Báo cáo "ứng dụng kỹ thuật RT-PCR trong chẩn đoán các bệnh virus xoắn lá và vàng mép lá trên cây dâu tây In Vitro "
lượt xem 10
download
Ứng dụng kỹ thuật RT-PCR trong chẩn đoán các bệnh virus xoắn lá và vàng mép lá trên cây dâu tây In Vitro
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo "ứng dụng kỹ thuật RT-PCR trong chẩn đoán các bệnh virus xoắn lá và vàng mép lá trên cây dâu tây In Vitro "
- Tgp chi Cdng nghi Sinh hgc 7(3): 335-340, 2009 tTNG DUNG KY THUAT RT-PCR TRONG CHAN DOAN CAC BENH VIRUS XOAN LA VA VANG MEP LA TREN CAY DAU TAY IN VITRO Duong Tan Nhut', Nguyin Duy^ Ha Thi Tuygt Phuong^ Nguyin Thj Thu Stfong', Vu Thj Hign', Nguyen Van Binh', Vu Quoc Luan', Nguyen Thi Thiiy Hang', Nguyen Ba Nam', Le Quang Cong', Bill Minh Tri^ ' Viin Sinh hgc Tdy Nguyin ^ Viin Khoa hgc Ky thudt Nong nghiep Mien Nam -• . ^Trudng Dgi hgc Ndng Ldm thdnh phd Ho Chi Minh TOMTAT Chan doan 2 benh strawberry crinkle vims (SCV) va strawberry mild yellow edge vims (SMYEV) tren 3 giong Dau tay in vitro gom My Da, My Huang va Phap bang ky thuat RT-PCR da dugc trinh bay trong nghien cii'u nay. Cay Dau tay in vitro cua ca 3 giong dugc tai sinli tir mo la tren cac moi tmong gom moi truang tao mo seo la moi truong MS co bo sung 1 mg/l TDZ, 0,1 mg/l 2,4-D, 30 g/l sucrose va 8 g/l thach; moi tmong tao choi la moi truang MS co bo sung 0,2 mg/l BA, 30 g/l sucrose va 8 g/l thach; moi truang tao re la moi tm'ong MS C bo sung 5 ml/1 vitamin B5, 30 g/l sucrose va 8 g/l thach. RNA dugc tach chiet tir la ciia cay Dau tay in O vitro theo quy trinh Mazzara va James (2000) va thuc hien phan irng RT-PCR theo kit StrataScript® One-Tube RT-PCR cua ITS Viet Nam vai cap mSi SCIDFW-SCIDRV cho benh SCV va SMIDFW-SMIDRV cho benh SMYEV. Ket qua chan doan 2 loai benh SCV va SMYEV tren 50 mau cay Dau lay in vitro cua cac giong: My Da, My Huong va Phap, cho thay ca 3 giong deu bi nhiem vims. Ty le mau bi nhiem SCV (11,33%) nhieu ban mau bj nhiem SMYEV (7,33%). Ty le mau bi nhiem benh cua timg giong Dau tay cung khac nhau; trong do, gidng My Da bi nhilm 2,66% SCV va 3,3% SMYEV; gi6ng My Huang: 4% SCV va 2,66% SMYEV va gidng Phap: 4,6% SCV va l,3%i SMYEV. Dong thdi thu nhan dugc nhiing cay Dau lay in vitro sach benh SCV va SMYEV. Nhung cay Dau tay nay dugc dimg lam nguyen lieu cho qua trinh nhan giong tiep theo gop phan giai quyet nhu cau ve giong Dau tay sach benh vims. Tu khoa: Benh virus xodn la Ddu tdy (SCV), benh virus vdng mep Id Ddu tdy (SMYEV), cdy Ddu tdy, cdy Ddu tdy sgch virus, nhdn giong, RT-PCR GIClI THIEU ,. , Cac viras gay benh SCV va benh SMYEV thudc nhdm cytorhabdoviras va nhdm luteoviras cd /-- T^- .- r- • I .1 - 1 T T genome la RNA sai don. Chiing gay hai phd bign Cay Dau tay Fragaria vesca L. thuoc ho Hoa f- . -^ -n,-' ^^ • i.-~ ° ° / ^', ^^, ;; ... ,X „ i . ~ 1 - X • T^. T • > 't- . tren cac giong Dau tay a nhieu nuac tren the gioi hong Rosaceae duac tiong nhieu tai Da Lat va da tro .TT- t. IX Y.- f or^ir i- i'T-.- .- i • i - j . ,,, , , . , . • , ^_ ^ . , ', ,' ,„;; „ (Hinh 1). Benh SCV lam la Dau tay bl bien dang, CO thanh loai cay an qua dac san cua-vung nay (Do Huy ,^ Ij ' , , ,. , ,^ - , ^ ,' ^, - ' i f - n- u . • ( ^r,A..^ o ' '• i •- - . , uhuug dom vaug; cac la chet co kich thuoc khong Bich et al, 2004). So vai nhieu giong rau va hoa ^x ^x A - .- i • - ,- ^ ,' - ^,^ J J \ X l • T ^ ^ T i - ^ ~ ~ 1- dong deu, uon cong va nhan lai; cuong la va la CO the dang duoc trong tat Da Lat, cay Dau tay mang lai •• , - u ^u - ?>~ u c^i,^'r^-ir i- i- T->- .- i • >- . 1 • 1 X? - A *• 1 r^- , », . ; giam kich thuoc. Benh SMYEV lam la Dau tay bi hieu qua kinh te cao va dn dinh. Ben canh do, viec cong, xuat hien nhflng ddm vang nhd tign gan phy trong Dau tay cdn gan lign vdi cdng nghg chg bign, . ,. y^t.- ^ ^ t. - i -. . - - j- , ,x ... xf.. . ..,,,°f' ,., cua la. Khi tiieu chung phat trien, cac dom vang gop phan giai quyet cong an vice lam cho nguoi lao , j. , ; .- t,- ^.-^^ r-- t. • u- u ' *-- f- f • J , ^, , , , ', T^- ~ i X cang dam va cac mo bi chet. Ca hai benh nay deu aong tai dia phuang. Chinh VI vay, Dau tay duac xep ,, ° .,' , x _ ' x^ - i - . ,i' - , .• . ' J I '1 1 - 1 • ~ , i i .; tX lam giam sue song, nang suat va kich thuoc trai cua vao danh sach nhung loai cay trong dugc uu tien dau . ^ . ^ ^^ . j ^ ^ J ^cjgg) t\x theo hudng cdng nghe cao cua tinh Lam Ddng. Tuy nhign, viec trdng Dau tay tai thanh phd Da Lat Hien nay, tign thj trudng, chua cd thudc dac tri hien nay van cdn phan tan, vdi quy md nhd. Nhigu nhiing benh hai cay trdng do viras gay ra. Vi vay, dien tich trdng cay Dau tay bi giam dang kg vg nang nhu cau vg cay gidng Dau tay sach benh viras la nhu suat va chat lugng. Nguygn nhan chinh la do dich cau rat cin thiet. benh lay lan ngay mgt rgng tren cay Dau tay, trong „ ,, „T, „ ^ D / . • .• dd cd mdt sd bgnh do viras gay ra, dac bigt la bgnh , P''"°'"S phap RT-PCR (reverse transcnption- viras SCV va bgnh viras SMYEV. .' , ; '. polymerase cham reaction) la phuang phap cho phep ' •'" chan doan viras gay hai cay trdng cd genome d dang 335
- Duong Tin Nhyt et al. RNA. Phan tii RNA se dugc chuyen ma ngugc thanh ngudn man dg chin doan viras la cac chai thuy tmh cDNA, trade khi thye hien phuang phap PCR thdng 250 ml (30 ml mdi tradng/chai). 6 giai doan tao md thudng (Nguygn Thi Lang, Bui Chi Bim, 2005). Vi seo, cay 3 mau la/chai; d giai doan tao chdi, cay 3 vay, viec ung dung ky thuat RT-PCR trong chan cum md seo/chai va d giai doan tao rg, cay 1 doan benh SCV va benh SMYEV trgn cay Dau tay in chdi/chai. vitro, nham thu thap ngudn cay Dau tay sach benh virus de phyc vu cdng tac nhan gidng, gdp phan dap He thdng nudi cay dugc su dung trong giai doan ling nhu cau vg cay gidng sach benh viras, ddng thdi nhan gidng Dau tay sach benh viras la cac tiii nylon nang cao nang suat va chat lugng cua trai Dau tay la dugc lam tir polyethylen. Cac till nay dugc gap lai muc dich dat ra cua cdng trinh nghign ciiu nay. tra'dc khi dugc dem bap khu trung. O giai doan tao md seo, cay 3 mau la/tiii; d giai doan tao chdi, cay 3 cum md seo/tiii va d giai doan tao rg, cay 3 cum VAT LIEU VA PHLTONG PHAP NGHIEN CUXJ chdi/tiii. Vat lieu Mdi trudng va cac he thdng nudi cay dugc hap khu' trung d nhiet do 121°C, 1 atm tiong thdi gian 20 Cay Dau tay in vitro thudc 3 gidng: My Da, My phiit. Sau khi hap khir trung, cac tiii dugc md ra va Huong va Phap. Mau la Dau tay in vitro dugc cat dugc rdt mdi trud'ng nudi cay vao (100 ml mdi nhd vdi kich thudc khoang 7 • 7 mm va dugc nudi tradng/tiii). Sau dd, ddng cac nap tiii lai bang kep cay trgn mdi tra'dng hinh thanh md seo. Sau 30 ngay giay. Cac thao tac trgn dgu dugc thye hien trong tu nudi cay, cac cym md seo dugc tach ra va nudi cay cay vd trung. tign mdi tradng tai sinh chdi. Sau 45 ngay nudi cay, cac chdi dugc nudi cay tign mdi tradng tao rg. Sau Dieu kien nuoi cay ' '/.' 30 ngay nudi cay, cac cay Dau tay con hinh tbanh, cd bg la va rg phat trign hoan chinh. Chung dugc dimg Cac he thdng dugc nudi cay trong dieu kien lam ngudn mau dg tign hanh chan doan viras. nhiet do phdng 25°C ± 2°C, vdi thdi gian chigu sang 10 gid/ngay va cudng do anh sang 3000 lux. Cay Dau tay in vitro sach benh viras, dugc dung lam nguygn lieu cho qua trinh nhan gidng Dau tay Chdn dodn benh SCVvd benh SMYEV '• ',' sach benh. Qua trinh nhan gidng nay mang ty nhu tren; mau la in vitro dugc cat nhd vdi kich thudc Thu mdu khoang 7 x 7 mm, dugc nudi cay trgn mdi tradng Viec chin doan benh SCV va benh SMYEV hinh thanh md seo. Md seo tbu dugc sau 30 ngay dugc tign hanh tign 50 mau d mdi giong Dau tay; cac nudi cay dugc cay chuygn sang mdi tra'dng tao chdi. mau dugc ky hieu nhu sau: gidng My Da tii DTl-1 Cac chdi thu dugc sau 45 ngay nudi cay dugc cay dgn DTI-50, gidng My Huang tii DT2-1 dgn DT2- chuygn sang mdi trudng tao rg. Sau 30 ngay nudi cay 50 va giong Phap tii DT3-1 dgn DT3-50. tien mdi trudng ra rg, cay con hoan chinh dugc dua ra trdng ngoai •vudn uam. Tign hanh thu mau la trong tii cly vd trimg: Cac cay Dau tay in vitro trong cac chai cd ky hieu nhu Phirong phap trgn cd chieu cao 4 - 5 cm, cd 4 - 5 la, la rdng khoang Moi trirdng nuoi cdy 1 cm; dung keo cat 2 la trgn mdi cay, sau do cho vao dng ly tam 1,5 ml. Mau la Dau tay in vitro trong cac Mdi tradng nudi cay dugc ap dung theo Duang dng ly tam dugc su dung dg tign hanh tach chigt Tan Nhyt va ddng tac gia (2004) bao gdm: mdi RNA. trad'ng hinh thanh md seo la mdi tradng MS (Murashige, Skoog, 1962) cd bd sung 1 mg/l TDZ, Tdch chiet RNA 0,1 mg/l 2,4-D, 30 g/l sucrose va 8 g/l thach; mdi Viec tach chigt RNA tdng so dugc tign hanh tra'dng tao chdi la mdi trudng MS cd bd sung 0,2 theo quy trinh cua Mazzara, James (2000): dung mg/l BA, 30 g/l sucrose va 8 g/l thach; mdi tradng 200 - 300 mg la cua mdi m l u cin chin doan viras tao rg la mdi tra'dng MS cd bd sung 5 ml/1 vitamin trong cac dng ly tam 1,5 ml da dugc ky hieu. Mlu B5 (Gamborg et al, 1968), 30 g/l sucrose va 8 g/l la dugc nghign vdi N2 long, sau do dugc cho vao lai thach. Do pH cua cac mdi trad'ng tir 5,7 den 5,8. cac dng ly tam va bo sung 600 pi dung dich dem tach chiet (vdi cac thanh phln 50 mM Tris-HCl, cd He thong nuoi cdy pH blng 8,9; 150 mM LiCl; 5 mM EDTA va 5%, He thdng nudi cay su dung trong giai doan tao SDS) va lac dao trong 2 phut. Bd sung vao dung 336
- Tgp chi Cong nghi Sinh hgc 7{3): 335-340, 2009 dich 600 pi hdn hgp phenol: chloroform: isoamyl Phan ling RT-PCR dugc thuc hien theo quy alcohol vdi ty le the tich 25: 24: 1 va trgn deu trong trinh cua bg san phim StrataScript® One-Tube RT- 3 phut. Dung dich dugc di ly tam vdi tdc do 9.000 PCR ciia ITS Viet Nam. RT dugc thye hien d 42°C vdng/phut trong 15 phut d 4''C. Chuygn phan djch trong 15 phut. Phan ung PCR dugc thye hien 40 ndi d phia trgn sang mgt dng ly tam mdi va lap lai chu ky bao gdm 30 giay d 90°C; 30 giay d 58°C budc ly trich bang phenol:chloroform:isoamyl (doi vdi benh SCV), d 50°C (doi vdi benh alcohol d trgn. Phan dich long phia trgn dugc SMYEV); 2 phiit d 68''C va phan ung dugc kgt thiic chuygn sang mgt dng ly tam mdi va bd sung 1/3 the d 68°C trong 5 phiit. tich tuang ung ciia LiCl 8 M (pH = 9,2) dg dat dugc ndng do cudi cung la LiCl 2 M. Dung dich San pham cua phan irng RT-PCR dugc kiem tra dugc il d -80''C qua dgm dg ket tua RNA va ly tam bang dien di trgn gel agarose 2% d hieu dien thg 100 d toe do 11.000 vdng/phiit trong 30 phut d 4°C. Ket V trong 1 h; sau do nhudm trong dung dich EtBr 2 tua dugc thu lai va rira 2 lan bang 300 pi EtOH mg/l trong 30 phut. Hinh anh dien di dugc chyp dudi 70%, 0,15 M NaCI, sau do dugc ly tam lai vdi tdc tac dgng cua tia UV dg ghi nhan vach cua san pham do nhu tren trong 10 phut. Thu va lam khd kgt tua d tuang irng vdi kich thudc thiet ke san d trgn. nhiet do phdng trong 30 phut. Sau do, kgt tua dugc hda lai vao 30 pi nudc cat da dugc xu' ly DEPC va KET QUA VA T H A O LUAN hap khu' trimg. Ly tam d 13.000 vdng/phut dg can lang xudng day dng va chuyen phan djch ndi chiia Kgt qua chan doan 2 loai benh SCV va RNA sang dng ly tam mdi. Nong do RNA tdng sd SMYEV trgn 50 mau cay Dau tay in vitro cua cac dugc xac dinh bang may quang phd, sau do RNA gidng: My Da, My Huang va Phap, cho thay ca 3 tdng sd dugc ket tiia bang 1/10 thg tich sodium gidng dgu bi nhigm viras (khdng dan hinh). Ty le acetate (pH = 5,2), 2,5 thl tich EtOH 100% va u d - mau bi nhigm SCV (11,33%)) nhieu ban mau bi 20°C trong 1 h. Kgt tua RNA dugc hda lai vao mgt nhilm SMYEV (7,33%) (Bang 1). Ty le mlu bj the tich nudc cat da xu' ly DEPC vua du dg tao nhigm benh cua tiing gidng Dau tay ciing khac thanh dung dich RNA cd ndng do 5 pg/pl dugc sir nhau; trong do, gidng My Da bj nhigm 2,66%o SCV dung de chan doan benh SCV va benh SMYEV. va 3,3% SMYEV; gidng My Huang: 4% SCV va 2,66% SMYEV va gidng Phap: 4,6% SCV va 1,3% Quy trinh chdn dodn benh SCV vd benh SMYEV SMYEV (Bang 2). bdng ky thugt RT-PCR Thdng qua chan doan benh SCV va benh Virus dugc phat hien bang each thigt ke cac cap SMYEV, da thu nhan dugc mgt lugng cay Dau tay moi dac hieu tu'ong irng trong phan ung RT-PCR vdi in vitro sach viras cua 3 gidng My Da, My Huong trinh ty nhu sau: va Phap. Chimg tdi sir dung la cua nhQng cay Dau Cap mdi phat hien benh SCV tay in vitro sach vims nay lam nguygn lieu cho qua trinh nhan gidng cay Dau tay sach benh virus. Ket Mdi xudi (SCIDFW): 5'- TTCAGGACCTATT qua cho thay, sau 10 ngay nudi cay, cac md seo TGATGACA-3'; dugc hinh thanh chu ygu d cac vgt cat cua la va cd mau vang chanh. Sau 25 ngay nudi cay, cac md seo Mdi ngugc (SCIDRV): 5'- CATTGGTGGCA hinh thanh Idn ban va lan ra cac phan cdn lai cua GACCCATCA-3'. mau la. Dgn ngay thu 30, d cac cum md seo bit diu Cap mdi phat hien benh SMYEV xuat hien cac chdi con. Sau 30 ngay nudi cay, cac cum md seo nay dugc cay sang mdi trudng tao Mdi xudi (SMIDFW): 5'- GTGTGCTCAATCC chdi. Ty le tai sinh chdi tii' md seo cua 3 gidng Dau AGCCAG-3'; tay la khdng gidng nhau (23 chdi/cum md seo; 126 chdi/cum md seo; 86 chdi/cum md seo iing vdi timg Mdi ngugc (SMIDRV): 5'- CATGGCACTCAT gidng My Da, My Huong va Phap). Sau 45 ngay TGGAGCTGGG-3'. nudi cay, cac chdi cao 3 - 4 cm cd 3 - 4 la, cd mau Hai cap mdi nay cd nhiet do bat cap lan lugt la xanh va dugc chuygn sang mdi tradng tao rl. Sau 58°C va 50°C; san pham khugch dai sau phan img 30 ngay nudi cay, cac cay con in vitro sach virus RT-PCR ciia mdi loai viras SCV va SMYEV cd kich dugc dua ra trdng d vudn uam lam ngudn gidng thudc tuong ung la 345 bp va 271 bp. phuc vu cho san xuat (Hinh 2). 337
- Duong Tin Nhut et al Bang 1. Ty le mSu cay Dau tay in vitro bj nhiim va sach benh SCV va benh SMYEV. STT Ten benh Tong so miu So miu bj So miu Ty le miu bj Ty le mau sach xet nghiem nhiem benh sach benh nhiem (%) benh (%) 1 SCV 150 17 133 11,33 88,67 2 SMYEV 150 11 139 7,33 92,67 Bang 2. Ty le mau bj nhiSm benh SCV va benh SMYEV cua tirng gidng Dau tai1. Giong Dau tay Benh SCV (%) Benh SMYEV (%) My Da 2,66 3,3 My Huang 4,0 2,66 Phap 4,6 1,3 Hinh 1. Cay Dau tay bi benh SCV (trai), cay Dau tay bi benh SMYEV (phai). Hinh 2. Cac cay Dau tay sach benh virus tai sinh tu mo la. A. Mo seo hinh thanh tir mo la: B. Choi tai sinh tg mo seo; C. Cay Dau tay in vitro: D. Cay Dau tay trdng ra ngoai vuan u-om. 338 I
- Tgp chi Cong nghi Sinh hgc l{'i): 335-340, 2009 KET LUAN TAI LIEU THAM KHAO ' ;-' Duong Tin Nhut, Le Thj Thanh Xuan, Nguyin H6ng Vii, Budc dau da chan doan dugc 2 benh viras Nguyin Van Binh, Nguyin Tri Minh, Nguyin Thi Thanh SCV va SMYEV blng ky thuat RT-PCR trgn cay Hing (2004) Cai tiln he thSng nhan gi6ng cay Dau lay Dau tay in vitro {Fragaria vesca L.). Phuang phap bing nuoi cly trong tiii nylon. Tgp chi Cong nghe Sinh hoc chin doan 2 benh SCV va SMYEV blng ky thuat 2: 227-234. RT-PCR vdi cac cap mdi tuong img SCIDFW- D6 Huy Bich, Dang Quang Chung, Biii Xuan Chuang, SCIDRV va SMlDFW-SMlDRV cho cac vach Nguyen Thugng Dong, Do Trung Dam, Pham Van Hien, cua san pham dac trung trgn gel agarose phii hgp VO Ngoc Lg, Pham Duy Mai, Pham Kim Man, Doan Thi vdi thigt kg ban dau. Ca 2 benb virus nay dgu xuat Nhu, Nguyen Tap, Tran Toan (2004) Cdy thuoc vd dgng hien trgn cay Dau tay in vitro cua 3 gidng: My Da, vgt ldm thuoc a Viet Nam. Nha xuat ban Khoa hgc va Ky My Huang va Phap. thuat: 618-619. Gamborg OL, Miller RA, Ojima K (1968) Nutrient Qua nghign cuu trgn, chiing tdi da thu nhan requirements of suspension cultures of soybean root cells. dugc nhung cay Dau tay in vitro sach 2 benh SCV ExpCellRes5(i:\5\-\5?,. va SMYEV. Su dyng nhung cay Dau tay in vitro Maas JL (1998) Compendium of Stratvberry diseases. nay lam nguygn lieu dg nhan gidng Dau tay thdng Department of Agriculture Beltsville, Maryland, USA: 1-3. qua nudi cay md la trong tiii nylon va da tao dugc Mazzara M, James DJ (2000) The influence of nhQng cay Dau tay sach 2 benh viras trgn. NhQng photoperiodic growth condition on isolation of RNA from cay Dau tay nay tigp tuc dugc dua ra trdng va strawberry (Fragaria x Ananassa Duch.) tissue. Molecular cham sdc d 'vudn uam, gdp phan giai quygt nhu Biotechnology 15: 237-241. cau vg gidng Dau tay sach benh virus. Murashige T, Skoog F (1962) A revised medium for rapid growth and bioassays with tobacco tissue cultures. Plant Physiology 15:473-477. Loi cam on: Cdc tdc gid xin cdm an Sa Khoa hgc vd Nguyen Thi Lang, Bui Chi Buu (2005) Sinh hoc phdn tic - Cdng nghi Thdnh pho Ho Chi Minh da tdi trg kinh Gidi thieu phuang phdp vd ung dung. Nha xuat ban Nong phi cho di tdi nghiin ciru ndy. nghiep: 87-95. RT-PCR A P P L I C A T I O N F O R D E T E C T I O N O F T H E S T R A W B E R R Y C R I N K L E V I R U S AND STRAWBERRY MILD YELLOW EDGE VIRUS DISEASES ON STRAWBERRY PLANTS (FRAGARIA VESCA L.) C U L T U R E D IN VITRO Duong Tan Nhut'' *, Nguyen Duy^ Ha Thi Tuyet Phuong^ Nguyen Thi Thu Suong', Vu Thi Hien', Nguyen Van Binh', Vu Quoc Luan', Nguyen Thi Thuy Hang', Nguyen Ba Nam', Le Quang Cong', Bui Minh Tri^ 'lay Nguyen Institute of Biology Institute of Agricultural Sciences for Southern Vietnam Nong Lam University, Hochiminh city SUMMARY The reverse transcriptase-polymerase chain reaction (RT-PCR) was applied for detection of the strawberry crinkle vims (SCV) and strawberry mild yellow edge vims (SMYEV) diseases on three strawberry cultivars: "My Da", "My Huong" and "Phap". The in vitro leaves of these three strawberry cultivars were used for this research. Three different culture media were used. Calli were induced on the MS medium containing 1 mg/l TDZ, 0.1 mg/l 2,4-D, 30 g/l sucrose and 8 g/l agar (1); shoots were regenerated on MS medium containing 0.2 mg/l BA, 30 g/l sucrose and 8 g/l agar (2); roots were formed on MS medium containing 5 ml/1 B5 vitamin, 30 g/l sucrose and 8 g/l agar (3). The RNA extraction from leaf tissues according to the method of Mazzara and ' Author for correspondence: Tel: 84-63-3831056; Fax: 84-63-3831028; Email: duonstannhut(a),gmad. com 339
- (u.; Duang Tin Nhyt et al James (2000) and then, the extracted RNA transposition into RT-PCR using the StrataScript® One-Tube RT- PCR Kit of ITS Vietnam. In this research, two primer pairs SCIDFW-SCIDRV and SMlDFW-SMlDRV were used for the detection of these virases by RT-PCR. The amplified products had expected sizes: 345 bp and 271 bp, respectively. We found that the RT-PCR test with these two primer pairs SCIDFW-SCIDRV and SMlDFW-SMlDRV was capable to detect the SCV and SMYEV diseases on in vitro strawberry plantlets. The infection rates of SCV and SMYEV on three strawberry cutivars were "My Da": 2.66% SCV and 3.3% SMYEV; "My Huong": 4% SCV and 2.66% SMYEV; "Phap": 4.6% SCV and 1.3% SMYEV. Vims-free strawberry plantlets were obtained, and were used as a vims-free expiant source for the strawberry propagation. Keywords: Propagation, reverse transcription-polymerase chain reaction, strawberry, strawberry crinkle virus, stra-wberry mild yellow edge virus, virus-free strawberry plantlets ' : • ;;((irn :
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kỹ thuật tổng hợp tần số trực tiếp (DDS)
66 p | 284 | 57
-
Báo cáo kết quả thực hiện dự án xây dựng mô hình ứng dụng kỹ thuật vào cây ăn quả
47 p | 235 | 50
-
Báo cáo môn học: Kỹ thuật chiếu sáng dân dụng và công nghiệp - Đèn thủy ngân cao áp
28 p | 176 | 35
-
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ: Ứng dụng kỹ thuật và thiết bị thắt trĩ của Barron điều trị trĩ nội độ 1, 2 và độ 3 (nhỏ) ở các tuyến điều trị
42 p | 222 | 34
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " ỨNG DỤNG KỸ THUẬT PCR (POLYMERASE CHAIN REACTION) ĐỂ PHÁT HIỆN NHIỄM SẮC THỂ PHILADELPHIA TRÊN BỆNH NHÂN UNG THƯ BẠCH CẦU MÃN TÍNH DÒNG HẠT (CHRONIC MYELOID LEUKEMIA )"
7 p | 307 | 29
-
Báo cáo khoa học: "MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT MÔ PHỎNG TRONG TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ MỘT SỐ MÁY VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TIÊU BIỂU"
46 p | 180 | 28
-
Báo cáo khoa học: "ỨNG DỤNG KỸ THUẬT KIỂM THỬ ĐỘT BIẾN ĐỂ KIỂM THỬ CÁC CHƯƠNG TRÌNH C-SHARP"
8 p | 187 | 24
-
Báo cáo khoa học: "MỘT SỐ KHÍA CẠNH KỸ THUẬT VÀ KI NH TẾ MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH (Anguilla sp.) Ở CÀ MAU"
7 p | 128 | 17
-
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật tiên tiến ghép tạng ở Việt Nam
126 p | 93 | 17
-
Báo cáo nông nghiệp: " ứNG DụNG Kỹ THUậT THị GIáC MáY TíNH TRONG SảN XUấT NÔNG NGHIệ"
9 p | 118 | 15
-
Báo cáo Tiểu luận Kỹ thuật hình dựng: Làm MV ca nhạc No Internet (Ngành Truyền thông đa phương tiện)
17 p | 54 | 15
-
Báo cáo "ứng dụng kỹ thuật real - time PCR để chẩn đoán nhanh cúm A/H5N1 và virus hợp bào đường hô hấp "
6 p | 119 | 12
-
Báo cáo " ứng dụng kỹ thuật real - time PCR trong việc xác định nhanh hai đột biến trên gen beta - globin của bệnh nhân có hội chứng thalassemia "
6 p | 97 | 9
-
Báo cáo "ứng dụng kỹ thuật PCR lòng xác định ký sinh trùng gây bệnh sốt rét ở người "
4 p | 80 | 8
-
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật siêu âm thu tế bào trứng từ bò sông để tạo phối trong ống nghiệm
5 p | 85 | 8
-
Báo cáo " ứng dụng kỹ thuật phân tích phân tử để xác định thành phần và số lượng vi sinh vật trong thí nghiệm xử lý ô nhiễm dầu bằng phương pháp sinh học"
8 p | 66 | 6
-
Báo cáo " ứng dụng kỹ thuật điện hoá nghiên cứu ăn mòn thép CT3 trong môi trường đất Hoài Đức, Hà Tây"
7 p | 69 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn