Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí có đáp án
lượt xem 18
download
Cùng tham khảo Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí có đáp án để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí có đáp án
- BỘ 10 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2019 CÓ ĐÁP ÁN
- 1. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 2. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình 3. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí lần 1 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An 4. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh 5. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ 6. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Ngô Quyền 7. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 8. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Ngô Quyền 9. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên 10. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí lần 3 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
- sd crAo DUC vA EAo rAo KY TⅡ ITHζ THPT QUOC GIA NÅ :M2019 TRUoNG THPT cHUYEN t-E euf pON Btt thi:KHOA ⅡOC XA HOI M6n thitnnh phAn:DIALi (チ ″ ε θσ′ J αη r乃 ∂ α jg′ a“ み η′ aた・5θ ヵ でラ ぁた ヵ ∂れgたθ′ ヵ∂′ ″ρ乃 g′ α 湧′∂ グ `I)θ θ6イ θθ′〃 )∂ `五 I‐ 19,ten thi sinh so bao danh 卜〔五de ool cau l・.Qua trinh phong hoa hoa h9c tharn gia vao viec laln bi6n d6i bさ In4 dia hinh hen tai cia nlT6c ta d119c biou hien 6 A.hien tlrgng dtt bi x6i mё n,rlra trOi. B・ hiρ nttgng り Xallltl・ Cbё m狂 ,a hinh・ Co sT hinh th激 lh dia hinh CaCXtσ . Do dtt trtrgt,da 16 6 stTさ n nti dOc. C‐ au 2:Cho bang s6 1ieu GDPPHAN THEO KHU Vu'C KINH TЁ Cウ A HOA KiNÅ :M2004-2015(lDσ ην′ ′ ′uS22, .・ NIm TOng s6 Ndng - lf,m - thtiy sin c16ng nghiep vλ xay dung Dich vu 2004 11667,5 105,0 2298,5 9264,0 2015 17950,0 197,5 3482,3 14270,2 Cdn cir vdo bang lieu,nhan xё t naO sau day khOng ding khi n6i GDP phan theo khu vり C kinh tO cia Hoa Kittinttn■ 2004 dOn 2015? A.Quy m6 GDP Hoa Kithng gap l,5 1an. B.TitrOng nganh cOng nghiep trong GDP giム m. Co Gia tri ngallh dich vい ting. I)。 Gii trl nganh nOng ngn19p… lanil― thuy san glム 111. Cnu 3:CIn ci vao Atlat Dia li VietiNaln trang 15,cho biet nhan dinh nao sau day kh6ng dflng v6i → dlc die11l dall sO Viet Nalll? Ao Cc cau dan s6 c6 sLrthay dOithco hlΥ 6'ilg tttng ti trOng cia nh611l tu6i ttr 60 tr6 10n. B。 (〕 lσ cau dan s6 c6 sv thay dOi thcO h116ng tlng titrOng clla nh611l tu6i O-14. C.:Dan s6 cδ n tttng nhanh. D.DOng dan. CI全 u4:Nhan xё t ding ve dac diOnl dubng biOn gi6itrOn datliOn gita Trung QuOc v6i cac nじ 6c la Ao chi yOu la dOng bttng va hoang lnac. Bo chi yOu la d6i niithap va dOng blng. c.chi yOu la nii va cao nguyon. I)。 chi yeu la nii cao va hoang lllaC. CI全 u5::Dlat 6 cac dOng blng Bttc Trung BO thuan 19i cho phattriOn A.cay cOng nghiep lau nh111 lBo cay lia nw6c cocay cong nghiep hang n江 11l I)。 cic loai cay rau 6n d6i. CAu 6:Ra■ l gid bon ngOtt cia前 ng naO clli」 1 la dlrё・ 1lg biOn gid qu6c giatrOn bi6n ciaVietNain? A.Ving tiOp giap lanh hai Bo Noithu立 . C.Lanh hai. Do Ving dこ c quyさ n kinh t6. Cau 7:Can ci vao Atltt Dia li Viet Nam trang 25,cho biё t khu dW trt'sinh quyё n th6 gi6i nao sau da)nttn tren da。 ? A.Ctt TiOn. Bo Ci Lao Chalino C.Tay Nghe An. Do Ca Mau. Cau 8:Phtt bi6u nao sau day kh6ng ding khi n6i vさ vitri diali cia khu vvc DOng Nam A? A.G011l nlot he th6ing cac ban d,o,dao vれ quハ 1l dao xcll git'a biё ll va vlllh bi6rl rat plll'c tap. :Bo Na111 6 phfa dOng nanl chau A. ´ Co Cau n6i gi■ a luc dia A― Au valuc dia O― xtray― li― a. I)。 ILa nci giao thoa gita cic nさ n vttn h6a 16n va nci cic ctIむ ng qu6c canh tranh anh hじ 61lg. Trang 1/6-卜fa d0 001
- Vi tri dia cau 9:cttn ci vao Atltt Dia li Viet Nam trang 26,cho bi6t dttc di61n nao la dOC trung Vさ li cta Trung du va nlien nii Bttc Bo? Ao C6 cia ng6 giao llu V6ithO gi6i. B.Giap 2 ving kinh tO,2nじ 6c,giip biOn. Co C6 bion gi6i chung v61 2 nL16C,giap bien. Do Gitt Lao,gitt biOn. Clau 10::Nganh cOng nghiep nao dwgc uu tiOn phittrien phittriOn 6 Ving Bttc Trung BO? メLo cong nghiep nttng lじ gng. Bo COng nghiep san xuat vatlieu xay dvng co cong nghiep luyen kiln den,nlau. I)。 COng nghiep co khf― dien ti. cAu ll:cttn ci vれ Oノ ヘtlat Dia li Viet Nanl trang 22 va ki01■ thic da hOC,Cho biOt nganh cOng nghiep nao sau day khOng dugC COila nganh COng nghiep trOng di011l cia n116c ta hien nay? Ao COng nghiep chO biOn lじ ong thVC¨ thIC phanl. Bo c6ng nghiep h6a chat― phan b611-cao su. co cong nghiep cO khi― dien ti. Do COng llghiep luyen kinl den,luyen kiln lnau. Cau 12:Thitrubng xuat khau 16n nhat cia nt16c ta hien nay la A_Cllau A― Thii Binh DIIong va chatl.Au. B.Tay Au va DOng Bユ cA. co Hoa Ki,Nhtt Ban,Trung Qu6c. D.Trung Qu6c,Ca― na― da. Clau 13:Cic cang nl16c Sau dang dじ gc dau tu xay dlng,hoan thien 6 Bic Trung BO la: A.Ving Ang,Dung Qu飢 ,Chall May Bo Chan Nlay,Nghi Son,Ving Ang. C.Dung Qu飢 ,Nghi Son,Chan ⅣIay. Do Nghi Son,Ving Ang,Dung Qu針 . CInu 14:Cho biOu d6 cO CIAU GIA TRI XUATI NHttP IttAU fE UA HOA KI、 GIAI DOAN 2005… 2014 % 0 0 0 8 ‘ 0 0 4 2 0 ヽ :inl 0 2oo5 200T 2010 2014 □ xl.at ulill□ Nll阜 1,Hlill Nhan x6t nao sau day kh6ng ding v6i biOu d6 trOn? A.Ti trOng xutt khatlthng,nhap khatl giム m. B.TitrOng xuat nhap khau dang tien t6i can bhng・ C.Hoa Klla n16c xutt sieu. Do TitrOng nhap khau 16n hσ n Xuat khau. T` rang 2/6‐ ヽ4a d6 001
- Cau 15:Cho bang s6 1ieu DIEN TICH L6ACÅ NÅ MiPHAN THEO Vl:JNG NÅ :M2005 VA NÅ IM 2015 σ θ″ν′ .フg力 乃″ Nttn 2005 2015 'η ca nu6c 7329 7830 E)Ong bttng sOng HOng 186 E)6ng bttng sOng(3tu Iノ Ong 3826 4304 C6c vtrng kh6c 2317 2415 l{iAn giiun t たθη∂′Nα 綱 2θ fσ,Ntta b∂ 4 慶,2θ ゴη cln ci vao bang s6 1ieu,cho bi6t bi6u d6 nao sau day la thiCh hop nhAt d6 th6 hien quy ln6、 co cau diOn tich lia ca n江 11l phan thcO ving cia ntrO'c ta nin1 2005 va nttn■ 2015? へ.BiOu d6 du。 1lg.Bo BiOu dO trё n. 」 c.BiOu dO cot. I)。 Biou d6 1nien. cau 16:chl■ ci vao Atlat Dia li Viet Naln trang 30,cho bi6t trung tan■ c61lg nghiep nao sau day thuOC Ving kinh t6 tr。 1.g di61m pl・ la Bic? A.Phic Yon. BoThi DAu Mot. Co Quy NhOn. D.Tan An. CI全 u17:Cho bieu d6: ユ薔鸞 r r:l 1'[5 150 □ ]ヵ 一 ^ お じ ■ ●リ ヽじ ‐ rt ´ 雙基 : ‐ 3E.4 ヨ こ │■ │‐ │ 餡 5寺 `、 111ヽ111 1■ 、 3 1.隷 16. 鐵 ││││││││││││││││││││││││││││││││││ ‐ │==■ 111 ・ 繊 摯顆 ● 1ギ : ヽ ll彙 壌‐ 10:心 ヽ 101‐ 3 ■攣 =S tI籠 k‐ れま, 暴書、 中 │111ユ : =ス │〕 Bi6u dδ tren th6 hien noi dung nao satl d∼ ? A.Giatri xu針 ,nhap khau hang h6a cta n,6c ta qua cac nttn. Bo cO cau xuat,1lhap khau hang h6a cta nu6c ta qua cac naln. c.T6c dO tttg trじ 翫lg xuAt,nh"khれ hね g h6a cta nu6c ta qua cac nttm. Do Quy m6 vacO cAu xu狂 ,nh"khtt hang h6a cta nじ 6cta qua cac nlm. Cau 18:IIain che 16n nhat cta nganh Van tai dじ む ng SOng Cia nu6c ta la: A.B!hienり 興g Sa"i vaw thay d6ithatthめ ng ve dO sa11lu6ng lach. Bo SOng ngan,c6nhiOu ghenh thac. co chi ph猛 廿iOn cht yeu 6Dong bttg sOngμ Ong vaD6ng bmg sOng CiuLong。 I)。 Lじ gng hang hoa Vれ hanh khach van chuycn it,phan tan. clau 19:Cho bang s6 1ieu: GIA TRI XUÅ T KHÅU HANG HOA PHAN THEO KHU VU'C KINH TЁ 6 NU'OC TA GIAI DOAN 1995-2014ィ :Dσ ην′ θクしも[υ ∫″′ Khll vTc 1995 2000 2005 2010 2014 Klinh tO trong nu6c 7672,4 13893,4 33084,3 42277,2 49037,3 」 Khu vuc c6 v6n ddu tu 72252,0 101179,8 6810,3 18553,7 39152,4 nu6c ngodi T6ng s6 14482,7 32447,1 72236,7 114529,2 150217,1 : ltriAn giiim t たθ乃∂′Nα 〃 , θ夕ε た θ,2θ f η T` rang 3/6-ゝ 江a de 001
- c)五 n ctr vao bang s6 1ieu,nhan xё t nao sau day kh6ng ding khi n6i Ve glム trl Xuat khau hang hOA phan thco khu vTc kinh t0 6 nじ 6c ta trOng giai dOan 1995-2014? tl tttng. A.Gia tri xutt kh△ u hang hOi Cia khu Vげ C trOng nu6.c va c6 v6n dAu tu ntr6c ngoai dさ B.Giatri xuat khau hang hoa Cia nじ 6c ta t江 1lg nhanh. C.Gii trl xuat l(hau hang hOA Cta khu vLrc c6 v6n dau ttr ntr6C ngoai c6 Xu h116ng ngay cang chi611l uu th6 hon so v6i khu VuC kinh t6 trOng nu6c. .n mu VVC C6 V6n dauttFnW6C ngO灘 Do Giム ●xutt mau hmg hOi Cialdlu ⅥTC■Ong llt16C tmg nhallh h° . 6 1ltr(`c tahien nay lム Cau 20:Lo“ hinh giao thOng vant“ c61d1611じ (■ lg hallg hoム luan chuy6n l(`'1l nh狂 A.duさ ng hang khOng. B.dじ むng biOn. Co dじ むng bO. )・ duむ ng SOng・ Cau 21:Tllichttnh∝ dd△ m gi6 mta cia tlliel〕 nhien llu6.c ta dtlgc quy dll■ bd nhant6 nao sau day? A.Vi tri dia li. B・ Gi6 1nta. co Bien D6ng. Do Hinh thO. hiさ u nh農 6 Ving Cau 22:CIn ci VaO Atltt Dia ll Viet Na11l trang 18,19 cho bi6t lgn du'9'C nu6il■ nao sau day? A.Dら ng bふ ng song Ciu LOng. Bo DOng Nam BO. C.D6ng bユ ng s6ng H6ng I)。 Trung du va llliOn nii BhC BO . (〕 金u23:ca phe chё dtrgc trOng nhiOu 6 cAc tinh naO sau day 6 Tay Nguyen? A.Gia Lai.Kon Tum、 Lan■ D6112. B.Gia Lat Dhk Lik,Dユ k N6n魚 Lam DOng. Co Gia Lai,KOn Tum,Dic N61lg. D.Gia Lai、 K01l Tulll,Dlk Lユ c. i,thio qua) Clau 24:ヽ`ring nao n6iti6ng v6i cic loai cay thu6c quゞ (ta1ll that,dlong quy,d5trOng,hさ 24。 caO Bふ ng,Lallg Son,Ving nii CaO IIOang Lien Son. Bo Son La,canh cung SOng Galn. C。 ]Dien Bien va ving trung du. Do Qし ぬng Ninh va Ha Giang. Cau 25:Mta lllua 6 1niさ n Trung d6n lnuOn hon SO V6i ca nじ 6c do tac dOng cfla A.bao d6n mu6n so V6i miさ 1l Bic. Bo cac day nii da11l ngang ra bien. c.:倉 .6ng lanh Vao thu_dong. D.gi6 phon tay nalll kh6 n6ng vao dau inta ha. Clau 26:NguyOn nhan Chinh taO nen IIlia kh6 6 Nanl Bo va Tay NguyOn la A.gi6 mta DOng Bic. Bo Tin phong bin c△ u BiC. c.gi6 Tay Nam Do gi6 1■ ふa Tay Nam. Cau 27:ctt ci vao Atltt Dia li Viet Nam trang 12,cho bi6t rき ng ngap man Cta Dも ng bttng sOng Ctu Long tap trung nhiさ u6cac tinh l● o sau day? A.Ca Mau,Bac LiOu. Bo KiOn Giang,Bac Lieu. Co Kien Giang,Ca Mau. Do Ca Mau.D6ng Th如 . ? Cau 28:Phatbittnb Sauday kh6ngdingkh d`111lgiAanhlltF61lgCiabi6nD6ngd(Sivd ldfllaunu6c協 A.Giム m tinh khiC nghietlanh khO trOng mta dOng,lam diu ba thd ti6t n6ng bic VaO mta ha. Bo Lam cho dO△ m khOng khi dattrOn 80%,lugng muatrung binh 1500mm/nhm. C.Khf hau lnang tinh Chat hai duσ ng,diOu hё a hon. I)。 :Khi hatl bien dOng phic tap va phan h6a da dang. lin 6 Tay Nguyen la Cau 29:Bien phap quan trOng hang dau d6 phattri6n cay cOng nghiep lau n五 A.xay du'ng cOng nghiep chO biOn gan v6i Ving chuycn canh. B.thay d6i giong cay trong. c,phAt trien cac ll16 hinh kinh te trang trai. Do nang cao chatlugng lao dOng. T` rang 4/6¨ ヽ4a d0 001
- Cau 30:Dia hinh d6i niith昴 (dw6i 1000m)anh htr6ng d6n canh quallthien nhiOn nv6c ta la A.dtt halit chiOnl‐ l thO. B.bム o toan tinh chat nhiet d6i an■ gi6 1ntla cia thiOn nhiOn Viet Nhlin. C.tao nOn su'phan h6a cinh quan thco dai cao. I)。 cinh quan rtrllg nhiet d6i gi6 11■ )a chien■ 1lu the. ([〕 Au 31:Nttng suatlao dong trong nganh khaithic thiy san 6 nu6c ta cё n thap,chi yOu do A.thむ i tiet,khf hau diOn bien that thtrdng. B.ngu6n lgi ci dang bi suy thoai. c.phじ ong tien khaithic cё n lac hau,chanl d6i ll・ 6i. I)。 ngudi dal・ thiou kinh nghiel・ l dinh bttt. CI全 u32:Vaitrё quan trOng nhat trong viec phittriOn duさ ng H6 Chf Minh d Bttc Trung Bo la A.tao ra sl phan cOng lao dong thco lanh th6 hoan chinh hon. B.taO th0 1116 ChO nOn kinh tO,thu hit dau tlT. c.thic day phattrion kinh to cac huycn phia Tay. I).da.l bao cO s6 chuyon dich cc cau kinh to. (1)au 33:(}i611nta DOng Bttc thOi vao n116c ta c6 ngu6n g6c tt・ Ao cao ip chftuyOn tay Thai Binh Dwollg. Bo cao ap chituycn bin cau Naln. Cocao ap BIc An Do DITong. Do cao ap Xibia. (〔〕 全u34:Viec xav du・ ng chinh sich chuycn cu pht hgp σnu6cta nh江 1■ 1 A.dip ing xu thO chuyOn dich cc cau dan s6 nOng tl161l va tha111lthi. B.khaithic tai nguyon va su dung t6i da ngu6n lao dOng cia dat nu,6c. coday ma■ .myon t.lyon chi tluOng,clnh sich cia nha nuOc vo dね ls6 va ko hoaCh hOA gia dnh. I)。 thic day s、 Υphan b6 dan c11,lao dOng gita cic ving。 Cau 35:C五 1l ci vao Atlat Dia li Viet Nam trang 19,cho biet cac tinh nao sau day c6 san ltrollg lia (n江 1112007)ding vao loOi hang dau ca nじ 6c? Ao Kien Giang,DOng Thip. Bo An Giang,KiOn Giang. C.Thii Binh,S6c Tling :Do Thanh H6a,Thai Binh. Cau 36:Ph1long htr6ng hgp li nhat dO khai thic ngu611 19i hム i san vき a hieu qua vila g6p phan bao ve ving trdi,ving bion va tholll luc dia nじ 6c ta la A.danh bttt gan bむ . Bo dinh bttt xa bむ . co day lnanh che bien tai Ch6. I).trang bi Vi khi quan sI. Cau 37:YetltO quan trOng」 1針 thic day sり phtt t五 01l cay cOng nghep 6 1ltr6.cta nh伽 lg n灘1l gan day la A。 lao dong c6 kinh nghienltrong san xuat. B.dieu kien tu nhien thuan ici. cotion b6 khoa hoc_ki thuat. I).thi trじ むng tieu thu ngay cang ll16 rOng. C'u38:Tac dong cllinh cia nganh cOng nghiep dau khi d6n nё n kinh t6 cia ving D16ng NalΥ I Bo la A.tlng nhanh tOng san phan■ trong nu・ 6c. B.lam thay d6i cc cau lao dOng trong ving. C.lalllthay dOi cc cau kinh te va phan h6a lanh th6 cia ving. I).daln.bio an ninh qu6c phё ng. Cau 39:Ch civお AtlttDiali VeNamtrang 15,tile d加 血激111■ inじ 6ctamm2007ch6mHlomg(%) A.25,0. B。 26,9. C.28,4. D。 27,4. Trmg 5/6‐ Ma dё 001
- Clau 40:vin dё phattri6n t6ng h9p kinh t6 bi6n c6 anh hl16ng 16n d6n sT hinh thanh va thay d6i cσ cAu lanh th6 kinh t6 cia DOng Nalin BO,vi kinh t6 bi6n A。 linang 10i hieu qua killh t6 cao. B.da dang ve nganh. C.gttn liOn v6i ving vcn biOn. I)。 tac dOng don nhieu khu vu,c kinh tO khic. ....................・ ¨HET..............・ ...... ・ ′/′ ∂′Arα ″ グθⅣχB G′ ´θグ76/′ ∂′ュ )η ク Vα 7,2′ 力´′力a″ ヵ′ _rttz′ si4ヵ グι ′θcsカ グνηg∠ ′ ′´′D′ α′ “ 12θ θ9(ブ ∂ル 777`7:)ノ . 乃′た乃∂ηg g′ ′′/乃 ′ g'′ 乃07,7 _(3dη ゎ∂θο′′ `乃 ││ レ/ T` rallg 6/6‐ ヽ4a d0 001
- so cD & Dr euANc rru KY THITHU'TⅡ PT QUOC GIA NAIMi2019-NAM[HoC TRUoNG TnPT crruvBN rp Qrrf oON 2018-20191益 nl lⅥON DIA LY 〔 zzδ ′g″ 4″ ″ ba′ .・ 5θ Pヵ 所′ P力 ′″ ″″ι∂″ グ 滋 力r `′ ` θθ3 θθイ θθI θθ2 1 C C D D 2 D C B A 3 B C C A 4 D C D D 5 C B D C 6 C C C B 7 B B B A 8 A B B C 9 B B A D 10 A C A C 11 D A C B 12 C C B C 13 B B B C 14 C C B B 15 B D B A 16 A A C B 17 A C C D 18 A B B B 19 D A A C 20 B D C C 21 A B C B 22 C A A B 23 A A D B 24 A A C A 25 D D C D 26 B B A C 27 A A C D 28 D B B A 29 A C A C 30 B A B D 31 C D A B 32 C B C C 33 D C B B 34 D ′` ヽン C C 35 B B D A 36 B A A D 37 D A D D 38 C B C D 39 D B C A 40 C B B C
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN THI: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 281 Câu 1: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2: Dân số Trung Quốc tập trung đông đúc ở: A. các thành phố lớn B. miền Đông C. các đồng bằng châu thổ. D. vùng ven biển Câu 3: Căn cứ vào Atlat trang 18, hãy cho biết phần lớn diện tích đất vùng đồng bằng sông Hồng là A. đất trong cây công nghiệp lâu năm B. đất phi nông nghiệp C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng D. đất lâm nghiệp có rừng năm Câu 4: Căn cứ vào Atlat trang 19, hãy cho biết vùng có tỷ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất nước ta (trên 90%) là A. Đông bằng sông Cửu Long B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Tây Nguyên Câu 5: Căn cứ vào Atlat trang 9, hãy cho biết ở Việt Nam vào các tháng 6, tháng 7 các cơn bão tác động chủ yếu đến khu vực A. ven biển Nam Trung Bộ B. ven biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị C. ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng D. ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An Câu 6: Căn cứ vào Atlat trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm quy mô lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ là A. Huế B. Thanh Hóa C. Đồng Hới D. Vinh Câu 7: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn ( Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) vì A. có thị trường tiêu thụ lớn. B. đòi hỏi lớn về vốn và kĩ thuật. C. có nhiều đồng cỏ nhân tạo. D. có nhiều cơ sở chế biến. Câu 8: Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất nước ta thuộc vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 9: Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc A. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến B. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản nông sản C. tăng cường sản xuất chuyên môn hoá D. đẩy mạnh hoạt động vận tải Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta? A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao. C. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng. D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. Câu 11: Xu thế chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay là: A. tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm, giảm tỉ trọng ngành trồng lúa. B. giảm tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm. C. giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp. D. tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả. Câu 12: Đất feralit có màu đỏ vàng do
- A. tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm. B. lượng phù sa trong đất lớn. C. hình thành trên đá mẹ có nhiều chất badơ. D. nhận được nhiều ánh sáng mặt trời. Câu 13: Căn cứ vào Atlat trang 25, hãy cho biết cảng điểm du lịch biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là A. Thiên Cầm B. Đá Nhảy C. Sầm Sơn D. Đồ Sơn Câu 14: Điểm nào sau đây không đúng với tài nguyên khu vực Đông Nam Á? A. Sinh vật biển đa dạng B. Khí hậu nóng ẩm, ôn hòa C. Thảm thực vật vùng phong phú D. Tài nguyên khoáng sản giàu có Câu 15: Cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta có đặc điểm A. tỉ trọng lao động ở hai khu vực tương đương nhau. B. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở khu vực thành thị giảm. C. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị. D. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị. Câu 16: Căn cứ vào Atlat trang 16, hãy cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam đảo tập trung ở vùng A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Đông bằng sông Cửu Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 17: Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là A. phân bố đô thị đều giữa các vùng. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. C. tỉ lệ dân thành thị giảm. D. trình độ đô thị hóa thấp. Câu 18: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là A. Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động của bão ở Việt Nam? A. 70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng VIII, IX, X. B. Mùa bão bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI. C. Trung bình mỗi năm có 3-4 cơn bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta. D. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc. Câu 20: Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây? A. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương. B. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Phía đông và đông nam mở ra Thái Bình Dương. D. Là một biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương. Câu 21: Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết A. ấm áp, ẩm ướt. B. lạnh, ẩm. C. lạnh, khô. D. ấm áp, khô ráo. Câu 22: Căn cứ vào Atlat trang 18, hãy cho biết phần lớn diện tích đất vùng Bắc Trung Bộ là A. đất lâm nghiệp có rừng B. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm C. đất phi nông nghiệp D. đất trong cây công nghiệp lâu năm Câu 23: Mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là A. đến muộn và kết thúc muộn. B. đến sớm và kết thúc sớm. C. đến muộn và kết thúc sớm. D. đến sớm và kết thúc muộn. Câu 24: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao. B. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng. C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân. Câu 25: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là A. đới rừng lá kim. B. đới rừng nhiệt đới gió mùa. C. đới rừng cận xích đạo gió mùa. D. đới rừng xích đạo.
- Câu 26: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên. B. tăng độ che phủ và chất lượng đất rừng. C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ và nuôi dưỡng rừng hiện có. D. trồng rừng ở nơi đất trống, đồi núi trọc Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh? A. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng. B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. C. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật. Câu 28: Căn cứ vào Atlat trang 23, hãy cho biết cảng biển không thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ là A. Chân Mây B. Cam Ranh C. Dung Quất D. Quy Nhơn Câu 29: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn Năm 1995 2000 2005 2014 Khai thác 1195,3 1660,9 1995,4 3413,3 Nuôi trồng 389,1 589,6 1437, 4 2919,2
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột. Câu 30: Việt Nam có đường biên giới với nước nào dài nhất? A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Trung Quốc. D. Thái Lan. Câu 31: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở A. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp. B. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng. C. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng. D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp. Câu 32: Ý nào sau đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta? A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. B. Mở rộng đa dạng hóa các trường đại học và cao đẳng. C. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. D. Thực hiện tốt chính sách dân số và sức khỏe sinh sản. Câu 33: Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất của nước ta hiện nay là A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 34: Căn cứ vào Atlat trang 19, hãy cho biết vùng có tỷ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất nước ta (dưới 60%) là A. Đông bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 35: Căn cứ vào Atlat trang 22, hãy cho biết các mỏ khí đốt đang được khai thác của nước ta gồm A. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải B. Lan Đỏ, Lan Tây, Hồng Ngọc C. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải D. Lan Đỏ, Tiền Hải, Đại Hùng Câu 36: Vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 37: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 (Đơn vị: Tỉ USD) Quốc gia Ma-lai-xi-a Thái Lan Xin-ga-po Việt Nam Xuất khẩu 210,1 272,9 516,7 173,3 Nhập khẩu 187,4 228,2 438,0 181,8 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào B. Ma-lai-xi-a nhập siêu nhiều hơn Thái Lan sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015?A. Ma-lai-xi-a xuất siêu ít hơn Xin-ga-po C. Việt Nam nhập siêu nhiều hơn Ma-lai-xia D. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po Câu 38: Căn cứ vào Atlat trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hạ Long, Thái Nguyên B. Hạ Long, Điện Biên Phủ C. Thái Nguyên, Việt Trì D. Hạ Long, Lạng Sơn Câu 39: Cho biểu đồ: TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1991 – 2006
- Triệu USD Dự án 12500 1000 10000 800 7500 6000 5000 4000 2500 2000 0 0 1991 1995 1996 1997 2000 2005 2006 Năm Vốn đăng kí Vốn thực hiện Số dự án Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên? A. Năm 1991, vốn đăng kí và số dự án ít nhất. B. Năm 2006, vốn đăng kí và số dự án nhiều nhất. C. Vốn đăng kí tăng không liên tục trong giai đoạn 1991 - 2006. D. Số dự án tăng liên tục trong giai đoạn 1991 - 2006. Câu 40: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2014 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990-2014? A. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng. B. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. C. Năng suất lúa luôn lớn thứ hai sau diện tích. D. Diện tích lúa tăng chậm nhất nhưng liên tục. ----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2017.
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN THI: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) Đáp án Mã đề thi 281 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 C 21 D 31 C 2 B 12 A 22 A 32 B 3 C 13 D 23 D 33 C 4 A 14 B 24 A 34 D 5 C 15 D 25 B 35 A 6 B 16 B 26 A 36 C 7 A 17 D 27 C 37 A 8 D 18 B 28 A 38 D 9 C 19 D 29 C 39 C 10 B 20 B 30 A 40 C
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 301 SBD:................ Câu 41: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị : Triệu ha ) Năm 1985 1995 2005 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 6,4 9,0 Thế giới 4,2 6,3 9,0 12,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê , 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 - 2013? A. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn của thế giới. B. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh. C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới . D. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục. Câu 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có bộ phận địa hình nào dưới đây? A. Vùng đồi chuyển tiếp nhỏ hẹp. B. Vùng núi cao đồ sộ nhất cả nước. C. Các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi. D. Đồng bằng hạ lưu sông mở rộng, màu mỡ. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Mê Công. C. Sông Ba (Đà Rằng). D. Sông Thu Bồn. Câu 44: Hậu quả của việc tăng nhanh dân số ở nước ta là A. đẩy nhanh quá trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới. B. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. C. nguồn lao động dồi dào thuận lợi cho phát triển kinh tế. D. sức ép đối với phát triển kinh tế, xã hội và môi trường. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam. B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian. C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C (trừ các vùng núi cao). D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 46: Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là A. các ngành tiểu thủ công nghiệp. B. lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử. C. dệt may, da dày. D. khai thác than và khoáng sản kim loại. Câu 47: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng? A. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố. B. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày. C. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng. D. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết sếu đầu đỏ là loài động vật đặc hữu của vườn quốc gia nào sau đây? A. Bạch Mã. B. Vũ Quang. C. Tràm Chim. D. Cát Tiên. Câu 49: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì A. không có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. B. có thềm lục địa kéo dài. C. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển. D. có những hệ núi cao lan ra sát biển nên bờ biển khúc khuỷu. Trang 1/4 - Mã đề thi 301
- Câu 50: Cho biểu đồ: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2014? A. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng, nông - lâm - ngư nghiệp giảm. B. Tỉ trọng dịch vụ tăng nhanh nhất, công nghiệp - xây dựng xếp thứ 2 còn nông - lâm - ngư nghiệp giảm. C. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ và nông - lâm - ngư nghiệp giảm. D. Tỉ trọng dịch vụ tăng, công nghiệp - xây dựng và nông - lâm - ngư nghiệp giảm. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với Lào? A. Quảng Trị. B. Điện Biên. C. Thanh Hóa. D. Lai Châu. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy Hoành Sơn là ranh giới giữa 2 tỉnh nào? A. Hà Tĩnh và Quảng Bình. B. Quảng Bình và Quảng Trị. C. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng. D. Nghệ An và Hà Tĩnh. Câu 53: Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng cao lên, chủ yếu là do A. những thành tựu trong công tác hướng nghiệp, dạy nghề. B. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế. C. xuất khẩu lao động ra nước ngoài. D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 54: Sự màu mỡ của đất feralit ở miền đồi núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào A. điều kiện khí hậu ở các vùng núi. B. quá trình xâm thực - bồi tụ. C. kĩ thuật canh tác của con người. D. nguồn gốc đá mẹ khác nhau. Câu 55: Giải thích nào sau đây không đúng với việc dân cư tập trung đông ở đồng bằng? A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. nghề trồng lúa nước cần nhiều lao động. C. tập trung nhiều trung tâm công nghiệp. D. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Ngọc Linh. B. Bà Đen. C. Kon Ka Kinh. D. Chư Pha. Câu 57: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa? A. Phía bắc Mianma, bắc Việt Nam có mùa đông lạnh. B. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của những con sông lớn như Mê Công. C. Địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng đông bắc - tây nam hoặc đông - tây. D. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Câu 58: Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là do A. mùa mưa kéo dài. B. mưa lớn và triều cường. C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. D. mưa bão và nước biển dâng. Câu 59: Giới hạn độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam là do A. tác động của gió mùa kết hợp với hướng núi. B. ảnh hưởng của tín phong Đông Bắc. C. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi. D. hoạt động của gió mùa Đông Bắc. Trang 2/4 - Mã đề thi 301
- Câu 60: Cho biểu đồ: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015. B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015. C. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015. D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015. Câu 61: Vĩ độ phần đất liền nước ta theo chiều từ Bắc vào Nam nằm trong phạm vi A. 23020’B - 8034’B. B. 23023’B - 8034’B. C. 23034’B - 8023’B. D. 23023’B - 8020’B. Câu 62: Nước ta có thể mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới thuận lợi là do vị trí A. nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương. B. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế. C. ở nơi giao thoa giữa nhiều vành đai sinh khoáng. D. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. Câu 63: Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị là do A. chất lượng nguồn lao động nông thôn cao. B. tính mùa vụ của lao động nông nghiệp. C. kinh tế nông thôn phát triển mạnh. D. cơ cấu ngành nghề ở nông thôn đa dạng. Câu 64: Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản? A. Các tam giác châu có bãi triều rộng. B. Các rạn san hô. C. Các đảo ven bờ. D. Vịnh cửa sông. Câu 65: Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng. B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông. C. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường nước. D. nguồn nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, khu vực đồi núi Tây Bắc theo lát cắt địa hình từ C đến D (C - D) có đặc điểm địa hình là A. cao dần từ đông sang tây, nhiều đỉnh núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn. B. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao. C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông. D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông. Câu 67: Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi là do A. sự phân hóa theo độ cao. B. sự phân hóa theo độ cao và hướng núi. C. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi. D. tác động của biển Đông. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có qui mô dân số dưới 500 nghìn người (năm 2007)? A. Cần Thơ. B. Biên Hòa. C. Hạ Long. D. Đà Nẵng. Câu 69: Vùng núi nào của nước ta nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng? A. Trường Sơn Nam. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Tây Bắc. Trang 3/4 - Mã đề thi 301
- Câu 70: Vì sao ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng số người tăng hàng năm vẫn lớn? A. Qui mô dân số nước ta lớn. B. Ý thức chấp hành pháp lệnh dân số chưa tốt của người dân. C. Công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ. D. Cơ cấu dân số thuộc loại trẻ. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh (thành phố) nào dưới đây? A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Đà Nẵng. Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 73: Rừng tự nhiên của nước ta được chia làm 3 loại là A. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng tái sinh. B. rừng khoanh nuôi, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. C. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. D. rừng phòng hộ, rừng ngập mặn, rừng khoanh nuôi. Câu 74: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp của nước ta đã làm cho A. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của tự nhiên được bảo toàn. B. địa hình có sự phân bậc rõ ràng. C. địa hình ít hiểm trở. D. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc. Câu 75: Chế độ nước chảy sông ngòi của nước ta phụ thuộc chủ yếu vào A. hướng địa hình. B. độ dốc của địa hình. C. lớp phủ thực vật. D. chế độ mưa. Câu 76: Để phòng chống khô hạn ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là A. xây dựng các công trình thủy lợi. B. thực hiện tốt công tác dự báo. C. tạo ra các giống cây chịu hạn. D. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ. Câu 77: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 Năm 2005 2009 2012 2014 Tổng số dân (triệu người) 83,4 84,6 88,8 90,7 - Dân thành thị 23,3 23,9 27,3 29,0 - Dân nông thôn 60,1 60,7 61,5 61,7 Tốc độ tăng dân số (%) 1,17 1,09 1,11 1,06 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện số dân và tốc độ tăng dân số của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 78: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì A. nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa. B. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. C. nước ta nằm tiếp giáp với biển Đông. D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất nước ta là khu vực nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 80: Lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn là do A. nằm ở rìa đông của bán đảo Đông Dương. B. hình thể kéo dài theo chiều vĩ tuyến. C. nằm trong vùng nội chí tuyến. D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích. ----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi. Trang 4/4 - Mã đề thi 301
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 MÔN ĐỊA LÍ - 301 Câu 301 41 A 42 D 43 A 44 D 45 A 46 B 47 B 48 C 49 C 50 A 51 D 52 A 53 B 54 D 55 D 56 A 57 C 58 B 59 D 60 D 61 B 62 B 63 B 64 A 65 C 66 C 67 C 68 C 69 B 70 A 71 C 72 B 73 C 74 A 75 D 76 A 77 D 78 D 79 B 80 C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án
79 p | 3569 | 81
-
Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Tiếng Anh có đáp án
111 p | 459 | 69
-
Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán ( Có hướng dẫn giải chi tiết) - Nguyễn Hữu Chung Kiên
180 p | 291 | 61
-
Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án
59 p | 630 | 52
-
Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học có đáp án
59 p | 501 | 45
-
Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Sinh học có đáp án
69 p | 411 | 44
-
Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Ngữ văn có đáp án
53 p | 364 | 36
-
Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử có đáp án
71 p | 279 | 36
-
10 đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD (Có đáp án)
57 p | 256 | 35
-
Bộ 16 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Tiếng Anh năm 2020
46 p | 135 | 19
-
Bộ 15 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Ngữ văn năm 2020
17 p | 181 | 16
-
Bộ 20 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Toán năm 2020
21 p | 146 | 14
-
Bộ 10 đề thi thử đánh giá năng lực môn Toán lớp 12 năm 2022 có đáp án
150 p | 18 | 5
-
Bộ 10 đề thi thử đánh giá năng lực môn Toán năm 2022 có đáp án - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
150 p | 24 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Trường THCS Giảng Võ
2 p | 27 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 106
5 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 209
4 p | 87 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn