WWW.VNMATH.COM
Chương 7
Tích phân
7.1 Các dạng toán bản v nguyên hàm
Vấn đề 1 : Chứng minh một hàm số F(x) một nguyên hàm của hàm số f(x)
Cho hàm số fxác định trên K. Hàm số Fđược gọi một nguyên hàm của ftrên Knếu F(x)=f(x)với mọi xK
Bài 7.1 : 1. Chứng minh rằng
F(x)=4 sin x+(4x+5)ex+1
một nguyên hàm của hàm s f(x)=4 cos x+(4x+9)ex.
2. Chứng minh rằng hàm số F(x)=|x| ln(1 +|x|) một nguyên hàm của hàm số f(x)=x
1+|x|.
3. Chứng minh rằng
F(x)=
8
>
<
>
:
x2
2ln xx2
4+1khix>0
1khix=0
một nguyên hàm của hàm s f(x)=
8
<
:
xln xkhix>0
0khix=0
trên [0; +).
Bài 7.2 : Xác định các hệ số a,b,cđể m số F(x)=(ax2+bx +c)32x một nguyên hàm của m số f(x)=
x32x.
Bài 7.3 : 1. m mđể hàm số F(x)=ln(x2+2mx +4) một nguyên hàm của hàm số f(x)=2x3
x23x+4.
2. Cho hàm số f(x)=xexvà F(x)=(ax +b)ex. Với giá tr nào của a bthì F(x) một nguyên hàm của f(x).
Vấn đề 2 : Sử dụng bảng nguyên hàm bản
Ta bảng nguyên hàm các hàm số bản sau
149
WWW.VNMATH.COM
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
1.
R
0dx=C;
R
dx=
R
1dx=x+C;
2.
R
xαdx=xα+1
α+1+C;
R
(ax +b)αdx=1
a.(ax +b)α+1
α+1+C
(với α,1,a,0);
3.
R
1
xdx=ln |x|+C;
R
1
ax +bdx=1
aln |ax+b|+C(a,0);
4. Với a hằng số khác 0
(a)
R
sin(ax +b)dx=cos(ax +b)
a+C;
(b)
R
cos(ax +b)dx=sin(ax +b)
a+C;
(c)
R
e(ax+b)dx=e(ax+b)
a+C;
(d)
R
αxdx=αx
ln α
+C(với 0< α ,1);
5. (a)
R
1
cos2xdx=tan x+C;
(b)
R
1
sin2xdx=cot x+C.
Bài 7.4 : Tìm nguyên hàm của các hàm số sau :
1. x+x+1
3
x;
2.
x+1
xx+1
;
3. 1
sin2xcos2x;
4. cos 2x
sin x+cos x;
5. x3+1
1x2;
6. 1
(1 +x)(1 2x);
7. 2x1
ex;
8. e32x;
9. x(x+1)(x+2);
10. 1
x1
3
x;
11.
1x2
x
2
;
12. 3x2+3x+3
x33x+2;
13. 1
x(1 +x)2;
14. x42
x3x;
15. sin
xπ
4
(1 +sin 2x);
16. sin xsin 2xcos 5x;
17. sin6x+cos6x;
18. 1
2+sin xcos x;
19. sin xcos2x.
Vấn đề 3 : Tìm hằng số C
Bài 7.5 : 1. Tìm nguyên hàm F(x)của hàm số f(x)=x3+3x2+3x1
x2+2x+1, biết rằng F(1) =1
3.
2. Tìm nguyên hàm F(x)của hàm số f(x)=1+sin x
1+cos x, biết rằng F(0) =2.
Bài 7.6 : Tìm các hàm số thỏa mãn các điều kiện sau :
1. f(x)=2x+1, đồ thị của đi qua điểm (1; 5);2. f(x)=2x2 f(2) =7
3.
Bài 7.7 : Tìm hàm số y=f(x) đồ thị đi qua điểm (1; 2) thỏa mãn f(x)=ax +b
x2, đây f(1) =4 f(1) =0.
Vấn đề 4 : Phương pháp nguyên hàm từng phần
Công thức
Z
udv=uv
Z
vdu.
V việc chọn u,vnhư thế nào chúng ta xem phần phương pháp tích phân từng phần.
Bài 7.8 : Tính các nguyên hàm sau :
TRN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 150
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
WWW.VNMATH.COM
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
1.
R
(1 2x)e3xdx;
2.
R
(x2+2x1)exdx;
3.
R
xsin(2x+1) dx;
4.
R
(x21) sin xdx;
5.
R
xln(1 x)dx;
6.
R
xln2xdx;
7.
R
excos xdx;
8.
R
exsin xdx;
9.
R
e3xsin 5xdx;
10.
R
e3xcos 7xdx;
11.
R
xexcos xdx;
12.
R
xe2xsin(2x+1) dx;
13.
R
xsin x
2dx;
14.
R
x2cos xdx;
15.
R
xln xdx;
16.
R
x2exdx;
17.
R
3xcos xdx;
18.
R
xexsin 2xdx;
19.
R
1+sin x
1+cos xexdx;
20.
R
sin(ln x)dx;
21.
R
ln
x+1+x2
dx;
22.
R
xln 1+x
1xdx;
23.
R
cos (ln(tan x))dx;
24.
R
xcos x
sin2xdx;
25.
R
x2xdx;
26.
R
xexdx;
27.
R
25e3xcos 4xdx.
Vấn đề 5 : Phương pháp đổi biến s
Cho hàm số u=u(x) đạo hàm liên tục trên [a;b] hàm số f(u)liên tục sao cho f[u(x)] xác định trên [a;b]. Khi đó nếu F một
nguyên hàm của f, tức
R
f(u)du=F(u)+Cthì
Z
f[u(x)] u(x)dx=F[u(x)] +C.
Việc chọn u=u(x)như thế nào chúng ta xem thêm phần đổi biến tích phân.
Bài 7.9 : Tìm các nguyên hàm sau :
1.
R
2(4x1)6dx;
2.
R
7
43xdx;
3.
R
3
2x+1dx;
4.
R
e4x+5
3x+2
dx;
5.
R
cos
π
2x
2
6x+5
dx;
6.
R
(2x+1)4dx;
7.
R
2x(x2+1)3dx;
8.
R
x2
x34dx;
9.
R
xx1dx;
10.
R
2xx2+1dx;
11.
R
3x2x3+1dx;
12.
R
2x34x4dx;
13.
R
3x2
x3+1dx;
14.
R
x
(3x2+9)4dx;
15.
R
2xex2+4dx;
16.
R
2x+4
x2+4x5dx;
17.
R
x3
2t2dx;
18.
R
cos xesin xdx;
19.
R
ex
ex+1dx;
20.
R
cos xsin4xdx;
21.
R
xx+1dx;
22.
R
cos x
1+sin xdx;
23.
R
x
x2+4dx;
24.
R
(x+1) x1dx;
25.
R
tan x
sin2xdx;
26.
R
4x
(1 2x2)dx;
27.
R
4x
(1 2x2)2dx;
28.
R
ln x
xdx;
29.
R
ex
1+exdx;
30.
R
1
xln xdx.
Bài 7.10 : Tính các nguyên hàm sau :
1.
R
(2x+1)20 dx;
2.
R
x
x2+1dx;
3.
R
x2x3+5dx;
4.
R
e3 cos xsin xdx;
5.
R
ln4x
xdx;
6.
R
e2x
ex+1dx;
7.
R
3x73x2dx;
8.
R
9x2
1x3dx;
9.
R
1
x(1 +x)3dx;
10.
R
x
2x+3dx;
11.
R
x
(1 +x2)2dx;
12.
R
dx
exex;
13.
R
ln2x
xdx;
TRN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 151
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
WWW.VNMATH.COM
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
14.
R
3
1+ln x
xdx;
15.
R
cos xsin3xdx;
16.
R
cos x+sin x
sin xcos xdx;
17.
R
sin xcos x
a2sin2x+b2cos2x,(a2,b2);
18.
R
dx
cos xsin2x;
19.
R
x1+x2dx;
20.
R
sin2xcos3xdx;
21.
R
e3 sin xcos xdx;
22.
R
(3x+2)10 dx.
Bài 7.11 : Tính các nguyên hàm sau :
1.
R
x3ex2dx;
2.
R
sin xdx;
3.
R
ln(ln x)
xdx;
4.
R
cos2(ln x)dx;
5.
R
exdx;
6.
R
sin(ln x)dx;
7.
R
cos2xdx;
8.
R
1
ln2x1
ln x
dx;
9.
R
xcos x
sin2xdx;
10.
R
sin
x+1
dx;
11.
R
ln (tan x)
cos2xdx;
12.
R
sin5x
3cos x
3dx;
13.
R
1
x2sin 1
xcos 1
xdx;
14.
R
dx
3+5 cos x;
15.
R
dx
sin x+cos x;
16.
R
dx
84 sin x+7 cos x;
17.
R
4 sin x+6 cos x+5
sin x+2 cos x+2dx.
7.2 Các dạng toán tích phân
Vấn đề 1 : Sử dụng tích phân bản
Nếu F một nguyên hàm là một nguyên hàm của ftrên [a;b]thì
Z
b
af(x)dx=F(x)
b
a
=F(b)F(a).
Bài 7.12 : Tính các tích phân sau :
1. 2
R
0
x(x+1)2dx;
2.
π
2
R
0
(2 cos xsin 2x)dx;
3. 2
R
1
2
1
x(x+1) dx;
4. ln 2
R
0
e2x+1+1
exdx;
5.
π
2
R
0
2x2+cos x
dx;
6.
π
6
R
0
(sin 6xsin 2x6) dx;
7. 8
R
1
4x1
33
x2
dx;
8. 1
R
0
3xex
4
dx;
9. 4
R
1
dx
x2(x+1) ;
10.
π
3
R
π
6
sin3x
1cos xdx;
11. 2
R
0
x32x2+xdx;
12.
π
3
R
π
6
dx
sin2xcos2x;
13.
π
4
R
0
dx
(1 +tan2x) cos4x;
14.
π
2
R
π
2
cos22xdx;
15.
π
2
R
π
2
sin 2xsin 6xdx;
16.
π
6
R
0
tan xdx.
Vấn đề 2 : Tích phân hàm chứa dấu trị tuyệt đối
1. Công thức tách cận tích phân
Z
b
af(x)dx=
Z
c
af(x)dx+
Z
b
cf(x)dx.
2. Tích phân chứa dấu tr tuyệt đối b
R
a|f(x)|dx(giả sử a>b).
(a) Giải phương trình f(x)=0, được các nghiệm xi[a;b], giả sử ax1<x2<···<xnb.
TRN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 152
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com
WWW.VNMATH.COM
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
(b) Dùng công thức tách cận
b
Z
a|f(x)|dx=
x1
Z
a|f(x)|dx+
x2
Z
x1
|f(x)|dx+···+
b
Z
xn
|f(x)|dx
=
x1
Z
a
f(x)dx
+
x2
Z
x1
f(x)dx
+···+
b
Z
xn
f(x)dx
.
Chú ý : Sau khi tách cận chúng ta thể phá dấu giá tr tuyệt đối chứ không nhất thiết phải đưa giá tr tuyệt đối ra ngoài tích phân.
Bài 7.13 : 1. Cho 5
R
0
f(t)dt=3 7
R
0
f(u)du=4, tính 7
R
5
f(x)dx.
2. Xác định hàm số f(x)=Asin πx+B, biết rằng f(1) =2 2
R
0
f(x)dx=4.
Bài 7.14 : 1. Cho hàm số f(x)=a.3x+b, biết rằng f(0) =2 2
R
1
f(x)dx=12. Tìm các giá tr của a b.
2. Cho hàm số f(x)=asin 2x+b, biết rằng f(0) =4 2π
R
0
f(x)dx=3. Tìm các g tr của a b.
Bài 7.15 : 1. Cho 4
R
0
f(x)dx=1 6
R
0
f(t)dt=5. Tính tích phân I=
6
R
4
f(x)dx.
2. Cho a
π
2;3π
2
thoả mãn 1
R
0
cos(x+a2)dx=sin a. Tính giá tr của a.
Bài 7.16 : Tính các tích phân sau :
1. 2
R
0|1x|dx;
2. 2
R
0|x2x|dx;
3. 2π
R
0
1cos 2xdx;
4. 3
R
0
|1x2|
1+x2dx;
5. 2
R
0|x2|dx;
6. 3
R
3|x21|dx;
7. 4
R
1
x26x+9dx;
8. 5
R
2
(|x+2| |x2|)dx;
9. 3
R
0
x34x2+4xdx;
10. 2
R
0|x2+2x3|dx;
11. 3
R
0|2x4|dx;
12. 1
R
1
4 |x|dx;
13. π
R
π
1sin xdx;
14.
π
3
R
π
6
tan2x+cot2x2dx;
15. π
R
0
1sin 2xdx;
16. 2π
R
0
1+cos xdx;
17.
π
2
R
π
2
cos xcos xcos3xdx;
18.
π
2
R
π
2|sin x|dx;
19. π
R
0
1+cos 2xdx;
20. 2π
R
0
1+cos xdx.
Vấn đề 3 : Phương pháp tích phân từng phần
b
Z
a
udv=uv
b
a
b
Z
a
vdu.
Dùng phương pháp tích phân từng phần khi tích phân của chúng ta vừa chứa lẫn lộn các m : hàm đa thức, hàm mũ, hàm ga (hoặc
chỉ chứa hàm lôga), hàm lượng giác, hoặc chứa hàm tỉ.
Nếu chứa lôga chúng ta thường đặt u lôga và dv phần còn lại hoặc đặt u đa thức dv phần còn lại.
Chú ý :
Tích phân I=
R
exsin xdxđặt u=ex dv=sin xdx...;
Trước khi ng tích phân từng phần chúng ta phải kiểm tra xem làm được bằng phương pháp đổi biến số không đã;
TRN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 153
www.VNMATH.com
www.VNMATH.com