intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 1

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

70
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bộ đề thi thử tốt nghiệp thpt hóa học - đề số 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 1

  1. BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Tính pH của dd thu được khi trộn 100ml Ba(OH)2 0,2 M với 150ml HCl 0,3M? ( Lấy số làm tròn). A. 1.7 B. 0,7 C. 1 D. kq khác. Câu 2. Dung dịch NaOH có pH =12, cần thêm vào 1 lit dd đó bao nhiêu ml HCl 0,01M để được dd có pH = 10? A. 10 ml B. 100ml C. 1ml D. 98ml E. kq khác. Câu 3. Ion X2- và Y+ đề có cấu hình e : 1s22s22p63s23p6. Vậy X,Y là : B. X và Y là kim lo ại. C.X là PK , Y là KL. D. X và Y là ng.tố A. X và Y là phi kim. lưỡng tính Câu 4. Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 82 ; hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 30. Tìm số khối Của X? A. 40 B. 64 C. 65 D. 56. Câu 5. Có 3 lọ riêng biệt : BaCl2, Ca(HCO3)2, MgSO4, có thể dùng dd nào sau đây để nhận 3 dd trên? A. dd H2SO4 B. dd Ba(OH)2 C. dd NaOH D. dd FeCl3. Câu 6. Cho 15 g hh Zn và 1 kim lo ại M thuộc nhòm IIA vào dd ( HCl, H2SO4) loãng dư thoát ra 6,72(l ) khí đktc. Nếu cho 6g M vào dd HCl dư thì khí thoát ra đktc < 4 lit. Vậy M là : A. Be B. Mg C. Ca D.Fe. Câu 7. Trường hợp nào sau đây đúng : A. HNO3đ.nóng + Fe  Fe2+ và H2 B. HNO3đ/n + Cu  NO2+ … C. HNO3đ + Cu  NO + … D. HNO3đ/n + Al  NH4NO3 + … Câu 8 . Nếu đốt hoàn toàn 21g hỗn hợp C2H4, C3H6, CnH2n thì cần bao nhiêu lít O2 đktc? A. 5,04 lit B. 50,4 lit C. 0.054 lit D. kq khác. Câu 9 . Hợp chất C6H12 có bao nhiêu đồng phân mạch vòng? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 E. 10 . Câu 10. Chọn sản phẩm đúng của phản ứng sau : CH3-CH2-COONa + NaOH ---> A + B . A. CH3-CH3; Na2CO3 B. CH4; CaCO3 C. CH4 ; Na2CO3 D. CH4 ; CH3-CH3. Câu 11. Khi đốt 1 thể tích hidro cacbon A cần 6 thể tích oxi và sinh ra 4 thể tích CO2. A có thể làm mất màu nư ớc Brom và kết hợp với H2 thành hidro cacbon mạch nhánh . Xác định công thức phân tử của A. A.C4H8 B. C4H10 C. C4H6 D. C5H10. Câu 12. Cho công thức phân tử C4H6. Có mấy cấu tạo tác dụng được với Ag2O/ NH3? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 13. Một hidro cacbon A thể lỏng có tỉ khối hơI so với không khí bằng 2,7 .Đốt cháy A thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ khối lượng là : 4,9: 1. Tìm công thức p.tử của A. A. C6H6 B. C6H8 C. C8H8 D. kq#. Câu 14. Một ancol no có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Công thức phân tử của nó là: D. t ất cả sai. A. C4H10O B. C4H10O2 C. C6H15O3 Câu 15. Có 3 bình đựng : C2H5OH , CH3OH , CH3COOH. Dùng chất nào để phân biệt? A. H2SO4, nhiệt độ B. Quì tím C. Na2CO3 D. Na. Câu 16. Cho công thức phân tử C7H8O. Có mấy cấu tạo tác dụng được với NaOH? A. 2 B. 3 C.4 D.5 Câu 17. X là axit no đa chức có công thức nguyên là : (C3H4O3)n . X là hợp chất nào sau đây ? D. tất cả sai. A. C2H3(COOH)3 B. C4H7(COOH)3 C. C3H5(COOH)3 Câu 18. Đểphân biệt : benzandehit; benzen, ancol benzylic, có thể tiến hành theo trình tự nào? A. Dùng AgNO3/NH3; dùng dd brôm B. Dùng Na; dùng dd NaOH C. Dùng AgNO3/NH3; dùng Na D. Dùng dd brom; dùng Na. Câu 19. Cho 1,97g fomalin vào dd AgNO3/NH3 dư cho 5,4g bạc. C% của dd fomalin là: A.37% B.38,07% C.36% D.19%. Câu 20. Đót cháy 3g một este A thu được 2,24 lit CO2 đktc và 1,8g H2O . A có cấu tạo là: D. tất cả sai' A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH2=CH-COO-CH3 Câu 21. Cho công thức C3H7N có mấy đồng phân amin? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 22. Đốt cháy ho àn toàn 6,2g một amin no đơn chức cần dùng 10,08 lit O2 đktc . Công thức amin là : A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. C4H9NH2. Câu23. Cho quì tím vào phenylalanin trong nước , thì quì tím sẽ:
  2. A. hoá đỏ B. hoá xanh C. không xác định đ ược D. không đổi màu. Câu 24. Chất nào sau đây có khả năng biểu hiện tính khử : H2S(1); NH3 (2); CO2 (3); SO2(4); CH4 (5). A. cả 5 B. 1,2,4 C. 1,2,4,5 D. 4,5. Câu 25. Điện phân 250ml dd CuSO4 với điện cực trơ, khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng, thấy khối lưọng catot Tăng 4,8g . CM của dd CuSO4 là : A. 0,3M B. 0,35M C. 0,15M D. 0,45M. Câu 26. Điện phân nóng chảy ho àn toàn 1,9g mu ối MCl2 được 0,48g kim loại ở catôt . Vậy MCl2 là: A. ZnCl2 B. CaCl2 C. MgCl2 D. CuCl2. Câu 27. Có 3 kim loại Ba , Al ,Ag . Nếu dùng duy nhất dd H2SO4 loãng thì nhận được kim loại nào? C. Cả 3 D. Không nhận được . A. Ba B. Ba ,Ag Câu 28. Những chất nào có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu: A. NaCl B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. H2SO4. Câu 29. Một dd chứa x mol KAlO2 t /d với dd chứa y mol HCl . Điều kiện nào thu được kết tủa lớn nhất? A. x> y B. y < x C. x = y D. x < 2y. Câu 30. Hoà tan 5,1 g oxit của kim loại hoá trị III cần dùng 54,75g dd HCl 20% . Công thức của oxit đó là : A. Fe2O3 B. Cr2O3 C. Al2O3 D. Pb2O3. Câu 31. Cho khí CO dư đi qua hh gồm Al2O3 ; MgO ; Fe2O3 ; CuO ; PbO ; Vậy sản phẩm rắn thu được gồm : D. t ất A. Al;Mg; Fe; Cu; Pb B. Al2O3; MgO; Fe;Cu;Pb C. Al2O3;MgO;PbO; Fe;Cu cả sai. Câu 32. Nguyên tố A có tổng các hạt trong 1 nguyên tử bằng 40 . Vậy A là: A. Mg B. Al C. Ca D. Kq #. C33. Hấp thụ h/toàn 3,36 lit khí H2S đktc vào 200 ml dd NaOH 1,25M thu dd X. Cho X t/d dd CuCl2 dư , tính k/lư ợng kết tủa thu được : A. 12,25g. B. 9,6g. C. 14,4g. D. 18,6g. C34. P/ư nào dùng đ/chể H2S trong phòng TN: A. Zn + HCl  ZnCl2 + H2S. B. H2 + S  H2S. C. 4Zn + 5H2SO4đđ  ZnSO4 + H2S + 4H2O. D. FeS2 + 2HCl  FeCl2 + H2S + S.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0