YOMEDIA
ADSENSE
CÁC BÀI TẬP TRỌNG ĐIỂM VỀ RƯỢU
176
lượt xem 36
download
lượt xem 36
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'các bài tập trọng điểm về rượu', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CÁC BÀI TẬP TRỌNG ĐIỂM VỀ RƯỢU
- Trêng THPH NguyÔn Trung Ng¹n GV: NguyÔn H÷u Cêng ----------CÁC BÀI TẬP TRỌNG ĐIỂM VỀ RƯỢU---------- I . DẠNG I : XÁC ĐỊNH CTPT,CTCT CỦA RƯỢU DỰA VÀO PHẢN ỨNG VỚI KIM LOẠI KIỀM. 1)PHƯƠNG PHÁP n Xét phản ứng: R(OH) n + n Na R(ONa)n + H2 2 - Nếu n =1 (Rượu đơn chức) thì nH2 =1/2 nRượu p/ư ( nH2 < nRượu ) - Nếu n =2 (rượu 2 chức ) thì nH2 = nRượu p/ư - Nếu n>2 ( rượu có từ 3 chức trở nên)thì nH2 > nRượu -Khi cho hỗn hợp 2 rượu A,B tác dụng vơí Na nếu nH2 < nRượu thì ít nhất một trong 2 rượu là rượu đơn chức. -Khi cho hỗn hợp 2 rượu A,B tác dụng vơí Na nếu nH2 >1/2 nRượu thì ít nhất một trong 2 rượu là rượu đa chức. -Nếu hợp chất hữu cơ A chứâ C, H , O chỉ tác dụng với Na , không tác với NaOH thì A chỉ có hể là rượu 2 )BÀI TẬP 1, Một rượu no đơn chức A có tỷ khối so với r ượu no B là 0,5 .Khi cho cùng một lượng A và B tác dụng với Na dư thì thể tích khí H2 thoát ra t ừ B gấp 1,5 lần thể tích thoát ra từ A.Mặt khác nếu đốt cháy ho àn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam mỗi rượu thì thu được 7,84 lít CO2 (đktc). XĐ CTPT,CTCT của A,B. 2, Cho 1,568 lit hỗn hợp 2 rượu no A và B mạch hở ở 81,90C và 2,6 atm phản ứng vừa đủ với Na thu được 2,464 lít H2 (đktc).Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp rượu đó thì thu được 14,96 gam khí CO2 .Xác định CTCT và khối lượng của mỗi rượu,biết rằng số nhóm chức trongB nhiều hơn A là 1 đơn vị . 3, Thí nghiệm 1: Trộn 0,015 mol rượu no A với 0,02 mol rượu no B rồi cho hỗn hợp tác dụng với Na thu được 1,008 lít H2 . Thí nghiệm 2: Trộn 0,02 mol rượu no A với 0,015 mol rượu no B rồi cho hỗn hợp tác dụng với Na thu được 0,952 lít H2 . Thí nghiệm 3: Đốt cháy ho àn toànmột lượng hỗn hợp rượu như trong thí nghiệm 1 rồi cho tất cả sản phẩm cháy đ i qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lư ợng bình tăng thêm 6,21 gam. Tìm CTPT,viết CTCT và gọi tên các rượu.Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. 4, Hỗn hợp A có chứa 3 chất hữu cơ X,Y và Z .Trong đó X,Y là 2 chất đồng phân,Z là chất kế tiếp trong dãy đồng đẳng . làm bay hơi 3.04 gam A thì thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 2,64 gam CO2 ở cùng điều k iện. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thì chỉ thu được CO2 và H2O có tỷ lệ mol 7:10. Cho 9,12 gam A t/d với Na dư thì thu được 336ml H2 ở đktc. Xác địnhCTPT,CTCT và % m của các chất trong A. 5, Chia hỗn hợp X gồm 2 rượu no mạch hở A ,B làm hai phần bằng nhau.Cho phần một tác dụng hết với Na dư thu được 0,896 lít (đktc). Đốt cháy hết phần 2 thu được 3,06 gam H2O và 5,28 gam CO2. Xác định CTCT của hai rượu, Biết rằng khi đốt a mol A hoặc B thì số mol CO2 thu được đều không vượt quá 3a mol. 6, Một rượu no đơn chức A có tỷ khối hơi đối với rượu no B là 0,5 .khi cho cùng khối lượng A và B tác dụng với Na thì thể tích khí H2 thoát ra t ừ B lón gấp 1,5 lần thể tích khí H2 thoát ra từ A. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam mỗi rượu thì thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) . XĐ CT của hai rượu trên. 7, Đốt cháy ho à toàn m gam hỗn hợp X gồm hai rượu A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,65 gam H2O. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na dư thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) , biết tỷ khối hơi của mỗi chất trong X so với H2 đều nhỏ hơn 46. Xác định CTCT của Avà B, tính %m mỗi chất trong X. 8, Hỗn hợp A chứa hai rượu no mạch thẳng X,Y (trong đó X đơn chức , Y đa chức) có tỷ lệ khối lượng mX : mY = 2:3 . Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với Na dư thì thể tích H2 sinh ra từ Y bằng 1,2 lần thể tích H2 sinh ra từ X(đo ở cùng điều kiện). Đốt cháy hoàn toàn 25 gam hỗn hợp A thu được 21 lít CO2 (đktc). Xác định CTCT của X, Y. 1
- Trêng THPH NguyÔn Trung Ng¹n GV: NguyÔn H÷u Cêng 9, Chia hỗn hợp 2 rượu no mạch hở A,B làm 2 phần bằng nhau . - Phần 1: tác dụng với Na dư thu được 0.896 lít H2 đo ở đktc. - Phần 2 :đem đốt cháy hoàn toàn thu được 3.06 gam H2O và 5,28 gam CO2 . Xác định CTCT của A và B biết rằng khi đốt cháy 1V hơi A ho ặcB đều thu được không quá 3V CO2 đo ở cùng đ iều kiện. Tính % khối lượng của mỗi rượu trong hỗn hợp. 10, Cho 2 rượu cùng bậc X,Y lấy 1,15 gam mỗi rượu rồi lần lượt cho tác dụng với Na dư. X cho 280 cm3 H2 (đktc) ,còn Y cho 214,66 cm3 H2 (đktc) . Xác định CTCT của X và Y 11, Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C2H4O2 . X không tác dụng với NaOH ,nhưng tác dụng với Na.Cho 1,5 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,28 lit khí H2 (đktc) . Xác định CTCT của X. 12, Một rượu no đa chức mạch hở X có n nguyên tử C và m nhóm OH trong phân tử . Cho 7,6 gam rượu trên tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). a. Lập biểu thức liên hệ giữa n và m. b.Cho n = m+1 tìm CTPT của X. 13, Cho Na dư tác dụng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lit H2 (đktc). Xác định CTPT của 2 rượu. 14, Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức A,B , số mol nA = nB nhưng có số nguyên tử C khác nhau,Cho 120 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 22,4 lít H2 (đktc) . Xác định CTPT của A,B .Biết rằng anken nặng nhất ( có thể điều chế từ 2 rượu này) có tỉ khối đối với C2H6 nhỏ hơn 2. 15, hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức . Cho 11 gam X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí (đktc). a, xác định CTPT, CTCT của 2 rượu biết 2 rượu là đồng đẳng kế tiếp. b, tính %m của mỗi rượu trong hỗn hợp X. 16, Hỗn hợp A gồm rượu Metylic và một rượu đồng đằng của nó . Cho 4,02 gam hỗn hợp A tác dụng với Na dư thu được 672 ml H2 ( đktc). a, Tính tổng số mol của 2 rượu . b, Đốt cháy 4,02 gam hỗn hợp A rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. 17, A và B là hai rượu đơn chức có cùng số nguyên tử C trong đó A là rượu no B là rượu không no có một liên kết đôi . Hỗn hợp X gồm 3 gam A và 2,9 gam B . cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,05 mol H2 . Xác đ ịnh A,B. 18, Một hỗn hợp X gồm hai rượu đơn chức A,B khi bị khử H2O hoàn toàn chỉ cho Anken tạo ra hỗn hợp hai khí có tỷ khối so với CH4 bằng 2,333, cho biết MB=MA+28. Xác định CTPT của A,B & Tính %m của mỗi rượu trong hỗn hợp X. 19, Có một số hỗn hợp gồm hai rượu được pha trộn từ các rượu no đơn chức có số nguyên tử C 4 . Khi cho chúng tác dụng với Na dư ta đều thu được 5,6 lít H2 (đktc) , còn khi đốt cháy ho àn toàn các hỗn hợp r ượu đó đều cần 47,04 lít O2 (đktc) . Hãy xác định thành phần của các hỗn hợp rượu đó ( gồm rượu nào , số mol của mỗi rượu) . 2
- Trêng THPH NguyÔn Trung Ng¹n GV: NguyÔn H÷u Cêng 20, Hợp chất hữu cơ X chứa C , H , O chỉ có một loại nhóm chức , không tác dụng với NaOH có tỷ khối so với không khí bằng 3,173 . Cho 3,45 gam X tác dụng với Na dư t hu được 1,36 lit H2 ở 25 o C & 770mmHgXác dịnh CTPT & CTCT của X. DẠNG II :XĐ CTPT, CTCT CỦA RƯỢU DỰA VÀO PHẢN ỨNG TÁCH H2O 1, PHƯƠNG PHÁP. a , Phản ứng tách H2O tạo Anken H 2 SO4 CnH2n + H2O ( n 2) pư : CnH2n+1OH 170 0 C -Rượu CH3OH không có phản ứng tách H2O t ạo Anken -Khi tách H2O rượu A thu được Anken thì A là rư ợu no đơn chức -Nếu tách H2O bởi hỗn hợp hai rượu chỉ thu được 1 Anken thì 2 rượu đó là đồng phân của nhau hoặc một trong hai rượu là rượu CH3OH b, Phản ứng tách H2Otạo Ete - Khi Ete hoá n rượu thu được n(n+1) / 2 Ete - VD khi Ete hoá hõn hợp 2 rượu AOH & BOH thu được 3 Ete AOH + AOH AOA + H2O AOH + BOH AOB + H2O BOH + BOH BOB + H2O - nEte = nH2O = 1/2n2rượu pư - Nếu số mol của các Ete bằng nhau thì số mol của các rượu tham gia phản ứng cũng bằng nhau - mRượu Ete hoá = mEte + mH2O - Chú ý : Khi lo ại H2O của một rượu A thu được chất hữu cơ B + Nếu dB/A < 1 thì B là Anken + Nếu dB/A > 1 thì B là Ete 2, BÀI TẬP. Câu1: Thực hiện phản ứng tách H2O một rượu đơn chức A ở điều kiện thích hợp , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất hữu cơ B có tỷ khối so với A là 1,7. Xác dịnh CTPT & CTCT của A Câu2: Khi đun nóng rượu X với H2SO4 đặc ở diều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ B có tỷ khối so với X là 0.7. XĐ CTPT , CTCT của X. Câu 3: Hỗn hơp X gồm 3 rượu A ,B ,C trong đó có hai rượu có cùng số nguyên t ủ các bon ,khối lượng của X là 31,4 gam .khi cho bay hơi X chiếm một thể tích là 20,16 lít (136,5oC ;1atm) .Cần 4,48 lít H2 (đktc) để biến X thành hỗn hợp Y gồm hai rượu no . Khử H2O hoàn toàn hỗn hợp Y thu được hai Anken kế tiếp nhau. a, Xác định A, B , C & thành phần phần trăm theo số mol của hỗn hợp X. b, Nếu cho hỗn hợp hai Anken trên qua 2lit dung dịch nướ Br2 0,5M tính nồng độ dd Br2còn lại & độ tăng khối lư ợng của bình Br2. Câu4 : Hỗn hợp X gồm hai rượu CH3OH & C2H5OH có tỷ lệ mol là 2:3 . a, Xác dịnh số mol của mỗi rượu biết rằng khi cho hỗn hợp tác dụng vối Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). b, Lấy lượng hỗn hợp X trên dem khử H2O ở nhiệt độ thích hợp để phản ứng chỉ cho Ete ,phản ứng xảy ra hoàn toàn . Tính % số mol của mỗi Ete trong hỗn hợp biết rằng 2 trong 3 Ete có số mol bằng nhau. Câu 5, Dun nóng một hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu đượ 21,6 gam H2O và 72 gam hỗn hợp 3 Ete ,biết 3 Ete thu được có số mol bằng nhau và các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Xác đ ịnh CTCT của các rượu. 3
- Trêng THPH NguyÔn Trung Ng¹n GV: NguyÔn H÷u Cêng Câu 6 , Cho từ từ hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức có cùng số nguyên tử C vào H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì thu được 3 Ôlefin. Đốt cháy ho àn toàn 2,24 lít hỗn hợp này ở đktc thu được17,6 gan CO2 . Xác đ ịnh CTCT của 2 rượu. Câu 7, Cho 132,8 gam hỗn hợp X gồm 3 rượu no đơn chứcAOH,BOH và ROH. Thực hiện phản ứng khử nước thu được 111,2 gam hỗn hợp gồm 6 chất cùng loại có số mol bằng nhau. a. Tìm CTPT của 3 rượu. b.Tíng % khối lượng của 3 rượu trong hỗn hợp biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Câu8 . Khi lo ại nước hoàn toàn 17,82 gam hỗn hợp X gồm 4 rượu no đơn chứcc có cùng số mol bằng H2SO4 đặc 1400C thu được 14,8 gam hỗn hợpY chứa 10 ete trong đó có 3 ete có cùng khối lượng phân tử . a. Tính số mol,lập CTPT Của mỗi rượu trong X. b. Viết CTCT và gọi tên 6 ete trong Y biết rằng 3 ete có cấu tạo mạch C không phân nhánh ,đối xứng .và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Câu9, Đun nóng hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức khi có mặt của H2SO4 đặc ở 140oC ,ta thu được 5,4gam H2O và 26,4 gam hỗn hợp gồm 3 Ete có cùng số mol. a, Xác định CTCT của rượu và Ete , biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khi oxh 2 rượu chỉ thu được Andehit. b, Tính %m của mỗi Ete trong hỗn hợp . Câu10, Đun nóng 0,166 gam hỗn hợp 2 rượu với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp gồm 2 O lefin là đồng đẳng kế tiếp ( h=100%) . Trộn 2 Olefin đó với 1,4336 lít không khí ( đktc) ,sau khi đốt cháy hết Olefin ,làm ngưng tụ hơi H2O , hỗn hợp khí còn lại là A có thể tích 1,6 lít đo ở 27,3oC & 0,9866 atm . a, tìm CTPT & khối lượng của các rượu . b, tính khối lư ợng của hơi H2O đã ngưng tụ. c, Tính tỷ khối của A so với không khí. Câu11, Đun nóng hỗn hợp 2 rượu mạch hở với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp các Ete . Lấy X là một trong số các Ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nO2 : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1,375 : 1 : 1. Xác định CTPT , CTCT của 2 rượu. Câu 12, Đun nóng hỗn hợp 3 rượu X , Y , Z ( đều có số nguyên tử C lớn hơn 1) với H2SO4 đặc ở 170oC thu được hỗn hợp hai Olefin là đồng đẳng kế tiếp . Lấy 2 trong 3 trên đun với H2SO4 đặc ở 140oCthu được 1,32 gam hỗn hợp 3 Ete . Mặt khác làm bay hơi 1,32 gam hỗn hợp 3 Ete này thu được thể tích đúng bằng thể tích của 0,48 gam O2 ( trong cùng điều kiện ). Xác định CTCT của 3 rượu X, Y, Z. Câu13, Một hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỷ lệ khối lượng là 1: 1 . Số mol của hai rượu trong 27,6 gam hỗn hợp khác nhau là 0,07 mol. a, Tìm CTPT của hai rượu. b, Nếu cho hỗn hợp hai rượu đó đem đun với H2SO4 đặc ở 140oC thì lượng Ete thu được tối đa là bao nhiêu gam. Câu14, có hai rượu đơn chức X & Y . Trong phân tử mỗi rượu chứa không quá 3 nguyên tử C . Đun nóng hỗn hợp X & Y với H2SO4 đặc ở 140oC ta thu được hỗn hợp 3 Ete có cùng số mol . Lấy một trong 3 Ete đó vào bình k ín dung tích V lít ,thêm vào bình 11 gam hỗn hợp gồm CO & O2 có khối lượng mol trung bình bằng 220/7 . Đun nóng bình để Ete hoá hơi thu được hỗn hợp B có khối lượng mol trung binh là 35 . Bật tia lửa để đốt cháy hết hỗn hợp khí trong bình , sau đó đưa bình về 0oC thì áp suất trong bình là 0,7 atm , lượng O2 dư bằng 1/6 lượng O2 ban đầu . a, Tìm CTPT của 2 rượu. b, Tính khối lượng của mỗi rượu đã tham gia phản ứng Ete hoá . c, Tính V=?. 4
- Trêng THPH NguyÔn Trung Ng¹n GV: NguyÔn H÷u Cêng Câu15, Một hỗn hợp gồm hai rượu no dơn chức A, B là đồng đẳng kế tiếp ( MA < MB ) . m gam hỗn hợp này tác dụng với Na dư cho 5,6 lít H2 ( đktc) . khử nước m gam hỗn hợp trên thu được 14,13 gam 3 Ete và hỗn hợp X gồm hai rượu dư và H2O . Cho X phản ứng với Na dư thu được 3,08 lit H2 (đktc) . a, Xác định CT của 2 rượu . b, Tính hiệu suất phản ứng khử H2O biết rằng tỷ lệ mol 2 rượu dư bằng tỷ lệ mol hai rượu ban đầu . c, Tính m & khối lượng mỗi rượu trong hỗi hợp ban đầu. Câu16, Cho hai rượu qua H2SO4 đặc và đun nóng thu được một hỗn hợp gồm các Ete . Lấy một trong số các Ete đó đem đốt cháy ho àn toàn thì thấy tỷ lệ nEte : nO2 : nCO2 : nH2O = 0,5 : 2,75 : 2 : 2 .Tìm CTCT của rượu và các Ete. Câu17, Chất hữu cơ A không no chứa các nguyên tố C, H, O . Cho A tác dụng với H2 dư ( có Ni làm xúc tác , đun nóng) thu được chất hữu cơ B . Đun B với H2 SO4 đặc ở 170oC thu được chất hữu cơ C , trùng hợp C thu được poli iso-Butylen. a, Xác định CTCT của A. b, T ừ A và CH4 viết phương trình phản ứng điều chế thuỷ tinh hữu cơ. Câu18, Có một hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ cùng chức . Tuỳ theo điều kiện phản ứng ỳư hỗn hợp A có thể chuyển thành hỗn hợp Olefin hoặc hỗn hợp Ete . trong điều kiện thích hợp nếu dùng 25,44 gam hỗn hợp A thì thu được 21,12 gam hỗn hợp B chứa 3 chất hữu cơ cùng chức có tỷ lệ mol là 1: 1 : 1. a, Tìm CTPT của các chất hữu cơ trong A. b, Nếu dùng 25,44 gam hỗn hợp A chuyển thanh Olefin thì thu được bao nhiêu lít (đktc) . Biết hiệu suất phản wngs tạo Olefin t ương ứng với rượu có khối lượng lớn là 75% còn rượu có khối lượng phân tử nhỏ là 60% 5
- Trêng THPH NguyÔn Trung Ng¹n GV: NguyÔn H÷u Cêng DẠNG III : XÁC ĐỊNH CTPT, CTCT CỦA RƯỢU DỰA VÀO P/Ư ĐỐT CHÁY 1, PHƯƠNG PHÁP . Xét phán ứng đốt cháy. CnH2n+2-2a-x(OH)x + (3n+1-a-x)/2 O2 n CO2 + ( n + 1 - a) H2O -Nếu a=0 ( rượu no ) thì nH2O > nCO2 và ngược lại. -Nếu a=1 ( rượu không no có một liên kết ) thì nH2O = nCO2 và ngược lại . -Nếu a>1 ( rượu có từ 2 liên kết trở lên) thì số nH2O < nCO2 . - Khi đốt cháy hỗn hợp 2 rượu A ,B nếu nH2O > nCO2 thì ít nhất một trong 2 rượu là rượu no . -Khi đốt cháy hỗn hợp 2 rượu A ,B nếu nH2O = nCO2 thì 2 rượu đó đều là rượu không no có một liên kết hoặc trong hai rư ợu có một rượu no và một rượu có từ 2 liên kết trở lên. 2, BÀI TẬP Câu1, Đốt cháy 23 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 44 gam CO2 & 27 gam H2O . a, CMR A là hợp chất no có chứa oxi. b, Xác dịnh CTCT của A biết rằng A tác dụng với Na tạo ra khí H2. c, Một hỗn hợp X gồm A và một hợp chất B thuộc cùng dãy đồng đẳng với A, khối lượng của X là 18,8 gam . X tác dụng với Na dư tao ra 5,6 lít H2 ( đktc) . Xác định B và thành phần hỗn hợp X. Câu2 , Một hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng . Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 4,4 gam CO2 & 2,70 gam H2O . a, Tìm CTTQ của 3 rượu này . b, Tính m ( dùng 2 phương pháp). c, Tính thể tích khí H2 ( đktc ) thu được khi cho 4,6 gam X tác dụng với Na dư. d,Xác định CTCT của 3 rượu biết rằng khi đun X với H2SO4 đặc ta chỉ thu được một Anken có số nguyên tử C 3. Câu3 , hỗn hợp X gồm 2 rượu thuộc dãy đồng dẳng của rượu propylic . Đốt cháy hoàn toàn p gam X , dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc khối lượng bình t ăng q gam , dẫn sản phẩm còn lại qua nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa . Lấy 1/2 lượng p tác dụng hết với Na thu được 0,924 lít H2 ở 27,3oC & 1 atm. a, Tính p=? , q=? . b, Trong X có thể có những rượu nào ? Để trả lời câu b cần cho thêm 1 điều kiện đề nghị hãy nêu rõ. Câu4, Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hơi của một rượu no nhiều lần rượu và O2 , trong đó thể tích O2 gấp 1,25 lần thể tích O2 cần dùng để đốt cháy rượ trên . Sau phản ứng thể tích CO2 thu được bằng nửa thể tích hỗn hợp ban đầu ( các t hể tích đều được đo ở cùng điều kiện). a, Xác định CTCT của rượu trên. b,Nếu p/ư đốt cháy dược thực hiện trong 1 bình kín ở 150oC thì p trong bình thay đổi như thế nào. Câu5 , Hai rượu đồng đẳng A , B trong đó B nhiều hơn A k nguyên tử C và 1,30 < MB / MA < 1,35. Đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được a mol CO2 và b mol H2O . Mặt khác cũng đốt cháy ho àn toàn m gam B thu được a’ mol CO2 và b’ mol H2O . Tìm CTPT của A, B ,biết rằng a’/b’> a/b & khối lư ợng phân tử của A là 92đvc. Câu6, Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu A,B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO2 & 7,65 gam H2O . Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na thu được 2,8 lít H2 . a, Xác định CTCT của A, B biết rằng thể tích các khí đều đo ở đktc. b, Tính %m của các chất trong X. 6
- Trêng THPH NguyÔn Trung Ng¹n GV: NguyÔn H÷u Cêng Câu7, Đốt cháy hoàn toàn 0,324 gam hợp chất hữu cơ X chứa C ,H ,O . Sản phẩm cháy được dẫn qua bình chứa 380 ml dung d ịch Ba(OH)2 0,05 M , ta thấy một phần kết tủa bị tan ra và khối lư ợng bình t ăng 1,14 gam , còn nếu sản phẩm cháy dẫn qua 220 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được lư ợng kết tủa lớn nhất . a, Tìm CTPT của X biết dX/He =27. b, Viết CTCT các đồng phân có thể có của X . c, Tìm CTCT đúng của X biết rằng khi oxi hóa X thu được Andehit thơm. Câu 8, Hỗn hợp X gồm hai rượu mạch hở hưon kém nhau 1 nguyên tử C . Đốt cháy 1,82 gam X trong O2 dư thu được 0,07 mol CO2 và 0,09 mol H2O . Mặt khác 1,82 gam X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,01 mol Br2 . Xác định CTPT, CTCT của hai rượu & khối lượng của hai rượu trong X biết các rượu chỉ chứa nhiều nhất 1nối đôi trong phân tử . Câu 9, Cho một bình kín dung tích 3,2 lít chứa hỗn hợp 3 rượu đơn chức A, B , C và 2,688 gam O2 ,nhiệt độ và áp suất trong bình là 109,2oC và 0,98atm . Bật tia lửa điện để đốt cháy hết rượu , sau đó đưa nhiệt độ bình về 136,5oC áp suất trong bình lúc này là P . Cho tất cả các khí trong bình sau khi đốt cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 dặc và bình 2 đựng KOH . Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,756 gam ,còn bình 2 tăng 1,232 gam . a, Tính P. b, Xác định CTCT của A,B,C .Biết B và C có cùng số nguyên tử C và số mol của rượu A bằng 5/3 tổng số mol của các rượu B & C . Câu10, Cho 3 chất hữu cơ A, B, C chứa C , H , O . Khi đốt cháy mỗi chất lượng O2 cần dùng bằng 9 lần lượng O2 có trong mỗi chất , thu được CO2 & H2O có tỷ lệ khối lượng tương ứ ng là 11:6 . Hãy xác định CTPT, CTCT của A, B, C & Nêu phương pháp nhận biết A, B, C . Câu11, Hai hợp chất hữu cơ A , B đều tạo bởi các nguyên tố C, H, O và đều có 34,78% O về khối lượng . Hãy xác đ ịnh CTPT & CTCT của A, B . biết rằng nhiệt độ sôi của A > nhiệt độ sôi của B . Câu12, Hai chất X, Y bền phân tử chỉ có C ,H ,O . Khi đốt cháy một lượng bất kỳ mỗi chất đều thu được CO2 & H2O có tỷ lệ khối lượng tương ứng là 44:27. Xác dịnh CTPT, CTCT của X, Y. 7
- Trêng THPH NguyÔn Trung Ng¹n GV: NguyÔn H÷u Cêng DẠNG IV: XÁC ĐỊNH CTPT, CTCT CỦA RƯỢU ĐA CHỨC I, PHƯƠNG PHÁP . - Dựa vào giả thiết xác định CTTQ của rượu . - Xác định số nhóm chức OH dựa vào phản ứng với kim loại kiềm P/ư : R(OH)2 + n Na R(ONa)n + n/2 H2. + Nếu n =1 ( rượu đơn chức) thì nH2 = 1/2 nrươu (nH2 < nrượu ) + Nếu n =2 ( rượu 2 chức) thì nH2 = nrươu . + Nếu n > 2 ( rượu có từ 3 chức trở lên) thì nH2 > nrươu . + Nếu hỗn hợp X gồm hai rượu A,B . Để chứng minh một trong hai rượu là đa chức ta chỉ cần so sánh số mol H2 với tổng số mol của hai rượu, khi đó nH2 > 1/2 n2rượu . + Nếu hỗn hợp X gồm hai rượu A,B . Để chứng minh một trong hai rượu là đơn chức ta chỉ cần so sánh số mol H2 với tổng số mol của hai rượu, khi đó nH2 < n2rượu . - Có thể xác định CTCT của rượu dưa vào phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. + Nếu rượu đa chức có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường thì rượu đa chức đó có ít nhất có 2 nhóm OH kế tiếp nhau . + Nếu rượu đa chức không có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường thì rượu đa chức đó có các nhóm OH liên kết với các nguyên tử C không kế tiếp nhau. II, BÀI TẬP. Câu1, Một rượu no đa chức X có số nguyên tử C bằng số nguyên tử Oxi . a, Xác định CTCT của X biết rằng tỷ khối của X so với không khí nhỏ hơn 3,2. b, Xét một hỗn hợp A gồm rượu X là nghiệm nhỏ nhất ở trênvà một rượu no Y ,biết rằng một mol hỗn hợp này tác dụng với Na dư thu được 17,92 lít H2 (đktc) . Y là rượu đơn chức hay đa chức ? Xác định Y biết rằng Y khử H2O cho Anken và MY < MX . Câu2, Đốt cháy ho àn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai rượu A,B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO2 & 7,65 gam H2O . Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na thu được 2,8 lít H2 . a, Xác dịnh CTCT của A &B . Biết tỷ khối của mỗi chất so với H2 đều nhỏ hơn 46 và thể tích các khí đều đo ở đktc b, tính %m của mỗi rượu trong X. Câu3, Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2 và 1,44 gam H2O . a, Xác định CTĐG & CTPT của X. b, Xác định CTCT của X biết có khả năng hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu4, Đốt cháy ho àn tòan hỗn hợp hơi của một rượu no đa chức và O2 . Trong đó thể tích O2 gấp 1,25 lần thể tích O2 cần dùng để đốt cháy rượu trên , sau phản ứng thể tích CO2 thu được bằng một nửa thể tích hỗn hợp ban đầu ( các thể tích đều đo ở cùng đk và áp suất) . a, Xác định CTCT của rượu trên . b, Nếu phản ứng đốt cháy được thực hiện trong một bình kín ở nhiệt độ không đổi 150 oC thì áp suất trong bình thay đổi như thế nào . Câu5 , Hoá hơi hoàn toàn 4,28 gam hỗn hợp 2 rượu no X và Y ở 81,9oC và 1,3atm thu được 1,568 lít . Cho lượng hỗn hợp rượu này tác dụng với K dư thu được 1,232 lít H2 (đktc) . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp rượu trên thuđược 7,48 gam khí CO2 . Xác định CTCT & Khối lượng của mỗi rượu ,biết rằng số nhóm chức trong Y nhiều hơn X một đơn vị. Câu6, Một hỗn hợp gồm hai rượu A,B có cùng số nguyên tử C có tỷ khối so với H2 36,4. Chia 18,2 gam X thành hai phần bằng nhau . 8
- Trêng THPH NguyÔn Trung Ng¹n GV: NguyÔn H÷u Cêng Phần 1 đem đốt chaý ho àn toàn và cho toàn bộ CO2 đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 37,5 gam kết tủa . Phần 2 phản ứng vờa đủ với 225ml HCl. a, Xác định CTPT của A & B. b, Tính nồng độ mol của dung dịch HCl. c, Xác định CTCT đúng của A & B biết rằng 2 cả hai rượu đều không phản ứng với Cu(OH) 2 , khi bị oxi hoá toạ ra axít. Câu7, a, Một rượu đa chức A có CTPT là CxHyOz với y = 2x +z và tỷ khối hơi của A đối với không khí nhỏ hơn 3. Xác định CTCT của A biết rằng A không tác dụng với Cu(OH)2 . b, Một hỗn hợp X gồm A và một rượu no B có cùng số nguyên tử C với A ,có tỷ lệ mol tương ứng là 3:1 . khi cho hỗn hợp đó tác dụng với Na dư thì nH2 > nX . Chứng minh rằng B là rượu đa chức , viết CTCT của B . Câu8, Hỗn hợp X gốm 2 rượu no mạch thẳng A , B có tỷ lệ khối lượng là 1 :1 ( trong đó A là rượu đơn chức ) . Khi cho X tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 sinh ra từ B bằng 16/17 thể tích khí H2 sinh ra từ A ( các thể tích đo ở cùng điều kiện ). Mặt khác khi đốt cháy 13,6 gam hỗn hợp X thu được 10,36 lít CO2 ( đktc). Tìm CTCT của A,B biết rằng tỷ khối hơi của B đối với A là 4,25. Câu9, Khi cho bay hơi hoàn toàn 2,3 gam rượu no đa chức ở điều kiện thích hợp thì thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,8 gam O2 trong cùng điều kiện . Mặt khác cho 4,6 gam rượu no đa chức trên tác dụng với Na dư thì thu được 1,68 lít H2 ( đktc) . Tìm CTPT của rượu no. Câu10, Có 16 gam dung d ịch rượu cho tác dụng với Na vừa đủ thu được 7,392 lít khí ở 27,3oC và 1 atm . Để trung hoà lượng NaOH trong hõn hợp thu được cần 100 ml dung dịch HCl 2M. Tìm CTCT của rượu. Câu11, Một hợp chất hữu cơ A chứa 38,7095% C về khối lượng . Đốt cháy A chỉ thu được CO2 và H2O . Khi cho 0,01mol chất A tác dụng với Na dư thu được 0,224 lít H2 (đo ở đktc). Tìm CTĐG , CTPT & CTCT của A . 9
- Trêng THPH NguyÔn Trung Ng¹n GV: NguyÔn H÷u Cêng CÁC BÀI TẬP TRONG ĐIỂM VỀ ANĐHIT DẠNG I : XÁC ĐỊNH CTPT VÀ CTCT CỦA ANĐEHIT DỰA VÀO PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY I, PHƯƠNG PHÁP . - Dựa vào giả thiết xác định CTTQ của Andehit : CnH2n+2 -2a-x(CHO) x . - Phản ứng : CnH2n+2-2a-x(CHO)x + O2 ( n+x) CO2 + ( n+1-a) H2O Do x 1 và a 0 nên ta có ( n +x) ( n +1 -a) hay nCO2 nH2O dấu = xảy ra khi a=0 & x=1 ( Andehit no đơn chức ). - Kết luận : * Khi đốt cháy Andehit no đơn chức thì nCO2 = nH2O , còn khi đốt cháy các Andehit khác thì nCO2 > nH2O . * Khi đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều andehit nếu nCO2 = nH2O thì các Andehhit đó đều là Andehit đơn chức . II, BÀI TẬP . Câu1 , Đốt cháy hoàn toàn 0,175 gam hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C,H,O thu được 0,224 lít CO2 ( đktc) và 0,135 gam H2O . Tỷ khối của A so với H2 bằng 35 . a, Xác định CTPT của A . b, Cho 0,35 gam A tác dụng với H2 / Ni thu được 0,296 gam rượu iso – Butylic. Xác đ ịnh CTCT của A & Tính hiệu suất phản ứng khử A thành rượu . Câu2 , Đốt cháy một lượng hợp chất hữu cơ X thu được 13,2 gam khí CO2 và 5,4gam H2O . t ỷ khối hơi của X so với không khí bằng 2 . Để đốt chay hoàn toàn lượng hợp chất đó phải dùng 12,8 gam O2. a, Tìm CTPT của chất hữu cơ X . b, Khi X bị khử bởi H2 thu được một chất có thể cho phản ứng Este hoá ,mặt khác khi oxi hoá X thu được Ag . Xác đ ịnh CTCT của X. c, Viết CTCT các đồng phân khác chức có thể có của X. Câu3, Từ một loại tinh dầu người ta tách được chất hữu cơ A . Đốt cháy hoàn toàn 2,64 gam A cần vừa đủ 4,704 lít O2 ( đktc ) , chỉ thu được CO2 và H2O có t ỷ lệ t ương ứng là 11: 2 . a, Tìm CTPT của A biết rằng KLPT của A < 150 . b, Cho biết A có chứa vòng benzen, A có thể cho phản ứng tráng gương và trong tự nhiên A tồn tại dướ dạng trans. Xác định CTCT của A. Câu4, Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai hất hữu cơ A,B khác dãy đồng đẳng trong đó A hơn B một nguyên tử C , ngươi ta chỉ thu được H2O và 9,24 gam CO2 . Biết tỷ khối của X so với H2 bằng 13,5. a, Tìm CTCT của A, B. b, Tính %m của mỗi chất trong X. Câu5, Cho X, Y là các hợp chất hữu cơ đều chứa các nguyên tố C,H,O . Khi cho tác dụng với AgNO3 / NH3 thì 1 mol X ho ặc Y đều cho 4mol Ag . Mặt khác khi đốt cháy X và Y ta có . Với X : nO2 : nCO2 : nH2O =1 : 1 : 1 ; Với Y : nO2 : nCO2 : nH2O =1,5 : 2 : 1 . Xác định CTPT & CTCT của X , Y . Câu6, Khử ho àn toàn 1,6 gam hỗn hợp 2 Andehit no bằng H2 ta thu được hỗn hợp hai rượu , Đun nóng hỗn hợp hai rượu với H2SO4 đặc thì thu được hỗn hợp Olefin là đồng đẳng kế tiếp . Cho hỗn hợp 2 Olefin và 3,36 lít O2 dư ( đktc) vào ố ng nghiệm úp ngược trên chậu H2O , sau khi bật tia lửa điện để đốt chay hoàn toàn đưa nhiệt độ về 25oC ta nhận thấy mực nước trong ống cao hơn mực nước trong chậu là 68mm và thể tích phần chứa khí là 2,8 lít. a, Tim CTPT của các Andehit biết rằng :Pkq =758,7mmHg , PhơiH2O = 23,7 mmHg, dHg =13,6 g/ml. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và CO2 không tan vào H2O. b, Tính khối lương của mỗi Andehit . 10
- Trêng THPH NguyÔn Trung Ng¹n GV: NguyÔn H÷u Cêng Câu7, Đốt cháy ho àn toàn 0,6 gam A thu được 0,88 gam CO2 và 0,36 gam H2O .Cho 0,6 gam A tác dụng với NA thu được 112 ml H2 (đktc). Hiđro hoá A có xúc tác thu được chất hữu cơ B , đốt cháy 1,24 gm B thu được 1,76 gam CO2 , còn khi cho 1,24 gam B tác dụng với Na thu được 448ml H2(đktc). Viết PTPƯ xảy ra và gọi t ên của A. Câu8 , Cho hỗn hợp hơi chất A ( chứa C,H, và một nguyên tử O trong phân tử ) va O2 đủ để đốt chay hết A ở nhiệt độ T áp suất 1atm . Sau khi đốt cháy các sản phẩm trong bình đều ở thể khí và nhiệt độ T như ban đầu ,áp suất là 1,2 atm .Mặt khác đốt 0,03mol A rồi lấy lượng CO2 cho hấp thụ vào 400ml dung d ịch Ba(OH)2 0,15M thấy có hiện tượng ho à tan kết tủa , nhưng nếundùng 800ml dung dich Ba(OH)2 đó thì thấy dư dung dich Ba(OH)2 . Xác dịnh CTPT, CTCT có thể có của A( chỉ xét các đồng phân mạch hở). Câu9, Một hỗn hợp X gồm 2 Ankanal A & B có số mol nA = 3 nB . Đốt cháy ho àn toàn hỗn hợp thu được 110 gam CO2 và số mol O2 cần thiết bằng 3,25 lần số mol hỗn hợp . a, Xác định CTPT có thể có của A, B . b, Tính khối lượng hỗn hợp X & Khối lượng H2O tạo ra khi đốt cháy X . Câu 10, Một hỗn hợp X gồm nhiều đồng phân mạch hở có chứa O2.Khi đốt cháy với một lư ợng O2 vừa đủ thu được một hỗn hợp CO2 và hơi H2O có tỷ khối so với H2 bằng 15,5.Xác định CTPT & CTCT có thể có của các đồng phân này biết rằng MX
- Trêng THPH NguyÔn Trung Ng¹n GV: NguyÔn H÷u Cêng 1 ) PHƯƠNG PHÁP . - XĐ CTTQ của Ađh dựa vào giả thiết . - Phản ứng TQ: R(CHO)n + n Ag2O R(CHO)n + 2n Ag . Nếu n =1 ( Ađh đơn chức ) thì n Ag = 2 n Ađh . Nếu n =2 ( Ađh 2 chức ) thì n Ag = 4 n Ađh . - Với Ađh fomic (HCHO) thì nAg = 4 n HCHO . Do đó khi giả bài tập về Ađh đơn chức thì ta phải giả sử Ađh đó không phải là Ađh Fomic . Sau khi giả xong phải thử lại xem nếu là Ađh fomic thì có phù hợp hay không . - Khi cho hỗn hợp X gồm 2 Adh đơn chức t/d với AgNO3 /NH3 , nếu nAg > 2 n Ađh thì 1 trong 2 Ađh là H-CHO. - Khi cho hỗn hợp X gồm 2 Adh t/d với AgNO3 /NH3 , nếu nAg < 4nAdh thì trong hỗn hợp X có ít nhất 1 Adh là đơn chức . 2 ) BÀI TẬP. Câu1 : Khi phản ứng hoá hoàn toàn 4,2 gam Ađh A mạch hở bằng phản ứng tráng gương thành axít B , lượng Ag thu được cho t/d với HNO3 đặc thu được 3,729 (l) NO2 ở 270C và 740 mmHg . Tỷ khối của A so với N2 < 4 . Mặt khác khi cho 4,2 gam A t/d với 11,2 (l) H2 (đktc) qua Ni nung nóng thu được chất C (h = 100%) , cho lư ợng C tan vào H2O thu được dd D . 1/10 dung dịch D t/d với Na thu được 12,04 (l) H2 (đktc) .a, Tìm CTPT của A,B,C . b, Tính Nồng độ % của C trong dd D. Câu 2: Một hỗn hợp X gồm 2 Ađh no đơn chức A,B có tổng số mol là 0,25 mol .Khi cho X T/d với dd AgNO3 /NH3 dư thu được 86,4 gam Ag và khối lượng dd AgNO3 giảm 77,5 gam . a- Dùng 2 phương pháp khác nhau chứng minh A là HCHO . Xác định B và số mol của mỗi Ađh . b- Lấy 0,05 mol HCHO trộn với 1 Ađh C được hỗn hợp Y ,cho Y t/d với AgNO3 /NH3 đư thu được 25,92 gam Ag . Đốt cháy hết Y thu được 1,568 (l) CO2 (đktc). XĐXTCT của C biết rằng C có mạch C không phân nhánh . Câu 3 : Một hỗn hợp X gồm 2 Ađh A và B có khối lượng là 10,2 gam . Cho hỗn hợp trên t/d vừa đủ với Ag2O/NH3 thì thu được 64,8 gam Ag . Mặt khácc nếu lấy 12,75 gam hỗn hợp trên cho bay hơi ở 136,50C và 2 atm thì thu được thể tích là 4,2(l) a, XĐCTCT của Avà B nếu số mol của Avà B trong hỗ n hợp bằng nhau. b, cho 2 Ađh trên t/d với lượng dd Ag2O /NH3 thuđược khí C . XĐ CTCT đúng của A và B. Câu4:Một hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên t ố C,H,O chỉ chứa một loại nhóm chức tham gia phản ứng tráng gương .Khi 0,01mol X tác dụng hết với dung d ịch AgNO3 /NH3 thì thu được 4,32 gam Ag. Xác định CTPT của X & CTCT đúng của X biết rằng X có cấu tạo mạch thẳng và chứa 37,21%O về khối lượng. Câu5:Một hợp chất hữu cơ A gồm C,H,O chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 1mol A tác dụng với lượng dư dung d ịchAgNO3/NH3 thì thu được 4mol Ag .Xác định CTCT của A , biết rằng trongA Oxi chiếm 37,21%về khối lư ợng. Câu6, Cho 2,20 gam hợp chất hữu cơ X đơn chức gồm C,H, O phản ứng hết với AgNO3/NH3 thu được 10.8 gam Ag . a, Xác định CTCT và gọi t ên của X . b, Viết PTPƯ điều chế X từ Ankan tương ứng. Câu 7 . Một hợp chất hữu cơ A gồm C,H,O có 50% Oxi về khối lượng . Người ta cho qua ống nghiệm đựng 10,4 gam CuO nung nóng ,thu được 2 chất hữu cơ và 8,48 gam chất rắn . Mặt khácc cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ trên t/d với AgNO3/NH3 dư thu được hỗn hợp 2 muối và 38,88 gam Ag. Cho hỗn hợp 2 muối t/d NaOH dư thu được khí E. a, Tính khối lượng của A ban đầu . b, Tính VE .ở 250C và 1 atm. DẠNG III . XĐ CTPT , CTCT CỦA AĐH DỰA VÀO PHẢN ỨNG VỚI DD NƯỚC BRÔM , H2. 12
- Trêng THPH NguyÔn Trung Ng¹n GV: NguyÔn H÷u Cêng 1)PHƯƠNG PHÁP . - XĐ CTTQ của Ađh . - Phản ứng với H2. Ni CnH2n + 2- 2a – x(CHO)x + (a + x) H2 0 CnH2n + 2 – x(CH2OH)x . t Nếu a = 0,x = 1 (Ađh no dơn chức ) thì nH2 = nAđh . a 0 Nếu a > 0 hoặc hoặc .... thì nH2 pư > nAđh . x 1 - Phản ứng với dd Br2 . CnH2n + 2- 2a – x(CHO)x + a Br2 CnH2n+2-2a-xBr2a(CHO)x .. Nếu a = 1 thì NBr2=nAđh. Nếu a =2 thì NBr2= 2 nAđh.. 2)BÀI TẬP . Câu 1). Chia 12,6 gam 1 Ađh mạch hở thành 3 phần bằng nhau. - Khử hoá ho àn toàn phần 1 phải dùng hết 3.36 (l) H2 (đktc). - Phần 2 cho pư với dd nước Br2 thấy có 8 gam Br2 t ham gia pư. - Phần 3 cho phản ứng vớilượng dư AgNO3/NH3 thu được m gam Ag kim lo ại. a, tính m . b, tìm CTPT,CTCT có thể của Ađh biết rằng đốt cháy 1V hơi Ađh thu được VCO2 < 6 lần V hơi Ađh (đo ở cùng đk). Câu 2. Một hợp chát hữu cơ A đơn chức t/d với AgNO3/NH3 thu được Ag; A cộng dd nước Br2 theo tỷ lệ 1 : 1 . Hyđrô hoá hoàn toàn A thu được 1,2 gam B . cho lượng B này t/d với Na dư thu được 0,224 (l) H2 (đktc) . XĐ CTPT của A,B. Câu 3). Chia hỗn hợp gồm 2 Ađh đơn chức thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1 cho tác dụng với Ag NO3/NH3 dư thu được 32.4 gam Ag . - Phần 2 cho t/d với H2/Ni thấy tốn hết V (l) H2 (đktc) và thu được hỗn hợp 2 rượu no . Nếu cho hỗn hợp 2 rượu t/d với Na dư thấy thoát ra 3/8 V (l) H2 (đktc) còn nếu đem đốt cháy hỗn hợp 2 rượu này rồi cho to àn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào 100 gam dd NaOH 40% thì sau pư nồng độ NaOH còn lại là 9,64 % . a, Viết các ptpư xảy ra. b, XĐ CTPT,CTCT của các Ađh và tính khối lư ợng mỗi Ađh biết rằng gốc hyđrôcacbon của các Ađh là gốc no hoặc gốc có 1 lk pi . Câu 4). Cho 0,1 mol Ađh A t/d hoàn toàn với H2 thấy cần 6,72 (l) H2 (đktc) và thu được sản phẩm B. Cho toàn bộ lượng B trên t/d với Na dư thu được 2,24 (l) H2 (đktc) Mặt khác lấy 8,4 gam A t/d với AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag kim loại. XĐ CTCT của A,B . Câu 5) .Một hợp chất hữu cơ A đơn chức t/d với AgNO3/NH3 t hu được Ag , A cộng Br2 theo tỷ lệ mol : 1:1, hyđrô hoá hoàn toàn A thu được 1,2 gam B. Cho lượng B này t/d với Na dư thu được 0,224 (l) H2 (đktc). XĐ CTCT của A,B. 13
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn