Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1
lượt xem 113
download
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1 để thuận lợi hơn cho các bạn trong quá trình ôn tập, bộ đề thi được biên soạn theo nội dung của sách giáo khoa hiện hành. Mỗi câu hỏi thể hiện một phần mục đích yêu cầu kiến thức của chương đó. Các bạn nên ôn tập kiến thức trước khi làm bài. Sau khi làm bài, so sánh sử dụng đáp án để tìm hiểu , tự đánh giá khả năng vận dụng kiến thức của chương, từ đó có kế hoạch ôn...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1
- Bài : 16631 Cho phương trình : . Định m để phương trình vô nghiệm. Giá trị m để phương trình vô nghiệm là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 16630 Giải phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 16629 Giải phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 16625 bạn Giải phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C.
- D. Đáp án là : (B) Bài : 16624 Giải phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 16623 Giải phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 16622 Giải phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 16621 Cho phương trình: . Tìm mọi giá trị thực của m để phương trình có nghiệm . Giá trị của m phải tìm là :
- Chọn một đáp án dưới đây A. -1 ≤ m ≤ 0 B. m > 0 C. -2 < m < -1 D. 1 ≤ m ≤ 2 Đáp án là : (A) Bài : 16620 Nghiệm của phương trình là : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Bài : 16617 Giải phương trình: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 16616 Giải phương trình: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C.
- D. Đáp án là : (D) Bài : 16615 Giải phương trình: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 16614 Giải phương trình: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 16613 Nghiệm phương trình là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 16612 Nghiệm phương trình là:
- Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 16611 Giải phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 16610 Giải phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 16609 Giải phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 16608
- Nghiệm phương trình là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 16607 Nghiệm phương trình là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 16606 Giải phương trình Nghiệm của phương trình là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 16605 Giải phương trình Nghiệm của phương trình là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D)
- Bài : 16604 Giải phương trình Nghiệm của phương trình là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 16603 Nghiệm phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Một kết quả khác Đáp án là : (D) Bài : 16602 Tìm nghiệm của phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 16599 Tìm nghiệm của phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C.
- D. Đáp án là : (B) Bài : 16598 Tìm nghiệm của phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 16597 Giải phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 16596 Giải phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 16744 Giải phương trình: Chọn một đáp án dưới đây A.
- B. C. D. Một đáp số khác. Đáp án là : (D) Bài : 16743 Giải phương trình: . Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 16742 Giải phương trình: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 16734 Giải phương trình: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. A và B đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 16733 Giải phương trình:
- Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Một đáp số khác Đáp án là : (D) Bài : 16732 Giải phương trình: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 16731 Giải phương trình: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 16730 Giải phương trình: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. B và C đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 16729 Giải phương trình:
- Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Một đáp số khác. Đáp án là : (D) Bài : 16728 Giải phương trình: A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 16727 Định a sao cho phương trình sau có nghiệm duy nhất: Chọn một đáp án dưới đây Đáp án là : (D) A. B. C. D. Bài : 16650 Giải phương trình : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 16649 Giải phương trình : Chọn một đáp án dưới đây
- A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 16648 Giải phương trình : A. B. tuỳ ý thuộc R C. D. Đáp án là : (A) Bài : 16647 Giải phương trình : A. B. C. D. A và B đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 16639 Tam giác ABC là tam giác gì nếu ta có : A. Tam giác ABC cân B. Tam giác ABC đều C. Tam giác ABC vuông cân D. Tam giác ABC có một góc bằng 360 Đáp án là : (B) Bài : 16638 Tìm tính chất của tam giác ABC biết rằng : Chọn một đáp án dưới đây A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC cân C. Tam giác ABC vuông cân D. Tam giác ABC có một góc bằng 18 độ Đáp án là : (A)
- Bài : 16637 Tìm tính chất của tam giác ABC biết rằng : A. Tam giác ABC cân tại A B. Tam giác ABC cân tại B hoặc tại C C. Tam giác ABC vuông tại B hoặc tại C D. Các câu trả lời trên đều sai Đáp án là : (D) Bài : 16636 Tam giác ABC là tam giác gì nếu ta có : Với S là diện tích, p là nửa chu vi của tam giác ABC. A. Tam giác ABC cân tại B B. Tam giác ABC là nửa tam giác đều C. Tam giác ABC đều D. Tam giác ABC vuông tại B Đáp án là : (D) Bài : 16635 Tìm tính chất của tam giác ABC biết rằng : A. Tam giác ABC cân tại B hoặc tại C B. Tam giác ABC cân tại A C. Tam giác ABC vuông tại A D. Tam giác ABC vuông cân tại A Đáp án là : (B) Bài : 16634 Tìm tính chất của tam giác ABC biết rằng : A. Tam giác ABC cân tại A B. Tam giác ABC cân tại C C. Tam giác ABC vuông tại A D. Tam giác ABC vuông tại C Đáp án là : (A) Bài : 16633 Rút gọn biểu thức sau: A. B. C. D. Đáp án là : (B)
- Bài : 16632 Rút gọn biểu thức sau: A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 16628 Giải phương trình A. B. C. D. Một đáp số khác Đáp án là : (D) Bài : 16627 Giải phương trình A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 16626 Giải phương trình Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 16619 Giải phương trình: A.
- B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 16618 Giải phương trình: A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 16601 Tìm nghiệm của phương trình A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 16600 Tìm nghiệm của phương trình A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 16595 Giải phương trình A. hoặc B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 16594 Nghiệm của phương trình là: A.
- B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 16593 Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 16592 Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 16591 Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Đáp án là : (D) Bài : 16590 Giải phương trình A. B.
- C. D. Đáp án là : (D) Bài : 16588 Miền giá trị của hàm số là : A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 16587 Miền xác định của hàm số là : A. B. C. D. Đáp án là : (A) Bài : 20493 Cho hyperbol (H) : . Phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H) là : A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 20492 Cho hyperbol (H) có hai tiệm cận : và các đường chuẩn . Phương trình chính tắc của (H) là : A. B. C.
- D. Đáp án là : (C) Bài : 20491 Phương trình chính tắc của hyperbol với hai tiệm cận : và hai đường chuẩn : là : A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 20490 Biết điểm M91 ; 0) nằm trên elip (E) có tiêu điểm và đường chuẩn tương ứng là : . Tâm sai của (E) là : A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 20489 Cho elip . Điểm mà thì tọa độ M là : A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 20488 Phương trình đường chuẩn của parabol là :
- A. B. C. D. Đáp án là : (C) Bài : 20487 Cho parabol (P) : . Gọi (d) là một đường thẳng bất kì qua tiêu điểm F của (P) và (d) không song song với Ox, (d) cắt (P) tại và . Tích số các khoảng cách từ và đến trục Ox bằng : A. 8 B. 12 C. 16 D. 20 Đáp án là : (C) Bài : 20486 Trên parabol (P) lấy điểm M có hoành độ . Tính độ dài MF ( F là tiêu điểm của (P) ) : A. B. C. D. Đáp án là : (B) Bài : 20485 Cho parabol (P) : và đường thẳng (D) : . Gọi M là điểm trên (P) sao cho khoảng cách từ M đến (D) ngắn nhất. Khi đó tọa độ của M là : A. M(9 ; 24) B. M(24 ; 9) C. (9 ; - 24) D. (- 9 ; - 24) Đáp án là : (C)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2
18 p | 297 | 74
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3
17 p | 233 | 57
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 6
28 p | 347 | 56
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4
18 p | 274 | 43
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 5
17 p | 198 | 43
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1-2
17 p | 191 | 32
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1_5
19 p | 131 | 25
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2_1
18 p | 136 | 23
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 1_3
17 p | 134 | 23
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3_1
17 p | 111 | 21
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2_2
17 p | 125 | 19
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2_3
28 p | 128 | 19
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3_2
18 p | 122 | 19
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3_3
24 p | 116 | 19
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4_1
24 p | 109 | 18
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4_2
19 p | 102 | 16
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 4_3
19 p | 104 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn