intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 (có đáp án)

Chia sẻ: Lianhuawu Lianhuawu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Bộ 6 đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 11 năm 2019-2020 (có đáp án) nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi bài tập đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, cũng như nâng cao khả năng biên soạn đề thi, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 (có đáp án)

  1. BỘ 6 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1 MÔN TOÁN 11 NĂM 2019-2020 (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết 2. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ 3. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự 4. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh 5. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Công Trứ 6. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 1
  3. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN - LỚP: 11L - 11H - 11 Si - 11 Ti LÊ KHIẾT Ngày 19 tháng 10 năm 2019 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề) (Đề có 2 trang) (Đề có 12 câu trắc nghiệm - 4 câu tự luận) Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề A381 I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ? A. f(x) = 1+ tanx B. f(x) = x2 + cos(3x) P P P P C. f(x) = x2.sin(2x) P P D. f(x) = – cotx Câu 2: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ? 1 1 − s inx A. y= sin x B. y = C. y= tan2 x D. y= 2 − cosx 1 + sinx P P Câu 3: Tìm a để phương trình (a –1) cosx = 1 có nghiệm a ≤ 0 A. 0 ≤ a ≤ 2; a ≠ 1 B.  C. a ≥ 2 D. a ≤ 0 a ≥ 2 Câu 4: Tìm số giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ −2019; 2019] để phương trình sau có nghiệm 2 sin2x + ( m – 1) cos2x = ( m + 1) A. 2021 B. 2020 C. 4038 D. 4040 π 1 Câu 5: Nghiệm của phương trình sin(x + ) = là 6 2  π  x = 3 + k2π  x = k2π A.  ,(k ∈ ) B.  2π ,(k ∈ ) x = 2π x = + k2π + k2π  3  3  π  x = kπ  x = 6 +k2π C.  2π ,(k ∈ ) D.  , (k ∈ ) x = + kπ  x = 5π + k2π  3  6 Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tanx = – 1 là π 7π 3π π A. B. C. D. − 4 4 4 4 Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai ? π  A. y= cotx nghịch biến trên khoảng  ; π  2  π  B. y= sinx nghịch biến trên khoảng  ; π  2  π π C. y= – cosx đồng biến trên khoảng  ;  3 2 π π D. y= – tanx đồng biến trên khoảng  ;  3 2 Câu 8: Nghiệm của phương trình sin 2 x − 3.s inx = 0 là Trang 1/2 - Mã đề A381
  4.  x = kπ  x = kπ A.  π , (k ∈ ) B.  , (k ∈ )  x = + k2π  x = ± π + k2π  6  3  x = kπ  x = k 2π C.  π , (k ∈ ) D.  π , (k ∈ ) x = ± + k 2π x = ± + k 2π  6  6 π Câu 9: Gọi a là nghiệm của phương trình 2cos2x + cosx – 1 = 0 trên khoảng (0; P P ). 2 Tính cos2a 1 π 1 π A. – B. C. D. − 2 3 2 3 Câu 10: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kỳ 2π ? x x A. y= tan   B. y =sin2x C. y= cos   D. y= cot2x 2 2 Câu 11: Nghiệm của phương trình sinx.cosx.(sin2x – cos2x) = 0 là P P P P kπ kπ kπ A. x = , ( k ∈  ) B. x = kπ , ( k ∈  ) C. x = , (k ∈ ) D. x = , (k ∈ ) 2 8 4 Câu 12: Cho các mệnh đề: 3π (1)Hàm số y = sinx và y = cosx cùng đồng biến trên khoảng  ; 2π   2  (2)Đồ thị hàm số y = 2019 sinx + 10 cosx cắt trục hoành tại vô số điểm (3)Đồ thị hàm số y = tanx và y = cotx trên khoảng ( 0; π ) chỉ có một điểm chung  3π  (4)Với x ∈  π ;  các hàm số y = tan( π – x), y = cot( π – x), y = sin( π – x ) đều nhận giá trị âm.  2  Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề sai là A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 II. Tự luận(4 điểm) cot(2 x) Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y = cos(2 x) Câu 2: Giải phương trình cos2x – 3sinx + 3 = 0 P P Câu 3: Tìm a để phương trình(2sinx – 1)(cosx – a) = 0 có đúng hai nghiệm thuộc khoảng (0; π ) π Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x + cos2x trên đoạn [0; P P ] 4 ----------------HẾT--------------- Trang 2/2 - Mã đề A381
  5. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN. LỚP: 11L - 11H - 11 Si - 11 Ti LÊ KHIẾT Ngày 19 tháng 10 năm 2019 Phần đáp án I. Trắc nghiệm (6 điểm) A180 A279 A381 A478 1 C D B A 2 B A B B 3 C A B C 4 A B A D 5 C B B C 6 C D C C 7 B B D A 8 B C C D 9 C A A D 10 B D A C 11 D A D D 12 D C D C II. Tự luận (4 điểm) sin2x ≠ 0 kπ Câu 1 (1điểm) Hàm số xác định khi:  ⇔ sin4x ≠ 0 ⇔ x ≠ ,(k ∈ ) (0,75) cos2x ≠ 0 4  kπ  Tập xác định cần tìm là D =  x ∈  x ≠ , ( k ∈  ) (0,25)  4  Câu 2 (1điểm) Tập xác định D =  (0,25) Ta có cos x – 3 sinx + 3 = 0 ⇔ sin x + 3sinx – 4 = 0 ⇔ sinx = 1 hoặc sinx = – 4(pt vô nghiệm) (0,5) 2 P P 2 P P π ⇔ x= + k 2π , (k ∈ ) (0,25) 2 1 Câu 3 (1điểm) (2sinx – 1) (cosx – a) = 0 ⇔ sinx = hoặc cosx = a (0,25) 2 1 π 5π Ta có sinx = , x ∈ (0; π ) ⇔ x = hoặc x = (0,25) 2 6 6 π 5π ycbt ⇔ cosx = a có nghiệm x = hoặc x = hoặc x = 0 hoặc x = π hoặc vô nghiệm (0,25) 6 6 3 ⇔a= ± hoặc a ≥ 1 (0,25) 2 π Câu 4 (1điểm) ∀x1 , x2 ∈ [0; ], x2 > x1 . Xét f( x2 ) – f( x1 ) = ( x2 – x1 ) + cos2 x2 – cos2 x1 P P P P 4 ⇒ f( x2 ) – f( x1 ) = ( x2 – x1 ) – sin( x2 + x1 ).sin( x2 – x1 ) ≥ ( x2 – x1 ) – sin( x2 – x1 ) > 0 (0,5) π π Vì 0 < x2 – x1 ≤ và ta có x > sinx với x bất kì thuộc (0; ] (1) 4 2 (dùng: cạnh huyền > cạnh góc vuông và độ dài cung tròn > độ dài dây cung trương cung đó ⇒ (1)) π π π 1 π ⇒ Hàm số f(x) = x + cos2x đồng biến trên đoạn [0; ] ⇒ f(0) = 1 ≤ f(x) ≤ f( ) = P P + , ∀x ∈ [0; ] 4 4 4 2 4 π 1 π ⇒ GTLN bằng + khi x = và GTNN bằng 1 khi x = 0 (0,5) 4 2 4 1
  6. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LÊ KHIẾT NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN LỚP 11 Ngày kiểm tra: 19/10/2019 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 CHƯƠNG I NB TH VD VDC Kiến thức Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 2 2 1 1 6 1. Các hàm số lượng giác 1đ 1đ 0,5đ 1đ 3,5đ 2 1 1 1 5 2. Phương trình lượng giác cơ bản 1đ 1đ 0,5đ 1đ 3,5đ 2 1 1 1 5 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ 3đ 6 1 4 1 1 1 1 1 16 Tổng 3đ 1đ 2đ 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ 10đ Một số ký hiệu: NB: Nhận biết - TH: Thông hiểu - VD: Vận dụng - VDC:Vận dụng cao
  7. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ U MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút; Ngày thi: 26/10/2019 (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ........................................ Câu 1. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 350? U U A. 32 . B. 40 . C. 43 . D. 56 3  π π Câu 2. Phương trình sin 2 x = − có nghiệm dạng α + kπ , β + kπ với α , β ∈  − ;  . Khi đó, α + β bằng  2 2 U U 2 π π π A. − . B. . C. π . D. − 3 2 2 Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0. Viết phương trình ( d ') là ảnh của ( d ) qua U U phép đồng dạng thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O tỉ số −2 . A. 2x + y + 10 = 0. B. 2x – y – 10 = 0. C. 2x – y + 10 = 0. D. 2x + y + 1 = 0. Câu 4. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 2m sin x cos x +4sin 2 x = m có nghiệm. U U A. m ≤ −4 . B. m ≥ 4 . C. m ≤ 0 . D. m ≥ 0 . Câu 5. Cho x0 là nghiệm của phương trình sin x cos x + 2 ( sin x + cos x ) = U U 2 thì giá trị của P= 3 + sin 2 x0 là A. P = 1 . B. P = 2 . C. P = 0 . D. P = 3 . π  Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ; π  ? 2  U U A. y = cos x . B. y = cot x . C. y = tan x . D. y = sin x . Câu 7. Phương trình nào trong số các phương trình sau đây có nghiệm U U A. sin x + 3cos x = 6. B. cos x + 3 =0. C. 2sin x − 3cos x = 1. D. sin x = π . Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x − 4 cos x + 1 . U U A. max y = 4; min y = −4 B. max y = 6; min y = −4 C. max y = 6; min y = −1 D. max y = 6; min y = −2 Câu 9. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4 cos 2 x − 4 cos x − 3 = U U 0 trên đường tròn lượng giác là ? A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 2 . Câu 10. Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 . U U A. 40 . B. 38 . C. 32 D. 36 .  Câu 11. Cho đường thẳng ( d ) : x − 2 y + 1 = U U 0 , ảnh của đường thẳng ( d ) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = ( 2;1) là A. ( d ') : x − 2 y + 1 =0 . B. ( d ') : 2 x − y − 7 =0. C. ( d ') : x − 2 y − 3 =0 . D. ( d ') : x + 2 y − 1 =0. 5 và ( C ′ ) : x 2 + y 2 + 2 ( m − 2 ) x − 6 y + 12 + m 2 = Câu 12. Cho đường tròn ( C ) : ( x + m ) + ( y − 2 ) = 2 2 U U 0 . Gọi m0 là giá trị của tham số để tồn tại một phép tịnh tiến biến ( C ) thành ( C ′ ) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. m0 ∈ ( 0; 2 ) . B. m0 ∈ ( −2;0 ) . C. m0 ∈ ( −4; −2 ) . D. m0 2 = 4 . Trang 1/4 - Mã đề 132
  8. Câu 13. Có bao nhiêu hàm số trong các hàm số sau y= 2sin 2 x; y= x tan 2 x; y= x 2 cos x; y= x + cos x là hàm U U số chẵn trên tập xác định của nó? A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 14. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos 3 x − cos 4 x + cos 5 x = U U 0 là π π π π A. . B. . C. . D. . 2 8 16 4 sin 2 x Câu 15. Tính tổng các nghiệm thuộc [π ;3π ] của phương trình: = 0. cos x − 1 U U A. 4π . B. 8π . C. 10π . D. 9π . Câu 16. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ? U U sin 3 x + 3 tan 2 x 1 A. y = . B. y = 2sin x . C. y = . D. y = cos . cos 4 x + 4 sin 2 x + 1 x 3 Câu 17. Phương trình tan ( 3 x − 30° ) =− U U có tập nghiệm là. 3 A. {k 60°, k ∈ } . B. {k 360°, k ∈ } . C. {k 90°, k ∈ } . D. {k180°, k ∈ } . Câu 18. Số nghiệm của phương trình cot x+ 3 = 0 trên [ 0; 2020π ] là: U U A. 2021 . B. 2019 . C. 2020 . D. 4040 . Câu 19. Tính tổng các nghiệm của phương trình sin x = cos 2 x thuộc đoạn [ 0; 20π ] . U U A. 295π . B. 190π . C. 395π . D. 205π . Câu 20. Phương án nào sau đây là sai? U U π A. cosx =1 ⇔ x =k 2π .B. cosx = 0 ⇔ x = π + k 2π . C. cosx = 0 ⇔ x = + kπ .D. 2 2 cosx =−1 ⇔ x =π + k 2π . Câu 21. Nghiệm của phương trình sin x = 1 là U U π π π π A. + k 2π , k ∈  . B. + kπ , k ∈  . C. − + kπ , k ∈  . D. − + k 2π , k ∈  2 2 2 2 . Câu 22. Hàm số nào sau đây là hàm số có chu kì tuần hoàn bằng π . U U x x A. y = tan . B. y = sin . C. y = tan x . D. y = sin x . 2 2 Câu 23. Từ thành phố A tới thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B tới thành phố U U C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B ? A. 12 . B. 7 . C. 6 . D. 24 .  Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M ( 2;3) là ảnh của điểm nào qua phép tịnh tiến theo v = (−2;1) U U A. N(4;2). B. N(1;-2). C. N(0;4). D. N(1;2). Câu 25. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x − 12 cos x = U U m có nghiệm? A. Vô số. B. 26 . C. 13 . D. 27 . Câu 26. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số nào trong bốn phương án A , B , C , D . U U A. y = cos x . B. y = 1 + sin x . C. y = sin x . D. y = 1 − sin x . Trang 2/4 - Mã đề 132
  9. Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ ảnh của điểm M ( 2; 2 ) qua phép quay tâm O góc quay 450 . U U A. ( − 2; 2). B. (2; − 2 ). ( C. 0; 2 2 . ) ( D. 2 2;0 . ) Câu 28. Tìm tập xác định của= U U hàm số y 2019 cot 2 x + 2020 . π   π π π A. D  \  + kπ  . = B. D =  . C. D =  \ k  . = D. D  \  + k  . 2   2 4 2 Câu 29. Cho hình vuông ABCD có tâm O . Có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay α (0 < α < 2π ) biến hình U U vuông thành chính nó. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 30. Tìm số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề sau: U U (1): Trên  , hàm số y = cos 3 x có tập giá trị là [ −1;1] . (2): Trên [ 0; π ] , hàm số y = sin x có tập giá trị là [ −1;1] (3): Trên  , hàm số y = x cos 3 x là hàm số lẻ. (4): Trên  , hàm số y = x sin 2 2 x là hàm số chẵn. A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . Câu 31. Phép vị tự tâm I ( 2;3) tỉ số k = −2 biến điểm A (1;1) thành điểm A ' . Tọa độ điểm A ' . U U A. A′ ( 0;7 ) . B. A′ ( 4;7 ) . C. A′ ( 7;0 ) . D. A′ ( 7; 4 ) . Câu 32. Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng? U U A. Tam giác đều. B. Hình tròn. C. Đoạn thẳng. D. Hình vuông. Câu 33. Cho điểm A(1; 3), B(m; 2m+1 ), C(m+1; 3m+1). Với giá trị nào của m thì V( A;2) ( B) = C ? U U A. m = 0 . B. m = −3 . C. m = −2 . D. m = 2 . Câu 34. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định đúng? U U (1) Phép vị tự là một phép dời hình. (2) Phép đối xứng tâm là một phép dời hình. (3) Phép tịnh tiến không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì. (4) Phép quay tâm O góc quay bất kì biến M thành M thì O, M , M thẳng hàng. / / A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 35. Tìm phương trình đường tròn ( C ′ ) là ảnh của đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 = U U 1 qua phép đối xứng tâm I (1;0 ) . A. ( x + 2 ) + y 2 = B. x 2 + ( y − 2 ) = C. x 2 + ( y + 2 ) = D. ( x − 2 ) + y 2 = 2 2 2 2 1. 1. 1. 1. Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x ) = U U − cos 2 x − sin x + 3 . 7 7 7 A.= m 1;= M 2. B. m = − ;M = 4. = C. m = ;M 2. = D. m =;M 4. 4 4 4 Câu 37. Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau? U U A. 2520 . B. 50000 . C. 2296 . D. 4500 . Câu 38. Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? U U A. 38 . B. 703 . C. 1406 . D. 360 .  2π  π  5 π  Câu 39. Cho phương trình cos  2 x +  + 4 cos  − x  =. Khi= đặt t cos  − x  , phương trình đã cho trở   6  2 6  U U 3 thành phương trình nào dưới đây? Trang 3/4 - Mã đề 132
  10. A. 4t 2 − 8t + 3 =0. B. 4t 2 − 8t + 5 =0. C. 4t 2 + 8t − 5 =0. D. 4t 2 − 8t − 3 =0. Câu 40. Một đề trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu phương án U U trả lời? A. 410. B. 104. C. 4. D. 40. Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng ∆ : x + 2 y − 3 = U U 0 và ∆′ : 2 x − y − 4 =0 . Qua phép đối xứng tâm I (1; −3) , điểm M trên đường thẳng ∆ biến thành điểm N thuộc đường thẳng ∆′ . Tính độ dài MN . A. MN = 12 . B. MN = 2 13 . C. MN = 13 . D. MN = 10 . Câu 42. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −2020; 2020] sao cho phương trình U U  π 2m sin  x −  + m − 2 =0 có nghiệm. Số phần tử của S là.  3 A. 4038 . B. 4040 . C. 4036 . D. 4039 . Câu 43. Từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3? U U A. 48. B. 42. C. 40. D. 44. Câu 44. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Họ gặp nhau nên bắt tay nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay biết rằng các U U ông bắt tay mọi người trừ vợ của mình và các bà vợ không bắt tay nhau? A. 180. B. 190. C. 135. D. 145. Câu 45. Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho U U nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau? A. 48 . B. 24 . C. 36 . D. 72 . Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : ( x − 1) + ( y − 1) = U U 2 4 . Gọi (C ) là ảnh của (C ) qua phép vị 2 ' tự tâm I (1;1) tỉ số k . Xác định k sao cho (C ' ) đi qua M ( 5; 4 ) . 3 5 1 9 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 2 2 2 2 Câu 47. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh tổ đó đi U U trực nhật. A. 20 . B. 10 . C. 11 . D. 30 . Câu 48. Cho A(-2; 1), B(4; 1 ), C(-2;5). Phép vị tự tâm I(3; 5) tỉ số k = 3 biến ∆ABC thành ∆A' B 'C ' . Diện tích U U ∆A' B 'C ' bằng A. 24 . B. 216 C. 36 . D. 108 . 2sin x − 3cos x − 1 Câu 49. Biết rằng M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = . Tính giá trị sin x + cos x − 4 U U của biểu thức P = M 2 + m 2 + Mm . 93 67 51 53 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = 49 49 49 49 π π Câu 50. Tất cả các giá trị của m để phương trình cos 2 x − ( 2m − 1) cos x − m + 1 =0 có đúng 2 nghiệm x ∈  − ;   2 2  U U là A. 0 ≤ m < 1 . B. 0 ≤ m ≤ 1 . C. −1 ≤ m ≤ 0 . D. −1 ≤ m ≤ 1 . ------- HẾT ------- Trang 4/4 - Mã đề 132
  11. ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề Câu 132 209 357 485 1 C A B D 2 D B B B 3 C A C B 4 D D D B 5 D D A A 6 C B C D 7 C B B D 8 B B A C 9 D D C D 10 D D A A 11 A A C C 12 B C B B 13 C A C C 14 B B C C 15 B C B B 16 A D D C 17 A C C C 18 C C C A 19 A B D A 20 B A A C 21 A D A C 22 C C B A 23 A A C D 24 A D B A 25 D A C A 26 A A A B 27 C D C C 28 C A D D 29 B A A A 30 A C B A 31 B C A B 32 B A A B 33 D C B D 34 B B D D 35 D D D C 36 D C B A 37 C B A B 38 D A D D 39 A B B A 40 A C D D 41 B C C C 42 D B B B 43 A B D B 44 C D D D 45 D C A A 46 B C D C 47 C B D B 48 D D A D
  12. 49 B D D A 50 A A D A
  13. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM GIỮA KỲ KHỐI 11 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 132 (20 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: ………… Câu 1: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có các đỉnh từ 12 đỉnh của đa giác ? A. 15 B. 495 C. 16 D. 30 Câu 2: Cho đa giác đều có 12 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng nối từ 12 đỉnh của đa giác ? A. 110 B. 66 C. 132 D. 55 Câu 3: Một bài thi trắc nghiệm có 20 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Số phương án trả lời bài thi là: 4 A. A20 4 B. C20 C. 420 D. 204 Câu 4: Lớp 10A4 cử đại diện 3 học sinh, 11A5 cử đại diện 4 học sinh, 12A6 cử đại diện 5 học sinh đi đại hội (ngồi bàn tròn). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 học sinh vào bàn sao cho các thành viên của mỗi lớp ngồi cạnh nhau ? A. 12! B. 3!4!5! C. 3.3!4!5! D. 2.3!4!5! Câu 5: Có bao nhiêu cách phân phối 5 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho một người nhận 1 đồ vật, còn hai người kia mỗi người nhận 2 đồ vật ? A. 30 B. 60 C. 90 D. 120 Câu 6: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: Cn0 + Cn1 .2 + Cn2 .22 + ... + Cnn .2n = 14348907 . A. 18 B. 16 C. 17 D. 15 Câu 7: Có bao nhiêu cách trao 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa (các cuốn sách cùng thể loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh, mà mỗi học sinh nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách) ? A. 153 B. 1890 C. 2646 D. 1260 Câu 8: Gia đình bạn A có nuôi 2 con Bò, 3 con Trâu. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn 1 con vật nuôi bất kỳ ? A. 2 B. 6 C. 5 D. 3 1 C n! Câu 9: Cho bốn số Cn0 ; n ; Cnn ; , với n là số nguyên dương lớn hơn 3. Hỏi trong bốn số trên có n n mấy số bằng 1 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Khai triển ( 2 x + 1) 199 có bao nhiêu số hạng ? A. 198 B. 200 C. 201 D. 199 Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và các chữ số cách đều chữ số chính giữa là giống nhau ? A. 900 B. 90000 C. 500 D. 9000 Câu 12: Gia đình bạn A có nuôi 2 con Bò, 3 con Trâu. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn 2 con vật nuôi, mà có cả Bò và Trâu ? A. 6 B. 2 C. 5 D. 3 = Câu 13: Cho 900 A C1000 − C1000 100 . Biểu thức A bằng biểu thức nào sau đây ? 800 800 A. 1 B. 0 C. C1000 D. 2 C1000 Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn 2 số tự nhiên nhỏ hơn 7, trong đó có 1 số lẻ và 1 số chẵn ? A. 20 B. 12 C. 9 D. 6 Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  14. Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên không lớn hơn 10 ? A. 10 B. 12 C. 9 D. 11 Câu 16: Tổng 2015 + C2016 2 + C2016 3 + C2016 4 + ... + C2016 2016 bằng: A. 22016 B. 22016 − 2 C. 22016 − 1 D. 22016 − 3 Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên và có 2 chữ số ? A. 90 B. 99 C. 100 D. 81 Câu 18: Tổ 1 có có 3 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh, mà có cả nam và nữ ? 2 2 A. 21 B. 10 C. A10 D. C10 Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn và có 3 chữ số ? A. 5.2! B. 5A92 C. 450 D. 5A82 Câu 20: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ( 2 x − 1) ? 4 A. −1 B. 2 C. 3 D. 1 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------- Trang 2/2 - Mã đề thi 132
  15. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM GIỮA KỲ KHỐI 11 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 209 (20 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: ………… Câu 1: Có bao nhiêu cách phân phối 5 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho một người nhận 1 đồ vật, còn hai người kia mỗi người nhận 2 đồ vật ? A. 30 B. 90 C. 60 D. 120 1 C n! Câu 2: Cho bốn số Cn0 ; n ; Cnn ; , với n là số nguyên dương lớn hơn 3. Hỏi trong bốn số trên có n n mấy số bằng 1 ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 3: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ( 2 x − 1) ? 4 A. 1 B. 2 C. 3 D. −1 Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và các chữ số cách đều chữ số chính giữa là giống nhau ? A. 90000 B. 900 C. 9000 D. 500 Câu 5: Gia đình bạn A có nuôi 2 con Bò, 3 con Trâu. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn 2 con vật nuôi, mà có cả Bò và Trâu ? A. 5 B. 3 C. 2 D. 6 Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn và có 3 chữ số ? A. 5A92 B. 5.2! C. 450 D. 5A82 Câu 7: Gia đình bạn A có nuôi 2 con Bò, 3 con Trâu. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn 1 con vật nuôi bất kỳ ? A. 3 B. 6 C. 5 D. 2 Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên không lớn hơn 10 ? A. 12 B. 10 C. 9 D. 11 Câu 9: Cho đa giác đều có 12 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng nối từ 12 đỉnh của đa giác ? A. 132 B. 55 C. 110 D. 66 Câu 10: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có các đỉnh từ 12 đỉnh của đa giác ? A. 15 B. 30 C. 495 D. 16 Câu 11: Có bao nhiêu cách chọn 2 số tự nhiên nhỏ hơn 7, trong đó có 1 số lẻ và 1 số chẵn ? A. 9 B. 6 C. 20 D. 12 = Câu 12: Cho 900 A C1000 − C1000 100 . Biểu thức A bằng biểu thức nào sau đây ? 800 800 A. 1 B. 0 C. C1000 D. 2 C1000 Câu 13: Lớp 10A4 cử đại diện 3 học sinh, 11A5 cử đại diện 4 học sinh, 12A6 cử đại diện 5 học sinh đi đại hội (ngồi bàn tròn). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 học sinh vào bàn sao cho các thành viên của mỗi lớp ngồi cạnh nhau ? A. 2.3!4!5! B. 3!4!5! C. 3.3!4!5! D. 12! Câu 14: Tổ 1 có có 3 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh, mà có cả nam và nữ ? 2 2 A. 21 B. 10 C. A10 D. C10 Câu 15: Tổng 2015 + C2016 2 + C2016 3 + C2016 4 + ... + C2016 2016 bằng: A. 22016 B. 22016 − 2 C. 22016 − 1 D. 22016 − 3 Trang 1/2 - Mã đề thi 209
  16. Câu 16: Có bao nhiêu số tự nhiên và có 2 chữ số ? A. 90 B. 99 C. 100 D. 81 Câu 17: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: Cn0 + Cn1 .2 + Cn2 .22 + ... + Cnn .2n = 14348907 . A. 18 B. 17 C. 15 D. 16 Câu 18: Một bài thi trắc nghiệm có 20 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Số phương án trả lời bài thi là: 4 A. A20 B. 204 C. 420 4 D. C20 Câu 19: Khai triển ( 2 x + 1) 199 có bao nhiêu số hạng ? A. 198 B. 200 C. 201 D. 199 Câu 20: Có bao nhiêu cách trao 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa (các cuốn sách cùng thể loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh, mà mỗi học sinh nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách) ? A. 153 B. 1890 C. 2646 D. 1260 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------- Trang 2/2 - Mã đề thi 209
  17. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHỦ YÊN ĐỀ KIỂM GIỮA KỲ KHỐI 11 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 357 (20 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: ………… Câu 1: Có bao nhiêu cách trao 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa (các cuốn sách cùng thể loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh, mà mỗi học sinh nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách) ? A. 153 B. 1260 C. 1890 D. 2646 Câu 2: Cho đa giác đều có 12 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng nối từ 12 đỉnh của đa giác ? A. 55 B. 132 C. 66 D. 110 Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn và có 3 chữ số ? A. 5A82 B. 5.2! C. 5A92 D. 450 Câu 4: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ( 2 x − 1) ? 4 A. 1 B. 2 C. −1 D. 3 Câu 5: Có bao nhiêu cách chọn 2 số tự nhiên nhỏ hơn 7, trong đó có 1 số lẻ và 1 số chẵn ? A. 6 B. 12 C. 20 D. 9 Câu 6: Gia đình bạn A có nuôi 2 con Bò, 3 con Trâu. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn 1 con vật nuôi bất kỳ ? A. 3 B. 6 C. 2 D. 5 Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên không lớn hơn 10 ? A. 12 B. 10 C. 9 D. 11 Câu 8: Gia đình bạn A có nuôi 2 con Bò, 3 con Trâu. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn 2 con vật nuôi, mà có cả Bò và Trâu ? A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 9: Lớp 10A4 cử đại diện 3 học sinh, 11A5 cử đại diện 4 học sinh, 12A6 cử đại diện 5 học sinh đi đại hội (ngồi bàn tròn). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 học sinh vào bàn sao cho các thành viên của mỗi lớp ngồi cạnh nhau ? A. 2.3!4!5! B. 3!4!5! C. 3.3!4!5! D. 12! = Câu 10: Cho 900 A C1000 − C1000 100 . Biểu thức A bằng biểu thức nào sau đây ? 800 800 A. 1 B. 0 C. C1000 D. 2 C1000 Câu 11: Tổng 2015 + C2016 2 + C2016 3 + C2016 4 + ... + C2016 2016 bằng: A. 22016 B. 22016 − 2 C. 22016 − 1 D. 22016 − 3 1 0 Cn n! Câu 12: Cho bốn số Cn ; ; Cnn ; , với n là số nguyên dương lớn hơn 3. Hỏi trong bốn số trên có n n mấy số bằng 1 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Tổ 1 có có 3 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh, mà có cả nam và nữ ? 2 2 A. 21 B. 10 C. A10 D. C10 Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và các chữ số cách đều chữ số chính giữa là giống nhau ? A. 90000 B. 500 C. 900 D. 9000 Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên và có 2 chữ số ? A. 90 B. 99 C. 100 D. 81 Trang 1/2 - Mã đề thi 357
  18. Câu 16: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: Cn0 + Cn1 .2 + Cn2 .22 + ... + Cnn .2n = 14348907 . A. 18 B. 17 C. 15 D. 16 Câu 17: Một bài thi trắc nghiệm có 20 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Số phương án trả lời bài thi là: 4 A. A20 B. 204 C. 420 4 D. C20 Câu 18: Khai triển ( 2 x + 1) 199 có bao nhiêu số hạng ? A. 198 B. 200 C. 201 D. 199 Câu 19: Có bao nhiêu cách phân phối 5 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho một người nhận 1 đồ vật, còn hai người kia mỗi người nhận 2 đồ vật ? A. 90 B. 60 C. 30 D. 120 Câu 20: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có các đỉnh từ 12 đỉnh của đa giác ? A. 30 B. 495 C. 16 D. 15 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------- Trang 2/2 - Mã đề thi 357
  19. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM GIỮA KỲ KHỐI 11 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 485 (20 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: ………… Câu 1: Một bài thi trắc nghiệm có 20 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Số phương án trả lời bài thi là: 4 A. A20 B. 204 C. 420 4 D. C20 Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và các chữ số cách đều chữ số chính giữa là giống nhau ? A. 90000 B. 500 C. 900 D. 9000 Câu 3: Tổng 2015 + C2016 2 + C2016 3 + C2016 4 + ... + C2016 2016 bằng: A. 22016 B. 22016 − 2 C. 22016 − 1 D. 22016 − 3 Câu 4: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: Cn0 + Cn1 .2 + Cn2 .22 + ... + Cnn .2n = 14348907 . A. 18 B. 17 C. 15 D. 16 Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên và có 2 chữ số ? A. 90 B. 81 C. 99 D. 100 Câu 6: Khai triển ( 2 x + 1) 199 có bao nhiêu số hạng ? A. 198 B. 199 C. 201 D. 200 Câu 7: Gia đình bạn A có nuôi 2 con Bò, 3 con Trâu. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn 2 con vật nuôi, mà có cả Bò và Trâu ? A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên không lớn hơn 10 ? A. 11 B. 9 C. 12 D. 10 = Câu 9: Cho 900 A C1000 − C1000 100 . Biểu thức A bằng biểu thức nào sau đây ? 800 800 A. 1 B. 0 C. C1000 D. 2 C1000 Cn1 n! Câu 10: Cho bốn số Cn0 ; ; Cnn ; , với n là số nguyên dương lớn hơn 3. Hỏi trong bốn số trên có n n mấy số bằng 1 ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 11: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ( 2 x − 1) ? 4 A. 2 B. 1 C. −1 D. 3 Câu 12: Tổ 1 có có 3 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh, mà có cả nam và nữ ? 2 2 A. 21 B. C10 C. A10 D. 10 Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn 2 số tự nhiên nhỏ hơn 7, trong đó có 1 số lẻ và 1 số chẵn ? A. 6 B. 9 C. 12 D. 20 Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn và có 3 chữ số ? A. 5A82 B. 5.2! C. 5A92 D. 450 Câu 15: Lớp 10A4 cử đại diện 3 học sinh, 11A5 cử đại diện 4 học sinh, 12A6 cử đại diện 5 học sinh đi đại hội (ngồi bàn tròn). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 học sinh vào bàn sao cho các thành viên của mỗi lớp ngồi cạnh nhau ? A. 3!4!5! B. 3.3!4!5! C. 12! D. 2.3!4!5! Trang 1/2 - Mã đề thi 485
  20. Câu 16: Cho đa giác đều có 12 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng nối từ 12 đỉnh của đa giác ? A. 110 B. 66 C. 132 D. 55 Câu 17: Gia đình bạn A có nuôi 2 con Bò, 3 con Trâu. Hỏi bạn A có bao nhiêu cách chọn 1 con vật nuôi bất kỳ ? A. 6 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 18: Có bao nhiêu cách phân phối 5 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho một người nhận 1 đồ vật, còn hai người kia mỗi người nhận 2 đồ vật ? A. 90 B. 60 C. 30 D. 120 Câu 19: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có các đỉnh từ 12 đỉnh của đa giác ? A. 30 B. 16 C. 495 D. 15 Câu 20: Có bao nhiêu cách trao 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa (các cuốn sách cùng thể loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh, mà mỗi học sinh nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách) ? A. 153 B. 1890 C. 1260 D. 2646 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------- Trang 2/2 - Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2