intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 13

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

69
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bộ đề thi thử tốt nghiệp thpt hóa học - đề số 13', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 13

  1. BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 13 C1 . Xác định cấu tạo đúng của C6H14, biết rằng khi t/d Cl2 tỉ lệ 1 : 1 chỉ cho 2 sản phẩm : A. CH3-(CH2)4-CH3. B. CH3-(CH3)2C-CH2-CH3. C. CH3-(CH3)CH- (CH3)CH-CH3. D. CH3(CH3)CH-CH2-CH2-CH3. C2 . Đốt cháy h/toàn hiđrôcacbon X thu được 6,72 lít CO2 đktc và 7,2 g H2O. Vậy CTPT của X là : C. C4H10. D. Ko xác định được. A. C2H6. B. C3H8. C3 . Chất nào sau đây t/d được với NaHCO3 : A. C2H5OH. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. HO-CH2-CH2-OH. C4 . Xếp các axit theo tính axit tăng dần : (1) CH2=CH- COOH; (2) CH  C-COOH; (3) C2H5COOH; (4) C3H7COOH. A. 1,2,3,4. B. 3,1,2,4. C. 4,3,1,2. D. 2,1,3,4. C5 . Xếp thứ tự độ linh động của n/tử H trong nhóm -OH tăng dần : (1) C2H5OH; (2) CH3COOH; (3) C6H5OH; (4) H2O. A. 2,3,4,1. B. 3,2,4,1. C. 1,4,3,2. D. 4,3,2,1. C6 . Hai ion M+ và X- có cấu hình e như nhau. Kết luận nào sa đây đúng : A. Số hạt e trong n/tử M lớn hơn trong n/tử Xlà 2. A. Số hạt p trong 2 n/tử M, X bằng nhau. C. X, M thuộc cùng chu kì. D. M, X đều là phi kim. C7 . Cho muối KX t/ d đủ với dd chứa 2,21g AgNO3 sinh ra 1,8655g  .Tìm MX : A. 19. B. 35,5. C. 80. D. 127. C8 . Hai n/tố X, Y thuộc nhóm A. X t/d HCl cho khí H2. Số e lớp ngoài cùng của Y bằng số e trong n/tử X. Số hiệu Y gấp 7 lần số hiệu X. Vậy hợp chất giữa X và Y chứa liên kết : A. Ion. B. Cộng hoá trị. C. Liên kết cho nhận. D. Ko xác định đc. C9 . Cho phản ứng : 2NO + O2 ƒ 2NO2  H = -124 KJ /mol. Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi : A. Tăng: p và t0. B. Tăng p, giảm t0. C. Tăng: p, t0, xúc tác. D. Tăng t0, thêm xúc tác. C10. Cho 3,82g hỗn hợp 2 muối sufat của kim loại X hoá trị II vào H2O đến khi tan hết sau đó thêm tiếp BaCl2 vừa đủ phản ứng thu được 6,99 g kết tủa của một muối. Lọc  rồi cô cạn dd thì được ? gam muối khan : A. 3,45g. B. 4,93g. C. 2,84g. D. 3,07g. C11. Hoà tan 8,2g hh bột canxi cacbonat và magie cabonat trong nước cần 2,016 lit khí CO2 đktc.Xác định số gam mỗi muối Cac bonat trong hỗn hợp. A. 4g; 4,2g. B. 4,2g; 4g. C. 3,5g; D. kêt quả khác. 4,7g. C12. Cho 10g một kim loại kiềm thổ t/d với nước thu 6,11 lit khí hiđrô (250C, 1atm) . Xác định tên của khim loại kiềm thổ đã dùng. A. Mg B. Ca C. Ba D. Sr. C13. Khử 4,8g một ôxit kim loại ở nhiệt độ cao cần 2,016 lit khí hiđrô đktc. Kim loại thu được hoà tan trong dd HCl thu 1,344 lit H2 đktc. Xác định công thức hoá học của ôxit đó. A. Fe2O3. B. Al2O3. C. CuO. D. PbO.
  2. C14. Chất X có công thức C2H4O2. X t/d với dd NaOH , đun nóng và có phản ứng tráng gương. Cấu tạo đúng của X là: A. HO-CH2-CH=O. B. CH3COOH. C. CH3-O-CH=O. D. Dáp án khác. C15. Đun nóng glixerol với axit hữu cơ đơn chức Xth được hh các este trong đó có một este có công thức phân tử là C6H8O6. Công Thức cấu tạo đúng của X là: A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH. C16. Cho 1,24g hh 2 ancol đơn chức t/d vừa đủ với Na thấy thoát ra 336ml H2 đktc . Hỗn hợp các chất chứa natri tạo ra co khối Lượng là: A. 1,47g. B. 2,93g. C. 1,93g. D. 1,90g. C17. Cho các chất : CH3COOH ; C6H5OH(phenol); C2H5OH; C6H5NH2(anilin); C6H5NH3Cl; C6H5ONa; C2H5ONa; CH3COONa. Có Bao nhiêu chất t/d với dd NaOH. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. C18. Trộn 2 thể tích bằng nhau của C3H8và O2rồi bật tia lửa điện đốt cháy hh. Sau đó người ta làm lạnh hh các sản phẩm thu được Rồi đưa về điều kiện ban đầu ( hơi nước ngưng tụ). Hỏi thể tích hh sản phẩm p/ư thay đổi thế nào so với thể tích hh đầu: A. Bằng 3/10 thể tích đầu. B. Bằng 3/9 thể tích đầu. C. Bằng 6/4 thể tích đầu. D. kết quả khác. C19. Khi đốt hoàn toàn 0,1 mol một hiđrôcacbon no người ta dùng hết 84 lit không khí ( đo ở đktc, ôxi chiếm 20% thể tích kk). Xác định công thức phân tử của chất ban đầu : A. C5H10. B. C5H12. D. kết quả khác. C. C6H6. C20. Sau khi tách hh etan và prôpan t ạo thành hh etilen và prôpilen thì k/lượng phân tử trung bình của hh sau p/ư nhỏ hơn khối Lượng trung bình của hh trước p/ưlà 6,55%. Hãy xác định thành phần phần trăm hh đầu ( theo thể tích): A. 3,82%; 96,18%. B. 96,18%; 3,82%. C. 8,32%; 91,68%. D. 91,68%; 8,32%. C21. Trên 2 đĩa cân đặt 2 cốc, mỗi cốc đựng 100g dd HCl 20%,. Một bên thêm 20g Zn, một bên thêm 20g CaCO3. a> Cân có bị lệch không: A. có. B. không. C. lúc đầu có sau không. D. ko xác định được. b> Nếu bịt các cổ bình bằng bong bóng để không cho khí thoát ra thì cân có bị lệch không : A. có. B. không. C. lúc đầu có sau không. D. ko xác định được. C22. Hoà tanm gam Al vào dd HNO3 rất loãng thu được hh khí gồm 0,15mol N2O và 0,1 mol NO. Giá trị của m là: A. 13,5g. B. 1,35g. C. 0,81g. D. 8,1g. C23. Để p/biệt 3 chất : hồ tinh bột, dd glucôzơ, dd KI đựng trong ba lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:
  3. C. Dung dịch iốt. D. Dung dịch A. O3. B. O2. AgNO3/NH3. C24. Lên men b gam glucôzơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dd nước vôi trong tạo 10 gam  . Khối lượng dd sau p/ư Giảm 3,4g so với ban đầu. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 90% . Giá trị của b là: A. 15. B. 16. C. 14. D. 25. C25. Từ etilen và benzen, phải dùng ít nhất mấy p/ư để điều chế được polibutađien, polisitiren, poli(butađien-sitiren)? A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. C26. Đun hh glixerol và axit stearic, axit oleic (có H2SO4 x/t) thu mấy loại tri este đồng phân cấu tạo: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. C27. Trong p/tử este X no, đơn chức, mạch hở, ôxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức p/tử của X là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. C28. Chất nào sau đây có thể ôxi hoá được ion Fe2+ thành Fe3+ : A. Cu2+. B. 2+ + Pb . C. Ag . D. Au. C29. Để khử h/toàn 45g hh CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lit CO đktc. K/lượng chất rắn thu được sau p/ư là: A. 39g. B. 38g. C. 24g. D. 42g. C30. Trong quá trình điện phân dd CuSO4 (các điện cực trơ), ở anôt xảy ra phản ứng: A. ôxi hoá ion SO42-. B. khử ion SO42-. C. khử phân tử H2O. D. ôxi hoá phân tử H2O. C31. Chất nào sau đây trong khí quyển không gây sự ăn mòn kim loại : A. O2. B. CO2. C. H2O. D. N2. C32. Kim loại nào sau đây tự tạo màng ôxit bảo vệ khi để ngoài không khí ẩm: A. Zn. B. Fe. C. Ca. D. Na. C33. Chất nào sau đây trong công nghiệp được đ/chế bằng pp điện phân : A. S B. Fe C. Al D. H2SO4. C34. Nồng độ % của dd thu được khi cho 39g k/loại K vào 362g H2O là: A. 12% B. 13% C. 14% D. 15%.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2