các bài tập về phần giới hạn - dãy số
lượt xem 616
download
Bài tập GIỚI HẠN dãy số - Giới hạn hàm số - Hàm số liên tục thuộc chương trình môn Toán lớp 11 (Đại số và Giải tích 11 cơ bản, nâng cao).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: các bài tập về phần giới hạn - dãy số
- Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com CHƯƠNG IV GIỚI HẠN www.MATHVN.com I. Giới hạn của dãy số Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực 1. Giới hạn đặc biệt: 1. Giới hạn đặc biệt: 1 1 lim nk = +¥ (k Î ¢ + ) lim n = +¥ = 0 (k Î ¢ + ) lim lim = 0 ; n®+¥ n k n®+¥ n lim qn = +¥ (q > 1) lim q n = 0 ( q < 1) ; lim C = C 2. Định lí: n®+¥ n®+¥ 1 2. Định lí : a) Nếu lim un = +¥ thì lim =0 un a) Nếu lim un = a, lim vn = b thì · lim (un + vn) = a + b un b) Nếu lim un = a, lim vn = ±¥ thì lim · lim (un – vn) = a – b =0 vn · lim (un.vn) = a.b c) Nếu lim un = a ¹ 0, lim vn = 0 u a · lim n = (nếu b ¹ 0) u neáu a.vn > 0 ì+¥ thì lim n = í vn b neáu a.vn < 0 î-¥ vn b) Nếu un ³ 0, "n và lim un= a d) Nếu lim un = +¥, lim vn = a un = a thì a ³ 0 và lim neá u a > 0 ì+¥ thì lim(un.vn) = í c) Nếu un £ vn ,"n và lim vn = 0 neá u a < 0 î-¥ thì lim un = 0 * Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô d) Nếu lim un = a thì lim un = a 0¥ định: , , ¥ – ¥, 0.¥ thì phải tìm cách khử 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 0¥ u ( q < 1) S = u1 + u1q + u1q2 + … = 1 dạng vô định. 1- q Một số phương pháp tìm giới hạn của dãy số: · Chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của n. 1 1 1+ - 3 1+ 2 n +1 n =1 n + n - 3n n VD: a) lim = lim b) lim = lim =1 32 1 2n + 3 1 - 2n 2+ -2 n n æ 4 1ö c) lim(n2 - 4n + 1) = lim n2 ç 1 - + ÷ = +¥ è n n2 ø · Nhân lượng liên hợp: Dùng các hằng đẳng thức ( 3 a - 3 b ) ( 3 a2 + 3 ab + 3 b2 ) = a - b ( a - b ) ( a + b ) = a - b; ( )( ) = lim ( ) n2 - 3n - n n2 - 3n + n -3n 3 n2 - 3n - n = lim lim =- VD: ( ) 2 n2 - 3n + n n2 - 3n + n · Dùng định lí kẹp: Nếu un £ vn ,"n và lim vn = 0 thì lim un = 0 Trang 1 www.mathvn.com
- Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com sin n 1 sin n sin n 1 a) Tính lim £ và lim = 0 nên lim =0 Vì 0 £ VD: . n n n n n 3sin n - 4 cos n . Vì 3sin n - 4 cos n £ (32 + 42 )(sin2 n + cos2 n) = 5 b) Tính lim 2 2n + 1 3sin n - 4 cos n 5 nên 0 £ £ . 2 2 2n + 1 2n + 1 5 3sin n - 4 cos n Mà lim = 0 nên lim =0 2 2n2 + 1 2n + 1 Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây: · Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng 0. · Nếu bậc của từ bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của luỹ thừa cao nhất của tử và của mẫu. · Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là +¥ nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu cùng dấu và kết quả là –¥ nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu. Baøi 1: Tính các giới hạn sau: 2n2 - n + 3 3n3 + 2n2 + n 2n + 1 b) lim a) lim c) lim n3 + 4n2 + 3 3n2 + 2n + 1 n3 + 4 n4 n2 + 1 2 n4 + n2 - 3 d) lim e) lim f) lim (n + 1)(2 + n)(n2 + 1) 2n 4 + n + 1 3n3 - 2n2 + 1 Baøi 2: Tính các giới hạn sau: 1 + 3n 4.3n + 7n+1 4n+1 + 6 n+2 a) lim b) lim c) lim 4 + 3n 2.5n + 7n 5n + 8n 1 - 2.3n + 6n 2n + 5n+1 1 + 2.3n - 7n f) lim d) lim e) lim 2n (3n+1 - 5) 1 + 5n 5n + 2.7n Baøi 3: Tính các giới hạn sau: 3 4 n2 + 1 + 2 n - 1 n2 + 3 - n - 4 n2 + 1 - n 6 a) lim b) lim c) lim n2 + 4n + 1 + n n2 + 2 + n n 4 + 1 + n2 4 n2 + 1 + 2 n n2 - 4 n - 4 n2 + 1 (2n n + 1)( n + 3) d) lim f) lim e) lim (n + 1)(n + 2) n2 + 4 n + 1 + n 3n2 + 1 + n Baøi 4: Tính các giới hạn sau: æ1 1 1 æ1 1 1ö ö a) lim ç + ... + b) lim ç + ... + + + ÷ ÷ è 1.3 3.5 (2n - 1)(2n + 1) ø è 1.3 2.4 n(n + 2) ø 1 öæ 1ö 1ö æ1 1 1ö æ æ c) lim ç 1 - ÷ ç 1 - ÷ ... ç 1 - ÷ d) lim ç + ... + + ÷ è 1.2 2.3 n(n + 1) ø è 22 ø è 32 ø è n2 ø 1 + 2 + 22 + ... + 2 n 1 + 2 + ... + n e) lim f) lim n2 + 3n 1 + 3 + 32 + ... + 3n Baøi 5: Tính các giới hạn sau: Trang 2 www.mathvn.com
- Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com ( n2 + 2n - n - 1) ( ) ( 3 2n - n3 + n - 1) n2 + n - n2 + 2 a) lim b) lim c) lim d) lim (1 + n2 - n4 + 3n + 1 ) e) lim ( ) 1 n2 - n - n f) lim n 2 + 2 - n2 + 4 3 4 n2 + 1 - 2 n - 1 n2 + 1 - n 6 n2 - 4 n - 4 n2 + 1 g) lim h) lim i) lim n2 + 4n + 1 - n n 4 + 1 - n2 3n2 + 1 - n Baøi 6: Tính các giới hạn sau: (-1)n sin(3n + n2 ) 2 cos n2 2 - 2 n cos n b) lim c) lim a) lim 3n - 1 3n + 1 n2 + 1 3sin 6 n + 5 cos2 (n + 1) 3sin2 (n3 + 2) + n2 3n2 - 2n + 2 d) lim e) lim f) lim n(3 cos n + 2) n2 + 1 2 - 3n2 1 öæ 1ö æ 1ö æ Baøi 7: Cho dãy số (un) với un = ç 1 - ÷ç 1 - ÷ ... ç 1 - ÷ , với " n ³ 2. è 22 øè 32 ø è n2 ø a) Rút gọn un. b) Tìm lim un. 1 1 1 Baøi 8: a) Chứng minh: ("n Î N*). = - n n + 1 + (n + 1) n n n +1 1 1 1 + ... + + b) Rút gọn: un = . 1 2 +2 1 2 3 +3 2 n n + 1 + (n + 1) n c) Tìm lim un. ìu1 = 1 ï Baøi 9: Cho dãy số (un) được xác định bởi: í 1 . ïun+1 = un + n (n ³ 1) 2 î a) Đặt vn = un+1 – un. Tính v1 + v2 + … + vn theo n. b) Tính un theo n. c) Tìm lim un. ìu = 0; u2 = 1 Baøi 10: Cho dãy số (un) được xác định bởi: í 1 î2un+2 = un+1 + un , (n ³ 1) 1 a) Chứng minh rằng: un+1 = - un + 1 , "n ³ 1. 2 2 b) Đặt vn = un – . Tính vn theo n. Từ đó tìm lim un. 3 II. Giới hạn của hàm số Trang 3 www.mathvn.com
- Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực, giới hạn ở vô cực 1. Giới hạn đặc biệt: 1. Giới hạn đặc biệt: lim x = x0 ; lim c = c (c: hằng số) ì+¥ neá u k chaü n lim xk = +¥ ; lim xk = í x® x0 x® x0 î-¥ neá u k leû x®+¥ x®-¥ 2. Định lí: c a) Nếu lim f ( x) = L và lim g( x) = M lim =0 lim c = c ; x®±¥ xk x® x0 x® x0 x®±¥ thì: lim [ f ( x) + g( x)] = L + M 1 1 lim = -¥ ; lim = +¥ x® x0 x®0 x x®0 x - + lim [ f ( x) - g( x)] = L - M 1 1 x® x0 lim- = lim+ = +¥ lim [ f ( x).g( x)] = L.M x®0 x x®0 x x® x0 2. Định lí: Nếu lim f ( x) = L ¹ 0 và lim g( x) = ±¥ thì: f ( x) L lim (nếu M ¹ 0) = x® x0 x® x0 x® x0 g( x) M ì+¥ neáu L vaø lim g( x) cuø ng daáu b) Nếu f(x) ³ 0 và lim f ( x) = L ï x® x0 lim f ( x)g( x) = í x® x0 ï-¥ neáu L vaø xlim g( x) traù i daáu x® x0 ® x0 thì L ³ 0 và lim f ( x) = L î x® x0 ì0 neá u lim g( x) = ±¥ c) Nếu lim f ( x) = L thì lim f ( x) = L f ( x) ï x® x0 ï+¥ neá u lim g( x) = 0 vaø L.g( x) > 0 x® x0 x® x0 lim = x® x0 g( x) í x® x0 3. Giới hạn một bên: ï ï-¥ neá u xlim g( x) = 0 vaø L.g( x) < 0 lim f ( x) = L Û ® x0 î x® x0 * Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định: Û lim - f ( x) = lim + f ( x) = L 0¥ x® x0 x® x0 , , ¥ – ¥, 0.¥ thì phải tìm cách khử dạng vô 0¥ định. Một số phương pháp khử dạng vô định: 0 1. Dạng 0 P ( x) a) L = lim với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0 x® x0 Q( x) Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn. x3 - 8 ( x - 2)( x2 + 2 x + 4) x2 + 2 x + 4 12 VD: lim = lim = lim =3 = ( x - 2)( x + 2) x+2 4 x2 - 4 x®2 x®2 x®2 P ( x) b) L = lim với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc x® x0 Q( x) Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu. (2 - 4 - x )(2 + 4 - x ) 2- 4- x 1 1 VD: lim = lim = lim = x(2 + 4 - x ) x 4 x®0 2 + 4 - x x®0 x®0 P ( x) c) L = lim với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x) là biêåu thức chứa căn không đồng bậc x® x0 Q( x) m u( x) - n v( x) vôù i m u( x ) = n v( x0 ) = a . Giả sử: P(x) = 0 ( m u( x) - a ) + ( a - n v( x) ) . Ta phân tích P(x) = Trang 4 www.mathvn.com
- Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com æ 3 x +1 -1 1- 1- x ö 3 x +1 - 1- x VD: lim = lim ç + ÷ x x x x®0 è ø x®0 1 1 ö115 æ = lim ç + ÷= + = ( x + 1)2 + 3 x + 1 + 1 1 + 1 - x ÷ 3 2 6 x®0 ç 3 è ø P ( x) ¥ 2. Dạng : L = lim với P(x), Q(x) là các đa thức hoặc các biểu thức chứa căn. x®±¥ Q( x) ¥ – Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x. – Nếu P(x), Q(x) có chứa căn thì có thể chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x hoặc nhân lượng liên hợp. 53 2+ - 2 2 x + 5x - 3 x x2 a) lim = lim =2 VD: 63 x®+¥ x2 + 6 x + 3 x®+¥ 1+ + x x2 3 2- 2x - 3 x b) lim = lim = -1 1 x®-¥ 2 x®-¥ x +1 - x - 1+ -1 x2 3. Dạng ¥ – ¥: Giới hạn này thường có chứa căn Ta thường sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp của tử và mẫu. ( 1+ x - x )( 1+ x + x ) 1 ( 1 + x - x ) = lim VD: lim = lim =0 1+ x + x 1+ x + x x®+¥ x®+¥ x®+¥ 4. Dạng 0.¥: Ta cũng thường sử dụng các phương pháp như các dạng ở trên. x x - 2. x 0. 2 VD: lim+ ( x - 2) = lim+ =0 = 2 2 x+2 x -4 x®2 x®2 Baøi 1: Tìm các giới hạn sau: pö æ sin ç x - ÷ 2 3 2 1+ x + x + x 3x + 1 - x 4ø è a) lim b) lim c) lim 1+ x x -1 x p x®0 x®-1 x® 2 x2 - x + 1 x2 - 2 x + 3 x -1 d) lim e) lim f) lim x -1 x +1 x4 + x - 3 x®-1 x®2 x®1 3 3x2 - 4 - 3 x - 2 x+8 -3 1 i) lim x2 sin g) lim h) lim x-2 x +1 2 x®1 x®2 x®0 Baøi 2: Tìm các giới hạn sau: x3 - x2 - x + 1 x4 - 1 x5 + 1 a) lim b) lim c) lim x2 - 3 x + 2 x3 - 2 x2 + 1 x3 + 1 x®1 x®1 x®-1 x - 5 x5 + 4 x6 x3 - 5 x2 + 3 x + 9 xm - 1 e) lim d) lim f) lim (1 - x)2 x 4 - 8 x2 - 9 xn - 1 x®1 x®3 x®1 x + x2 + ... + xn - n x4 - 16 (1 + x)(1 + 2 x)(1 + 3 x) - 1 h) lim g) lim i) lim x -1 x x3 + 2 x2 x®1 x®0 x®-2 Trang 5 www.mathvn.com
- Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Baøi 3: Tìm các giới hạn sau: 1 + x2 - 1 3 x -1 4x + 1 - 3 b) lim . c) lim a) lim x x®1 3 x2 - 4 4x + 4 - 2 x®0 x®2 x2 + 1 - 1 x+2 -2 2 x + 2 - 3x + 1 d) lim e) lim f) lim x -1 x+ 7 -3 x®2 x®1 x®0 x2 + 16 - 4 1+ x -1 x + 9 + x + 16 - 7 x + 3 - 2x g) lim i) lim h) lim x x®0 3 1 + 2 x -1 x + 3x x®0 x®-3 Baøi 4: Tìm các giới hạn sau: 1+ x - 3 1+ x 2 1+ x - 3 8 - x 3 8 x + 11 - x + 7 a) lim c) lim b) lim x x x2 - 3 x + 2 x®0 x®0 x®2 3 5 - x3 - x2 + 7 1 + 4x - 3 1 + 6x 3 8 x + 11 - x + 7 d) lim e) lim f) lim x2 2 x2 - 5 x + 2 x2 - 1 x®0 x®2 x®1 1 + 2 x .3 1 + 4 x - 1 3 1 + 4 x. 1 + 6 x - 1 x +1 - 1- x g) lim h) lim i) lim x x x x®0 x®0 x®0 Baøi 5: Tìm các giới hạn sau: 2 x2 - x + 1 x2 + 1 2 x2 + 1 b) lim a) lim c) lim x-2 2 x2 - x + 1 x3 - 3 x2 + 2 x®±¥ x®+¥ x®+¥ x2 + 2 x + 3 + 4 x + 1 4 x2 - 2 x + 1 + 2 - x x x +1 d) lim e) lim f) lim x2 + x + 1 x®±¥ 4 x2 + 1 + 2 - x x®±¥ 9 x2 - 3 x + 2 x x®+¥ x2 + 2 x + 3 x (2 x - 1) x2 - 3 x2 - 5 x + 2 h) lim g) lim i) lim x - 5 x2 x®-¥ 2 x + 1 x®+¥ 4 x2 + 1 - x + 2 x®-¥ Baøi 6: Tìm các giới hạn sau: a) lim æ x2 + x - x ö b) lim æ 2 x - 1 - 4 x2 - 4 x - 3 ö ç ÷ ç ÷ x®+¥ è ø x®+¥ è ø æ ö c) lim æ x2 + 1 - x3 - 1 ö 3 d) lim ç x + x + x - x ÷ ç ÷ x®+¥ è ø x®+¥ è ø ( 3 3x3 - 1 + ) ( 3 2 x - 1 - 3 2 x + 1) x2 + 2 e) lim f) lim x®+¥ x®-¥ æ1 3ö 1 1 æ ö g) lim ç h) lim ç - + ÷ ÷ x®1 è 1 - x 1 - x3 ø x®2 è x2 - 3 x + 2 x2 - 5 x + 6 ø Baøi 7: Tìm các giới hạn sau: 1 + 3x - 2 x2 x - 15 x - 15 c) lim+ a) lim+ b) lim- x-3 x®2 x - 2 x®2 x - 2 x®3 x2 - 4 2-x 2- x e) lim+ f) lim- d) lim+ x-2 2 2 x®2 2 x - 5 x + 2 x®2 2 x - 5 x + 2 x®2 Baøi 8: Tìm các giới hạn một bên của hàm số tại điểm được chỉ ra: ì 1+ x -1 ì 9 - x2 khi x > 0 ï3 ï 1+ x -1 ï b) f ( x) = í x - 3 khi x < 3 a) f ( x) = í taï i x = 0 taï i x = 3 3 ï ï1 - x khi x ³ 3 khi x £ 0 î ï2 î Trang 6 www.mathvn.com
- Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com ì x2 - 2 x ì x2 - 3 x + 2 khi x > 2 khi x > 1 ï ï ï ï 3 2 c) f ( x) = í 8 - x d) f ( x) = í x - 1 taï i x = 2 taïi x = 1 x4 - 16 x ï ï- khi x £ 1 khi x < 2 ï x-2 ï2 î î Baøi 9: Tìm giá trị của m để các hàm số sau có giới hạn tại điểm được chỉ ra:: ì1 3 ì x3 - 1 khi x > 1 - ï ï khi x < 1 b) f ( x) = í x - 1 x3 - 1 taïi x = 1 a) f ( x) = í x - 1 taïi x = 1 ïmx + 2 khi x ³ 1 ïm x - 3mx + 3 khi x £ 1 22 î î ìx + m khi x < 0 ìx + 3m khi x < -1 ï taï i x = 0 d) f (x) = í 2 taïi x = -1 c) f ( x) = í x2 + 100 x + 3 îx + x + m + 3 khi x ³ -1 khi x ³ 0 ï x+3 î Trang 7 www.mathvn.com
- Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com III. Hàm số liên tục y = f(x) liên tục tại x0 Û lim f ( x) = f ( x0 ) 1. Hàm số liên tục tại một điểm: x® x0 · Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x0 ta thực hiện các bước: B1: Tính f(x0). B2: Tính lim f ( x) (trong nhiều trường hợp ta cần tính lim + f ( x) , lim - f ( x) ) x® x0 x® x0 x® x0 B3: So sánh lim f ( x) với f(x0) và rút ra kết luận. x® x0 2. Hàm số liên tục trên một khoảng: y = f(x) liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó. 3. Hàm số liên tục trên một đoạn [a; b]: y = f(x) liên tục trên (a; b) và lim+ f ( x) = f (a), lim- f ( x) = f (b) x®a x®b 4. · Hàm số đa thức liên tục trên R. · Hàm số phân thức, các hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng. 5. Giả sử y = f(x), y = g(x) liên tục tại điểm x0. Khi đó: · Các hàm số y = f(x) + g(x), y = f(x) – g(x), y = f(x).g(x) liên tục tại x0. f ( x) · Hàm số y = liên tục tại x0 nếu g(x0) ¹ 0. g( x) 6. Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì tồn tại ít nhất một số c Î (a; b): f(c) = 0. Nói cách khác: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm cÎ (a; b). Mở rộng: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b]. Đặt m = min f ( x) , M = max f ( x) . Khi đó với mọi T [ a; b ] [ a; b ] Î (m; M) luôn tồn tại ít nhất một số c Î (a; b): f(c) = T. Baøi 1: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra: ì x+3 -2 ìx+3 khi x ¹ 1 ï ï ï khi x ¹ 1 taï i x = -1 b) f ( x) = í x - 1 a) f ( x) = í x - 1 taï i x = 1 ï1 ï -1 khi x = 1 khi x = 1 î ï4 î ì x-5 ì2 - 7x + 5x - x 2 3 khi x > 5 ï khi x ¹ 2 taïi x = 2 d) f ( x) = ï f (x) = í x2 - 3x + 2 taïi x = 5 í 2x -1 - 3 c) ï1 ï( x - 5)2 + 3 khi x = 2 khi x £ 5 î î ì x -1 ì1 - cos x khi x £ 0 khi x < 1 ï f ( x) = í taï i x = 0 f) f ( x) = í 2 - x - 1 taï i x = 1 e) î x +1 khi x > 0 ï -2 x khi x ³ 1 î Baøi 2: Tìm m, n để hàm số liên tục tại điểm được chỉ ra: ì2 f ( x) = í x khi x < 1 taïi x = 1 a) 2mx - 3 khi x ³ 1 î ì x3 - x2 + 2x - 2 ï khi x ¹ 1 b) f (x) = í taïi x = 1 x -1 ï3x + m khi x = 1 î Trang 8 www.mathvn.com
- Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com ìm khi x = 0 ï2 ïx - x-6 f ( x) = í khi x ¹ 0, x ¹ 3 taïi x = 0 vaø x = 3 c) ï x( x - 3) ïn khi x = 3 î ì x2 - x - 2 ï khi x ¹ 2 f ( x) = í x - 2 taï i x = 2 d) ïm khi x = 2 î Baøi 3: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng: ì x3 + x + 2 ì x2 - 3 x + 4 khi x < 2 khi x ¹ -1 ï3 ï ï x +1 b) f ( x) = í5 khi x = 2 f ( x) = í a) ï4 ï2 x + 1 khi x > 2 î khi x = -1 ï3 î ì x2 - 2 ì x2 - 4 khi x ¹ 2 ï ï khi x ¹ -2 f ( x) = í x + 2 d) f ( x) = í x - 2 c) ï -4 ï khi x = -2 î2 2 khi x = 2 î Baøi 4: Tìm các giá trị của m để các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng: ì x2 + x ì x2 - x - 2 khi x < 1 ï ï khi x ¹ 2 b) f ( x) = í2 khi x = 1 a) f ( x) = í x - 2 ïmx + 1 ïm khi x > 1 khi x = 2 î î ì x3 - x2 + 2 x - 2 ì2 ï d) f ( x) = í x khi x < 1 khi x ¹ 1 c) f ( x) = í x -1 î2mx - 3 khi x ³ 1 ï3 x + m khi x = 1 î Baøi 5: Chứng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: a) x3 - 3 x + 1 = 0 b) x3 + 6 x2 + 9 x + 1 = 0 c) 2 x + 6 3 1 - x = 3 Baøi 6: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm: a) x5 - 3 x + 3 = 0 b) x5 + x - 1 = 0 c) x4 + x3 - 3 x2 + x + 1 = 0 Baøi 7: Chứng minh rằng phương trình: x5 - 5 x3 + 4 x - 1 = 0 có 5 nghiệm trên (–2; 2). Baøi 8: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số: b) x4 + mx2 - 2mx - 2 = 0 a) m( x - 1)3 ( x - 2) + 2 x - 3 = 0 c) a( x - b)( x - c) + b( x - c)( x - a) + c( x - a )( x - b) = 0 d) (1 - m2 )( x + 1)3 + x2 - x - 3 = 0 f) m(2 cos x - 2) = 2sin 5 x + 1 e) cos x + m cos 2 x = 0 Baøi 9: Chứng minh các phương trình sau luôn có nghiệm: a) ax2 + bx + c = 0 với 2a + 3b + 6c = 0 b) ax2 + bx + c = 0 với a + 2b + 5c = 0 c) x3 + ax2 + bx + c = 0 é 1ù Baøi 10: Chứng minh rằng phương trình: ax2 + bx + c = 0 luôn có nghiệm x Î ê 0; ú với a ¹ 0 ë 3û và 2a + 6b + 19c = 0. Trang 9 www.mathvn.com
- Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG IV Tìm các giới hạn sau: Bài 1. 1 + 2 + 3 + ... + n æ n + 2 sin n ö n 2 + 2n a) lim b) lim ç + ÷ c) lim è n + 1 2n ø 3n3 3n 2 + n + 1 (-1)n + 4.3n n2 + 2 n 25n+1 + 3 f) lim d) lim e) lim (-1)n+1 - 2.3n 2n2 + 3n - 1 35n+2 + 1 ( ) ( 3 n3 + 3n2 - n ) ( ) n2 - 3n - n2 + 1 h) lim 1 + n2 - n4 + n g) lim g) lim l) lim ( ) 2 cos n2 n 3 n 2 - 2 - n3 + 2 n k) lim i) lim 2 n +1 2 2 3n + 1 - n - 1 Tìm các giới hạn sau: Bài 2. 8 x2 - 1 x2 - 5 x + 6 x3 - 4 x2 + 4 x - 3 b) lim a) lim c) lim 6 x2 - 5 x + 1 x®3 x2 x2 - 3 x - 8 x + 15 1 x®3 x® 2 2 x4 - 5 x3 + 3 x2 + 1 x3 - 3 x + 2 x3 - 2 x2 - 4 x + 8 d) lim e) lim f) lim x®1 3 x4 - 8 x3 + 6 x2 - 1 x®1 x4 x4 - 8 x2 + 16 - 4x + 3 x®2 x3 - 2 x - 1 ( x + 2)2 - 1 x+2 h) lim g) lim i) lim x®-2 2 x2 x®1 x5 x2 - 1 + 5x + 2 - 2x -1 x®-1 Tìm các giới hạn sau: Bài 3. 1 + x2 - 1 x-2 x+8 -3 b) lim a) lim c) lim x x®1 x2 x®2 3 - x+7 + 2x - 3 x®0 x2 + 1 - 1 1+ 2x - 3 2x + 7 - 3 d) lim e) lim f) lim x -2 x+3 -2 x®4 x®1 x®0 4 - x2 + 16 3 1+ x - 3 1- x 3 4x - 2 x + 7 - 5 - x2 3 h) lim i) lim g) lim x x-2 x -1 x®0 x®2 x ®1 3 3 1 + x2 - 1 x -1 x+2 + x+7 -5 k) lim m) lim l) lim x-2 2 x -1 x x®0 x®2 x®0 Tìm các giới hạn sau: Bài 4. 2 x2 - 3 x + 2 3 x3 - 4 x + 1 x -1 b) lim- a) lim + c) lim + x+2 x +1 x2 + 3 x - 4 x®-2 x®-1 x®1 2 x2 - 5x + 2 x+ x 3x + 4 f) lim+ d) lim- e) lim+ x®3 3 - x 2 x- x ( x - 2) x®2 x®0 2 8 + 2x - 2 x 2 x + 5x - 3 i) lim+ ( x - 2 ) g) lim + h) lim - 2 2 x+2 x -4 ( x - 3) x®-3 x®-2 x®2 Tìm các giới hạn sau: Bài 5. (2 x - 3)2 (4 x + 7)3 2 x3 - 3 x2 + 4 x - 1 x2 + x - 1 c) lim a) lim b) lim x®+¥ (3 x3 + 1)(10 x2 + 9) x4 - 5 x3 + 2 x2 - x + 3 x®+¥ 2 x2 + x +1 x®-¥ ( ) 2 x4 - x3 + x x2 + 1 + x f) lim ( x + x2 - x + 1) d) lim e) lim 4 2 3x + 2 x - 7 x®+¥ x®-¥ x®- ¥ Trang 10 www.mathvn.com
- Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com ( ) x2 + 1 - x 5x + 3 1 - x x2 - x + 3 + x i) lim lim h) lim g) 1- x 5 + 2x x®-¥ x® - ¥ x®-¥ ( ) ( ) x2 + 2 x + 3 x x2 + x - 2 x2 - 1 m) lim x2 + 2 x + x k) lim l) lim x®-¥ 2 x®-¥ x®-¥ 4x + 1 - x + 2 Xét tính liên tục của hàm số: Bài 6. ì1 - cos x ì1 - x khi x £ 3 khi x ¹ 0 ï ï ï 2 b) f ( x) = í sin x a) f ( x) = í x2 - 2 x - 3 tại x = 0 trên R khi x > 3 1 ï 2x - 6 ï khi x = 0 î ï4 î ì 12 - 6 x ì x2 khi x ¹ 2 khi x < 0 ï ï c) f ( x) = í x2 - 7 x + 10 d) f ( x) = í tại x = 0 trên R ï1 - x khi x ³ 0 î ï2 khi x = 2 î Bài 7. Tìm a để hàm số liên tục trên R: ì x2 - 1 ì 2a 2 + 1 ï khi x £ 1 ï ï khi x ¹ 1 ï3 b) f ( x) = í x - 1 a) f ( x) = í x - x + 2 x - 2 2 ï ïx + a khi x > 1 khi x = 1 ï î ï x- 1 ï î ì x2 + x - 2 ì x2 - 4 x + 3 ï ï khi x ¹ -2 khi x < 1 c) f ( x) = í x + 2 d) f ( x) = í x - 1 ïa ïax + 2 khi x = -2 khi x ³ 1 î î Bài 8. Chứng minh rằng phương trình: a) x3 + 6 x2 + 9 x + 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. b) m( x - 1)3 ( x2 - 4) + x4 - 3 = 0 luôn có ít nhất 2 nghiệm với mọi giá trị của m. c) (m2 + 1) x4 – x3 –1 = 0 luôn có ít nhất 2 nghiệm nằm trong khoảng ( -1; 2 ) với mọi m. d) x3 + mx2 - 1 = 0 luôn có 1 nghiệm dương. e) x4 - 3 x2 + 5 x – 6 = 0 có nghiệm trong khoảng (1; 2). a b c + = 0 . Chứng minh rằng + Bài 9. Cho m > 0 và a, b, c là 3 số thực thoả mãn: m+ 2 m+1 m phương trình: f ( x) = ax2 + bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1). c2 æ m +1 ö HD: Xét 2 trường hợp c = 0; c ¹ 0. Với c ¹ 0 thì f (0). f ç
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HƯỚNG DẪN HỌC SINH GIẢI CÁC BÀI TẬP ĐIỀN SỐ
12 p | 692 | 159
-
Tổng hợp các bài toán về dãy số, giới hạn trong đề thi HSG các tỉnh, thành phố năm học 2011 – 2012 và một số vấn đề liên quan
95 p | 1059 | 150
-
phân loại và phương pháp giải các bài tập toán 11 (tập 1): phần 2
145 p | 269 | 74
-
hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 9 (tái bản lần thứ hai): phần 1
84 p | 187 | 42
-
Bài tập về Điện li - GV. Trần Thị Ngọc
8 p | 223 | 40
-
hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 11 (chương trình chuẩn): phần 1
81 p | 160 | 19
-
hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 11 (chương trình chuẩn - tái bản lần thứ nhất): phần 2
93 p | 123 | 18
-
kiến thức cơ bản hình học 10 và các bài tập ứng dụng: phần 1
85 p | 126 | 16
-
hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 11 (chương trình chuẩn): phần 2
94 p | 204 | 11
-
kiến thức cơ bản hình học 10 và các bài tập ứng dụng: phần 2
107 p | 81 | 10
-
hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 11 (chương trình chuẩn - tái bản lần thứ nhất): phần 1
81 p | 87 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Phương pháp giải một số dạng bài tập về khối lượng riêng, trọng lượng riêng phục vụ công tác bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí THCS
19 p | 63 | 8
-
SKKN: Phương pháp giải một số dạng bài tập về kiểu dữ liệu xâu trong đề thi HSG môn Tin học
32 p | 72 | 6
-
Đáp án bài tập tự luyện: Bài tập về phản ứng gồm toàn chất khí
0 p | 90 | 4
-
Bài tập kiểm tra giới từ
105 p | 98 | 4
-
Bài tập về Diện tích hình phẳng (Phần 2)
4 p | 21 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả giảng dạy loại bài tập về số chính phương cho học sinh giỏi lớp 8 ở trường trung học cơ sở
16 p | 73 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn