intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bệnh học thủy sản : Bệnh do virus part 10

Chia sẻ: Asda Asdad | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

65
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ảnh hưởng trên ký chủ: VR có thể gây phá hủy cấu trúc gan tụy, đường tiêu hóa. Thể vùi lấp đầy TB gan tụy và được đẩy vào ống sau khi đã bị phá hủy. Dẫn đến hoại tử và bội nhiễm VK. P3 là gđ sớm nhất đã phát hiện thấy bị nhiễm MBV Tỷ lệ nhiễm MBV cao từ 20-100%. Tỷ lệ chết bệnh cộng dồn tôm sú nhiễm MBV là 20-100% Tôm nuôi với mật độ dầy, stress, tỷ lệ nhiễm và chết bệnh cao. CĐ: Thể vùi được tìm thấy thấy trong nhuộm xanh malachite...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bệnh học thủy sản : Bệnh do virus part 10

  1. Ảnh hưởng trên ký chủ: VR có thể gây phá hủy cấu trúc gan tụy, đường tiêu hóa. Thể vùi lấp đầy TB đư gan tụy và được đẩy vào ống sau khi đã bị phá hủy. Dẫn đến hoại tử và bội nhiễm VK. P3 là gđ sớm nhất đã phát hiện thấy bị nhiễm MBV Tỷ lệ nhiễm MBV cao từ 20-100%. Tỷ lệ chết bệnh cộng dồn tôm sú nhiễm MBV là 20-100% Tôm nuôi với mật độ dầy, stress, tỷ lệ nhiễm và Tôm chết bệnh cao. CĐ: Thể vùi được tìm thấy thấy trong nhuộm xanh malachite gan tụy. Lát cắt mô BH thể hiện sự xâm nhiễm TB ái toan, nhiều thể vùi xuất hiện với sự tăng sinh nhân mô gan tụy.
  2. Ngăn chặn sự nhiễm vi rút Ng ch nhi vi Không có điều trị bệnh vi rút ở tôm, cá nên cần ngăn chặn sự xâm Không nhiễm vi rút vào tôm cá Ngăn chặn sự nhập giống tôm, cá mang mầm bệnh Ng Sử dụng tôm cá bố mẹ không nhiễm VR Rửa nauplii bằng thuốc sát trùng Rửa trứng bằng nước khử trùng ôzôn Diệt các sinh vật mang mầm bệnh trong ao bằng chlorine Di Ngăn chặn sự xâm nhập VR vào hệ thống nuôi bằng lưới lọc 250μ Ng Tránh thả giống trong thời điểm hay xảy ra dịch bệnh Tr Sử dụng con giống không mang mầm bệnh Shock tôm giống bằng formaline 100ppm 30 phút Shock Giảm các ĐK gây stress trong khi nuôi Gi
  3. Tạo các ĐK tốt trong QT nuôi Thực hiện nghiêm ngặt đk vệ sinh Th Tránh dùng thức ăn tươi sống không rõ nguồn gốc, cần xử lý thức ăn Tr trước khi dùng (hấp pasteur 60o trong 15 phút) Chỉ dùng thức ăn khô có hàm lượng D2 thích hợp Ch Dùng thức ăn có bổ sung VTM C 100 ppm (1gVTMC/10 kg thức ăn). Thường VTMC trên thị trường 10% vậy cần trộn 1g/1kg thức ăn Sử dụng chất KTMD trộn thức ăn như peptidoglycan 0,2mg/kg trọng lượng/ngày trong 2-3 tháng hay Fucoidan 50-100 mg/kg tôm/ngày trong 15 ngày ng Theo dõi và phát hiện bệnh sớm và khống chế các yếu tố stress do MT Theo Thường xuyên kiểm tra tình trạng sức khỏe ĐV nuôi và các yếu tố Th MT Kiểm soát sự lan truyền bệnh trong trang trại Ki Không thải các chất có chứa mầm bệnh ra ngoài MT Không Di chuyển ngay cá tôm chết ra khỏi hệ thống nuôi Di Sau mỗi lứa nuôi phải làm nghiêm công tác khử trùng hệ thống nuôi Sau
  4. Tμi liÖu tham kh¶o tham kh FAO & NACA, 2001. Asia Diagnostic Guide to Aquatic FAO Animal Diseases. PP 178-182. Lightner, D.V. 1996. A hand book of Shrimp Pathology Lightner and Diagnostic Procedures for Disease of Cultured Penaeid Shrimp. World Aquaculture Society, Baton Rouge, LA. 304p. Qu¶n lý søc khoÎ ao nu«i t«m, Khoa thuû s¶n tr−êng Qu §H cÇn c¬ dÞch. http://www.vietlinh.com http://www.vietlinh.com http://www.vinaseek.com http://www.vinaseek.com Httt://www.seafdec.org.ph Httt://
  5. Bonami, J.R., K.W. Hasson, J. Mari, B. T. poulos, and D.V. Bonami Lightner. 1997. Taura Syndrome of marine penaeid shrimp: Characterisation of the viral agent. J. gen. Virol. 78 92): 313- 319. Hasson, K.W., D.V. Lightner, B.T. Poulos, R.M. Redman, Hasson B.L. White, J.A. Brock, and J.R. Bonami. 1995 Taura Syndrome in P. vanamei: Demonstration of a viral etiology. vanamei Dis. Aquat. Org. 23(2):115-126. Lighner, D.V. 1996. A Handbook of Shrimp Pathology and Lighner Diagnostic Procedures for Disease of Cultured Penaeid Shrimp. World Aquaculture Society, Bton Rouge, LA. 304p. OIE. 1999 Regional Aquatic Animal Disease Yearbook 1999 OIE. (Asian and Pacific Region). OIE Representation for Asia and the Pacific. Tokyo, Japan. 35p. OIE. 200a. Diagnostic Manual for Aquatic Animal Disease, OIE. Third Edition, 2000. Office International des Epizooties, Paris, France. 237p. OIE. 2000b. Regional Aquatic Animal Disease Yearbook 1999 OIE. (Asian and Pacific Region). OIE Representation for Asia and the Pacific. Tokyo, Japan. 40p.
  6. Ôn tập Ôn 1. Kể tên 4 bệnh cá do Iridovirus gây ra tên do Iridovirus gây ra 2. Kể tên 3 bệnh ở cá song do Iridovirus gây ra tên song Iridovirus gây ra 3. Bệnh TC đặc thù Vii rút V TC th Khối u Lymphocystis Iridovirus Lymphocystis Đốm trắng vỏ WSSV Baculovirus WSSV VNN Nodavirus Không bào VNN Vết loét EUS Rhabdovirus EUS
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0