1
Đề 10
Bài 1:
1. Khảo sát hàm s
1
1
2
x
xx
y , (C )
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), đường
tiệm cận xiên của (C) và 2 đường thẳng x=2,x=3.
3. Biện luận số nghiệm của phương trình lưng giác:
20
0cos)1(sin 2
t
mtmx
4. Tìm qutích những điểm trên trục tung mà tđó ta
vẽ được ít nhất mt tiếp tuyến của (C).
5. Tính th tích vật thể tròn xoay do hình phng giới
hạn bởi (C), y=0,x=2,x=3 quay mt vòng quanh trục
Ox.
Bài 2:
1. Cho Hypebol (H): 1
6
10
22 yx
a. Viết phương trình Elip (E) đi qua điểm
)
5
6
,5( chung các tiêu điểm với
Hypebol (H).
b. Viêt phương trình các tiếp tuyến của (E) song
song với đường thẳng (d) 1
6
10
yx . Tìm
trên (E) tiêu điểm M có khoảng cách ngắn
nhất đến (d).
2. Tìm s hạng chứa a8 trong khai trin nhị thức
12
1
a
a.
Bài 3:
1. Tính các tích phân sau:
a.
02
2cos1 dx
x
I
b.
e
dx
x
x
J
1
)sin(ln
2. Tính th tích vật thể tròn xoay do hình phng giới
hạn bởi các đường
x
y4
,y=0,x=1,x=4 quay quanh
trục Ox.
Bài 4: Thiết lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua đường
thẳng d:
4
1
1
1
13 zyx
tiếp xúc với mặt cầu (S):
x2+y2+z2-2x-4y-6z-67=0.
Đề 11
Bài 1:
1. Cho hàm s y=(m+3)x3-3(m+3)x2-(6m+1)x+m+1
(Cm)
2
a. Chng minh rằng (Cm) đi qua 3 điểm cố định
thẳng hàng.
b. Khảo sát và vẽ đồ thị (C1) khi m=1.
2. Cho hàm s f(x)=x3 2x2 –(m-1)x +m (với m là
tham s). Tìm m để
x
xf 1
)( , vi 2
x
Bài 2:
1. Chứng minh rằng :
1321 2........32
nn
nnnn nnCCCC
2. Một i hộp đựng 7 quả cầu trắng và 3 qucầu đỏ.
Ta ly ra 4 quả cầu.
a. Hỏi có bao nhiêu cách.
b. Trong đó có bao nhiêu cách ly 2 quả cầu đỏ
c. bao nhiêu cách ly nhiu nhất là 2 qu
cầu đỏ.
d. bao nhiêu cách lấy ít nhất là 2 quả cầu đỏ
Bài 3:
1. Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Cho biêt BC: 2x-3y-
5-0 và AB: x+y+1=0. Lập phương trình cạnh AC
biết rằng nó đi qua điểm M(1,1).
2. Cho h đường thẳng m
: (m+1)x-2(m-2)y+3=0, m
tham s.Tìm m đ 1
m chứng minh rằng
m
ln đi qua mt đim cố định.
Đề 12
Bài 1: Cho hàm số y=x3-3(m-1)x2+(2m+1)x+5m-1 (Cm)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m=1. Chng minh rằng
điểm uốn là tâm đối xứng của (C).
2. Tìm m để (Cm) tiếp xúc với trục Ox.
3. Tìm m đđường thẳng qua cực điểm của (Cm) cũng
đi qua gốc toạ độ.
Bài 2:
1. Với các số 1,2,3,4,5 th lập được bao nhiêu s
gồm 4 ch số gồm 4 chữ số khác nhau trong đó phải
s 1 và 5.
2. Cho hình phẳng (H) gii hạn bởi y=x2-2x, y=0,x=-
1,x=2.
a. Tính diện tích của (H).
b. Tìm thtích vật thể tròn xoay sinh ra bởi (H)
quay quanh Ox.
Bài 3: Trong không gian cho Oxyz cho 2 đường thẳng:
022
03
1zy
x
D ,
tz
ty
tx
D
21
2
21
2
1. Chứng minh rằng D1 không cắt D2 nhưng D1 vuông
góc D2.
2. Viết phương trình mặt phng )(
chứa D1, )(
vuông góc D2 , mặt phẳng )(
chứa D2 )(
vuông
góc D1 .
3
3. Tìm giao đim của D2 )(
, D1 )(
. Suy ra
phương trình mặt cầu bán kính nhỏ nhất tiếp xúc
với D1, D2 .
Bài 4: Trong mt phẳng Oxyz cho đường tròn (C ) : x2+y2+4x-
2x+1=0.
1. Định tâm và bán kính của (C ).
2. Gi A, B giao điểm của (C) và trục Ox, K là giao
điểm của (C) và trục Oy. Tính diện tích tam gc
KAB.
Đề 13
Bài 1: Cho hàm s y=(x+1)2(x-1)2.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục
Ox.
3. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : (x2-
1)-2m+1=0.
4. Tìm b để Parabol y=2x2+b tiếp xúc với (C)
Bài 2:
1. Cho 3 stnhiên k,p,n với npk
. Chứng minh:
k
p
p
n
kp kn
k
nCCCC ..
2. Tính các tích phân sau:
a. xdxI
2
0
5
sin
b.
e
dxxxJ
1
2)1ln(
Bài 3: Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng :
6
1
3
2
2
1
:)(
zyx
D ,
0454
0242
'zyx
zyx
D
1. Chứng minh rằng (D) vuông góc với (D’).
2. Tính khoảng cách giữa (D) và (D’).
3. Viết phương trình đường thng vuông góc chung của
(D) và (D’).
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm )0,3(
A,)
4
5
,0(B,
)1,2(C
1. Viết phương trình đường thẳng AB.
2. Viết phương trình đường tròn tâm C tiếp xúc với
AB ti H. Tìm toạ độ điểm H.
3. Lập phương trình của Parabol (P) tiêu điểm A và
trục Oy là đường chuẩn.
Đề 14
Bài 1: Cho hàm s
m
x
mxm
y
)1( ,(Cm)
1. Tìm những đim cố định của (Cm)
2. Khảo sát và vẽ (C) khi m=1.
3. Tìm trên (C) những điểm có tổng khoảng cách đến 2
tiệm cận nhỏ nhất.
4
4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và 2 trục
tođộ.
5. Lập phương trình tiếp tuyến với (C) và song song
với phân gc góc phần tư thứ nhất.
Bài 2:
1. Cho
3
0sin1
x
dx
I ,
3
02
)sin1(
cos.
dx
x
xx
J
a. Tính I.
b. Dùng phương pháp tích phân từng phần suy
ra giá tr của J.
2. Với các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu s
gồm 5 chữ số khác nhau trong đó phải mặt số 0 và
6.
Bài 3: Cho 2 đường thẳng :
04
0
)( zyx
yx
D,
02
013
)'( zy
yx
D
1. Chứng tỏ (D) không cắt (D’).
2. Tính khoảng cách giữa (D) và (D’).
3. Viết phương trình đường thẳng qua M(2,3,1) và cắt
(D), (D’)
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho Elip (E): x2+4y2 =4 đường
tròn (C): x2+y2 -4y+3=0.
1. Tìm tiêu điểm, đỉnh, tâm sai phương trình đường
chun (E).
2. Xác định tâm và bán kính của (C).
3. Lập phương trình tiếp tuyến chung của (E) và (C).
Đề 15
Bài 1: Cho hàm số :
1
42
x
x
y
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
2. Biện luận theo m số giao điểm của (C) đường
thẳng (d): y-2x-m=0.
3. Trong trường hợp (d) cắt (C ) ti 2 điểm M,N. Tìm
tập hợp trung điểm I của đoạn MN.
4. Tính diện tích hình phẳng gii hạn bởi (C) và (d) khi
m=5.
Bài 2:
1. Tính các tích phân sau: dx
x
x
I
1
2
22
2
1,
e
dx
x
x
J
13
ln
2. Tìm :
a. Số nguyên tự nhiên n tho 3
.4 nn AP
b. Một bình đựng 5 bi xanh, 4 bi đỏ, 6 bi vàng.
Lấy ngẫu nhiên 3 viên bao nhiêu cách lấy
được ít nhất 1 bi vàng.
5
Bài 3: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x-
6y-4z=0
1. Xác định tâm và bán kính mt cầu .
2. Gi A, B,C là giao điểm (khác O) của (S) với các
trục Ox,Oy, Oz. Tính khong cách t tâm mặt cầu
(S) đến mặt phẳng (ABC).
Bài 4: Cho Hypebol (H) : 9x2-16y2-144=0.
1. Xác định tiêu điểm , đỉnh, tiêu cự, tâm sai đường
chun của (H).
2. Tìm m thuc (H) sao cho 2 bán kính qua tiêu điểm
vuông góc nhau.
3. Lập phương trình chính tắc của Elip (E) có cùng
hình chnhật cơ sở với (H).
Đề 16
Bài 1: Cho hàm s
x
xx
y
1
33
2
1. Khảo sát và vđồ thị (C ). Tìm trên (C ) những điểm
có to độ nguyên.
2. Biện luận theo m vị trí tương đối của (C ) với đường
thẳng (d) y=3x+m.
a. Khi (d) tiếp xúc với (C ). Xác định to độ tiếp
điểm.
b. Khi (d) cắt (C) tại 2 điểm M,N. Tìm qutích
trung điểm của MN.
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ), tim cận
xiên 2 đường thng x=2,x=3.
Bài 2:
1. Tính các ch phân:
4
6
3
sin
cos
dx
x
xx
I,
7
031dx
x
x
J
2. Tìm shạng chứa x2y5 trong khai thức (x-2y)7
Bài 3: Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng :)(
2x-y+2z-
1=0, :)(
x + 6y + 2z + 5 = 0.
1. Viết phương trình mặt phẳng )(
qua gốc tođộ O
qua giao tuyến của )(
)(
.
2. Viết phương trình đường thẳng (d) qua A(1,2,-3)
song song vi )(
)(
.
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho Parabol (P) : y2=-8x.
1. Tìm tođộ tiêu điểm phương trình đường chuẩn
của (P) . Vẽ (P).
2. Chứng tỏ vi 0
k đường thẳng (d): y=kx+2k
luôn cắt (P) tại 2 đim phân biệt.
3. Lập phương trình tiếp tuyến với (P) biết tiếp tuyến đi
qua M(3,-1).
Đê 17