Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1-2
lượt xem 32
download
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1_2 để thuận lợi hơn cho các bạn trong quá trình ôn tập, bộ đề thi được biên soạn theo nội dung của sách giáo khoa hiện hành. Mỗi câu hỏi thể hiện một phần mục đích yêu cầu kiến thức của chương đó. Các bạn nên ôn tập kiến thức trước khi làm bài. Sau khi làm bài, so sánh sử dụng đáp án để tìm hiểu , tự đánh giá khả năng vận dụng kiến thức của chương, từ đó có kế hoạch ôn...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1-2
- Bài : 21115 Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 1 là Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 21114 Cho hình trụ có bán kính bằng 5, khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng Chọn một đáp án dưới đây A. 95 B. 120 C. 85 D. 10 Đáp án là : (B) Bài : 21113 Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3; 4; 12. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật là Chọn một đáp án dưới đây A. 13 B. 5 C. 10 D. Đáp án là : (D) Bài : 21112 Một khối trụ tròn xoay chứa một khối cầu bán kính bằng 1. Khối cầu tiếp xúc với mặt xung quanh và hai mặt đáy của khối trụ. Thể tích khối trụ bằng Chọn một đáp án dưới đây A. (đvdt) B.
- C. D. (đvdt) Đáp án là : (B) Bài : 21111 Môđun của số phức z = −3 + 4i bằng Chọn một đáp án dưới đây A. 5 B. 1 C. D. 2 Đáp án là : (A) Bài : 21110 Trên tập số phức, số nghiệm của phương trình bằng Chọn một đáp án dưới đây A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Đáp án là : (A) Bài : 21109 Số nào sau đây là số thực? Chọn một đáp án dưới đây A. (2 + 3i)(2 − 3i) B. C. (2 + 3i)+ (3 − 2i) D. (2 + 3i)−(2 − 3i) Đáp án là : (A) Bài : 21108 Phần thực của số phức là Chọn một đáp án dưới đây A. B. i
- C. 5 D. 0 Đáp án là : (D) Bài : 21107 Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 21106 Hệ phương trình có nghiệm là Chọn một đáp án dưới đây A. (4; 2) và (2;4) B. (2;4) và (5;1) C. (3;3) và (4; 2) D. (1;5) và (5;1) Đáp án là : (A) Bài : 21105 Tập nghiệm của bất phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 21104 Tập nghiệm của bất phương trình là Chọn một đáp án dưới đây
- A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 21103 Nếu ln(ln x) = −1 thì x bằng Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. e Đáp án là : (B) Bài : 21102 Tập nghiệm của phương trình bằng Chọn một đáp án dưới đây A. {1;2} B. {2;3} C. {-6;-1} D. {1;6} Đáp án là : (B) Bài : 21101 Cho parabol . Nếu (d) tiếp xúc với (P) tại điểm có hoành độ bằng 2 thì (d) Chọn một đáp án dưới đây A. song song với đường thẳng y = 2x +5 B. song song với đường thẳng y = x C. vuông góc với đường thẳng y = 2x +5 D. vuông góc với đường thẳng y = x Đáp án là : (A) Bài : 21100
- Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x +1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng Chọn một đáp án dưới đây A. B. 1 C. D. 2 Đáp án là : (B) Bài : 21099 Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số bằng Chọn một đáp án dưới đây A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Đáp án là : (D) Bài : 21098 Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y =1− x bằng Chọn một đáp án dưới đây A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Đáp án là : (B) Bài : 21097 Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng Chọn một đáp án dưới đây A. B. 1 C. 0
- D. 2 Đáp án là : (B) Bài : 21096 Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng Chọn một đáp án dưới đây A. 2 B. 4 C. 0 D. 3 Đáp án là : (D) Bài : 21095 Cho hàm số . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng Chọn một đáp án dưới đây A. -3 B. 3 C. -6 D. 0 Đáp án là : (A) Bài : 21094 Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng Chọn một đáp án dưới đây A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Đáp án là : (A) Bài : 21093 Hàm số đồng biến trên các khoảng Chọn một đáp án dưới đây A. và B. và
- C. và D. và Đáp án là : (A) Bài : 21092 Hàm số đồng biến trên các khoảng Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 21091 Cho hàm số . Hàm số có Chọn một đáp án dưới đây A. một cực đại và hai cực tiểu. B. một cực tiểu và hai cực đại. C. một cực đại và không có cực tiểu. D. một cực tiểu và một cực đại. Đáp án là : (A) Bài : 21090 Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm Chọn một đáp án dưới đây A. B. (2; 1) C. (1; 2) D. (1; -1) Đáp án là : (C) Bài : 21089 Thể tích khối tròn xoay tạo nên bởi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường và y =1 khi quay quanh trục Ox bằng Chọn một đáp án dưới đây
- A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 21088 Cho hàm số . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox bằng Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 21087 Biết F(x) là nguyên hàm của và F(2) =1. Khi đó F(3) bằng Chọn một đáp án dưới đây A.
- B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 21086 là một nguyên hàm của hàm số Chọn một đáp án dưới đây A. f (x) = 2sin3x B. f (x) = 6sin 3x cos3x C. f (x) = −6sin 3x cos 3x D. f (x) = 6sin 3x Đáp án là : (B) Bài : 21085 Trong không gian toạ độ Oxyz, mặt cầu có Chọn một đáp án dưới đây A. tâm I(-2;1;-3) và bán kính B. tâm I(2;−1;3) và bán kính C. tâm I(− 2;−1;− 3) và bán kính R = 3 D. tâm I (2;−1;3) và bán kính R = 3 Đáp án là : (D) Bài : 21084 Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 4z +12 = 0 và mặt cầu . Khẳng định nào sau đây là đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. (P) không cắt (S) B. (P) cắt (S) theo một đường tròn và (P) không qua tâm (S) C. (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) D. (P) đi qua tâm mặt cầu (S) Đáp án là : (A) Bài : 21083
- Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng . Phương trình nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng (d)? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 21082 Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2x + y + z + 5 =0 và đường thẳng . Toạ độ giao điểm của và là Chọn một đáp án dưới đây A. (4; 2; −1) B. (−17; 20; 9) C. (−17; 9; 20) D. (− 2; −1; 0) Đáp án là : (C) Bài : 21081 Trong không gian toạ độ Oxyz, cho ba điểm M(1;0;0); N(0; 2;0); P(0;0;3). Mặt phẳng (MNP) có phương trình là Chọn một đáp án dưới đây A. 6x + 3y + 2z +1 = 0 B. 6x + 3y + 2z −1 = 0 C. 6x + 3y + 2z − 6 = 0 D. x + y + z − 6 = 0 Đáp án là : (C) Bài : 21080
- Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm M(3; 1; -3) và mặt phẳng (P):x − 2y − 3z +18 = 0 . Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên (P) là Chọn một đáp án dưới đây A. (− 5; 2;3) B. (4;−1;− 6) C. (0;7;6) D. (1;5;3) Đáp án là : (B) Bài : 21059 Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số bằng Chọn một đáp án dưới đây A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Đáp án là : (C) Bài : 21058 Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y =1− x bằng Chọn một đáp án dưới đây A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Đáp án là : (B) Bài : 21057 Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng Chọn một đáp án dưới đây A. 1 B. 2 C. D. 0 Đáp án là : (A)
- Bài : 21056 Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng Chọn một đáp án dưới đây A. 2 B. 0 C. 3 D. 4 Đáp án là : (C) Bài : 21055 Cho hàm số . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng Chọn một đáp án dưới đây A. -6 B. 3 C. -3 D. 0 Đáp án là : (C) Bài : 21054 Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng Chọn một đáp án dưới đây A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Đáp án là : (D) Bài : 21053 Hàm số đồng biến trên các khoảng Chọn một đáp án dưới đây A. và B. và C. và D. và Đáp án là : (A)
- Bài : 21052 Hàm số đồng biến trên các khoảng Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 21051 Cho hàm số . Hàm số có Chọn một đáp án dưới đây A. một cực đại và hai cực tiểu. B. một cực tiểu và hai cực đại. C. một cực đại và không có cực tiểu. D. một cực tiểu và một cực đại. Đáp án là : (A) Bài : 21050 Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm Chọn một đáp án dưới đây A. B. (2; 1) C. (1; 2) D. (1; -1) Đáp án là : (C) Bài : 21049 Giá trị của biểu thức bằng Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D.
- Đáp án là : (A) Bài : 21048 Có 7 học sinh gồm 5 nam và 2 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ? Chọn một đáp án dưới đây A. 35 B. 60 C. 10 D. 11 Đáp án là : (C) Bài : 21047 Cho E = {1;3;9}. Số các số tự nhiên khác nhau gồm 3 chữ số được lấy từ E bằng Chọn một đáp án dưới đây A. 9 B. 3 C. 27 D. 6 Đáp án là : (C) Bài : 21046 Cho tập hợp E ={1;2;3;4;5}. Số các số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau được lập bởi các chữ số của E là Chọn một đáp án dưới đây A. 12 B. 60 C. 50 D. 24 Đáp án là : (D) Bài : 21045 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 mặt phẳng . Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là Chọn một đáp án dưới đây
- A. 30º B. 90º C. 60º D. 120º Đáp án là : (C) Bài : 21044 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(-2; 1; 1) và đường thẳng (d) có phương trình . Phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với đường thẳng (d) là Chọn một đáp án dưới đây A. 4x – 2y + 2z + 7 = 0 B. x + y – z + 2 = 0 C. 2x – y + z + 4 = 0 D. 2x + y – z + 4 = 0 Đáp án là : (C) Bài : 21043 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình . Mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu (S) tại điểm M(0; 1; - 2) là Chọn một đáp án dưới đây A. 2x – 3z – 6 = 0 B. 2x – 2y + z + 4 = 0 C. 2x – 2y – z = 0 D. 2x – 2y + z – 4 = 0 Đáp án là : (B) Bài : 21042 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (m là tham số). Đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng (P) khi và chỉ khi Chọn một đáp án dưới đây A. m = ±1 B. m = 1 C. m = 1 hoặc
- D. Đáp án là : (B) Bài : 21041 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 5 = 0. Khoảng cách từ M(t; 2; -1) đến mặt phẳng (P) bằng 1 khi và chỉ khi Chọn một đáp án dưới đây A. t = - 14 B. t = - 8 C. D. Đáp án là : (D) Bài : 21040 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; -5). Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của điểm I trên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (MNP) là Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 21039 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 1) và mặt phẳng (P) có phương trình x + 2y – 3z + 14 = 0. Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) là Chọn một đáp án dưới đây A. (3; 5; -5) B. (0; -1; 4) C. (-1; -3; 7) D. (-9; -11; -1) Đáp án là : (B)
- Bài : 21038 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng . Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng (d)? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 21037 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình chính tắc và đường thẳng (d) có phương trình x + my + 2 = 0 (m là tham số). Đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) khi và chỉ khi Chọn một đáp án dưới đây A. m = 2 B. m = 4 C. m = ± D. m = ±2 Đáp án là : (D)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1
19 p | 380 | 113
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2
18 p | 297 | 74
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3
17 p | 233 | 57
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 6
28 p | 347 | 56
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4
18 p | 274 | 43
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 5
17 p | 198 | 43
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1_5
19 p | 131 | 25
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2_1
18 p | 136 | 23
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1_3
17 p | 134 | 23
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3_1
17 p | 111 | 21
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2_2
17 p | 125 | 19
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2_3
28 p | 128 | 19
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3_2
18 p | 122 | 19
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3_3
24 p | 116 | 19
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4_1
24 p | 109 | 18
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4_2
19 p | 102 | 16
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4_3
19 p | 104 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn