intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án)

Chia sẻ: Mã Thiên Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:73

61
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án) để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm giải và ra đề thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp diễn ra!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án)

  1. BỘ 13 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN VẬT LÍ (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An 2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Sở GD&ĐT Cà Mau 4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Sở GDKH&CN Bạc Liêu (Lần 2) 5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu (Lần 3) 6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2) 7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1) 8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 1) 9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Lần 1) 10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1) 11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1) 12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 1) 13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 2)
  3. SỞ GD& ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 201 Họ và tên thí sinh:................................................................ SBD: .................................. Câu 1: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. B. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. D. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân Heli. Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha là dựa vào A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng điện hóa. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng tự cảm. Câu 3: Chọn câu đúng. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường A. có cả máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến. B. không có máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến. C. chỉ có máy thu sóng vô tuyến. D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. Câu 4: Mạng điện dân dụng Việt Nam có chu kì là A. 2s. B. 0,5s. C. 5s. D. 0,02s. Câu 5: Trong nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta dùng một bộ phận để “trộn” sóng âm tần với sóng mang. Việc làm này gọi là A. giao thoa sóng điện từ. B. biến điệu sóng điện từ. C. cộng hưởng sóng điện từ. D. tách sóng sóng điện từ. Câu 6: Đặt điện tích điểm có điện tích q tại nơi có cường độ điện trường E . Lực điện tác dụng lên điện tích điểm là A. F  kqE. B. F  kqE. C. F  qE. D. F  qE. Câu 7: Âm sắc là A. đặc trưng vật lí của âm liên quan mật thiết vào đồ thị âm. B. đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm. C. đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc trực tiếp và tần số âm. D. đặc trưng sinh lí có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm. Câu 8: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động duy trì. D. dao động điều hoà. Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hoà với biên độ là A  10 cm. Chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng dao động của con lắc là A. 10 J. B. 0,5 J. C. 5000 J. D. 1000 J. Câu 10: Khi bị nung nóng đến 3000 C thì thanh Vonfram phát ra các bức xạ 0 A. tử ngoại, hồng ngoại và tia X. B. hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại và tia X. D. hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia X. Trang 1/4 - Mã đề thi 201
  4.   Câu 11: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x  5cos  4 t   cm. Pha ban đầu của dao  4 động là   A.  rad. B. rad. C. 5 rad. D.  rad. 4 4 Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 80 cm, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g  9,8 m/s 2 . Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động là 21 cm/s. Biên độ góc của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 50. B. 60. C. 40. D. 70. Câu 13: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f, truyền trong chân không với tốc độ c và bước sóng λ. Hệ thức nào sau đây đúng ? c c 2c A. f  c. B. f  . C. f  . D. f  .  2    Câu 14: Đặt điện áp u  U 0 cos  t -  vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì dòng điện trong  6 mạch là i  I 0cost . Trong đó U0 , I0 , ω là các hằng số dương. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch này lần lượt là ZL và ZC thì A. ZL < ZC. B. ZL < R. C. ZL = ZC. D. ZL > ZC. Câu 15: Hạt tải điện trong chất điện phân là A. các ion. B. êlctrôn tự do. C. lỗ trống. D. ion và êlectrôn tự do. Câu 16: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tăng tần số lên 2 lần thì cảm kháng A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần. D. Không đổi. Câu 17: Chiếu một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc đến mặt bên của một lăng kính thì sau khi qua lăng kính, tia sáng A. chỉ bị tán sắc và không bị lệch phương truyền. B. không bị tán sắc và không bị lệch phương truyền. C. không bị tán sắc, chỉ bị lệch phương truyền. D. vừa bị tán sắc, vừa bị lệch phương truyền. Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0. Hằng số Plăng là h. Công thoát êlectron của kim loại này là h c  A. A  . B. A  h0 . C. A  h . D. A  h 0 . 0 0 c Câu 19: Trong dao động điện từ của mạch LC lí tưởng, gọi u là điện áp giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên điều hoà cùng tần số và   A. sớm pha so với u. B. chậm pha so với u. 2 2 C. cùng pha so với u. D. ngược pha so với u. Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1 m, dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g  10 m/s2 . Lấy  2  10. Tần số dao động của con lắc là A. 0,5 Hz. B. 5 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz. Câu 21: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Khi rôto quay với tốc độ 12,5 vòng/s thì dòng điện mà nó sinh ra có tần số là A. 12,5 Hz. B. 100 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz. Trang 2/4 - Mã đề thi 201
  5. Câu 22: Trên một sợi dây dài 60 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước sóng là A. 60 cm. B. 30 cm. C. 120 cm. D. 40 cm. Câu 23: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có biểu thức i  Iocos(t +  ) (Io > 0 ; ω > 0). Đại lượng Io được gọi là A. cường độ dòng điện cực đại. B. cường độ dòng điện tức thời. C. cường độ dòng điện hiệu dụng. D. pha của dòng điện. Câu 24: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là D Da D Da A. . B. . C. . D. . 2a  a 2   Câu 25: Cho vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần có phương trình là x1  8cos 10t   cm  6   và x2  7 cos 10t   cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm thì có tốc độ  6 A. 1,2 m/s. B. 1,0 cm/s. C. 1,3 cm/s. D. 0,5 m/s. Câu 26: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số tăng. B. bước sóng tăng. C. tần số giảm. D. bước sóng giảm. Câu 27: Cho dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện không đổi có cường độ I đặt trong chân không. Cảm ứng từ do dòng điện tạo ra tại điểm M cách dây dẫn một khoảng r có độ lớn là B. Tại điểm N cách dây dẫn khoảng 2r có cảm ứng từ là A. 4 B. B. 2 B. C. 0,5B. D. 0, 25B. Câu 28: Một sóng cơ hình sin truyền theo dọc trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng là A. 150 cm/s. B. 200 cm/s. C. 100 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u  200cos 100 t  V vào hai đầu điện trở R = 100  . Trong thời gian 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên R là A. 200 J. B. 24 J. C. 40 kJ. D. 12 kJ. Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g  10 m/s2 . Lấy  2  10. Kích thích cho con lắc dao động với phương trình x = 5cos(5πt) cm. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lò xo A. dãn 4 cm. B. nén 4 cm. C. nén 1 cm. D. dãn 1 cm. Câu 31: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát đặt cách mặt phẳng chứa hai khe hẹp một khoảng là 2,4 m. Điểm H trên màn trùng vị trí vân sáng bậc 3. Di chuyển màn theo phương vuông góc với nó hướng lại gần mặt phẳng chứa 2 khe với tốc độ 12 cm/s. Kể từ lúc bắt đầu di chuyển màn, H trùng với vân tối lần thứ 5 tại thời điểm A. 15 s. B. 12 s. C. 8 s. D. 10 s. Câu 32: Một sóng hình sin truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài. Đường cong ở d2 (cm2) hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương 75• khoảng cách giữa hai phần tử M, N trên dây theo thời gian. Biết tại thời điểm t = 0, phần tử M có tốc độ dao động bằng 0 và trong khoảng MN mọi phần tử • đều có tốc độ dao động khác 0. Tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động cực 25 • • đại của một điểm trên dây có giá trị chênh lệch nhau t (s) • A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. 0 0,125 C. 57 cm/s. D. 114 cm/s. Trang 3/4 - Mã đề thi 201
  6. Câu 33: Đặt điện áp hai xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là  2A và sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . Giá trị của R là 3 A. 50 3 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 100 3 Ω.  Câu 34: Cho chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với phương trình x  12cos(5 t  ) cm (t tính 2 bằng s). Tại thời điểm t = 0, từ vị trí có toạ độ -12 cm, có một điểm sáng chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox từ trạng thái nghỉ. Biết điểm sáng có tốc độ bằng tốc độ dao động của chất điểm lần thứ 5 là khi chúng đang cùng tốc độ 30 2 cm/s. Ở thời điểm t = 0,5 s điểm sáng và chất điểm cách nhau A. 25 cm. B. 37 cm. C. 13 cm. D. 49 cm. Câu 35: Đặt tại O trong chân không một nguồn sáng điểm phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm với công suất 0,53 W. Biết ánh sáng truyền đẳng hướng, tốc độ là 3.108 m/s; hằng số Plăng bằng 6,625.1034 J.s. Số phôtôn có trong hình cầu tâm O bán kính 9 m, gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 6.1016. B. 4.1013. C. 3.109. D. 5.1010. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn cảm u L , u (V) thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L0 thì điện uL, u (V) áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại. Các đường cong ở hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai 60 6 đầu đoạn mạch và hai đầu cuộn cảm theo thời gian khi L = L0. t1 t2 t (s) 1 5.104 0 Biết t2  t1  s và C  F . Công suất tiêu thụ của 360 6 120 6 đoạn mạch là A. 100 3 W. B. 36 3 W. C. 100 W. D. 108 3 W. Câu 37: Một sóng âm truyền trong không khí qua hai điểm M, N có mức cường độ âm lần lượt là 80 dB và 40 dB. Cường độ âm tại M gấp cường độ âm tại N A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần. Câu 38: Tại hai điểm A, B cách nhau 22 cm trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng cùng pha, với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. O là trung điểm của AB. Trên đoạn AB, số phần tử có biên độ cực đại dao động ngược pha với phần tử tại O là A. 6. B. 8. C. 14. D. 9. Câu 39: Mắc vào hai đầu điện trở R một nguồn điện không đổi, có điện trở trong r thì hiệu suất của nguồn điện là 80%. Nếu mắc vào hai đầu điện trở 3R một nguồn điện không đổi, có điện trở trong r’ thì r hiệu suất của nguồn là 96%. Tỉ số là r' A. 2. B. 0,5. C. 0,4. D. 3. Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro là bán kính Bo, n = 1, 2, 3 ... Gọi v là tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K. Khi chuyển lên quỹ đạo M, êlectron có tốc độ bằng v v v A. . B. 3v. C. . D. . 3 9 3 ----------- HẾT --------- Trang 4/4 - Mã đề thi 201
  7. ĐÁP ÁN VẬT LÍ LIÊN TRƯỜNG THPT VINH - NGHỆ AN 2021 MĐ 201 MĐ 202 MĐ 203 MĐ 204 MĐ 205 MĐ 206 MĐ 207 MĐ 208 MĐ 209 MĐ 210 MĐ 211 MĐ 212 1A 1C 1B 1A 1B 1D 1A 1C 1B 1B 1A 1C 2C 2C 2C 2A 2B 2B 2B 2D 2B 2C 2A 2D 3A 3D 3B 3C 3C 3D 3B 3B 3C 3A 3B 3A 4D 4B 4D 4B 4C 4B 4D 4C 4D 4C 4D 4D 5B 5A 5D 5A 5B 5C 5C 5C 5A 5C 5C 5C 6D 6D 6B 6D 6D 6B 6C 6B 6D 6A 6A 6C 7D 7B 7C 7A 7A 7B 7C 7B 7A 7B 7A 7C 8C 8A 8A 8D 8A 8A 8C 8A 8D 8D 8A 8D 9B 9C 9C 9C 9C 9A 9B 9B 9D 9D 9C 9B 10 B 10 D 10 A 10 C 10 D 10 C 10 D 10 B 10 D 10 A 10 A 10 A 11 A 11 C 11 C 11 B 11 C 11 B 11 A 11 A 11 D 11 D 11 D 11 C 12 C 12 B 12 D 12 D 12 C 12 A 12 B 12 B 12 A 12 D 12 C 12 C 13 B 13 C 13 C 13 C 13 C 13 C 13 D 13 C 13 C 13 B 13 C 13 B 14 A 14 B 14 C 14 B 14 A 14 A 14 C 14 B 14 C 14 A 14 A 14 A 15 A 15 C 15 A 15 B 15 C 15 B 15 A 15 A 15 D 15 B 15 D 15 C 16 B 16 A 16 C 16 B 16 C 16 C 16 A 16 B 16 B 16 C 16 C 16 D 17 C 17 B 17 D 17 C 17 D 17 B 17 D 17 D 17 B 17 D 17 C 17 B 18 C 18 D 18 A 18 B 18 B 18 B 18 B 18 C 18 A 18 A 18 D 18 A 19 D 19 D 19 A 19 A 19 B 19 C 19 A 19 D 19 B 19 B 19 D 19 B 20 A 20 A 20 A 20 D 20 D 20 D 20 D 20 B 20 C 20 C 20 B 20 A 21 D 21 A 21 C 21 A 21 B 21 A 21 B 21 A 21 B 21 D 21 B 21 B 22 D 22 C 22 B 22 D 22 A 22 C 22 D 22 D 22 B 22 C 22 B 22 C 23 A 23 B 23 B 23 C 23 D 23 D 23 C 23 C 23 A 23 D 23 A 23 B 24 C 24 D 24 B 24 B 24 B 24 A 24 B 24 D 24 C 24 A 24 A 24 A 25 A 25 B 25 C 25 A 25 B 25 D 25 A 25 A 25 D 25 C 25 B 25 A 26 B 26 C 26 B 26 D 26 A 26 D 26 B 26 A 26 A 26 B 26 C 26 B 27 C 27 C 27 A 27 B 27 C 27 C 27 A 27 D 27 B 27 B 27 D 27 C 28 B 28 D 28 D 28 D 28 B 28 A 28 B 28 A 28 D 28 A 28 C 28 A 29 D 29 A 29 B 29 D 29 B 29 C 29 D 29 D 29 C 29 C 29 D 29 D 30 C 30 D 30 D 30 C 30 D 30 C 30 A 30 A 30 B 30 B 30 B 30 D 31 B 31 A 31 D 31 C 31 D 31 D 31 A 31 C 31 A 31 D 31 D 31 A 32 C 32 B 32 B 32 D 32 C 32 D 32 D 32 C 32 A 32 C 32 B 32 C 33 B 33 B 33 A 33 B 33 D 33 B 33 D 33 A 33 D 33 D 33 C 33 D 34 C 34 C 34 D 34 A 34 A 34 A 34 C 34 D 34 A 34 B 34 C 34 B 35 D 35 A 35 A 35 A 35 A 35 B 35 C 35 B 35 C 35 B 35 B 35 B 36 D 36 A 36 A 36 A 36 A 36 A 36 B 36 D 36 C 36 A 36 A 36 D 37 A 37 A 37 D 37 B 37 D 37 D 37 A 37 A 37 B 37 D 37 D 37 A 38 B 38 D 38 B 38 D 38 A 38 A 38 C 38 C 38 C 38 C 38 D 38 D 39 A 39 D 39 C 39 C 39 D 39 D 39 C 39 C 39 A 39 A 39 B 39 D 40 D 40 B 40 D 40 C 40 A 40 C 40 D 40 D 40 C 40 A 40 B 40 B
  8. ĐÁP ÁN VẬT LÍ LIÊN TRƯỜNG THPT VINH - NGHỆ AN 2021 MĐ 213 MĐ 214 MĐ 215 MĐ 216 MĐ 217 MĐ 218 MĐ 219 MĐ 220 MĐ 221 MĐ 222 MĐ 223 MĐ 224 1D 1A 1B 1B 1A 1D 1C 1C 1A 1C 1C 1B 2D 2A 2D 2B 2B 2B 2D 2D 2C 2D 2D 2B 3A 3D 3C 3B 3A 3B 3A 3C 3A 3B 3B 3A 4B 4B 4B 4D 4D 4C 4D 4A 4A 4C 4D 4D 5B 5D 5B 5C 5B 5C 5C 5A 5A 5D 5A 5C 6A 6C 6B 6D 6A 6A 6C 6D 6B 6C 6D 6C 7C 7C 7A 7A 7D 7A 7B 7C 7D 7D 7A 7B 8B 8B 8A 8A 8D 8D 8C 8A 8B 8C 8A 8A 9A 9A 9D 9D 9C 9B 9D 9B 9D 9B 9A 9B 10 D 10 C 10 C 10 A 10 C 10 A 10 A 10 C 10 C 10 D 10 C 10 D 11 C 11 C 11 D 11 C 11 B 11 D 11 D 11 D 11 C 11 B 11 B 11 D 12 B 12 D 12 D 12 A 12 B 12 D 12 A 12 C 12 D 12 C 12 A 12 C 13 D 13 C 13 C 13 B 13 A 13 B 13 B 13 C 13 B 13 D 13 B 13 D 14 B 14 A 14 C 14 C 14 C 14 A 14 D 14 B 14 B 14 B 14 D 14 B 15 C 15 B 15 C 15 A 15 A 15 C 15 D 15 B 15 B 15 D 15 D 15 C 16 C 16 B 16 D 16 A 16 B 16 C 16 D 16 B 16 D 16 B 16 D 16 B 17 D 17 A 17 B 17 C 17 A 17 B 17 D 17 B 17 C 17 A 17 C 17 C 18 A 18 D 18 D 18 A 18 C 18 B 18 B 18 C 18 C 18 C 18 D 18 A 19 B 19 A 19 B 19 C 19 A 19 C 19 A 19 B 19 B 19 D 19 C 19 D 20 B 20 D 20 C 20 B 20 B 20 C 20 B 20 D 20 A 20 A 20 B 20 A 21 A 21 B 21 B 21 C 21 D 21 B 21 C 21 D 21 A 21 C 21 A 21 A 22 D 22 A 22 D 22 C 22 C 22 D 22 B 22 C 22 D 22 B 22 C 22 A 23 C 23 B 23 A 23 C 23 D 23 C 23 B 23 D 23 C 23 A 23 C 23 C 24 C 24 C 24 D 24 D 24 C 24 D 24 A 24 A 24 D 24 A 24 B 24 A 25 D 25 D 25 A 25 C 25 A 25 A 25 D 25 A 25 B 25 A 25 C 25 D 26 A 26 C 26 A 26 A 26 B 26 B 26 C 26 D 26 A 26 C 26 A 26 B 27 A 27 A 27 B 27 C 27 D 27 A 27 B 27 B 27 A 27 A 27 B 27 C 28 B 28 C 28 D 28 B 28 C 28 D 28 A 28 A 28 C 28 D 28 A 28 C 29 B 29 B 29 A 29 D 29 D 29 B 29 A 29 B 29 D 29 D 29 C 29 D 30 C 30 C 30 D 30 A 30 C 30 B 30 A 30 A 30 D 30 B 30 B 30 A 31 C 31 D 31 A 31 D 31 D 31 A 31 A 31 B 31 B 31 A 31 B 31 D 32 A 32 B 32 A 32 B 32 D 32 C 32 B 32 C 32 C 32 D 32 A 32 D 33 D 33 A 33 B 33 D 33 B 33 C 33 A 33 C 33 B 33 C 33 C 33 D 34 A 34 B 34 A 34 B 34 A 34 C 34 C 34 A 34 C 34 B 34 B 34 A 35 A 35 D 35 C 35 B 35 C 35 A 35 C 35 B 35 B 35 A 35 A 35 C 36 D 36 B 36 C 36 D 36 A 36 D 36 D 36 D 36 A 36 C 36 D 36 A 37 C 37 C 37 A 37 D 37 C 37 A 37 B 37 D 37 D 37 B 37 D 37 B 38 B 38 D 38 C 38 A 38 D 38 D 38 B 38 A 38 C 38 A 38 B 38 B 39 C 39 A 39 C 39 B 39 B 39 A 39 C 39 D 39 D 39 A 39 C 39 C 40 D 40 D 40 B 40 D 40 B 40 D 40 C 40 A 40 A 40 B 40 D 40 B
  9. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 BẮC NINH Bài thi: KHTN - Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm A. tụ điện và cuộn cảm thuần. B. tụ điện và điện trở thuần. C. nguồn điện và tụ điện. D. cuộn cảm thuần và điện trở thuần. Câu 2: Sóng dọc không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Nước. B. Kim loại. C. Không khí. D. Chân không. Câu 3: Xét sự giao thoa sóng của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn kết hợp cùng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng     A.  2k  1 , k  0; 1; 2... B.  2k  1 , k  0; 1; 2... 2 4 k C. , k  0; 1; 2... D. k  , k  0; 1; 2... 2 Câu 4: Hạt tải điện trong kim loại là A. electron và ion dương. B. electron tự do. C. ion dương và ion âm. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 5: Trong công nghiệp thực phẩm, người ta sử dụng tia nào sau đây để tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X D. Tia gama Câu 6: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Tia lửa điện B. Hồ quang C. Bóng đèn ống D. Bóng đèn pin Câu 7: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch? 94 30 A. 10 n  92 235 39 Y 140 U  1 53 I  2 0 n B.  13 27 15 Si 10 n A  206 4 C. 210 84 Po  82 Pb   D. 12 H 13 H  2 He 10 n Câu 8: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. đỏ. B. cam. C. tím. D. lục. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch   A. trễ pha hơn điện áp một góc B. sớm pha hơn điện áp một góc 4 4   C. sớm pha hơn điện áp một góc D. trễ pha hơn điện áp một góc 2 2 Câu 10: Cho máy phát điện xoay chiều một pha gồm p cặp cực. Khi roto có tốc độ n vòng/giây thì tần số của dòng điện do máy phát tạo ra là 1 pn A. f  B. f  2 np C. f  D. f  pn 2 pn 60
  10. Câu 11: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp nhau là A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng C. hai lần bước sóng D. một nửa bước sóng Câu 12: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều Câu 13: Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe dao động. Dao động của thân xe lúc này là A. dao động tắt dần. B. dao động tự do. C. dao động cưỡng bức. D. dao động duy trì. Câu 14: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng là  A. 2k (với k  Z ) B. (2k  1) (với k  Z ) 2  C. (2k  1) (với k  Z ) D. (2k  1)  (với k  Z ) 4 Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  Acos t    . Đại lượng x được gọi là A. tần số của dao động B. biên độ dao động C. chu kì của dao động D. li độ của dao động Câu 16: Quang phổ liên tục của một vật A. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. B. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. C. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ. D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k A. B. 2 C. 2 D. k m k m Câu 18: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bật ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. chiếu vào tấm kim loại này ánh sáng có bước sóng thích hợp. C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Câu 19: Biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện là U Q U A. C  Q.U B. C  C. C  D. C  Q U d 23 Câu 20: Số nuclôn có trong hạt nhân 11 Na là A. 23 B. 11 C. 34 D. 12 Câu 21: Đại lượng được xác định bằng "Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian." được gọi là A. mức cường độ âm. B. cường độ âm. C. độ to của âm. D. năng lượng âm. Câu 22: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Héc (Hz). B. Vôn (V). C. Cu lông (C). D. Ampe (A).
  11. Câu 23: Một khung dây phẳng diện tích 20(cm2 ) đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12 (T). Từ thông qua khung dây này là A. 2,4.10-4 Wb. B. 1,2.10-4 Wb. C. 1,2.10-6 Wb. D. 2,4.10-6 Wb. Câu 24: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Nếu chiều dài con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì của dao động điều hòa của con lắc lúc này là A. 8s B. 1s C. 2s D. 4s Câu 25: Một ấm nước có điện trở của may so ℓà 100 Ω, được nối với mạng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên may so trong 1 giờ? A. 17424J B. 17424000J C. 1742400J D. 174240J Câu 26: Hạt nhân U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 235 92 A. 12,48 MeV/nuelôn. B. 7,59 MeV/nuclôn. C. 5,46 MeV/nuelôn. D. 19,39 MeV/nuclôn. Câu 27: Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính A. 47,7.10-10 m. B. 4,77.10-10 m. C. 1,59.10-11 m. D. 15,9.10-11 m. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Biết khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 0,375 mm. Bước sóng của ánh sáng do nguồn phát ra bằng A. 450 nm. B. 600 nm. C. 500 nm. D. 650 nm. Câu 29: Sóng điện từ lan truyền trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là A. 2000m B. 1000km C. 2000km D. 1000km Câu 30: Đặt điện áp u  220 2 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch. Giá trị hiệu dụng của điện áp là A. 314V. B. 311V. C. 156V. D. 220V. Câu 31: Một dây đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 40Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bụng sóng. Coi đầu gắn với âm thoa là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 40m/s Câu 32: Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có công thoát là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5μm, λ2 = 0,65 μm và λ3 = 0,75 μm. Ánh sáng đơn sắc nào có thể gây ra hiện tượng quang điện? A. λ2 B. λ2 và λ3 C. λ1 D. λ3 Câu 33: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C  50(  F ) , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  5( mH ) . Hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là 6(V) thì dòng điện cực đại chạy trong mạch là A. 0,60A B. 0,77A C. 0,06A D. 0,12A Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πt (V) (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng f1 = f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 120 W khi tần số bằng f2 = 2f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 192 W. Khi tần số bằng f3 = 3f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào nhất? A. 210 W. B. 150 W. C. 180 W. D. 250 W. Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều   dương hướng xuống. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình x  5cos  20t   cm (thời  2
  12. gian t tính bằng giây). Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến vị trí lò xo không bị biến dạng lần thứ nhất là:     A. (s) B. (s) C. (s) D. (s) 60 15 120 30 Câu 36: Cho đồ thị điện áp của uR và uC của đoạn mạch u(102V) điện gồm R nối tiếp với tụ C . Biết R  50 . Biểu thức 2 của dòng điện là R(t) 1 t(10-2 s) 0 1, 5 0,5 2 2 uC(t)  A. i  4 cos( 100 t  )( A ) B. i  4 2 cos( 100 t )( A ) 2  C. i  4 2 cos( 100 t  )( A ) D. i  4 cos 100 t( A ) 2 Câu 37: (VDC): Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 4 m. Nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,63 μm, λ2 và λ3 (một trong hai bước sóng chưa biết thuộc khoảng từ 0,38 μm đến 0,44 μm). Biết vạch tối gần vân sáng trung tâm nhất là vị trí vân tối thứ 18 của λ2 và vân tối thứ 13 của λ3. Hỏi khoảng cách hai vân sáng cùng màu gần nhau nhất xuất hiện trên màn là bao nhiêu? A. 48,3 mm. B. 2,1 mm. C. 1,932 mm. D. 1,38 mm. Câu 38: (VDC): Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos t  (U ,  là các hằng số dương) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ. Đoạn AM chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được, các vôn kế lí tưởng. Khi C có giá trị để vôn kế V2 chỉ giá trị lớn nhất thì tổng số chỉ hai vôn kế là 24V. Khi C có giá trị để tổng số chỉ hai vôn kế lớn nhất thì tổng này là 18 3 V. Giá trị của U bằng xấp xỉ là A. 12V B. 30V C. 16V D. 20V Câu 39: (VDC): Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB là đường kính, M là một điểm ở phía trong (C) và xa I nhất mà phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB  6,80 . Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,31 B. 3,11 C. 3,38 D. 3, 24 Câu 40: (VDC): Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định F(N) đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị 5 biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t=0,25 s, lực kéo về tác dụng lên vật có t(s) O 0,4 độ lớn là A. 5,83N B. 4,83N C. 3,43N D. 4,43N
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 BẮC NINH Bài thi: KHTN - Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm A. tụ điện và cuộn cảm thuần. B. tụ điện và điện trở thuần. C. nguồn điện và tụ điện. D. cuộn cảm thuần và điện trở thuần. Câu 2: Sóng dọc không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Nước. B. Kim loại. C. Không khí. D. Chân không. Câu 3: Xét sự giao thoa sóng của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn kết hợp cùng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng     A.  2k  1 , k  0; 1; 2... B.  2k  1 , k  0; 1; 2... 2 4 k C. , k  0; 1; 2... D. k  , k  0; 1; 2... 2 Câu 4: Hạt tải điện trong kim loại là A. electron và ion dương. B. electron tự do. C. ion dương và ion âm. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 5: Trong công nghiệp thực phẩm, người ta sử dụng tia nào sau đây để tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X D. Tia gama Câu 6: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Tia lửa điện B. Hồ quang C. Bóng đèn ống D. Bóng đèn pin Câu 7: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch? 94 30 A. 10 n  92 235 39 Y 140 U  1 53 I  2 0 n B.  13 27 15 Si 10 n A  206 4 C. 210 84 Po  82 Pb   D. 12 H 13 H  2 He 10 n Câu 8: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. đỏ. B. cam. C. tím. D. lục. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch   A. trễ pha hơn điện áp một góc B. sớm pha hơn điện áp một góc 4 4   C. sớm pha hơn điện áp một góc D. trễ pha hơn điện áp một góc 2 2 Câu 10: Cho máy phát điện xoay chiều một pha gồm p cặp cực. Khi roto có tốc độ n vòng/giây thì tần số của dòng điện do máy phát tạo ra là 1 pn A. f  B. f  2 np C. f  D. f  pn 2 pn 60
  14. Câu 11: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp nhau là A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng C. hai lần bước sóng D. một nửa bước sóng Câu 12: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều Câu 13: Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe dao động. Dao động của thân xe lúc này là A. dao động tắt dần. B. dao động tự do. C. dao động cưỡng bức. D. dao động duy trì. Câu 14: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng là  A. 2k (với k  Z ) B. (2k  1) (với k  Z ) 2  C. (2k  1) (với k  Z ) D. (2k  1)  (với k  Z ) 4 Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  Acos t    . Đại lượng x được gọi là A. tần số của dao động B. biên độ dao động C. chu kì của dao động D. li độ của dao động Câu 16: Quang phổ liên tục của một vật A. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. B. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. C. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ. D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k A. B. 2 C. 2 D. k m k m Câu 18: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bật ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. chiếu vào tấm kim loại này ánh sáng có bước sóng thích hợp. C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Câu 19: Biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện là U Q U A. C  Q.U B. C  C. C  D. C  Q U d 23 Câu 20: Số nuclôn có trong hạt nhân 11 Na là A. 23 B. 11 C. 34 D. 12 Câu 21: Đại lượng được xác định bằng "Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian." được gọi là A. mức cường độ âm. B. cường độ âm. C. độ to của âm. D. năng lượng âm. Câu 22: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Héc (Hz). B. Vôn (V). C. Cu lông (C). D. Ampe (A).
  15. Câu 23: Một khung dây phẳng diện tích 20(cm2 ) đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12 (T). Từ thông qua khung dây này là A. 2,4.10-4 Wb. B. 1,2.10-4 Wb. C. 1,2.10-6 Wb. D. 2,4.10-6 Wb. Câu 24: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Nếu chiều dài con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì của dao động điều hòa của con lắc lúc này là A. 8s B. 1s C. 2s D. 4s Câu 25: Một ấm nước có điện trở của may so ℓà 100 Ω, được nối với mạng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên may so trong 1 giờ? A. 17424J B. 17424000J C. 1742400J D. 174240J Câu 26: Hạt nhân U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 235 92 A. 12,48 MeV/nuelôn. B. 7,59 MeV/nuclôn. C. 5,46 MeV/nuelôn. D. 19,39 MeV/nuclôn. Câu 27: Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính A. 47,7.10-10 m. B. 4,77.10-10 m. C. 1,59.10-11 m. D. 15,9.10-11 m. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Biết khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 0,375 mm. Bước sóng của ánh sáng do nguồn phát ra bằng A. 450 nm. B. 600 nm. C. 500 nm. D. 650 nm. Câu 29: Sóng điện từ lan truyền trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là A. 2000m B. 1000km C. 2000km D. 1000km Câu 30: Đặt điện áp u  220 2 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch. Giá trị hiệu dụng của điện áp là A. 314V. B. 311V. C. 156V. D. 220V. Câu 31: Một dây đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 40Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bụng sóng. Coi đầu gắn với âm thoa là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 40m/s Câu 32: Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có công thoát là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5μm, λ2 = 0,65 μm và λ3 = 0,75 μm. Ánh sáng đơn sắc nào có thể gây ra hiện tượng quang điện? A. λ2 B. λ2 và λ3 C. λ1 D. λ3 Câu 33: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C  50(  F ) , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  5( mH ) . Hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là 6(V) thì dòng điện cực đại chạy trong mạch là A. 0,60A B. 0,77A C. 0,06A D. 0,12A Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πt (V) (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng f1 = f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 120 W khi tần số bằng f2 = 2f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 192 W. Khi tần số bằng f3 = 3f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào nhất? A. 210 W. B. 150 W. C. 180 W. D. 250 W. Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều   dương hướng xuống. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình x  5cos  20t   cm (thời  2
  16. gian t tính bằng giây). Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến vị trí lò xo không bị biến dạng lần thứ nhất là:     A. (s) B. (s) C. (s) D. (s) 60 15 120 30 Câu 36: Cho đồ thị điện áp của uR và uC của đoạn mạch u(102V) điện gồm R nối tiếp với tụ C . Biết R  50 . Biểu thức 2 của dòng điện là R(t) 1 t(10-2 s) 0 1, 5 0,5 2 2 uC(t)  A. i  4 cos( 100 t  )( A ) B. i  4 2 cos( 100 t )( A ) 2  C. i  4 2 cos( 100 t  )( A ) D. i  4 cos 100 t( A ) 2 Câu 37: (VDC): Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 4 m. Nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,63 μm, λ2 và λ3 (một trong hai bước sóng chưa biết thuộc khoảng từ 0,38 μm đến 0,44 μm). Biết vạch tối gần vân sáng trung tâm nhất là vị trí vân tối thứ 18 của λ2 và vân tối thứ 13 của λ3. Hỏi khoảng cách hai vân sáng cùng màu gần nhau nhất xuất hiện trên màn là bao nhiêu? A. 48,3 mm. B. 2,1 mm. C. 1,932 mm. D. 1,38 mm. Câu 38: (VDC): Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos t  (U ,  là các hằng số dương) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ. Đoạn AM chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được, các vôn kế lí tưởng. Khi C có giá trị để vôn kế V2 chỉ giá trị lớn nhất thì tổng số chỉ hai vôn kế là 24V. Khi C có giá trị để tổng số chỉ hai vôn kế lớn nhất thì tổng này là 18 3 V. Giá trị của U bằng xấp xỉ là A. 12V B. 30V C. 16V D. 20V Câu 39: (VDC): Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB là đường kính, M là một điểm ở phía trong (C) và xa I nhất mà phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB  6,80 . Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,31 B. 3,11 C. 3,38 D. 3, 24 Câu 40: (VDC): Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định F(N) đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị 5 biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t=0,25 s, lực kéo về tác dụng lên vật có t(s) O 0,4 độ lớn là A. 5,83N B. 4,83N C. 3,43N D. 4,43N
  17. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 CÀ MAU Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Ngày thi: 21 – 5 – 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................... Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. biên độ âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. tần số và biên độ âm. Câu 3: Tia hồng ngoại A. là một bức xạ đơn sắc, có màu hồng. B. có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. bị lệch trong điện trường và từ trường. D. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm. Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng A. quang – phát quang. B. tán sắc ánh sáng. C. quang điện trong. D. quang điện ngoài. Câu 5: Xét nguyên tử Hiđro theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L thì có bán kính quỹ đạo là A. 4r0. B. 25r0. C. 9r0. D. 16r0. Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình , với A > 0, ω > 0. Đại lượng A được gọi là A. tần số góc của dao động. B. li độ dao động. C. pha ban đầu của dao động. D. biên độ dao động. Câu 7: Ngoài đơn vị là ampe (A), cường độ dòng điện còn có đơn vị là A. jun (J). B. culông (C). C. vôn (V). D. culông trên giây (C/s). Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động lần lượt là e1=E0cosωt, và e3=E0cos(ωt+φ). Giá trị của φ là A. π. B. . C. . D. . Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, với k là các số nguyên, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. So với vân sáng trung tâm, vị trí vân sáng trên màn là A. B. C. D. Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là Trang 1/4 - Mã đề thi 201
  18. A. . B. . C. . D. . Câu 11: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động LC lí tưởng biến thiên theo thời gian có biểu thức là (C). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 12: Hạt tải điện trong kim loại là A. êlectron tự do. B. ion âm. C. êlectron và ion. D. ion dương. Câu 13: Ứng dụng của quang phổ liên tục là để xác định A. sự phân bố cường độ ánh sáng theo bước sóng. B. bước sóng của ánh sáng. C. nhiệt độ của các vật phát sáng. D. thành phần cấu tạo của các vật phát sáng. Câu 14: Tốc độ lan truyền sóng cơ trong một môi trường phụ thuộc vào A. bản chất của môi trường. B. tần số của sóng. C. chu kì của sóng. D. bước sóng. Câu 15: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là A. năng lượng liên kết. B. năng lượng liên kết riêng. C. điện tích hạt nhân. D. khối lượng hạt nhân. Câu 16: Điện áp xoay chiều u=100cos(100πt+π) (V) có pha dao động là A. 100πt+π. B. π. C. 100π. D. 100πt. Câu 17: Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia γ không mang điện. B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X. C. Tia γ không phải là sóng điện từ. D. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. Câu 18: Đặt điện áp u=U0cos(2πft) vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là A. 4f. B. 0,5f. C. 2f. D. f. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là A. . B. . C. . D. . Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với tần số góc là A. . B. . C. . D. . Câu 21: Một sợi dây đàn hồi dài l, hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Với k là số nguyên, điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây là A. l = k . B. l = . C. l = . D. l = (2k+1) λ. Câu 22: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q tại một điểm trong chân không, cách Q một đoạn r có độ lớn là Trang 2/4 - Mã đề thi 201
  19. A. . B. . C. . D. . Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải của tia X? A. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc của vật rắn. B. Tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại. C. Sưởi ấm ngoài da để cho máu lưu thông tốt. D. Chiếu điện, chụp điện trong y học. Câu 24: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ hồng ngoại, bức xạ tử ngoại và ánh sáng màu vàng thì A. ε3> ε1> ε2. B. ε2> ε1> ε3. C. ε1> ε2> ε3. D. ε2> ε3> ε1. Câu 25: Một ống dây dẫn dài ℓ, có quấn N vòng dây. Bên trong lòng ống dây có đặt một vòng dây tròn, bán kính R sao cho mặt phẳng vòng dây hợp với trục ống dây góc α. Cho dòng điện có cường độ I chạy qua ống dây. Từ thông xuyên qua mặt phẳng vòng dây là A. .B. . C. . D. . Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng 200 g, dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số 4 Hz. Lấy . Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại bằng A. 0,8 N. B. 1,6 N. C. 6,4 N. D. 3,2 N. Câu 27: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 20 mH đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động riêng của mạch là A. B. C. D. Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần lệch pha 900 so với điện áp hai đầu mạch. Hệ số công suất của mạch điện này là A. 0,50. B. 0,71. C. 0,87. D. 1,00. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 1 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 4 cm B. 1 cm. C. 8 cm. D. 2 cm Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân: . Hạt X là hạt A. prôtôn. B. alpha. C. pôzitron. D. êlectron. Câu 31: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 μH, tụ điện có điện dung C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10–8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là A. 9.10–9 C. B. 12.10–8 C. C. 2,5.10–9 C. D. 4.10–8 C. Câu 32: Đặt điện áp u=U0cos(100πt+φ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Khi C=C0 và C=2C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và C thay đổi theo R được mô tả như hình vẽ. Điều chỉnh C=4C0, thay đổi R để R=R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch cực đại và bằng 50 W. Giá trị của U0 là A. . B. . C. . D. . Câu 33: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối đường dây truyền tải người ta dùng máy hạ áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2, cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ. Ban đầu, độ giảm Trang 3/4 - Mã đề thi 201
  20. thế trên đường dây truyền tải bằng 10% điện áp hiệu dụng trên tải tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng giữa hai cực ở trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm 100 lần? Biết công suất ở tải tiêu thụ không đổi, coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. A. 8,6 lần. B. 10,5 lần. C. 9,5 lần. D. 11,4 lần. Câu 34: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi như chất điểm, chúng được đặt ở cùng một nơi và trong điện trường đều có phương thẳng đứng, hướng xuống dưới. Gọi T0 là chu kì riêng của mỗi con lắc khi chúng chưa tích điện. Khi các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kì riêng của mỗi con lắc trong điện trường lần lượt là T1 và T2. Biết T1 = 0,75T0; T2 = 1,25T0. Tỉ số là A. . B. . C. . D. . Câu 35: Công suất của một nguồn sáng là P = 2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,3 µm. Cho hằng số Plăng 6,625.10−34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là A. 2,26.1020. B. 3,77.1018. C. 3,77.1019. D. 2,26.1021. Câu 36: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Coi môi trường không hấp thụ âm. Ban đầu, mức cường độ âm tại một điểm M là 50 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm thêm 30% thì mức cường độ âm tại M bằng A. 50,11 dB. B. 51,14 dB. C. 61,31 dB. D. 50,52 dB. Câu 37: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 có bước sóng lần lượt là 0,45 μm và 0,65 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối ứng với hai bức xạ trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N2 vân sáng của λ2 (không tính vân sáng trung tâm). Giá trị N1 + N2 bằng A. 12. B. 14. C. 10. D. 11. Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Trên mặt nước, xét đường thẳng Δ vuông góc với AB cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động với biên độ cực đại trên Δ gần A nhất, cách A là A. 5,67 cm. B. 10,64 cm. C. 8,75 cm. D. 14,46 cm. Câu 39: Đặt điện áp (với U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng 50% công suất của đoạn mạch khi có cộng hưởng. Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là U1 và sớm pha α1 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi L = L2 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là U2 và sớm pha α2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết U2 = U1 =U + 20 (V). . Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. U=111 V. B. U=133 V. C. U=44 V. D. U=89 V. Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 800 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m treo thẳng đứng. Ban đầu, vật tựa vào giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi thẳng đứng xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc a = 2 m/s2. Sau khi vật rời khỏi giá đỡ, nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2 và bỏ qua mọi ma sát. Gọi F là độ lớn của lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật; Fmax và Fmin lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của F. Tỉ số là Trang 4/4 - Mã đề thi 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2