Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 5_2
lượt xem 20
download
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 5_2 để thuận lợi hơn cho các bạn trong quá trình ôn tập, bộ đề thi được biên soạn theo nội dung của sách giáo khoa hiện hành. Mỗi câu hỏi thể hiện một phần mục đích yêu cầu kiến thức của chương đó. Các bạn nên ôn tập kiến thức trước khi làm bài. Sau khi làm bài, so sánh sử dụng đáp án để tìm hiểu , tự đánh giá khả năng vận dụng kiến thức của chương, từ đó có kế hoạch ôn...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 5_2
- Bài : 19664 Viết ý kiến của bạn Cho hai phương trình : và . Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là : Chọn một đáp án dưới đây A. (1) và (2) tương đương B. Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) C. Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2) D. Cả a, b, c đều đúng. Đáp án là : (D) Bài : 19663 Phương trình tương đương với phương trình : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Tất cả các câu trên đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 19662 Cho phương trình : . Tập nghiệm của phương trình (1) là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. {1} C. {2} D. {1 ; 2} Đáp án là : (C) Bài : 19661 Tập nghiệm của phương trình : là : Chọn một đáp án dưới đây A. B.
- C. [ct] S = \left \{ 0 \right \} \quad ct] D. Một đáp số khác Đáp án là : (A) Bài : 19660 Tập nghiệm của phương trình : là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Một đáp số khác Đáp án là : (B) Bài : 19659 Phương trình có nghiệm : Chọn một đáp án dưới đây A. x = - 3 B. x = 5 C. x = 10 D. x = - 4 Đáp án là : (B) Bài : 19658 Phương trình có nghiệm là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 19657 Phương trình : : Chọn một đáp án dưới đây A. Vô nghiệm
- B. Vô số nghiệm C. Mọi x đều là nghiệm D. Có nghiệm duy nhất Đáp án là : (D) Bài : 19656 Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : ? Chọn một đáp án dưới đây A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số nghiệm Đáp án là : (D) Bài : 19655 Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : ? Chọn một đáp án dưới đây A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số nghiệm Đáp án là : (B) Bài : 19654 Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : ? Chọn một đáp án dưới đây A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Đáp án là : (D) Bài : 19653 Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : ? Chọn một đáp án dưới đây A. 0 B. 1
- C. 2 D. Vô số Đáp án là : (B) Bài : 19652 Cho hàm số Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây ? Chọn một đáp án dưới đây A. B. R \ {1} C. R D. { và } Đáp án là : (C) Bài : 19651 Parabol đạt cực đại tại điểm (2; 7) và đi qua điểm M(- 1; - 2) có phương trình là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 19650 Parabol đi qua hai điểm M(2; - 7) ; N(- 5; 0) và có trục đối xứng x = - 2 có phương trình là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A Bài : 19649
- Parabol đi qua ba điểm A (1; 1) ; B(2; 3) ; C(- 1; 3) có phương trình là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 19648 Parabol đạt cực tiểu tại và đi qua (1; 1) có phương trình là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 19647 Parabol đi qua điểm M (1; 5) và N(- 2; 8) có phương trình là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 19646 Parabol đi qua A(8; 0) và có đỉnh I (6; - 12) có phương trình là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D.
- Đáp án là : (C) Bài : 19645 Hàm số : có tập giá trị là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 19644 Tìm một hoặc nhiều giá trị của tham số m để các hàm số sau đây là hàm bậc nhất : a) ; b) Hãy chọn câu trả lời sai : Chọn một đáp án dưới đây A. a) m = 5 ; b) m = 7 B. a) m = - 14 ; b) m = 17 C. a) m = 6 ; b) m = 27 D. a) m = - 5 ; b) m = 1 Đáp án là : (D) Bài : 19643 Cho hàm số Ta có kết quả nào sau đây đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. B. f(1) : không xác định ; C.
- D. Đáp án là : (D) Bài : 19642 Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(- 1; 2) và B ( 2; - 4) là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 19641 Phương trình đường thẳng có hệ số góc a = 3 và đi qua điểm A(1; 4) là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 19640 Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(- 100; 2) và B (4; 2) là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 19639 là đường thẳng trùng với trục tung khi : Chọn một đáp án dưới đây A. và B. và
- C. và D. Tất cả các câu trên đều sai Đáp án là : (D) Bài : 19638 Cho hàm số . Hệ thức sai : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 19637 Hàm số là hàm số : Chọn một đáp án dưới đây A. chẵn B. lẻ C. không chẵn, không lẻ D. vừa chẵn, vừa lẻ Đáp án là : (B) Bài : 19636 Cho hàm số . Kết quả sai là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 19635
- Cho hàm số . Kết quả sai là : Chọn một đáp án dưới đây A. f(1) = 0 B. f(2) = 0 C. f(3) = 0 D. f(- 4) = - 24 Đáp án là : (D) Bài : 19634 Cho hàm số . Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? Chọn một đáp án dưới đây A. Hàm số giảm trên hai khoảng B. Hàm số tăng trên hai khoảng C. Hàm số tăng trên khoảng và giảm trên khoảng D. Hàm số giảm trên khoảng và tăng trên khoảng Đáp án là : (B) Bài : 19633 Xét sự biến thiên của hàm số . Khi đó : Chọn một đáp án dưới đây A. Hàm số đồng biến trên ; nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên ; nghịch biến trên C. Hàm số đồng biến trên ; nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên ; nghịch biến trên Đáp án là : (D) Bài : 19632 Trong các hàm số sau, hàm số nào giảm trên khoảng (0; 1)? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 19631
- Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 19630 Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 19629 Cho hai hàm số : và . Khi đó : Chọn một đáp án dưới đây A. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ B. f(x) và g(x) đều là hàm số chẵn C. f(x) lẻ ; g (x) chẵn D. f(x) chẵn ; g (x) lẻ Đáp án là : (D) Bài : 19628 Xét tính chất chẵn, lẻ của hàm số : . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số lẻ C. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ D. y là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ Đáp án là : (C)
- Bài : 19627 Hàm số có tập xác định là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 19626 Hàm số có tập xác định là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 19625 Cho hàm số Tập nào sau đây là tập xác định của f(x) ? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 19624 Cho hàm số Giá trị f(0) ; f(2) ; f(- 2) là : Chọn một đáp án dưới đây
- A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 19623 Cho hàm số . Kết quả nào sau đây đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. ; f(- 2) không xác định D. Tất cả các câu trên đều đúng Đáp án là : (A) Bài : 19622 Cho parabol (P) : . Hãy chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau : Chọn một đáp án dưới đây A. (P) có đỉnh I (1; - 3) B. Hàm số tăng trên khoảng và giảm trên khoảng C. (P) cắt Ox tại các điểm A(-1; 0) ; B(3; 0) D. Cả a, b, c đều đúng Đáp án là : (C) Bài : 19621 Tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol : là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D.
- Đáp án là : (D) Bài : 19620 Parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng với : Chọn một đáp án dưới đây A. Mọi giá trị m B. Mọi C. Mọi m thỏa mãn D. Tất cả các câu trên đều sai Đáp án là : (D) Bài : 19619 Parabol (P) có phương trình đi qua điểm A, B có hoành độ lần lượt là và . Cho O là gốc tọa độ . Khi đó : Chọn một đáp án dưới đây A. Tam giác AOB là tam giác nhọn B. Tam giác AOB là tam giác đều C. Tam giác AOB là tam giác vuông D. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù Đáp án là : (B) Bài : 19618 Tọa độ giao điểm của hai parabol : và là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 19617 Cho hàm số . Giá trị của x để f(x) = 5 là :
- Chọn một đáp án dưới đây A. x = 1 B. x = - 5 C. x = 1 ; x = - 5 D. Một đáp số khác Đáp án là : (C) Bài : 19616 Cho hàm số . Biết thì f(x) bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 19615 Cho hàm số . Biểu thức có giá trị bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 19614 Biết parabol (P) : đi qua điểm A(2; 1). Giá trị của a là : Chọn một đáp án dưới đây A. a = - 5 B. a = - 2 C. a = 2 D. Một đáp số khác Đáp án là : (B) Bài : 19613
- Biết parabol đi qua gốc tọa độ và có đỉnh I (- 1; - 3) . Giá trị của a, b, c là : Chọn một đáp án dưới đây A. a = - 3 ; b = 6 ; c = 0 B. a = 3 ; b = 6 ; c = 0 C. a = 3 ; b = - 6 ; c = 0 D. Một đáp số khác Đáp án là : (B) Bài : 19612 Cho parabol ] biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A(1; 4) và B( - 1; 2). Parabol đó là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 19611 Cho parabol biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A(1; 5) và B( - 2; 8). Parabol đó là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 19610 Cho parabol biết rằng parabol đó cắt trục hoành tại và . Parabol đó là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C.
- D. Đáp án là : (D) Bài : 19609 Parabol (P) : . Khi đó : Chọn một đáp án dưới đây A. Có trục đối xứng x = 6 và đi qua điểm A (0; 1) B. Có trục đối xứng x = - 6 và đi qua điểm A (1; 6) C. Có trục đối xứng x = 3 và đi qua điểm A (2; 9) D. Có trục đối xứng x = 3 và đi qua điểm A (3; 9) Đáp án là : (C) Bài : 19608 Cho parabol và đường thẳng . Khi đó : Chọn một đáp án dưới đây A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2; 2) C. Parabol không cắt đường thẳng D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là ( -1; 4) Đáp án là : (A) Bài : 19607 Parabol : Chọn một đáp án dưới đây A. Có đỉnh B. Có đỉnh C. Có đỉnh D. Đi qua điểm M (-2; 9) Đáp án là : (C) Bài : 19606 Đỉnh của đồ thị parabol nằm trên đường thẳng nếu m bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. Một số tùy ý B. 3
- C. 5 D. 1 Đáp án là : (D)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1
19 p | 381 | 113
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2
18 p | 303 | 74
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3
17 p | 235 | 57
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4
18 p | 276 | 43
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 5
17 p | 198 | 43
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1-2
17 p | 191 | 32
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1_5
19 p | 136 | 25
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2_1
18 p | 138 | 23
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1_3
17 p | 134 | 23
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3_1
17 p | 111 | 21
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2_2
17 p | 130 | 19
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3_2
18 p | 122 | 19
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4_2
19 p | 102 | 16
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4_3
19 p | 104 | 13
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 5_1
18 p | 88 | 12
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 6_1
15 p | 89 | 12
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 6_2
12 p | 94 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn