Bộ 60 câu hỏi ôn tập học kỳ II môn Giáo dục công dân lớp 10 năm 2016- 2017 - Trường THPT Nguyễn Huệ
lượt xem 97
download
Bộ 60 câu hỏi ôn tập học kỳ II môn Giáo dục công dân lớp 10 năm 2016- 2017 - Trường THPT Nguyễn Huệ cung cấp đến các em những nội dung cần thiết phục vụ cho quá trình học tập và ôn thi. Hi vọng tài liệu sẽ bổ ích đối với các em trong việc làm quen dần với hình thức thi trắc nghiệm, đồng thời giúp các em nắm được hình thức ra đề thi trắc nghiệm để từ đó có phương pháp ôn tập tốt nhất. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 60 câu hỏi ôn tập học kỳ II môn Giáo dục công dân lớp 10 năm 2016- 2017 - Trường THPT Nguyễn Huệ
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Bộ 60 câu hỏi ôn tập học kỳ II, năm học 2016 2017 môn công dân 10 Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. Em không đồng ý với quan điểm nào sau đây : A. Học sinh tuổi nhỏ làm việc nhỏ tuỳ theo sức của mình là yêu nước B. Những người xa quê hương Tổ quốc , đóng góp tiền để phát triển kinh tế là yêu nước C. Phải cầm súng đánh giặc mới là yêu nước D. Góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc là yêu nước 2. Tìm đáp án sai về biểu hiện lòng yêu nước : A. Giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc B. Nhớ về cội nguồn , biết ơn thế hệ trước C. Học giỏi để khẳng định vai trò cá nhân D. Tình cảm yêu quý , gắn bó với quê hương Câu ca dao sau thể hiện chủ đề gì : "Nhiễu điều phủ lấy giá gương / Người trong một nước phải thương nhau 3. cùng" . A. Trọng danh dự B. Lòng yêu nước và trọng nhân nghĩa C. Lòng yêu nước D. Trọng nhân nghĩa 4. Sống hòa nhập là : A. Tham vàng bỏ ngãi B. Đèn ai nhà nấy rạng C. Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau D. Dĩ hoà vi quí 5. Câu tục ngữ nào không nói về sự hoà nhập : A. Chung lưng đấu cật B. Tức nước vỡ bờ C. Đồng cam cộng khổ D. Ngựa chạy có bầy , chim bay có bạn 6. Câu ca dao sau : "Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao" . D. Nói về sự hợp A. Nói về nhân nghĩa B. Nói về sự hoà nhập C. Nói về danh dự tác 7. Câu nói : "Cứu một người hơn xây bẩy toà tháp" là thể hiện nội dung : A. ý thức xã hội B. Nghĩa vụ C. Nhân nghĩa D. Danh dựa 8. Tìm đáp án sai với biểu hiện sống hoà nhập : B. Tuyệt đối hoá lợi ích cá A. Không gây mâu thuẫn với người khác nhân C. Sống gần gũi chan hoà không xa lánh mọi người D. Giúp đỡ người khác 9. Câu tục ngữ nào không nói về lòng nhân ái : A. Thương người như thể thương thân B. Có trăng phụ đèn C. Một miếng khi đói bằng một gói khi no D. Chia ngọt xẻ bùi 10. Câu tục ngữ : "Đánh kẻ chạy đi, không đánh người chạy lại". A. Nhường nhịn B. Bao dung, độ lượng C. Ban ơn D. Cảm thông 11. Điền phương án thích hợp vào chỗ trống : Nhân nghĩa là .............. và .............. với người theo lẽ phải . A. Lòng thương người , đối xử B. Lòng yêu thương , xử sự C. Lòng thương người , quan hệ D. Tình cảm yêu thương , chăm lo 12. Em không đồng ý với quan điểm nào sau đây : A. Nhân ái là yêu thương con người theo đúng đạo lí, đúng chuẩn mực B. Ăn ở có nhân mười phần chẳng khó C. Đánh kẻ chạy đi không đánh người chạy lại D. Nhân ái là yêu thương tất cả mọi người 13. Tìm phương án đúng trong câu sau : Tình yêu là : A. Hai người có nhu cầu gắn bó với nhau để sống B. Sự rung cảm và quyến luyến sâu sắc giữa hai người khác giới , có nhu cầu gắn bó với nhau và tự nguyện hiến dâng cho nhau cuộc sống của mình C. Hai người tự nguyện hiến dâng cho nhau cuộc sống D. Quan hệ giữa hai người khác giới 14. Tìm đáp án đúng trong câu thơ : "Dạo chơi quán cũng như nhà / Lều tranh có ngãi hơn toà ngói cao". A. Hợp tác B. Nhân nghĩa C. Hoà nhập D. Bình đẳng 15. ý nghĩa câu nói : "Đói cho sạch, rách cho thơm". A. Giữ gìn thân thể sạch sẽ B. Nhân nghĩa C. Giữ gìn nhân phẩm D. Tự trọng Tìm đáp án đúng : .............là sự coi trọng , đánh giá cao của dư luận xã hội đối với mỗi người dựa trên các giá 16. trị......,
- .......của người đó . A. Danh dự vật chất , tinh B. Danh dự tinh thần , đạo thần đức C. Nhân phẩm vật chất , tinh thần D. Nhân phẩm tinh thần , đạo đức 17. Biểu hiện nào không nói về nhân nghĩa : A. Biết ơn cha mẹ , tổ tiên B. Độ lượng , bao dung C. Thái độ nhân từ D. Cần kiệm 18. Câu tục ngữ :"Bán anh em xa mua láng giềng gần" nói về: A. Tình cảm gia đình B. Hoà nhập C. Nhân nghĩa D. Hợp tác Câu tục ngữ :"Một miếng khi đói bằng một gói khi no" nói 19. về : A. Nhân nghĩa B. Hợp tác C. Hoà nhập D. Nghĩa vụ 20. Tìm đáp án sai : Vai trò của đạo đức đối với cá nhân : B. Nâng cao năng lực sống A. Hình thành và phát triển tài năng thiện C. Chống lại cái ác D. Góp phần hình thành nhân cách Những chuẩn mực đạo đức không phù hợp với chế độ 21. XHCN : A. Tam tòng B. Cần, kiệm, liêm, chính C. Trọng lễ độ D. Trọng nhân nghĩa
- 22. Pháp luật là : A. Những qui định của nhà nước mang tính bắt buộc , cưỡng chế B. Những qui định của nhà nước và tổ chức xã hội mang tính bắt buộc và cưỡng chế C. Những thói quen , những trật tự nề nếp đã ổn định lâu đời D. Những yêu cầu của xã hội mang tính tự nguyện 23. Điền từ thích hợp vào dấu chấm:Hôn nhân dựa trên . . . . . . . . . . . là hôn nhân . . . . . . . . . . . . . .Bởi vì tình yêu là không thể chia sẻ được. A. tự nguyện, tiến bộ B. Tình yêu chân chính, một vợ một chồng C. tự nguyện, bình đẳng D. Tình yêu chân chính, tự nguyện Điền từ thích hợp vào dấu chấm: . . . . . . . . . . . . . . khác với việc chia bè , kéo cánh , kết thành phe phái để gây mâu 24. thuẫn , mất đoàn kết , tranh giành vì mục đích trục lợi cá nhân hoặc cho một nhóm người . A. Hợp tác B. Nhân nghĩa C. Hoà nhập D. Lòng yêu nước 25. Biểu hiện sai với nhân ái,nhân nghĩa : D. Yêu thương con A. Bao dung , độ lượng B. Trung thực , thật thà C. Ban ơn người. 26. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây: A. Hợp tác với người khác khi mình cần sự giúp đỡ của họ. B. Vì năng lực yếu kém nên cần phải hợp tác. C. Việc của ai , người nấy biết. D. Hợp tác để học hỏi điều hay của người khác. 27. Hành vi nào sau đây phá hoại công cuộc cách mạng của đất nước ta. B. ánh mắt, nụ A. Sự quan tâm, cảm thông. cười thân thiện. C. Hành động biết giúp đỡ người khác lúc hoạn D. Xuyên tạc đường lối, chính sách của nạn. Đảng. 28. Em không đồng tình với những quan điểm nào sau đây: Những vấn đề cấp thiết của nhân loại: A. Không liên quan đến điều kiện phát triển của một quốc gia. B. Tiếp tục gia tăng. C. ảnh hưởng trực tiếp đến sự sống còn của nhân loại. D. Giải quyết những vấn đề cấp thiết của nhân loại cần sự hợp tác đa phương. 29. Việt Nam đã có những thành tựu nào sau đây về chăm sóc sức khoẻ? A. Triệt tiêu dịch cúm gia cầm. B. Chữa khỏi hẳn bệnh lao C.Nhân rộng sử dụng vacxin phòng chống viên não Nhật Bản. D. Không còn dịch tả 30. Tuổi nhập ngũ của công dân nam giới là: D. Đủ 20 A. Đủ 17 tuổi B. Đủ 18 tuổi. C. Đủ 19 tuổi tuổi 31. Độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình là: B. Đủ 18 tuổi đến hết 26 A. Đủ 18 tuổi đến hết 24 tuổi. tuổi. D. Đủ 19 tuổi đến hết 23 C. Đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi. tuổi. 32. Tổ chức nào là tổ chức môi trường của LHQ: A. FAO B. NAM C. UNEP D. UNESCO 33. Tổ chức nào là tổ chức y tế thế giới của LHQ: A. UNESCO B. FAO C. NAM D. WHO 34. Nước ta ban hành luật bảo vệ môi trường vào năm: A. 1995 B. 2000 C. 2002 D. 2004 35. Căn bệnh nguy hiểm nhất thế giới hiện nay: A. Lao B. Cúm gia cầm. C. Ung thư D. AIDS. 36. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Các vị thần đã quyết định các biến đổi lịch sử B. Con người tạo ra lịch sử theo ý muốn chủ quan của mình C. Con người sáng tạo ra lịch sử trên cơ sở nhận thức và vận dụng qui luật khách quan D. Chỉ có cá nhân kiệt suất mới làm nên lịch sử 37. Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho nhận định sau:“Con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội. Mọi sự phát triển xã hội vì ………... của con người” A. Hạnh phúc B. Lịch sử C. Tương lai D. Cuộc sống 38. Em đồng ý với quan điểm nào sau đây? A. Hoạt động của con người chịu sự chi phối của quy luật khách quan B. Các quy luật khách quan chỉ chi phối tự nhiên C. Con người tồn tại độc lập với quy luật khách quan D. Con người làm ra lịch sử theo ý muốn chủ quan của mình 39. Tổ chức quốc tế nào sau đây hoạt động vì tự do, hạnh phúc và sự phát triển của con ngườitrên toàn thế giới?
- A. Tổ chức dân số thế giớiB. Tổ chức kinh tế thương mại thế giới C. Tổ chức EU D. Khối quân sự Nato 40. Những yếu tố nào sau đây không đe doạ tự do, hạnh phúc của con người? A. Nghèo đói B. Ô nhiễm môi trường C. Nguy cơ khủng bố D. Hoà bình Những việc làm nào sau đây không góp phần vì sự nghiệp tiến bộ và hạnh phúc của con 41. người A. Rèn luyện đạo đức B. Tham gia các tệ nạn xã hội C. Học tập tốt D. Giữ gìn và bảo vệ tự nhiên, môi trường Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho nhận định sau:“Sản xuất ra của cải vật chất là ….. riêng chỉ có ở con người. Đó là 42. quá trình lao động có mục đích và không ngừng sáng tạo của con người”
- A. Dấu hiệu B. Đặc trưng C. Nét D. Tính chất 43. Quan niệm nào sau đây là đúng khi nói về con người có đạo đức? A. Lợi ích của tập thể và xã hội phải điều chỉnh sao phù hợp với lợi ích của cá nhân B. Cá nhân phải tự giác điều chình hành vi của mình phù hợp với lợi ích chung của xã hội và của tập thể C. Lợi ích của cá nhân với lợi ích của xã hội và của tập thể không liên quan đến nhau D. Cá nhân chỉ biết đến lợi ích của mình, bất chấp lợi ích của xã hội và của người khác 44. Em đồng ý với ý kiến nào? A. Tự giác điều chỉnh hành vi theo hệ thống quy tắc, chuẩn mực xã hội B. Điều chỉnh hành vi cá nhân là việc tuỳ ý C. Không cần điều chỉnh hành vi cá nhân D. Chúa trời sẽ điều chỉnh hành vi cá nhân 45. Chọn phương án đúng? A. Pháp luật: kinh doanh phải nộp thuế B. Phong tục tập quán: Đi đường phải đúng luật giáo thông C. Pháp luật: Gặp Thầy , Cô giáo phải chào. D. Đạo đức: Tết phải gói bánh trưng. 46. Chọn phương án đúng khi đánh giá về vai trò của đạo đức đối với cá nhân A. Góp phần hoàn thiện nhân cách con người B. Vợ chồng sống chung thuỷ C. Hiếu thảo với cha mẹ D. Nền tảng xây dựng hạnh phúc gia đình 47. Hành vi nào sau đây phù hợp với chuẩn mực đạo đức? A. Tham ô, tham nhũng B. Nhường chỗ cho người già trên xe buýt C. Nói dối bố mẹ D. Vô lễ với người lớn 48. Những chuẩn mực đạo đức nào sau đây không phù hợp với yêu cầu của chế độ XHCN? A. Tam tòng B. Trọng lễ độ D. Trung với Đảng, hiếu với C. Cần kiệm dân 49. Câu tục ngữ nào nói về pháp luật? D. Cầm cân nảy A. Phép vua thua lệ làng B. Bền người hơn bền của C. Đất có lề, quê có thói mực 50. Nền đạo đức nào phù hợp với yêu cầu công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước hiện nay? A. Đạo đức chế độ chiếm hữu nô lệ. B. Đạo đức TBCN C. Đạo đức XHCN D. Đạo đức phong kiến 51. Chọn đáp án đúng nhất: Hình tượng Prômêtê lấy cắp lửa của thần cho con người nói lên điều gì ? A. Ghét thần, vì con người. B. Khát vọng tự do, ý chí kiên cường, lòng dũng cảm. D. Khát vọng tự do, tình yêu con C. Lòng dũng cảm, tình yêu con người. người. 52. Chọn đáp án đúng : Lịch sử loài người hình thành khi con người biết: A. Chế tạo công cụ lao động. B. Làm nhà để ở. C. Trồng lúa nước. D. Đi bằng 2 chân. 53. Việc làm có thể gây hậu quả xấu đến con người. A. Máy móc thay thế sức lao động của con người. B. Vớt dầu loang trên biển . C. Thu gom rác thải D. Trồng rừng 54. Tìm đáp án đúng : Tự trọng là : A. Không muốn ai chỉ trích , khuyên bảo B. Sự đề cao cái tôi C. Sự khó chịu khi bị đánh giá thấp D. Sự tôn trọng và bảo vệ nhân phẩm , danh dự của mình 55. Câu tục ngữ :"Chết vinh còn hơn sống nhục" nói về : A. Danh dự B. Nghiã vụ C. Tự trọng D. Hạnh phúc Câu tục ngữ nào sau đây không nói về danh dự và nhân phẩm 56. : A. Giấy rách phải giữ lấy lề B. Ngọc nát còn hơn ngói lành D. Dốt đến đâu học lâu cũng C. Cọp chết để da , người ta chết để tiếng biết 57. Vấn đề có tính bản chất nhất trong tình yêu là : A. Giúp nhau sống cao thượng hơn B. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân C. Để chăm sóc mọi nhu cầu , thị hiếu của nhau D. Để lựa chọn người phù hợp 58. Câu nói "của chồng công vợ " nói về A. Quan hệ nhân thân của vợ chồng B. Nghĩa vụ của vợ chồng trong gia đình C. Tình cảm của vợ chồng D. Bình đẳng của vợ chồng trong gia đình 59. Câu tục ngữ nào sau đây không nói về lương tâm : A. Gắp lửa bỏ tay người B. Đào hố hại người lại chôn mình C. Xay lúa thì thôi ẵm em D. Một lời nói dối xám hối bảy ngày 60. Câu tục ngữ nào sau đây không nói về hạnh phúc : A. Có an cư mới lập nghiệp. B. Tốt danh hơn lành áo
- C. Con cái khôn ngoan vẻ vang cha mẹ D. Trong ấm ngoài êm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 1)
5 p | 153 | 37
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Cơ bản-Lý thuyết trọng tâm về Peptit Protein
6 p | 138 | 30
-
Cách trình bày đề thi đại học môn Toán?
2 p | 203 | 27
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2011 (Mã đề 146)
4 p | 299 | 24
-
Những mẹo nhỏ khi làm bài trắc nghiệm
7 p | 139 | 15
-
Đề thi thử ĐH lần thứ V môn Hóa học năm 2014 - Mã đề 252
6 p | 88 | 14
-
TRẮC NGHIỆM THPT Môn Hoá học - Ban Khoa học xã hội
3 p | 78 | 9
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2011 (Mã đề 146)
4 p | 107 | 9
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phản ứng hóa học
6 p | 65 | 8
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2011 (Mã đề 139)
4 p | 76 | 7
-
Đề tổng hợp phần vô cơ – Hóa 11
4 p | 108 | 7
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 60 SGK Toán 1
3 p | 87 | 7
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm THPT môn Vật lý (Đề 142) - Bộ GD và ĐT
4 p | 108 | 6
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Lịch sử lớp 12 năm học 2018-2019– Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam
7 p | 45 | 3
-
Bài tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 12 – Bài 2: Thực hiện pháp luật
11 p | 40 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn