CÁC MẪU BẢN ĐIỆN TRUYỀN PHÁT THÔNG BÁO HÀNG HẢI
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'các mẫu bản điện truyền phát thông báo hàng hải', biểu mẫu - văn bản, biểu mẫu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CÁC MẪU BẢN ĐIỆN TRUYỀN PHÁT THÔNG BÁO HÀNG HẢI
- PHỤ LỤC XIII (Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2011/TT-BGTVT ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về báo hiệu hàng hải và thông báo hàng hải) CÁC MẪU BẢN ĐIỆN TRUYỀN PHÁT THÔNG BÁO HÀNG HẢI 1. Các mẫu bản điện truyền phát thông báo hàng hải về việc thiết lập mới, phục hồi báo hiệu hàng hải Thành phần bức điện Ví dụ 1 1. Số hiệu thông báo KHU VỰC XI 145/11 VỊNH HẠ LONG 2. Khu vực bao quát chung CẢNG CÁI LÂN 3. Khu vực địa phương HẢI ĐỒ ___ (QUỐC TẾ ______). 4. Số hiệu hải đồ chịu ảnh THIẾT LẬP MỚI CÁC PHAO DẪN LUỒNG VÀO hưởng CẢNG A. BÁO HIỆU AN TOÀN PHÍA ĐÔNG 20-03.2N 5. Nội dung chính của thông 107-39.5E. báo B. BÁO HIỆU AN TOÀN PHÍA NAM 20-03.7N 107- 6. Vị trí địa lý 39.4E 7. Các chú ý 8. Hủy bỏ nội dung thông báo Message Element Example 1 1. Message series identifier NAVAREA XI 145/11 HALONG BAY. 2. General area PORT OF CAI LAN 3. Locality
- CHART ____ (INT _______). 4. Chart number LIGHTBUOYS ESTABLISHED MARKING THE 5. Key subiect ENTRANCE. A. EAST CARDINAL 20-03.2N 107-39.5E. 6. Geographical position B. SOUTH CARDINAL 20-03.7N 107-39.4E. 7. Amplifying remarks 8. Cancellations details Thành phần bức điện Ví dụ 2 1. Số hiệu thông báo KHU VỰC XVI 95/11 PERU 2. Khu vực bao quát chung PAITA 3. Khu vực địa phương HẢI ĐỒ ___ (QUỐC TẾ ______). 4. Số hiệu hải đồ chịu ảnh XÁC TÀU ĐẮM TẠI VỊ TRÍ 05-04.8N 081-06.7W. hưởng THIẾT LẬP PHAO ĐÁNH DẤU VỊ TRÍ TÀU ĐẮM KHẨN CẤP CÁCH 0,25 HẢI LÝ VỀ PHÍA NAM, 5. Nội dung chính của thông ĐÈN SÁNG THAY ĐỔI XANH - VÀNG TRONG 3 báo GIÂY. 6. Vị trí địa lý 7. Các chú ý 8. Hủy bỏ nội dung thông báo Message Element Example 2 1. Message series identifier NAVAREA XVI 95/11 PERU 2. General area
- PAITA 3. Locality CHART ____ (INT _______). 4. Chart number WRECK LOCATED 05-04.8N 081-06.7W. EMERGENCY WRECK MARKING 5. Key subiect BUOY ESTABLISHED 0.25 MILES SOUTH, 6. Geographical position ALTERNATING OCCULTING 7. Amplifying remarks BLUE AND YELLOW THREE SECONDS. 8. Cancellations details 2. Các mẫu bản điện truyền phát thông báo hàng hải về việc tạm ngừng, chấm dứt hoạt động của báo hiệu hàng hải. Thành phần bức điện Ví dụ 1 1. Số hiệu thông báo KHU VỰC XI 145/11 VỊNH HẠ LONG 2. Khu vực bao quát chung CẢNG HẢI PHÒNG 3. Khu vực địa phương HẢI ĐỒ ___ (QUỐC TẾ ______). 4. Số hiệu hải đồ chịu ảnh ĐÈN BIỂU HÒN DÂU 20-02.0N 107-40.1E ĐÈN hưởng KHÔNG SÁNG 5. Nội dung chính của thông báo 6. Vị trí địa lý 7. Các chú ý 8. Hủy bỏ nội dung thông báo Message Element Example 1 1. Message series identifier NAVAREA XI 145/11
- HALONG BAY. 2. General area PORT OF HAIPHONG 3. Locality CHART ____ (INT _______). 4. Chart number HONDAU LIGHT HOUSE 20-02.0N 107-40.1E UNLIT. 5. Key subiect 6. Geographical position 7. Amplifying remarks 8. Cancellations details Thành phần bức điện Ví dụ 2 1. Số hiệu thông báo KHU VỰC IX 12/11 BIỂN ĐỎ, AI CẬP 2. Khu vực bao quát chung VỊNH AQABA, EO TIRAN 3. Khu vực địa phương HẢI ĐỒ ___ (QUỐC TẾ ______). 4. Số hiệu hải đồ chịu ảnh BÁO HIỆU AN TOÀN PHÍA TÂY 27-59.4N 034- hưởng 29.1E RACON KHÔNG HOẠT ĐỘNG 5. Nội dung chính của thông báo 6. Vị trí địa lý 7. Các chú ý 8. Hủy bỏ nội dung thông báo Message Element Example 2
- 1. Message series identifier NAVAREA IX 12/11 RED SEA, EGYPT. 2. General area GULF OF AQABA, STRAIT OF TIRAN. 3. Locality CHART ____ (INT _______). 4. Chart number WEST CARDINAL BUOY 27-59.4N 034-29.1E RACON INOPERATIVE 5. Key subiect 6. Geographical position 7. Amplifying remarks 8. Cancellations details 3. Các mẫu bản điện truyền phát thông báo hàng hải về độ sâu luồng hàng hải, thủy điện cảng, khu neo đậu, quay trở tàu và các vùng nước khác Thành phần bức điện Ví dụ 1 1. Số hiệu thông báo KHU VỰC XI 15/11 BIỂN ĐÔNG 2. Khu vực bao quát chung VỊNH BẮC BỘ 3. Khu vực địa phương THÀNH LẬP CẢNG MỚI - CẢNG LẠCH HUYỆN. 4. Số hiệu hải đồ chịu ảnh CẢNG MỚI LẠCH HUYỆN ĐƯỢC THÀNH LẬP hưởng PHÍA NAM ĐẢO CÁT HẢI, VỊ TRÍ 20-50.31N, 106- 53.40E. 5. Nội dung chính của thông GIỚI HẠN CẢNG: báo 20-50.01 N, 106-54.28 E; 6. Vị trí địa lý 20-50.01 N, 106-53.99 E; 7. Các chú ý 20-49.30 N, 106-53.45 E; 20-49.29 N, 106-52.67 E; 8. Hủy bỏ nội dung thông báo ĐỘ SÂU TRONG GIỚI HẠN CẢNG 9.5M
- VỊ TRÍ ĐÓN HOA TIÊU 20-40.11N, 107-00.19E; KHU VỰC NEO XUNG QUANH 20-50.52N, 107- 05.09E VỚI BÁN KÍNH 1 HẢI LÝ. ĐỂ BIẾT THÊM CHI TIẾT, THAM KHẢO THÔNG BÁO CHO NGƯỜI ĐI BIỂN SỐ 14/2011. Message Element Example 1 1. Message series identifier NAVAREA XI 15/11 SOUTH CHINA SEA 2. General area GULF OF TONKIN 3. Locality SET ABLISHMENT OF NEW PORT - PORT OF LACH HUYEN. NEW PORT OF LACH HUYEN IS 4. Chart number LOCATED IN SOUTH OF CAT HAI ISLAND, 5. Key subiect POSITION 20-50.31N, 106-53.40E. PORT LIMITS 6. Geographical position 20-50.01 N, 106-54.28 E; 7. Amplifying remarks 20-50.01 N, 106-53.99 E; 8. Cancellations details 20-49.30 N, 106-53.45 E; 20-49.29 N, 106-52.67 E; WATER DEPTH INSIDE PORT LIMITS PILOT BOARDING AREA 20-40.11N, 107-00.19E; ANCHORAGE AROUND 20-52.52N, 107-05.09E, RADIUS INM. FOR MORE DETAILS, REFER NTM 14/2011. 4. Các mẫu bản điện truyền phát thông báo hàng hải về việc xuất hiện chướng ngại vật mới phát hiện
- Thành phần bức điện Ví dụ 1 1. Số hiệu thông báo KHU VỰC XI 15/11 BIỂN ĐÔNG 2. Khu vực bao quát chung CẢNG VŨNG TÀU 3. Khu vực địa phương HẢI ĐỒ ______ (QUỐC TẾ ______). 4. Số hiệu hải đồ chịu ảnh VỊ TRÍ BÃI CẠN XÁC ĐỊNH TẠI hưởng A. 28M 10-20.1N 107-05.1E 5. Nội dung chính của thông B. 13.5M 10-19.2N 107-04.2E báo C. 27M 10-21.8N 107-06.1E. 6. Vị trí địa lý 7. Các chú ý 8. Hủy bỏ nội dung thông báo Message Element Example 1 1. Message series identifier NAVAREA XI 15/11 SOUTH CHINA SEA 2. General area PORT OF VUNG TAU 3. Locality CHART ______ (INT _______). 4. Chart number SHOALS LOCATED: A. 28 METRES 10-20.1N 107-05.1E 5. Key subiect B. 13.5 METRES 10-19.2N 107-04.2E 6. Geographical position C. 27 METRES 10-21.8N 107-06.1E. 7. Amplifying remarks 8. Cancellations details
- Thành phần bức điện Ví dụ 2 1. Số hiệu thông báo KHU VỰC XI 15/11 BIỂN ĐÔNG 2. Khu vực bao quát chung CẢNG VŨNG TÀU 3. Khu vực địa phương HẢI ĐỒ ___ (QUỐC TẾ ______). 4. Số hiệu hải đồ chịu ảnh BÁO CÁO KHU VỰC CÓ ĐỘ SÂU THẤP HƠN hưởng NHIỀU SO VỚI ĐỘ SÂU GHI TRÊN HẢI ĐỒ TẠI 11-59.89S 107-17.50E. 5. Nội dung chính của thông báo 6. Vị trí địa lý 7. Các chú ý 8. Hủy bỏ nội dung thông báo Message Element Example 2 1. Message series identifier NAVAREA XI 15/11 SOUTH CHINA SEA 2. General area PORT OF VUNG TAU 3. Locality CHART ____ (INT _______). 4. Chart number SIGNIFICANTLY LESS WATER THAN CHARTED REPORTED 11-59.89S 107-17.50E 5. Key subiect 6. Geographical position 7. Amplifying remarks
- 8. Cancellations details 5. Các mẫu bản điện truyền phát thông báo hàng hải về khu vực biển hạn chế hoạt động, cấm hoạt động hàng hải Thành phần bức điện Ví dụ 1 1. Số hiệu thông báo KHU VỰC XI 333/11 BIỂN ĐÔNG 2. Khu vực bao quát chung CẢNG VŨNG TÀU 3. Khu vực địa phương 1. BẮN ROCKET TỪ 0330 ĐẾN 0530 UTC 28 TH4 ĐẾN 03 TH5 4. Số hiệu hải đồ chịu ảnh hưởng 11. KHU VỰC BIỂN ĐƯỢC THIẾT LẬP NHƯ SAU: A. 10-20N 117-45E 5. Nội dung chính của thông báo B. 10-20N 127-30E C. 10-10N 117-45E 6. Vị trí địa lý D. 10-10N 127-30E 7. Các chú ý YÊU CẦU CÁC TÀU TRÁNH XA KHU VỰC NÀY. 8. Hủy bỏ nội dung thông báo 2. THÔNG BÁO NÀY ĐƯỢC HỦY BỎ LUC 030630 UTC TH5 11. Message Element Example 1 1. Message series identifier NAVAREA XI 333/11 SOUTH CHINA SEA 2. General area PORT OF VUNG TAU 3. Locality 1. ROCKET LAUNCHING SCHEDULED 0330 TO 0530 UTC 28 APR TO 03 MAY 11. FOLLOWING 4. Chart number RANGE CLEARANCE AREA ESTABLISHED: 5. Key subiect
- A. 10-20N 117-45E 6. Geographical position B. 10-20N 127-30E 7. Amplifying remarks C. 10-10N 117-45E 8. Cancellations details D. 10-10N 127-30E VESSELS TO REMAIN CLEAR OF THIS AREA 2. CANCEL THIS MESSAGE 030630 UTC MAY 11. 6. Các mẫu bản điện truyền phát thông báo hàng hải về việc yêu cầu chuyển hướng, tạm ngừng hoạt động của luồng hàng hải Thành phần bức điện Ví dụ 1 1. Số hiệu thông báo KHU VỰC XI 151/11 VỊNH HẠ LONG 2. Khu vực bao quát chung CẢNG HẢI PHÒNG 3. Khu vực địa phương 1. CẢNG HẢI PHÒNG TẠM NGƯNG HOẠT ĐỘNG ĐỂ CHUẨN BỊ PHÒNG CHỐNG BÃO MEGI. TẤT 4. Số hiệu hải đồ chịu ảnh CẢ CÁC VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN TỪ ĐẢO CÁT hưởng HẢI TỚI CẦU BÍNH ĐÃ ĐƯỢC THIẾT LẬP VÀNH 5. Nội dung chính của thông ĐAI. KHÔNG TÀU NÀO ĐƯỢC PHÉP RA VÀO báo HAY ĐI QUA LUỒNG CẢNG BIỂN KHI KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI HẢI 6. Vị trí địa lý PHÒNG. 2. LIÊN LẠC VỚI CẢNG VỤ HÀNG HẢI HẢI 7. Các chú ý PHÒNG ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN MỚI NHẤT 8. Hủy bỏ nội dung thông báo Message Element Example 1 1. Message series identifier NAVAREA XI 151/11 HALONG BAY. 2. General area
- HAI PHONG PORT. 3. Locality 1. THE PORTS FOR HAI PHONG HAVE BEEN 4. Chart number CLOSED UNTIL. FURTHER NOTICE IN PREPARATION FOR THE ANTICIPATED IMPACT 5. Key subiect OF STORM MEGI. ALL INLAND WATERS FROM CAT HAI ISLAND TO BINH BRIDGE BOUNDARY 6. Geographical position HAS BEEN ESTABLISHED. NO VESSEL MAY 7. Amplifying remarks ENTER, DEPART OR TRANSIT WITHIN THIS ZONE WITHOUT THE PERMISSION OF THE 8. Cancellations details MARITIME ADMINISTRATION OF HAI PHONG. 2. CONTACT MARITIME ADMINISTRATION OF HAI PHONG FOR UPDATED INFORMATION.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện
2 p | 168 | 19
-
Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá
3 p | 118 | 11
-
Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối các mạng dùng riêng
3 p | 136 | 10
-
Cấp Giấy phép mua tin kinh tế
1 p | 121 | 7
-
Biểu mẫu: Tổng hợp cả nước phát triển doanh nghiệp bưu chính (Biểu số: BCCP-01.1)
2 p | 49 | 4
-
Cấp giấy phép băng tần 1
3 p | 72 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn