intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CÀ ĐỘC DƯỢC

Chia sẻ: Tu Tu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

265
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tên khác: Vị thuốc Cà độc dược, còn gọi cà diên, cà lục dược (Tày), sùa tùa (H`mông), mạn đà la, hìa kía piếu (Dao). Tác dụng: Khử phong thấp, định suyễn Công dụng : Chữa ho, hen, thấp khớp, sưng chân, chống co thắt giảm đau lở loét trong dạ dày, ruột, chữa trĩ, say sóng, say máy bay. Ðắp mụn nhọt đỡ đau nhức. Lá hoa khô tán bột uống, hoặc thái nhỏ hút. Bột lá khô, liều tối đa : 0,2g/lần; 0,6g/24 giờ. Còn dùng dạng cao, cồn. Đơn thuốc kinh nghiệm: Chữa hen: Hoa hoặc lá cà độc...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CÀ ĐỘC DƯỢC

  1. CÀ ĐỘC DƯỢC Tên khác: Vị thuốc Cà độc dược, còn gọi cà diên, cà lục dược (Tày), sùa tùa (H`mông), mạn đà la, hìa kía piếu (Dao). Tác dụng: Khử phong thấp, định suyễn
  2. Công dụng : Chữa ho, hen, thấp khớp, sưng chân, chống co thắt giảm đau lở loét trong dạ dày, ruột, chữa trĩ, say sóng, say máy bay. Ðắp mụn nhọt đỡ đau nhức. Lá hoa khô tán bột uống, hoặc thái nhỏ hút. Bột lá khô, liều tối đa : 0,2g/lần; 0,6g/24 gi ờ. Còn dùng dạng cao, cồn. Đơn thuốc kinh nghiệm:
  3. Chữa hen: Hoa hoặc lá cà độc dược phơi khô thái nhỏ, 1 phần, kali nitrat 1 phần cho vào giấy cuộn thành điếu thuốc lá, ngày hút 1-1.5g vào lúc có cơn hen TÌM HIỂU THÊM Tên khoa học: Datura melel- họ cà Solanaceae Mô t ả : Cây nhỏ, cao 1 - 1,5m; cành non có nhiều lông mịn và sẹo lá. Lá mọc so le, phiến lệch, mép lượn sóng, cả hai mặt đều có lông. Hoa to, hình loa kèn, màu trắng, mọc riêng ở kẽ lá. Quả hình cầu, có gai, khi chín nứt theo 3 - 4 đường; nhiều hạt nhỏ, dẹt, màu nâu đen. Phân bố : Cây mọc hoang ở ven đường, bãi hoang. Còn được trồng làm cảnh. Bộ phận dùng : Lá và hoa. Lá bánh tẻ thu hái lúccây sắp và đang ra hoa, phơi nắng hay sấy nhẹ. Hoa thu hái vào mùa thu, phơi nắng hay sấy nhẹ. Thành phần hóa học : Alcaloid toàn phần có : Trong lá : 0,10 - 0,50%, trong hoa : 0,25 - 0,60%, trong rễ : 0,10 - 0,20%, trong quả : 0,12%. Alcaloid : Scopolamin, hyoscyamin và atropin, norhyoscyamin, vitamin C.
  4. Tính vi: Vị cay, tính ôn, có độc Qui kinh: Vào kinh phế
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2