intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương Mại Dịch vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:155

23
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của báo cáo "Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương Mại Dịch vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh" nhằm phân tích biến động các khoản mục kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và tình hình tài chính nói chung tại công ty. Đưa ra các nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và tình hình tài chính tại công ty.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương Mại Dịch vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ XÂY DỰNG ĐIỆN NGUYÊN ANH Họ và tên sinh viên: TRẦN THỊ THU HƢƠNG Mã số sinh viên: 1723403010111 Lớp: D17KT03 Ngành: KẾ TOÁN GVHD: Th.S LÊ THỊ DIỆU LINH Bình Dƣơng, tháng 11 năm 2020
  2. LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan báo cáo tốt nghiệp “Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương Mại Dịch vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh” là kết quả của quá trình tự nghiên cứu của bản thân và dưới sự hướng dẫn của ThS. Lê Thị Diệu Linh, không sao chép kết quả của bất kỳ báo cáo tốt nghiệp nào trước đó. Các hình ảnh, nội dung và số liệu trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và do tác giả tự tìm hiểu tại công ty. Nếu không chính xác tác giả xin chịu mọi trách nhiệm trước nhà trường. Bình Dương, ngày 30 tháng 11 năm 2020 Sinh viên thực tập Trần Thị Thu Hương
  3. LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến đoàn khoa Kinh tế Trường Đại Học Thủ Dầu Một. Trong suốt thời gian học tập ở trường Đại Học Thủ Dầu Một và khoảng thời gian đi thực tập tại công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh là quá trình kết hợp lý thuyết được học ở trường và môi trường thực tế đã giúp tác giả nắm vững hơn những kiến thức chuyên ngành của mình, đồng thời hiểu biết hơn những kinh nghiệm cũng như cách làm việc bên ngoài xã hội. Từ những kinh nghiệm thực tế khi thực tập ở công ty giúp tác giả hoàn thiện tốt bài báo cáo, nắm vững và hiểu thêm về công tác kế toán trong khoảng thời gian 2 tháng vừa qua. Và để hoàn thiện chuyên đề báo cáo tốt nghiệp này, tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Lê Thị Diệu Linh, là giáo viên hướng dẫn cho tác giả rất nhiệt tình, giải quyết cho tác giả các vấn đề cần thắc mắc, giúp đỡ tác giả để tác giả có thể thực hiện tốt bài báo cáo. Bên cạnh đó tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến ban Giám Đốc công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh và các anh chị phòng kế toán, phòng nhân sự,... đã cho phép tạo điều kiện thuận lợi để tác giả thực tập tại công ty. Vì thời gian và kiến thức còn hạn hẹp nên bài báo cáo không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong sự góp ý của quý thầy cô để bài báo cáo hoàn thiện hơn, qua đó giúp tác giả rút kinh nghiệm và hoàn thành tốt hơn. Cuối cùng tác giả kính chúc quý thầy, cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp. Đồng kính chúc các cô, chú, anh, chị trong công ty luôn dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành công tốt đẹp trong công việc. Tác giả xin chân thành cảm ơn!
  4. MỤC LỤC MỤC LỤC ........................................................................................................................ i DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................ii DANH MỤC HÌNH ......................................................................................................... i LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1 1.Lý do chọn đề tài ...................................................................................................... 1 2.Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 1 3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 2 4.Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu .............................................................. 3 5.Ý nghĩa của đề tài ..................................................................................................... 4 6.Kết cấu của đề tài ...................................................................................................... 4 CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TMDV XÂY DỰNG ĐIỆN NGUYÊN ANH ...................................................................................... 5 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH TMDV Xây Dựng Điện Nguyên ......................................................................................................................... 5 1.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty ........................................................................ 5 1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển ................................................................. 6 1.1.3. Đặc điểm, quy trình kinh doanh .................................................................... 6 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ............................................................................ 7 1.2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý............................................................ 7 1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận .................................................... 8 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ............................................................................. 9 1.3.1. Cơ cấu nhân sự .............................................................................................. 9 1.3.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................... 9 i
  5. 1.3.3. Chức năng và nhiệm vụ từng phần hành ..................................................... 10 1.4. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty ................ 10 1.4.1. Chế độ, chính sách kế toán tại công ty ........................................................ 10 1.4.2. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty......................................................... 11 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XÂY DỰNG ĐIỆN NGUYÊN ANH ............................................................................................................................... 15 2.1. Nội dung ............................................................................................................. 15 2.2. Nguyên tắc kế toán ............................................................................................. 15 2.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................... 16 2.3.1. Giới thiệu số hiệu tài khoản......................................................................... 16 2.3.2. Hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế tại đơn vị ................ 17 2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán ................................................................................... 17 2.4.1. Chứng từ kế toán ......................................................................................... 17 2.4.2. Mục đích và cách lập chứng từ kế toán ....................................................... 17 2.4.3. Sổ sách kế toán ............................................................................................ 20 2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty ........................................................ 20 2.5.1. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty ................................................ 20 2.5.1.1. Nghiệp vụ 1 .............................................................................................. 21 2.5.1.2. Nghiệp vụ 2 .............................................................................................. 27 2.5.1.3. Nghiệp vụ 3 .............................................................................................. 32 2.5.1.4. Nghiệp vụ 4 .............................................................................................. 40 2.5.1.5. Nghiệp vụ 5 .............................................................................................. 45 2.5.1.6. Nghiệp vụ 6 .............................................................................................. 50 ii
  6. 2.5.2. Trình bày trên báo cáo tài chính .................................................................. 53 2.5.2.1. Trình bày trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ............................. 53 2.5.2.2. Trình bày trên thuyết minh báo cáo tài chính........................................... 53 2.6. Phân tích biến động của khoản mục kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty. ..................................................................................................... 54 2.6.1. Phân tích biến động của khoản mục kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo chiều ngang ....................................................................... 54 2.6.2. Phân tích biến động về kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo chiều dọc ................................................................................................... 56 2.6.3. Phân tích tình hình tài chính qua các tỷ số tài chính ................................... 57 2.6.3.1. Vòng quay các khoản phải thu ................................................................. 57 2.6.3.2. Vòng quay hàng tồn kho .......................................................................... 58 2.6.3.3. Vòng quay tổng tài sản ............................................................................. 60 2.6.3.4. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu thuần (ROS) ........................................... 61 2.6.3.5. Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (ROA) .................................................. 62 2.6.3.6. Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ............................................ 64 2.7. Phân tích báo cáo tài chính ................................................................................. 66 2.7.1. Phân tích bảng cân đối kế toán .................................................................... 66 2.7.1.1. Phân tích biến động về tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang ............... 66 2.7.1.2. Phân tích biến động về tài sản và nguồn vốn theo chiều dọc ................... 71 2.7.2. Phân tích tình hình tài chính thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................................................................. 81 2.7.2.1. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang ......... 81 2.7.2.2. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc ............. 86 iii
  7. 2.7.3. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ ........................................................... 90 CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT- GIẢI PHÁP .................................................................... 92 3.1. Nhận xét .............................................................................................................. 92 3.1.1. Ưu điểm ....................................................................................................... 92 3.1.1.1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty ........................................ 92 3.1.1.2. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ........................................................... 92 3.1.1.3. Về chính sách kế toán và hệ thống chứng từ kế toán ............................... 93 3.1.1.4. Về hệ thống tài khoản sử dụng ................................................................. 93 3.1.1.5. Về chứng từ, sổ sách và hình thức kế toán áp dụng ................................. 93 3.1.1.6. Về biến động của khoản mục kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty ........................................................................................... 94 3.1.1.7. Về tình hình tài chính của công ty............................................................ 94 3.1.2. Nhược điểm ................................................................................................. 95 3.1.2.1. Về tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................... 95 3.1.2.2. Về chứng từ, sổ sách và hệ thống kế toán ................................................ 95 3.1.2.3. Về quy trình luân chuyển chứng từ kế toán ............................................. 97 3.1.2.4. Về tình hình tài chính của công ty............................................................ 97 3.2. Giải pháp ............................................................................................................. 98 3.2.1. Về tổ chức bộ máy kế toán .......................................................................... 98 3.2.2. Về chứng từ, sổ sách và hệ thống kế toán ................................................... 98 3.2.3. Về quy trình luân chuyển chứng từ kế toán .............................................. 100 3.2.4. Về tình hình tài chính cuả công ty............................................................. 101 KẾT LUẬN ................................................................................................................. 103 iv
  8. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Ý nghĩa BTC Bộ tài chính TT Thông tư NĐ Nghị Định QĐ Quyết định HĐ Hóa đơn GTGT Giá trị gia tăng KQHĐKD Kết quả hoạt động kinh doanh BCTC Báo cáo tài chính TNHH Trách nhiệm hữu hạn TMDV Thương mại dịch vụ XD Xây dựng TNCN Thu nhập cá nhân i
  9. DANH MỤC BẢNG Bảng 2. 1: Phân tích biến động về kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo chiều ngang .................................................................................................................... 55 Bảng 2. 2: Phân tích biến động về kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo chiều dọc ........................................................................................................................ 56 Bảng 2. 3: Phân tích tỷ số vòng quay khoản phải thu .................................................... 58 Bảng 2. 4: Phân tích vòng quay hàng tồn kho ............................................................... 59 Bảng 2. 5: Phân tích tỷ số vòng quay tổng tài sản ......................................................... 60 Bảng 2. 6: Phân tích tỷ số tài chính ROS ....................................................................... 62 Bảng 2. 7: Phân tích tỷ số ROA ..................................................................................... 63 Bảng 2. 8: Phân tích tỷ số ROE...................................................................................... 65 Bảng 2. 9: Phân tích tình hình chung biến động tài sản, nguồn vốn theo chiều ngang năm 2018/2017 ............................................................................................................... 66 Bảng 2. 10: Phân tích tình hình chung biến động tài sản, nguồn vốn theo chiều ngang năm 2019/2018 ............................................................................................................... 68 Bảng 2. 11: Phân tích tình hình chung biến động tài sản, nguồn vốn theo chiều dọc năm 2018/2017 ....................................................................................................................... 71 Bảng 2. 12: Phân tích tình hình biến động tài sản, nguồn vốn theo chiều dọc năm 2019/2018 ....................................................................................................................... 76 Bảng 2. 13: Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiêu ngang năm 2017-2019....................................................................................................................... 82 Bảng 2. 14: Phân tích tình hình biến động các khoản doanh thu trong tổng doanh thu 87 Bảng 2. 15: Phân tích tình hình biến động các khoản chi phí trong tổng chi phí .......... 88 Bảng 2. 16: Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ .......................................................... 90 ii
  10. DANH MỤC HÌNH Hình 1. 1: Quy trình luân chuyển hàng hóa ..................................................................... 7 Hình 1. 2: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty ................................................... 8 Hình 1. 3: Bộ máy kế toán của công ty ............................................................................ 9 Hình 1. 4: Hình thức sổ nhật ký chung .......................................................................... 11 Hình 1. 5: Trình tự ghi sổ kế toán trên phần mền kế toán ............................................. 13 Hình 1. 6: Màn hình chính phần mềm kế toán UNESCO .............................................. 14 Hình 2. 1: Phiếu xuất kho số 0000154GV ..................................................................... 21 Hình 2. 2: Phiếu thu HĐ số 0000154 ............................................................................. 22 Hình 2. 3: Hóa đơn GTGT số 0000154.......................................................................... 23 Hình 2. 4: Sổ nhật ký chung ........................................................................................... 24 Hình 2. 5: Sổ cái tài khoản 511 ...................................................................................... 25 Hình 2. 6: Sổ chi tiết tài khoản 5111.............................................................................. 26 Hình 2. 7: Phiếu xuất kho số 0000156GV ..................................................................... 27 Hình 2. 8: Phiếu thu HĐ số 0000154 ............................................................................. 27 Hình 2. 9: Hóa đơn GTGT số 0000156.......................................................................... 28 Hình 2. 10: Sổ nhật ký chung ......................................................................................... 29 Hình 2. 11: Sổ cái tài khoản 511 .................................................................................... 30 Hình 2. 12: Sổ chi tiết tài khoản 5111............................................................................ 31 Hình 2. 13: Phiếu xuất kho số 0000161GV ................................................................... 33 Hình 2. 14: Giấy báo có ngân hàng ................................................................................ 33 Hình 2. 15: Hóa đơn GTGT số 0000161........................................................................ 34 Hình 2. 16: Bảng kê chi tiết bán hàng HĐ số 0000161 ................................................. 36 Hình 2. 17: Sổ nhật ký chung ......................................................................................... 37 Hình 2. 18: Sổ cái tài khoản 511 .................................................................................... 38 Hình 2. 19: Sổ chi tiết tài khoản 5111............................................................................ 39 Hình 2. 20: Phiếu xuất kho số 0000168GV ................................................................... 40 Hình 2. 21: Giấy báo có ngân hàng ................................................................................ 40 Hình 2. 22: Sổ nhật ký chung ......................................................................................... 42 i
  11. Hình 2. 23: Sổ cái tài khoản 511 .................................................................................... 43 Hình 2. 24: Sổ chi tiết tài khoản 5111............................................................................ 44 Hình 2. 25: Phiếu xuất kho số 0000267GV ................................................................... 45 Hình 2. 26: Hóa đơn GTGT số 0000267........................................................................ 46 Hình 2. 27: Sổ nhật ký chung ......................................................................................... 47 Hình 2. 28: Sổ cái tài khoản 511 .................................................................................... 48 Hình 2. 29: Sổ chi tiết tài khoản 5111............................................................................ 49 Hình 2. 30: Sổ nhật ký chung ......................................................................................... 50 Hình 2. 31: Sổ cái tài khoản 511 .................................................................................... 51 Hình 2. 32: Sổ chi tiết tài khoản 5111............................................................................ 52 Hình 2. 33: Sổ chi tiết tài khoản 5113............................................................................ 52 Hình 3. 1: Mẫu phiếu xuất kho công ty tự thiết kế ........................................................ 96 Hình 3. 2: Mẫu phiếu xuất kho theo TT 200 .................................................................. 99 Hình 3. 3: Giao diện phầm mềm kế toán Misa ............................................................ 100 ii
  12. LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong nền kinh tế toàn cầu hiện nay, các doanh nghiệp thành lập, tồn tại và phát triển với nhiều loại hình khác nhau, nhưng vẫn có cùng mục tiêu là tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp. Điều này đòi hỏi các doanh nghiệp phải luôn năng động, tìm kiếm thông tin và các phương thức kinh doanh có hiệu quả, đầu tư chất xám để phát huy hết khả năng vốn có của mình. Trong đó chỉ tiêu doanh thu được doanh nghiệp rất quan tâm đến, bởi vì vị thế của doanh nghiệp được biểu hiện ở phần trăm doanh số hoặc số lượng hàng bán ra so với toàn bộ thị trường. Doanh thu là biểu hiện của tổng giá trị các loại sản phẩm hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp đã bán ra trong một thời kỳ nhất định, đây là bộ phận chủ yếu trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Muốn như vậy, thứ nhất, doanh nghiệp phải nhận thức được vị trí khâu tiêu thụ sản phẩm hàng hoá vì nó quyết định đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp và đưa ra chiến lược kinh doanh đúng đắn để đạt được lợi nhuận. Thứ hai, chỉ tiêu doanh thu cung cấp cho các nhà quản lý doanh nghiệp những căn cứ đánh giá thế mạnh, điểm yếu, sức cạnh tranh, yếu tố cung cầu của xã hội để từ đó khắc phục điểm yếu của mình, phát huy mọi ưu điểm để doanh nghiệp đạt được lợi nhuận cao nhất. Nhận thấy được tầm quan trọng của công tác kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, vậy nên trong quá trình thực tập tại công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh, tác giả đã chọn đề tài “Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh” làm đề tài nghiên cứu cho báo cáo tốt nghiệp này. 2. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu chung của đề tài này là nghiên cứu công tác kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH TMDV Xây Dựng Điện Nguyên Anh. Mục tiêu nghiên cứu cụ thể được triển khai như sau: Tìm hiểu tổng quan về công ty TNHH TMDV Xây Dựng Điện Nguyên Anh. 1
  13.  Phân tích thực trạng công tác kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty.  Phân tích biến động các khoản mục kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và tình hình tài chính nói chung tại công ty.  Đưa ra các nhận xét và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và tình hình tài chính tại công ty. Câu hỏi nghiên cứu: Từ các mục tiêu nghiên cứu cụ thể, tác giả xây dựng câu hỏi nghiên cứu: [Q1] Thông tin tổng quát chung về công ty TNHH TMDV Xây Dựng Điện Nguyên Anh là gì? [Q2] Thực trạng công tác kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty như thế nào? [Q3] Biến động của khoản mục kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và tình hình nói chung tại công ty như thế nào? [Q4] Các nhận xét và giải pháp nào hoàn thiện công tác kế toán và tình hình tài chính tại công ty? 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: Công tác kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh. - Phạm vi nghiên cứu: + Phạm vi không gian: Nghiên cứu và phân tích dữ liệu tại phòng kế toán của công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh. + Phạm vi thời gian:  Thông tin thực trạng công tác kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ vào năm 2019. 2
  14.  Dữ liệu thứ cấp về báo cáo tài chính năm của công ty được thu nhập qua các năm 2017, 2018, 2019. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu Phƣơng pháp nghiên cứu Tác giả sử dụng phương pháp nghiên cứu tài liệu (dữ liệu thứ cấp) của công ty để có được thông tin tổng quát giới thiệu thông tin về công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh. Đây là các tài liệu hoàn chỉnh được công bố tại công ty nên có độ tin cậy khi phân tích trong phạm vi không gian nghiên cứu. Từ đó tác giả trả lời câu hỏi [Q1]. Từ nguồn dữ liệu thứ cấp thu thập được liên quan đến các chứng từ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, cụ thể như phiếu thu, hóa đơn GTGT,... và các sổ liên quan đến đề tài như sổ cái tài khoản 511, sổ chi tiết tài khoản 5111, 5113, sổ nhật ký chung,...tác giả tiếp tục phân tích bằng cách mô tả kết hợp diễn giải nhằm phân tích thực trạng công tác kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty và trả lời câu hỏi [Q2]. Để trả lời câu hỏi [Q3], tác giả sử dụng phương pháp so sánh trong phân tích báo cáo tài chính. Tài liệu sử dụng chính cho phần phân tích này là báo cáo tài chính công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh ở các thời kỳ 2017, 2018, 2019. Trong phần này, tác giả chọn phân tích theo 2 giai đoạn:  Giai đoạn 1 có kỳ gốc là năm 2017, kỳ phân tích là năm 2018.  Giai đoạn 2 có kỳ gốc là năm 2018, kỳ phân tích là năm 2019. Phương pháp tổng hợp và so sánh: Dựa trên những kiến thức đã học tiến hành so sánh – đối chiếu với thực tế tại công ty từ đó đúc kết và đưa ra những nhận xét, giải pháp cho vấn đề nhằm trả lời câu hỏi nghiên cứu [Q4]. Nguồn dữ liệu + Tài liệu tổng hợp: Báo cáo tài chính năm 2018, 2019 đã công bố. 3
  15. + Chứng từ là bản giấy, cụ thể là hóa đơn GTGT được lưu trữ tại phòng kế toán và các chứng từ là file mềm, cụ thể là phiếu xuất kho, phiếu thu được kết xuất từ cơ sở dữ liệu máy tính được lưu trữ trên phần mền UNESCO. + Sổ nhật ký chung, sổ cái tài khoản 511, sổ chi tiết tài khoản 5111, 5113 được kết xuất từ cơ sở dữ liệu máy tính, được lưu trữ trên phần mềm UNESCO tại công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh. 5. Ý nghĩa của đề tài Ý nghĩa khoa học: Hệ thống hóa và góp phần làm rõ cơ sở lý luận về kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại doanh nghiệp theo luật kế toán, chuẩn mực kế toán và các chế độ kế toán hiện hành. Ý nghĩa thực tiễn: Đề tài phân tích, đánh giá ưu nhược điểm về kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và tình hình tài chính tại công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh, trên góc độ kế toán tài chính từ đó đề xuất một số giải pháp hoàn thiện kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và tình hình tài chính nói cung tại đơn vị. 6. Kết cấu của đề tài Ngoài phần mở đầu và kết luận, đề tài gồm ba chương: Chương 1: Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại đơn vị TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh Chương 3: Nhận xét – Giải pháp 4
  16. CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TMDV XÂY DỰNG ĐIỆN NGUYÊN ANH 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH TMDV Xây Dựng Điện Nguyên 1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty - Tên công ty viết bằng tiếng việt: Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh - Tên công ty viết bằng tiếng anh: NGUYEN ANH SERVICE TRADING PRODUCTION COMPANY LIMITED. - Địa chỉ trụ sở chính: Số 82, Đường Cây Viết, Khu Phố 1, Phường Phú Mỹ, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương - Điện thoại: (0274) 3878939- 0913347162- 0911662557 - Giám đốc: Lê Tấn Tới - Số Fax: (0274) 3878938 - Email: diennguyenanhevn@gmail.com www.thietbimiennam.com - Mã số thuế: 3702431355 - Lĩnh vực kinh doanh: Thương mại, dịch vụ - Ngày hoạt động: 14/01/ 2016 - Vốn điều lệ: 1.900.000.000 đồng - Bằng chữ: Một tỷ chín trăm triệu đồng - Ngành nghề kinh doanh: Trạm biến áp- Thiết kế và thi công trạm biến, thiết bị điện- Nhập khẩu và phân phối thiết bị điện, điện- Thiết bị, phụ tùng đường dây và trạm biến áp, thiết bị đóng cắt điện. - Sản phẩm dịch vụ: Băng keo cách điện 3M, cáp điện nhà xưởng, chống vét van,... 5
  17. 1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh theo hình thức trách nhiệm hữu hạn được thành lập vào năm 2016. Ngày 14/1/2016 công ty chính thức đi vào hoạt động với tư cách một doanh nghiệp đầy đủ tư cách pháp nhân. Những năm đầu thành lập công ty còn gặp nhiều khó khăn về vốn cũng như về nhân sự, nhưng đến hôm nay sau hơn 5 năm hình thành và phát triển thì công ty đã có một đội ngũ quản lý, nhân viên kinh doanh với trình độ, khả năng làm việc ngày càng cao và sẽ ngày càng phát triển hơn nữa. Chất lượng sản phẩm và dịch vụ tạo nên sự phát triển bền vững của doanh nghiệp. An toàn lao động và bảo vệ môi trường là mối quan tâm hàng đầu. Với khẩu hiệu 5S của công ty: “SẮP XẾP - SÀNG LỌC - SẴN SÀNG - SẠCH SẼ - SĂN SÓC” Với tập thể cán bộ và công nhân viên được đào tạo có tay nghề cao và đội ngũ quản lý giỏi, ngày càng gắn bó, đoàn kết, thúc đẩy sự phát triển của công ty. Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xây Dựng Điện Nguyên Anh có thể nhận được sự tin cậy của khách hàng về những sản phẩm và kịp thời thay đổi mẫu mã cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng. Do đó khách hàng sẽ xem công ty như là một lựa chọn ưu tiên khi có nhu cầu mua hàng. 1.1.3. Đặc điểm, quy trình kinh doanh  Đặc điểm kinh doanh Thiết bị điện là thiết bị phổ biến nhất hiện nay, được sử dụng trong rất nhiều ngành nghề kinh tế khác nhau, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất như: Trạm biến áp- Thiết kế và thi công trạm biến áp, thiết bị điện- Nhập khẩu và phân phối thiết bị điện, thiết bị đóng cắt điện, phụ kiện đường dây và trạm biến áp. Sự thành công trong kinh doanh của công ty hôm nay là quá trình phát triển lâu dài và bền vững dựa vào 3 triết lý: Niềm tin cơ bản, tôn chỉ công ty và chính sách quản lý. 6
  18. Để cạnh tranh trên tất cả các phân khúc thị trường, công ty đã sử dụng chiến lược đa dạng hóa sản phẩm, tung ra nhiều dòng sản phẩm nhằm phục vụ các đối tượng khách hàng khác nhau, từ khách hàng bình dân đến những người tiêu dùng trung, cao cấp. Với các chính sách thu hút khách hàng như: Các chương trình rút thăm trúng thưởng, dịch vụ kiểm tra và bảo trì thiết bị điện miễn phí,…Công ty đạt được doanh thu ngày càng tăng do lượng khách hàng ngày càng lớn, tạo được uy tín cũng như thương hiệu cho công ty.  Quy trình kinh doanh Quy trình kinh doanh của công ty chủ yếu là: Mua các loại hàng hóa thiết bị điện từ nhiều nguồn cung cấp trong nước sau đó bán lại cho các khách hàng. Đồng thời cung cấp các dịch vụ bảo trì, sửa chữa điện. Quy trình luân chuyển hàng hóa của công ty được thể hiện qua sơ đồ sau: Mua vào Dự trữ qua kho Bán ra Bán hàng không qua kho Hình 1. 1: Quy trình luân chuyển hàng hóa (Nguồn: Công ty TNHH TMDV Xây Dựng Điện Nguyên Anh) 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 1.2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Tổ chức bộ máy của công ty được trình bày qua sơ đồ sau (xem hình 1.2): 7
  19. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC PHÒNG KẾ PHÒNG KINH PHÒNG QL KHO TOÁN DOANH HÀNG HÓA Hình 1. 2: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty (Nguồn: Công ty TNHH TMDV Xây Dựng Điện Nguyên Anh) 1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận Tổng Giám Đốc: Là người lãnh đạo và chịu trách nhiệm về điều hành hoạt động sản xuất của công ty. Đề ra những biện pháp và chính sách phát triển của công ty. Đồng thời là đại hiện pháp nhân của công ty, tuân thủ đầu đủ những chính sách mà pháp luật Việt Nam Quy Định. Chỉ đạo trực tiếp các phòng ban. Phó Giám Đốc: Là người tư vấn cho GĐ về kỹ thuật, đồng thời giám sát kiểm tra chất lượng các phòng ban, nhằm cung cấp cho khách hàng sản phẩm tốt nhất. Phòng Kế Toán: Giúp giám đốc quản lý về mặc tài chính thuế vụ. Thực hiện công tác kiểm tra tài chính kế toán theo định kỳ, đề xuất các biện pháp để giám đốc kịp thời giải quyết các vấn đề phát sinh về tài chính, đảm bảo sự hoạt động bình thường của công ty. Giúp giám đốc cụ thể hóa hướng dẫn thi hành các chính sách chế độ kế toán tài chính, thuế,.. theo đúng quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam. Lập báo cáo kế toán thống kê, phân tích hoạt động kinh doanh, phục vụ cho việc kiểm tra, thực hiện kế hoạch của công ty. Ghi chép tình hình luân chuyển và sử dụng tài sản, vật tư, tiền lương. Tiến hành trả lương cho công nhân, nhân viên, thanh toán các chi phí hợp lý. Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch thu chi tài chính. 8
  20. Phòng Kinh Doanh: Thực hiện công tác quản lý về tổ chức cán bộ, lao động, tiền lương, đào tạo cán bộ, xây dựng cơ cấu bộ máy quản lý . Khai thác và phát triển thị trường trong nước và quốc tế các sản phẩm của công ty, quảng cáo và chạy chương trình giới thiệu sản phẩm để thu hút thêm khách hàng. Phòng quản lý kho hàng hóa: Theo dõi, báo cáo việc thực hiện xuất nhập tồn hàng hóa với ban giám đốc để đảm bảo sự hoạt động liên tục trong quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của công ty. 1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán 1.3.1. Cơ cấu nhân sự Hiện nay, tổng số nhân sự phòng kế toán của toàn công ty gồm có 4 người, cụ thể như sau:  Kế toán trưởng: Nguyễn Thị Thu Thủy ( trình độ đại học)  Kế toán tiền: Trần Kim Phụng ( trình độ đại học)  Kế toán thuế: Ngô Thị Cẩm ( trình độ cao đẳng)  Kế toán kho: Nguyễn Thị Thanh Loan ( trình độ đại học) 1.3.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán Mô hình tổ chức bộ máy kế toán trong công ty theo mô hình kế toán tập trung: Mô hình này có ưu điểm là các số liệu kế toán sẽ được tập trung về một phòng, tránh tình trạng báo cáo sai lệch về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Nhân sự được phân nhiệm theo bộ máy kế toán (xem hình 1.3) sau: KẾ TOÁN TRƯỞNG KẾ TOÁN TIỀN KẾ TOÁN THUẾ KẾ TOÁN KHO Hình 1. 3: Bộ máy kế toán của công ty (Nguồn: Phòng kế toán tại công ty) 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
33=>0