ể ệ ờ ố

+Doanh thu tăng giúp cho doanh nghi p có t ch c năng nhi m v đi u ki n th c hi n t ứ ụ ệ ề ệ ố c m c c a mình và là đi u ki n đ đ t đ ụ ể ạ ượ ệ ề ủ đích kinh doanh mà doanh nghi p đ ra đ ng ồ ề ệ th i nó là đi u ki n c b n đ tăng thu nh p ậ ơ ả nh m tái m r ng và c i thi n đ i s ng v t ậ ả ch t tinh th n cho cán b công nhân viên. ề ở ộ ầ ờ ằ ấ ộ

ọ ồ ả

ả ấ

ầ ả ủ

ả ệ ụ ạ ậ

ủ ề ố ụ ộ ồ

+ Doanh thu bán hàng là ngu n tài chính quan tr ng giúp doanh nghi p trang tr i các kho n chi ả ệ phí trong quá trình s n xu t, kinh doanh góp ph n đ m b o cho quá trình kinh doanh c a i nhu n. Do đó doanh nghi p liên t c và t o ra l ợ khi doanh thu tăng thì doanh nghi p có kh năng ệ ch v v n, không ph i ph thu c vào ngu n t ả ự v n bên ngoài và làm gi m chi phí v v n. ả ố ề ố

ệ ẽ

ế ố + Vi c tăng doanh thu s giúp cho doanh ữ

ấ ượ ả ố

t nh ng v n đ tài chính nh ư ề c trang tr i, v n c thu h i và góp ph n tăng thu nh p cho các ượ ậ

đó m r ng quy mô ỹ ủ ở ộ

nghi p gi i quy t t ả ệ chi phí s n xu t kinh doanh đ ấ ả đ ầ ồ qu c a doanh nghi p t ệ ừ s n xu t. Đ ng th i doanh thu tăng t o đi u ki n ồ ệ ề ấ ả ạ ờ

cho doanh nghi p hoàn thành nghĩa v c a mình ụ ủ ệ

đ i v i Nhà n c. ố ớ ướ

Ngoài ra khi doanh thu c a m t doanh nghi p ủ ệ ộ

tăng s ch ng t đ c v th và uy tín c a mình ứ ẽ ỏ ượ ị ế ủ

trên th ng tr ng c ng c v trí v ng ch c cho ươ ườ ố ị ữ ủ ắ

doanh nghi p, duy trì s t n t i và phát tri n c a ự ồ ạ ệ ủ ể

doanh nghi p.ệ

Vd:

Món hàng A trị giá: 1.650.000 (Đã  bao gồm 10% VAT) Chiết khấu cho KH 30%: 495.000  (Chiết khấu sau thuế) => KH phải trả: 1.650.000 ­ 495.000  = 1.155.000 Vậy doanh thu thuần của mặt hàng  A là bao nhiêu?

Giải:

Ta có cách giải cụ thể như sau:

Món hàng A trị giá: 1.650.000 (Đã

bao gồm 10% VAT)

Chiết khấu cho KH 30%: 495.000

(Chiết khấu sau thuế)

=> KH phải trả: 1.650.000 ­ 495.000

= 1.155.000

Doanh thu Thuần : 1.155.000­

115.500 = 1.039.500đ

Doanh thu thuần không thể hiện việc

kinh doanh lời lỗ, nó chỉ thể hiện kết

quả bán hàng của DN. Lợi nhuận mới

cho thấy hiệu quả kinh doanh LỜI,

LỖ.

TÍNH NGƯỢC LẠI: Gọi A là số tiền KH phải trả Ta có : A=Doanh thu thuần+10%A ( 10%A :  VAT của A ) => A=1.039.500+10%A A = 1.155.000 Gọi B là tổng giá trị đơn hàng : Ta có : B = A + 30%B (30%B : triết khấu 30%  trên tổng giá trị đơn hàng cho KH) => B = 1.155.000 +30% B B = 1.650. 000

i nhuân t

ban

ợ

̣ ừ

́ ̉ ́

C. Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu

̀ ̀ ́ ̣ ̣

ậ ấ ị

ệ ị

ế ả

ệ ỉ ự ọ ị

i nhu n bán hàng và cung c p d ch Phân tích l ợ v tuỳ thu c vào vi c xác đ nh chi phí bán ộ ụ hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p là bi n phí hay đ nh phí mà ta l a ch n ch tiêu phân tích thích h p.ợ

i nhuân t

ban

ợ

̣ ừ

́ ̉ ́

̀ ̀ ́ ̣ ̣

Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu 1. Phân tích chung: S d ng ph

ng pháp so sánh

ử ụ

ươ

=

(

)

C

C

Công th c: ứ LN

Q P Z i

i

i

BH

QL

- LN : L i nhu n ậ ợ

ng s n ph m tiêu th th i

ố ượ

ụ ứ

- : Đ n giá bán s n ph m th i

ơ

- : Giá thành đ n v s n ph m th i

ị ả

ơ

Trong đó: iQ iP - : Kh i l iZ BHC QLC

- : Chi phí bán hàng

- : Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ ả

- - - (cid:0)

ban

i nhuân t

ợ

̣ ừ

́ ̉ ́

i nhu n k ế ậ

̀ ̀ ́ ̣ ̣

Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu - Căn c vào công th c (4.6) xác đ nh l ho ch và l

=

Z

C

ạ LN

BHK

QLK

K

+

=

- - - (cid:0)

Ki )

C

Z

C

LN

ứ . i nhu n th c t ự ế ợ C Q P ( ) Ki Ki Q P ( Ti Ti

Ti

BHT

QLT

T

+

- So sánh l

v i k ho ch.

ự ế ớ ế

- - - (cid:0)

LN

i nhu n th c t ợ LN

LN

T

ậ = D K (4.7)

ng

ườ

+ N u > 0: K t lu n l

i nhu n tăng ậ

ậ ợ

ế

ế

K t qu so sánh có th x y ra m t trong các tr ả ể ả ế LND h p sau: ợ LND LND

+ N u = 0: K t lu n l

ậ ợ

ế

ế

i nhu n không thay đ i ổ

+ N u < 0: K t lu n l

i nhu n gi m

ậ ợ

ế

ế

-

i nhuân t

ban

̣ ừ

ợ

́ ̉ ́

̀ ̀ ́ ̣ ̣

ng các nhân ưở

đ n tình hình l

Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu 2. Phân tích m c đ nh h t i nhu n: ố ế

ứ ộ ả ợ ậ

ng c a các nhân t ưở

ế nh h ế ấ ả ả ặ

• Ph

Phân tích m c đ nh h ứ ố ủ ộ ả đ n tình hình l i nhu n là xác đ nh m c đ ậ ộ ợ ị ng s n ph m tiêu th , ng c a kh i l ả ụ ẩ ố ượ ưở k t c u m t hàng, giá thành s n xu t, giá bán, ấ chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p đ n l i nhu n. ế ợ ệ ậ

ng pháp phân tích: S d ng ph ng ươ ử ụ ươ

• Trình t

pháp thay th liên hoàn. ế

s p x p các nhân t ự ắ ế . ố

i nhuân t

ban

ợ

̣ ừ

́ ̉ ́

Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu

- Kh i l

ố ượ

ng s n ph m tiêu th ẩ

- K t c u m t hàng

ế ấ

- Giá thành s n xu t (giá v n hàng bán) ấ

- Chi phí bán hàng

- Chi phí qu n lý doanh nghi p

- Giá bán

• T ng quát ph

ng pháp phân tích

ươ

̀ ̀ ́ ̣ ̣

i nhuân t

ban

ợ

̣ ừ

́ ̉ ́

Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu

̀ ̀ ́ ̣ ̣

B

c 1:

ng phân tích

ướ

ố ượ

Xác đ nh đ i t ị = LN LN

LN

K

(4.8) T

ng c a t ng nhân

ứ ộ ả

ưở

ủ ừ

Xác đ nh m c đ nh h i nhu n.

D -

B c 2: ướ đ n l t ố ế ợ

ị ậ

Thay kh i l

ng s n ph m tiêu th ụ ẩ ụ ự ế k t c u m t hàng và ặ

ẩ ố ế ấ

Thay th l n 1: ế ầ k ho ch b ng kh i l ố ượ ằ ế trong đi u ki n gi ả ị ề khác không đ i. các nhân t

ố ượ ng s n ph m tiêu th th c t ả đ nh nhân t ổ

i nhuân t

ban

̣ ừ

ợ

́ ̉ ́

'TiQ

ng s n ph m tiêu th ụ ẩ

ế th c t ự ế

ố ượ trong đi u ki n k t c u không đ i ta có: ế ấ

Q

̀ ̀ ́ ̣ ̣

Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu N u ta g i là kh i l ề ' Ti

=

K

(cid:0)

ệ K Q= . (4.9) Ki Q P . Ti Ki (4.10) Q P . Ki Ki

Trong đó:

hoàn thành k ho ch tiêu th c a toàn

ỷ ệ

ụ ủ

ế

- K: T l doanh nghi pệ

- QTi: Kh i l

ng s n ph m tiêu th th c t

th i

ố ượ

ụ ự ế ứ

- QKi: Kh i l

ng s n ph m tiêu th k ho ch th i

ố ượ

ụ ế

- PKi: Đ n giá bán k ho ch s n ph m th i

ế

ơ

(cid:0)

i nhuân t

ban

̣ ừ

ợ

́ ̉ ́

)

ng h p này là:

̀ ̀ ́ ̣ ̣

Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu L i nhu n trong tr ậ ợ

ườ

LN K ( 1

n

=

LN

C

K

1

Q P ' ( Ti Ki

Ki

BHK

QLK

C Z ) (4.11)

- - - (cid:0)

i

1

K Q= .

Q

Ki

' Ti

n

=

-

Ma ta co:

LN

(

.

Z

)

C

C

K

1

K Q P Ki Ki

Ki

BHK

QLK

i

1

- - - ̀ ́ (cid:0) (cid:0) -

(4.12)

kh i l

ng s n

ố ượ

(cid:0)

K

1

K

D -

M c đ nh h ưở ộ ả = LN LN ph m tiêu th đ n l ụ ế ợ ẩ Q = ( K 1)

Z

)

ng c a nhân t ủ LN i nhu n ậ Q P ( Ki Ki

Ki

(4.13)

L u ý:

K: trong công th c (4.13) tính theo đ n v l n.

ư

ị ầ

ơ

- - (cid:0)

i nhuân t

ban

̣ ừ

ợ

́ ̉ ́

ế ấ

ố ượ

ế ẩ

ả ng s n ph m tiêu th th c t

Thay k t c u m t hàng k ho ch b ng k t c u m t hàng ặ ặ ng s n ph m tiêu th th c t v i k t c u v i k t ẩ

ằ ụ ự ế ớ ế ấ ụ ự ế ớ ế

ố ượ

)

̀ ̀ ́ ̣ ̣

Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu Thay th l n 2: ế ấ ế ầ ạ th c t , nghĩa là thay kh i l ự ế m t hàng k ho ch b ng kh i l ế ằ ạ ặ Q= thay Q ' ( c u m t hàng th c t ự ế ấ Ti

Ti

2

ườ n

L i nhu n trong tr ậ =

LN

Z

)KLN C )

C

K

2

( ng h p này ợ Q P ( Ti Ki

Ki

BHK

QLK

i

1

LN

)

K C /

- - - (cid:0) - D (cid:0)

M c đ nh h ứ ộ ả

ế ợ

( i nhu n ậ

LN ưở

= ng c a nhân t LN ủ K C /

K

2

k t c u m t hàng đ n l LN ặ ố ế ấ K 1

(4.14)

ỗ ả

su t l ỷ ấ ợ

ỷ ọ

ấ ẽ

ả ậ

tr ng m t hàng có t ặ c l ượ ạ

ỷ ọ su t l ỷ ấ ợ ặ

ế ấ ậ

ị ườ

i nhu n cao th p khác nhau, cho nên tr ng m t hàng có t i nhu n ậ ặ i nhu n th p s làm cho t ng ổ i. K t c u m t hàng ch u s tác đ ng r t l n ấ ớ ng. M t khác ặ tr ng c a t ng m t hàng tiêu th còn tuỳ thu c vào ộ

ủ ừ

M i s n ph m hàng hoá có t su t l ỷ ấ ợ cùng doanh thu nh nhau, n u tăng t ế ư cao, gi m t l i nhu n tăng và ng ợ ị ự c a quy lu t c nh tranh và quy lu t cung c u trên th tr ậ ạ ủ vi c tăng gi m t ả ệ chính sách kích c u c a doanh nghi p trong t ng th i kỳ.

ỷ ọ ầ ủ

D -

i nhuân t

ban

ợ

̣ ừ

́ ̉ ́

ằ ằ

ế

̀ ̀ ́ ̣ ̣

Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu Thay giá thành s n xu t k ho ch b ng giá thành ấ ế . M c đích c a vi c thay th này nh m xác đ nh ng c a nhân t

Thay th l n 3: ế ầ s n xu t th c t ả ự ế ấ m c đ nh h ưở ứ ộ ả

ụ ủ

ủ ệ giá thành. ố (

3

n

=

L i nhu n trong tr ậ LN

)

)KLN C

K

3

ng h p này ợ ườ C Z Q P ( Ti Ki

Ti

BHK

QLK

i

1

- - - (cid:0) -

)ZLN

D (cid:0)

i nhu n:

giá thành s n xu t đ n l ả

ấ ế ợ

( ậ

M c đ nh h ứ ộ ả LN

LN

ng c a nhân t ố ủ LN K K 2 3

D -

LN

Z

)

= ưở Z = - Z

Q Z ( Ti

Ti

Ki

(4.15)

ơ

ngh ch v i l ớ ợ c l ượ ạ

l ệ ỷ ệ i nhu n gi m và ng ả ậ ủ

i nhu n.

i Giá thành đ n v s n ph m có m i quan h t ị ả i. nhu n. Khi giá thành tăng s làm cho l Giá thành thay đ i có th do nhi u nguyên nhân ch quan và khách ể ề quan. Trong công tác qu n lý, ph n đ u gi m giá thành là m t trong ấ ả nh ng bi n pháp đ tăng l ậ

D - (cid:0)

i nhuân t

ban

ợ

̣ ừ

́ ̉ ́

ế

ộ ả

̀ ̀ ́ ̣ ̣

Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu ạ ằ i nhu n.

chi phí bán hàng đ n l

Thay chi phí bán hàng k ho ch b ng chi phí bán hàng ế ầ . M c đích c a vi c thay th này nh m xác đ nh m c đ nh ế ụ ng c a nhân t ế ợ ủ

Thay th l n 4: th c t ự ế h ưở

4

n

=

L i nhu n trong tr ậ LN

Z

)

)KLN C

C

K

4

( ng h p này ườ ợ Q P ( Ti

Ki

Ti

BHT

QLK

i

1

LND

(

)

CBH

- - - (cid:0) - (cid:0)

ế ợ

i nhu n: ậ

4

chi phí bán hàng đ n l K

3

D -

LN M c đ nh h ứ ộ ả LN

= LN LN ng c a nhân t ủ ố ưở K CBH = - C C (

)

BHT

CBH

BHK

(4.16)

ớ ợ

ngh ch v i l i nhu n gi m và ng ả

t. Chính vì v y, t

ổ ệ ử ụ ố

i nhu n.

l i nhu n. Khi chi phí Chi phí bán hàng có m i quan h t ệ ỷ ệ ậ bán hàng tăng s làm cho l c l i. Chi phí bán ượ ạ ậ ợ ẽ hàng thay đ i có th do nhi u nguyên nhân khác nhau, trong đó ch y u ề ủ ế , ti n v n cho b ph n bán hàng t là do vi c s d ng lao đ ng, v t t t ộ ậ ư ề ố ộ hay không t ch c h p lý công tác tiêu th s n ph m, ẩ ậ ổ ứ ợ gi m chi phí bán hàng là m t trong nh ng bi n pháp đ tăng l ậ ữ

ụ ả ợ

D -

i nhuân t

ban

ợ

̣ ừ

́ ̉ ́

Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu

Thay chi phí qu n lý doanh nghi p k ho ch b ng chi , m c đích c a vi c thay th này nh m xác đ nh m c ế

ả ủ

ế ằ

ng c a nhân t

chi phí qu n lý doanh nghi p đ n l

ằ ị ứ i nhu n.

Thay th l n 5: ế ầ phí qu n lý th c t ự ế đ nh h ủ ộ ả

ưở

ế ợ

(

5

=

̀ ̀ ́ ̣ ̣

ệ ả )KLN C

C

ng h p này ợ )

Z

BHT

QLT

L i nhu n trong tr ườ ậ n Q P ( LN Ti Ki

Ti

K

5

- - - (cid:0)

i

1

- (cid:0)

chi phí qu n lý doanh nghi p đ n l

i

ế ợ

D

M c đ nh h ộ ả ứ ( nhu n:ậ

ng c a nhân t LN

LN

K

ưở ) CQL = CQL = -

D -

LN LN LN

K 5 C (

4 C

)

CQL

QLT

QLK

(4.17)

l

ệ ỷ ệ

ớ ợ ợ

ả i nhu n.

ngh ch v i l Chi phí qu n lý doanh nghi p có m i quan h t nhu n. Khi chi phí qu n lý doanh nghi p tăng s làm cho l ẽ ả nhu n gi m và ng c l ượ ạ ả nghi p cũng là m t trong nh ng bi n pháp đ tăng l ộ

i i i. Do đó gi m chi phí qu n lý doanh ữ

ậ ậ ệ

D -

i nhuân t

ban

ợ

̣ ừ

́ ̉ ́

̀ ̀ ́ ̣ ̣

Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu ằ

ế ầ ệ

Thay giá bán k ho ch b ng giá bán th c t ự ế ưở

ứ ộ ả

. M c ụ ng c a ủ

ế ằ i nhu n.

giá bán đ n l

Thay th l n 6: đích c a vi c thay th này nh m xác đ nh m c đ nh h nhân t ậ

ế ế ợ

ủ ố

ng h p này b ng l

L i nhu n trong tr ậ

ườ

)TLN )PLN

giá bán đ n l

M c đ nh h ứ ộ ả

( i nhu n th c t ự ế ( i nhu n: ậ

ế ợ

D (cid:0)

ưở LN

ủ LN

LN

K

5

D -

LN

)

ng c a nhân t = P = P

T Q P ( Ti Ti

P Ki

(4.18)

l ệ ỷ ệ ậ i nhu n tăng và ng ậ

thu n v i l ớ ợ c l ượ ạ

ụ ị ế

Giá bán có m i quan h t i nhu n. Khi giá bán ố i. Giá bán thay đ i có tăng s làm cho l th do nhi u nguyên nhân ch quan và khách quan. Ví d : ch t ể ng s n ph m thay đ i, s n ph m không phù h p th hi u tiêu l ẩ ượ dùng, quan h cung c u bi n đ ng …

ổ ả ế

ẩ ệ

D - (cid:0)

i nhuân t

ban

ợ

̣ ừ

́ ̉ ́

̀ ̀ ́ ̣ ̣

Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu Ví d : ụ Có s li u v tình hình s n xu t kinh doanh c a doanh ố ệ ề ấ ả nghi p X trong năm 2011 th hi n các tài li u sau:

ể ệ ở

Kh i l

ng s n ph m

ố ượ

ơ

ị ả

S n ả ph mẩ

tiêu th (sp) ụ

Giá bán s n ph m ả S n ph m (1.000 ẩ đ ng/sp)

Giá thành đ n v s n ph m (1.000 ẩ đ ng/sp) ồ

KH

TT

KH

TT

KH

TT

A

6.020

7.200

148

140

190

200

B

4.020

3.800

210

200

230

225

C

6.180

8.000

125

120

150

160

i nhuân t

ban

ợ

̣ ừ

́ ̉ ́

̀ ̀ ́ ̣ ̣

Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu Tài li u b sung: ệ ổ

ế

ổ ả

1. Theo k ho ch t ng chi phí bán hàng: 204.000.000 đ ng và chi phí qu n lý doanh nghi p: 240.000.000 ồ đ ng.ồ

ớ ế

ả ạ

ủ ả

ườ

ệ ụ ể

2. Th c t doanh nghi p đã th c hi n tinh gi m b ộ ự ự ế máy qu n lý, làm chi phí qu n lý doanh nghi p gi m ả ệ 10% so v i k ho ch, đ ng th i đ tăng s c c nh ờ ể ồ ạ ứ tranh c a s n ph m, xí nghi p tăng c ng qu ng cáo ả làm tăng chi phí bán hàng, c th chi phí bán hàng kỳ th c t

là: 544.000.000 đ ng.

ự ế

i

ế

Yêu c u: ầ Phân tích tình hình th c hi n k ho ch l nhu n.ậ

i nhuân t

ban

ợ

̣ ừ

́ ̉ ́

̀ ̀ ́ ̣ ̣

Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu Bài gi ứ ố ệ ả ậ ả

i: ả Căn c s li u b ng (4.7) ta l p b ng phân tích

B ng 4.8: B ng phân tích tình hình l

i nhu n

(Đ n vi tinh: 1.000 đông)

ơ

Tông doanh thu

Tông gia thanh

̣ ́ ̀

San phâm̉

Q Z

Q Z

Q P Ki Ki

Ti KiQ P

Ti TiQ P

Ki Ki

TiQ Z

Ti

Ti Ki

1.143.800

1.368.000 1.440.000

890.960

1.065.600 1.008.000

A

924.600

874.000

855.000

844.200

798.000

760.000

B

927.000

1.200.000 1.280.000

772.500

1.000.000

960.000

C

2.995.400

3.442.000 3.575.000 2.507.660 2.863.600 2.728.000

Công̣

̉ ̉ ̉ ́ ̀

i nhuân t

ban

ợ

̣ ừ

́ ̉ ́

̀ ̀ ́ ̣ ̣

(cid:0)

Phân tich chi tiêu l hang va cung câp dich vu )QLTC ( Tính chi phí qu n lý doanh nghi p kỳ th c t ự ế = # 240.000 0,9 216.000 (1.000

)

QLTCđô ng=

* Phân tích chung tình hình l

i nhu n ậ

= ợ

LN

C

C

- L i nhu n kỳ th c t . ự ế ậ Z Q P ) ( Ti Ti Ti

T

BHT

QLT

- - - (cid:0)

LN

C

)

BHK

QLK

= 3.575.000 - 2.728.000 - 544.000 - 216.000 = 87.000 (1.000 đ ng). C Q P ( K Ki Ki - L i nhu n kỳ k ho ch. ậ

Z Ki ế ạ

= ợ

= 2.995.400 - 2.507.660 - 204.000 - 240.000 = 43.740 (1.000 đ ng).

ΔLN = 87.000 - 43.740 = 43.260 (1.000 đ ng).

t m c k ho ch l

Doanh nghi p đã hoàn thành v i nhu n th c t

Nh n xét: ậ c th l ụ ể ợ

i nhu n, ứ ế so v i k ho ch tăng 43.260.000 đ ng, do ồ

ệ ự ế

ượ ạ

ớ ế

m c đ nh h

ng c a các nhân t

đ n tình hình l

i nhu n.

ứ ộ ả

ưở

ố ế

- - - (cid:0)

Thank You