intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 16 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử (Có đáp án)

Chia sẻ: Mã Thiên Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:92

99
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ 16 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử (Có đáp án) được chia sẻ nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 16 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử (Có đáp án)

  1. BỘ 16 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An 2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Lần 2) 3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Sở GD&ĐT Cà Mau 4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Sở GDKH&CN Bạc Liêu (Lần 2) 5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Bàu Bàng 6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1) 7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu (Lần 3) 8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2) 9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1) 10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lê Hữu Trác (Lần 1) 11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lê Hữu Trác (Lần 2) 12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ 13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Lần 1) 14. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
  3. 15. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1) 16. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 2)
  4. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LIÊN TRƯỜNG THPT BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: Môn Lịch Sử (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh: ................. Mã đề thi: 301 Câu 1: Tên gọi mặt trận “ Việt Nam độc lập đồng minh” thành lập năm 1941 vừa thể hiện nhiệm vụ cách mạng trong nước vừa góp phần thực hiện nhiệm vụ quốc tế vì A. nhân dân ta nguyện đứng về phe đồng minh để chống phát xít, giành độc lập dân tộc. B. để tạm gác vấn đề ruộng đất, tập trung giải quyết nhiệm vụ dân tộc. C. để đoàn kết toàn dân, thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc. D. để giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ mỗi nước Đông Dương. Câu 2: Mĩ đồng ý cho Pháp thực hiện kế hoạch Rơve (5/1949) là mốc mở đầu A. việc Mĩ can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh Đông Dương, ép Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh. B. quá trình Mĩ từng bước can thiệp và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương. C. chính sách xoay trục của Mĩ, tăng cường ảnh hưởng tại khu vực châu Á- Thái Bình Dương. D. quá trình Mĩ can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh Đông Dương, tích cực chuẩn bị thay thế Pháp. Câu 3: Vấn đề ruộng đất cho dân cày đã được Đảng ta khẳng định lần đầu tiên trong văn kiện nào ? A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2/1930). B. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng (10/1930). C. Luận cương chính trị (10/1930). D. Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ I (3/1935). Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp triển khai của Mĩ trong quá trình thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam? A. Ồ ạt đưa quân Mĩ và đồng minh vào miền Nam Việt Nam. B. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. C. Mở các cuộc hành quân tấn công vào vùng đất thánh Việt cộng. D. Rút dần quân Mĩ và quân đồng minh khỏi chiến trường miền Nam. Câu 5: Việt Nam Quốc dân Đảng ra đời từ cơ sở hạt nhân đầu tiên là nhà xuất bản A. Cường học thư xã. B. Tâm tâm xã. C. Nam Đồng thư xã. D. Quan hải tùng thư. Câu 6: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”của Mĩ được bắt đầu từ giữa năm 1965 đến năm 1968 ở Việt Nam là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới, được tiến hành bằng lực lượng A. quân Mĩ, quân một số nước đồng minh và quân đội Sài Gòn. B. quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn. C. quân Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ. D. quân đội Sài Gòn dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn Mĩ. Câu 7: Sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản từ những năm 60-70 của thế kỉ XX là do nguyên nhân nội tại nào? A. Lợi dụng chiến tranh ở Triều Tiên và Việt Nam để buôn bán vũ khí. B. Dựa vào nguồn viện trợ của Mĩ và các nước tư bản để phát triển. C. Lợi dụng vốn của nước ngoài để đầu tư vào những ngành công nghiệp then chốt. D. Biết lợi dụng thành tựu khoa học – kỹ thuật hiện đại để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm. Câu 8: “Cách mạng Đông Dương lúc đầu là một cuộc cách mạng tư dân quyền, sau đó sẽ tiếp tục phát triển, bỏ qua thời kì tư bản chủ nghĩa, tiến thẳng lên con đường xã hội chủ nghĩa”. Đó là nội dung của A. Điều lệ của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo. B. Luận cương chính trị năm 1930 do Trần Phú khởi thảo. C. Cương lĩnh vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo. D. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo. Trang 1/4 - Mã đề thi 301
  5. Câu 9: Hội nghị tháng 7/1936 của Ban Chấp hành TW Đảng Cộng sản Đông Dương đã xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng tư sản dân quyền là A. chống đế quốc và phong kiến. B. lật đổ chế độ phong kiến. C. chống đế quốc Pháp. D. chống chế độ phản động thuộc địa. Câu 10: Bán đảo Triều Tiên bị chia cắt làm hai miền theo vĩ tuyến 38 từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai cho đến nay là do A. hai miền kí kết Hiệp định tại Bàn môn Điếm. B. quyết định của Hội nghị Pôtxđam. C. thỏa thuận của Mĩ và Liên Xô. D. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh. Câu 11: Sau khi giành độc lập từ tay thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, đầu thế kỉ XX nhiều nước Mĩ Latinh lại lệ thuộc vào A. Đức. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ. Câu 12: Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ 2 là A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Anh. D. Nhật Bản. Câu 13: Cách mạng tháng Mười Nga (1917) đã làm thay đổi cục diện thế giới như thế nào? A. Bước đầu hình thành hệ thống chủ nghĩa xã hội. B. Cổ vũ phong trào đấu tranh cho các dân tộc trên thế giới. C. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống duy nhất trên thế giới. D. Tạo tiền đề cho sự ra đời của các tổ chức quốc tế. Câu 14: Tên gọi “Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân” có nghĩa là A. chỉ coi trọng hoạt động chính trị. B. quân sự quan trọng hơn chính trị. C. chính trị quan trọng hơn quân sự. D. chỉ chú trọng hoạt động quân sự. Câu 15: Đặc điểm nổi bật của cách mạng Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ (1954) được kí kết là A. Mĩ dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm, âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam. B. Pháp chấm dứt chiến tranh xâm lược Đông Dương, rút quân về nước. C. Pháp rút khỏi miền Bắc, miền Bắc được hoàn toàn giải phóng. D. đất nước bị chia cắt thành 2 miền với hai chế độ chính trị khác nhau. Câu 16: Việc đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976 nhưng nhấn mạnh “cả năm 1975 là thời cơ” đã khẳng định A. tính đúng đắn, sáng tạo và linh hoạt của Đảng. B. tính quyết liệt, mạo hiểm của Đảng. C. tính khoa học, linh hoạt của Đảng. D. tính nhạy bén, sáng tạo của Đảng. Câu 17: “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, không chịu làm nô lệ...”. Đoạn trích trên thể hiện nội dung nào của Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (19/12/1946)? A. Nêu lí do vì sao ta phải đứng dậy kháng chiến. B. Nêu quyết tâm kháng chiến của nhân dân ta. C. Khẳng định cuộc kháng chiến nhất định sẽ thắng lợi. D. Khẳng định cuộc kháng chiến là sự nghiệp của toàn dân. Câu 18: Cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 kết thúc khi A. Chính phủ phái hữu cầm quyền ở Pháp. B. Liên Xô bị phát xít Đức tấn công. C. Đảng Cộng sản Đông Dương rút vào hoạt động bí mật. D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. Câu 19: Bài học quan trọng đối với Việt Nam trong tiến trình hội nhập và phát triển hiện nay từ cuộc đàm phán và kí kết Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là A. tích cực sử dụng chiến tranh và vũ lực. B. đàm phán hòa bình và hợp tác đối thoại. C. đánh giá chính xác tình hình và phụ thuộc vào các nước lớn. D. tranh thủ các nước lớn để đấu tranh. Câu 20: Ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 là A. quân đội ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. B. buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương. C. làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp. D. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta. Trang 2/4 - Mã đề thi 301
  6. Câu 21: Theo thỏa thuận của Hội nghị Pốtxđam (từ ngày 17/7 đến 2/8/1945), việc giải giáp quân Nhật ở Việt Nam được giao cho A. quân đội Pháp vào phía Nam, quân đội Trung Hoa Dân quốc vào phía Bắc vĩ tuyến 16. B. quân đội Anh vào phía Nam, quân đội Trung Hoa Dân quốc vào phía Bắc vĩ tuyến 16. C. quân đội Mĩ vào phía Nam, quân đội Trung Hoa Dân quốc vào phía Bắc vĩ tuyến 16. D. quân đội Anh, Pháp vào phía Nam, quân đội Trung Hoa Dân quốc vào phía Bắc vĩ tuyến 16. Câu 22: Lí do nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến việc nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lược kinh tế hướng ngoại? A. Chi phí cao dẫn tới tình trang thua lỗ. B. Thiếu vốn, nguyên liệu công nghệ. C. Lệ thuộc quá lớn vào bên ngoài. D. Tệ tham nhũng, quan liêu phát triển. Câu 23: Từ hạn chế của Hiệp định Giơnevơ (7/1954) và thắng lợi trọn vẹn của Hiệp định Pari (1/1973) đã chỉ ra cho cách mạng Việt Nam bài học kinh nghiệm quý báu nào? A. Đấu tranh ngoại giao phải kết hợp với đấu tranh quân sự và chính trị. B. Phải dựa vào các nước lớn để đấu tranh trên mặt trận ngoại giao. C. Không để các nước lớn can thiệp vào công việc nội bộ của mình. D. Đấu tranh ngoại giao phải đặt trong hoàn cảnh chung của ba nước Đông Dương. Câu 24: Hậu quả nghiêm trọng nhất của Chiến tranh lạnh là A. các nước tốn nhiều tiền của do tăng cường chạy đua vũ trang, sản xuất vũ khí. B. chất lượng cuộc sống của người dân các nước bị ảnh hưởng lớn. C. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang. D. làm cho thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ nổ ra chiến tranh thế giới mới. Câu 25: Trong cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954, quân dân Việt Nam đã thực hiện phương châm gì để đối phó với kế hoạch Nava? A. Đánh vận động và công kiên. B. Đánh điểm diệt viện. C. Đánh vu hồi. D. Điều địch để đánh địch. Câu 26: Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (11/1972) có ý nghĩa nào sau đây? A. Làm cho tình hình châu Âu bớt căng thẳng. B. Chấm dứt tình trạng chiến tranh lạnh ở châu Âu. C. Chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai phe ở châu Âu. D. Đánh dấu sự tái thống nhất của nước Đức. Câu 27: Trong giai đoạn 1946 - 1954, thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã làm thất bại chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp? A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị (1946). B. Chiến dịch Việt Bắc (1947). C. Chiến dịch Biên giới (1950). D. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954). Câu 28: Thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc của quân và dân ta (1945-1975) cho thấy hậu phương có vị trí như thế nào đối với tiền tuyến? A. Hậu phương cung cấp nguồn nhân lực dồi dào cho tiền tuyến trong kháng chiến. B. Luôn đóng vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cuộc kháng chiến. C. Chi phối và chỉ đạo trận địa của tiền tuyến giành thắng lợi quân sự. D. Là nền tảng chính trị, tinh thần; là cơ sở vật chất- kĩ thuật của tiền tuyến. Câu 29: Hiệp ước Patơnôt được kí kết giữa triều đình nhà Nguyễn với thực dân Pháp là mốc đánh dấu A. thực dân Pháp đã căn bản hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam. B. các vua triều Nguyễn đã hoàn toàn đầu hàng thực dân Pháp. C. thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam. D. thực dân Pháp đã thiết lập xong bộ máy cai trị ở Việt Nam. Câu 30: Điểm khác biệt căn bản về phương châm tác chiến của ta khi mở chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 so với cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954 là gì? A. Đánh vào những vị trí quan trọng của Pháp, buộc chúng phải phân tán lực lượng. B. Đánh vào nơi tập trung binh lực mạnh nhất của Pháp ở Đông Dương để kết thúc chiến tranh. C. Tấn công thần tốc, táo bạo, đánh vào nơi tập binh lực mạnh nhất của Pháp ở Đông Dương. D. Tấn công những nơi quan trọng về chiến lược mà Pháp sơ hở, buộc chúng phải phân tán lực lượng. Trang 3/4 - Mã đề thi 301
  7. Câu 31: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”. Đó là câu nói nổi tiếng của ai? A. Trương Định. B. Nguyễn Tri Phương. C. Trương Quyền. D. Nguyễn Trung Trực. Câu 32: Tại sao đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Mĩ lại thực hiện chính sách hoà hoãn với Liên Xô và Trung Quốc? A. Chống lại phong trào cách mạng của các dân tộc trên thế giới. B. Đe doạ các đồng minh truyền thống của Mĩ. C. Ngăn chặn, tiến tới xoá bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới. D. Mở ra mối quan hệ hợp tác hai bên cùng có lợi với các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 33: Đặc điểm tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ (1954) giống với nước nào ? A. Trung Quốc. B. Triều Tiên. C. Đức. D. Nhật Bản. Câu 34: Từ thành công của công cuộc xây dựng đất nước ở Ấn Độ, cải cách - mở cửa củaTrung Quốc, Việt Nam có thể rút ra bài học gì cho quá trình đổi mới đất nước ? A. Đẩy mạnh cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp để xuất khẩu lúa gạo. B. Đẩy mạnh cuộc “cách mạng chất xám” để trở thành nước xuất khẩu phần mềm. C. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật trong xây dựng và phát triển đất nước. D. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên. Câu 35: Điểm tiến bộ trong hoạt động của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng là A. kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa Yên Bái. B. phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kì. C. chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực. D. đề cao binh lính người Việt trong quân đội Pháp. Câu 36: Khẩu hiệu“Một tấc không đi, một li không rời” là quyết tâm của đồng bào miền Nam trong A. cuộc đấu tranh đòi Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ (1954). B. cuộc đấu tranh chống và phá “ấp chiến lược” (1961-1965). C. phong trào Đồng khởi (1959-1960). D. cuộc đấu tranh đòi Mĩ thi hành Hiệp định Pari (1973). Câu 37: Xu hướng bạo động và cải cách trong phong trào yêu nước cách mạng đầu thế kỉ XX đều A. ảo tưởng vào kẻ thù chính của dân tộc Việt Nam. B. trông chờ vào sự giúp đỡ của các nước phương Đông. C. là biểu hiện cho một khuynh hướng cứu nước mới. D. có sự tương đồng nhau trong phương pháp cứu nước. Câu 38: Nội dung nào chứng tỏ từ tháng 9/1930 trở đi phong trào cách mạng 1930-1931 ở nước ta phát triển đạt đỉnh cao? A. Phong trào đấu tranh diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ với hình thức chủ yếu là đấu tranh chính trị. B. Giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân, thực hiện khẩu hiệu người cày có ruộng. C. Chính quyền thực dân bị tê liệt ở nhiều thôn xã, chính quyền Xô viết được thành lập. D. Lần đầu tiên giai cấp công nhân, nông dân đã đoàn kết với nhau trong cuộc đấu tranh chống kẻ thù chung. Câu 39: Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ 2 (1919-1929) ở Đông Dương trong hoàn cảnh A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, nước Pháp bị thiệt hại nặng nề. B. Chiến tranh thế giới thứ nhất đang diễn ra quyết liệt. C. phong trào cách mạng Pháp đang phát triển mạnh mẽ. D. sau khi cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất kết thúc. Câu 40: Sự phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng khoa học- công nghệ dẫn đến hiện tượng gì? A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. Sự bùng nổ thông tin. C. Mọi phát minh đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. D. Sự sáp nhập các tập đoàn lớn. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 301
  8. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐÁP ÁN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Câu 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 1 A B B D C C B A A C C B 2 B D B C A A D C A A A D 3 A B D C B B B A B B A B 4 D C D B D C C C D D A D 5 C D A A C A D D D D C D 6 A B D A A B A D C B D B 7 D B B C B B B A A B D D 8 B A C B D D D A A A C A 9 A D B C A D C B D D D B 10 D A D D A A A D A C A D 11 D A A A A A C D B B D A 12 A A A C D C A D C A B A 13 C A C B B C C A A D D B 14 C C B D C B B B C C B B 15 D D C B D A A C B C B C 16 A D C B B D D C B B A C 17 B D D B A D B B D D C C 18 D B D A A B B A D D A C 19 B C A A B D D B B B A B 20 A A A D B B C C B A B A 21 B D C C D A A C A A A D 22 C C C D C D A B C C B A 23 C C B C C B C A C C D A 24 D D A A A C A A C C D D 25 D C C A D C C A B B D C 26 A C B B C C D D C C D C 27 B C D A C C C B D D A C 28 D A C D D A B C D D D D 29 C D A A B D A A B A B D 30 B B C C A B B D C A B C 31 D B B D B A C D B B B B 32 A A B D D D D C D A B C 33 B D A B D B B C D D A C 34 C B C A D C D D A C C B 35 C A D D B C C D B B C A 36 B B A D C A A B C C C D 37 C A D B C B B C A A C B 38 C B B C A A A B C B C A 39 A C A B B D D B D D C A 40 B C D C C D D B A A B A
  9. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐÁP ÁN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Câu 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 1 C D D A B A B D B D B C 2 B A D C B C B D C D C A 3 C D A B A A C B D B A D 4 D A A D D B D D B C C C 5 D D A C D C C B C D B B 6 C C A D D C A C A A C B 7 B D A C A B B D D D D C 8 A C C B C B B B D A D D 9 A A C A C B C C D C A A 10 B B B B A A D C B C A B 11 A A C C A B C A C B A A 12 A C A B B D C B D C B D 13 B B C B A A A A A D A A 14 D B D A D A D C C B D B 15 D D C A D D D C A C C D 16 B B D C B D A D C B B D 17 D D B B B D C A A B B B 18 C B B A D D D B B C B C 19 A C A A D C B C A A C D 20 D C D D C B C B B C C D 21 C A D B B D D A C D A A 22 D D B D B C B A B B D D 23 C A B D D A B A A D D C 24 B C D B C D A B B D B A 25 B B C B C A D D B C A D 26 C B B A B B B D D B A A 27 D C B A C B B B A B B C 28 A A A C C C C A B A D B 29 A D B D B A A D C A A D 30 A B C A A D C B D B A C 31 C A B D A C A C D D D B 32 B D D C D B D B B D B C 33 D B A D C C C C C C B A 34 B A C C A B B C A A D B 35 C C A C C C A A D B C C 36 A C C A C A D D D A C A 37 A A D D A A A A C C D C 38 D D D B A C D C C A C A 39 C B B C D D A A A A C B 40 B C C D B D A D A A D B
  10. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BẮC GIANG LẦN 2 NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi gồm 04 trang) Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Mã đề thi 301 Câu 1: Một trong những điểm chung của bộ phận tư sản dân tộc với bộ phận tiểu tư sản tri thức ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì? A. Hoàn toàn đầu hàng thực dân Pháp. B. Là bộ phận cách mạng cần lôi kéo. C. Không có khả năng tham gia cách mạng. D. Đóng vai trò lãnh đạo cách mạng. Câu 2: Phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam bùng nổ trong điều kiện chủ quan nào sau đây? A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. B. Chủ nghĩa phát xít hoàn toàn thắng thế trên thế giới. C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh ra đời. Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn tới sự phát triển kinh tế Mĩ từ năm 1945 đến năm 1973? A. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại. B. Tận dụng tốt các cơ hội từ bên ngoài. C. Không phải chi tiêu cho quốc phòng. D. Vai trò quản lí có hiệu quả của Nhà nước. Câu 4: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1968 của quân dân Việt Nam đã A. buộc Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ”. B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ. C. giáng một đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ. D. buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc vô điều kiện. Câu 5: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5/1941) đã chủ trương thành lập A. Trung ương Cục miền Nam. B. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân. C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. D. mặt trận riêng cho từng nước ở Đông Dương. Câu 6: Cuộc kháng chiến chống Pháp, cứu nước (1945-1954) và Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây? A. Có lực lượng vũ trang cách mạng gồm ba thứ quân. B. Từ chiến tranh du kích tiến lên chiến tranh chính quy. C. Từ khởi nghĩa phát triển thành chiến tranh cách mạng. D. Có sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự với chính trị. Câu 7: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân đội và nhân dân Việt Nam? A. Tạo ra sự thay đổi lớn về so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng miền Nam. B. Là một đợt tổng khởi nghĩa ở các đô thị, có lực lượng vũ trang làm nòng cốt. C. Mĩ phải có các hành động nhằm cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”. D. Căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút” của cuộc kháng chiến. Trang 1/6 - Mã đề thi 301
  11. Câu 8: Sự kiện nào đánh dấu trật tự hai cực Ianta hoàn toàn sụp đổ? A. Định ước Henxinhki được kí kết năm 1975. B. Chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới. C. Trên thế giới xuất hiện ba trung tâm kinh tế - tài chính. D. Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu tan rã. Câu 9: Hiệp định Sơ bộ Việt-Pháp ngày 6/3/1946 không có nội dung nào sau đây? A. Pháp và các nước tham dự cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam. B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ. C. Việt Nam đồng ý cho 15 nghìn quân Pháp ra miền Bắc. D. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện và quân đội riêng. Câu 10: Trong thời kì 1945 - 1954, chiến thắng nào của quân dân Việt Nam đã làm phá sản kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp? A. Việt Bắc thu - đông năm 1947. B. Biên giới thu - đông năm 1950. C. Trung Lào năm 1953. D. Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 11: Nhận xét nào sau đây là phù hợp về Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929)? A. Một tổ chức yêu nước do Nguyễn Ái Quốc sáng lập. B. Một trong những tổ chức cộng sản đầu tiên của Việt Nam. C. Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam. D. Tổ chức tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam. Câu 12: Trong thời kì 1976 – 1986, nhân dân Việt Nam tiến hành A. đấu tranh giành chính quyền. B. kháng chiến chống Mĩ cứu nước. C. đấu tranh bảo vệ biên giới tổ quốc. D. kháng chiến chống thực dân Pháp. Câu 13: Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã đề ra biện pháp nào để giải quyết nạn dốt sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công? A. Thực hiện giảm tô thuế. B. Tổ chức quyên góp thóc gạo. C. Vận động xây dựng “Quỹ độc lập”. D. Thành lập Nha Bình dân học vụ. Câu 14: Khi thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam, đế quốc Mĩ có thủ đoạn nào sau đây? A. Sử dụng quân đội đồng minh của Mĩ vào trực tiếp tham chiến. B. Mở các cuộc hành quân tìm diệt và bình định. C. Tăng nhanh viện trợ quân sự cho chính quyền Sài Gòn. D. Giảm dần lực lượng quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn. Câu 15: Một trong những nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đấu tranh chống A. Pôn Pốt. B. đế quốc Mĩ. C. phát xít. D. thực dân Anh. Câu 16: So với trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX có điểm mới nào sau đây? A. Có quy mô rộng lớn, diễn ra ở cả trong và ngoài nước. B. Có sự xuất hiện của khuynh hướng vô sản. C. Có hai khuynh hướng chính trị phát triển kế tiếp nhau. D. Có sự tham gia của nhiều lực lượng xã hội khác nhau. Câu 17: Nhận xét nào sau đây là đúng về cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. đấu tranh ngoại giao góp phần quan trọng vào thắng lợi. B. lực lượng vũ trang đóng vai trò quyết định thắng lợi. C. điều kiện khách quan đóng vai trò quyết định thắng lợi. D. lực lượng vũ trang đóng vai trò hỗ trợ lực lượng chính trị. Trang 2/6 - Mã đề thi 301
  12. Câu 18: Một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa là A. chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới. B. sự phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng công nghiệp. C. sự giải thể của các công ti xuyên quốc gia. D. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế. Câu 19: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930? A. Chủ nghĩa phát xít ra đời ở Đức. B. Quốc tế Cộng sản được thành lập. C. Mặt trận nhân dân lên cầm quyền ở Pháp. D. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương. Câu 20: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây nằm trong phong trào Cần Vương ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX? A. Yên Bái. B. Hương Khê. C. Ba Son. D. Bắc Sơn. Câu 21: Năm 1945, nhân dân Việt Nam giành được độc lập trong điều kiện khách quan nào sau đây? A. Pháp đầu hàng quân Đồng minh. B. Anh nhảy vào Đông Dương. C. Nhật đầu hàng quân Đồng minh. D. Liên Xô và Trung Quốc giúp đỡ. Câu 22: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương (1897 - 1914), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây? A. Tầng lớp tiểu tư sản ra đời. B. Giai cấp nông dân bị xóa bỏ. C. Giai cấp địa chủ bị xóa bỏ. D. Giai cấp nông dân hình thành. Câu 23: Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa khi mới thành lập phải đối mặt với khó khăn nào sau đây? A. Nạn đói, nạn dốt đe dọa. B. Chiến tranh thế giới lan rộng. C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện. D. Chủ nghĩa tư bản hình thành. Câu 24: Tháng 8 năm 1945, quốc gia nào dưới đây đã giành được độc lập dân tộc? A. Việt Nam. B. Ấn Độ. C. Cuba. D. Campuchia. Câu 25: Quốc gia nào đã mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người? A. Ấn Độ. B. Mĩ. C. Trung Quốc. D. Liên Xô. Câu 26: Hội nghị Ianta (2-1945) thông qua nội dung nào sau đây? A. Mĩ đồng ý tham chiến chống Nhật Bản. B. Anh đồng ý tham chiến chống Đức. C. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc. D. Pháp đồng ý tham chiến chống Nhật Bản. Câu 27: Một trong những điểm chung được đề ra tại các Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương đảng Cộng sản Đông Dương trong thời kì 1939-1945 là A. chủ trương tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất. B. thành lập mặt trận cho từng nước ở Đông Dương. C. tiến hành cải cách ruộng đất. D. đề cao nhiệm vụ giải phóng giai cấp. Câu 28: Hình thức đấu tranh giành độc lập dân tộc chủ yếu ở khu vực Mĩ Latinh sau năm 1959 là A. đấu tranh ngoại giao. B. đấu tranh vũ trang. C. dựa vào sự giúp đỡ từ Mĩ. D. đấu tranh chính trị. Trang 3/6 - Mã đề thi 301
  13. Câu 29: Trong giai đoạn 1939-1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam? A. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương. B. Khối quân sự NATO được thành lập. C. Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh. D. Trật tự hai cực Ianta tan rã. Câu 30: Phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ XIX của nhân dân Việt Nam thất bại do nguyên nhân chủ yếu nào? A. Các cuộc đấu tranh chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế. B. Thực dân Pháp là nước tư bản mạnh, hơn hẳn ta về mọi mặt. C. Nhà Nguyễn nhu nhược, từng bước đầu hàng thực dân Pháp. D. Không có đường lối đấu tranh đúng đắn và sự liên kết với nhau. Câu 31: Một trong những nội dung trong Chiến lược toàn cầu của Mĩ là A. Khống chế, nô dịch các nước đồng minh của Mĩ. B. Giúp đỡ tất cả các nước trên thế giới. C. Giúp đỡ Liên Xô khôi phục kinh tế. D. Khống chế tất cả các nước châu Âu lệ thuộc vào Mĩ. Câu 32: Nội dung nào sau đây phản ánh bước phát triển mới của phong trào cách mạng 1930-1931 Việt Nam so với các phong trào yêu nước trước đó? A. Xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi. B. Thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc, giành độc lập dân tộc. C. Có sự lãnh đạo của một chính đảng vô sản. D. Đã thực hiện thành công nhiệm vụ “dân tộc, dân chủ”. Câu 33: Trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1919 đến năm 1925 ở Việt Nam, tư sản có hoạt động nào sau đây? A. Thành lập Đảng Lập hiến. B. Khởi nghĩa từng phần. C. Tổng khởi nghĩa. D. Cải cách ruộng đất. Câu 34: Trong những năm 1945-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có thuận lợi nào sau đây? A. Được các nước Đồng minh thiết lập quan hệ ngoại giao. B. Nhân dân tin tưởng và ủng hộ cách mạng. C. Được Liên Xô công nhận và đặt quan hệ ngoại giao. D. Có sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 35: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 được kết thúc thắng lợi bằng chiến dịch nào sau đây? A. Huế - Đà Nẵng. B. Đường 14 - Phước Long. C. Tây Nguyên. D. Hồ Chí Minh. Câu 36: Đến đầu những năm 1970, quốc gia nào có giá trị công nghiệp đứng thứ hai trong thế giới tư bản? A. Pháp. B. Đan Mạch. C. Nhật Bản. D. Thụy Điển. Câu 37: Nội dung nào sau đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông 1950? A. Pháp lâm vào thế bị động trên chiến trường do phải nhận viện trợ của Mĩ. B. Phong trào phản đối cuộc chiến tranh của Pháp ở Đông Dương dâng cao. C. Các nước xã hội chủ nghĩa hợp tác toàn diện và viện trợ cho Việt Nam. D. Các vùng giải phóng của cách mạng Đông Dương được mở rộng và nối liền. Trang 4/6 - Mã đề thi 301
  14. Câu 38: Trong những năm 1961-1965, đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào sau đây ở miền Nam Việt Nam? A. Chiến tranh đơn phương. B. Chiến tranh đặc biệt. C. Việt Nam hóa chiến tranh. D. Chiến tranh cục bộ. Câu 39: Sự kiện lịch sử nào sau đây đã diễn ra trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1925 đến năm 1930 ở Việt Nam? A. Cách mạng tháng Tám thành công. B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn thành lập. C. Phong trào Cần Vương bùng nổ. D. Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền. Câu 40: Sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết, đế quốc Mĩ thực hiện âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành A. một nước xã hội chủ nghĩa. B. căn cứ quân sự của Mĩ. C. thuộc địa kiểu cũ. D. đồng minh duy nhất ở châu Á. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/6 - Mã đề thi 301
  15. ĐÁP ÁN mamon made Cautron dapan 2 301 1 B 2 301 2 C 2 301 3 C 2 301 4 D 2 301 5 D 2 301 6 D 2 301 7 C 2 301 8 D 2 301 9 A 2 301 10 A 2 301 11 A 2 301 12 C 2 301 13 D 2 301 14 C 2 301 15 C 2 301 16 B 2 301 17 D 2 301 18 D 2 301 19 B 2 301 20 B 2 301 21 C 2 301 22 A 2 301 23 A 2 301 24 A 2 301 25 D 2 301 26 C 2 301 27 A 2 301 28 B 2 301 29 A 2 301 30 D 2 301 31 A 2 301 32 C 2 301 33 A 2 301 34 B 2 301 35 D 2 301 36 C 2 301 37 B 2 301 38 B 2 301 39 B 2 301 40 B Trang 6/6 - Mã đề thi 301
  16. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 CÀ MAU Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Lịch sử Ngày thi: 21/5/2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Mã đề thi 301 Số báo danh: ............................................................................... Câu 1: Theo Hiệp đinh Pari (1973) về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam, Hoa Kì cam kết A. tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam. B. thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực. C. thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương. D. thực hiện tổng tuyển cử thống nhất hai miền Bắc - Nam Việt Nam. Câu 2: Trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của Mĩ, quân dân miền Nam Việt Nam đã giành được thắng lợi quân sự nào sau đây? A. Vạn Tường (Quảng Ngãi). B. Núi Thành (Quảng Nam). C. Bác Ái (Ninh Thuận). D. Ấp Bắc (Mỹ Tho). Câu 3: Nội dung nào sau đây là một trong những biểu hiện của xu thế hòa hoãn Đông - Tây (từ đầu thập kỷ 70 của thế kỷ XX)? A. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ. B. Sự thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương. C. Sự ra đời của tổ chức liên minh chính trị - quân sự Vácsava. D. Hai miền nước Đức kí Hiệp định đặt quan hệ giữa hai nước. Câu 4: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) xác định đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam là tiến hành A. cách mạng dân chủ nhân dân và cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. cách mạng giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất. C. tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng. D. cách mạng xã hội chủ nghĩa và cách mạng ruộng đất. Câu 5: Trong những năm 1951 - 1953, để xây dựng hậu phương kháng chiến vững mạnh toàn diện, Đảng, Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã có hoạt động nào sau đây? A. Tiếp tục phát động phong trào “Tuần lễ vàng”, “Quỹ độc lập”. B. Mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm. C. Tiến hành cải tạo quan hệ sản xuất và cải tạo xã hội chủ nghĩa. D. Kêu gọi tinh thần “nhường cơm sẻ áo”, lập hũ gạo cứu đói. Câu 6: Sự kiện nào sau đây được xem là mốc mở đầu cho quá trình xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp vào giữa thế kỷ XIX? A. Quân Pháp tấn công thành Gia Định. B. Quân Pháp nổ súng tấn công Đà Nẵng. C. Pháp nổ súng tấn công thành Hà Nội. D. Pháp tấn công ở cửa biển Thuận An. Câu 7: Tại Hội nghị Ianta (2 - 1945), ba cường quốc Mĩ, Anh, Liên Xô đã thông qua một trong những nội dung nào sau đây? A. Giao cho quân Pháp, Anh làm nhiệm vụ giải giáp quân đội Nhật ở Đông Dương. B. Mĩ sẽ tham gia chống Nhật ở Thái Bình Dương sau khi đánh bại phát xít Đức. C. Chia bán đảo Triều Tiên thành hai miền lấy vĩ tuyến 38 làm ranh giới tạm thời. D. Liên Xô có phạm vi ảnh hưởng và hoạt động kiểm soát ở các nước Đông Dương. Câu 8: Các Xô viết ở Nghệ - Tĩnh ra đời trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam đã thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân lao động trên lĩnh vực nào sau đây? A. Xây dựng nông thôn mới. B. Chính trị, kinh tế, văn hóa. C. Ngân hàng, đối ngoại. D. Bầu cử Quốc hội cả nước. Câu 9: Cơ hội bên ngoài nào sau đây được Nhật Bản tận dụng để phát triển kinh tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Giá nguyên liệu rẻ từ các nước vốn là thuộc địa. B. Hợp tác trong khuôn khổ của Cộng đồng châu Âu. C. Nguồn viện trợ của Mĩ sau chiến tranh. D. Hợp tác toàn diện, chặt chẽ với Liên minh châu Âu. Trang 1/4 - Mã đề 301
  17. Câu 10: Trong quá trình chuẩn bị tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền (1941 - 1945), Đảng Cộng sản Đông Dương đã có chủ trương nào sau đây? A. Đưa Đảng ra hoạt động công khai, hợp pháp. B. Kêu gọi nhân dân “Sắm vũ khí đuổi thù chung”. C. Đặt nhiệm vụ đấu tranh giai cấp lên hàng đầu. D. Giương cao khẩu hiệu cách mạng ruộng đất. Câu 11: Trong thời kỳ 1945 - 1973, Liên Xô đạt được thành tựu nào sau đây? A. Khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần hai. B. Là quốc gia nắm độc quyền về sức mạnh nguyên tử. C. Đi đầu trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ, điện khí hóa. D. Trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. Câu 12: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á giành độc lập vào năm 1945? A. Inđônêxia. B. Malaixia. C. Thái Lan. D. Campuchia. Câu 13: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936) xác định kẻ thù trước mắt của nhân dân Đông Dương là A. bọn phản động thuộc địa và tay sai. B. đế quốc Pháp và phong kiến. C. tư sản và địa chủ phong kiến Việt Nam. D. thực dân Pháp và tay sai. Câu 14: Phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960) của nhân dân miền Nam Việt Nam đã A. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ. B. buộc Mỹ tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam. C. giáng đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ. D. chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. Câu 15: Đại hội Quốc dân họp ở Tân Trào (Tuyên Quang, tháng 8 - 1945) đã A. chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa cả nước. B. thông qua kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa. C. lập Ủy Ban khởi nghĩa toàn quốc và ra “Quân lệnh số 1”. D. tán thành chủ trương Tổng khởi nghĩa của Đảng. Câu 16: Ở Việt Nam, giai cấp nào sau đây mới ra đời từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929) của thực dân Pháp? A. Nông dân. B. Công nhân. C. Sĩ phu. D. Tư sản. Câu 17: Trong những năm 1953 - 1954, để triển khai Kế hoạch Nava, Pháp đã thực hiện biện pháp nào sau đây? A. Tăng thêm quân ở Đông Dương và ra sức tăng cường ngụy quân. B. Xây dựng phòng tuyến công sự bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ. C. Tiến hành cuộc chiến tranh tổng lực, chiến tranh kinh tế, tâm lí. D. Mở chiến dịch quy mô lớn tấn công lên căn cứ địa Việt Bắc lần hai. Câu 18: Trong thời kỳ 1945 - 1946, để xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng, Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã thực hiện biện pháp nào sau đây? A. Tổ chức Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung cả nước. B. Nhân nhượng quân Trung Hoa Dân quốc về kinh tế. C. Thành lập Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam. D. Tổ chức kháng chiến chống thực dân Pháp ở miền Bắc. Câu 19: Trong thời gian ở Pháp (1917 - 1923), Nguyễn Ái Quốc đã có những hoạt động nào sau đây? A. Sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa và xuất bản báo Người cùng khổ. B. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông. C. Thành lập Cộng sản đoàn và Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Tham dự Hội nghị quốc tế Nông dân và Đại hội V Quốc tế Cộng sản. Câu 20: Trong đường lối đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản Việt Nam (từ tháng 12 - 1986), nội dung nào sau đây là một trong những chủ trương đổi mới về chính trị? A. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại. B. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung. C. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc. D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. Trang 2/4 - Mã đề 301
  18. Câu 21: Việc đàm phán và ký kết Hiệp định Sơ bộ giữa đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà với đại diện Chính phủ Pháp (6 - 3 - 1946) có tác dụng nào sau đây? A. Giúp Việt Nam ngăn chặn được mọi nguy cơ xung đột với Pháp. B. Thể hiện thiện chí hoà bình của hai Chính phủ Việt Nam và Pháp. C. Tạo thời gian hoà bình để Việt Nam tổ chức bầu cử Quốc hội. D. Chuyển quan hệ giữa Việt Nam và Pháp từ đối đầu sang đối thoại. Câu 22: Một trong những yếu tố thúc đẩy Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. sự cạnh tranh quyết liệt của Liên Xô và Trung Quốc. B. sự vươn lên mạnh mẽ của Tây Âu và Nhật Bản. C. sự lớn mạnh và ảnh hưởng to lớn của Liên Xô. D. sự trỗi dậy của chủ nghĩa khủng bố và chủ nghĩa ly khai. Câu 23: Thắng lợi của quân dân Việt Nam trong chiến dịch Hồ Chí Minh (4 - 1975) đã A. mở ra thời cơ chiến lược để giải phóng hoàn toàn miền Nam. B. đập tan các cơ quan đầu não của chính quyền và quân đội Sài Gòn. C. đẩy chính quyền Sài Gòn đứng trước nguy cơ sụp đổ hoàn toàn. D. buộc Mĩ kí Hiệp định Pari, chấm dứt chiến tranh xâm lược. Câu 24: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954), Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thực hiện phương châm đánh lâu dài vì một trong những lí do nào sau đây? A. Xuất phát từ truyền thống chống ngoại xâm của dân tộc ta. B. Có thời gian để khắc phục hạn chế của ta về tinh thần và chính trị. C. Địch chủ trương đánh lâu dài nên ta cũng phải kháng chiến lâu dài. D. Cần có thời gian để vừa kháng chiến, vừa kiến quốc. Câu 25: Nội dung nào sau đây là yếu tố khách quan tác động đòi hỏi Đảng và Nhà nước Việt Nam tiến hành công cuộc đổi mới (từ tháng 12 - 1986)? A. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ. B. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta sụp đổ. C. Các nước ASEAN trở thành những “con rồng” kinh tế. D. Mĩ và Việt Nam bình thường hóa quan hệ ngoại giao. Câu 26: Luận cương chính trị (10 - 1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương có ưu điểm nào sau đây? A. Đã giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ. B. Là Cương lĩnh cách mạng giải phóng dân tộc đúng đắn, sáng tạo. C. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội. D. Nhận thấy được hai mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa. Câu 27: Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại (từ những năm 40 của thế kỷ XX) có nguồn gốc từ A. nhu cầu ngày càng cao của sản xuất và cuộc sống con người. B. nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho các quốc gia. C. yêu cầu giải quyết tình trạng khủng hoảng kinh tế thế giới. D. sự hợp tác nghiên cứu khoa học giữa hai quốc gia Mĩ và Liên Xô. Câu 28: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930 là kết quả của A. cuộc đấu tranh to lớn của giai cấp công nhân Việt Nam. B. sự phát triển của phong trào yêu nước theo khuynh hướng mới. C. cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt ở Việt Nam. D. phong trào dân tộc dân chủ diễn ra sôi nổi ở hải ngoại. Câu 29: Khi chuyển sang thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại từ những năm 60 - 70 của thế kỷ XX trở đi, nhóm năm nước sáng lập ASEAN đều A. chủ trương xây dựng nền kinh tế tự chủ. B. tiến hành “mở cửa” nền kinh tế. C. đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa. D. lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa. Câu 30: Tổ chức Liên hợp quốc được thành lập (năm 1945) là do A. quyết định của Quốc hội Mĩ và Liên Xô. B. mưu đồ làm bá chủ thế giới của Mĩ. C. quyết định của Hội nghị Ianta (2 - 1945). D. sự cải tổ, sắp xếp lại của Hội Quốc liên. Câu 31: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có điểm chung nào sau đây? A. Sử dụng bạo lực cách mạng để giành chính quyền. B. Đều chủ trương chống đế quốc và chống phong kiến. C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm về đấu tranh hợp pháp. D. Tổ chức các lực lượng yêu nước trong một mặt trận. Trang 3/4 - Mã đề 301
  19. Câu 32: Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đều A. tiến lên chủ nghĩa xã hội sau khi giành độc lập. B. đặt dưới sự lãnh đạo của chính đảng vô sản. C. diễn ra mạnh mẽ với nhiều hình thức đấu tranh. D. có nhiệm vụ đấu tranh là chống chế độ độc tài thân Mĩ. Câu 33: Trong thời gian hoạt động (1925 - 1929), Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đã A. quyết định sự thắng lợi của khuynh hướng vô sản ở Việt Nam. B. góp phần đào tạo nguồn cán bộ nòng cốt cho cách mạng. C. chấm dứt sự khủng hoảng đường lối cứu nước ở Việt Nam. D. hoàn thành nhiệm vụ truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin. Câu 34: Nội dung nào sau đây là điểm giống nhau giữa Định ước Henxinki (1975) và Hiệp ước Bali (1976)? A. Mở ra xu thế “nhất thể hóa” khu vực và kết nối Á - Âu. B. Xác định nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước. C. Tăng cường sự hợp tác liên minh khu vực về kinh tế. D. Tăng cường sự trao đổi, hợp tác về khoa học - kĩ thuật. Câu 35: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965), chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) và chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1973) của Mĩ ở Việt Nam có điểm chung nào sau đây? A. Đều sử dụng quân đồng minh của Mĩ. B. Quân Mĩ luôn giữ vai trò quan trọng. C. Quân đội Sài Gòn là lực lượng duy nhất. D. Là chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới. Câu 36: Một trong những điểm giống nhau giữa chiến dịch Việt Bắc - thu đông năm 1947, chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) của quân dân Việt Nam là A. làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp. B. quân đội ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính. C. mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống Pháp. D. làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương. Câu 37: Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga và Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có điểm chung nào sau đây? A. Lật đổ được sự thống trị của các giai cấp bóc lột. B. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn hoàn chỉnh. C. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân. D. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản. Câu 38: Nội dung nào sau đây là nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975? A. Chớp đúng thời thời cơ để tổ chức phản công chiến lược giành thắng lợi. B. Bám sát tình hình, ra kế hoạch chính xác, linh hoạt, đúng thời cơ. C. Thực hiện chiến thuật đánh từng bước, tiêu diệt từng cứ điểm của địch. D. Kết hợp tài tình giữa tổng công kích và tổng khởi nghĩa của quần chúng. Câu 39: Nhận xét nào sau đây về Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là không đúng? A. Cuộc Tổng khởi nghĩa đã huy động được toàn dân tham gia. B. Là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc mang tính điển hình. C. Đập tan hoàn toàn bộ máy chính quyền đế quốc, phong kiến. D. Diễn ra nhanh gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hòa bình. Câu 40: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm tiến bộ của phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỷ XX? A. Đưa ra vấn đề yêu nước phải gắn với xây dựng xã hội tiến bộ. B. Các sĩ phu ủng hộ nhân dân đi theo chế độ tư bản chủ nghĩa. C. Đưa khuynh hướng cứu nước mới vào Việt Nam thành công. D. Các sĩ phu kêu gọi nhân dân thương yêu, đoàn kết trong làm ăn. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 301
  20. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI; Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Mã đề thi Câu 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 1 A A D D C A D A D D D A D C C A B B B B B D A D 2 D A C C C C B C B D B A D D C C A C A C B D D B 3 D A C A D D B A A C C A D D B A D A C C C A B D 4 C D B A A B C B C B D B A A A A C D C C D D A D 5 B A A C B A A C B C C B B A C C C A A A C C C C 6 B A D B A D A A C B C B C C D D B C D A C C C B 7 C C D A C A C A B D D B C C D A C B D C A D B D 8 B B B C B B B C B A A C A B B B A D A B A C D B 9 C D A C D C B C A D C A B B B D A A D D B B C C 10 B D A D D A D B A B B C B D D D D B A D A C B B 11 C B B A A C D D C A B D A A C B D D B B A B A A 12 A C D B D C A B A B C C D C A D A D A A B A B D 13 A A C C A A C C A B D D A A A D C B B A D A C B 14 D D C D B D A B D D D A B D D B C B C D D C C A 15 D A A C D D C D D A B D D B B C A B B C C D B C 16 D A A D C A C A B A C B C A A A B A D A D A D D 17 A C C C D C C B B B A D D B D D B B D B B B C B 18 A B A D B C B A A D A D D C C C B A C C C A B A 19 A C C A A C A D D C B C A C D A C C B A B B A A 20 C D B C A D A A D B D C A B D A D D A D B A C C 21 D B B C D A B C C C A D C B B C D A A A B C D C 22 C C C B D B A D B C B D C D B B C C C A A B B C 23 B D D A C C D D C A D C D B D C A A C D C D D B 24 D B D D C D D D A A C A A B C C B A C A A B D B 25 A C A A B D D A B A A C B A C C C D D B B B D A 26 D B C B B D D A D C D D C B B B D C A C A A A A 27 A A B B A B A C D D D A C B C B B C D C D D D D 28 C B C C B B B D C C A D D D C D A D D B D A C D 29 B D D D B A B B C C B B B A A D D C D B D C D C 30 C C A A A B B B A C A C A A A B C B B D B C B D 31 B D A A C D D C C B C B C C A B B C C D C B C C 32 C D A B A A D A B D C A C D C B D D B B D A A C 33 B A B B C C A B A D B C D D A C B D C D D B A A 34 B C B A C B C B C C A B B D D C B A A B C C B A 35 D C D D C A D D A A A B A A B A D B B C C C A B 36 C C C D B B B B B B B B B A D D A D B D C B A C 37 A B B B A B C D D D D D B C B D C C B D A A A D 38 B B D B D D C D C A A A A C A A A A D C A D D B 39 D B B D D B C C D A C C C C A B A C A B A D B A 40 A D D B B C A C D B B A B D B A D B C A D D C A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2