Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2_2
lượt xem 19
download
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2_2 để thuận lợi hơn cho các bạn trong quá trình ôn tập, bộ đề thi được biên soạn theo nội dung của sách giáo khoa hiện hành. Mỗi câu hỏi thể hiện một phần mục đích yêu cầu kiến thức của chương đó. Các bạn nên ôn tập kiến thức trước khi làm bài. Sau khi làm bài, so sánh sử dụng đáp án để tìm hiểu , tự đánh giá khả năng vận dụng kiến thức của chương, từ đó có kế hoạch ôn...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2_2
- Bài : 20272 Cho 2 điểm A(3; - 2) và B(4 ; 3). Hoành độ của điểm M trên trục hoành sao cho tam giác MAB vuông tại M là : Chọn một đáp án dưới đây A. x = 1 B. x = 1 hay x = 6 C. x = - 2 hay x = 3 D. x = 1 hay x = 2 Đáp án là : (B) Bài : 20271 Cho tam giác ABC vuông ở A và góc . Giá trị của biểu thức : là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 20270 Cho hai vectơ . Sin của góc hợp bởi vectơ và là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 20269 Xét đẳng thức : Chọn một đáp án dưới đây
- A. Với bốn điểm A, B, C, H bất kì ta luôn có đẳng thức trên B. Đẳng thức trên chỉ xảy ra khi H là trực tâm tam giác ABC C. Đẳng thức trên chỉ xảy ra khi có ít nhất hai điểm trùng nhau D. Đẳng thức trên không bao giờ xảy ra Đáp án là : (A) Bài : 20268 Cho hai điểm A(1 ; - 2) ; B(2 ; - 3) và vectơ . Để vuông góc giá trị m là : Chọn một đáp án dưới đây A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = - 2 Đáp án là : (C) Bài : 20267 Cho tam giác ABC với AD, BE, CF là ba trung tuyến. Giá trị của biểu thức : là : Chọn một đáp án dưới đây A. - 1 B. 2 C. 1 D. Một kết quả khác Đáp án là : (D) Bài : 20266 Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3 , BC = 6. Đặt Tìm kết luận đúng trong các kết luận sau : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B)
- Bài : 20265 Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc : Chọn một đáp án dưới đây A. : không xác định B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 20264 Giá trị các tỉ số lượng giác của góc : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 20263 Giá trị của tỉ số lượng giác của góc là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20262 Đơn giản biểu thức : , ta được : Chọn một đáp án dưới đây
- A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 20261 Đơn giản biểu thức : , ta được : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20260 Đơn giản biểu thức : , ta được : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20259 Đơn giản biểu thức : , ta được : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 20258
- Rút gọn biểu thức : là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 20257 Giá trị của biểu thức nếu cho là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 1 Đáp án là : (C) Bài : 20256 Giá trị của với và : Chọn một đáp án dưới đây A. 0 B. C. 1 D. 0,3 Đáp án là : (D) Bài : 20255 Cho tam giác ABC biết . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau : Chọn một đáp án dưới đây A.
- B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20254 Cho tam giác ABC có . Khi đó : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 20253 Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh Chọn một đáp án dưới đây A. M là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Hệ thức giữa MA, MB, MC là : A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20252 Cho tam giác ABC vuông ở Chọn một đáp án dưới đây A. AH là đường cao. HE, HF lần lượt là các đường cao của hai tam giác AHB, AHC. Hệ thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20251 Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c và diện tích :
- ) ( a + c - b) [/ct] Tam giác ABC có dạng đặc biệt nào ? Chọn một đáp án dưới đây A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác thường Đáp án là : (C) Bài : 20250 Cho tam giác ABC là tam giác vuông đỉnh Chọn một đáp án dưới đây A. Hệ thức liên quan giữa ba đường trung tuyến AD, BE, CF là : A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 20249 Cho tam giác ABC cân, đỉnh A, CD là đường cao kẻ từ C. Hệ thức nào sau đây đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 20248 Tam giác ABC có : thì diện tích S sẽ là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C.
- D. Đáp án là : (C) Bài : 20247 Cho tam giác ABC có ba cạnh là 13; 12; 5. Khi đó diện tích tam giác ABC là : Chọn một đáp án dưới đây A. 30 B. 60 C. 15 D. 120 Đáp án là : (A) Bài : 20246 Cho tam giác ABC có ba cạnh a = 5 ; b = 4 ; c = 3. Khi đó biện luận đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 20245 Cho tam giác ABC. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống cạnh BC. Nếu AH = 12a ; BH = 6a ; CH = 4a. Số đo của góc là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20244 Tam giác ABC có . Số đo đúng của 2 cạnh còn lại là : Chọn một đáp án dưới đây
- A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 20243 Cho tam giác ABC có AB = c ; BC = a; AC = b thỏa hệ thức : . Góc giữa hai trung tuyến AM và BN bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 20242 Các cạnh AB = c ; BC = a ; AC = b của tam giác ABC thỏa mãn hệ thức : . Giá trị của góc A là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 20241 Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh a, b, c và bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Biểu thức nào sau đây dùng để tính ? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C.
- D. Đáp án là : (C) Bài : 20240 Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20239 Cho tam giác ABC có AB = 2 ; AC = 3 ; BC = 4. Gọi D là trung điểm của BC. Bán kính đường tròn đi qua ba điểm A, B, D là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 20238 Cho tam giác ABC có . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác có giá trị đúng là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 20237
- Trong đường tròn (O) hai dây cung AB và CD cắt nhau ở I. Nếu AI = 12 ; IB = 16 ; CI = 32 ; thì CI bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. 12 B. 8 C. 24 D. 15 Đáp án là : (C) Bài : 20236 Trong đường tròn (O) hai dây cung AB và CD cắt nhau ở I. Nếu AI = 12 ; IB = 18 ; thì CD bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. 24 B. 33 C. 57 D. 42 Đáp án là : (B) Bài : 20235 Cho tam giác ABC. Quỹ tích các điểm M thỏa mãn : là : Chọn một đáp án dưới đây A. Quỹ tích là đường tròn B. Quỹ tích là đường thẳng qua A vuông góc với BC C. Quỹ tích là đường thẳng qua B vuông góc với BC D. Quỹ tích là đường thẳng qua A vuông góc với CA Đáp án là : (B) Bài : 20234 Cho tam giác ABC với A(4 ; 3) , B(- 5 ; 6) và C(- 4 ; - 1). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là : Chọn một đáp án dưới đây A. (3 ; - 2) B. (- 3 ; - 2) C. (3 ; 2)
- D. (- 3 ; 2) Đáp án là : (D) Bài : 20233 Cho tam giác ABC với A(- 4 ; - 5) , B(1 ; 5) , C(4 ; - 1). Tọa độ chân đường phân giác trong của góc B là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. ( 1; - 5) D. (5 ; 1) Đáp án là : (B) Bài : 20232 Cho tam giác ABC với A(5 ; 5) , B(6 ; - 2) và C(- 2 ; 4) . Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là : Chọn một đáp án dưới đây A. (1 ; 2) B. ( - 2 ; 1) C. (2 ; 1) D. (2 ; 2) Đáp án là : (C) Bài : 20231 Cho tam giác ABC : A(1; - 1) , B(3 ; 1) , C(5 ; - 5). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp I là : Chọn một đáp án dưới đây A. (4 ; 2) B. (- 2 ; 4) C. (2 ; 4) D. (4 ; - 2) Đáp án là : (D) Bài : 20230 Cho khác vectơ . Phát biểu nào sau đây sai?
- I. II. III. Chọn một đáp án dưới đây A. I và II B. II và III C. I và III D. Cả ba đều sai Đáp án là : (B) Bài : 20229 Cho tam giác ABC vuông ở A và góc . Tính giá trị biểu thức : Một học sinh giải như sau: Bước 1 : + nên + nên Bước 2 : nên Bước 3 : Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
- Chọn một đáp án dưới đây A. Đúng B. Sai từ bước 1 C. Sai từ bước 2 D. Sai từ bước 3 Đáp án là : (C) Bài : 20228 Cho tam giác đều ABC. Giá trị của là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 20227 Cho hình vuông ABCD, giá trị của là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20226 Cho hai vectơ . Góc tạo bởi hai vectơ và là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B)
- Bài : 20225 Cho hình bình hành ABCD có AB = 3, AC = 9, AD = 6. Độ dài đường chéo BD là : Chọn một đáp án dưới đây A. 4 B. C. 5 D. 3 Đáp án là : (D) Bài : 20224 Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. I là trung điểm AB. Tích bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. 6 D. 9 Đáp án là : (B) Bài : 20223 Cho tam giác ABCD cân đỉnh A, , BC = 6. Tích bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. B. 20 C. 4 D. Đáp án là : (C) Bài : 20222 Cho hai điểm M, N nằm trên đường tròn đường kính AB = 2R. Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AM và BN. Tích theo R bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. R
- D. Tất cả các câu trên đều sai Đáp án là : (A) Bài : 20221 Cho hình vuông ABCD cạnh 1, tâm O. Gọi N là một điểm định bởi , M là trung điểm AB. Tích bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. 1 B. 2 C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20220 Cho tam giác cân ABC, AB = AC = 1, . Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho . Tích vô hướng bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 20219 Cho tam giác ABC có AB = 3 , BC = 5 , CA = 7. Khi đó bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. B. 19 C. 27 D. Một số khác Đáp án là : (D) Bài : 20218
- Tam giác ABC có thì bằng : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 20217 Giá trị các tỉ số của góc là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 20216 Giá trị các tỉ số lượng giác của góc : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1
19 p | 380 | 113
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2
18 p | 297 | 74
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3
17 p | 233 | 57
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 6
28 p | 347 | 56
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4
18 p | 274 | 43
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 5
17 p | 198 | 43
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1-2
17 p | 191 | 32
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1_5
19 p | 131 | 25
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1_3
17 p | 134 | 23
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2_1
18 p | 136 | 23
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3_1
17 p | 111 | 21
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2_3
28 p | 128 | 19
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3_2
18 p | 122 | 19
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3_3
24 p | 116 | 19
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4_1
24 p | 109 | 18
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4_2
19 p | 102 | 16
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4_3
19 p | 104 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn