Bộ đề thi cơ học kết cấu học phần 1 - Trường Đại Học Thủy Lợi
lượt xem 47
download
Bài 1: Cho hệ có kích thước và chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ biểu đồ nội lực: Mômen uốn M, lực cắt Q. 2. Dùng đường ảnh hưởng tính giá trị lực cắt tại mặt cắt D. P = 4qa. Bài 2: Cho hệ chịu tác dụng của hai nguyên nhân như hình
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi cơ học kết cấu học phần 1 - Trường Đại Học Thủy Lợi
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI BỘ MÔN SỨC BỀN - KẾT CẤU -----------------*******------------------ ĐỀ THI CƠ HỌC KẾT CẤU HỌC PHẦN 1 HÀ NỘI 11 – 2006 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1
- Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 01 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ có kích thước và chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ biểu đồ nội lực: Mômen uốn M, lực cắt Q. 2. Dùng đường ảnh hưởng tính giá trị lực cắt tại mặt cắt D. M = 2qa2 P = 4qa q D a 2a a a a a 2a Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu tác dụng của hai nguyên nhân như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị đứng tại A. P = 40kN A 2J q J J 45o b 4m 1,5m 1,5m a Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 02 ----------------------
- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mômen uốn M, lực cắt Q, lực dọc N 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số mômen tại mặt cắt C. Biết: a = 4m; q = 2kN/m; P = 16kN. q a A B C P P a 2a a a a Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị ngang tương đối giữa A và B do hai nguyên nhân tải trọng và sự thay đổi nhiệt độ trong thanh BD. Biết: q = 10kN/m; P = 90kN; M = 40kNm; , h = const. q M D C 3m EJ=const P o o P 10 20 3m A B 4m 4m TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI Hình 2THI ĐỀ MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 03 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu)
- Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ biểu đồ nội lực: Mômen uốn M, lực cắt Q. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số mô men tại mặt cắt B. Biết: q = 2kN/m; P = 12kN; M = 8kNm. q P M A B 6m 3m 3m 3m 2m 5m Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị ngang tại C do hai nguyên nhân: tải trọng và sự thay đổi nhiệt độ trong thanh BD. Biết: q = 10kN/m; P = 10kN; M = 20kNm; , h = const. C P J J 3m q D 2J J 3m J 20 o -10o A B M 4m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 04 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút.
- Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ biểu đồ nội lực: Mômen uốn M, lực cắt Q. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số mô men tại mặt cắt B. Biết: q = 4kN/m; P = 24kN; M = 16kNm. q P M A B 6m 3m 3m 3m 2m 5m Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị ngang tại D do hai nguyên nhân: Tải trọng và chuyển vị cưỡng bức tại gối tựa. Biết: q = 10kN/m; P = 40kN; M = 40kN. q P A 2J J 2m J D 2m J M B J 4m 2m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 05 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút.
- Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mômen uốn M, lực cắt Q, lực dọc N. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số mô men tại mặt cắt C. Biết: a = 2m; q = 10kN/m; P = 60kN; M = 30kNm. 2a M P q A B C D 2a a a 2a a a Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị ngang tại K do hai nguyên nhân: Tải trọng và chuyển vị cưỡng bức tại gối tựa A. Biết: a = 2m; q = 10kN/m; P = 80kN; M = 60kNm. q M K B C D 2a a a a a 2a P EJ = consst 2a Hình 2 A TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 06 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ có kích thước và chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ biểu đồ nội lực: Mômen uốn M, lực cắt Q, lực dọc N.
- 2. Dùng đường ảnh hưởng tính giá trị lực cắt tại mặt cắt D. q M=qa2 a D a a P=2qa a/2 2a a a a a Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu tác dụng của hai nguyên nhân như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị đứng tại A. q=20kN/m P = 40kN A EJ = const 2m B b 1m 2m 2m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 07 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số mô men uốn tại mặt cắt B.
- Biết: q = 2 kN/m; P = 12 kN; M = 8 kNm. q P M B A 6m 3m 3m 3m 2m 5m Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị thẳng đứng tại A do hai nguyên nhân: Tải trọng và sự lún của gối tựa B. Biết: q = 5 KN/m; P = 20 KN; = 80/EJ. q P 2J 4m J B 2J 4m J Hình 2 A 4m 4m TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 08 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số mô men tại mặt cắt C.
- Biết: a = 2 m; q = 10 kN/m; P = 60 kN; M = 40 kNm. q P M A C D B a a a a a a a a Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị thẳng đứng tại B do hai nguyên nhân: Tải trọng và chuyển vị cưỡng bức tại gối tựa D. Khi tính toán trong khung ABC bỏ qua ảnh hưởng của Q, N. Biết: q = 10 kN/m; P = 100 kN; EJ, EF = const. C B q D 2m 3m E P 2m 3m A 2m 2m 2m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 09 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: Vẽ các biểu đồ nội lực: Mômen uốn M, lực cắt Q, lực dọc N. Biết: q = 10 kN/m; P = 40 kN; a = 2m. q P 2a q
- Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: 1. Tính chuyển vị thẳng đứng tương đối giữa hai tiết diện B và E do hai nguyên nhân: Tải trọng và chuyển vị cưỡng bức tại gối D. 2. Dùng đường ảnh hưởng tính các trị số mô men phản lực tại ngàm A. Biết: a = 2 m; q = 20 kN/m; P = 40 kN; = 52/EJ. P q A B C D E 2J J a a a a a a Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 10 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số lực cắt tại mặt cắt B. Biết: q = 4 kN/m; P = 24 kN; M = 16 kNm.
- P q M A B 4m 2m 3m 3m 3m 2m 5m Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị đứng tại D do hai nguyên nhân: Tải trọng và sự thay đổi nhiệt độ trong thanh BC. Biết: q = 10 kN/m; P = 40 kN; M = 40 kNm; EJ, α, h = const. q M A C B 2m P 2m 20o 10o B M A D 4m 2m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 11 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại giá trị mô men tại mặt cắt trên gối tựa B. Biết: q = 10 kN/m; P = 60 kN; M = 30 kNm.
- q M P q A B E C D 2m 4m 2m 2m 2m 4m Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Biết: q = 10 kN/m; P = 60 kN; M = 40 kNm. Yêu cầu: Xác định chuyển vị ngang tương đối giữa hai tiết diện A và C do hai nguyên nhân: Tải trọng và sự lún của gối tựa B. M C B J 3m q M 4m M 2J P J J 3m M M 4m A B A 2m 2m 4m J 4m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 12 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Tính chuyển vị góc xoay tại K do hai nguyên nhân: Tải trọng và sự lún của gối B. 2. Dùng đường ảnh hưởng tính giá trị mô men phản lực tại ngàm C. Biết: q = 2 kN/m; P = 8 kN; M = 12 kNm.
- M P q A B C K 5m 3m 6m 6m 2m Hình 1 Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Vẽ các biểu đồ nội lực Biết: q = 10 kN/m; P = 30 kN; M =85 kNm. M q M M C 2m B P B A 2m A 3m 3m 2m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 13 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại giá trị mô men tại tiết diện trên gối tựa B. Biết: q = 10 kN/m; P = 60 kN; M = 30 kNm. P M P q A B 30o E C D 2m 4m 2m 2m 2m 4m
- Bài 2: Cho hệ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị góc xoay tương đối giữa hai tiết diện I và K do hai nguyên nhân: Tải trọng và chuyển vị cưỡng bức tại liên kết A. Biết: q = 20 kN/m; P = 40 kN; = 2 cm. P 3m EJ = const K I q 2m M A J 3m 3m TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN Hình 2 PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 14 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q, lực dọc N. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số mô men tại mặt cắt D. Biết: a = 2 m; q = 10 kN/m; P = 20 kN; M = 40 kNm. q P M B C D a A a a a a a a a a a
- Bài 2: Cho hệ khung có kích thước và chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Tính chuyển vị ngang tại K do tác dụng đồng thời của hai nguyên nhân: Tải trọng và chuyển vị cưỡng bức tại gối B. Biết: P = 40kN, q = 20 kN/m, các thanh của khung đều có EJ = const 50 và . EJ K C q 1,5m 3m P 1,5m A EJ =const B 3m 4m 3m 4m 4m TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI HìnhĐỀ 2 THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 15 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại các giá trị nội lực tại mặt cắt B. Biết: q = 10 kN/m; P = 60 kN. P q A B 6m 3m 3m 3m 6m 3m 6m Hình 1
- Bài 2: Cho hệ dàn có sơ đồ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị thẳng đứng của mắt dàn thứ 8 do tải trọng P và các thanh chế tạo không chính xác như sau: Thanh 3 - 8 bị ngắn hơn chiều dài yêu cầu một đoạn là ; thanh 7 - 9 bị dài hơn chiều dài yêu cầu một đoạn là . Biết: d = 2m; P = 40 kN; = 0,1 cm; EF = 2. 105 KN. d d d 1 4m 2 4m 3 4m 4 d - 5 6 7 8 P 2d + 9 Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 16 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ có kích thước và chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực cho dầm chính. 2. Vẽ đường ảnh hưởng và dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại các trị số lực cắt tại mặt cắt D. Biết: a = 2 m; q = 10 kN/m; P = 60 kN; M = 40 kNm. q q P M B C D A a a a a a a a a a Hình 1
- Bài 2: Cho hệ có kích thước và sơ đồ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị góc xoay tại B do hai nguyên nhân: Tải trọng và chuyển vị cưỡng bức tại gối B. 80 Biết: q = 10 kN/m; P = 40 kN; a = 2m; . EJ q P B J 2a q 4m 2J 3m a J 2a 2J 4m 3m a a 2a 2a 2a a 4m 4m 4m 4m 4m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 17 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q, lực dọc N. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại các trị số lực cắt tại mặt cắt D. Biết: a = 2 m; q = 10 kN/m; P = 60 kN; M = 40 kNm. q q P M B C D a A a a a a a a a a a Hình 1
- Bài 2: Cho hệ có kích thước và chịu lực như hình 2. (Biết q, a, EJ, EF). Yêu cầu: Xác định chuyển vị đứng tai A. A a M = 2qa2 EF 3m a EJ = const q 3m P=4qa a 3m a a a a Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 18 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ khung có kích thước và chịu lực như hình 1. Yêu cầu: Vẽ các biểu đồ nội lực theo q và a. M = 2qa2 q 4a 3m P = 4qa 4a 4a 3a Hình 1
- Bài 2: Cho hệ dầm ghép chịu tác dụng đồng thời của hai nguyên nhân: Tải trọng và nhiệt độ như hình 2. Yêu cầu : Xác định chuyển vị thẳng đứng tương đối giữa B và D. Biết: P = 60 kN, q = 20 kN/m, các đoạn dầm có EJ, , h = const và nhiệt độ chỉ thay đổi trong đoạn thanh AB. b q P 3m +20o E h A +10o B C D 3m 2m 2m 1m 2m 1m 1m Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 19 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mô men uốn M, lực cắt Q. 2. Dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại giá trị lực cắt tại mặt cắt trên gối tựa B. Biết: q = 10 kN/m; P = 60 kN; M = 30 kNm. P M P q A B 30o E C D 2m 4m 2m 2m 2m 4m Hình 1
- Bài 2: Cho hệ có kích thước và sơ đồ chịu lực như hình 2. Yêu cầu: Xác định chuyển vị đứng tại K do hai nguyên nhân: Tải trọng và sự thay đổi nhiệt độ trong thanh AB. Biết: q = 10 kN/m; P = 40 kN; a = 2m. P q 2a q 3m K B +30o +20o 2a 3m A a 2a 2a 2a a Hình 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐỀ THI MÔN PHẦN 1 Bộ môn Sức bền - Kết cấu CƠ HỌC KẾT CẤU Đề số: 20 ---------------------- Trưởng bộ môn: (Không được sử dụng tài liệu) Thời gian: 90 phút. Bài 1: Cho hệ có kích thước và chịu lực như hình 1. Yêu cầu: 1. Vẽ các biểu đồ nội lực cho dầm chính. 2. Vẽ đường ảnh hưởng và dùng đường ảnh hưởng kiểm tra lại trị số mô men tại mặt cắt D. Biết: a = 2 m; q = 10 kN/m; P = 60 kN; M = 40 kNm. q q P M B C D A a a a a a a a a a Hình 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập lớn cơ học kết cấu
18 p | 1123 | 273
-
Bộ đề thi kết thúc học phần: Kinh tế xây dựng
4 p | 571 | 103
-
Bài tập cơ học kết cấu (Tập I - Tái bản có sửa chữa bổ sung): Phần 2
118 p | 360 | 94
-
Bộ đề thi học kỳ 2 môn Nhiệt kỹ thuật năm 2012 - ĐH CN TP.HCM
29 p | 548 | 74
-
ĐỀ THI MÔN CƠ ỨNG DỤNG A BỘ MÔN CƠ HỌC - ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
49 p | 303 | 63
-
Bộ đề thi học kỳ 1 môn Nhiệt kỹ thuật năm 2012 - ĐH CN TP.HCM
17 p | 359 | 54
-
Bộ đề thi cơ học kết cấu học phần 2 - Trường Đại Học Thủy Lợi
5 p | 206 | 26
-
Bộ đề thi môn: Kết cấu bê tông cốt thép
13 p | 413 | 25
-
Đề thi hệ tại chức môn cơ học kết cấu 1 - Trường đại học Thủy Lợi - Đề số 6
1 p | 131 | 19
-
Đề thi môn: Sửa chữa bảo dưỡng chi tiết trục, hộp
11 p | 139 | 19
-
Bộ đề thi môn: Cơ kết cấu F2
8 p | 160 | 17
-
Lập bộ đề thi trắc nghiệm khách quan bằng phần mềm Trnghiem5.xpr để kiểm tra, đánh giá kết quả học tập học phần tổ chức thi công
6 p | 155 | 9
-
Đề thi kết thúc học kỳ 4 năm học 2014-2015 môn Hệ thống điện - Điện tử ô tô - Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
6 p | 79 | 5
-
Mô hình hóa đa tỷ lệ bài toán địa cơ học sử dụng phương pháp kết hợp phần tử hữu hạn và phần tử rời rạc
11 p | 45 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Nguyên lý - Chi tiết máy năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)
10 p | 14 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ ứng dụng A năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 3)
4 p | 15 | 3
-
Nghiên cứu ứng xử cơ học của vỏ chống hai đường hầm và kết cấu ngầm công trình xây dựng lân cận trong đô thị
9 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn