Công trình d thiự

Sinh viên nghiên c u khoa h c ứ ọ

Năm 2010

M T S BI N PHÁP CH Đ O HO T Đ NG VUI

Ộ Ố Ệ

Ạ Ộ

Ỉ Ạ

Ệ CH I CHO H C SINH TI U H C C A HI U

Ể Ọ Ủ

Ơ

TR

NG TR

ƯỞ

ƯỜ

Ậ NG TI U H C H TÙNG M U

Ể Ọ Ồ

TP. NAM Đ NHỊ

Nhóm ngành: Khoa h c giáo d c

HÀ N I-2010 Ộ

Tóm t t đ tài nghiên c u khoa h c ắ ề ứ ọ

ọ Đ tài nghiên c u v “ Bi n pháp ch đ o ho t đ ng vui ch i cho h c ạ ộ ỉ ạ ứ ề ệ ề ơ

sinh c a hi u tr ng tr ng ti u h c H Tùng M u – Thành ph Nam ủ ệ ưở ườ ể ậ ọ ồ ố

Đ nh ” đ ị ượ c th c hi n d a trên nhu c u th c ti n. Nhóm nghiên c u chúng ự ứ ự ự ệ ễ ầ

tôi đã tìm hi u, phân tích v n đ t n n t ng c s khoa h c giáo d c, đi ề ừ ề ả ơ ở ụ ể ấ ọ

ơ sâu vào đi u tra th c tr ng nh n th c c a giáo viên và nhu c u vui ch i ứ ủ ự ề ạ ậ ầ

ng đang đ c a h c sinh cũng nh các bi n pháp ch đ o c a hi u tr ủ ỉ ạ ủ ư ệ ệ ọ ưở ượ c

th c hi n t i tr ệ ạ ườ ự ng ti u h c H Tùng M u. ồ ể ậ ọ

T quá trình nghiên c u chúng tôi đã rút ra đ ừ ứ ượ ấ c nh ng k t qu nh t ế ữ ả

đ nh v th c tr ng: h c sinh ti u h c H Tùng M u có nhu c u vui ch i là ề ự ể ạ ậ ầ ọ ọ ồ ơ ị

ơ r t l n đ ng th i theo nh n đ nh c a các giáo viên thì ho t đ ng vui ch i ấ ớ ạ ộ ủ ậ ờ ồ ị

t đ i v i h c sinh và nó cũng nh ng nh h ng tích c c t i s là c n thi ầ ế ố ớ ọ ữ ả ưở ự ớ ự

ng nhà phát tri n c a tr . Quan tr ng h n, k t qu cho th y r ng hi u tr ơ ấ ằ ủ ẻ ế ệ ể ả ọ ưở

tr ng đã s d ng nh ng bi n pháp ch đ o ho t đ ng vui ch i nh t đ nh ườ ạ ộ ử ụ ấ ị ỉ ạ ữ ệ ơ

trong công tác qu n lý và k t qu đ t đ c khá hi u qu . Tuy nhiên trong ả ạ ượ ế ả ệ ả

công tác đó v n còn g p ph i nh ng khó khăn và h n ch . ế ả ữ ẫ ặ ạ

ằ D a trên th c tr ng đó chúng tôi có ki n ngh m t s bi n pháp nh m ị ộ ố ệ ự ự ế ạ

nâng cao hi u qu c a vi c ch đ o ho t đ ng vui ch i dành cho h c sinh ạ ộ ả ủ ỉ ạ ệ ệ ơ ọ

ti u h c. Các bi n pháp là s tích h p các nguyên t c c n thi ể ự ệ ắ ầ ọ ợ ế ặ t và đ t

trong m i quan h nh m thúc đ y s phát tri n toàn di n v th ch t cũng ự ề ể ể ệ ệ ằ ẩ ấ ố

nh tâm lý c a các em. Ho t đ ng vui ch i đ ơ ượ ư ủ ạ ộ ộ c ch đ o h p lý là m t ợ ỉ ạ

b c t o nên b u không khí trong nhà tr ng vui v , an toàn ti n đ n xây ướ ạ ầ ườ ẻ ế ế

d ng môi tr ng tr ng h c thân thi n, h c sinh tích c c theo s phát ự ườ ườ ự ự ệ ọ ọ

đ ng phong trào c a BGD-ĐT. ủ ộ

DANH M C CÁC B NG

ạ B ng 2.1. Đánh giá chung nh n th c c a giáo viên v vai trò c a ho t ứ ủ ủ ề ả ậ

đ ng vui ch i đ i v i h c sinh………………………………………….. ơ ố ớ ọ ộ

B ng 2.2. L c l ng tham gia t ự ượ ả ổ ể ch c ho t đ ng vui ch i cho h c sinh ti u ạ ộ ứ ơ ọ

h c……............................................................................................... ọ

B ng 2.3. nh h ng c a các bi n pháp ch đ o c a hi u tr ng t Ả ả ưở ỉ ạ ủ ủ ệ ệ ưở ớ ổ i t

ch c ho t đ ng vui ch i cho h c sinh………………………................. ạ ộ ứ ơ ọ

B ng 2.4. M c đ th c hi n các bi n pháp ch đ o c a hi u tr ộ ự ỉ ạ ủ ứ ệ ệ ệ ả ưở ng

……………………………………………………………………………….

B ng 2.5. T ng quan gi a m c đ nh h ả ươ ộ ả ứ ữ ưở ng và m c đ th c hi n các ộ ự ứ ệ

ng…………………………….............. bi n pháp ch đ o c a hi u tr ỉ ạ ủ ệ ệ ưở

B ng 2.6. Các y u t nh h ế ố ả ả ưở ệ ng đ n bi n pháp ch đ o c a hi u ỉ ạ ủ ế ệ

tr ng……………………………………………………………………….. ưở

DANH M C CÁC BI U Đ

ng c a các bi n pháp ch đ o c a hi u tr ng tr Bi u đ 1. Đ i t ồ ố ượ ể ỉ ạ ủ ủ ệ ệ ưở ườ ng

ti u h c……………………………………………………......................... ể ọ

ng c a các bi n pháp ch đ o c a hi u tr ng t Bi u đ 2. nh h ể Ả ồ ưở ỉ ạ ủ ủ ệ ệ ưở ớ ổ i t

ch c ho t đ ng vui ch i cho h c sinh ti u h c…………………………. ạ ộ ứ ể ơ ọ ọ

Bi u đ 3. M c đ th c hi n các bi n pháp ch đ o c a hi u tr ệ ộ ự ỉ ạ ủ ứ ệ ệ ể ồ ưở ố ng đ i

ch c ho t đ ng vui ch i cho h c sinh ti u h c………………………. v i t ớ ổ ạ ộ ứ ể ơ ọ ọ

M C L C

Ụ Ụ

1. Đ i t

I. Đ t v n đ ặ ấ ề

2. Lý do ch n đ tài..........................................

ng nghiên c u................................................................9 ố ượ ứ

..............................9 ề ọ

2.1. V m t lý lu n ề ặ ậ ...........................................................................9

2.2. V m t th c ti n.....................................................................10 ề ặ ự ễ

1. M c tiêu....................................................................................11

II. Gi ả i quy t v n đ ế ấ ề

2. Ph

ng pháp nghiên c u........................................................12 ươ ứ

2.1. Nhóm ph ng pháp nghiên c u lý lu n……. ………………….. ươ ứ ậ

2.3. Nhóm ph ng pháp toán th ng kê……………………………… ươ ố

2.2. Nhóm ph ươ ng pháp nghiên c u th c ti n…………………...... ự ứ ễ

3. N i dung nghiên c u.................................................................... ứ ộ

Ch ươ ọ ng 1: C s lý lu n bi n pháo ch đ o ho t đ ng vui ch i cho h c ạ ộ ơ ở ỉ ạ ệ ậ ơ

ng. sinh ti u h c c a hi u tr ọ ủ ể ệ ưở

1.1. Ch đ o………………………………………………………….12 ỉ ạ

1.2. Bi n pháp, bi n pháp ch đ o…………………………………..13 ỉ ạ ệ ệ

1.3. Vui ch i, ho t đ ng vui ch i……………………………………14 ạ ộ ơ ơ

1.4. Bi n pháp ch đ o ho t đ ng vui ch i c a hi u tr ng tr ạ ộ ơ ủ ỉ ạ ệ ệ ưở ườ ể ng ti u

h c………………………………………………………………..15 ọ

CH NGƯƠ 2: TH C TR NG BI N PHÁP CH Đ O HO T Đ NG VUI Ỉ Ạ Ự Ộ Ạ Ạ Ệ

CH I CHO H C SINH C A HI U TR NG TR NG TI U H C H Ơ Ọ Ủ Ệ ƯỞ ƯỜ Ọ Ể Ồ

TÙNG M U, TP. NAM Đ NH Ậ Ị

2.1. Vài nét v đ a bàn và khách th nghiên c u…………………17 ề ị ứ ể

ọ 2.2. Th c tr ng nh n th c c a giáo viên và nhu c u vui ch i c a h c ơ ủ ủ ự ứ ạ ậ ầ

sinh tr ng ti u h c H Tùng M u, thành ph Nam Đ nh…..18 ườ ể ậ ọ ồ ố ị

2.3. Th c tr ng các bi n pháp ch đ o ho t đ ng vui ch i cho h c sinh ạ ộ ỉ ạ ự ệ ạ ơ ọ

ng tr ng ti u h c H Tùng M u, thành ph Nam c a hi u tr ủ ệ ưở ườ ể ậ ọ ồ ố

Đ nh………………………………………………………………21 ị

2.4. Các y u t nh h ng đ n bi n pháp ch đ o c a hi u tr ế ố ả ưở ỉ ạ ủ ế ệ ệ ưở ớ ng v i

t ổ ch c ho t đ ng vui ch i cho h c sinh ti u h c…………….32 ọ ạ ộ ứ ể ơ ọ

2.5. Đánh giá v th c tr ng bi n pháp ch đ o ho t đ ng vui ch i cho ề ự ạ ộ ỉ ạ ệ ạ ơ

ng……………………………………….34 h c sinh c a hi u tr ủ ệ ọ ưở

IV K t qu đ t đ c.........................................................................35 ả ạ ượ ế

Ki n ngh m t s bi n pháp nh m nâng cao hi u qu c a v n đ ằ ị ố ố ệ ả ủ ệ ế ấ ề

nghiên c u....................................................................................36 ứ

1.3. Bi n pháp 1 ........................................................................36 ệ

1.4. Bi n pháp 2.........................................................................37 ệ

1.5. Bi n pháp 3.........................................................................38 ệ

III.

1.6. Bi n pháp 4.........................................................................39 ệ

K t lu n...............................................................................40 ế ậ

K t lu n........................................................................................41 ế ậ

Ki n ngh ......................................................................................43 ế ị

I. Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề

1. Đ i t ng nghiên c u. ố ượ ứ

Đ i t ố ượ ạ ng nghiên c u c a đ tài là các bi n pháp ch đ o ho t ỉ ạ ứ ủ ề ệ

đ ng vui ch i cho h c sinh ti u h c c a hi u tr ủ ể ệ ộ ơ ọ ọ ưở ả ng. Khách th kh o ể

sát là công tác ch đ o ho t đ ng vui ch i c a hiêu tr ng ạ ộ ơ ủ ỉ ạ ưở

2. Lý do ch n đ tài. ọ ề

2.1. V m t lý lu n ề ặ ậ

Ch đ o là m t ch c ỉ ạ ụ ứ năng quan tr ng trong qu n lí, có tác d ng ả ộ ọ

h ng d n m i ng i th c hi n theo m t ph ướ ẫ ọ ườ ự ệ ộ ươ ằ ng th c nh t đ nh nh m ấ ị ứ

đ t hi u qu c a t ch c. Trong nhà tr ng cũng v y, bi n pháp ch ả ủ ổ ệ ạ ứ ườ ệ ậ ỉ

đ o c a hi u tr ng t i các ho t đ ng trong nhà tr ng có ý nghĩa đ nh ủ ệ ạ ưở ớ ạ ộ ườ ị

h ng cho cán b , giáo viên th c hi n các m c tiêu giáo d c nh t đ nh, ướ ấ ị ự ụ ụ ệ ộ

h ng t i phát tri n nhân cách ng i h c. ướ ớ ể ườ ọ

t y u không ch v i ng i l n mà còn Vui ch i là m t nhu c u thi ộ ầ ơ ế ế ỉ ớ ườ ớ

đăc bi t quan tr ng v i tr em, nh t là l a tu i ti u h c. Theo công ệ ớ ẻ ổ ể ứ ấ ọ ọ ướ c

ụ c a Liên h p qu c cũng nh trong Lu t b o v , chăm sóc và giáo d c ủ ậ ả ư ệ ợ ố

tr t Nam(1991) có vi t “Tr i trí ẻ em c a Vi ủ ệ ế ẻ em có quy n vui ch i, gi ề ơ ả

c ho t đ ng văn hoá, văn ngh , th d c, th thao, du lành m nh, đ ạ ượ ạ ộ ể ụ ệ ể

c khuy n khích và b o tr vi c xây l ch phù h p v i l a tu i. Nhà n ớ ứ ị ợ ổ ướ ế ả ợ ệ

d ng, b o v s d ng t t nh ng c s v t ch t, kĩ thu t và ph ệ ử ụ ự ả ố ơ ở ậ ữ ấ ậ ươ ng

ti n ph c v tr em h c t p, sinh ho t và vui ch i. Nghiêm c m vi c s ệ ọ ậ ụ ẻ ụ ệ ạ ấ ơ ử

d ng nh ng c s v t ch t, ph ơ ở ậ ụ ữ ấ ươ ọ ng ti n công c ng dành cho vi c h c ệ ệ ộ

em vào m c đích khác”. Thông qua vui ch i tr t p, vui ch i c a tr ậ ơ ủ ẻ ụ ơ ẻ

đ c phát tri n v m t th ch t cũng nh tâm lý, đ c hi u h n v ượ ư ể ể ề ặ ấ ượ ể ơ ề

ự nh ng m i quan h xung quanh cu c s ng, có nh ng tr i ngh êm th c ộ ữ ữ ệ ả ố ố ị

.ế t

Bên c nh đó ch t l ng vui ch i c a hoc sinh ph thu c vào s ấ ượ ạ ơ ủ ụ ộ ự

ng. N u hi u tr ng ch đ o t ch đ o c a hi u tr ủ ỉ ạ ệ ưở ế ệ ưở ỉ ạ ố t thì ho t đ ng vui ạ ộ

ch i đ c t ng xuyên và hi u qu . Ng ơ ượ ổ ch c th ứ ườ ệ ả c l ượ ạ ỉ ạ i, s ch đ o ự

c quan y u và không sát sao thì ho t đ ng vui ch i c a h c sinh ít đ ạ ộ ế ơ ủ ọ ượ

tâm.

2.2. V m t th c ti n ề ặ ự ễ

Trên th c t , t i các tr ng h c c a Vi ự ế ạ ườ ủ ọ ệ ơ t Nam, đ ch i, sân ch i, ơ ồ

thi t b v n đ ng, và k c vi c t ch c vui ch i cho tr là r t thi u và ế ị ậ ể ả ệ ổ ộ ứ ẻ ế ấ ơ

y u. Ho t đ ng vui ch i c a tr b h n ch v t ơ ủ ế ẻ ị ạ ẹ ế ề h i gian, và ch bó h p ạ ộ ờ ỉ

nh ng trò ch i trong nhà, ch i th đ ng. S c n ng t ở ụ ộ ứ ữ ặ ơ ơ ừ ở ọ ậ bài v h c t p

đã đánh m t tu i th c a các em; không gian s ng b đô th hoá ơ ủ ấ ổ ố ị ị

không có ch cho tr em vui ch i… ẻ ỗ ơ

Theo k t qu nghiên c u toàn c u t ch ng trình “ Hãy đ tr t ầ ừ ứ ế ả ươ ể ẻ ự

do vui ch i” c a B GD-ĐT k t h p v i qu Unilever Vi t Nam t ế ợ ủ ơ ộ ớ ỹ ệ ổ ứ ch c

thì tr em trong đ tu i t 6-12 t i Vi ẻ ổ ừ ộ ạ ệ t Nam cũng nh 10 qu c gia ư ố

khác trên th gi ế ớ i đang ch u s c ép r t l n. Đ n 91% bà m đ ấ ớ ẹ ượ c ứ ế ị

ph ng v n cho bi ấ ỏ ế t ho t đ ng vui choi ch y u c a con h là xem tivi ủ ế ạ ộ ủ ọ

(trong khi t l này v i các bà m trên th gi i là 71%). Ch có 4% bà ỉ ệ ế ớ ẹ ớ ỉ

t Nam cho bi t con mình th m Vi ẹ ệ ế ườ ơ ng xuyên tham gia các trò ch i

i là 22%). v n đ ng ( trong khi t l ậ ỉ ệ ộ này v i các bà m trên toàn th gi ẹ ế ớ ớ

80% bà m Vi ẹ ệ ấ t Nam cũng chia s : khi thi u các ho t đ ng th ch t, ế ạ ộ ẻ ể

vui ch i, tr s khó lòng th y h nh phúc, vui t ơ ẻ ẽ ấ ạ ươ ớ ủ i v i nh p s ng c a ố ị

mình.

Trong nghiên c u qu n lí nhà tr ứ ả ườ ng, nhi u đ tài t p trung ề ề ậ

ạ nghiên c u qu n lí d y h c mà ít chú tr ng vào công tác qu n lí ho t ứ ả ạ ả ọ ọ

đ ng vui ch i cho h ộ ơ ọc sinh. H n n a, th c t ự ế ệ ơ vi c ch đ o vui ch i ỉ ạ ữ ơ

c a hi u tr ủ ệ ưở ng còn nhi u b t c p và v p ph i m t vài khó khăn nh ấ ấ ậ ề ả ộ ư

ự v n đ tài chính, th i gian, k ho ch c th ...T nh ng nhu c u th c ạ ấ ụ ể ừ ữ ề ế ầ ờ

ng là ph i tìm ra các ti n đó đ t ra yêu c u đ i v i ng ễ ố ớ ặ ấ ườ i hi u tr ệ ưở ả

bi n pháp h u hi u ch đ o ho t đ ng vui ch i cho tr nh m giúp tr ạ ộ ỉ ạ ữ ệ ẻ ệ ằ ơ ẻ

ệ phát tri n m t cánh toàn di n. Chính vì th mà đ tài đi sâu vào vi c ể ệ ế ề ộ

tìm hi u bi n pháp ch đ o c a hi u tr ng trong t ỉ ạ ủ ể ệ ệ ưở ổ ạ ộ ch c ho t đ ng ứ

vui ch i cho h c sinh ti u h c. ọ ể ơ ọ

II. Gi ả i quy t v n đ ế ấ ề

1. M c tiêu nghiên c u ứ ụ

ơ Trên c s nghiên c u lý lu n và th c tr ng ho t đ ng vui ch i ơ ở ứ ự ậ ạ ạ ộ

hi n nay c a h c sinh ti u h c cũng nh các bi n pháp ch đ o mà ỉ ạ ư ủ ể ệ ệ ọ ọ

đó đ xu t nh ng ki n ngh , bi n pháp hi u tr ệ ưở ng đã s d ng đ t ử ụ ể ừ ữ ề ế ệ ấ ị

ng tho mãn ho t đ ng vui h u hi u giúp cho vi c ch đ o c a hi u tr ệ ỉ ạ ủ ữ ệ ệ ưở ạ ộ ả

ch i c a tr trong b i c nh s c ép h c hành đang làm m t đi th i gian ơ ủ ố ả ứ ẻ ấ ọ ờ

và quy n đ ề ượ c vui ch i c a các em. ơ ủ

Đ tài nghiên c u nh m: ứ ề ằ

H th ng hoá nh ng v n đ lý lu n c a đ tài: ch đ o, bi n pháp ệ ố ỉ ạ ủ ữ ề ề ệ ấ ậ

ch đ o, vui ch i, bi n pháp ch đ o ho t đ ng vui ch i c a hi u tr ỉ ạ ạ ộ ơ ủ ỉ ạ ệ ệ ơ ưở ng

ti u h c. ể ọ

ọ Tìm hi u th c tr ng bi n pháp ch đ o ho t đ ng vui ch i cho h c ạ ộ ỉ ạ ự ệ ể ạ ơ

sinh ti u h c c a hi u tr ng và các y u t nh h ng đ n bi n pháp ủ ệ ể ọ ưở ế ố ả ưở ế ệ

ch đ o đó. ỉ ạ

Đ xu t các ki n ngh nh m nâng cao hi u qu c a các bi n pháp ả ủ ệ ệ ề ế ấ ằ ị

ch đ o trên. ỉ ạ

2. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

Đ tài s d ng 3 nhóm ph ng pháp nghiên c u c b n ử ụ ề ươ ơ ả ứ

2.1. Nhóm ph ng pháp nghiên c u lý lu n ươ ứ ậ

Ph ng pháp nghiên c u, phân tích, t ng h p tài li u ươ ứ ệ ợ ổ

2.2. Nhóm ph ng pháp nghiên c u th c ti n ươ ứ ự ễ

Ph ng pháp đi u tra vi t ươ ề ế

Ph ng pháp quan sát ươ

Ph ng pháp ph ng v n ươ ấ ỏ

2.3. Nhóm ph ng pháp toán th ng kê ươ ố

Đ tài s d ng các công th c toán th ng kê nh tính đi m trung bình ử ụ ứ ư ể ề ố

chung, h s t ệ ố ươ ng quan spearman…đ s lý k t qu nghiên c u ể ử ứ ế ả

3. N i dung nghiên c u ứ ộ

CH NG 1. ƯƠ Ỉ Ạ C S LÝ LU N V BI N PHÁP CH Đ O Ơ Ở Ề Ệ Ậ

HO T Đ NG VUI CH I CHO H C SINH C A HI U TR Ạ Ộ Ơ Ọ Ủ Ệ ƯỜ NG

TR ƯỜ NG TI U H C Ể Ọ

1.1. Ch đ o ỉ ạ

Có nhi u quan đi m khác nhau v ch đ o ỉ ạ ề ề ể

Theo t đi n Ti ng Vi t “ Ch đ o là d n d t, lôi cu n ng i khác ừ ế ế ệ ỉ ạ ắ ẫ ố ườ

làm vi c theo ý mu n c a nhà lãnh đ o, là s d n đ ng ch l i” ự ẫ ủ ệ ạ ố ườ ỉ ố

góc đ qu n lý thì có th hi u: Ch đ o là quá trình tác đ ng và Ở ể ể ỉ ạ ả ộ ộ

nh h ng đ n nh ng ho t đ ng có liên quan đ n công vi c, nhi m v ả ưở ạ ộ ữ ế ế ệ ệ ụ

c a m t nhóm thành viên. ủ ộ

ủ Ta có th hi u khái ni m nh sau: Ch đ o là m t ch c năng c a ể ể ỉ ạ ư ứ ệ ộ

qu n lí, là quá trình tác đ ng đ n con ng i b ng m nh l nh làm ế ả ộ ườ ệ ệ ằ

nh ng ng ữ ườ ớ i đó ph c tùng và làm vi c theo đúng k ho ch, đúng v i ụ ệ ế ạ

nhi m v đ c phân công. ụ ượ ệ

Trên th c t ch c m t cách có khoa h c cho lao ự ế , ch đ o là t ỉ ạ ổ ứ ọ ộ

đ ng,ho t đ ng c a m t t p th cũng nh c a t ng ng i. Bi n pháp ư ủ ừ ạ ộ ộ ậ ủ ể ộ ườ ệ

ch đ o là cách th c hi n trên các n i dung c th c a k ho ch đ ra. ộ ụ ể ủ ỉ ạ ự ệ ế ề ạ

Đó là cách s d ng nh ng ph ử ụ ữ ươ ầ ng ti n, ngu n l c v t ch t và tinh th n ậ ồ ự ệ ấ

đ t o ra các tác đ ng h ể ạ ộ ướ ng đích nh m đ t m c tiêu. Ch đ o trong ụ ỉ ạ ạ ằ

qu n lí giáo d c là quá trình tác đ ng đ n các thành viên, các phân h ộ ụ ế ả ệ

trong h th ng bao g m các ho t đ ng phân công, h ệ ạ ố ồ ộ ướ ng d n, đôn ẫ

đ c, đ ng viên, thúc đ y làm cho h nhi t tình, t ẩ ố ộ ọ ệ ự ấ giác, n l c ph n ỗ ự

đ u đ t m c tiêu c a nhà tr ng. Nhi m v c a ng ủ ụ ạ ấ ườ ụ ủ ệ ườ ự i qu n lí khi th c ả

ạ hi n ch c năng ch đ o là ra các m nh l nh, thông báo truy n đ t ỉ ạ ứ ệ ệ ề ệ

ng d n đ ng viên, giúp đ c p d m nh l nh, h ệ ệ ướ ỡ ấ ẫ ộ ướ ệ i th c hi n m nh ệ ự

l nh, h ệ ướ ng d n đi u ch nh nh ng l ch l c, sai sót xu t hi n trong quá ạ ữ ề ệ ệ ẫ ấ ỉ

trình th c hi n hu n luy n cán b và nhân viên d ệ ự ệ ấ ộ ướ i quy n. ề

1.2. Bi n pháp, bi n pháp ch đ o ỉ ạ ệ ệ

Ph ươ ố ng pháp ch đ o là cách th c nhà lãnh đ o tác đ ng vào đ i ỉ ạ ứ ạ ộ

ng lãnh đ o nh m đ t m c tiêu nh t đ nh. Nh v y ph ng pháp t ượ ư ậ ụ ạ ằ ạ ấ ị ươ

ch đ o là cách th c, con đ ỉ ạ ứ ườ ệ ng th c hi n các m c tiêu lãnh đ o. Hi u ụ ự ệ ạ

qu c a vi c lãnh đ o ph thu c r t nhi u vào y u t ụ ộ ấ ả ủ ế ố ệ ề ạ lãnh đ o. V n đ ạ ấ ề

đ t ra là c n có ph ng pháp lãnh đ o phù h p v i đ i t ng và tình ầ ặ ươ ớ ố ượ ạ ợ

hu ng lãnh đ o, t ạ ố ừ đó vi c lãnh đ o m i đ t hi u qu . ả ớ ạ ệ ệ ạ

Theo t đi n Ti ng Vi t : “Bi n pháp là cách làm, cách gi ừ ể ế ệ ệ ả ế i quy t

m t v n đ c th ”. Nh v y, bi n pháp là cách làm c th đ c ch ề ụ ể ụ ể ượ ộ ấ ư ậ ệ ủ

th s d ng trên c s các ph ể ử ụ ơ ở ươ ng pháp đã xác đ nh. Tính hi u qu ị ệ ả

c a lãnh đ o ph thu c ph n l n vào vi c l a ch n đúng bi n pháp ch ủ ầ ớ ệ ự ụ ệ ạ ộ ọ ỉ

đ o. Nh v y ư ậ , bi n pháp ch đ o là nh ng cách th c tác đ ng c th ụ ể ỉ ạ ữ ứ ệ ạ ộ

ng lãnh đ o nh m m c tiêu nh t đ nh. c a nhà lãnh đ o vào đ i t ủ ố ượ ạ ấ ị ụ ạ ằ

1.3. Vui ch i, ho t đ ng vui ch i ơ ạ ộ ơ

Theo nhà tâm lí h c Đ c Karin Eden Hamman Christina Wakhend ứ ọ

thì:“ Cũng nh cu c s ng và tình yêu, vui ch i là m t khái ni m không ư ệ ộ ố ơ ộ

th đ nh nghĩa đ c vì nó là m t quá trình, mà đã là quá trình thì nó ể ị ượ ộ

luôn s ng đ ng, luôn luôn đ i thay và phát tri n”. Tuy nhiên, ng i ta có ể ố ộ ổ ườ

th miêu t vui ch i là nh ng gì tr em làm và là cái tr em thích ch i. ể ả ữ ẻ ẻ ơ ơ

Tác gi Huizinga l i miêu t ả ạ ả nh sau: “ Vui ch i là m t ch c năng ơ ư ứ ộ

ấ văn hoá, là m t trong nh ng n n tàng c a n n văn minh có tính ch t ủ ữ ề ề ộ

ậ toàn c u và hoà nh p cho cu c s ng c a con ng òi cũng nh loài v t. ủ ư ư ầ ậ ộ ố

Vì v y vui ch i là tr ng tâm không nh ng cho tr em mà còn cho ng ữ ẻ ậ ơ ọ ườ i

l n và cho c xã h i ta đang s ng”. ớ ả ộ ố

Theo tác gi ả Hà Nh t Thăng và Nguy n D c Quang thì tuy không ễ ụ ậ

ậ th đ a ra m t đ nh nghĩa hoàn thi n nh ng chúng ta có th th a nh n ệ ể ừ ể ư ộ ị ư

ứ r ng "Vui ch i là m t d ng ho t đ ng nh m tho mãn s thích, h ng ằ ạ ộ ộ ạ ằ ả ơ ở

thú và nhu c u phát tri n th ch t, trí tu , ý chí, tình c m c a cá nhân. ủ ệ ể ể ầ ấ ả

ộ Cùng v i các ho t đ ng khác nh lao đ ng, h c t p… vui ch i là m t ạ ộ ọ ậ ư ớ ộ ơ

i trí, giao l u xã h i, đ c bi t là đ phát tri n tính d ng ho t đ ng gi ạ ạ ộ ả ư ặ ộ ệ ể ể

c ng đ ng, trách nhi m chung, tình yêu th ệ ộ ồ ươ ng đ ng lo i, qua đó có ạ ồ

ả th rèn luy n các kĩ năng giao ti p và ho t đ ng, phát tri n tình c m, ể ế ể ệ ạ ộ

ni m tin đ o đ c, xúc c m th m mĩ c a cá nhân”. Đây cũng có th xem ủ ứ ể ề ạ ả ẩ

nh m t cách nhìn h p lý và quan ni m phù h p v khái ni m “vui ư ề ệ ệ ợ ộ ợ

ấ ch i”. Vui ch i h p lý, khoa h c s góp ph n h tr , nâng cao ch t ẽ ơ ợ ỗ ợ ầ ơ ọ

ng h c t p cho các gi h c chính khóa trên l p. l ượ ọ ậ ờ ọ ớ

Nh v y có th hi u vui ch i là d ng ho t đ ng đ con ng i có ể ể ư ậ ể ạ ạ ơ ộ ườ

c h ng thú, nhu c u phát tri n và s thích c a cá th tho mãn đ ả ể ượ ủ ứ ể ầ ở

nhân; nó là m t d ng gi i trí nh ng đ ng th i thông qua vui ch i h p lý ộ ạ ả ơ ợ ư ờ ồ

cũng giúp con ng i thi t l p đ ườ ế ậ ượ c cho mình r t nhi u m i quan h và ề ệ ấ ố

ề ặ góp ph n pháp tri n các ch c năng trí tu cũng nh hoàn thi n v m t ứ ư ệ ệ ể ầ

nhân cách.

Ch i là nhu c u không th thi u c a tr ủ ể ế ầ ơ ẻ ơ em. Ho t đ ng vui ch i ộ ạ

chính là hình th c th hi n thái đ tích c c c a tr em v i môi tr ộ ể ệ ự ủ ứ ẻ ớ ườ ng

ủ xung quanh; đó là lo i ho t đ ng có ý th c, phù h p v i tâm sinh lý c a ạ ộ ứ ạ ợ ớ

tr em và đáp ng đ ẻ ứ ượ c nhu c u tích c c ho t đ ng c a chúng. Trò ạ ự ủ ầ ộ

ch i còn t o đi u ki n đ tr em bi u hi n xúc c m tinh t nhiên ể ẻ ề ệ ạ ơ ể ệ ả , t ế ự

trong cu c s ng. ộ ố

Vui ch i góp ph n phát tri n trí tu cho h c sinh giúp các em khám ệ ể ầ ơ ọ

phá và hi u bi t h n v th gi i xung quanh hình thành kh năng phân ể ế ơ ề ế ớ ả

tích phát hi n và c m nh n v th gi ả ề ế ớ ệ ậ ằ i. Nó s giúp các em cân b ng ẽ

ơ tr ng thái tâm lý và phát tri n trí tu cũng nh th l c. H n n a vui ch i ệ ư ể ự ữ ể ạ ơ

ư giúp h c sinh hình thành và phát tri n các kĩ năng ho t đ ng nh kĩ ể ạ ọ ộ

năng t ch c, kĩ năng đánh giá, kĩ năng giao ti p ng x , h p tác… ổ ử ợ ế ứ ứ

Nh v y vui ch i có nh h ng tích c c t ư ậ ả ơ ưở ự ớ ọ i h c sinh ti u h c. Do ể ọ

đó n u hi u tr ng không ch đ o và t ệ ế ưở ỉ ạ ổ ợ ch c m t cách sát sao và h p ứ ộ

lý ho t đ ng vui ch i cho h c sinh thì s không t n d ng đ c u th ạ ộ ụ ẽ ậ ơ ọ ựơ ư ế

mà quá trình vui ch i đem l i. ơ ạ

1.4. Bi n pháp ch đ o ho t đ ng vui ch i c a hi u tr ạ ỉ ạ ủ ộ ơ ệ ệ ưở ng

tr ườ ng ti u h c. ể ọ

Ch đ o ho t đ ng vui ch i là quá trình mà hi u tr ỉ ạ ệ ạ ộ ơ ưở ử ụ ng s d ng

quy n l c qu n lí tác đ ng đ n m i ng ề ự ế ả ộ ọ ườ ợ i, các ngu n l c m t cách h p ồ ự ộ

quy lu t đ t o ra đ ng l c, n l c, h ng d n và h tr h ti n hành ậ ể ạ ỗ ự ự ộ ướ ỗ ợ ọ ế ẫ

đúng đ n các ho t đ ng vui ch i cho h c sinh theo nh ng hình th c và ạ ộ ữ ứ ắ ơ ọ

n i dung phù h p. ộ ợ

Bi n pháp ch đ o là nh ng cách th c tác đ ng c th c a nhà ụ ể ủ ỉ ạ ữ ứ ệ ộ

lãnh đ o vào đ i t ng lãnh đ o nh m m c tiêu nh t đ nh. Bi n pháp ố ượ ạ ấ ị ụ ệ ạ ằ

ng ti u h c là ch đ o ho t đ ng vui ch i cho h c sinh c a hi u tr ơ ỉ ạ ủ ệ ạ ộ ọ ưở ể ọ

nh ng cách th c tác đ ng c th c a ng ng vào giáo viên ụ ể ủ ữ ứ ộ ườ i hi u tr ệ ưở

ng d n và h tr nh m h ằ ướ ỗ ợ ọ ế h ti n hành đúng đ n các ho t đ ng vui ắ ẫ ạ ộ

ch i cho h c sinh theo nh ng hình th c và n i dung phù h p. ữ ứ ơ ọ ộ ợ

ng 1 K t lu n ch ậ ế ươ

Trên c s phân tích các tài li u lý lu n đ tài đã xác đ nh và s ơ ở ệ ề ậ ị ử

d ng các khái ni m c b n: ch đ o, bi n pháp ch đ o, ho t đ ng vui ạ ộ ơ ả ỉ ạ ỉ ạ ụ ệ ệ

ch i, bi n pháp ch đ o ho t đ ng vui ch i. Vui ch i có vai trò quan ỉ ạ ệ ạ ơ ơ ộ ơ

tr ng đ i v i s phát tri n c a tr ố ớ ự ủ ể ọ ẻ ạ và bi n pháp ch đ o d i v i ho t ố ớ ỉ ạ ệ

đ ng trên c a hi u tr ủ ệ ộ ưở ấ ng có ý nghĩa nâng cao hi u qu tích c c. T t ự ệ ả

ạ c nh ng đi u trên s giúp chúng ta hi u v bi n pháp ch đ o ho t ả ề ệ ỉ ạ ữ ề ể ẽ

đ ng vui ch i cho h c sinh c a hi u tr ng ti u h c m t cách đúng ủ ệ ơ ọ ộ ưở ể ọ ộ

đ n và vai trò c a các bi n pháp ch đ o đó ỉ ạ ủ ệ ắ

CH NGƯƠ 2: TH C TR NG BI N PHÁP CH Đ O HO T Đ NG VUI Ạ Ộ Ỉ Ạ Ự Ạ Ệ

CH I CHO H C SINH C A HI U TR NG TR NG TI U H C H Ơ Ọ Ủ Ệ ƯỞ ƯỜ Ọ Ể Ồ

TÙNG M U, TP. NAM Đ NH Ậ Ị

2.1. Vài nét v đ a bàn và khách th nghiên c u ề ị ứ ể

2.1.1. Đ a bàn nghiên c u ứ ị

Tr ng ti u h c H Tùng M u, TP Nam Đ nh là ngôi tr ng ườ ể ậ ọ ồ ị ườ n m ằ ở

i, là tr ng ti u h c ph c v ch y u cho con em v trí giao thông đi l ị ạ ườ ủ ế ụ ụ ể ọ

các gia đình n m trên đ a bàn ph ng Năng Tĩnh. ằ ị ườ

Tr ng đã đ t đ c nhi u danh hi u nh là tr ườ ạ ượ ư ệ ề ườ ấ ng tiên ti n xu t ế

i - giáo viên d y gi i và đ t đ s c, tham gia các cu c thi h c sinh gi ắ ộ ọ ỏ ạ ỏ ạ ượ c

2 v iớ

thành tích cao. Tr ng có t ng di n tích c 2 khu A và B là 4851 m ườ ệ ả ổ

5 kh i l p; có t ng 49 s l ố ượ ng h c sinh là kho ng 1294 chia đ u ả ề ở ọ ố ớ ổ

giáo viên; tr ng có 30 l p; m i l p có kho ng 43 h c sinh ườ ỗ ớ ả ớ ọ

2.1.2. Khách th kh o sát ể ả

38 giáo viên ti u h c ể ọ

l p 1 đ n l p 5 30 h c sinh t ọ ừ ớ ế ớ

ơ ủ 2.2. Th c tr ng nh n th c c a giáo viên và nhu c u vui ch i c a ự ứ ủ ạ ậ ầ

h c sinh tr ọ ườ ng ti u h c H Tùng M u, thành ph Nam Đ nh ậ ố ồ ọ ể ị

B ng ph ng pháp ph ng v n 30 h c sinh ti u h c và ph ằ ươ ể ấ ọ ọ ỏ ươ ng

pháp đi u tra b ng phi u đ i v i giáo viên, chúng tôi đã tìm hi u v ố ớ ế ể ề ằ ề

th c tr ng nh n th c c a giáo viên và nhu c u vui ch i c a h c sinh. ơ ủ ứ ủ ự ạ ậ ầ ọ

ạ 2.2.1 Th c tr ng nh n th c c a giáo viên v vai trò c a ho t ủ ủ ứ ự ề ậ ạ

đ ng vui ch i đ i v i h c sinh. ơ ố ớ ọ ộ

ạ ộ Nh n th c có vai trò r t l n trong vi c th c hi n nh ng ho t đ ng ấ ớ ữ ự ứ ệ ệ ậ

ọ đ bi n m c tiêu thành hi n th c. Ch đ o ho t đ ng vui ch i cho h c ạ ộ ể ế ỉ ạ ự ụ ệ ơ

sinh ti u h c có hi u qu hay không tr ệ ể ả ọ ướ ố c h t ph thu c vào nh ng đ i ụ ữ ế ộ

ng ch u tác đ ng c a công tác ch đ o nh các giáo viên. Có t ượ ỉ ạ ư ủ ộ ị

82,85% giáo viên cho r ng vui ch i có vai trò c n thi t đ i v i s phát ằ ầ ơ ế ố ớ ự

tri n c a h c sinh. Xong, bên c nh đó 17,15% giáo viên l ủ ể ạ ọ ạ ằ i cho r ng

ho t đ ng vui ch i có hay không cũng đ ạ ơ ộ ượ ấ c. T s li u trên cho th y ừ ố ệ

v n còn m t s l ẫ ộ ố ượ ế ng đáng k giáo viên ch a quan tâm sâu s c đ n ư ể ắ

ho t đ ng ngoài gi ạ ộ ờ ủ ấ c a h c sinh mà ch đ ý đ n m t h c t p, ch t ặ ọ ậ ỉ ể ế ọ

ng d y và h c. l ượ ạ ọ

Quan ni m c a giáo viên v t m nh h ng c a ho t đ ng vui ề ầ ả ủ ệ ưở ạ ộ ủ

ch i đ i v i s phát tri n c a h c sinh. ơ ố ớ ự ủ ể ọ

ạ B ng 2.1. Đánh giá chung nh n th c c a giáo viên v vai trò c a ho t ứ ủ ủ ề ả ậ

đ ng vui ch i đ i v i h c sinh. ơ ố ớ ọ ộ

% 22,95 22,95 27 Tác d ng c a vui ch i ơ ủ H tr h c sinh h c t p ọ ậ Phát tri n nhân cách, trí tu tăng c Giúp tr ứ ỗ ợ ọ ể ẻ ườ ệ ỏ ng s c kh e,

ạ ể

ồ ọ ậ

21,3 0 2,45 3,27 th l cể ự T o không khí hòa đ ng t p th ậ Làm m t th i gian h c t p ờ ấ Gây m t tr t t ấ ậ ự ồ Gây m t m i cho h c sinh ỏ ệ , n ào ọ

Ho t đ ng vui ch i đem l i r t nhi u nh ng tác đ ng c th trong ạ ộ ơ ạ ấ ụ ể ữ ề ộ

đó giúp tr tăng c ẻ ườ ng s c kh e, th l c đ ỏ ể ự ứ ượ ả c giáo viên cho là nh

h ng nhi u nh t chi m 27% sau đó là h tr h c sinh h c t p và phát ưở ỗ ợ ọ ọ ậ ề ế ấ

tri n trí tu nhân cách chi m 22,95% ti p đ n vui ch i nh m t o không ệ ế ế ể ế ằ ạ ơ

khí hòa đ ng t p th chi m 21,3%. Đây là nhóm y u t ế ố ể ế ậ ồ ầ tích c c ph n ự

c các giáo viên cho r ng nh h l n đ ớ ượ ằ ả ưở ể ng nhi u đ n s phát tri n ự ề ế

c a h c sinh ti u h c ủ ể ọ ọ

M t khác ph n ít giáo viên cho r ng vui ch i gây m t tr t t , n ào ậ ự ồ ầ ặ ằ ấ ơ

(2,45% ) và gây m t m i cho h c sinh ( 3,27% ) đ c biêt không giáo ệ ặ ỏ ọ

ọ viên nào đánh giá vui ch i làm m t th i gian h c t p, làm vi c c a h c ọ ậ ủ ệ ấ ơ ờ

ắ sinh. T đó cho th y vui ch i còn m t vài h n ch c b n c n kh c ế ơ ả ừ ấ ầ ạ ơ ộ

ph c. S dĩ có nh h ng này là do bi n pháp ch đ o ho t đ ng vui ụ ả ở ưở ạ ộ ỉ ạ ệ

ch i còn ch a phù h p và trò ch i đ ơ ượ ự c l a ch n ch a phù h p v i đ ư ớ ộ ư ợ ơ ợ ọ

tu i c a các em ổ ủ

Trên th c t h c sinh tr ng thích ự ế ọ ườ ng ti u h c H Tùng M u th ồ ể ậ ọ ườ

ch i nh ng trò ch i v n đ ng nh t ( chi m 25,25% ) sau đó là các trò ơ ậ ữ ế ấ ơ ộ

ầ ch i ngoài tr i (23,23%); các trò ch i dân gian theo quan đi m c a th y ơ ủ ể ơ ờ

ố cô thu hút kho ng 22,22%; trò ch i trí tu cũng x p x 21,21%; cu i ơ ệ ả ấ ỉ

cùng các trò ch i trong nhà cung thu hút s yêu thích c a các em ự ủ ơ

(chi m 8,08%). Hi n nay h c sinh có thiên h ng yêu thích nh ng trò ế ệ ọ ướ ữ

ch i dân gian, các trò ch i dân gian cũng đang đ ơ ơ ượ ầ c khôi ph c d n ụ

trong các tr ườ ng ti u h c. ể ọ

2.2.2 Th c tr ng v nhu c u vui ch i c a HS tr ng TH H Tùng ơ ủ ự ề ạ ầ ườ ồ

M uậ

ng ti u h c H D a vào s li u đi u tra cho th y h c sinh tr ề ố ệ ự ấ ọ ườ ể ọ ồ

Tùng M u có nhu c u vui ch i v i m c đ cao đ t 98,24%. Con s ơ ớ ứ ầ ậ ạ ộ ố

kh ng đ nh, tuy không ph i m c đ tuy t đ i cao nh ng nó đã cho ả ở ứ ư ệ ẳ ố ộ ị

th y bên c nh vi c h c t p gi vai trò ch đ o l a tu i này thì các ọ ậ ệ ạ ấ ữ ủ ạ ở ứ ổ

em v n c n và coi vui ch i là ho t đ ng không th thi u. Trên th c t ạ ộ ự ế , ể ế ẫ ầ ơ

ố lúc nào h c sinh cũng nói r ng “ em r t thích ch i, em mong mu n ằ ấ ọ ơ

đ c ch i nhi u h n th n a…”( em L ượ ế ữ ề ơ ơ ươ ng Thúy Mai l p 1A4 ) T t c ớ ấ ả

nh ng đi u đó đ u th hi n mong mu n đ ể ệ ữ ề ề ố ượ c vui ch i c a các em. ơ ủ

K t qu ph ng v n cho th y nh ng em có nhu c u vui ch i ấ ơ ở ứ m c ữ ế ả ấ ầ ỏ

bình th ng, bi u hi n c th nh : gi ra ch i các em hay ng i trong ườ ụ ể ư ể ệ ờ ơ ồ

i bài, ng i 1 ch đ nghe các b n nói chuy n mà không l p đ chép l ể ớ ạ ỗ ể ệ ạ ồ

ra ngoài… S dĩ có tr ở ườ ng h p này là do th i gian cũng nh ch ờ ư ợ ươ ng

trình h c tác đ ng làm các em không có th i gian ch i ho c không gian ặ ộ ọ ờ ơ

ch i phù h p. ợ ơ

Nhu c u vui ch i là có ý th c và không th ph nh n tr cho dù ậ ở ẻ ứ ủ ể ầ ơ

ơ ớ ồ ậ nh ng trò ch i mà h c sinh đóng vai trò là ch th hay ch i v i đ v t ủ ể ữ ơ ọ

ữ đã đi qua khi các em qua tu i m u giáo. S th t nh n tâm khi nh ng ẽ ậ ẫ ẫ ổ

ng ườ ớ ể i l n luôn đ t gánh n ng h c t p lên vai các em trong th i đi m ọ ậ ặ ặ ờ

này. Nhu c u vui ch i c a tr th hi n ẻ ể ệ ở ả ơ ủ c ba m t nh nh n th c, thái ư ứ ầ ặ ậ

ộ đ và hành vi. C th các bi u hi n nh sau: em các th y ho t đ ng ệ ụ ể ư ể ấ ạ ộ

vui ch i là r t thích “ em thích ch i l m nh t là trò ch i đu i b t hay ổ ắ ơ ắ ấ ấ ơ ơ

mèo đu i chu t….” Khi b ổ ộ ướ ấ c vào m i trò ch i thái đ c a các em là r t ộ ủ ỗ ơ

h ng thú tích c c và tuân th theo lu t ch i đã đ c th ng nh t t ủ ứ ự ậ ơ ượ ấ ừ ố

tr c, hành vi là nh ng trò ch i đ c yêu thích các em th ướ ơ ượ ữ ườ ng r nhau ủ

ch i trong m i gi ra ch i. H c sinh ti u h c tr ơ ỗ ờ ể ơ ọ ọ ườ ậ ng H Tùng M u ồ

th ng ch i các trò nh : hoa sen hoa súng, mèo đu i chu t, đu quay, ườ ư ơ ổ ộ

c…. c u tr ầ ượ t, nh y c ả ướ c, nh y ba b ả ướ Ở ữ ế nh ng trò ch i liên quan đ n ơ

đ v t nh búp bê đ hàng không còn xu t hi n ồ ậ ệ ở ậ ữ b c h c này n a. ư ấ ồ ọ

Nh y hiphop cũng đ c các h c sinh l p 5 luy n t p trong gi i lao. ả ượ ệ ậ ọ ớ gi ờ ả

Nh v y có th kh ng đ nh h c sinh ti u h c coi vui ch i là nhu c u, là ư ậ ể ể ẳ ầ ọ ọ ơ ị

t th c ch ng kém gì h c t p dù nó không bi u hi n và ho t đ ng thi ộ ạ ế ọ ậ ự ể ệ ẳ

b c l m nh m nh ộ ộ ạ ư ở ứ ứ l a tu i khác. Chính vui ch i là m t hình th c ẽ ổ ơ ộ

ng r t l n t h p d n và có s c lôi kéo, nh h ứ ẫ ấ ả ưở ấ ớ ớ ế ủ i k t qu h c t p c a ả ọ ậ

h c sinh ti u h c. T đó nó có th hình thành nh ng hành vi t ữ ừ ể ể ọ ọ ố ấ t x u

ọ khác nhau. Do đó vui ch i và nhu c u vui ch i c a h c sinh ti u h c ơ ủ ể ầ ơ ọ

c quan tâm đ ý không kém gì h c t p và các ho t đ ng khác c n đ ầ ượ ạ ộ ọ ậ ể

c a tr . ủ ẻ

ọ 2.3. Th c tr ng các bi n pháp ch đ o ho t đ ng vui ch i cho h c ạ ộ ỉ ạ ự ơ ệ ạ

sinh c a hi u tr ng tr ng ti u h c H Tùng M u, thành ph ủ ệ ưở ườ ọ ồ ể ậ ố

Nam Đ nhị

2.3.1. Đ i t ng c a các bi n pháp ch đ o c a hi u tr ng. ố ượ ỉ ạ ủ ủ ệ ệ ưở

ng tham gia t Thông qua vi c tìm hi u các l c l ệ ự ượ ể ổ ạ ch c ho t ứ

đ ng vui ch i cho h c sinh ti u h c chúng ta có th xác đ nh đ ể ể ộ ọ ơ ọ ị ượ ố c đ i

ng tác đ ng mà các bi n pháp ch đ o c a hi u tr ng h ng t i. t ượ ỉ ạ ủ ệ ệ ộ ưở ướ ớ

B ng 2.2. L c l ng tham gia t ự ượ ả ổ ọ ch c ho t đ ng vui ch i cho h c ạ ộ ứ ơ

sinh ti u h c ể ọ

Đ i t ng T l ố ượ %ỉ ệ

Giáo viên ch nhi m 36.5 ủ ệ

Giáo viên b môn 17.5 ộ

Đ i Thi u niên TP HCM 23.8 ế ộ

Đoàn TNCS H Chí Minh 22.2 ồ

Qua b ng s li u trên ta th y có nhi u l c l ng tham gia vào t ề ự ượ ố ệ ả ấ ổ

ng này l i khác nhau. ch c vui ch i cho tr nh ng vai trò c a các l c l ư ự ượ ủ ứ ẻ ơ ạ

Các th y cô giáo ch nhi m là nh ng t ữ ủ ệ ầ ổ ch c vui ch i cho h c sinh ơ ứ ọ

nhi u nh t (36.5%), ti p đó là b ph n Đ i TNTP HCM (23.8%), Đoàn ế ề ấ ậ ộ ộ

TNCS HCM (22.2%), các th y cô giáo b môn có t l ỉ ệ ầ ộ ấ tham gia ít nh t

(17.5%). các tr Ở ườ ấ ng ti u h c, vai trò c a giáo viên ch nhi m r t ủ ủ ệ ể ọ

quan tr ng b i h chính là nh ng ng i th ng xuyên ti p xúc v i các ở ọ ữ ọ ườ ườ ế ớ

em, theo dõi ho t đ ng t p th l p cũng nh c a cá nhân m t cách sát ạ ộ ư ủ ể ớ ậ ộ

sao, chân th c nh t. Do đó, các th y cô th u hi u đ c nhu c u vui ự ể ấ ầ ấ ượ ầ

ch i c a các em và t ch c phù h p đ tho mãn ơ ủ ừ đó có bi n pháp t ệ ổ ứ ể ả ợ

nhu c u vui ch i c a các em cũng nh m c đích giáo d c c a nhà ơ ủ ụ ụ ủ ư ầ

tr ng. Đ i TNTP HCM cũng là b ph n quan tr ng trong t ườ ậ ộ ọ ộ ổ ạ ch c ho t ứ

ng cho các đ ng vui ch i cho các em h c sinh b i Đ i chính là môi tr ọ ơ ộ ở ộ ườ

em phát tri n, h ng d n các em h c t p, rèn luy n. Ngoài ra, các ể ướ ệ ẫ ậ ọ

nhân t ph trách Đoàn tr ng, các th y cô b môn cũng đóng vai trò ố ụ ườ ầ ộ

tích c c trong t ch c ho t đ ng vui ch i cho h c sinh. ự ổ ạ ộ ứ ơ ọ

Vi c phân công m t cách rõ ràng, h p lí các l c l ng tham gia t ự ượ ệ ộ ợ ổ

ch c vui ch i cho h c sinh có ý nghĩa quan tr ng đ nâng cao hi u qu ứ ể ệ ọ ơ ọ ả

ng. Xác đ nh đúng đ i t ch đ o c a hi u tr ủ ỉ ạ ệ ưở ố ượ ị ng thì các bi n pháp ch ệ ỉ

đ o m i đ t hi u qu cao. Nh v y, xác đ nh đ i t ng là nhi m v ớ ạ ư ậ ố ượ ệ ả ạ ị ệ ụ

quan tr ng trong ch đ o c a hi u tr ỉ ạ ủ ệ ọ ưở ầ ng v a nh m tho mãn nhu c u ừ ả ằ

vui ch i cho tr trong ho t đ ng, v a nâng cao tính hi u qu c a các ừ ạ ộ ả ủ ệ ẻ ơ

bi n pháp ch đ o c th . ụ ể ỉ ạ ệ

ng c a các bi n pháp ch đ o c a hi u tr Bi u đ 1. Đ i t ồ ố ượ ể ỉ ạ ủ ủ ệ ệ ưở ng

tr ườ ng ti u h c ể ọ

22.2

GV ch? nhi?m

36.5

GV b? môn

Ð?i TNTP HCM

23.8

Ðoàn TNCS HCM

17.5

2.3.2. M c đ nh h ng c a các bi n pháp ch đ o t i t ộ ả ứ ưở ỉ ạ ớ ổ ủ ệ ứ ch c

ho t đ ng vui ch i cho h c sinh ti u h c. ạ ộ ơ ọ ọ ể

B ng 2.3. nh h ng c a các bi n pháp ch đ o c a hi u tr Ả ả ưở ỉ ạ ủ ủ ệ ệ ưở ng

ch c ho t đ ng vui ch i cho h c sinh. t i t ớ ổ ạ ộ ứ ơ ọ

X

(cid:229) ủ STT Các bi n pháp ch đ o c a ỉ ạ ệ Th b c ứ ậ

ng hi u tr ệ ưở

1 Quán tri 93 2.7 4 ệ t vai trò c a hđ vui ủ

ch i v i h c sinh cho cán ọ ớ ơ

b , giáo viên ộ

2 H ng d n l p k ho ch t 90 2.6 7 ẫ ậ ướ ế ạ ổ

ch c ho t đ ng ạ ộ ứ

3 2.4 Có văn b n h 85 10 ả ướ ng d n v ẫ ề

th i gian, lo i hình t ạ ờ ổ ch c ứ

4 S p x p th i gian bi u cho 93 2.7 4 ể ế ắ ờ

t ổ ch c ho t đ ng vui ch i ơ ạ ộ ứ

5 91 2.6 6 Quy đ nh v tiêu chu n t ề ẩ ị ổ

ch c các ho t đ ng vui ch i ơ ạ ộ ứ

6 ng chuyên môn, kĩ 90 2.57 8 B i d ồ ưỡ

năng t ch c vui ch i cho ổ ứ ơ

giáo viên

7 CSVC cho t 102 2.91 1 Đ u t ầ ư ổ ứ ch c

ho t đ ng vui ch i ơ ạ ộ

8 87 2.48 9 ạ Ch đ o vi c s p x p t o ỉ ạ ế ệ ắ

ọ không gian vui ch i cho h c ơ

sinh ( sân tr ng, phòng ườ

ch c năng...) ứ

9 H ng d n t ch c không 76 2.17 11 ướ ẫ ổ ứ

gian ch i trong l p cho hs ớ ơ

10 ph 97 2.77 2 Kêu g i đ u t ọ ầ t ư ừ ụ

huynh, các t ch c xã h i... ổ ứ ộ

11 Ki m tra, đánh giá vi c t 2.71 3 ệ ể ổ 95

X =2.6

ch c ho t đ ng ạ ộ ứ

Qua b ng s trên ta nh n th y ý ki n c a giáo viên đánh giá v ủ ế ả ậ ấ ố ề

các bi n pháp ch đ o c a hi u tr ng t ỉ ạ ủ ệ ệ ưở ng nh h ả ưở ở m c đ cao ứ ộ i tớ ổ

ch c ho t đ ng vui ch i cho h c sinh ti u h c v i ạ ộ ớ X = 2.6 ( min=1 và ứ ể ơ ọ ọ

max= 3). Có 7/11 bi n pháp chi m 63.6 % có giá tr ệ ế ị X > 2.6 và 4/11

bi n pháp chi m 36.4% có giá tr ệ ế ị X < 2.6. Các bi n pháp trên nh ả ệ

h "đ u t CSVC ưở ng không chênh l ch nhi u l m, trong đó bi n pháp ề ắ ệ ệ ầ ư

X =2.91), ti p đ n ế

cho ho t đ ng vui ch i " ng nhi u nh t ( ạ ộ ơ là nh h ả ưở ề ấ ế

X =2.77) và "

là các bi n pháp " Kêu g i đ u t t ph huynh, xã h i" ( ọ ầ ư ừ ệ ụ ộ

X =2.41). Các bi n pháp ch

ki m tra, đánh giá vi c t ch c ho t đ ng" ( ệ ổ ể ạ ộ ứ ệ ỉ

đ o v vai trò c a vui ch i, h ng cho ủ ề ạ ơ ướ ng d n l p k ho ch, b i d ế ẫ ậ ồ ưỡ ạ

giáo viên... nh h ng m c trung bình. Bi n pháp ch đ o nh h ả ưở ở ứ ỉ ạ ả ệ ưở ng

ít nh t là bi n pháp " H ng d n t ch c không gian ch i trong l p cho ẫ ổ ướ ệ ấ ứ ơ ớ

X =2.17, x p h ng 11/11). Trên th c t

h c sinh" ( có nhi u bi n pháp ọ ự ế ế ạ ề ệ

ng t i vi c t ch đ o c a hi u tr ủ ỉ ạ ệ ưở ng nh h ả ưở ớ ệ ổ ơ ch c ho t đ ng vui ch i ạ ộ ứ

cho h c sinh. Nhi u giáo viên cho r ng, bi n pháp ch đ o đ u t ỉ ạ ệ ề ầ ằ ọ ư

CSVC có nh h ả ưở ng l n t ớ i t ớ ổ ch c ho t đ ng vui ch i ( ộ ơ X =2.91). Lý ứ ạ

gi i s nh h ả ự ả ưở ng trên ta nh n th y s h p lý c a nó trong th c t ự ợ ự ế . ủ ậ ấ

ự H c sinh có nhu c u vui ch i và giáo viên nh n th c rõ vai trò tích c c ứ ầ ậ ọ ơ

c a vui ch i, nh ng n u thi u đi u ki n CSVC thì ho t đ ng vui ch i s ủ ạ ộ ơ ẽ ư ế ế ề ệ ơ

không đ c t ượ ổ ế ch c m t cách hi u qu theo mong mu n. Do đó, n u ứ ệ ả ộ ố

c đi u ki n cho vui ch i thì ho t đ ng đó m i đ m b o tính đáp ng đ ứ ượ ạ ộ ớ ả ề ệ ả ơ

hi u qu và phù h p. Đ hoàn thi n CSVC cho vui ch i trong nhà ể ệ ệ ả ợ ơ

tr c mà hi u tr ườ ng thì không ch trông đ i vào ngân sách Nhà n ợ ỉ ướ ệ ưở ng

t nhi u ngu n nhân l c đ nâng c n ph i có bi n pháp kêu g i đ u t ầ ọ ầ ư ừ ệ ả ự ề ể ồ

cao h th ng c s cho vui ch i. Do đó, nh n th c v bi n pháp kêu ệ ố ề ệ ơ ở ứ ậ ơ

X =2.77, x p h ng ạ

g i đ u t đ c đánh giá cao và có nh h ọ ầ ư ượ ả ưở ng l n ( ớ ế

2/11). Ngoài ra, s h ự ướ ng d n c a hi u tr ủ ệ ẫ ưở ng trong l p k ho ch cũng ế ậ ạ

nh s p x p th i gian bi u có nh h ng quan tr ng t ư ắ ế ể ả ờ ưở ọ i t ớ ổ ch c vui ứ

ứ ch i cho h c sinh, v a đ m b o nhu c u c a các em, v a đáp ng ủ ừ ừ ả ả ầ ọ ơ

m c tiêu d y h c, giáo d c trong nhà tr ng. ụ ụ ạ ọ ườ

X

S đánh giá m c đ nh h ng c a bi n pháp " H ng d n t ộ ả ự ứ ưở ướ ủ ệ ẫ ổ

ch c không gian ch i trong l p cho h c sinh" còn ứ ơ ớ ọ ở ứ m c đ th p ( ộ ấ

=2.17, x p h ng 11/11 ), vì đi u ki n c th c a tr ng l p h c sinh ụ ể ủ ệ ề ế ạ ườ ớ ọ

ch y u mu n ch i ủ ế ơ ở ố ngoài tr i v i các trò v n đ ng c ng v i không ậ ờ ớ ớ ộ ộ

gian trong l p h c còn h n ch nên bi n pháp ch đ o này nh h ỉ ạ ế ệ ạ ả ớ ọ ưở ng

không nhi u t i t ch c vui ch i cho h c sinh. ề ớ ổ ứ ọ ơ

ng c a các bi n pháp ch đ o c a hi u tr Bi u đ 2. nh h ồ Ả ể ưở ỉ ạ ủ ủ ệ ệ ưở ng

t i t ớ ổ ch c ho t đ ng vui ch i cho h c sinh ti u h c. ơ ạ ộ ứ ể ọ ọ

BP11

BP9

BP7

Giá tr? TB chung

BP5

BP3

BP1

0

1

2

3

2.3.3. M c đ th c hi n các bi n pháp ch đ o c a hi u tr ộ ự ỉ ạ ứ ủ ệ ệ ệ ưở ng

v i t ớ ổ ch c ho t đ ng vui ch i cho h c sinh ti u h c. ơ ạ ộ ứ ọ ọ ể

B ng 2.4. M c đ th c hi n các bi n pháp ch đ o c a hi u tr ng ộ ự ỉ ạ ủ ứ ệ ệ ệ ả ưở

X

(cid:229) STT Bi n pháp ệ Th b c ứ ậ

Quán tri ệ ơ t vai trò c a hđ vui ch i ủ 1 82 2.34 1 v i h c sinh cho cán b , giáo viên ớ ọ ộ

H ng d n l p k ho ch t ẫ ậ ướ ế ạ ổ ứ ch c 2 75 2.14 4 ho t đ ng ạ ộ

Có văn b n h ả ướ ờ ng d n v th i ề ẫ 3 73 2.09 8 gian, lo i hình t ạ ổ ch c ứ

S p x p th i gian bi u cho t ể ế ắ ờ ổ 4 78 2.23 2 ch c ho t đ ng vui ch i ơ ạ ộ ứ

Quy đ nh v tiêu chu n t ề ẩ ị ổ ứ ch c 5 76 2.17 3 các ho t đ ng vui ch i ơ ạ ộ

B i d ng chuyên môn, kĩ năng t ồ ưỡ ổ 6 75 2.14 4 ch c vui ch i cho giáo viên ứ ơ

CSVC cho t Đ u t ầ ư ổ ạ ch c ho t ứ 7 68 1.94 10 đ ng vui ch i ơ ộ

Ch đ o vi c s p x p t o không ắ ỉ ạ ệ ế ạ

8 gian vui ch i cho hs ( sân tr ng, 72 2.05 9 ơ ườ

phòng ch c năng...) ứ

H ng d n t ch c không gian ướ ẫ ổ ứ 9 63 1.80 11 ch i trong l p cho hs ớ ơ

10 Kêu g i đ u t t 74 2.11 7 ọ ầ ư ừ ngu n l c XH ồ ự

X =2.1

ạ Ki m tra,đánh giá vi c TC ho t ể ệ 11 75 2.14 4 đ ngộ

Qua b ng s li u trên các giáo viên c a tr ng đánh giá m c đ ố ệ ủ ả ườ ứ ộ

th c hi n các bi n pháp ch đ o c a hi u tr ng trong t ỉ ạ ủ ự ệ ệ ệ ưở ổ ạ ch c ho t ứ

X = 2.1

đ ng vui ch i v i đi m trung bình chung ơ ở m c đ trung bình ộ ứ ộ ể ớ

( min=1 và max=3), trong đó có 8/11 bi n pháp chi m 72.7% có m c ứ X ệ ế

> 2.1 và 3/11 bi n pháp chi m 27.3% có m c ứ X < 2.1. Các bi n pháp ệ ệ ế

trên có m c đi m trung bình chênh l ch không nhi u ch ng t ứ ứ ề ệ ể ỏ ệ hi u

tr ng đã quan tâm ch đ o nhi u bi n pháp đ tăng c ưở ỉ ạ ể ề ệ ườ ạ ộ ng ho t đ ng

ng xuyên còn ch a cao. Nhóm vui ch i nh ng m c đ và tính ch t th ứ ư ấ ơ ộ ườ ư

các bi n pháp ch đ o th c hi n t t nh t bao g m vi c " Quán tri t vai ỉ ạ ệ ố ự ệ ệ ấ ồ ệ

X =2.34, x p h ng 1/11 ) ,

trò c a ho t đ ng vui ch i v i h c sinh" ( ơ ớ ọ ủ ạ ộ ế ạ

X =2.23. x pế

vi c " S p x p th i gian bi u cho t ờ ế ể ệ ắ ổ ch c ho t đ ng " ( ạ ứ ộ

X =2.17, x p h ng 3/11). Nhóm bi n pháp th c hi n

h ng 2/11 ) và bi n pháp " Quy đ nh v tiêu chu n t ẩ ổ ệ ề ạ ị ạ ộ ch c ho t đ ng ứ

vui ch i "(ơ ệ ở ứ m c ự ế ệ ạ

X

đ trung bình bao g m vi c h ng d n l p k ho ch t ệ ộ ồ ướ ế ẫ ậ ạ ổ ch c ( ứ

X =2.14), ch đ o ki m tra ỉ ạ

=2.14 ) , b i d ồ ưỡ ng nghi p v t ệ ụ ổ ch c ( ứ ể

đánh giá vi c t ch c vui ch i ( ệ ổ ơ X =2.14). Nhóm bi n pháp có m c đ ứ ứ ệ ộ

X =1.94),

th c hi n th p là các bi n pháp v đ u t xây d ng CSVC ( ề ầ ư ự ệ ệ ấ ự

X =2.11), h

kêu g i đ u t t các ngu n l c ( ọ ầ ư ừ ồ ự ướ ạ ng d n th i gian, lo i ờ ẫ

X =2.09), . Bi n pháp có m c đ th c hi n th p nh t là ứ

hình t ổ ch c ( ứ ộ ự ệ ệ ấ ấ

X =1.8, x p h ng ạ

ch đ o s p x p không gian ch i trong l p h c ( ỉ ạ ế ắ ơ ớ ọ ế

11/11).

Hi u tr ệ ưở ậ ng đã ch đ o các nhóm bi n pháp tác đ ng đ n nh n ệ ỉ ạ ế ộ

th c c a cán b , giáo viên và s p x p th i gian bi u cho t ứ ủ ế ể ắ ộ ờ ổ ạ ch c ho t ứ

đ ng vui ch i là t nh n th c đúng đ n và ộ ơ ố ơ t h n c . Đi u đó ch ng t ề ứ ả ỏ ứ ậ ắ

h p lí c a ng ủ ợ ườ i hi u tr ệ ưở ơ ng v vai trò tích c c c a ho t đ ng vui ch i ạ ộ ự ủ ề

ng quán tri t nh n th c đó t i cán b v i h c sinh. N u hi u tr ớ ọ ế ệ ưở t t ệ ố ứ ậ ớ ộ

giáo viên thì s góp ph n nâng cao trách nhi m c a m i t p th , cá ọ ậ ủ ệ ể ẽ ầ

nhân; t ừ ệ đó nâng cao hi u qu , tác đ ng c a vui ch i v i h c sinh. Vi c ơ ớ ọ ủ ệ ả ộ

b trí, s p x p th i gian bi u h p lý t o ra kho ng th i gian c n thi ế ể ắ ạ ả ầ ố ờ ợ ờ ế t

cho vi c t ng xuyên ho t đ ng vui ch i cho h c sinh cũng ệ ổ ch c th ứ ườ ạ ộ ơ ọ

nh vi c đ a ra tiêu chu n t ư ệ ư ẩ ổ ớ ch c nh m đ m b o tính phù h p v i ả ứ ằ ả ợ

nhu c u vui ch i c a các em cũng nh tính m c tiêu giáo d c c a nhà ơ ủ ư ụ ụ ủ ầ

tr ng. ườ

Nhóm bi n pháp ch đ o v đ u t CSVC cũng nh s p x p không ề ầ ư ỉ ạ ệ ư ắ ế

gian sân ch i cho tr là nhóm bi n pháp th c hi n ơ ẻ ệ ở ự ệ ấ m c đ th p. ộ ứ

Tr ườ ng TH H Tùng M u có sân ch i khá r ng tuy nhiên vi c b trí, ơ ệ ậ ố ồ ộ

i ch a cao, m t s s p x p đ các em có th vui ch i hi u qu l ắ ả ạ ể ệ ế ể ơ ư ộ ố

ph ng ti n đã cũ và ch a đ ươ ư ệ ượ c b sung thay m i. Ch đ o v đ u t ớ ề ầ ư ỉ ạ ổ

CSVC còn m c khiêm t n do ch a kêu g i đ ở ọ ượ ư ứ ố c đ u t ầ t ư ừ ề nhi u

ngu n l c trong xã h i. Bi n pháp ch đ o tác đ ng đ n h ồ ự ỉ ạ ế ệ ộ ộ ướ ẫ ng d n

không gian ch i trong l p cho tr th c hi n ớ ệ ở ứ ấ m c đ th p nh t xu t ộ ấ ự ẻ ấ ơ

phát t ừ ề đi u ki n c th c a l p h c: l p h c không quá ch t nh ng s ớ ụ ể ủ ớ ư ệ ậ ọ ọ ố

ng h c sinh còn khá l n, h c sinh bán trú nên không b trí đ l ượ ọ ớ ọ ở ố ượ c

h p lý kho ng không gian ch i trong l p cho tr , h n n a nhu c u vui ẻ ơ ữ ả ầ ợ ơ ớ

ch i c a tr th ng có xu h ơ ủ ẻ ườ ướ ệ ng ch i v n đ ng ngoài tr i, vì v y bi n ơ ậ ậ ờ ộ

pháp còn th c hi n m c đ th p. ệ ở ứ ộ ấ ự

ệ Bi u đ 3. M c đ th c hi n các bi n pháp ch đ o c a hi u ỉ ạ ủ ự ứ ệ ệ ể ồ ộ

tr ng đ i v i t ưở ố ớ ổ ch c ho t đ ng vui ch i cho h c sinh ti u h c ơ ạ ộ ứ ể ọ ọ

BP11

BP9

BP7

Giá tr? trung bình

BP5

BP3

BP1

0

1

2

3

2.3.4. T ng quan gi a m c đ nh h ươ ộ ả ữ ứ ưở ệ ng và m c đ th c hi n ộ ự ứ

các bi n pháp ch đ o c a hi u tr ng v i t ch c ho t đ ng vui ỉ ạ ủ ệ ệ ưở ớ ổ ạ ộ ứ

ch i cho h c sinh ọ ơ

Đ tính h s t ệ ố ươ ể ử ụ ng quan gi a 2 m c đ trên, chúng tôi s d ng ộ ứ ữ

h s t ng quan Spearman ệ ố ươ

D

(cid:229)

6 NN (

)1

- r=1 –

B ng 2.5. T ng quan gi a m c đ nh h ả ươ ộ ả ứ ữ ưở ệ ng và m c đ th c hi n ộ ự ứ

các bi n pháp ch đ o c a hi u tr ng. ỉ ạ ủ ệ ệ ưở

Th ứ h ng ạ ả nh ự Th h ng th c ạ ứ Bi n pháp D2 ệ h ngưở hi nệ

BP1 4 1 9

BP2 7 4 9

BP3 10 8 4

BP4 4 2 4

BP5 6 3 9

BP6 8 4 16

BP7 1 10 81

BP8 9 9 0

BP9 11 11 0

BP10 2 7 25

BP11 3 4 1

T ng đi m 158 ể ổ

Ta có: r=+0.28

V i r=+0.28 cho phép ta rút ra k t lu n gi a m c đ nh h ng và ộ ả ữ ứ ế ậ ớ ưở

m c đ th c hi n c a các bi n pháp ch đ o mà hi u tr ng tr ng TH ộ ự ỉ ạ ứ ủ ệ ệ ệ ưở ườ

H Tùng M u áp d ng có t ụ ậ ồ ươ ẽ ng quan thu n nh ng không ch t ch . ư ậ ặ

Đi u này có nghĩa là m c đ phù h p gi a nh n th c vai trò c a các ủ ứ ữ ứ ề ậ ợ ộ

bi n pháp và m c đ th c hi n các bi pháp ch đ o không cao, th ộ ự ứ ệ ệ ệ ỉ ạ ể

hi n: hi u tr ng nh n th c đ c r t rõ vai trò c a đ u t ệ ệ ưở ứ ậ ượ ấ ầ ư ủ ư CSVC nh ng

m c đ th c hi n ch a hi u qu ( x p th 10/11 ), các bi n pháp khác ộ ự ứ ư ứ ệ ế ệ ệ ả

ng quan m c đ trung bình. t ươ ở ứ ộ

2.4. Các y u t nh h ế ố ả ưở ệ ng đ n bi n pháp ch đ o c a hi u ỉ ạ ủ ế ệ

tr ng v i t ưở ớ ổ ch c ho t đ ng vui ch i cho h c sinh ti u h c. ơ ạ ộ ứ ọ ọ ể

B ng 2.6. Các y u t nh h ế ả ố ả ưở ệ ng đ n bi n pháp ch đ o c a hi u ỉ ạ ủ ế ệ

tr ngưở

X

(cid:229) STT Các y u t nh h ng ế ố ả ưở Th b c ứ ậ

S ch đ o h ng d n c a lãnh ỉ ạ ự ướ ủ ẫ 1 75 2.14 6 đ o c p trên ấ ạ

Ch ươ ng trình h c trong nhà ọ 2 98 2.80 2 tr ng ườ

3 Đi u ki n CSVC c a nhà tr ng 99 2.82 1 ủ ề ệ ườ

ạ Nh n th c c a xã h i v i ho t ứ ủ ậ ớ ộ 4 85 2.43 4 đ ng vui ch i c a HS ơ ủ ộ

S ph i h p gi a các l c l ố ợ ự ượ ng ữ ự 5 79 2.26 5 trong t ch c vui ch i cho HS ổ ứ ơ

X =2.5

Đ u t ầ ư ủ ộ c a các ngu n l c xã h i ồ ự 6 92 2.63 3 v i vi c vui ch i c a HS ớ ệ ơ ủ

Các y u t trên đ c đánh giá là có nh h ng ế ố ượ ả ưở ở m c đ cao ứ ộ đ nế

X

các bi n pháp ch đ o c a hi u tr ng v i đi m trung bình chung là ỉ ạ ủ ệ ệ ưở ể ớ

=2.5 (min=1 và max=3), có 3/6 y u t chi m 50% có giá tr ế ố ế ị X >2.5 và

3/6 y u t chi m 50% có giá tr ế ố ị X <2.5. Trong đó, y u t ế ố ế có nh h ả ưở ng

X = 2.82, x p th

ng, có nhi u nh t là đi u ki n CSVC c a nhà tr ệ ủ ề ề ấ ườ ế ứ

X =2.80, x p th b c ứ ậ ế

b c 1/6 ; ti p đó là do ch ng trình h c hi n nay ( ế ậ ươ ệ ọ

2/6). S đ u t ự ầ ư ủ ứ c a xã h i v i ho t đ ng vui ch i c a tr , s nh n th c ạ ộ ẻ ự ơ ủ ộ ớ ậ

c a xã h i v i vi c vui ch i cũng nh s ph i h p gi a các l c l ủ ố ợ ộ ớ ư ự ự ượ ng ữ ệ ơ

trong và ngoài nhà tr ưở ng có nh h ả ưở ủ ng không nh đ n ch đ o c a ỏ ế ỉ ạ

ng. Qua đánh giá trên c a giáo viên, ta th y s ch đ o h hi u tr ệ ưở ỉ ạ ủ ự ấ ướ ng

d n c a lãnh đ o c p trên nh h ạ ủ ấ ẫ ả ưở ệ ng ít nh t đ n ch đ o c a hi u ỉ ạ ủ ế ấ

X =2.14, x p th b c 6/6). Trên th c t ứ ậ

tr ng ( ưở ự ế ề ả đi u ki n CSVC có nh ế ệ

h ng nhi u nh t đ n bi n pháp ch đ o c a hi u tr ưở ỉ ạ ủ ế ệ ệ ề ấ ưở ề ng. N u đi u ế

ki n CSVC không đ m b o thì các bi n pháp c a hi u tr ng có đúng ủ ệ ệ ệ ả ả ưở

đ n và phù h p đ n đâu cũng không th đem l i hi u qu cao trong t ể ế ắ ợ ạ ệ ả ổ

ch c vui ch i cho tr . Ngoài ra, ch ng trình h c trong nhà tr ng cũng ứ ẻ ơ ươ ọ ườ

nh h ả ưở ng nhi u th hai sau đi u ki n CSVC. Đánh giá m t cách ệ ứ ề ề ộ

khách quan thì n i dung ch ng trình h c hi n nay v n còn khá n ng, ộ ươ ệ ẫ ặ ọ

do đó vi c b trí th i gian v a đ m b o ch ng trình h c v a t ừ ệ ả ả ố ờ ươ ừ ổ ọ ứ ch c

vui ch i cho các em g p nhi u khó khăn. Theo đánh giá c a giáo viên ủ ề ặ ơ

thì s ch đ o c a c p trên có nh h ỉ ạ ự ủ ấ ả ưở ỉ ạ ng ít nh t đ n bi n pháp ch đ o ệ ấ ế

ng. Vi c h c a hi u tr ủ ệ ưở ệ ướ ờ ng d n l p k ho ch vui ch i, s p x p th i ẫ ậ ế ế ạ ắ ơ

ỉ ạ gian bi u hay đ a ra các tiêu chu n đánh giá hoàn toàn do ch đ o ẩ ư ể

h ng, ít có s nh h ướ ng d n c a hi u tr ủ ệ ẫ ưở ự ả ưở ấ ng, can thi p c a c p ệ ủ

trên.

ơ 2.5. Đánh giá v th c tr ng bi n pháp ch đ o ho t đ ng vui ch i ệ ề ự ạ ộ ỉ ạ ạ

cho h c sinh c a hi u tr ng. ủ ọ ệ ưở

i và khó khăn 2.5.1. Đánh giá v th c tr ng các đi u ki n thu n l ạ ề ự ậ ợ ề ệ

trong công tác ch đ o c a hi u tr ng. ỉ ạ ủ ệ ưở

2.5.1.1. Thu n l i ậ ợ

- Hi u tr ng h ng, cách ệ ưở ng có k ho ch c th , luôn v ch ra ph ụ ể ế ạ ạ ươ ướ

th c th c hi n rõ r ng cho giáo viên; có trình đ chuyên môn t t, có ự ứ ệ ằ ộ ố

năng l c và kinh nghi m qu n lý lâu năm ự ệ ả

- S đ ng tình, ng h c a các cán b qu n lý, t p th giáo viên ự ồ ộ ủ ủ ể ậ ả ộ

trong tr ng và ph huynh h c sinh ườ ụ ọ

ợ - M t s giáo viên tích c c tìm tòi, s u t m các trò ch i thích h p ư ầ ự ộ ố ơ

ế v i s phát tri n và nh n th c c a h c sinh; ch đ ng, sáng t o k t ớ ự ủ ộ ủ ứ ể ậ ạ ọ

h p các trò ch i vào n i dung môn h c mà mình ph trách. ụ ơ ợ ộ ọ

2.5.1.2. Khó khăn:

- Kinh phí đ u t ầ ư ọ cho ho t đ ng vui ch i c a h c sinh ti u h c ạ ộ ơ ủ ể ọ

không nhi u. ề

- Không gian ch i c a h c sinh còn b h n ch . Sân tr ơ ủ ị ạ ế ọ ườ ư ng ch a

ch c các trò ch i t p th đ r ng đ có th t ể ủ ộ ể ổ ơ ậ ứ ể

- Th i gian vui ch i c a h c sinh quá ít. ơ ủ ờ ọ

ơ 2.5.2. Đánh giá k t qu các bi n pháp ch đ o ho t đ ng vui ch i ạ ộ ỉ ạ ệ ế ả

c a hi u tr ng cho h c sinh ti u h c. ủ ệ ưở ọ ọ ể

2.5.2.1. Nh ng k t qu đã đ t đ c ạ ượ ữ ế ả

Tr ng nh n đ c gi y khen, b ng khen c a thành đoàn, t nh ườ ậ ượ ủ ấ ằ ỉ

đoàn v các công tác ho t đ ng ngoài gi . Năm nào tr ng cũng tham ạ ộ ề ờ ườ

gia vào H i kho Phù Đ ng do t nh t ch c và đ t đ c nhi u thành ẻ ổ ộ ỉ ổ ạ ượ ứ ề

ng có 1 em đ t gi tích cao. Năm h c 2007-2008 tr ọ ườ ạ ả i khuy n khích ế

môn bóng bàn; năm h c 2008-2009, có 1 em đ t gi i nh t c vua toàn ạ ọ ả ấ ờ

t nh…. ỉ

2.5.2.2. Nh ng t n t ồ ạ ữ i và h n ch ạ ế

- Hi u tr ng, giáo viên cũng nh các b c ph huynh h c sinh ệ ưở ụ ư ậ ọ

quá coi tr ng thành tích h c t p, đ t h c t p lên làm nhi m v hàng ặ ọ ậ ọ ậ ụ ệ ọ

đ u nên có ph n xem nh ho t đ ng vui ch i c a h c sinh ạ ộ ơ ủ ẹ ầ ầ ọ

ụ ế - Giáo viên ch chú tr ng vào n i dung bài h c, truy n th ki n ề ộ ọ ọ ỉ

th c sách v cho h c sinh mà quên đi chuy n h ứ ệ ở ọ ướ ng d n, t ẫ ổ ch c vui ứ

ch i cho các em. ơ

ế - Vi c tri n khai th c hi n các bi n pháp ch đ o còn ch m, thi u ỉ ạ ự ệ ệ ể ệ ậ

ch đ ng và sáng t o. ủ ộ ạ

IV. K T QU Ế

Đ xu t m t s bi n pháp c th nh m nâng cao hi u qu ch ụ ể ộ ố ệ ệ ề ấ ằ ả ỉ

ng tr ng TH H đ o ho t đ ng vui ch i cho HS c a hi u tr ơ ủ ộ ệ ạ ạ ưở ườ ồ

Tùng M uậ

1. Nguyên t c đ xu t bi n pháp ệ ề ắ ấ

1.1. Tính kh thi. Tr ả ướ c m t ph i có các bi n pháp giúp hi u tr ệ ệ ắ ả ưở ng

ch đ o ho t đ ng vui ch i cho h c sinh ti u h c nh m đáp ng nhu ọ ỉ ạ ứ ể ạ ằ ộ ọ ơ

ợ c u vui ch i c a các em. Các bi n pháp ph i có tính kh thi phù h p ầ ơ ủ ệ ả ả

ng và đ v i các đi u ki n c a tr ớ ủ ề ệ ườ ượ c s ng h c a nh ng ng ộ ủ ự ủ ữ ườ ự i th c

ệ hi n, nh m m c đích nâng cao hi u qu ch đ o và qu n lí th c hi n ệ ỉ ạ ự ụ ệ ằ ả ả

ho t đ ng vui ch i cho h c sinh ti u h c. ạ ộ ể ơ ọ ọ

1.2. Các bi n pháp ph i có tính đ ng b và tính h th ng ệ ố . Đ mả ồ ộ ệ ả

b o nh t quán t ấ ả ừ ệ ấ vi c đi u tra, đánh giá th c tr ng đ n vi c đ xu t ự ề ế ề ệ ạ

các bi n pháp ch đ o ho t đ ng vui ch i cho h c sinh c a hi u tr ạ ộ ỉ ạ ủ ệ ệ ơ ọ ưở ng

tr ườ ng ti u h c. ể ọ

c đ a ra d a trên các m c tiêu, nhiêm v , các - Các bi n pháp đ ệ ượ ụ ư ụ ự

chi n l c c a ngành, c a tr ng. ế ượ ủ ủ ườ

- Các bi n pháp ph i th c t ự ế ệ ả ụ ủ phù h p v i ch c năng, nhi m v c a ứ ệ ợ ớ

ng tr hi u tr ệ ưở ườ ng ti u h c. ể ọ

- Các bi n pháp ch đ o đ xu t ph i b sung, hoàn thi n đ ả ổ ỉ ạ ề ệ ệ ấ ượ c

các bi n pháp mà hi u tr ng đã tri n khai trong th c t , ti p t c phát ệ ệ ưở ự ế ế ụ ể

i c a các huy nh ng đi m m nh và kh c ph c nh ng m t còn t n t ắ ụ ữ ữ ể ạ ặ ồ ạ ủ

bi n pháp đã và đang th c hi n c a hi u tr ng. ủ ự ệ ệ ệ ưở

2. Đ xu t các bi n pháp ch đ o, h ệ ỉ ạ ề ấ ướ ệ ng d n c th c a hi u ụ ể ủ ẫ

tr ng tr ưở ườ ng ti u h c ể ọ

2.1. Bi n pháp 1 : Có văn b n, ch th tri n khai c th đ n giáo ụ ể ế ể ệ ả ị ỉ

ch c ho t đ ng vui ch i cho h c sinh viên v th c hi n t ề ự ệ ổ ạ ộ ứ ơ ọ

Ý nghĩa c a bi n pháp là nh m thông báo cho toàn th giáo viên ủ ệ ể ằ

bi t v vi c tri n khai ho t đ ng này. Khi có văn b n c th thì các giáo ế ề ệ ụ ể ạ ộ ể ả

viên trong tr ườ ủ ng đ u có trách nhi m th c hi n quy t đ nh ch đ o c a ế ị ỉ ạ ự ệ ề ệ

ng đ c c th hóa b ng văn hi u tr ệ ưở ng. Các quy t đ nh c a hi u tr ế ị ủ ệ ưở ượ ụ ể ằ

b n s là c s cho giáo viên th c hi n. ơ ở ự ẽ ệ ả

ng ra quy t đ nh c n căn c vào các văn b n và ch Hi u tr ệ ưở ứ ế ầ ả ị ủ

tr ng c a B giáo d c, c a nhà n c v giáo d c và m c tiêu giáo ươ ủ ủ ụ ộ ướ ụ ụ ề

d c hi n nay cũng nh các văn b n c a đ a ph ủ ụ ư ệ ả ị ươ ng (qu n, thành ậ

ế ph ...), thông báo các quy t đ nh trong cu c h p và có văn b n quy t ế ị ả ố ộ ọ

đ nh c th cho toàn th giáo viên đ c bi t. ụ ể ể ị ượ ế

2.2. Bi n pháp 2: Tăng c ng c s v t ch t cho nhà tr ệ ườ ơ ở ậ ấ ườ ng

trong t ch c ho t đ ng vui ch i cho h c sinh. ổ ạ ộ ứ ơ ọ

Xu t phát t nh n th c và th c t nh h ng c a y u t CSVC ấ ừ ự ế ả ứ ậ ưở ế ố ủ

đ n ch đ o c a hi u tr ng, c n tăng c CSVC đ nâng ỉ ạ ủ ệ ế ưở ầ ườ ng y u t ế ố ể

cao hi u qu các ch đ o trên. Y u t ỉ ạ ế ố ệ ả CSVC là c s đ h c sinh vui ơ ở ể ọ

ch i có hi u qu và b ích h n, t o thêm h ng thú cho các em trong ạ ứ ệ ả ơ ổ ơ

ho t đ ng vui ch i. Đ u t ầ ư ạ ộ ơ ề ự CSVC đòi h i s ph i h p c a nhi u l c ố ợ ỏ ự ủ

ng trong nhà tr l ượ ườ ng và ngoài xã h i, do đó hi u tr ộ ệ ưở ọ ng c n kêu g i ầ

đ u t t nhi u ngu n l c khác nhau nh t phía các t ch c, c quan ầ ư ừ ồ ự ư ừ ề ổ ứ ơ

quan tâm đ n giáo d c và các t ch c đ a ph ng đ đ u t cho ụ ế ổ ứ ở ị ươ ể ầ ư

ho t đ ng vui ch i c a con em mình, nâng cao hi u qu m c tiêu phát ạ ộ ả ụ ơ ủ ệ

tri n toàn di n v tinh th n và th ch t cho tr . ệ ề ể ẻ ể ầ ấ

Có n i dung k ho ch t ch c ho t đ ng vui ch i c th cho ph ế ạ ộ ổ ơ ụ ể ạ ộ ứ ụ

huynh và các t ch c xem xét thông qua, đ t ổ ể ừ ứ đó có nh ng ng h ữ ủ ộ

cho tr t và ph i th c hi n lâu dài. ườ ng. Đây là bi n pháp c n thi ệ ầ ế ự ệ ả

2.3. Bi n pháp 3: Ch đ o b i d ỉ ạ ồ ưỡ ệ ng, t p hu n kĩ năng t ấ ậ ổ ch c trò ứ

ch i cho h c sinh đ i v i giáo viên ti u h c. ố ớ ơ ọ ọ ể

Trong th c t giáo d c, bi n pháp này ch a đ ng các ự ế ư ụ ệ ượ c hi u tr ệ ưở

tr ườ ả ng tri n khai th c hi n, n u có cũng ch là hình th c r t đ n gi n ứ ấ ơ ự ế ệ ể ỉ

ch a có ch ng trình, k ho ch ch đ o c th t phía hi u tr ng nên ư ươ ụ ể ừ ỉ ạ ế ạ ệ ưở

ấ cũng ch a có đi u ki n th c hi n r ng rãi. Vì v y chúng tôi xin đ xu t ệ ộ ự ư ệ ề ề ậ

bi n pháp này mong góp ph n nâng cao hi u qu các bi n pháp ch ệ ệ ệ ầ ả ỉ

đ o c a hi u tr ng và hi u qu c a ho t đ ng vui ch i cho h c sinh. ủ ệ ạ ưở ạ ộ ả ủ ệ ọ ơ

Ý nghĩa thi t th c c a bi n pháp này là giúp giáo viên b i d ng, ế ồ ưỡ ủ ự ệ

rèn luy n các kĩ năng t ệ ổ ọ ch c ho t đ ng vui ch i cho hoc sinh ti u h c, ơ ạ ộ ứ ể

h c t p k t h p v i vui ch i nh m m c tiêu phát tri n toàn di n cho ọ ậ ụ ệ ể ế ằ ớ ợ ơ

h c sinh. Hi u tr ng c n: ệ ọ ưở ầ

- Xây d ng k ho ch, n i dung ch ự ế ạ ộ ươ ạ ng trình t p hu n v ho t ề ậ ấ

đ ng vui ch i cho h c sinh ti u h c, trong đó t p trung vào b i d ng, ồ ưỡ ể ậ ọ ộ ơ ọ

rèn luy n kĩ năng t ch c trò ch i cho giáo viên. ệ ổ ứ ơ

- T ch c b i d ứ ồ ổ ưỡ ọ ng, t p hu n vào d p hè hay đ u năm h c, ấ ầ ậ ị

ồ khuy n khích giáo viên có nh ng sáng ki n kinh nghi m trong l ng ữ ệ ế ế

ghép vui ch i vào ho t đ ng h c t p. ạ ộ ọ ậ ơ

ng v t ch c trò ch i cho giáo viên: N i dung t p hu n, b i d ậ ồ ưỡ ấ ộ ề ổ ứ ơ

1 M c đích, ý nghĩa c a ho t đ ng vui ch i ơ ủ ạ ộ ụ

2 Các hình th c c a ho t đ ng vui ch i: vui ch i ngoài tr i, vui ch i ơ ạ ộ ứ ủ ơ ờ ơ

trong nhà, vui ch i xen k các ti ẽ ơ ế ọ ơ t h c ho c có vui ch i trí tu , vui ch i ệ ặ ơ

v n đ ng… Song m i ho t đ ng c n đ ậ ạ ộ ầ ỗ ộ c t ượ ổ ch c vào nh ng th i gian ữ ứ ờ

phù h p trong năm h c. ợ ọ

1 Cách th c t ứ ổ ch c các ho t đ ng. Xác đ nh ti n trình di n ra ho t ạ ạ ộ ứ ế ễ ị

đ ng, ng i ph trách, ng ộ ườ ụ ườ i đi u hành, các đi u ki n đ m b o... ề ề ệ ả ả

2 Môi tr ng và quá trình t ch c h c t p : t o ra không khí hòa đ ng, ườ ổ ọ ậ ứ ạ ồ

tho i mái đ các th y cô có th ho t đ ng hi u qu nh t. ạ ộ ệ ể ể ầ ả ấ ả

3 T ch c th c hành các trò ch i cho h c viên tham d , sau đó rút ơ ự ự ứ ổ ọ

kinh nghi m. Cu i cùng b i d ng cho nh ng h c viên làm bài thu ồ ưỡ ệ ố ữ ọ

ho ch, l y đó làm tiêu chí đánh giá, x p lo i, khen th ế ấ ạ ạ ưở ng, đ ng viên ộ

k p th i. ị ờ

4 Tăng c ng t ch c các ho t đ ng vui ch i và ki m tra đánh giá ườ ổ ứ ể ạ ơ ộ

vi c t ệ ổ ch c, tham gia các ho t đ ng vui ch i cho h c sinh ạ ộ ứ ơ ọ

2.4. Bi n pháp 4 : Ch đ o ho t đ ng ki m tra, đánh giá đ thúc ạ ộ ỉ ạ ể ể ệ

đ y th c hi n ho t đ ng t ạ ộ ự ệ ẩ ổ ọ ch c vui ch i cho h c sinh ti u h c ứ ơ ọ ể

có hi u qu cao. ệ ả

Bi n pháp này h u nh ch a đ c quan tâm chú ý các tr ư ư ệ ầ ượ ở ườ ng

ti u h c, b i các tr ể ở ọ ườ ạ ng ch y u t p trung vào ki m tra, đánh giá ho t ủ ế ậ ể

đ ng h c t p c a h c sinh ọ ậ ủ ọ ộ . Ý nghĩa c a bi n pháp nh m: ệ ủ ằ

- Thúc đ y giáo viên th c hi n ho t đ ng có hi u qu . ả ạ ộ ự ệ ệ ẩ

- Ki m tra, đánh giá đ t ể ừ ể ạ đó rút ra nh ng kinh nghi m, nh ng h n ữ ữ ệ

ch và khó khăn g p ph i trong quá trình th c hi n ho t đ ng đ có ự ệ ế ể ặ ả ạ ộ

nh ng bi n pháp c th , thi t th c nh m gi ụ ể ữ ệ ế ự ằ ả ệ i quy t và nâng cao hi u ế

qu th c hi n ho t đ ng vui ch i cho hoc sinh. ả ự ạ ộ ệ ơ

. N i dung th c hi n bi n pháp bao g m: ự ệ ệ ộ ồ

- Có thông báo ho t đ ng ki m tra, đánh giá cho toàn th giáo viên. ạ ộ ể ể

- Có quy đ nh rõ ràng, th ng nh t v các tiêu chí ki m tra, cũng nh ấ ề ể ố ị ư

các tiêu chu n trong t ẩ ổ ch c ho t đ ng vui ch i làm c s cho giáo viên ơ ạ ộ ơ ở ứ

và cán b Đoàn đ i th c hi n. ự ệ ộ ộ

- Sau khi ki m tra, đánh giá c n thông báo cho toàn th giáo viên ể ể ầ

cùng bi t k t qu đánh giá, đ t đó có k ho ch b i d ế ế ể ừ ả ồ ưỡ ế ạ ng ho c phát ặ

huy h n n a quá trình t ữ ơ ổ ch c ho t đ ng c a b n thân nh m nâng cao ả ạ ộ ủ ứ ằ

hi u qu chung c a tr ng. ủ ệ ả ườ

ng 3 K t lu n ch ậ ế ươ

- D a vào c s lí lu n và th c ti n đã đ c phân tích ch ng 1 ơ ở ự ự ễ ậ ượ ở ươ

và ch ng 2, nhóm tác gi đã đ xu t h th ng g m 4 bi n pháp v ch ươ ả ấ ệ ố ệ ề ề ồ ỉ

đ o và t ch c ho t đ ng vui ch i cho h c sinh t ng ti u h c H ạ ổ ạ ộ ứ ơ ọ i tr ạ ườ ể ọ ồ

Tùng M u, thành ph Nam Đ nh, d a trên môi tr ng ch đ o, qu n lí ự ậ ố ị ườ ỉ ạ ả

chung toàn tr ng và đ nh h ườ ị ướ ng vào các nhi m v th c hi n t ệ ụ ự ệ ổ ứ ch c

ho t đ ng vui ch i cho h c sinh. ạ ộ ơ ọ

c ki m tra tính kh thi và c n thi - Các bi n pháp đã đ ệ ượ ể ầ ả ế ằ t b ng

phía các cách đ a vào h th ng câu h i phi u đi u tra đ xin ý ki n t ỏ ệ ố ế ừ ư ể ế ề

th y cô giáo v s c n thi ề ự ầ ầ ế ỉ ạ t và m c đ th c hi n các bi n pháp ch đ o ộ ự ứ ệ ệ

trên c a hi u tr ng tr ng ti u h c. T k t qu đi u tra trên, chúng tôi ủ ệ ưở ườ ả ề ừ ế ể ọ

đã d a trên nh ng bi n pháp ch đ o mà hi u tr ng tr ỉ ạ ữ ự ệ ệ ưở ườ ọ ng ti u h c ể

ệ H Tùng M u, thành ph Nam Đ nh đã ch đ o th c hi n, nh ng bi n ỉ ạ ữ ự ệ ậ ồ ố ị

pháp nào đã đ c th c hi n t ượ ự ệ ố ệ t thì ti p t c phát huy, nâng cao hi u ế ụ

qu , bi n pháp nào ch a th c hi n t ự ư ệ ệ ả ố ắ t thì đ xu t thêm cách kh c ề ấ

ph c, cách th c hi n m i đ bi n pháp ch đ o đó có th th c hi n t ớ ể ệ ể ự ệ ố t ỉ ạ ụ ự ệ

nh t.ấ

K T LU N

c thông tin T nh ng lý lu n nghiên c u, k t h p v i k t qu thu đ ứ ế ợ ớ ế ữ ừ ậ ả ượ

ấ đi u tra, ph ng v n và quan sát, chúng tôi có th k t lu n nh ng v n ể ế ữ ề ấ ậ ỏ

đ chính nh sau: ư ề

1. V th c tr ng ho t đ ng vui ch i c a h c sinh ti u h c ề ự ạ ộ ơ ủ ể ạ ọ ọ

ng H Tùng M u có nhu c u vui ch i cao. Dù Các em h c sinh tr ọ ườ ậ ầ ồ ơ

là h c sinh l p 1 hay l p 5 thì các em đ u có chung m t mong mu n là ề ố ọ ớ ớ ộ

đ ượ c vui ch i nhi u h n n a và mu n đ ơ ữ ề ơ ố ượ c th y cô t ầ ổ ề ch c cho nhi u ứ

trò ch i h n n a. ơ ơ ữ

ọ 2. V th c tr ng các bi n pháp ch đ o ho t đ ng vui ch i cho h c ề ự ỉ ạ ệ ạ ạ ộ ơ

sinh c a hi u tr ng ủ ệ ưở

Hi u tr ệ ưở ự ng đã nh n th c đúng đ n và h p lí v vai trò tích c c ứ ề ậ ắ ợ

ng đã ch đ o các nhóm c a ho t đ ng vui ch i v i h c sinh. Hi u tr ủ ơ ớ ọ ạ ộ ệ ưở ỉ ạ

ế bi n pháp tác đ ng đ n nh n th c c a cán b , giáo viên và s p x p ủ ứ ế ệ ậ ắ ộ ộ

th i gian bi u cho t ch c ho t đ ng vui ch i là t t h n c . Tuy nhiên ể ờ ổ ạ ộ ứ ơ ố ơ ả

m t s bi n pháp ch a đ ộ ố ệ ư ượ c hi u tr ệ ưở ự ng quan tâm chú tr ng và th c ọ

hi n còn CSVC ệ ở ứ m c đ th p nh các bi n pháp ch đ o v đ u t ệ ề ầ ư ộ ấ ỉ ạ ư

cũng nh s p x p không gian sân ch i cho tr . ẻ ư ắ ế ơ

Trong các y u t nhà tr 4. ế ố ườ ơ ng, không gian vui ch i

cùng v i các ph ớ ươ ấ ng ti n vui ch i chính là đi u mà các em thi u nh t. ề ế ệ ơ

c cho vui ch i thì tr Ở ườ ng có không gian ch i nh ng đ ph c v đ ơ ụ ượ ư ụ ể ơ

ệ không có các đi u ki n nh sân bãi dài r ng, sân c hay bãi cát…Vi c ư ề ệ ộ ỏ

ch c ho t đ ng vui ch i tr ng l p cũng r t h n ch , các em ít đ t ổ ạ ộ ơ ườ ứ ấ ạ ế ớ ượ c

d y nh ng trò ch i b ích mà h u nh đ u ch i m t cách t phát. ơ ổ ư ề ữ ạ ầ ơ ộ ự

5. ể Đ su t các bi n pháp: có văn b n, ch th tri n ề ệ ấ ả ỉ ị

khai c th đén giáo viên v th c hi n ho t đ ng t ch c ho t đ ng vui ụ ể ề ự ạ ộ ệ ổ ạ ộ ứ

ch i; Tăng c ng CSVC cho nhà tr ơ ườ ườ ng; Ch đ o b i d ỉ ạ ồ ưỡ ấ ng t p hu n ậ

kĩ năng t ổ ể ạ ch c trò ch i cho giáo viên; Ch đ o ki m tra đánh giá đ đ t ỉ ạ ứ ể ơ

hi u qu cao. ả ệ

KI N NGH Ị Ế

T nh ng k t qu nghiên c u th c t ả ự ế ứ ừ ữ ế ộ ố ế , chúng tôi đ xu t m t s ki n ề ấ

ngh chính nh sau: ư ị

- Hi u tr ng ph i ệ ưở ả có văn b n, ch th tri n khai c th đ n giáo viên ụ ể ế ị ể ả ỉ

v th c hi n t ề ự ệ ổ ch c ho t đ ng vui ch i cho h c sinh ti u h c; t ơ ạ ộ ứ ể ọ ọ ổ ứ ch c

nhi u cu c h i th o, t p hu n nh n th c cho các th y cô giáo v vai ậ ứ ề ề ậ ả ấ ầ ộ ộ

trò, l i ích c a ho t đ ng vui ch i đ i v i h c sinh ợ ơ ố ớ ọ ạ ộ ủ

- C n có các bi n pháp kêu g i s h tr v kinh phí đ đ u t c s ọ ự ỗ ợ ề ể ầ ư ơ ở ệ ầ

ơ v t ch t ph c v cho ho t đ ng vui ch i c a h c sinh; trang b đ ch i ậ ạ ộ ơ ủ ị ồ ụ ụ ấ ọ

và thi t b v n đ ng t i sân ch i c a tr ng. ế ị ậ ộ ạ ơ ủ ườ

ơ - Nên có giáo viên ph trách vui ch i d y cho các em nh ng trò ch i ơ ạ ữ ụ

ư ầ dân gian và trò ch i th thao lành m nh. Phát đ ng giáo viên s u t m ể ạ ơ ộ

các trò ch i dân gian và d y cho h c sinh. ạ ơ ọ

- Th ng xuyên đi d gi , đóng góp ý ki n cho giáo viên v cách ườ ự ờ ề ế

thi t k , t ế ế ổ ổ ch c ho t đ ng h c và ch i cho h c sinh theo yêu c u đ i ạ ộ ứ ầ ơ ọ ọ

m i; khuy n khích, phát đ ng giáo viên tích h p nh ng trò ch i h u ích ơ ữ ữ ế ớ ộ ợ

ố ớ ọ vào n i dung các môn h c phù h p làm gi m s căng th ng đ i v i h c ự ả ẳ ọ ộ ợ

sinh trong gi h c. ờ ọ

TÀI LI U THAM KH O VÀ PH L C

Ụ Ụ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. Lê Th Thuý Bích (2008), Nhu c u vui ch i c a h c sinh l p 5 tr ơ ủ ầ ớ ọ ị ườ ng

ti u h c Vân C - Thành ph Vi ơ ể ố ệ ọ t Trì, Lu n văn Th c sĩ khoa h c Tâm ạ ậ ọ

lý. ĐHSP Hà N iộ

2. Bùi Minh Hi n - ch biên (2009), Qu n lý giáo d c, NXB Đ i h c S ạ ọ ụ ủ ề ả ư

ph m, Hà N i. ạ ộ

3. Đ ng Vũ Ho t - ch biên (2005), Giáo trình giáo d c ti u h c, NXB ụ ủ ể ạ ặ ọ

Đ i h c S ph m, Hà N i. ạ ọ ư ạ ộ

4. Tr n Ki m (2008), Nh ng v n đ c b n c a Khoa h c Qu n lý giáo ề ơ ả ủ ữ ể ầ ả ấ ọ

d c, NXB Đ i h c S ph m, Hà N i. ạ ọ ụ ư ạ ộ

5. Hà Nh t Thăng - ch biên (2001), T ch c ho t đ ng vui ch i ạ ộ ơ ở ể ti u ứ ủ ậ ổ

h c nh m phát tri n tâm lý, trí tu và th l c cho h c sinh, NXB Giáo ể ự ệ ể ằ ọ ọ

d c, Hà N i. ụ ộ

6. Nguy n Xuân Th c (1997), Nghiên c u tính tích c c giao ti p c a tr ứ ủ ự ứ ễ ế ẻ

em m u giáo 5 – 6 tu i trong ho t đ ng vui ch i, Lu n án PTS. ạ ộ ẫ ậ ổ ơ

7. Các trang báo đi n t tham kh o: ệ ử ả

- vietnamnet.vn

- tuoitre.com.vn

- dantri.com.vn

- haydetretudo.com.vn