YOMEDIA
ADSENSE
Biểu cam kết thuế quan của Việt Nam khi vào WTO
211
lượt xem 89
download
lượt xem 89
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Trường hợp có ghi mức thuế cột tại "Thuế suất cam kết cắt giảm" dòng thúê đó sẽ có mức thuế được cắt giảm đều hàng năm, bước cắt giảm đầu tiên tính từ ngày 1 tháng 1 của năm tiếp theo thời điểm gia nhập và chính thức trở thành thành viên WTO của Việt Nam
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Biểu cam kết thuế quan của Việt Nam khi vào WTO
- Biểu cam kết thuế Nhập khẩu của Việt Nam Phần I - Thuế suất MFN (thuế suất ưu đãi) Bản dịch không Chú thích: chính thức 1. Trường hợp có ghi mức thuế tại cột "Thuế suất cam kết cắt giảm", dòng thuế đó sẽ có mức thuế được cắt giảm đều hàng năm, bước cắt giảm đầu tiên tính từ ngày 1 tháng 1 của năm tiếp theo thời điểm gia nhập và chính thức trở thành thành viên WTO của Việt Nam. Các bước cắt giảm sau đó sẽ được thực hiện từ ngày 1 tháng 1 hàng năm cho đến khi đạt mức thuế suất cam kết cuối cùng theo thời hạn nêu trong cột "Thời hạn thực hiện". Tuy nhiên, có một số Ghi chú riêng tại cột Thời hạn thực hiện cho những d òng thuế có lộ trình cắt giảm nhanh hơn lộ trình giảm đều hàng năm. Mức thuế suất cắt giảm hàng năm được làm tròn đến số thập phân thứ nhất. Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) SI Phần I - Động vật sống; các sản phẩm từ động vật 01 Chương 1 - Động vật sống 0101 Ngựa, lừa, la sống 0101 10 00 - Loại thuần chủng để làm giống 0 0 0101 90 - Loại khác: 0101 90 10 - - Ngựa đua 5 0 0101 90 20 - - Ngựa loại khác 5 0 0101 90 90 - - Loại khác 5 0 0102 Trâu, bò sống 0102 10 00 - Loại thuần chủng để làm giống 0 Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca-na-đa 0 0102 90 - Loại khác: Trang 1 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 0102 90 10 - - Bò 10 Ca-na-đa 0 0102 90 20 - - Trâu 5 Ca-na-đa 0 0102 90 90 - - Loại khác 5 Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca-na-đa 0 0103 Lợn sống 0103 10 00 - Loại thuần chủng để làm giống 0 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 - Loại khác: 0103 91 00 - - Trọng lượng dưới 50 kg 5 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0103 92 00 - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên 5 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0104 Cừu, dê sống 0104 10 - Cừu: 0104 10 10 - - Loại thuần chủng để làm giống 0 U-ru-guay 0 0104 10 90 - - Loại khác 5 U-ru-guay 0 0104 20 - Dê: 0104 20 10 - - Loại thuần chủng để làm giống 0 0 0104 20 90 - - Loại khác 5 0 Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, 0105 vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản) - Loại trọng lượng không quá 185 g: 0105 11 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: 0105 11 10 - - - Để làm giống 0 0 0105 11 90 - - - Loại khác 20 10 2012 0 0105 12 - - Gà tây: 0105 12 10 - - - Để làm giống 0 0 Trang 2 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 0105 12 90 - - - Loại khác 10 0 0105 19 - - Loại khác: 0105 19 10 - - - Vịt con để làm giống 0 0 0105 19 20 - - - Vịt con loại khác 10 0 0105 19 30 - - - Ngan, ngỗng con để làm giống 0 0 0105 19 40 - - - Ngan, ngỗng con loại khác 10 0 0105 19 50 - - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống 0 0 0105 19 90 - - - Loại khác 10 0 - Loại khác: - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 0105 92 2.000g: 0105 92 10 - - - Để làm giống 0 0 0105 92 20 - - - Gà chọi 5 0 0105 92 90 - - - Loại khác 10 0 0105 93 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g: 0105 93 10 - - - Để làm giống 0 0 0105 93 20 - - - Gà chọi 5 0 0105 93 90 - - - Loại khác 10 0 0105 99 - - Loại khác: 0105 99 10 - - - Vịt để làm giống 0 0 0105 99 20 - - - Vịt loại khác 5 0 0105 99 30 - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống 0 0 0105 99 40 - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác 5 0 0106 Động vật sống khác Trang 3 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Động vật có vú: 0106 11 00 - - Bộ động vật linh trưởng 5 0 - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi 0106 12 00 5 0 Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) 0106 19 00 - - Loại khác 5 0 0106 20 00 - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) 5 0 - Các loại chim: 0106 31 00 - - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...) 5 0 - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung 0106 32 00 5 0 -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ) 0106 39 00 - - Loại khác 5 0 0106 90 - Loại khác: 0106 90 10 - - Dùng làm thức ăn cho người 5 0 0106 90 90 - - Loại khác 5 0 02 Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ 0201 Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh 0201 10 00 - Thịt cả con và nửa con không đầu 35 30 2012 Niu-zi-lân 0 0201 20 00 - Thịt pha có xương khác 20 Niu-zi-lân, Hoa kỳ 0 Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, 0201 30 00 - Thịt lọc không xương 20 14 2012 Niu-zi-lân, Hoa kỳ, U-ru-guay 0 0202 Thịt trâu, bò, đông lạnh Trang 4 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 0202 10 00 - Thịt cả con và nửa con không đầu 20 Ca-na-đa, Niu-zi-lân, Hoa kỳ 0 Ca-na-đa, Niu-zi-lân, Pa-ra- 0202 20 00 - Thịt pha có xương khác 20 guay, Hoa kỳ, U-ru-guay 0 Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, 0202 30 00 - Thịt lọc không xương 20 14 2012 Ca-na-đa, Niu-zi-lân, Pa-ra- 0 guay, Hoa kỳ, U-ru-guay 0203 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh - Tươi hoặc ướp lạnh: 0203 11 00 - - Thịt cả con và nửa con không đầu 30 25 2012 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0203 12 00 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 30 25 2012 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0203 19 00 - - Loại khác 30 25 2012 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 - Đông lạnh: 0203 21 00 - - Thịt cả con và nửa con không đầu 30 15 2012 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0203 22 00 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 30 15 2012 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0203 29 00 - - Loại khác 30 15 2012 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0204 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 0204 10 00 - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh 10 7 2010 Niu-zi-lân 0 - Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: 0204 21 00 - - Thịt cả con và nửa con không đầu 10 7 2010 Niu-zi-lân 0 0204 22 00 - - Thịt pha có xương khác 10 7 2010 Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân 0 0204 23 00 - - Thịt lọc không xương 10 7 2010 Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân 0 0204 30 00 - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh 10 7 2010 Niu-zi-lân 0 - Thịt cừu loại khác, đông lạnh: Trang 5 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 0204 41 00 - - Thịt cả con và nửa con không đầu 10 7 2010 Niu-zi-lân 0 0204 42 00 - - Thịt pha có xương khác 10 7 2010 Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân 0 0204 43 00 - - Thịt lọc không xương 10 7 2010 Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân 0 0204 50 00 - Thịt dê 10 7 2010 0 0205 00 00 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 10 0 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, 0206 ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 0206 10 00 - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh 15 Ca-na-đa, Niu-zi-lân 0 - Của trâu, bò, đông lạnh: 0206 21 00 - - Lưỡi 15 8 2011 Ca-na-đa, Niu-zi-lân, Hoa kỳ 0 0206 22 00 - - Gan 15 8 2011 Ca-na-đa, Niu-zi-lân, Hoa kỳ 0 0206 29 00 - - Loại khác 15 8 2011 Ca-na-đa, Niu-zi-lân, Hoa kỳ 0 0206 30 00 - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh 15 8 2011 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 - Của lợn, đông lạnh: 0206 41 00 - - Gan 15 8 2011 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0206 49 00 - - Loại khác 15 8 2011 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0206 80 00 - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh 10 Ca-na-đa 0 0206 90 00 - Loại khác, đông lạnh 10 Ca-na-đa, Niu-zi-lân 0 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc 0207 nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: 0207 11 00 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 40 Ca-na-đa 0 0207 12 00 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 40 Ca-na-đa 0 Trang 6 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 0207 13 00 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh 40 Ca-na-đa 0 0207 14 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: 0207 14 10 - - - Cánh 20 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0207 14 20 - - - Đùi 20 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0207 14 30 - - - Gan 20 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0207 14 90 - - - Loại khác 20 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 - Của gà tây: 0207 24 00 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 40 Ca-na-đa 0 0207 25 00 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 40 Ca-na-đa 0 0207 26 00 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh 40 Ca-na-đa 0 0207 27 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: 0207 27 10 - - - Gan 20 Ca-na-đa, Trung Quốc, Hoa kỳ 0 0207 27 90 - - - Loại khác 20 Ca-na-đa, Trung Quốc, Hoa kỳ 0 - Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản): 0207 32 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh: 0207 32 10 - - - Của vịt 40 Ca-na-đa 0 0207 32 20 - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) 40 Ca-na-đa 0 0207 33 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: 0207 33 10 - - - Của vịt 40 Ca-na-đa 0 0207 33 20 - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) 40 Ca-na-đa 0 Trang 7 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 0207 34 00 - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh 15 Ca-na-đa 0 0207 35 00 - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh 15 Ca-na-đa 0 0207 36 - - Loại khác, đông lạnh: 0207 36 10 - - - Gan béo 15 Ca-na-đa, Trung Quốc 0 0207 36 20 - - - Đã chặt mảnh của vịt 15 Ca-na-đa, Trung Quốc 0 0207 36 30 - - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) 15 Ca-na-đa, Trung Quốc 0 Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của 0208 động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 0208 10 00 - Của thỏ 10 0 0208 20 00 - Đùi ếch 10 0 0208 30 00 - Của bộ động vật linh trưởng 20 10 2012 0 - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá 0208 40 00 voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ 20 10 2012 0 Sirenia) 0208 50 00 - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) 20 10 2012 0 0208 90 00 - Loại khác 10 5 2009 Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Hoa kỳ 0 Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc 0209 00 00 chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm 20 10 2012 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 nước muối, sấy khô hoặc hun khói Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm 0210 nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ - Thịt lợn: Trang 8 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 0210 11 00 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 20 10 2012 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0210 12 00 - - Thịt dọi và các mảnh của chúng 20 10 2012 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0210 19 - - Loại khác: 0210 19 10 - - - Thịt lợn muối xông khói 20 10 2012 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0210 19 20 - - - Thịt mông, thịt lọc không xương 20 10 2012 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0210 19 90 - - - Loại khác 20 10 2012 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0210 20 00 - Thịt trâu, bò 20 15 2010 Ca-na-đa 0 - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: 0210 91 00 - - Của bộ động vật linh trưởng 20 Ca-na-đa 0 - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ 0210 92 00 Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ 20 Ca-na-đa 0 Sirenia) 0210 93 00 - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) 20 0 0210 99 - - Loại khác: 0210 99 10 - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh 20 Ca-na-đa 0 0210 99 20 - - - Da lợn khô 20 Ca-na-đa 0 0210 99 90 - - - Loại khác 20 Ca-na-đa 0 Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và 03 động vật thuỷ sinh không xương sống khác 0301 Cá sống 0301 10 - Cá cảnh: 0301 10 10 - - Cá hương hoặc cá bột 20 15 2010 0 0301 10 20 - - Loại khác, cá biển 30 20 2009 0 Trang 9 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 0301 10 30 - - Loại khác, cá nước ngọt 30 20 2009 0 - Cá sống khác: - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus 0301 91 00 clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, 30 20 2010 0 Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) 0301 92 00 - - Cá chình (Anguilla spp) 30 20 2010 0 0301 93 - - Cá chép: 0301 93 10 - - - Cá chép để làm giống 0 0 0301 93 90 - - - Loại khác 30 20 2010 0 0301 99 - - Loại khác: - - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu: 0301 99 11 - - - - Để làm giống 0 0 0301 99 19 - - - - Loại khác 30 20 2010 Trung Quốc 0 - - - Cá bột khác: 0301 99 21 - - - - Để làm giống 0 0 0301 99 29 - - - - Loại khác 30 20 2010 0 0301 99 30 - - - Cá biển khác 30 20 2010 Trung Quốc 0 0301 99 40 - - - Cá nước ngọt khác 30 20 2010 0 Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác 0302 thuộc nhóm 03.04 - Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá: Trang 10 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus 2014 (Ghi 0302 11 00 clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, 30 10 chú 4) Na-uy, Niu-zi-lân 0 Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus 0302 12 00 tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và 30 10 2012 Na-uy, Niu-zi-lân 0 Oncorhynchus rhodurus), cá h ồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hu 0302 19 00 - - Loại khác 30 20 2010 0 - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, 0302 21 00 30 20 2010 0 Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis) 0302 22 00 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) 30 20 2010 0 0302 23 00 - - Cá bơn sole (Solea spp) 30 20 2010 0 0302 29 00 - - Loại khác 30 15 2011 0 - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: 0302 31 00 - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) 30 15 2011 El San-va-đo 0 0302 32 00 - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) 30 15 2011 El San-va-đo 0 0302 33 00 - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc 30 20 2010 El San-va-đo 0 Trang 11 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 0302 34 00 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) 30 15 2011 El San-va-đo 0 0302 35 00 - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) 30 15 2011 Mê-hi-cô, El San-va-đo 0 0302 36 00 - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 30 15 2011 El San-va-đo 0 0302 39 00 - - Loại khác 30 15 2011 El San-va-đo 0 - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc 0302 40 00 30 20 2010 0 trứng cá - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), 0302 50 00 30 20 2010 0 trừ gan và bọc trứng cá - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin 0302 61 00 nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus 30 20 2010 0 sprattus) 0302 62 00 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 30 20 2010 0 0302 63 00 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) 30 20 2010 0 - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber 0302 64 00 30 15 2011 Niu-zi-lân 0 japonicus) 0302 65 00 - - Cá nhám góc và cá mập khác 30 15 2011 Niu-zi-lân 0 0302 66 00 - - Cá chình (Anguilla spp.) 30 20 2010 0 0302 69 - - Loại khác: Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu- 0302 69 10 - - - Cá biển 30 12 2012 zi-lân 0 0302 69 20 - - - Cá nước ngọt 30 20 2010 0 0302 70 00 - Gan và bọc trứng cá 30 20 2010 0 Trang 12 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc 0303 nhóm 03.04 - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá: 0303 11 00 - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) 30 15 2010 Ca-na-đa, Hoa kỳ 0 0303 19 00 - - Loại khác 30 12 2011 Niu-zi-lân 0 - Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá: - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus 2014 (Ghi 0303 21 00 clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, 30 10 chú 4) Na-uy 0 Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp 0303 22 00 30 10 2014 Ca-na-đa, Na-uy 0 (Hucho Hucho) 2017 (Ghi 0303 29 00 - - Loại khác: 30 15 chú 5) Na-uy 0 - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, 0303 31 00 30 13 2012 Na-uy 0 Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) 0303 32 00 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) 30 20 2010 0 0303 33 00 - - Cá bơn sole (Solea spp.) 30 20 2010 Ca-na-đa 0 0303 39 00 - - Loại khác 30 15 2011 0 Trang 13 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: 0303 41 00 - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga) 30 12 2011 Niu-zi-lân 0 0303 42 00 - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) 30 20 2010 Trung Quốc 0 0303 43 00 - - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc 30 15 2011 0 0303 44 00 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) 30 20 2010 0 0303 45 00 - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) 30 20 2010 0 0303 46 00 - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 30 15 2011 0 0303 49 00 - - Loại khác 30 15 2011 0 - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc 2014 (Ghi 0303 50 00 30 10 Na-uy 0 trứng cá chú 4) - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), 0303 60 00 30 14 2012 Trung Quốc 0 trừ gan và bọc trứng cá - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin 0303 71 00 nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm 30 20 2010 0 (Sprattus sprattus) 0303 72 00 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 30 14 2012 0 0303 73 00 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) 30 14 2012 0 - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber 0303 74 00 30 13 2012 Na-uy 0 japonicus) 0303 75 00 - - Cá nhám góc và cá mập khác 30 15 2011 Ca-na-đa 0 0303 76 00 - - Cá chình (Anguilla spp.) 30 15 2011 0 Trang 14 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 0303 77 00 - - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) 30 20 2010 0 0303 78 00 - - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.) 30 12 2011 Niu-zi-lân 0 0303 79 - - Loại khác: Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Đô-mô-ni-ca, 0303 79 10 - - - Cá biển 30 10 2012 Hon-đu-rát, Niu-zi-lân 0 Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Đô-mô-ni-ca, 0303 79 20 - - - Cá nước ngọt 30 20 2010 Hon-đu-rát 0 0303 80 - Gan và bọc trứng cá: 0303 80 10 - - Gan 30 12 2012 Hoa kỳ 0 0303 80 20 - - Bọc trứng cá 30 12 2012 Hoa kỳ 0 Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), 0304 tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu- 0304 10 00 - Tươi hoặc ướp lạnh 30 15 2011 zi-lân 0 Ác-hen-ti-na, Đô-mô-ni-ca, Hon- 0304 20 00 - Filê cá (fillets) đông lạnh 30 15 2011 đu-rát, Na-uy, Niu-zi-lân 0 0304 90 00 - Loại khác 30 15 2011 Trung Quốc, Niu-zi-lân 0 Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, 0305 bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn 0305 10 00 30 20 2010 0 cho người Trang 15 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước 0305 20 00 30 20 2012 0 muối - Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, 0305 30 00 30 20 2010 0 nhưng không hun khói - Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets): - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, 0305 41 00 Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus 30 15 2012 0 rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho Huch 0305 42 00 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) 30 20 2012 0 0305 49 00 - - Loại khác 30 20 2010 0 - Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: 0305 51 00 - - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us) 30 20 2012 0 0305 59 - - Loại khác: 0305 59 10 - - - Vây cá mập 30 20 2010 0 0305 59 90 - - - Loại khác 30 20 2010 0 - Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: 0305 61 00 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) 30 20 2012 0 0305 62 00 - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 30 20 2012 0 0305 63 00 - - Cá trổng (Engrulis spp.) 30 20 2012 0 Trang 16 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 0305 69 00 - - Loại khác 30 20 2012 0 §éng vËt gi¸p x¸c, ®· hoÆc ch−a bãc mai, vá, sèng, t−¬i, −íp l¹nh, ®«ng l¹nh, sÊy kh«, muèi hoÆc ng©m n−íc muèi; ®éng vËt gi¸p x¸c ch−a bãc mai, vá, ®· hÊp chÝn hoÆc luéc chÝn 0306 trong n−íc, ®· hoÆc ch−a −íp l¹nh, ®«ng l¹nh, sÊy kh«, muèi hoÆc ng©m n−íc muèi; bét th«, bét mÞn vµ bét viªn cña ®éng vËt gi¸p x¸c, thÝch hîp dïng lµm thøc ¨n cho ng−êi - Đông lạnh: Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Trung Quốc, - - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., 0306 11 00 30 15 2011 Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu- 0 Panulirus spp., Jasus spp.) zi-lân 0306 12 00 - - Tôm hùm (Homarus. spp) 30 20 2010 0 Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Cô-lôm-bia, Đô-mô-ni-ca, Hon- 0306 13 00 - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) 30 12 2011 đu-rát, Niu-zi-lân, El San-va-đo, 0 Hoa kỳ 0306 14 00 - - Cua 30 15 2012 Ca-na-đa 0 - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp 0306 19 00 30 20 2010 0 xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người - Không đông lạnh: - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., 0306 21 Panulirus spp., Jasus spp.): 0306 21 10 - - - Để làm giống 0 Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát 0 Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Đô-mô-ni-ca, 0306 21 20 - - - Loại khác, sống 30 10 2012 Hon-đu-rát, Niu-zi-lân 0 Trang 17 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Đô-mô-ni-ca, 0306 21 30 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 30 15 2011 Hon-đu-rát 0 Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Đô-mô-ni-ca, 0306 21 90 - - - Loại khác 30 15 2012 Hon-đu-rát 0 0306 22 - - Tôm hùm (Homarus spp): 0306 22 10 - - - Để làm giống 0 0 0306 22 20 - - - Loại khác, sống 30 20 2010 0 0306 22 30 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 30 20 2010 0 0306 22 40 - - - Khô 30 20 2010 0 0306 22 90 - - - Loại khác 30 20 2010 0 0306 23 - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): 0306 23 10 - - - Để làm giống 0 Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát 0 0306 23 20 - - - Loại khác, sống 30 15 2012 Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát 0 0306 23 30 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 30 15 2012 Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát 0 0306 23 40 - - - Khô 30 20 2010 Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát 0 0306 23 90 - - - Loại khác 30 20 2010 Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát 0 0306 24 - - Cua: 0306 24 10 - - - Sống 30 20 2010 0 0306 24 20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 30 20 2010 0 0306 24 90 - - - Loại khác 30 20 2010 0 - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp 0306 29 xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: 0306 29 10 - - - Sống 30 20 2010 0 0306 29 20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 30 20 2010 Trung Quốc 0 Trang 18 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 0306 29 90 - - - Loại khác 30 20 2010 0 §éng vËt th©n mÒm, ®· hoÆc ch−a bãc mai, vá, sèng, t−¬i, −íp l¹nh, hoÆc ®«ng l¹nh, sÊy kh«, muèi hoÆc ng©m n−íc muèi; c¸c lo¹i ®éng vËt thuû sinh kh«ng x−¬ng sèng, trõ ®éng vËt 0307 gi¸p x¸c hoÆc th©n mÒm, sèng, t−¬i, −íp l¹nh, ®«ng l¹nh, sÊy kh«, muèi hoÆc ng©m n−íc muèi; bét th«, bét mÞn vµ bét viªn cña ®éng vËt thuû sinh kh«ng x−¬ng sèng, trõ ®éng vËt gi¸p x¸c, thÝch hîp dïng lµm thøc ¨n cho ng−êi 0307 10 - Hàu: 0307 10 10 - - Sống 30 12 2011 0 0307 10 20 - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 30 15 2011 0 0307 10 30 - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 30 15 2011 0 - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: 0307 21 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 0307 21 10 - - - Sống 30 20 2010 0 0307 21 20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 30 20 2010 0 0307 29 - - Loại khác: 0307 29 10 - - - Đông lạnh 30 15 2011 0 0307 29 20 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 30 15 2011 0 - Vẹm (Mytilus spp, Perna spp): 0307 31 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 0307 31 10 - - - Sống 30 12 2011 Niu-zi-lân 0 Trang 19 / 880
- Thuế suất Phụ thu Thuế suất Thời hạn cam kết tại nhập Mã hàng Mô tả hàng hoá cam kết cắt thực hiện Quyền đàm phán ban đầu thời điểm gia khẩu giảm (%) (năm) nhập (%) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 0307 31 20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 30 15 2011 Niu-zi-lân 0 0307 39 - - Loại khác: 0307 39 10 - - - Đông lạnh 30 10 2012 Niu-zi-lân 0 0307 39 20 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 30 15 2011 0 - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.): 0307 41 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 0307 41 10 - - - Sống 30 20 2010 0 0307 41 20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 30 15 2011 0 0307 49 - - Loại khác: Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát, Niu- 0307 49 10 - - - Đông lạnh 30 10 2012 zi-lân 0 0307 49 20 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 30 15 2011 Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát 0 - Bạch tuộc (Octopus spp.): 0307 51 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 0307 51 10 - - - Sống 30 20 2010 0 0307 51 20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 30 20 2010 Trung Quốc 0 0307 59 - - Loại khác: 0307 59 10 - - - Đông lạnh 30 20 2010 Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát 0 0307 59 20 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 30 20 2010 Đô-mô-ni-ca, Hon-đu-rát 0 0307 60 - ốc, trừ ốc biển: 0307 60 10 - - Sống 30 20 2010 0 0307 60 20 - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 30 20 2010 0 Trang 20 / 880
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn