intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi cơ học kết cấu học phần 1 - Trường Đại Học Thủy Lợi

Chia sẻ: Sunny_1 Sunny_1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:41

260
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 1: Cho hệ có kích thước và chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ biểu đồ nội lực: Mômen uốn M, lực cắt Q. 2. Dùng đường ảnh hưởng tính giá trị lực cắt tại mặt cắt D. P = 4qa. Bài 2: Cho hệ chịu tác dụng của hai nguyên nhân như hình

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi cơ học kết cấu học phần 1 - Trường Đại Học Thủy Lợi

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI BỘ MÔN SỨC BỀN - KẾT CẤU -----------------*******------------------ ĐỀ THI CƠ HỌC KẾT CẤU HỌC PHẦN 1 HÀ NỘI 11 – 2006 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1
  2. Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 01 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ có kích thước và chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ biểu đồ nội lực: Mômen uốn M, lực cắt Q. 2. Dùng đường ảnh hưởng tính giá trị lực cắt tại mặt cắt D. M = 2qa2 P = 4qa q D a 2a a a a a 2a Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu tác dụng của hai nguyên nhân như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị đứng tại A. P = 40kN A 2J q J J 45o b 4m 1,5m 1,5m a Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 02 ----------------------
  3. Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mômen uốn M, lực cắt Q, lực dọc N 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số mômen tại mặt cắt C. Biết: a = 4m; q = 2kN/m; P = 16kN. q a A B C P P a 2a a a a Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị ngang tương đối giữa A và B do hai nguyên nhân tải trọng và sự thay đổi nhiệt độ trong thanh BD. Biết: q = 10kN/m; P = 90kN; M = 40kNm; , h = const. q M D C 3m EJ=const P o o P 10 20 3m A B 4m 4m TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI Hình 2THI ĐỀ MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 03 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu)
  4. Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ biểu đồ nội lực: Mômen uốn M, lực cắt Q. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số mô men tại mặt cắt B. Biết: q = 2kN/m; P = 12kN; M = 8kNm. q P M A B 6m 3m 3m 3m 2m 5m Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị ngang tại C do hai nguyên nhân: tải trọng và sự thay đổi nhiệt độ trong thanh BD. Biết: q = 10kN/m; P = 10kN; M = 20kNm; , h = const. C P J J 3m q D 2J J 3m J 20 o -10o A B M 4m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 04 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút.
  5. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ biểu đồ nội lực: Mômen uốn M, lực cắt Q. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số mô men tại mặt cắt B. Biết: q = 4kN/m; P = 24kN; M = 16kNm. q P M A B 6m 3m 3m 3m 2m 5m Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị ngang tại D do hai nguyên nhân: Tải trọng và chuyển vị cưỡng bức tại gối tựa. Biết: q = 10kN/m; P = 40kN; M = 40kN. q P A 2J J  2m  J D 2m J M B J 4m 2m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 05 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút.
  6. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mômen uốn M, lực cắt Q, lực dọc N. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số mô men tại mặt cắt C. Biết: a = 2m; q = 10kN/m; P = 60kN; M = 30kNm. 2a M P q A B C D 2a a a 2a a a Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị ngang tại K do hai nguyên nhân: Tải trọng và chuyển vị cưỡng bức tại gối tựa A. Biết: a = 2m; q = 10kN/m; P = 80kN; M = 60kNm. q M K B C D 2a a a a a 2a P EJ = consst 2a Hình 2 A   TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 06 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ có kích thước và chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ biểu đồ nội lực: Mômen uốn M, lực cắt Q, lực dọc N.
  7. 2. Dùng đường ảnh hưởng tính giá trị lực cắt tại mặt cắt D. q M=qa2 a D a a P=2qa a/2 2a a a a a Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu tác dụng của hai nguyên nhân như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị đứng tại A. q=20kN/m P = 40kN A EJ = const 2m  B b 1m 2m 2m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 07 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số mô men uốn tại mặt cắt B.
  8. Biết: q = 2 kN/m; P = 12 kN; M = 8 kNm. q P M B A 6m 3m 3m 3m 2m 5m Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị thẳng đứng tại A do hai nguyên nhân: Tải trọng và sự lún của gối tựa B. Biết: q = 5 KN/m; P = 20 KN;  = 80/EJ. q P 2J 4m J B 2J  4m J Hình 2 A 4m 4m TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 08 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số mô men tại mặt cắt C.
  9. Biết: a = 2 m; q = 10 kN/m; P = 60 kN; M = 40 kNm. q P M A C D B a a a a a a a a Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị thẳng đứng tại B do hai nguyên nhân: Tải trọng và chuyển vị cưỡng bức tại gối tựa D. Khi tính toán trong khung ABC bỏ qua ảnh hưởng của Q, N. Biết: q = 10 kN/m; P = 100 kN; EJ, EF = const.  C B q D 2m 3m E P 2m 3m A 2m 2m 2m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 09 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: Vẽ các biểu đồ nội lực: Mômen uốn M, lực cắt Q, lực dọc N. Biết: q = 10 kN/m; P = 40 kN; a = 2m. q P 2a q
  10. Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: 1. Tính chuyển vị thẳng đứng tương đối giữa hai tiết diện B và E do hai nguyên nhân: Tải trọng và chuyển vị cưỡng bức tại gối D. 2. Dùng đường ảnh hưởng tính các trị số mô men phản lực tại ngàm A. Biết: a = 2 m; q = 20 kN/m; P = 40 kN;  = 52/EJ. P q A B C D E 2J J  a a a a a a Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 10 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số lực cắt tại mặt cắt B. Biết: q = 4 kN/m; P = 24 kN; M = 16 kNm.
  11. P q M A B 4m 2m 3m 3m 3m 2m 5m Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị đứng tại D do hai nguyên nhân: Tải trọng và sự thay đổi nhiệt độ trong thanh BC. Biết: q = 10 kN/m; P = 40 kN; M = 40 kNm; EJ, α, h = const. q M A C B 2m P 2m 20o 10o B M A D 4m 2m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 11 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại giá trị mô men tại mặt cắt trên gối tựa B. Biết: q = 10 kN/m; P = 60 kN; M = 30 kNm.
  12. q M P q A B E C D 2m 4m 2m 2m 2m 4m Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Biết: q = 10 kN/m; P = 60 kN; M = 40 kNm. Yêu cầu: Xác định chuyển vị ngang tương đối giữa hai tiết diện A và C do hai nguyên nhân: Tải trọng và sự lún của gối tựa B. M C B J 3m q M 4m M 2J P J J 3m M M 4m A B A  2m 2m 4m J 4m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 12 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Tính chuyển vị góc xoay tại K do hai nguyên nhân: Tải trọng và sự lún của gối B. 2. Dùng đường ảnh hưởng tính giá trị mô men phản lực tại ngàm C. Biết: q = 2 kN/m; P = 8 kN; M = 12 kNm.
  13. M P q A B C K  5m 3m 6m 6m 2m Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Vẽ các biểu đồ nội lực Biết: q = 10 kN/m; P = 30 kN; M =85 kNm. M q M M C 2m B P B A 2m A 3m 3m 2m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 13 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại giá trị mô men tại tiết diện trên gối tựa B. Biết: q = 10 kN/m; P = 60 kN; M = 30 kNm. P M P q A B 30o E C D 2m 4m 2m 2m 2m 4m
  14. Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị góc xoay tương đối giữa hai tiết diện I và K do hai nguyên nhân: Tải trọng và chuyển vị cưỡng bức tại liên kết A. Biết: q = 20 kN/m; P = 40 kN;  = 2 cm. P 3m EJ = const K I q 2m M A  J 3m 3m TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN Hình 2 PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 14 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q, lực dọc N. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số mô men tại mặt cắt D. Biết: a = 2 m; q = 10 kN/m; P = 20 kN; M = 40 kNm. q P M B C D a A a a a a a a a a a
  15. Bài 2: Cho hệ khung có kích thước và chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Tính chuyển vị ngang tại K do tác dụng đồng thời của hai nguyên nhân: Tải trọng và chuyển vị cưỡng bức tại gối B. Biết: P = 40kN, q = 20 kN/m, các thanh của khung đều có EJ = const 50 và   . EJ K C q 1,5m 3m P 1,5m A EJ =const B 3m  4m 3m 4m 4m TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI HìnhĐỀ 2 THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 15 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại các giá trị nội lực tại mặt cắt B. Biết: q = 10 kN/m; P = 60 kN. P q A B 6m 3m 3m 3m 6m 3m 6m Hình 1
  16. Bài 2: Cho hệ dàn có sơ đồ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị thẳng đứng của mắt dàn thứ 8 do tải trọng P và các thanh chế tạo không chính xác như sau: Thanh 3 - 8 bị ngắn hơn chiều dài yêu cầu một đoạn là ; thanh 7 - 9 bị dài hơn chiều dài yêu cầu một đoạn là . Biết: d = 2m; P = 40 kN;  = 0,1 cm; EF = 2. 105 KN. d d d 1 4m 2 4m 3 4m 4 d - 5 6 7 8 P 2d + 9 Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 16 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ có kích thước và chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực cho dầm chính. 2. Vẽ đường ảnh hưởng và dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại các trị số lực cắt tại mặt cắt D. Biết: a = 2 m; q = 10 kN/m; P = 60 kN; M = 40 kNm. q q P M B C D A a a a a a a a a a Hình 1
  17. Bài 2: Cho hệ có kích thước và sơ đồ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị góc xoay tại B do hai nguyên nhân: Tải trọng và chuyển vị cưỡng bức tại gối B. 80 Biết: q = 10 kN/m; P = 40 kN; a = 2m;   . EJ q P B J 2a q 4m  2J 3m a J 2a 2J 4m 3m a a 2a 2a 2a a 4m 4m 4m 4m 4m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 17 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q, lực dọc N. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại các trị số lực cắt tại mặt cắt D. Biết: a = 2 m; q = 10 kN/m; P = 60 kN; M = 40 kNm. q q P M B C D a A a a a a a a a a a Hình 1
  18. Bài 2: Cho hệ có kích thước và chịu lực như hình 2. (Biết q, a, EJ, EF). Yêu cầu: Xác định chuyển vị đứng tai A. A a M = 2qa2 EF 3m a EJ = const q 3m P=4qa a 3m a a a a Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 18 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ khung có kích thước và chịu lực như hình 1. Yêu cầu: Vẽ các biểu đồ nội lực theo q và a. M = 2qa2 q 4a 3m P = 4qa 4a 4a 3a Hình 1
  19. Bài 2: Cho hệ dầm ghép chịu tác dụng đồng thời của hai nguyên nhân: Tải trọng và nhiệt độ như hình 2. Yêu cầu : Xác định chuyển vị thẳng đứng tương đối giữa B và D. Biết: P = 60 kN, q = 20 kN/m, các đoạn dầm có EJ,  , h = const và nhiệt độ chỉ thay đổi trong đoạn thanh AB. b q P 3m +20o E h A +10o B C D 3m 2m 2m 1m 2m 1m 1m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 19 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại giá trị lực cắt tại mặt cắt trên gối tựa B. Biết: q = 10 kN/m; P = 60 kN; M = 30 kNm. P M P q A B 30o E C D 2m 4m 2m 2m 2m 4m Hình 1
  20. Bài 2: Cho hệ có kích thước và sơ đồ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị đứng tại K do hai nguyên nhân: Tải trọng và sự thay đổi nhiệt độ trong thanh AB. Biết: q = 10 kN/m; P = 40 kN; a = 2m. P q 2a q 3m K B +30o +20o 2a 3m A a 2a 2a 2a a Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 20 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ có kích thước và chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực cho dầm chính. 2. Vẽ đường ảnh hưởng và dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số mô men tại mặt cắt D. Biết: a = 2 m; q = 10 kN/m; P = 60 kN; M = 40 kNm. q q P M B C D A a a a a a a a a a Hình 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2